Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 91/2017/QĐ-UBND Thừa Thiên Huế sửa quy định về giải quyết tranh chấp đất đai

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 91/2017/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
20/10/2017
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Hành chính

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 91/2017/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 91/2017/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 91/2017/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

----------------

Số: 91/2017/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----------------------

Thừa Thiên Huế, ngày 20 tháng 10 năm 2017

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND

 ngày 09 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thẩm quyền, trình tự, thủ tục

giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh

--------------------------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 của UBND tỉnh như sau:

1. Sửa đổi Khoản 1, Điều 3 như sau:

“Nộp đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp tại Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền theo quy định tại Điều 15, Điều 20 và Điều 23 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND.”

2. Sửa đổi Khoản 1, Khoản 2, Điều 4 như sau:

“1. Thời hạn khiếu nại quyết định giải quyết tranh chấp lần đầu của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện là 30 ngày, đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn là 45 ngày.

2. Thời hạn khiếu nại quyết định giải quyết tranh chấp lần đầu của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh là 30 ngày, đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn là 45 ngày.”

3. Sửa đổi Khoản 1, Khoản 2, Điều 5 như sau:

1. Sau khi nhận được quyết định giải quyết tranh chấp đất đai lần đầu của người có thẩm quyền mà các bên hoặc một trong các bên tranh chấp không đồng ý với quyết định giải quyết thì phải gửi đơn đề nghị giải quyết tranh chấp lần hai đến người có thẩm quyền. Trong thời hạn không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định giải quyết tranh chấp đất đai lần đầu hoặc không quá 45 ngày đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn mà các bên hoặc một trong các bên tranh chấp không có đơn gửi người có thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai lần hai thì quyết định giải quyết tranh chấp lần đầu có hiệu lực thi hành.

2. Trong thời hạn không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định giải quyết tranh chấp đất đai lần hai; đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn không quá 45 ngày thì quyết định giải quyết tranh chấp đất đai lần hai có hiệu lực thi hành.”

4. Sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 1, Điều 6 như sau:

1. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, người giải quyết tranh chấp lần đầu, lần hai có trách nhiệm gửi quyết định giải quyết tranh chấp và được thực hiện như sau:

a) Đối với quyết định giải quyết tranh chấp lần đầu: quyết định giải quyết tranh chấp lần đầu được gửi cho: Bên tranh chấp, bên bị tranh chấp, Ủy ban nhân dân cấpnơi có đất xảy ra tranh chấp, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Thanh tra huyện (nếu cấp huyện), Sở Tài nguyên và Môi trường, Thanh tra tỉnh (để theo dõi) và các cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có). Quyết định giải quyết tranh chấp lần đầu phải gửi cho người có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lần 2 để biết và theo dõi.”

5. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 6 như sau:

“a) Đối với cấp huyện: Niêm yết tại Ủy ban nhân dân cấp xã, địa điểm sinh hoạt chung của khu dân cư nơi có đất bị tranh chấp, Trụ sở Tiếp công dân của huyện và đăng tải trên Trang thông tin điện tử của huyện.

b) Đối với cấp tỉnh: Niêm yết tại Ủy ban nhân dân cấp xã, địa điểm sinh hoạt chung của khu dân cư nơi có đất bị tranh chấp, Trụ sở Tiếp công dân của tỉnh và đăng tải trên Trang thông tin điện tử của tỉnh.”

6. Sửa đổi Khoản 3, Điều 10 như sau:

“Việc yêu cầu giải quyết tranh chấp được thực hiện bằng đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp hoặc trực tiếp đến đúng cơ quan nhà nước có thẩm quyền để yêu cầu giải quyết tranh chấp trong thời hạn quy định tại Khoản 1, Khoản 2, Điều 4, trừ trường hợp quy định tại Khoản 4, Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/20016/QĐ-UBND.”

7. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 12 như sau:

1. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và không thuộc một trong các trường hợp quy định tại Điều 11 của quy định này, người có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lần đầu hoặc lần hai phải thụ lý giải quyết; thông báo bằng văn bản cho người có đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp, Thanh tra huyện (đối với cấp huyện), Thanh tra tỉnh (để theo dõi) và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan (nếu có).

Văn bản Thông báo việc thụ lý giải quyết tranh chấp thực hiện theo Mẫu số 03

ban hành của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/20016/QĐ-UBND.”

8. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 21 như sau:

“Thời hạn giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện là không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết, không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật và thời gian trưng cầu giám định (nếu có).

Đối với những vụ tranh chấp ở các xã miền nùi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời hạn giải quyết được phép tăng thêm nhưng không quá 10 ngày làm việc.”

9. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 24 như sau:

“Thời hạn giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh là không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết, không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật và thời gian trưng cầu giám định (nếu có).

Đối với những vụ tranh chấp ở các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn thì thời hạn giải quyết được phép tăng thêm nhưng không quá 10 ngày làm việc.”

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Phan Ngọc Thọ

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 91/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 51/2016/QĐ-UBND ngày 09/08/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 10/2024/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 91/2017/QĐ-UBND

01

Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13

02

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

03

Nghị định 01/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai

04

Quyết định 187/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2022

05

Quyết định 10/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Quyết định 51/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 và Quyết định 91/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định 51/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 122/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La sửa đổi bổ sung khoản 1, Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 22/2025/QĐ-UBND ngày 07/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục cho thuê quỹ đất ngắn hạn trên địa bàn tỉnh Sơn La và sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 1 Quyết định 42/2025/QĐ-UBND ngày 28/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 22/2025/QĐ-UBND ngày 07/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục cho thuê quỹ đất ngắn hạn trên địa bàn tỉnh Sơn La

văn bản mới nhất

image

Quyết định 2975/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung cấp tỉnh, cấp xã trong các lĩnh vực: Quảng cáo; Báo chí; Xuất bản, In và Phát hành; Du lịch; Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và triển lãm; Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; Mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa; Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Hành chính, Thông tin-Truyền thông, Thương mại-Quảng cáo, Văn hóa-Thể thao-Du lịch

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×