Quyết định 898/QĐ-UBND Lâm Đồng 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đam Rông
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 898/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 898/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 29/04/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 898/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------- Số: 898/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Lâm Đồng, ngày 29 tháng 04 năm 2016 |
Nơi nhận: - TTTU, TTHĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Như Điều 3; - TTHU, TTHĐND huyện Đam Rông; - Lãnh đạo VPUBND tỉnh; - Phòng TN&MT huyện Đam Rông; - Phân viện QH&TKNN Miền Trung; - Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đoàn Văn Việt |
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Đạ K'Nàng | Xã Phi Liêng | Xã Liêng S'Rônh | Xã Đạ Long | Xã Đạ Tông | Xã Đạ M'Rông | Xã Rô Men | Xã Đạ Rsal | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 87.213,76 | 6.254,08 | 10.909,64 | 23.674,27 | 4.742,06 | 14.539,75 | 5.712,86 | 12.839,31 | 8.541,79 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 81.410,11 | 5.670,80 | 9.989,74 | 22.159,89 | 4.618,06 | 13.505,08 | 5.411,64 | 12.184,25 | 7.870,65 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.354,78 | 86,89 | 34,47 | 142,02 | 87,15 | 388,46 | 423,53 | 124,33 | 67,93 |
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 493,53 | 28,23 | 0,88 | 5,09 | 87,25 | 20,58 | 265,34 | 36,52 | 49,64 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.550,92 | 350,82 | 192,63 | 495,12 | 25,53 | 1.025,94 | 67,31 | 176,51 | 217,06 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 21.342,68 | 3.621,77 | 3.073,57 | 3.822,80 | 936,79 | 1.890,42 | 1.552,75 | 3.111,39 | 3.333,19 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 23.049,98 | 119,45 | 1.284,43 | 6.845,52 | 3.175,94 | 6.332,78 | 1.769,21 | 3.522,65 | |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1.095,35 | 8,27 | 1.087,08 | ||||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 31.949,36 | 1.483,60 | 5.381,35 | 10.853,02 | 391,80 | 2.780,40 | 1.598,44 | 5.238,93 | 4.221,82 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 67,04 | 23,29 | 1,41 | 0,85 | 0,40 | 10,44 | 30,65 | ||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.625,17 | 524,93 | 378,76 | 318,05 | 81,57 | 394,35 | 178,86 | 323,86 | 424,79 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 300,97 | 251,62 | 14,48 | 16,29 | 15,44 | 3,14 | |||
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,04 | 0,15 | 1,50 | 0,93 | 0,88 | 3,48 | 0,10 | ||
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 6,28 | 1,65 | 4,63 | ||||||
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 15,52 | 2,35 | 8,73 | 0,19 | 2,41 | 1,84 | |||
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 8,77 | 8,77 | |||||||
2.6 | Đất phát triển hạ tầng các cấp | DHT | 661,75 | 81,99 | 77,48 | 57,04 | 49,82 | 178,39 | 24,77 | 86,94 | 105,32 |
2.7 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 3,62 | 3,62 | |||||||
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 792,36 | 88,77 | 123,40 | 95,27 | 14,92 | 127,83 | 82,72 | 113,62 | 145,83 |
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 8,37 | 0,88 | 0,62 | 0,69 | 0,48 | 1,41 | 0,26 | 3,09 | 0,94 |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 15,44 | 0,61 | 0,85 | 1,74 | 0,16 | 0,81 | 1,10 | 10,09 | 0,08 |
2.11 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,98 | 0,19 | 0,71 | 0,22 | 2,07 | 0,79 | |||
2.12 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD | 18,85 | 2,51 | 2,17 | 1,27 | 6,00 | 2,73 | 2,06 | 2,11 | |
2.13 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 2,70 | 1,30 | 1,40 | ||||||
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,51 | 0,76 | 1,45 | 0,98 | 0,12 | 0,93 | 0,18 | 0,42 | 0,67 |
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 13,18 | 13,18 | |||||||
2.16 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,30 | 0,43 | 0,30 | 0,37 | 0,20 | ||||
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 544,80 | 37,88 | 52,64 | 148,62 | 7,46 | 40,07 | 44,08 | 80,75 | 133,30 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 211,28 | 55,14 | 93,07 | 2,49 | 0,06 | 15,66 | 7,58 | 3,47 | 33,81 |
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,45 | 1,36 | 2,09 | ||||||
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3.178,48 | 58,35 | 541,14 | 1.196,33 | 42,43 | 640,32 | 122,36 | 331,20 | 246,35 |
Số thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Đạ K'Nàng | Xã Phi Liêng | Xã Liêng S'Rônh | Xã Đạ Long | Xã Đạ Tông | Xã Đạ M'Rông | Xã Rô Men | Xã Đạ Rsal | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.391,06 | 308,16 | 87,15 | 442,06 | 64,27 | 168,99 | 100,77 | 89,08 | 130,58 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,48 | 0,15 | 0,03 | 0,30 | |||||
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,17 | 0,17 | ||||||||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 24,17 | 0,64 | 0,06 | 0,68 | 22,00 | 0,15 | 0,64 | ||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 100,55 | 13,52 | 1,99 | 15,79 | 22,27 | 6,61 | 0,62 | 18,54 | 21,21 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 12,80 | 12,80 | |||||||
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.252,95 | 294,00 | 85,08 | 425,59 | 42,00 | 127,58 | 100,00 | 70,34 | 108,36 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,11 | 0,02 | 0,02 | 0,07 | |||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 40,04 | 1,63 | 0,09 | 0,22 | 35,09 | 0,09 | 1,47 | 1,45 | |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,32 | 0,32 | |||||||
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,05 | 0,05 | |||||||
2.3 | Đất phát triển hạ tầng các cấp | DHT | 0,62 | 0,11 | 0,05 | 0,22 | 0,07 | 0,17 | |||
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,41 | 0,65 | 0,04 | 0,09 | 1,37 | 1,26 | |||
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,04 | 0,02 | 0,02 | ||||||
2.6 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,33 | 0,32 | 0,01 | ||||||
2.7 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 35,09 | 35,09 | |||||||
2.8 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,18 | 0,18 | |||||||
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 54,96 | 0,40 | 17,70 | 12,33 | 0,34 | 24,19 |
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Đạ K'Nàng | Xã Phi Liêng | Xã Liêng S'Rônh | Xã Đạ Long | Xã Đạ Tông | Xã Đạ M'Rông | Xã Rô Men | Xã Đạ Rsal | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(12) | (5) | (6) | ơ) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 185,99 | 14,66 | 17,65 | 17,26 | 24,81 | 64,49 | 1,27 | 19,83 | 26,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,83 | 0,10 | 0,15 | 0,03 | 0,55 | ||||
Tr. đó: đất chuyên lúa nước | LUC/PNN | 0,17 | 0,17 | ||||||||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 24,17 | 0,64 | 0,06 | 0,68 | 22,00 | 0,15 | 0,64 | ||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 107,20 | 14,02 | 2,49 | 16,29 | 24,71 | 7,11 | 1,12 | 19,29 | 22,17 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 12,80 | 12,80 | |||||||
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 40,88 | 15,08 | 0,29 | 22,58 | 0,34 | 2,59 | |||
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,11 | 0,02 | 0,02 | 0,07 | |||||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 1.212,07 | 294,00 | 70,00 | 425,30 | 42,00 | 105,00 | 100,00 | 70,00 | 105,77 | |
2.1 | Đất quy hoạch ngoài lâm nghiệp; đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/CLN | 1.212,07 | 294,00 | 70,00 | 425,30 | 42,00 | 105,00 | 100,00 | 70,00 | 105,77 |
Số thứ tự | Mục đích sử dụng | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Phi Liêng | Xã Liêng S'Rônh | Xã Đạ Long | Xã Đạ Tông | Xã Rô Men | Xã Đạ Rsal | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(10) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
A | Tổng cộng (A=1+2) | 56,68 | 0,40 | 18,67 | 0,75 | 12,33 | 0,34 | 24,19 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 39,52 | 17,70 | 21,82 | ||||
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 39,52 | 17,70 | 21,82 | ||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 17,16 | 0,40 | 0,97 | 0,75 | 12,33 | 0,34 | 2,37 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,75 | 0,75 | |||||
2.2 | Đất phát triển hạ tầng các cấp | DHT | 14,88 | 0,40 | 12,33 | 0,34 | 1,81 | ||
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,53 | 0,97 | 0,56 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây