Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 923/QĐ-UBND Lâm Đồng phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Lạc Dương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 923/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 923/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 05/05/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
tải Quyết định 923/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------- Số: 923/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Lâm Đồng, ngày 05 tháng 5 năm 2016 |
Nơi nhận: - TTTU, TTHĐND tỉnh; - CT, các PCTUBND tỉnh; - Như Điều 3; - TTHU, TTHĐND huyện Lạc Dương; - Phòng TN&MT huyện Lạc Dương; - Phân viện QH&TKNN Miền Nam; - Lãnh đạo VPUBND tỉnh; - Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đoàn Văn Việt |
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chínhDiện tích phân theo đơn vị hành chínhDiện tích phân theo đơn vị hành chínhDiện tích phân theo đơn vị hành chínhDiện tích phân theo đơn vị hành chínhDiện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Lạc Dương | ||||||||||||||
Xã Lát | Xã Đạ Sar | Xã Đạ Nhim | Xã Đạ Chais | Xã Đưng K’nớ | ||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+..(10) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | |||||
Tổng diện tích tự nhiên | 131.135,69 | 7.013,59 | 21.725,47 | 24.803,03 | 23.944,44 | 34.066,58 | 19.582,58 | |||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 126.388,28 | 6.068,60 | 20.887,34 | 24.348,10 | 23.337,13 | 33.007,05 | 18.740,06 | |||||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 80,43 | 46,52 | 9,65 | 1,13 | 23,13 | |||||||
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 80,43 | 46,52 | 9,65 | 1,13 | 23,13 | ||||||||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.466,80 | 823,03 | 195,74 | 956,22 | 315,86 | 80,50 | 95,45 | |||||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10.030,77 | 1.353,76 | 1.834,48 | 3.251,47 | 1.648,18 | 1.135,17 | 807,71 | |||||
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 38.566,30 | 2.833,92 | 12.179,52 | 11.109,22 | 576,54 | 3.644,99 | 8.222,11 | |||||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 55.386,34 | 4.187,88 | 15.245,09 | 27.621,42 | 8.331,95 | |||||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 19.778,66 | 1.050,43 | 2.411,17 | 9.008,55 | 5.532,70 | 516,10 | 1.259,71 | |||||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 58,98 | 7,46 | 12,03 | 22,64 | 9,11 | 7,74 | ||||||
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 20,00 | 20,00 | ||||||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.863,90 | 434,32 | 172,47 | 321,94 | 456,40 | 214,72 | 264,05 | |||||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 56,69 | 7,35 | 2,44 | 11,80 | 15,50 | 10,00 | 9,60 | |||||
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,33 | 1,64 | 3,61 | 0,08 | ||||||||
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 27,78 | 16,76 | 9,74 | 0,51 | 0,77 | |||||||
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 27,84 | 7,48 | 4,71 | 7,23 | 8,18 | 0,24 | ||||||
2.5 | Đất phát triển hạ tầng các cấp | DHT | 403,20 | 50,25 | 42,59 | 76,75 | 99,68 | 35,83 | 98,10 | |||||
2.6 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 30,66 | 0,26 | 30,40 | |||||||||
2.7 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 4,65 | 4,65 | ||||||||||
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 203,13 | 31,78 | 64,95 | 70,68 | 18,00 | 17,72 | ||||||
2.9 | Đất ở tại đô thị | ODT | 86,62 | 86,62 | ||||||||||
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 4,75 | 1,34 | 0,77 | 0,24 | 1,78 | 0,49 | 0,13 | |||||
2.11 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 10,06 | 2,74 | 1,12 | 1,58 | 2,13 | 0,99 | 1,50 | |||||
2.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,41 | 1,10 | 0,78 | 2,38 | 0,88 | 0,27 | ||||||
2.13 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 13,90 | 10,40 | 0,54 | 1,48 | 0,92 | 0,56 | ||||||
2.14 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,56 | 0,56 | ||||||||||
2.15 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,29 | 0,23 | 0,50 | 0,11 | 0,18 | 0,20 | 0,07 | |||||
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 472,23 | 34,56 | 45,43 | 149,67 | 63,00 | 85,71 | 93,86 | |||||
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 509,80 | 208,94 | 31,51 | 5,24 | 189,09 | 63,18 | 11,84 | |||||
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.883,51 | 510,67 | 665,66 | 132,99 | 150,91 | 844,81 | 578,47 | |||||
4 | Đất đô thị* | KDT | 7.013,59 | 7.013,59 |
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||
Thị trấn Lạc Dương | ||||||||||||||
Xã Lát | Xã Đạ Sar | Xã Đạ Nhim | Xã Đạ Chais | Xã Đưng K’nớ | ||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+...+(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | |||||
I | Đất nông nghiệp | NNP | 783,68 | 71,27 | 94,85 | 330,37 | 106,43 | 39,30 | 141,46 | |||||
1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 105,68 | 3,75 | 0,50 | 70,00 | 19,22 | 2,38 | 9,83 | |||||
2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 635,05 | 67,52 | 92,10 | 248,57 | 77,91 | 26,92 | 122,03 | |||||
3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,30 | 0,30 | ||||||||||
4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 42,65 | 2,25 | 11,80 | 9,00 | 10,00 | 9,60 | ||||||
II | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,11 | 0,11 |
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chínhDiện tích phân theo đơn vị hành chínhDiện tích phân theo đơn vị hành chínhDiện tích phân theo đơn vị hành chínhDiện tích phân theo đơn vị hành chínhDiện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Lạc Dương | |||||||||||||
Xã Lát | Đạ Sar | Đạ Nhim | Đạ Chais | Đưng K’nớ | |||||||||
I | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 166,58 | 13,88 | 9,94 | 35,83 | 46,12 | 12,73 | 48,08 | |||||
1 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1,42 | 1,42 | ||||||||||
2 | Đất trồng cây lâu năm | 51,64 | 5,26 | 1,05 | 0,44 | 27,73 | 2,73 | 14,43 | |||||
3 | Đất rừng phòng hộ | 67,77 | 8,62 | 6,64 | 23,59 | 4,97 | 23,95 | ||||||
4 | Đất rừng đặc dụng | 2,40 | 2,30 | 0,10 | |||||||||
5 | Đất rừng sản xuất | 43,35 | 2,25 | 11,80 | 9,70 | 10,00 | 9,60 | ||||||
II | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 652,96 | 66,52 | 95,10 | 295,52 | 76,57 | 26,92 | 92,33 | |||||
Trong đó: | |||||||||||||
1 | Đất quy hoạch ngoài lâm nghiệp, đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 577,43 | 66,52 | 95,10 | 225,20 | 71,36 | 26,92 | 92,33 | |||||
2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 5,21 | 5,21 |
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chínhDiện tích phân theo đơn vị hành chínhDiện tích phân theo đơn vị hành chínhDiện tích phân theo đơn vị hành chínhDiện tích phân theo đơn vị hành chínhDiện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Lạc Dương | ||||||||||||||
Xã Lát | Xã Đạ Sar | Xã Đạ Nhim | Xã Đạ Chais | Xã Đưng K’nớ | ||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+...+(10) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | |||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 260 | 50 | 70 | 20 | 20 | 50 | 50 | |||||
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 220 | 50 | 70 | 50 | 50 | |||||||
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 40 | 20 | 20 |