Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 832/QĐ-UBND Thanh Hóa 2024 danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 832/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 832/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Minh Tuấn |
Ngày ban hành: | 28/02/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 832/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 832/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thanh Hóa, ngày 28 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt danh mục dự án đấu giá
quyền sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh
___________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất; Thông tư số 48/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ tài chính trong đấu giá tài sản;
Căn cứ Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Công văn số 4711-CV/VPTU ngày 22 tháng 02 năm 2024 của Văn phòng Tỉnh ủy về việc danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 104/TTr-STNMT ngày 23 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh; cụ thể như sau:
1. Tổng số dự án (mặt bằng) là: 736 dự án
2. Tổng diện tích đất theo quy hoạch là: 2.093,5 ha
3. Tổng diện tích đất dự kiến đấu giá là: 586,2 ha
4. Tổng số tiền sử dụng đất dự kiến thu là: 18.546,7 tỷ đồng
5. Tiền sử dụng đất thu được sau khi trừ GPMB, HTKT là: 11.336,4 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước, các đơn vị có trách nhiệm:
1. Yêu cầu UBND các huyện, thị xã, thành phố và Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa:
- Chỉ đạo các phòng ban chuyên môn có liên quan và UBND các xã, phường, thị trấn, trên cơ sở danh mục các dự án đấu giá được UBND tỉnh phê duyệt, khẩn trương tổ chức thực hiện các công việc tiếp theo để đảm bảo đầy đủ các điều kiện tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất các dự án theo quy định của pháp luật.
- Tổ chức xây dựng giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất phải đảm bảo quy định của pháp luật, sát với giá thị trường, nhằm thu hút người tham gia đấu giá và tổ chức đấu giá đạt hiệu quả cao, mang lại nguồn thu cao nhất cho ngân sách nhà nước.
- Lựa chọn những dự án (mặt bằng) đã có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật, có khả năng đấu giá thành công, quy mô dự án phù hợp để tập trung triển khai thực hiện đấu giá trước.
- Tổ chức giám sát chặt chẽ công tác tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất thuộc phạm vi quản lý đảm bảo đúng pháp luật, công khai, minh bạch; kịp thời phát hiện, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy định pháp luật trong đấu giá đất, ngăn chặn hành vi lợi dụng đấu giá để gây nhiễu loạn thị trường, trục lợi.
- Lựa chọn các đơn vị tổ chức đấu giá có kinh nghiệm, năng lực tốt và việc tổ chức thực hiện đấu giá phải đảm bảo chặt chẽ, công khai, minh bạch, đúng quy định hiện hành của pháp luật.
- Kịp thời giải quyết những khó khăn, vướng mắc của các dự án (nếu có) thuộc thẩm quyền để triển khai đấu giá quyền sử dụng đất đảm bảo kế hoạch được phê duyệt; đồng thời, báo cáo cấp có thẩm quyền những khó khăn, vướng mắc vượt thẩm quyền để xem xét, giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Các đơn vị có tài sản bán đấu giá là quyền sử dụng đất thực hiện ký văn bản cam kết và chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) đến thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2024 phải tổ chức đấu giá thành công, hoàn thành kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt.
2. Yêu cầu Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính: khi xác định, thẩm định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất phải sát với giá thị trường để tổ chức đấu giá đạt hiệu quả cao, mang lại nguồn thu cao nhất cho ngân sách nhà nước.
3. Các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp; Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa, theo chức năng, nhiệm vụ được giao, có trách nhiệm hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố, Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh Hóa thực hiện; đồng thời, thực hiện những nội dung công việc thuộc thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh Hóa và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định; - TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh (để b/c); - Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh; - Công báo tỉnh Thanh Hóa; - Cổng thông tin điện tử tỉnh Thanh Hóa; - Lưu: VT, KTTC(ĐNV) QDDM 24-01 | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
Đỗ Minh Tuấn |
Phụ lục
Danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh
(kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của UBND tỉnh)
STT | Tên dự án (MBQH) | Địa điểm thực hiện dự án | Diện tích theo quy hoạch (MBQH)(ha) | Tổng diện tích đất đấu giá (ha) | Diện tích đấu giá thu tiền sử dụng đất (ha) | Diện tích đầu tư hạ tầng kỹ thuật (ha) | Tiền sử dụng đất dự kiến thu (triệu đồng) | Dự kiến chi phí bồi thường GPMB (triệu đồng) | Dự kiến chi phí đầu tư hạ tầng kỹ thuật (triệu đồng) | Tiền sử dụng dự kiến đất dự kiến thu được sau khi trừ chi phí GPMB và Đầu tư hạ tầng kỹ thuật (triệu đồng) | Ghi chú |
I | THÀNH PHỐ THANH HÓA | 29 | 168,36 | 28,33 | 28,33 | 158,76 | 1.737.401 | 289.597 | 475.164 | 972.640 |
|
I | Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đấu giá |
| 157,18 | 23,33 | 23,33 | 153,10 | 1.583.401 | 280.346 | 440.862 | 862.193 |
|
1 | Khu nhà ở và thương mại phía Nam trường SOS, thuộc khu đô thị Đông Sơn MBQH 3609/QĐ-UBND, ngày 07/5/2018 (điều chỉnh MBQH 1390) | Quảng Thành | 21,15 | 2,02 | 2,02 | 21,15 | 120.000 | 57.660 | 56.644 | 5.696 |
|
2 | Khu dân cư thuộc 2 bên đường QL1A thuộc MBQH 3000/QĐ-UBND, ngày 07/4/2022 (điều chỉnh từ MBQH số 1130/QĐ-UBND ngày 06/7/2010) | Nam Ngạn, Hàm Rồng | 24,50 | 3,28 | 3,28 | 24,50 | 459.207 | 102.000 | 181.000 | 176.207 |
|
3 | Đất công trình thương mại thuộc MBQH 3000/QĐ-UBND, ngày 07/4/2022 (điều chỉnh từ MBQH số 1130/QĐ-UBND ngày 06/7/2010) | Nam Ngạn, Hàm Rồng | 0,41 | 0,41 | 0,41 | - | 17.000 | - | - | 17.000 |
|
4 | Khu dân cư thuộc khu đô thị Đông Hương MBQH 3208/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 (điều chỉnh MBQH 3241/QĐ-UBND ngày 07/6/2013), phường Đông Hải | Đông Hải | 44,38 | 1,95 | 1,95 | 44,38 | 350.000 | - | - | 350.000 |
|
5 | Khu tái định cư phường Quảng Thành (MBQH 3446/UBND điều chỉnh từ MBQH 1820) | Quảng Thành | 26,70 | 1,99 | 1,99 | 26,70 | 180.000 | 16.000 | 50.000 | 114.000 |
|
6 | Khu dân cư thôn Phúc Thọ, xã Quảng Tâm (MBQH số 3843/QĐ-UBND ngày 31/5/2016) | Quảng Tâm | 3,70 | 0,18 | 0,18 | 3,70 | 16.000 | 1.531 | 7.293 | 7.176 |
|
7 | Khu dân cư thôn Sơn Hà, xã Hoằng Đại, thành phố Thanh Hóa (MBQH 6455/QĐ-UBND ngày 25/7/2016) | Hoằng Đại | 2,70 | 0,34 | 0,34 | 2,70 | 12.000 | - | - | 12.000 |
|
8 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đông Vinh, Đông Ngọc, phường Quảng Đông, thành phố Thanh Hóa (MBQH 5355/QĐ-UBND ngày 01/7/2016) | Quảng Đông | 0,53 | 0,24 | 0,24 | 0,53 | 16.500 | - | - | 16.500 |
|
9 | Khu dân cư Quan nội 5, xã Hoằng Anh, thành phố Thanh Hóa (MBQH kèm theo Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 02/8/2016) | Long Anh | 3,86 | 1,90 | 1,90 | 3,86 | 57.450 | 12.700 | 23.700 | 21.050 |
|
10 | Khu dân cư và TĐC cầu sinh (MBQH số 1851/QĐ-UBND ngày 02/3/2013 điều chỉnh từ MBQH số 1070/QĐ-UBND ngày 04/02/2016) | Đông Cương | 3,50 | 0,66 | 0,66 | 3,50 | 25.000 | - | - | 25.000 |
|
11 | Khu xen cư phố Thành Yên phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 942/QĐ-UBND ngày 29/01/2016) | Quảng Thành | 0,50 | 0,24 | 0,24 | 0,50 | 18.279 | 1.700 | 3.666 | 12.913 |
|
12 | Khu xen cư 21, phường Lam Sơn, TPTH (MBQH 12233/QĐ-UBND, ngày 14/12/2017) | Lam Sơn | 0,41 | 0,21 | 0,21 | 0,41 | 15.500 | 2.400 | 3.500 | 9.600 |
|
13 | Khu xen cư phường Đông Hương, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 4020/QĐ-UBND ngày 01/6/2020) | Đông Hương | 0,43 | 0,23 | 0,23 | 0,43 | 18.424 | 1.993 | 3.464 | 12.967 |
|
14 | Khu dân cư xen cư Thôn Toản, phường An Hưng, thành phố Thanh Hóa vị trí số 3 (MBQH 2776/QĐ-UBND ngày 07/4/2020) | An Hưng | 1,46 | 0,52 | 0,52 | 1,46 | 20.840 | 4.106 | 13.663 | 3.071 |
|
15 | Khu dân cư xen cư Thôn Tiến Toản, phường An Hưng, thành phố Thanh Hóa vị trí số 2 (MBQH 2776/QĐ-UBND ngày 07/4/2020) | An Hưng | 2,23 | 1,01 | 1,01 | 2,23 | 28.000 | 9.808 | 17.057 | 1.135 |
|
16 | Khu xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Hoằng Đại (MBQH số 3714/QĐ-UBND ngày 15/5/2020) | Hoằng Đại | 3,92 | 0,60 | 0,60 | 3,92 | 19.000 | 11.455 | 5.000 | 2.545 |
|
17 | Khu xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Hoằng Long (nay là xã Long Anh) và xã Hoằng Lý (nay là phường Tào Xuyên), thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3711/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 và MBQH số 3712/QĐ-UBND ngày 15/5/2020) | Long Anh và Tào Xuyên | 1,04 | 0,61 | 0,61 | 1,04 | 21.584 | 4.802 | 2.376 | 14.406 |
|
18 | Khu dân cư xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Hoằng Quang, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3713/QĐ-UBND ngày 15/5/2020) | Hoằng Quang | 0,97 | 0,15 | 0,15 | 0,97 | 21.767 | 3.713 | 3.866 | 14.188 |
|
19 | Khu xen cư, xen kẹp trên địa bàn xã Đông Lĩnh, TPTH (MBQH 3716/QĐ-UBND, ngày 15/5/2020) | Đông Lĩnh | 1,46 | 0,37 | 0,37 | 1,46 | 27.750 | 4.883 | 8.120 | 14.747 |
|
20 | Khu xen cư xen kẹt trên địa bàn phường Đông Cương (MBQH 3665/QĐ-UBND ngày 14/5/2020) | Đông Cương | 3,36 | 1,31 | 1,31 | 1,31 | 28.000 | 11.240 | 15.000 | 1.760 |
|
21 | Khu xen cư xen kẹt trên địa bàn xã Quảng Đông (MBQH 2777/QĐ-UBND ngày 7/4/2020) | Quảng Đông | 2,29 | 0,88 | 0,88 | 0,67 | 24.000 | 9.000 | 10.676 | 4.324 |
|
22 | Khu xen cư xen kẹt trên địa bàn xã Quảng Phú (MBQH 1580/QĐ-UBND ngày 28/2/2020) | Quảng Phú | 4,95 | 2,37 | 2,37 | 4,95 | 36.000 | 7.003 | 20.000 | 8.997 |
|
23 | Khu xen cư xen kẹt trên địa bàn xã Quảng Cát (MBQH 3663/QĐ-UBND ngày 14/5/2020) | Quảng Cát | 1,61 | 1,25 | 1,25 | 1,61 | 26.000 | 13.813 | 12.000 | 187 |
|
24 | Khu xen cư xen kẹt trên địa bàn phường Quảng Hưng (MBQH 3664/QĐ-UBND ngày 14/5/2020) | Quảng Hưng | 1,12 | 0,61 | 0,61 | 1,12 | 25.100 | 4.539 | 3.837 | 16.724 |
|
II | Quyết định 949/QĐ-UBND |
| 11,18 | 5,00 | 5,00 | 5,66 | 154.000 | 9.251 | 34.302 | 110.447 |
|
1 | Khu dân cư thôn Đình Cường, xã Quảng Tâm (nay là phường Quảng Tâm), thành phố Thanh Hóa) MBQH số: 7258/QĐ-UBND ngày 12/8/2019) | Quảng Tâm | 5,66 | 2,73 | 2,73 | 5,66 | 85.000 | 9.251 | 34.302 | 41.447 |
|
2 | Khu đất xây dựng trường Tiểu học tại phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hoa (MBQH 8018) | Quảng Thắng | 0,77 | 0,77 | 0,77 | - | 21.000 | - | - | 21.000 |
|
3 | Khu đất xây dựng trường mầm non, liên cấp (tiểu học, THCS, THPT) thuộc phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hoa (MBQH 1858) | Quảng Thắng | 0,96 | 0,96 | 0,96 | - | 25.000 | - | - | 25.000 |
|
4 | Khu Đất TM, DV thuộc MBQH 6052/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 (điều chỉnh cục bộ MBQH 1204/QĐ-UBND ngày 18/02/2014), phường Đông Cương | Đông Cương | 0,14 | 0,14 | 0,14 | - | 3.000 | - | - | 3.000 |
|
5 | Khu đất thương mại, dịch vụ thuộc Khu dân cư tái định cư phục vụ dự án đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa nối đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn | Đông Tân | 3,65 | 0,40 | 0,40 | - | 20.000 | - | - | 20.000 |
|
II | THÀNH PHỐ SẦM SƠN | 27 | 166,72 | 42,68 | 40,90 | 1,78 | 2.401.450 | 282.903 | 724.295 | 1.394.252 |
|
| Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
| 159,26 | 38,60 | 38,60 | - | 2.264.430 | 270.722 | 687.487 | 1.306.221 |
|
1 | Trung tâm hành chính thành phố Sầm Sơn (Khu dân cư đô thị Trung tâm hành chính thành phố Sầm Sơn) | Phường Trường Sơn | 26,70 | 3,61 | 3,61 | - | 368.094 | 10.830 | 30.324 | 326.940 |
|
2 | Khu đất Khách sạn Sầm Sơn | Phường Trường Sơn | 0,02 | 0,02 | 0,02 | - | 1.500 | 60 | 160 | 1.280 |
|
3 | Khu đất có chức năng Bưu chính - Viễn Thông | Phường Trường Sơn | 0,07 | 0,07 | 0,07 | - | 7.236 | - | - | 7.236 |
|
4 | Khu đất có chức năng Bưu chính - Viễn Thông | Phường Trường Sơn | 0,05 | 0,05 | 0,05 | - | 2.400 | - | - | 2.400 |
|
5 | Khu dân cư, TĐC Trung Tiến 1 | Phường Quảng Tiến | 6,70 | 0,40 | 0,40 | - | 28.000 | 1.200 | 3.360 | 23.440 |
|
6 | Khu dân cư, TĐC cánh đồng Sông Đông | Phường Quảng Cư | 30,00 | 2,70 | 2,70 | - | 243.000 | 8.100 | 22.680 | 212.220 |
|
7 | Khu dân cư Khu phố Châu Bình (Đông Trung tâm hành chính) | Phường Quảng Châu | 11,50 | 5,50 | 5,50 | - | 412.500 | 38.572 | 127.683 | 246.245 |
|
8 | Khu xen cư Khu phố Châu An | Phường Quảng Châu | 2,70 | 1,00 | 1,00 | - | 55.000 | 8.100 | 22.680 | 24.220 |
|
9 | Khu xen cư Tây đường Ven biển | Phường Quảng Châu | 6,90 | 2,38 | 2,38 | - | 119.000 | 20.700 | 57.960 | 40.340 |
|
10 | Khu xen cư Kiều Đại 1 | Phường Quảng Châu | 0,45 | 0,32 | 0,32 | - | 12.800 | 1.350 | 3.780 | 7.670 |
|
11 | Khu xen cư Kiều Đại 3 (MB 62B) | Phường Quảng Châu | 0,25 | 0,15 | 0,15 | - | 7.500 | 750 | 2.100 | 4.650 |
|
12 | Khu tái định cư Đồng Côi, Đồng Bến | Phường Quảng Châu | 8,50 | 2,50 | 2,50 | - | 100.000 | 35.000 | 55.000 | 10.000 |
|
13 | Khu dân cư, TĐC Yên Trạch | Phường Quảng Châu | 8,60 | 2,34 | 2,34 | - | 163.800 | 20.000 | 68.800 | 75.000 |
|
14 | Khu đất có chức năng đất TMHH trong MBQH khu TĐC Xuân Phương 3 (khu 2) (MBQH số 1531/QĐ-UBND ngày 02/5/2018) | Phường Quảng Châu | 8,64 | 1,80 | 1,80 | - | 43.200 | 5.400 | 14.400 | 23.400 |
|
15 | Khu đất có chức năng đất TMHH trong MBQH khu TĐC Xuân Phương 3 (khu 1) | Phường Quảng Châu | 4,38 | 1,22 | 1,22 | - | 29.200 | 3.660 | 9.760 | 15.780 |
|
16 | Khu dân cư Đồn Trại (Khu xen cư Thọ Đồn) | Phường Quảng Thọ | 6,57 | 2,25 | 2,25 | - | 112.500 | 19.710 | 55.188 | 37.602 |
|
17 | Khu xen cư Khu phố Thọ Văn | Phường Quảng Thọ | 0,80 | 0,48 | 0,48 | - | 19.200 | 2.400 | 6.720 | 10.080 |
|
18 | Khu dân cư, TĐC Thọ Trúc | Phường Quảng Thọ | 4,50 | 2,03 | 2,03 | - | 101.500 | 13.500 | 37.800 | 50.200 |
|
19 | Khu dân cư Chợ Hồng (Hợp nhất 04 dự án xen cư: Phía Tây đường 4B (cồn nương đền); Phía Bắc Chợ Hồng; Phía Đông chợ Hồng; Phía Nam chợ Hồng | P. Quảng Vinh | 2,00 | 1,00 | 1,00 | - | 40.000 | 6.000 | 16.800 | 17.200 |
|
20 | Khu dân cư, TĐC Đồng Nhè, Đồng Bình, Đồng Ao | Xã Quảng Minh | 3,90 | 0,97 | 0,97 | - | 48.500 | 7.800 | 32.760 | 7.940 |
|
21 | Khu TĐC Đồng Su | Xã Quảng Minh | 5,20 | 3,10 | 3,10 | - | 124.000 | 15.600 | 43.680 | 64.720 |
|
22 | Khu TĐC Đồng Hạnh | Xã Quảng Hùng | 4,80 | 1,30 | 1,30 | - | 59.800 | 3.900 | 10.920 | 44.980 |
|
23 | Khu xen cư Thôn 5 | Xã Quảng Hùng | 6,53 | 2,21 | 2,21 | - | 110.500 | 19.590 | 54.852 | 36.058 |
|
24 | Khu TĐC Bắc MB 90 | Xã Quảng Đại | 9,50 | 1,20 | 1,20 | - | 55.200 | 28.500 | 10.080 | 16.620 |
|
| Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh |
| 7,46 | 4,08 | 2,30 | 1,78 | 137.020 | 12.181 | 36.808 | 88.031 |
|
1 | Khu xen cư Bứa | Phường Quảng Tiến | 2,24 | 0,34 | 0,34 | - | 25.500 | 1.020 | 2.856 | 21.624 |
|
2 | Khu tái định cư Đồng Lọng | Phường Quảng Châu | 2,40 | 0,94 | 0,94 | - | 70.500 | 8.100 | 19.000 | 43.400 |
|
3 | Tổ hợp khách sạn, dịch vụ thương mại và quảng trường biển | Xã Quảng Hùng | 2,82 | 2,804 | 1,020 | 1,78 | 41.020 | 3.061 | 14.952 | 23.007 |
|
III | THỊ XÃ BỈM SƠN | 5 | 10,36 | 7,58 | 7,58 | 8,23 | 183.286 | 11.000 | 93.000 | 79.286 |
|
| QĐ số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 phê duyệt đấu giá QSD đất năm 2023 |
| 1,14 | 0,26 | 0,26 | 1,14 | 34.100 | 6.000 | 11.000 | 17.100 |
|
1 | Mặt bằng khu xen cư Bắc đường Phùng Hưng | phường Phú Sơn | 0,86 | 0,10 | 0,10 | 0,86 | 12.500 | 3.000 | 6.000 | 3.500 |
|
2 | Mặt bằng quy hoạch khu xen cư Khu B trường Tiểu học Ngọc Trạo | phường Ngọc Trạo | 0,28 | 0,16 | 0,16 | 0,28 | 21.600 | 3.000 | 5.000 | 13.600 |
|
| QĐ số 3644/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục đấu giá QSD đất năm 2023 |
| 9,22 | 7,32 | 7,32 | 7,09 | 149.186 | 5.000 | 82.000 | 62.186 |
|
1 | Mặt bằng quy hoạch Khu nhà ở dân cư Kiều Lê | xã Quang Trung | 7,09 | 7,09 | 7,09 | 7,09 | 141.200 | 5.000 | 82.000 | 54.200 |
|
2 | Mặt bằng quy hoạch khu tái định cư phố 4+5 | phường Bắc Sơn | 1,66 | 0,21 | 0,21 | - | 6.336 | - | - | 6.336 |
|
3 | Khu xen cư phía Tây đường Lý Thường Kiệt | xã Quang Trung | 0,47 | 0,02 | 0,02 | - | 1.650 |
|
| 1.650 |
|
IV | HUYỆN ĐÔNG SƠN | 88 | 492,18 | 79,53 | 73,24 | 143,25 | 2.792.845 | 421.786 | 1.101.951 | 1.269.108 |
|
1 | Khu dân cư và dịch vụ phía nam QL 47 huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa | TT Rừng Thông, xã Đông Thịnh | 8,45 | 2,94 | 2,94 | 5,41 | 117.600 | 16.933 | 71.360 | 29.307 |
|
2 | Hạ tầng khu dân cư mới OM-7 (OM- 17,CX7) (Khu dân cư mới tại phía Nam đường trục trung tâm) (Khu dân cư mới phía Nam đường trục trung tâm, tại thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa) | TT Rừng Thông | 8,83 | 8,83 | 2,54 | 6,29 | 127.100 | 28.871 | 76.662 | 21.567 |
|
3 | Khu dân cư, xen cư trước Bệnh viện đa khoa huyện Đông Sơn (gộp dự án khu dân cư cạnh BVĐK huyện MB 925 với dự án HH16 trước BVĐK) | TT Rừng Thông | 4,44 | 1,63 | 1,63 | 2,81 | 81.350 | 8.000 | 23.707 | 49.643 |
|
4 | Khu dân cư Dọc đường trung tâm huyện (giáp khu công nghiệp) OM39- 40 (MB2652) (Khu dân cư mới OM39, OM40 thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn) | Thị trấn Rừng Thông | 7,08 | 0,13 | 0,13 | - | 5.200 | - | - | 5.200 |
|
5 | Khu Tái định cư đường trục chính thị trấn Rừng Thông( OM15-OM16) (TĐC Toàn Tân) | Thị trấn Rừng Thông | 4,68 | 0,27 | 0,27 | - | 10.800 | - | - | 10.800 |
|
6 | Khu dân cư mới OM-4 (MB 4132) (Khu dân cư mới OM04, OM11, thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn | TT Rừng Thông | 2,75 | 0,25 | 0,25 | - | 10.000 | - | - | 10.000 |
|
| Khu dân cư mới OM-11 (MB 4132) (Khu dân cư mới OM04, OM11, thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn) | TT Rừng Thông | 2,33 | 0,20 | 0,20 | - | 8.000 | - | - | 8.000 |
|
7 | MB Nhuệ Sâm 1879 (Khu dân cư mới thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa) | Thị trấn Rừng Thông | 16,49 | 0,17 | 0,17 | - | 6.800 | - | - | 6.800 |
|
8 | Điểm dân cư mới Thị trấn Rừng Thông (OM-19; OX-41) | Thị trấn Rừng Thông | 6,24 | 1,30 | 1,30 | 4,94 | 65.000 | 15.288 | 28.060 | 21.652 |
|
9 | Hạ tầng khu dân cư Đồng Nhưng, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn khu C | TT Rừng Thông | 8,43 | 3,25 | 3,25 | 5,18 | 129.874 | 29.500 | 60.182 | 40.192 |
|
10 | Hạ tầng khu dân cư Đồng Nhưng, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn khu D | TT Rừng Thông | 7,91 | 2,85 | 2,85 | 5,06 | 113.872 | 15.599 | 56.139 | 42.134 |
|
11 | Hạ tầng khu dân cư Đồng Nhưng, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn khu E | TT Rừng Thông | 8,27 | 2,22 | 2,22 | 6,05 | 88.860 | 22.000 | 56.469 | 10.390 |
|
12 | Hạ tầng điểm dân cư thôn Chiếu Thượng, xã Đông Phú, huyện Đông Sơn. | Xã Đông Phú | 4,80 | 0,20 | 0,20 | - | 6.000 | 540 | - | 5.460 |
|
13 | Điểm dân cư nông thôn, thôn Phú Bình, xã Đông Phú, huyện Đông Sơn | Xã Đông Phú | 4,6 | 1,50 | 1,50 | 2,66 | 60.000 | - | - | 60.000 |
|
5,69 | 0,36 |
| |||||||||
14 | Hạ tầng điểm dân cư thôn Yên Doãn 2, xã Đông Yên, huyện Đông Sơn | Xã Đông Yên | 4,89 | 0,07 | 0,07 | - | 2.100 | - | - | 2.100 |
|
15 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Đồng Nam xã Đông Anh (Nay là xã Đông Khê), huyện Đông Sơn (MB650) (Khu dân cư Đồng Nam xã Đông Anh, huyện Đông Sơn) | Xã Đông Khê | 9,90 | 0,15 | 0,15 | - | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
16 | Khu dân cư nông thôn Đồng Bừng (MB 725 ngày 25/3/2019) (Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Bừng, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn (MBQH 725 ngày 25/3/2019) | xã Đông Khê | 10,50 | 0,12 | 0,12 | - | 3.700 | - | - | 3.700 |
|
17 | Hạ tầng điểm dân cư nông thôn xã Đông Anh (Sau cây xăng Minh Hương giáp mặt bằng Nhuệ Sâm) huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa MB 2623 (Hạ tầng điểm dân cư nông thôn xã Đông Anh (Sau cây xăng Minh Hương giáp mặt bằng Nhuệ Sâm) huyện Đông Sơn) | Xã Đông Khê | 4,96 | 0,01 | 0,01 | - | 300 | - | - | 300 |
|
18 | Hạ tầng điểm dân cư nông thôn xã Đông Anh (Sau cây xăng Minh Hương) huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa MB 258 (Hạ tầng điểm dân cư nông thôn xã Đông Anh (Nay là xã Đông Khê, Sau cây xăng Minh Hương) huyện Đông Sơn) | Xã Đông Khê | 4,90 | 0,05 | 0,05 | - | 2.500 | - | - | 2.500 |
|
19 | Điểm dân cư nông thôn khu Đồng Cồn Củ, Đa Đôi, Thôn 3, xã Đông Anh (sau doanh nghiệp Ngọc Ấn), huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa (MB8467) | Xã Đông Khê | 3,70 | 0,44 | 0,44 | - | 13.200 | - | - | 13.200 |
|
20 | Điểm dân cư Cồn U thôn 2 | Xã Đông Khê | 2,74 | 0,02 | 0,02 | - | 600 | - | - | 600 |
|
21 | Điểm dân cư nông thôn Đồng Xỉn, Thôn 4, thôn 5, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn | Xã Đông Khê | 9,60 | 0,84 | 0,84 | 5,11 | 5.000 | - | - | 5.000 |
|
22 | Điểm dân cư nông thôn cạnh trường mầm non Đông Anh (Đông Khê), huyện Đông Sơn | Xã Đông Khê | 4,17 | 1,00 | 1,00 | - | 25.000 | 4.982 | - | 20.018 |
|
23 | Hạ tầng điểm dân cư nông thôn cạnh nhà văn hóa thôn Viên Khê 1, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn | Xã Đông Khê | 1,74 | 0,06 | 0,06 | - | 3.000 | - | - | 3.000 |
|
24 | Điểm dân cư và nhà văn hóa thôn Chợ Rủn, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn | Xã Đông Khê | 3,08 | 1,24 | 1,24 | 1,84 | 49.720 | 15.600 | 16.900 | 17.220 |
|
25 | Khu dân cư Nhà Thánh thôn 7, xã Đông Anh (nay thuộc xã Đông Khê), huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa; | Xã Đông Khê | 0,35 | 0,08 | 0,08 | 0,28 | 3.000 | 1.500 | 567 | 933 |
|
26 | Hạ tầng điểm dân cư xã Đông Thịnh, cạnh đường nối TL517 đi bệnh viện huyện Đông Sơn và đường giao thông nối TL517 đi bệnh viện huyện Đông Sơn (giai đoạn 1) | Xã Đông Thịnh | 7,98 | 2,58 | 2,58 | 5,34 | 103.000 | 27.408 | 64.581 | 11.011 |
|
27 | Hạ tầng điểm dân cư xã Đông Thịnh, cạnh đường nối TL517 đi bệnh viện huyện Đông Sơn và đường giao thông nối TL517 đi bệnh viện huyện Đông Sơn (Giai đoạn 2) | Xã Đông Thịnh | 3,02 | 1,31 | 1,31 | 1,71 | 52.400 | 5.500 | 33.404 | 13.496 |
|
28 | điểm dân cư xã Đông Thịnh, cạnh khu Nhuệ Sâm - phần phía Tây | Xã Đông Thịnh | 6,80 | 0,22 | 0,22 | - | 11.000 | - | - | 11.000 |
|
29 | điểm dân cư xã Đông Thịnh, cạnh khu Nhuệ Sâm - phần phía Đông | Xã Đông Thịnh | 5,80 | 0,07 | 0,07 | - | 3.500 | - | - | 3.500 |
|
30 | điểm xen cư nông thôn, thôn Ngọc Lậu, xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn | Xã Đông Thịnh | 2,88 | 1,15 | 1,15 | 1,73 | 46.000 | 13.494 | 19.516 | 12.990 |
|
31 | Hạ tầng khu dân cư nông thôn, thôn 3, thôn 4 xã Đông Minh, huyện Đông Sơn | Xã Đông Minh | 1,60 | 0,10 | 0,10 | - | 3.000 | - | - | 3.000 |
|
32 | Hạ tầng điểm dân cư nông thôn, cạnh NVH thôn 1, xã Đông Minh, huyện Đông Sơn | Xã Đông Minh | 1,00 | 0,40 | 0,40 | - | 9.600 | - | - | 9.600 |
|
33 | Điểm dân cư nông tại đồng Trổ, đồng Ngang, thôn 1, thôn 2, xã Đông Minh, huyện Đông Sơn (Giai đoạn 1) | Xã Đông Minh | 6,06 | 0,15 | 0,15 | - | 7.500 | - | - | 7.500 |
|
34 | Khu dân cư mới tại Đồng Xỉn, Thôn 1, 2, xã Đông Minh, huyện Đông Sơn | Xã Đông Minh | 4,76 | 0,20 | 0,20 | - | 6.000 | - | - | 6.000 |
|
35 | Điểm dân cư thôn 1 xã Đông Minh (Điểm dân cư nông thôn thôn 1, xã Đông Minh, huyện Đông Sơn) | xã Đông Minh | 4,70 | 1,88 | 1,88 | - | 47.000 | 7.520 | 16.783 | 22.697 |
|
36 | Điểm dân cư thôn 5 (MBQH 3695) (Điểm dân cư nông thôn thôn 5, xã Đông Minh, huyện Đông Sơn) | xã Đông Minh | 3,80 | 0,04 | 0,04 | - | 12.000 | - | - | 12.000 |
|
37 | Điểm xen cư khu Đồng Đất Mạ thôn Hữu Bộc xã Đông Ninh | Xã Đông Ninh | 2,50 | 0,52 | 0,52 | - | 26.000 | - | - | 26.000 |
|
38 | Hạ tầng điểm dân cư Cồn Căng, Thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn | Xã Đông Ninh | 0,62 | 0,25 | 0,25 | - | 7.500 | 992 | - | 6.508 |
|
39 | Điểm dân cư thôn Hòa Bình (giáp nhà máy may Ikungvina) | xã Đông Ninh | 3,00 | 1,20 | 1,20 | - | 36.000 | 4.050 | 12.600 | 19.350 |
|
40 | Hạ tầng điểm dân cư thôn Thế Giới, thôn Thành Huy, thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn (Phía Bắc) | Xã Đông Ninh | 5,14 | 1,95 | 1,95 | 3,19 | 58.500 | 11.500 | 31.637 | 15.363 |
|
41 | Điểm xen cư trước công sở UBND xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn | Xã Đông Ninh | 0,30 | 0,10 | 0,10 | 0,08 | 9.000 | 540 | 2.790 | 5.670 |
|
42 | Điểm dân cư thôn Hòa Bình - MB 4920 | xã Đông Ninh | 4,16 | 1,24 | 1,24 | - | 40.000 | 5.616 | 17.850 | 16.534 |
|
43 | Hạ tầng điểm dân cư nông thôn thôn Hoàng Học, xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn | Xã Đông Hoàng | 10,06 | 0,38 | 0,38 | - | 1.900 | - | - | 1.900 |
|
44 | Hạ tầng khu dân cư mới đối diện Công ty Thái Long, thôn Hiệp Khởi, thôn Triệu Xá, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn | Xã Đông Tiến | 7,60 | 2,03 | 2,03 | - | 85.000 | - | - | 85.000 |
|
45 | Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Đồng Ngổ, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn | Xã Đông Tiến | 4,75 | 0,30 | 0,30 | 2,85 | 12.000 | - | - | 12.000 |
|
46 | Hạ tầng khu dân cư Đồng Nhưng, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn khu A | Xã Đông Tiến | 9,15 | 3,31 | 3,31 | 5,84 | 132.424 | 26.500 | 78.774 | 27.150 |
|
47 | Hạ tầng khu dân cư Đồng Nhưng, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn khu B | Xã Đông Tiến | 7,05 | 1,90 | 1,90 | 5,15 | 95.244 | 19.000 | 65.149 | 11.095 |
|
48 | Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Đồng Cồng, thôn Tân Đại, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn (giai đoạn 1) | Xã Đông Hòa | 5,19 | 0,01 | 0,01 | - | 200 | - | - | 200 |
|
49 | Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Đồng Cồng, thôn Tân Đại, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn (giai đoạn 2) | Xã Đông Hòa | 3,67 | 1,27 | 1,27 | 2,40 | 38.100 | 5.000 | 19.652 | 13.448 |
|
50 | Hạ tầng điểm dân cư nông thôn xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn | Xã Đông Hòa | 4,89 | 0,22 | 0,22 | 3,15 | 8.808 | - | - | 8.808 |
|
51 | Điểm dân cư Đồng Cửa Ao Thôn Văn Thắng, Đông Văn | Xã Đông Văn | 2,40 | 0,01 | 0,01 | 1,44 | 1.000 | - | - | 1.000 |
|
52 | Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Đồng Đa Giác Thôn 1 Đức Thắng, xã Đông Quang, huyện Đông Sơn | Xã Đông Quang | 3,96 | 0,58 | 0,58 | - | 11.600 | - | - | 11.600 |
|
53 | Hạ tầng điểm dân cư nông thôn, thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị, xã Đông Quang, huyện Đông Sơn - khu A (Điểm dân cư nông thôn, xã Đông Quang (thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị) huyện Đông Sơn | Xã Đông Quang | 5,99 | 2,84 | 2,84 | 3,15 | 113.600 | 19.839 | 31.126 | 62.635 |
|
54 | Hạ tầng điểm dân cư nông thôn, thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị, xã Đông Quang, huyện Đông Sơn - khu B (Điểm dân cư nông thôn, xã Đông Quang (thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị) huyện Đông Sơn | Xã Đông Quang | 6,95 | 2,67 | 2,67 | 4,28 | 106.800 | 8.500 | 49.562 | 48.738 |
|
55 | Hạ tầng điểm dân cư nông thôn, thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị, xã Đông Quang, huyện Đông Sơn - khu C (Điểm dân cư nông thôn, xã Đông Quang (thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị) huyện Đông Sơn | Xã Đông Quang | 6,05 | 1,38 | 1,38 | 4,67 | 55.200 | 20.500 | 22.613 | 12.087 |
|
56 | Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Đồng Ri, thôn Ngọc Tích, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn | Xã Đông Thanh | 5,23 | 0,09 | 0,09 | - | 4.500 | - | - | 4.500 |
|
57 | Điểm xen cư nông thôn Đồng Nếp, thôn Phúc Triền 1, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn | Xã Đông Thanh | 1,16 | 0,55 | 0,55 | 1,16 | 21.985 | 1.600 | 8.446 | 11.939 |
|
58 | Hạ tầng mở rộng trung tâm hành chính và điểm xen cư nông thôn xã Đông Phú, huyện Đông Sơn | Xã Đông Phú | 3,64 | 0,77 | 0,77 | 2,87 | 23.178 | 4.070 | 17.286 | 1.822 |
|
59 | Điểm dân cư thôn Hạnh phúc Đoàn, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn | xã Đông Nam | 3,00 | 1,25 | 1,25 | - | 37.500 | 7.500 | 21.000 | 9.000 |
|
60 | Hạ tầng điểm xen cư nông thôn thôn Thành Vinh, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn | Xã Đông Nam | 0,26 | 0,16 | 0,16 | 0,10 | 7.830 | 450 | 1.050 | 6.330 |
|
61 | Đất dịch vụ kinh doanh xã Đông Nam | xã Đông Nam | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 500 | - | - | 500 |
|
62 | Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Văn Bắc, xã Đông Văn, huyện Đông Sơn | xã Đông Văn | 5,98 | 2,52 | 2,52 | 3,25 | 58.500 | 11.500 | 31.637 | 15.363 |
|
63 | MBQH số 2742 ngày 13/8/2020 - TĐC toàn tân (Điểm tái định cư và khai thác quy đất khu phố Toàn Tân, thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn) | TT Rừng Thông | 4,68 | 0,11 | 0,11 | 4,68 | 13.685 | - | - | 13.685 |
|
64 | MBQH số 1712 ngày 04/6/2021 - xen cư ngọc lậu, đông thịnh (Điểm xen cư nông thôn thôn Ngọc Lậu, xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn) | Xã Đông Thịnh | 2,46 | 1,24 | 1,24 | 2,46 | 61.834 | 13.494 | 19.516 | 28.824 |
|
65 | MBQH số 1203 ngày 26/04/2021 - Phía Tây thôn Ngọc Lậu, xã Đông Thịnh (Điểm dân cư thôn Ngọc Lậu, xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn) | Xã Đông Thịnh | 6,80 | 1,20 | 1,20 | 6,80 | 60.000 | 15.671 | 29.205 | 15.124 |
|
66 | Hạ tầng điểm xen cư nông thôn thôn Thành Vinh, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn | Xã Đông Nam | 0,26 | 0,17 | 0,17 | 0,26 | 7.830 | 70 | 1.490 | 6.270 |
|
67 | Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Đồng Trỗ, Đồng Ngang, thôn 1, thôn 2, xã Đông Minh, huyện Đông Sơn (Giai đoạn 2) | xã Đông Minh | 3,60 | 1,90 | 1,90 | 1,71 | 56.898 | 6.109 | 20.148 | 30.641 |
|
68 | Hạ tầng khu tái định cư và khai thác quỹ đất Đồng Bừng thôn 3, xã Đông Anh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa phục vụ GPMB đường bộ cao tốc Bắc Nam (đoạn Mai Sơn - QL45) (MB2420) | Xã Đông Khê | 1,92 | 0,03 | 0,03 | - | 1.500 | - | - | 1.500 |
|
69 | Khu tái định cư và khai thác quỹ đất phục vụ GPMB thực hiện dự án Đường trục chính đô thị, thị trấn Đông Sơn (Kết nối Q.lộ 45, 47) | TT Rừng Thông | 4,71 | 0,18 | 0,18 | - | 9.000 | - | - | 9.000 |
|
70 | Hạ tầng khu tái định cư và khai thác quỹ đất Đồng Bái Nội thôn 3, 4 xã Đông Minh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa phục vụ GPMB đường bộ cao tốc Bắc - Nam (Đoạn từ Mai Sơn đến QL45) | xã Đông Minh | 4,33 | 0,04 | 0,04 | 4,29 | 2.000 | - | - | 2.000 |
|
71 | MBQH số 9530 ngày 09/12/2021 - Đồng Nếp, thôn Phúc Triền 1, xã Đông Thanh (Điểm xen cư nông thôn Đồng Nếp, thôn Phúc Triền 1, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn) | Xã Đông Thanh | 1,16 | 0,55 | 0,55 | 1,16 | 21.985 | 1.600 | 8.446 | 11.939 |
|
72 | MBQH số 9534 ngày 09/12/2021 - giáp đền thờ Nguyễn Văn Nghi, thôn Phúc Triền 1, xã Đông Thanh(Điểm dân cư nông thôn giáp đền thờ Nguyễn Văn Nghi, thôn Phúc Triền 1, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn) | Xã Đông Thanh | 9,56 | 3,25 | 3,25 | 9,56 | 146.159 | 19.000 | 60.993 | 66.166 |
|
73 | Khu tái định cư và khai thác quỹ đất Đồng Ri, thôn Ngọc Tích, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn, phục vụ GPMB đường bộ cao tốc Bắc Nam (đoạn Mai Sơn - QL45) | Xã Đông Thanh | 1,07 | 0,10 | 0,10 | 5,52 | 5.000 | - | - | 5.000 |
|
74 | Khu tái định cư và khai thác quỹ đất Đồng Rong, thôn Ngọc Tích, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn, phục vụ GPMB đường bộ cao tốc Bắc Nam (đoạn Mai Sơn - QL45) | Xã Đông Thanh | 2,53 | 0,20 | 0,20 | 1,14 | 8.000 | - | - | 8.000 |
|
75 | Khu tái định cư và khai thác quỹ đất thôn Hiền Thư - Thôn Phú Minh, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn, phục vụ GPMB đường bộ cao tốc Bắc Nam (Đoạn Mai Sơn - QL45) | Xã Đông Hòa | 4,80 | 0,10 | 0,10 | 4,70 | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
76 | Điểm dân cư nông thôn thôn Văn Ba, xã Đông Quang, huyện Đông Sơn | Xã Đông Quang | 3,92 | 1,75 | 1,75 | 2,17 | 70.000 | 5.950 | 26.651 | 37.399 |
|
77 | khu dân cư TT Rừng Thông thuộc MBQH số 4761 ngày 29/11/2018 (dự án BT) | Thị trấn Rừng Thông | 5,30 | 0,12 | 0,12 | - | 6.000 | - | - | 6.000 |
|
78 | khu dân cư TT Rừng Thông thuộc MBQH số 2513 ngày 23/10/2017 (dự án Đồng Vèn) | Thị trấn Rừng Thông | 4,80 | 0,21 | 0,21 | - | 10.500 | - | - | 10.500 |
|
79 | Khu dân cư đối diện Đồng Ngỗ, xã Đông Tiến (MBQH 707 năm 2010) | xã Đông tiến | 0,40 | 0,05 | 0,05 | - | 2.000 | - | - | 2.000 |
|
80 | Hạ tầng khu dân cư mới OM 14 thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn | Thị trấn Rừng Thông | 0,65 | 0,15 | 0,15 | - | 9.000 | - | - | 9.000 |
|
| Dịch vụ thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 | Điểm dân cư nông thôn tại Đồng Xỉn, thôn 4, thôn 5, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn | Xã Đông Khê | 9,03 | 0,12 | 0,12 | - | 2.342 | - | - | 2.342 |
|
82 | Khu dân cư Đồng Nhưng, thị trấn Rừng Thông, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn | Xã Đông Tiến, TT Rừng Thông | 40,60 | 0,31 | 0,31 | - | 7.831 | - | - | 7.831 |
|
83 | Điểm dân cư nông thôn thôn Phú Bình, xã Đông Phú, huyện Đông Sơn | Xã Đông Phú | 10,22 | 0,38 | 0,38 | - | 4.715 | - | - | 4.715 |
|
84 | Điểm dân cư nông thôn, xã Đông Quang (thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị) huyện Đông Sơn | Xã Đông Quang | 19,21 | 0,21 | 0,21 | - | 2.575 | - | - | 2.575 |
|
85 | điểm dân cư phía Tây Bắc đường tỉnh lộ 517, xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn | Xã Đông Thịnh | 17,91 | 0,42 | 0,42 | - | 23.108 | - | - | 23.108 |
|
86 | Điểm dân cư nông thôn tại Thôn Thế Giới, thôn Thành Huy, thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn | Xã Đông Ninh | 9,28 | 0,07 | 0,07 | - | 541 |
| - | 541 |
|
87 | Khu dân cư mới thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn (khu dân cư trước bệnh viện) | TT Rừng Thông, xã Đông Khê, xã Đông Thịnh | 16,49 | 0,72 | 0,72 | - | 18.023 | - | - | 18.023 |
|
88 | Khu dịch vụ thương mại phía nam QL 47 huyện Đông Sơn thuộc MBQH số 4761 ngày 29/11/2018 (dự án BT) | Thị trấn Rừng Thông | 5,30 | 0,08 | 0,08 |
| 1.875 | - | - | 1.875 |
|
V | HUYỆN THIỆU HÓA | 55 | 57,97 | 35,62 | 35,62 | 22,35 | 1.292.687 | 68.974 | 243.866 | 979.848 |
|
| Quyết định số 277 ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
| 50,96 | 33,12 | 33,12 | 17,84 | 1.137.237 | 60.754 | 210.266 | 866.218 |
|
a | Dự án Khu dân cư đô thị |
| 7,75 | 5,62 | 5,62 | 2,13 | 449.920 | 9.305 | 38.770 | 401.845 |
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư dọc đường từ Quốc lộ 45 đi thôn Đỉnh Tân | Thị trấn Thiệu Hóa | 1,04 | 1,04 | 1,04 | - | 83.200 | 1.248 | 5.200 | 76.752 |
|
2 | Khu dân cư đô thị phía Tây Bắc (Khu dân cư phía Tây Bắc TT Vạn Hà (GĐ2) | Thị trấn Thiệu Hóa | 3,62 | 3,62 | 3,62 | - | 289.600 | 4.344 | 18.100 | 267.156 |
|
3 | Khu dân cư Tây Bắc Thị trấn Thiệu Hóa - GĐ1 | TT Thiệu Hóa | 0,14 | 0,14 | 0,14 | - | 11.520 | 173 | 720 | 10.627 |
|
4 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới dọc sông Nhà Lê thuộc Tiểu khu Ba Chè - Tiểu khu 13, thị trấn Thiệu Hóa | TT Thiệu Hóa | 2,95 | 0,82 | 0,82 | 2,13 | 65.600 | 3.540 | 14.750 | 47.310 |
|
b | Khu dân cư nông thôn |
| 43,20 | 27,49 | 27,49 | 15,71 | 687.317 | 51.449 | 171.496 | 464.373 |
|
1 | Điểm dân cư đồng Sau Dưới, thôn Vĩnh Điện | Xã Thiệu Phú | 0,26 | 0,26 | 0,26 | - | 6.500 | 312 | 1.040 | 5.148 |
|
2 | Điểm dân cư Đồng Cây Đa, thôn Đỉnh Tân | Xã Thiệu Phú | 0,54 | 0,54 | 0,54 | - | 13.500 | 648 | 2.160 | 10.692 |
|
3 | Điểm dân cư xen kẹt thôn Phú Thịnh | Xã Thiệu Phú | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,00 | 397 | 29 | 98 | 270 |
|
4 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư dọc đường từ Quốc lộ 45 đi thôn Đỉnh Tân | Xã Thiệu Phú | 0,58 | 0,58 | 0,58 | - | 14.500 | 696 | 2.320 | 11.484 |
|
5 | Điểm dân cư Đồng Bảy, thôn Đồng Minh | Xã Minh Tâm | 0,41 | 0,27 | 0,27 | 0,14 | 6.663 | 492 | 1.640 | 4.531 |
|
6 | Khu dân cư Đất San, thôn Đồng Thanh | Xã Minh Tâm | 1,15 | 0,71 | 0,71 | 0,44 | 17.750 | 1.381 | 4.603 | 11.766 |
|
7 | Khu dân cư Rọc Quả, thôn Đồng Tiến | Xã Minh Tâm | 0,84 | 0,84 | 0,84 | - | 21.000 | 1.008 | 3.360 | 16.632 |
|
8 | Điểm dân cư Bù Bà, thôn Đồng Bào | Xã Minh Tâm | 0,37 | 0,37 | 0,37 | - | 9.306 | 447 | 1.489 | 7.370 |
|
9 | Khu dân cư trại khu vực Ao Tàn Cửa Phủ | Xã Tân Châu | 2,10 | 1,13 | 1,13 | 0,97 | 28.250 | 2.520 | 8.400 | 17.330 |
|
10 | Điểm dân cư Mổng Cốt, thôn Minh Thượng | Xã Thiệu Công | 0,43 | 0,43 | 0,43 | - | 10.750 | 516 | 1.720 | 8.514 |
|
11 | Điểm dân cư Mương Điện Số 2, thôn Minh Thượng | Xã Thiệu Công | 0,24 | 0,24 | 0,24 | - | 5.982 | 287 | 957 | 4.738 |
|
12 | Điểm dân cư đồng Dinh Cao, thôn Dân Chính | Xã Thiệu Chính | 0,34 | 0,34 | 0,34 | - | 8.432 | 405 | 1.349 | 6.678 |
|
13 | Khu dân cư Cồn Quy, thôn Dân Quý | Xã Thiệu Chính | 2,50 | 1,35 | 1,35 | 1,15 | 33.750 | 3.000 | 10.000 | 20.750 |
|
14 | Điểm dân cư thôn Đông Mỹ khu vực đồng Trau | Xã Thiệu Duy | 1,00 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 12.500 | 1.200 | 4.000 | 7.300 |
|
15 | Khu dân cư Đồng Cửa thôn Liên Minh | Xã Thiệu Giao | 3,93 | 2,14 | 2,14 | 1,79 | 53.500 | 4.716 | 15.720 | 33.064 |
|
16 | Điểm dân cư nông thôn, Cồ Quán, Hàng Dứa đến khu SXKD, thôn Thái Khang. | Xã Thiệu Hoà | 1,02 | 0,66 | 0,66 | 0,36 | 16.575 | 1.224 | 4.080 | 11.271 |
|
17 | Điểm dân cư khu vực Bỗng Lão, thôn Chấn Long | Xã Thiệu Hợp | 0,02 | 0,02 | 0,02 | - | 500 | 24 | 80 | 396 |
|
18 | Điểm xen cư thôn Nam Bằng 2 | Xã Thiệu Hợp | 0,04 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 500 | 48 | 160 | 292 |
|
19 | Khu dân cư thôn Chấn Long | Xã Thiệu Hợp | 1,70 | 0,96 | 0,96 | 0,74 | 24.000 | 2.040 | 6.800 | 15.160 |
|
20 | Khu dân cư khu đồng Ắc Te + Đồng cầu thôn Phú Lai | Xã Thiệu Long | 3,29 | 2,14 | 2,14 | 1,15 | 53.463 | 3.948 | 13.160 | 36.355 |
|
21 | Điểm dân cư Dọc Xuôi thôn 4 | Xã Thiệu Lý | 0,31 | 0,31 | 0,31 | - | 7.750 | 372 | 1.240 | 6.138 |
|
22 | Khu dân cư Đồng Băng, thôn 2 | Xã Thiệu Lý | 2,36 | 1,64 | 1,64 | 0,72 | 41.000 | 2.832 | 9.440 | 28.728 |
|
23 | Khu dân cư gốc Sữa, Thưởng, Trối Sâu thôn Tân Bình. | Xã Thiệu Ngọc | 2,50 | 1,08 | 1,08 | 1,42 | 27.000 | 3.000 | 10.000 | 14.000 |
|
24 | Điểm dân cư thôn Nguyên Thắng | Xã Thiệu Nguyên | 0,28 | 0,28 | 0,28 | - | 7.000 | 336 | 1.120 | 5.544 |
|
25 | Khu dân cư thôn Nguyên Tiến Nguyên Hưng | Xã Thiệu Nguyên | 1,30 | 0,91 | 0,91 | 0,39 | 22.750 | 1.560 | 5.200 | 15.990 |
|
26 | Điểm dân cư Đồng Bái, thôn Mật Thôn | Xã Thiệu Phúc | 3,10 | 2,17 | 2,17 | 0,93 | 54.250 | 3.720 | 12.400 | 38.130 |
|
27 | Khu dân cư Tái định cư phục vụ GPMB đường nối QL 01 - QL 45 + Khu Nấp mới, đồng Cạn, thôn Chí Cường 1+2 | Xã Thiệu Quang | 4,42 | 2,19 | 2,19 | 2,23 | 54.750 | 5.304 | 17.680 | 31.766 |
|
28 | Khu dân cư Đồng Cái Ngoài, thôn Toán Tỵ | Xã Thiệu Toán | 2,70 | 1,62 | 1,62 | 1,08 | 40.500 | 3.240 | 10.800 | 26.460 |
|
29 | Điểm dân cư thôn Toán Thắng | Xã Thiệu Toán | 0,26 | 0,14 | 0,14 | 0,12 | 3.500 | 312 | 1.040 | 2.148 |
|
30 | Điểm dân cư đường cái trong, thôn Thành Thượng | Xã Thiệu Thành | 0,84 | 0,84 | 0,84 | - | 21.000 | 1.008 | 3.360 | 16.632 |
|
31 | Điểm dân cư thôn Thành Thiện | Xã Thiệu Thành | 0,60 | 0,60 | 0,60 | - | 15.000 | 720 | 2.400 | 11.880 |
|
42 | Điểm dân cư thôn Thành Thượng | Xã Thiệu Thành | 0,29 | 0,29 | 0,29 | - | 7.250 | 348 | 1.160 | 5.742 |
|
43 | Khu dân cư Bái Đồng Gia, thôn Quyết Thắng | Xã Thiệu Thịnh | 1,67 | 0,75 | 0,75 | 0,92 | 18.750 | 2.004 | 6.680 | 10.066 |
|
44 | Điểm dân cư Cồn Ác, thôn 3 (Đấu giá và tái định cư) | Xã Thiệu Trung | 0,36 | 0,28 | 0,28 | 0,08 | 7.000 | 432 | 1.440 | 5.128 |
|
45 | Điểm dân cư Đổng Ải | Xã Thiệu Vận | 0,41 | 0,14 | 0,14 | 0,27 | 3.500 | 492 | 1.640 | 1.368 |
|
46 | Điểm dân cư nông thôn Khu Đồng Bông, thôn 4 (Điểm dân cư Ngán Chùa thôn 3) | Xã Thiệu Vận | 0,16 | 0,09 | 0,09 | 0,07 | 2.250 | 192 | 640 | 1.418 |
|
47 | Khu dân cư Đồng Trào thôn 1 | Xã Thiệu Viên | 0,40 | 0,26 | 0,26 | 0,14 | 6.500 | 480 | 1.600 | 4.420 |
|
48 | Điểm dân cư đồng Vụng Thôn Đồng Chí | Xã Minh Tâm | 0,09 | 0,09 | 0,09 | - | 2.250 | 108 | 360 | 1.782 |
|
49 | Điểm dân cư khu vực Bãi Núi thôn Thái Ninh | Xã Minh Tâm | 0,04 | 0,04 | 0,04 | - | 1.000 | 48 | 160 | 792 |
|
50 | Điểm dân cư cửa nghè thôn Nhân Cao 2 | Xã Thiệu Quang | 0,27 | 0,20 | 0,20 | 0,07 | 5.000 | - | - | 5.000 |
|
51 | Khu dân cư Mã Quang | Xã Thiệu Trung | 0,06 | 0,06 | 0,06 | - | 1.500 | - | - | 1500 |
|
| Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh |
| 6,20 | 1,69 | 1,69 | 4,51 | 135.200 | 7.440 | 31.000 | 96.760 |
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cổ Đô phía Bắc đường tỉnh lộ 502, thị trấn Thiệu Hoá | Thị trấn Thiệu Hoá | 6,20 | 1,69 | 1,69 | 4,51 | 135.200 | 7.440 | 31.000 | 96.760 |
|
| Quyết định số 3644/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của UBND tỉnh |
| 0,81 | 0,81 | 0,81 | 0,00 | 20.250 | 780 | 2.600 | 16.870 |
|
1 | Khu dân cư đồng bào sinh sông trên sông chưa có đất ở và dân cư mới đồng sau cách thôn Lam Đạt | Xã Thiệu Vũ | 0,14 | 0,14 | 0,14 | - | 3.500 | - | - | 3.500 |
|
2 | Điểm dân cư đấu giá thôn Minh Đức | Xã Thiệu Long | 0,65 | 0,65 | 0,65 | - | 16.250 | 780 | 2.600 | 12.870 |
|
3 | Mặt bằng tồn đọng khu Hồ Ruồng thôn Toán Thọ | Thiệu Toán | 0,02 | 0,02 | 0,02 | - | 500 | - | - | 500 |
|
VI | HUYỆN QUẢNG XƯƠNG | 58 | 113,72 | 40,48 | 40,48 | 92,34 | 1.749.381 | 129.360 | 275.846 | 1.344.175 |
|
I | Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 của UBND tỉnh |
| 60,22 | 22,65 | 22,65 | 54,53 | 846.825 | 81.336 | 159.487 | 606.002 |
|
1 | MBQH số 23/UB-TNMT ngày 29/03/2019 | TT Tân Phong | 7,94 | 0,75 | 0,75 | 7,94 | 53.000 | 3.000 | - | 50.000 |
|
2 | MBQH số 123/XD-UB ngày 12/10/2016 | TT Tân Phong | 2,83 | 1,32 | 1,32 | 2,83 | 50.000 | 5.000 | 10.000 | 35.000 |
|
3 | Khu Tái định cư đường Thanh Niên | TT Tân Phong | 5,50 | 2,20 | 2,20 | 5,50 | 154.000 | 18.000 | 40.000 | 96.000 |
|
4 | Khu dân cư thôn Tiền Thịnh | Xã Quảng Đức | 0,41 | 0,17 | 0,17 | - | 5.377 | - | - | 5.377 |
|
5 | Khu dân cư thôn Phú Đa | Xã Quảng Đức | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 0,45 | 8.750 | 500 | - | 8.250 |
|
6 | Khu dân cư phía Đông Quốc lộ 1A | Xã Quảng BÌnh | 4,40 | 1,76 | 1,76 | 4,40 | 70.400 | 6.000 | 12.000 | 52.400 |
|
7 | Khu dân cư thôn phía Tây Bắc trường Mầm non | Xã Quảng Lộc | 4,50 | 1,80 | 1,80 | 4,50 | 54.000 | 6.000 | 11.500 | 36.500 |
|
8 | Khu dân cư chợ thôn 3 | Xã Quảng Khê | 0,12 | 0,09 | 0,09 | - | 2.700 | - | - | 2.700 |
|
9 | Khu dân cư thôn 5 | Xã Quảng Thái | 2,50 | 1,00 | 1,00 | 2,50 | 50.000 | 2.500 | 6.300 | 41.200 |
|
10 | MBQH khu dân cư thôn Trung Đào | Xã Quảng Yên | 2,25 | 0,18 | 0,18 | - | 9.700 | - | - | 9.700 |
|
11 | MBQH Khu dân cư thôn Yên Vực | Xã Quảng Yên | 0,34 | 0,03 | 0,03 | - | 1.400 | - | - | 1.400 |
|
12 | Khu dân cư thôn Long Đông Thành | Xã Quảng Long | 0,43 | 0,43 | 0,43 | 0,43 | 10.700 | 600 | - | 10.100 |
|
13 | Khu dân cư thôn Lộc Xá | Xã Quảng Long | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 0,19 | 4.500 | 300 | - | 4.200 |
|
14 | Khu dân cư thôn Xuân Tiến | Xã Quảng Long | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 0,38 | 9.500 | 550 | - | 8.950 |
|
15 | Trung tâm dịch vụ ăn uống, vui chơi, giải trí nhà hàng, nhà nghỉ (Thảo Linh Giang cũ) | xã Tiên Trang | 2,10 | 2,10 | 2,10 | 2,10 | 42.000 | 2.730 | 8.820 | 30.450 |
|
16 | Khu dân cư mới thôn Xa Thư | Xã Quảng BÌnh | 11,90 | 4,59 | 4,59 | 11,90 | 91.600 | 15.470 | 32.487 | 43.643 |
|
17 | Khu dân cư thôn Quang Minh (MBQH kèm theo QĐ 4919/QĐ-UBND ngày 07/9/2020) | Xã Quảng Văn | 0,71 | 0,16 | 0,16 | 0,22 | 4.800 | 816 | 190 | 3.794 |
|
18 | Khu dân cư mới thôn Thủ Lộc, xã Tiên Trang (MBQH 2187/QĐ-UBND ngày 21/5/2021) | Xã Tiên Trang | 2,50 | 0,96 | 0,96 | 2,50 | 49.000 | 7.470 | 13.500 | 28.030 |
|
19 | Khu xen cư mới thôn Bất Động (MBQH 5769/QĐ-UBND ngày 01/10/2021) | Xã Quảng Ngọc | 1,85 | 0,11 | 0,11 | - | 3.300 | - | - | 3.300 |
|
20 | Khu dân cư thôn Hà Trung (MBQH 3279/QĐ-UBND ngày 12/7/2021) | Quảng Đức | 1,18 | 0,04 | 0,04 | 1,18 | 1.750 | - | - | 1.750 |
|
21 | Khu dân cư Đồng Láng thôn Thạch Tiến (MBQH 2797/QĐ-UBND ngày 16/6/2020) | Quảng Trung | 1,86 | 1,29 | 1,29 | 1,86 | 16.501 | 3.900 | 8.190 | 4.411 |
|
22 | MBQH kèm theo QĐ số 2685/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 | Quảng Lưu | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 1.388 | - | - | 1.388 |
|
23 | MBQH 3210/QĐ-UBND ngày 09/08/2019 | Quảng Giao | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 1.235 | - | - | 1.235 |
|
24 | MBQH kèm theo quyết định số 2651/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 | Quảng Trạch | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 754 | - | - | 754 |
|
25 | MBQH kèm theo quyết định số 3018/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 | Quảng Hòa | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | 2.142 | - | - | 2.142 |
|
26 | MBQH kèm theo QĐ số 3367/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | Quảng Hải | 4,04 | 0,90 | 0,90 | 4,04 | 62.249 | - | - | 62.249 |
|
27 | MBQH kèm theo QĐ số 67UB/TN-MT ngày 25/6/2018 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | - | 5.100 | - | 2.000 | 3.100 |
| |
28 | MBQH kèm theo QĐ số 114/UB/TN-MT ngày 23/11/2018 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | - | 1.800 | - | - | 1.800 |
| |
29 | MBQH số 139 UB/TN-MT ngày 8/11/2016 | Quảng Thái | 0,07 | 0,07 | 0,07 | - | 8.282 | - | - | 8.280 |
|
30 | MBQH số 75 UB/TN-MT ngày 10/07/2018 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | - | 552 | - | - | 552 |
| |
31 | MBQH kèm theo QĐ số 777/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 | Tiên Trang | 0,03 | 0,03 | 0,03 | - | 1.950 | - | - | 1.950 |
|
32 | MBQH kèm theo QĐ số 3099/QĐ-UBND ngày 7/7/2020 | 0,12 | 0,04 | 0,04 | 0,12 | 2.040 | - | - | 2.040 |
| |
33 | MBQH kèm theo QĐ số 4923/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 20.880 | 3.000 | 5.000 | 12.880 |
| |
34 | MBQH kèm theo QĐ số 5146/QĐ- UBND ngày 25/9/2020 | Quảng Thạch | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 0,09 | 4.893 | - | - | 4.893 |
|
35 | MBQH kèm theo QĐ số 4542/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 14.250 | 2.500 | 4.500 | 7.250 |
| |
36 | MBQH kèm theo QĐ số 943/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 | Quảng Chính | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
37 | MBQH kèm theo QĐ số 35/UB-TNMT ngày 29/3/2019 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 480 | - | - | 480 |
| |
38 | MBQH kèm theo QĐ số 5158/UB- TNMT ngày 25/10/2019 | Quảng Ninh | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 3.200 | - | - | 3.200 |
|
39 | MBQH kèm theo QĐ số 5959/QĐ- UBND ngày 30/11/2019 | Quảng Hợp | 0,47 | 0,47 | 0,47 | 0,47 | 18.652 | 3.000 | 5.000 | 10.652 |
|
II | Quyết định số 949 /QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh |
| 27,82 | 8,35 | 8,35 | 13,46 | 602.406 | 25.502 | 69.646 | 507.258 |
|
1 | Khu dân cư thôn 3 (VT1) (MBQH 5748/QĐ-UBND ngày 01/10/2021) | Quảng Nhân | 0,32 | 0,05 | 0,05 | 0,32 | 1.647 | - | - | 1.647 |
|
2 | Khu dân cư thôn Tân Đoài (MBQH 5998/QĐ-UBND ngày 11/10/2021) | Thị Trấn | 6,51 | 0,26 | 0,26 | - | 24.608 | - | - | 24.608 |
|
3 | Khu dân cư thôn Đồng Nổ Đó (MBQH 3251/QĐ-UBND ngày 9/7/2021) | Quảng Định | 2,16 | 0,88 | 0,88 | 2,16 | 82.767 | 2.103 | 10.591 | 70.073 |
|
4 | Khu dân cư thôn Trung Đình VT3 (MBQH 3251/QĐ-UBND ngày 9/7/2021) | 2,35 | 1,07 | 1,07 | 2,35 | 100.490 | 2.431 | 10.429 | 87.630 |
| |
5 | Khu dân cư thôn Tiên Vệ (VT2) (MBQH 3253/QĐ-UBND ngày 9/7/2021) | 2,10 | 0,87 | 0,87 | 2,10 | 81.359 | 7.124 | 9.843 | 64.392 |
| |
6 | Khu dân cư thôn Thượng Đình (MBQH 3256/QĐ-UBND ngày 9/7/2021) | 2,15 | 1,19 | 1,19 | 2,15 | 118.712 | 2.281 | 9.515 | 106.916 |
| |
7 | Khu dân cư thôn 14 (MBQH 5643/QĐ-UBND ngày 14/10/2020) | Quảng Lưu | 2,91 | 0,67 | 0,67 | - | 41.675 | - | - | 41.675 |
|
8 | Khu dân cư thôn 15 (MBQH 5420/QĐ-UBND ngày 06/10/2020) | 1,41 | 0,43 | 0,43 | - | 24.450 | 1.037 | 8.500 | 14.913 |
| |
9 | Khu dân cư thôn Triều Công (MBQH 5641/QĐ-UBND ngày 14/10/2020) | Quảng Lộc | 2,99 | 0,71 | 0,71 | - | 43.343 | - | - | 43.343 |
|
10 | Khu dân cư thôn Bái Môn (MBQH 4916/QĐ-UBND ngày 07/09/2020) | Quảng Văn | 0,33 | 0,21 | 0,21 | - | 4.140 | 346 | - | 3.794 |
|
11 | Khu dân cư thôn Sơn Trang (MBQH 2562/QĐ-UBND ngày 21/06/2022) |
| 4,38 | 1,89 | 1,89 | 4,38 | 75.600 | 10.000 | 20.768 | 44.832 |
|
12 | Khu dân cư phía bắc trường Mầm Non (MBQH 6416/QĐ-UBND ngày 20/11/2020) | Quảng Khê | 0,21 | 0,12 | 0,12 | - | 3.615 | 180 | - | 3.435 |
|
III | Quyết định số 3644 /QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của UBND tỉnh |
| 25,68 | 9,48 | 9,48 | 24,35 | 300.150 | 22.522 | 46.713 | 230.915 |
|
1 | Khu xen cư thôn Gia Yên (MBQH 5768/QĐ-UBND ngày 01/10/2021) | Xã Quảng Ngọc | 1,27 | 0,51 | 0,51 | 1,27 | 16.800 | 270 | 750 | 15.780 |
|
2 | Khu dân cư thôn Xuân Mộc (MBQH 5791/QĐ-UBND ngày 01/10/2021) | 0,10 | 0,07 | 0,07 | 0,10 | 945 | 234 | 491 | 220 |
| |
3 | Khu dân cư mới (thôn Xuân Thắng, Xuân Mộc) (MBQH 377/QĐ-UBND ngày 19/01/2022) | 6,49 | 2,48 | 2,48 | 6,49 | 112.000 | 7.230 | 29.500 | 75.270 |
| |
4 | Khu dân cư thôn 3 (VT2) (MBQH 5766/QĐ-UBND ngày 01/10/2021) | Quảng Nhân | 4,12 | 2,28 | 2,28 | 4,12 | 32.480 | 6.032 | 12.677 | 13.771 |
|
5 | Khu dân cư mới thôn Phúc Tâm (MBQH 3240/QĐ-UBND ngày 8/07/2021) | Quảng Phúc | 4,70 | 1,75 | 1,75 | 4,70 | 56.000 | 5.085 | 574 | 50.341 |
|
6 | Khu dân cư mới thôn Phú Cường, Châu Sơn (MBQH 1341/QĐ-UBND ngày 06/04/2021) | Quảng Trường | 7,67 | 1,73 | 1,73 | 7,67 | 60.480 | 3.671 | 2.721 | 54.088 |
|
7 | Khu dân cư thôn 6 xã Quảng Nhân (MBQH 5767/QĐ-UBND ngày 21/6/2022) | Quảng Nhân | 1,33 | 0,66 | 0,66 | - | 21.445 | - | - | 21.445 |
|
VII | HUYỆN HOẰNG HÓA | 71 | 159,97 | 68,23 | 68,23 | 84,59 | 1.023.450 | 136.460 | 341.150 | 545.840 |
|
a | Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
| 144,06 | 66,89 | 66,89 | 77,17 | 1.003.350 | 133.780 | 334.450 | 535.120 |
|
1. | Quỹ đất đấu giá thực hiện DA đường Thịnh - Đông |
| 18,93 | 9,34 | 9,34 | 9,59 | 140.100 | 18.680 | 46.700 | 74.720 |
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá QSD đất để làm đường Thịnh-Đông, TT Bút Sơn (Mặt bằng 02) (QĐ 1526/QĐ-UBND ngày 13/3/2020) | TT Bút Sơn | 4,30 | 1,43 | 1,43 | 2,87 | 21.450 | 2.860 | 7.150 | 11.440 |
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá QSD đất để làm đường Thịnh-Đông, xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 03) (MBQH số 94/MBQH-UBND ngày 16/12/2019) | Hoằng Thịnh | 1,32 | 0,30 | 0,30 | 1,02 | 4.500 | 600 | 1.500 | 2.400 |
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá QSD đất để làm đường Thịnh-Đông, xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 04) (MBQH số 96/MBQH-UBND ngày 16/12/2019) | Hoằng Thịnh | 0,59 | 0,37 | 0,37 | 0,22 | 5.550 | 740 | 1.850 | 2.960 |
|
Hoằng Thái | 0,90 | 0,54 | 0,54 | 0,36 | 8.100 | 1.080 | 2.700 | 4.320 |
| ||
4 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá QSD đất để làm đường Thịnh-Đông, xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 05) (MBQH 95/MBQH-UBND ngày 16/12/2019) | Hoằng Thịnh | 0,16 | 0,16 | 0,16 | - | 2.400 | 320 | 800 | 1.280 |
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá QSD đất để làm đường Thịnh-Đông, xã Hoằng Thắng (Mặt bằng số 07) (MBQH 47/MBQH-UBND ngày 08/06/2021, điều chỉnh: 100/MBQH-UBND ngày 16/12/2019) | Hoằng Thắng | 1,26 | 0,88 | 0,88 | 0,38 | 13.200 | 1.760 | 4.400 | 7.040 |
|
6 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá QSD đất để làm đường Thịnh-Đông, xã Hoằng Lưu (Mặt bằng số 08) (MBQH 89/MBQH-UBND ngày 05/10/2021, điều chỉnh: 40/MBQH-UBND ngày 12/06/2020) | Hoằng Lưu | 2,63 | 1,76 | 1,76 | 0,87 | 26.400 | 3.520 | 8.800 | 14.080 |
|
7 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá QSD đất để làm đường Thịnh-Đông, xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 16) (MBQH số 104/MBQH-UBND ngày 16/12/2019) | Hoằng Thịnh | 1,65 | 0,27 | 0,27 | 1,38 | 4.050 | 540 | 1.350 | 2.160 |
|
8 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá QSD đất để làm đường Thịnh Đông (Mặt bằng số 17) (MBQH số 103/MBQH-UBND ngày 16/12/2019) | Hoằng Kim | 4,65 | 2,86 | 2,86 | 1,79 | 42.900 | 5.720 | 14.300 | 22.880 |
|
9 | Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá QSD đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn xã Hoằng Sơn (Mặt bằng số 19) (MBQH số 105/MBQH-UBND ngày 16/12/2019) | Hoằng Sơn | 1,47 | 0,77 | 0,77 | 0,70 | 11.550 | 1.540 | 3.850 | 6.160 |
|
2. | Quỹ đất TĐC và đấu giá QSD đất để làm đường Gòng - Hải Tiến (giai đoạn 1) |
| 3,11 | 1,90 | 1,90 | 1,21 | 28.500 | 3.800 | 9.500 | 15.200 |
|
10 | Quỹ đất TĐC và ĐG khu TĐC (MBQH 04/MBQH-UBND ngày 11/3/2019) | Hoằng Đạo | 3,11 | 1,90 | 1,90 | 1,21 | 28.500 | 3.800 | 9.500 | 15.200 |
|
3. | Quỹ đất TĐC và đấu giá QSD đất để làm đường Gòng - Hải Tiến (giai đoạn 2) |
| 12,37 | 8,36 | 8,36 | 4,01 | 125.400 | 16.720 | 41.800 | 66.880 |
|
11 | Quỹ đất TĐC và ĐG khu TĐC (vị trí 1: Phía Bắc khu TĐC đợt 1) (MBQH số 33/MBQH-UBND ngày 12/06/2020) | Hoằng Ngọc | 2,58 | 2,10 | 2,10 | 0,48 | 31.500 | 4.200 | 10.500 | 16.800 |
|
12 | Quỹ đất TĐC và ĐG khu TĐC (vị trí 2: Phía Nam khu TĐC đợt 1) (MBQH số 33/MBQH-UBND ngày 12/06/2020) | Hoằng Ngọc | 1,99 | 1,62 | 1,62 | 0,37 | 24.300 | 3.240 | 8.100 | 12.960 |
|
13 | Quỹ đất TĐC và ĐG khu TĐC (vị trí 2, 4) (MBQH số 34, 35/MBQH-UBND ngày 12/06/2020) | Hoằng Tiến | 7,80 | 4,64 | 4,64 | 3,16 | 69.600 | 9.280 | 23.200 | 37.120 |
|
4. | Quỹ đất TĐC và đấu giá QSD đất để làm đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2 |
| 5,35 | 4,37 | 4,37 | 0,98 | 65.550 | 8.740 | 21.850 | 34.960 |
|
14 | Quỹ đất TĐC và ĐG khu TĐC (Vị trí 2: Sau đền thờ Tô Hiến Thành) (MBQH số 75/MBQH-UBND ngày 24/09/2020) | Hoằng Tiến | 1,70 | 1,39 | 1,39 | 0,31 | 20.850 | 2.780 | 6.950 | 11.120 |
|
15 | Quỹ đất TĐC và ĐG khu TĐC (vị trí 3: Đối diện khách sạn Huy Phú) (MBQH số 42/MBQH-UBND ngày 12/06/2020) | Hoằng Hải | 3,65 | 2,98 | 2,98 | 0,67 | 44.700 | 5.960 | 14.900 | 23.840 |
|
5. | Quỹ đất đấu giá để làm đường QL 1A đi ngã 4 Gòng (gđ 2) |
| 4,15 | 1,91 | 1,91 | 2,24 | 28.650 | 3.820 | 9.550 | 15.280 |
|
16 | Khu dân cư thôn Phú Vinh Tây, thị trấn Bút Sơn (MB 92/MBQH-UBND ngày 01/12/2020) | TT Bút Sơn | 4,15 | 1,91 | 1,91 | 2,24 | 28.650 | 3.820 | 9.550 | 15.280 |
|
6. | Quỹ đất đấu giá để làm đường Quỳ Xuyên |
| 10,45 | 8,43 | 8,43 | 2,02 | 126.450 | 16.860 | 42.150 | 67.440 |
|
17 | Dự án khu dân cư nông thôn (mặt bằng QX1) (MBQH số 87/MBQH-UBND ngày 1/12/2020) | Hoằng Quỳ | 4,39 | 3,58 | 3,58 | 0,81 | 53.700 | 7.160 | 17.900 | 28.640 |
|
18 | Dự án khu dân cư thôn Đức Thành, xã Hoằng Cát (mặt bằng QX2) (MBQH số 88/MBQH-UBND ngày 1/12/2020) | Hoằng Cát | 3,16 | 2,53 | 2,53 | 0,63 | 37.950 | 5.060 | 12.650 | 20.240 |
|
19 | Dự án khu dân cư thôn Đoài Thôn, xã Hoằng Xuyên (mặt bằng QX3) (MBQH số 89/MBQH-UBND ngày 1/12/2020) | Hoằng Xuyên | 2,90 | 2,32 | 2,32 | 0,58 | 34.800 | 4.640 | 11.600 | 18.560 |
|
7. | Quỹ đất đấu giá để thực hiện dự án Khu trung tâm VH-TDTT khu vực phía bắc huyện Hoằng Hóa |
| 1,32 | 1,08 | 1,08 | 0,24 | 16.200 | 2.160 | 5.400 | 8.640 |
|
20 | Dự án khu dân cư nông thôn (MBQH số 01, 02/MBQH-UBND ngày 12/3/2020) | Hoằng Kim | 1,32 | 1,08 | 1,08 | 0,24 | 16.200 | 2.160 | 5.400 | 8.640 |
|
8. | Quỹ đất khai thác để làm đường Kim - Quỳ |
| 7,56 | 3,47 | 3,47 | 4,09 | 52.050 | 6.940 | 17.350 | 27.760 |
|
21 | Khu dân cư thôn Phú Thượng, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ1) (MBQH số 94/MBQH-UBND ngày 25/12/2020) | Hoằng Phú | 0,98 | 0,54 | 0,54 | 0,44 | 8.100 | 1.080 | 2.700 | 4.320 |
|
22 | Khu dân cư thôn Phú Thượng, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ2) (MBQH số 95/MBQH-UBND ngày 25/12/2020) | Hoằng Phú | 0,70 | 0,39 | 0,39 | 0,31 | 5.850 | 780 | 1.950 | 3.120 |
|
23 | Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ3) (MBQH số 90/MBQH-UBND ngày 1/12/2020) | Hoằng Phú | 0,97 | 0,45 | 0,45 | 0,52 | 6.750 | 900 | 2.250 | 3.600 |
|
24 | Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ4) (MBQH số 91/MBQH-UBND ngày 1/12/2020) | Hoằng Phú | 0,75 | 0,34 | 0,34 | 0,41 | 5.100 | 680 | 1.700 | 2.720 |
|
25 | Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ5) (MBQH số 71/MBQH-UBND ngày 20/08/2020) | Hoằng Phú | 1,06 | 0,55 | 0,55 | 0,51 | 8.250 | 1.100 | 2.750 | 4.400 |
|
26 | Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ6) (MBQH số 72/MBQH-UBND ngày 20/08/2020) | Hoằng Phú | 1,52 | 0,76 | 0,76 | 0,76 | 11.400 | 1.520 | 3.800 | 6.080 |
|
27 | Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ7) (MBQH số 69/MBQH-UBND ngày 14/08/2020) | Hoằng Phú | 1,58 | 0,44 | 0,44 | 1,14 | 6.600 | 880 | 2.200 | 3.520 |
|
9. | Quỹ đất khai thác để làm đường Đường giao thông nối từ đường Gòng - Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã Hoằng Trường (đoạn từ cổng đền Tô Hiến Thành đến đường ĐH.HH-13) |
| 1,74 | 1,00 | 1,00 | 0,74 | 15.000 | 2.000 | 5.000 | 8.000 |
|
28 | Khu dân cư Thôn Thanh Xuân, xã Hoằng Hải để thực hiện dự án: Số 43/MBQH-UBND ngày 12/6/2020 | Hoằng Hải | 1,74 | 1,00 | 1,00 | 0,74 | 15.000 | 2.000 | 5.000 | 8.000 |
|
10. | Dự án khu dân cư |
| 79,08 | 27,03 | 27,03 | 52,05 | 405.450 | 54.060 | 135.150 | 216.240 |
|
29 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Trinh Thọ, xã Hoằng Giang, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 25/MBQH-UBND ngày 19/4/2021) | Hoằng Giang | 1,23 | 0,67 | 0,67 | 0,56 | 10.050 | 1.340 | 3.350 | 5.360 |
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Hợp Đồng, xã Hoằng Giang, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 03b/MBQH-UBND ngày 13/4/2020) | 1,37 | 0,39 | 0,39 | 0,98 | 5.850 | 780 | 1.950 | 3.120 |
| ||
30 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Đại Điền (Vị trí 2), xã Hoằng Xuân (số 104/MBQH-UBND ngày 20/12/2021, điều chỉnh mặt bằng phân lô số 12/MBQH-UBND, ngày 18/3/2021) | Hoằng Xuân | 1,18 | 0,52 | 0,52 | 0,66 | 7.800 | 1.040 | 2.600 | 4.160 |
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Nga Phú 2, xã Hoằng Xuân (số 24/MBQH-UBND ngày 19/4/2021) | 1,76 | 0,89 | 0,89 | 0,87 | 13.350 | 1.780 | 4.450 | 7.120 |
| ||
31 | Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Phượng Mao xã Hoằng Phượng, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 15/MBQH-UBND ngày 13/4/2021) | Hoằng Phượng | 1,40 | 0,76 | 0,76 | 0,64 | 11.400 | 1.520 | 3.800 | 6.080 |
|
32 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Phú (07/MBQH-UBND ngày 08/5/2020) | Hoằng Phú | 0,97 | 0,05 | 0,05 | 0,92 | 750 | 100 | 250 | 400 |
|
33 | Khu dân cư nông thôn tại thôn Tự Đông, xã Hoằng Quý (08/MBQH-UBND ngày 14/3/2021) | Hoằng Quý | 1,99 | 1,10 | 1,10 | 0,89 | 16.500 | 2.200 | 5.500 | 8.800 |
|
34 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Trung (211/MBQH-UBND ngày 31/8/2018) | Hoằng Trung | 0,77 | 0,20 | 0,20 | 0,57 | 3.000 | 400 | 1.000 | 1.600 |
|
35 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Nga (nay là thôn 5) xã Hoằng Trinh (MBQH số 50/MBQH-UBND ngày 18/6/2020) | Hoằng Trinh | 0,58 | 0,23 | 0,23 | 0,35 | 3.450 | 460 | 1.150 | 1.840 |
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 3 xã Hoằng Trinh (MBQH số 60/MBQH-UBND ngày 01/7/2021) | 1,65 | 1,10 | 1,10 | 0,55 | 16.500 | 2.200 | 5.500 | 8.800 |
| ||
36 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Bản Thành, xã Hoằng Sơn, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 05/MBQH-UBND ngày 10/02/2021) | Hoằng Sơn | 0,97 | 0,48 | 0,48 | 0,49 | 7.200 | 960 | 2.400 | 3.840 |
|
37 | Mặt bằng phân lô Đồng Bái, thôn Trung Tiến xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa (Số 06/MBQH-UBND ngày 23/2/2021) | Hoằng Quỳ | 1,19 | 0,40 | 0,40 | 0,79 | 6.000 | 800 | 2.000 | 3.200 |
|
Mặt bằng quy hoạch sử dụng đất chi tiết khu dân cư nông thôn thôn Phúc Tiên, xã Hoằng Quỳ (Số 01/MBQH-UBND ngày 23/2/2021) | 0,64 | 0,20 | 0,20 | 0,44 | 3.000 | 400 | 1.000 | 1.600 |
| ||
38 | Khu dân cư nông thôn Đức Tiến (Số 28/MBQH-UBND ngày 19/4/2021) | Hoằng Hợp | 0,99 | 0,44 | 0,44 | 0,55 | 6.600 | 880 | 2.200 | 3.520 |
|
Khu dân cư nông thôn Nhân Hòa (Số 06/MBQH-UBND ngày 10/02/2021) | 1,10 | 0,64 | 0,64 | 0,46 | 9.600 | 1.280 | 3.200 | 5.120 |
| ||
39 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Cát (MB 07/MBQH-UBND ngày 09/3/2021) | Hoằng Cát | 0,97 | 0,47 | 0,47 | 0,50 | 7.050 | 940 | 2.350 | 3.760 |
|
40 | Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Bái Chén, xã Hoằng Đức, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 25/MBQH-UBND ngày 08/6/2020) | Hoằng Đức | 1,20 | 0,64 | 0,64 | 0,56 | 9.600 | 1.280 | 3.200 | 5.120 |
|
41
| Mặt bằng phân lô đất ở nông thôn tại thôn Đạt Tài 2 (Số 26/MBQH-UBND ngày 19/4/2021) | Hoằng Hà | 0,15 | 0,11 | 0,11 | 0,04 | 1.650 | 220 | 550 | 880 |
|
Mặt bằng phân lô đất ở nông thôn tại thôn Ngọc Đỉnh (Số 85/MBQH-UBND ngày 24/8/2021) | 0,10 | 0,03 | 0,03 | 0,07 | 450 | 60 | 150 | 240 |
| ||
| Mặt bằng phân lô đất ở nông thôn tại thôn Ngọc Đỉnh (Số 27/MBQH-UBND ngày 19/42021) |
| 0,45 | 0,25 | 0,25 | 0,20 | 3.750 | 500 | 1.250 | 2.000 |
|
42 | Khu dân cư nông thôn thôn Tứ Luyện xã Hoằng Đạo (Số: 28/MBQH-UBND ngày 8/6/2020) | Hoằng Đạo | 0,99 | 0,45 | 0,45 | 0,54 | 6.750 | 900 | 2.250 | 3.600 |
|
Khu dân cư nam sông gòng thôn Dư Khánh, xã Hoằng Đạo (Số: 104,109/MBQH-UBND ngày 04/01/2022( điều chỉnh từ MB 37, 38/ MBQH - UBND huyện ngày 12/6/2020)) | 3,74 | 1,10 | 1,10 | 2,64 | 16.500 | 2.200 | 5.500 | 8.800 |
| ||
43 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Đồng (MBQH số 58/MBQH-UBND ngày 15/7/2020) | Hoằng Đồng | 1,55 | 0,77 | 0,77 | 0,78 | 11.550 | 1.540 | 3.850 | 6.160 |
|
44 | Mặt bằng quy hoạch sử dụng đất chi tiết điểm dân cư nông thôn tại thôn Hải Phúc 1 xã Hoằng Thắng (số 55/MBQH-UBND, ngày 24/6/2019) | Hoằng Thắng | 1,19 | 0,03 | 0,03 | 1,16 | 450 | 60 | 150 | 240 |
|
Mặt bằng quy hoạch điểm dân cư nông thôn tại thôn 4, xã Hoằng Thắng Số 65/MBQH-UBND, ngày 28/7/2020 (Điều chỉnh MB số 04, ngày 08/01/2018) | 1,01 | 0,17 | 0,17 | 0,84 | 2.550 | 340 | 850 | 1.360 |
| ||
Mặt bằng quy hoạch điểm dân cư nông thôn tại thôn 1, xã Hoằng Thắng (số 84/MBQH-UBND, ngày 31/5/2018) | 0,62 | 0,05 | 0,05 | 0,57 | 750 | 100 | 250 | 400 |
| ||
45
| Khu dân cư nông thôn thôn 3 xã Hoằng Thái (Số 66/MBQH-UBND ngày 28/7/2020) | Hoằng Thái | 1,05 | 0,49 | 0,49 | 0,56 | 7.350 | 980 | 2.450 | 3.920 |
|
Khu dân cư nông thôn thôn 5 xã Hoằng Thái (Số 86/MBQH-UBND ngày 10/9/2021) | 1,06 | 0,54 | 0,54 | 0,52 | 8.100 | 1.080 | 2.700 | 4.320 |
| ||
Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thái (Số 87/MBQH-UBND ngày 15/9/2021) | 0,85 | 0,52 | 0,52 | 0,33 | 7.800 | 1.040 | 2.600 | 4.160 |
| ||
46 | Mặt bằng phân lô đất tại khu dân cư Bút Cương, TT Bút Sơn (Số 59/MBQH-UBND, ngày 18/7/2021) | TT Bút Sơn | 1,02 | 0,12 | 0,12 | 0,90 | 1.800 | 240 | 600 | 960 |
|
Mặt bằng phân lô đất tại phố Hoằng Lọc, TT Bút Sơn (Số 31/MBQH-UBND, ngày 22/4/2021) | 0,92 | 0,44 | 0,44 | 0,48 | 6.600 | 880 | 2.200 | 3.520 |
| ||
Mặt bằng QH khu dân cư Tế Độ, TT Bút Sơn (Số 83/MBQH-UBND ngày 18/8/2021) | 0,74 | 0,31 | 0,31 | 0,43 | 4.650 | 620 | 1.550 | 2.480 |
| ||
47 | Khu dân cư nông thôn (số 12/MBQH-UBND ngày 18/3/2021) | Hoằng Lộc | 0,96 | 0,60 | 0,60 | 0,36 | 9.000 | 1.200 | 3.000 | 4.800 |
|
48 | Mặt bằng phân lô đất ở năm 2021 thôn Nam Hạc- xã Hoằng Phong (số 40/MBQH-UBND ngày 20/5/2021) | Hoằng Phong | 0,84 | 0,20 | 0,20 | 0,64 | 3.000 | 400 | 1.000 | 1.600 |
|
Mặt bằng phân lô đất ở khu tái định cư và đấu giá QSD đất tại xã Hoằng Phong để thực hiện dự án xây dựng tuyến đường bộ ven biển Hoằng Hóa- Sầm Sơn theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BOT (số 77/MBQH-UBND ngày 20/7/2021) | 0,64 | 0,02 | 0,02 | 0,62 | 300 | 40 | 100 | 160 |
| ||
Mặt bằng phân lô đất ở, sân thê thao, khuôn viên cây xanh tại thôn Nam Hạc, xã Hoằng Phong năm 2021 (số 69/MBQH-UBND ngày 15/7/2021) | 0,10 | 0,60 | 0,60 | (0,50) | 9.000 | 1.200 | 3.000 | 4.800 |
| ||
49 | Khu dân cư nông thôn (62/MBQH-UBND ngày 07/7/2021) | Hoằng Lưu | 0,93 | 0,03 | 0,03 | 0,90 | 450 | 60 | 150 | 240 |
|
Khu dân cư nông thôn (Số 18/MBQH-UBND ngày 16/4/2021) | 0,25 | 0,02 | 0,02 | 0,23 | 300 | 40 | 100 | 160 |
| ||
Khu dân cư nông thôn (Số 84/MBQH -UBND ngày 18/8/2021) | 0,58 | 0,17 | 0,17 | 0,41 | 2.550 | 340 | 850 | 1.360 |
| ||
Khu dân cư nông thôn (Số 61/MBQH -UBND ngày 07/7/2021 | 1,32 | 0,65 | 0,65 | 0,67 | 9.750 | 1.300 | 3.250 | 5.200 |
| ||
Khu dân cư nông thôn (Số 33/MBQH- UBND ngày 25/5/2021) | 0,90 | 0,50 | 0,50 | 0,40 | 7.500 | 1.000 | 2.500 | 4.000 |
| ||
50 | MBQH điểm dân cư nông thôn tại thôn Thanh Thịnh, xã Hoằng Châu (Số 09/MBQH-UBND ngày 25/4/2019) | Hoằng Châu | 0,60 | 0,05 | 0,05 | 0,55 | 750 | 100 | 250 | 400 |
|
MBQH điểm dân cư nông thôn tại thôn Châu Phong, xã Hoằng Châu (Số 10/MBQH-UBND ngày 25/4/2019) | 0,71 | 0,09 | 0,09 | 0,62 | 1.350 | 180 | 450 | 720 |
| ||
MB phân lô đất ở năm 2020 tại thôn Minh Thái, xã Hoằng Châu (Số 21/MBQH-UBND ngày 28/5/2020) | 1,11 | 0,84 | 0,84 | 0,27 | 12.600 | 1.680 | 4.200 | 6.720 |
| ||
MB phân lô đất ở năm 2020 tại thôn Thanh Thịnh, xã Hoằng Châu (Số 61/MBQH-UBND ngày 20/7/2020) | 1,22 | 0,34 | 0,34 | 0,88 | 5.100 | 680 | 1.700 | 2.720 |
| ||
MB phân lô đất ở khu TĐC và dấu giá QSD đất tại xã Hoằng Châu để thực hiện dự án XD tuyến đường bộ ven biển Nga Sơn - Hoằng Hóa (Số 76/MBQH-UBND ngày 20/7/2021) | 0,39 | 0,06 | 0,06 | 0,33 | 900 | 120 | 300 | 480 |
| ||
51 | Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Đồng Lòng (vị trí 2), xã Hoằng Tân (47/MBQH-UBND ngày 09/6/2021) | Hoằng Tân | 1,56 | 0,84 | 0,84 | 0,72 | 12.600 | 1.680 | 4.200 | 6.720 |
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đồng Lòng, xã Hoằng Tân (MBQH số 41/MBQH-UBND ngày 20/5/2021) | 0,39 | 0,20 | 0,20 | 0,19 | 3.000 | 400 | 1.000 | 1.600 |
| ||
52 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Hà Đồ, xã Hoằng Trạch MBQH số 59/MBQH-UBND ngày 01/7/2021 (vị trí 2) | Hoằng Trạch | 1,75 | 0,97 | 0,97 | 0,78 | 14.550 | 1.940 | 4.850 | 7.760 |
|
53 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Yến (số 68/MBQH-UBND ngày 14/7/2021) | Hoằng Yến | 0,86 | 0,40 | 0,40 | 0,46 | 6.000 | 800 | 2.000 | 3.200 |
|
MB phân lô đất ở khu tái định cư và dấu giá QSD đất (Số 75 (05) /MBQH-UBND ngày 20/5/2021) | 0,44 | 0,14 | 0,14 | 0,30 | 2.100 | 280 | 700 | 1.120 |
| ||
MB phân lô đất ở thôn Sơn Trang (Số 67 /MBQH-UBND ngày 14/7/2021) | 0,92 | 0,46 | 0,46 | 0,46 | 6.900 | 920 | 2.300 | 3.680 |
| ||
54 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Tiến (MBQH số 24/MBQH-UBND ngày 08/6/2020) | Hoằng Tiến | 1,46 | 0,10 | 0,10 | 1,36 | 1.500 | 200 | 500 | 800 |
|
55 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Hải (MBQH số 64/MBQH-UBND ngày 28/7/2020) | Hoằng Hải | 1,68 | 0,40 | 0,40 | 1,28 | 6.000 | 800 | 2.000 | 3.200 |
|
56 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Đông (MBQH số 14/MBQH-UBND ngày 29/3/2021) | Hoằng Đông | 1,00 | 0,47 | 0,47 | 0,53 | 7.050 | 940 | 2.350 | 3.760 |
|
Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Đông (MBQH số 82/MBQH-UBND ngày 12/8/2021) | 0,93 | 0,67 | 0,67 | 0,26 | 10.050 | 1.340 | 3.350 | 5.360 |
| ||
57 | Khu dân cư nông thôn (số 15/MBQH-UBND ngày 25/5/2020) | Hoằng Thanh | 1,38 | 0,02 | 0,02 | 1,36 | 300 | 40 | 100 | 160 |
|
58 | Đầu tư xây dựng khu dân cư kết hợp làng nghề chế biến nước mắm xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 81/MBQH-UBND ngày 12/8/2021) | Hoằng Phụ | 18,30 | 2,82 | 2,82 | 15,48 | 42.300 | 5.640 | 14.100 | 22.560 |
|
MBQH đất ở khu dân cư nông thôn số 31/MBQH-UBND ngày 12/6/2020 tại thôn Hồng Kỳ, xã Hoằng Phụ. | 1,12 | 0,06 | 0,06 | 1,06 | 900 | 120 | 300 | 480 |
| ||
59 | Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 3 (MBQH số 70/MBQH-UBND ngày 15/7/2021) xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa | Hoằng Ngọc | 0,99 | 0,57 | 0,57 | 0,42 | 8.550 | 1.140 | 2.850 | 4.560 |
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 2 (MBQH số 80/MBQH-UBND ngày 04/8/2021) xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa | 0,35 | 0,18 | 0,18 | 0,17 | 2.700 | 360 | 900 | 1.440 |
| ||
b. | Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh |
| 8,93 | 0,25 | 0,25 | 3,75 | 3.750 | 500 | 1.250 | 2.000 |
|
1. | Quỹ đất đấu giá để thực hiện dự án Khu Trung tâm VH-TDTT khu vực đông nam huyện Hoằng Hóa |
| 2,45 | 0,02 | 0,02 | 0,82 | 345 | 46 | 115 | 184 |
|
60 | Dự án khu dân cư nông thôn (QĐ số 5318A/QĐ-UBND ngày 07/8/2020) | Hoằng Lộc | 2,45 | 0,02 | 0,02 | 0,82 | 345 | 46 | 115 | 184 |
|
2. | Dự án khu dân cư |
| 6,48 | 0,23 | 0,23 | 2,93 | 3.405 | 454 | 1.135 | 1.816 |
|
61 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Trung (MB số 92/MBQH-UBND ngày 11/8/2015) | Hoằng Trung | 1,10 | 0,01 | 0,01 | 0,77 | 180 | 24 | 60 | 96 |
|
Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Trung (63/MBQH-UBND ngày 11/5/2018) | 1,20 | 0,02 | 0,02 | 0,77 | 225 | 30 | 75 | 120 |
| ||
62 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Hợp (MB số 23a/MBQH-UBND ngày 01/6/2020) | Hoằng Hợp | 0,52 | 0,03 | 0,03 | 0,17 | 450 | 60 | 150 | 240 |
|
63 | QĐ số 7165/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 | TT Bút Sơn | 3,20 | 0,14 | 0,14 | 1,07 | 2.100 | 280 | 700 | 1.120 |
|
64 | Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thanh (MB số 48/MBQH-UBND ngày 04/6/2019) | Hoằng Thanh | 0,46 | 0,03 | 0,03 | 0,15 | 450 | 60 | 150 | 240 |
|
c. | Quyết định của UBND tỉnh các năm trước chuyển tiếp |
| 6,34 | 0,73 | 0,73 | 3,39 | 10.950 | 1.460 | 3.650 | 5.840 |
|
65 | Mặt bằng phân lô đất ở năm 2020 thôn Nam Hạc- xã Hoằng Phong (số 77/MBQH-UBND ngày 02/10/2020) | Hoằng Phong | 1,52 | 0,30 | 0,30 | 0,51 | 4.500 | 600 | 1.500 | 2.400 |
|
66 | Khu dân cư nông thôn (MBQH số 50/MBQH-UBND ngày 21/6/20210) | Hoằng Thịnh | 1,30 | 0,09 | 0,09 | 0,03 | 1.350 | 180 | 450 | 720 |
|
67 | Khu dân cư nông thôn (MBQH số 86/MBQH-UBND ngày 01/12/2020) | Hoằng Sơn | 0,62 | 0,09 | 0,09 | 0,21 | 1.350 | 180 | 450 | 720 |
|
68 | Khu dân cư nông thôn thôn 5 xã Hoằng Thái (Số 02/MBQH-UBND ngày 25/01/2021) | Hoằng Thái | 0,75 | 0,02 | 0,02 | 0,73 | 300 | 40 | 100 | 160 |
|
Khu dân cư nông thôn thôn 3 xã Hoằng Thái (Số 08/MBQH-UBND ngày 08/3/2021) | 0,15 | 0,02 | 0,02 | 0,13 | 300 | 40 | 100 | 160 |
| ||
69 | Khu dân cư đô thị thị trấn Bút Sơn | TT Bút Sơn | 0,17 | 0,15 | 0,15 | 0,02 | 2.250 | 300 | 750 | 1.200 |
|
70
| Mặt bằng phân lô đất ở thôn 1 (Vị trí 1) - xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa - năm 2020 (Số 26/MBQH-UBND ngày 08/06/2020) | Hoằng Trường | 1,06 | 0,04 | 0,04 | 1,02 | 600 | 80 | 200 | 320 |
|
Mặt bằng Tái định cư tượng đài Lão anh hùng (Số 13/MBQH-UBND ngày 19/4/2012 ) | 0,77 | 0,02 | 0,02 | 0,75 | 300 | 40 | 100 | 160 |
| ||
| Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án khu dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 | Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Phượng Mao xã Hoằng Phượng, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 15/MBQH-UBND ngày 13/4/2021) | Hoằng Lưu | 0,64 | 0,36 | 0,36 | 0,28 | 5.400 | 720 | 1.800 | 2.880 |
|
VIII | HUYỆN TRIỆU SƠN | 35 | 24,71 | 14,97 | 14,97 | - | 604.844 | 24.836 | 116.526 | 463.482 |
|
| Quyết định 4510/QĐ-UBND ngày 10/11/21021 của UBND tỉnh |
| 0,45 | 0,45 | 0,45 | - | 21.024 | - | - | 21.024 |
|
1 | MBQH điều chỉnh, mở rộng khu dân cư Thôn 1, năm 2019 (Thôn 2 cũ ), xã Thọ Thế (QĐ 964/QĐ-UBND ngày 9/3/2022 của Chủ tịch UBND huyện) | Xã Thọ Thế | 0,19 | 0,19 | 0,19 | - | 10.000 | - | - | 10.000 |
|
2 | MBQH chi tiết điểm xen cư năm 2019 tại Thôn 3, xã Thọ Tân | Xã Thọ Tân | 0,07 | 0,07 | 0,07 | - | 1.500 | - | - | 1.500 |
|
3 | MBQH khu dân cư thôn 6, 7, 8 (QĐ số 4741/QĐ-UBND ngày 30/8/2021) | Xã Dân Quyền | 0,19 | 0,19 | 0,19 | - | 9.524 | - | - | 9.524 |
|
| Quyết định 4163/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND tỉnh |
| 2,09 | 1,29 | 1,29 | - | 39.100 | 1.992 | 6.000 | 31.108 |
|
4 | MB điều chỉnh khu dân cư mới Thôn 10 cũ (QĐ 5342/QĐ-UBND ngày 9/7/2017 của Chủ tịch UBND huyện Triệu Sơn) | Xã Dân Lý | 0,18 | 0,18 | 0,18 | - | 9.000 | - | - | 9.000 |
|
5 | MBQH khu dân cư thôn Quần Nham 1, xã Đồng Lợi (QĐ 9115/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện) | Xã Đồng Lợi | 0,04 | 0,04 | 0,04 | - | 1.000 | - | - | 1.000 |
|
6 | MBQH khu dân cư thôn Diễn Đông, xã Hợp Thành (QĐ 5576/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của Chủ tịch UBND huyện) | Xã Hợp Thành | 0,03 | 0,03 | 0,03 | - | 1.500 | - | - | 1.500 |
|
7 | MBQH khu dân cư Thôn 5, 3, xã Thọ Cường (QĐ số 6051/QĐ-UBND ngày 8/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện) | Xã Thọ Cường | 0,02 | 0,02 | 0,02 | - | 600 | - | - | 600 |
|
8 | MBQH khu dân cư Thôn 6, Thôn 7 (QĐ 8501/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Chủ tịch UBND huyện) | Xã Thọ Cường | 1,66 | 0,86 | 0,86 | - | 22.500 | 1.992 | 6.000 | 14.508 |
|
9 | MBQH khu dân cư năm 2015 (Khu A), xã Thọ Tân | Xã Thọ Tân | 0,16 | 0,16 | 0,16 | - | 4.500 | - | - | 4.500 |
|
| Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
| 21,18 | 12,45 | 12,45 | - | 517.320 | 22.087 | 106.706 | 388.527 |
|
10 | MBQH khu dân cư thôn 9, 10 (QĐ 8755/QĐ-UBND ngày 17/11/2020) | Xã Thọ Ngọc | 2,12 | 1,05 | 1,05 | - | 32.000 | 2.549 | 6.828 | 22.622 |
|
11 | MBQH khu dân cư Thọ Dân - Khu B (MBQH phê duyệt ngày 23/6/2010) | Xã Thọ Dân | 0,29 | 0,29 | 0,29 | - | 4.800 | - | - | 4.800 |
|
12 | MBQH khu dân cư xã Dân Quyền | Xã Dân Quyền | 0,32 | 0,32 | 0,32 | - | 6.800 | - | - | 6.800 |
|
13 | MBQH khu xen cư Thôn 1,2,5 (Thôn 2) (QĐ 3652/QĐ-UBND ngày 9/7/2021) | Xã Dân Quyền | 0,19 | 0,15 | 0,15 | - | 4.200 | - | 366 | 3.834 |
|
14 | MBQH khu dân cư Đít Chúm, Thôn 4 năm 2017 (QĐ số 8409/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND huyện) | Xã Dân Quyền | 0,33 | 0,28 | 0,28 | - | 4.480 | 396 | 800 | 3.284 |
|
15 | MBQH khu dân cư Thôn 11 (QĐ số 3753/QĐ-UBND ngày 20/6/2018) | Xã Thọ Thế | 0,01 | 0,01 | 0,01 | - | 800 | - | - | 800 |
|
16 | MBQH điều chỉnh, mở rộng khu dân cư Thôn 1, năm 2019 (Thôn 2 cũ ), xã Thọ Thế (QĐ 964/QĐ-UBND ngày 9/3/2022 của Chủ tịch UBND huyện) | Xã Thọ Thế | 0,42 | 0,37 | 0,37 | - | 18.000 | 504 | 3.730 | 13.766 |
|
17 | MBQH khu dân cư năm 2016 (khu A) (QĐ 15709/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của Chủ tịch UBND huyện) | Xã Minh Sơn | 0,06 | 0,02 | 0,02 | - | 300 | - | - | 300 |
|
18 | Khu dân cư Thôn 7 (QĐ số 8884/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh) | Xã Thọ Vực | 0,04 | 0,04 | 0,04 | - | 850 | - | - | 850 |
|
19 | MBQH khu dân cư tập trung Thôn 4, Thôn5 (QĐ 8143/QĐ-UBND ngày 22/10/2023 của Chủ tịch UBND huyện) | Xã Thọ Vực | 0,01 | 0,01 | 0,01 | - | 700 | - | - | 700 |
|
20 | MBQH khu dân cư thôn Quần Nham 1, khu Vườn Nếp (QĐ 9116/QĐ-UBND ngày 11/12/2020) | Xã Đồng Lợi | 0,42 | 0,42 | 0,42 | - | 12.000 | - | - | 12.000 |
|
21 | MBQH khu dân cư Thôn 11 (QĐ số 4342/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của Chủ tịch UBND huyện) | Xã Hợp Lý | 0,04 | 0,04 | 0,04 | - | 1.700 | - | - | 1.700 |
|
22 | MBQH khu dân cư khu Cửa ông Sự (QĐ 7956/QĐ-UBND ngày 9/12/2021 của Chủ tịch UBND huyện) | Xã Hợp Lý | 0,20 | 0,14 | 0,14 | - | 4.500 | 240 | 743 | 3.517 |
|
23 | MB điều chỉnh khu dân cư mới Thôn 10 cũ (QĐ 5342/QĐ-UBND ngày 9/7/2017 của UBND huyện Triệu Sơn) | Xã Dân Lý | 0,23 | 0,23 | 0,23 | - | 16.500 | - | - | 16.500 |
|
24 | MBQH khu dân cư thôn Doãn Thái. Thôn 7 (QĐ 5142/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của Chủ tịch UBND huyện) | Xã Khuyến Nông | 1,18 | 0,83 | 0,83 | - | 18.500 | 840 | 945 | 16.715 |
|
25 | MBQH khu dân cư thôn Phú Vinh (QĐ 8742/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của Chủ tịch UBND huyện) | Xã Xuân Thịnh | 0,04 | 0,04 | 0,04 | - | 2.190 | - | - | 2.190 |
|
26 | MBQH khu dân cư Đầm Bối, thôn Tân Minh (Thôn 7 cũ) (QĐ 8920/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của Chủ tịch UBND huyện) | Thị trấn Triệu Sơn (xã Minh Dân cũ) | 1,60 | 0,96 | 0,96 | - | 58.000 | 1.919 | 14.409 | 41.672 |
|
27 | MBQH khu dân cư thôn Tân Dân (QĐ 778/QĐ-UBND ngày 2/3/2021 của Chủ tịch UBND huyện | Thị trấn Triệu Sơn | 6,34 | 2,77 | 2,77 | - | 150.000 | 5.638 | 53.885 | 90.477 |
|
28 | MBQH khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại tổng hợp đô thị Thiều (QĐ 4647/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh) | Xã Dân Lý, Xã Dân Quyền | 4,26 | 1,40 | 1,40 | - | 50.000 | 10.000 | 25.000 | 15.000 |
|
29 | MBQH khu dân cư thôn 8 (QĐ 8775/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của Chủ tịch UBND huyện) | Xã Vân Sơn | 1,19 | 1,19 | 1,19 | - | 48.000 | - | - | 48.000 |
|
30 | MBQH khu dân cư VT2, TDP 8 (QĐ số 94/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của Chủ tịch UBND huyện) | Thị trấn Nưa | 1,14 | 1,14 | 1,14 | - | 50.000 | - | - | 50.000 |
|
31 | MBQH khu dân cư thôn Đô Quang, Đô Thịnh (QĐ 9486/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện) | Xã An Nông | 0,75 | 0,75 | 0,75 | - | 33.000 | - | - | 33.000 |
|
| Quyết định 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh |
| 0,81 | 0,59 | 0,59 | - | 24.500 | 757 | 3.820 | 19.923 |
|
32 | MBQH điểm xen cư khu vực Đa Thoàn, Thôn 4 (QĐ số 8058/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của Chủ tịch UBND huyện) | Xã Thọ Vực | 0,09 | 0,05 | 0,05 | - | 4.500 | - | 320 | 4.180 |
|
33 | MBQH khu dân cư Thôn 4 (thôn Phú Vinh) (QĐ 2853/QĐ-UBND ngày 15/6/2021) | Xã Xuân Thịnh | 0,72 | 0,54 | 0,54 | - | 20.000 | 757 | 3.500 | 15.743 |
|
Quyết định 3644/QĐ-UBND ngày 9/10/2023 |
| 0,18 | 0,18 | 0,18 | - | 2.900 | - | - | 2.900 |
| |
34 | MB điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu dân cư thôn Trúc Chuẩn 4 | Xã Đồng Tiến | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
| 2.000 | - | - | 2.000 |
|
35 | MBQH chi tiết khu dân cư thôn Đồng Vinh | Xã Đồng Tiến | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
| 900 | - | - | 900 |
|
IX | HUYỆN NÔNG CỐNG | 24 | 48,11 | 11,94 | 11,94 | 16,41 | 365.035 | 30.479 | 101.180 | 233.376 |
|
| Phê duyệt danh mục đấu giá tại Quyết định 277/QĐ-UBND ngày ngày 17/01/2023 Của UBND tỉnh |
| 21,14 | 6,39 | 6,39 | 8,93 | 123.135 | 19.633 | 30.200 | 73.302 |
|
| Dự án năm 2021 chuyển tiếp (QĐ 1478 ngày 07/5/2021) |
| 8,25 | 2,64 | 2,64 | 2,38 | 38.895 | 3.874 | 7.100 | 27.921 |
|
1 | Khu dân cư Đum Đúm và Cồn Trúc (MBQH theo QĐ số 3977/QĐ-UBND ngày 31/12/2019) | Xã Tế Nông | 1,77 | 0,75 | 0,75 | 0,28 | 12.000 | 2.124 | 3.600 | 6.276 |
|
2 | Dự án khu dân cư (MBQH theo QĐ số 3970, ngày 25/12/2019; 745/QĐ-UBND ngày 16/4/2018; 1377/QĐ-UBND ngày 13/7/2017) | Xã Vạn Thắng | 0,39 | 0,39 | 0,39 | - | 3.900 | - |
| 3.900 |
|
3 | Dự án khu dân cư thôn Đức Phú Vân (MBQH theo QĐ số 3602, ngày 23/12/2019) | xã Tượng Sơn | 1,00 | 0,37 | 0,37 | 0,63 | 7.400 | - | - | 7.400 |
|
4 | Dự án khu dân cư xã Trường Minh (1760/QĐ-UBND ngày 15/7/2019) | xã Trường Minh | 1,20 | 0,09 | 0,09 | 1,12 | 1.600 |
|
| 1.600 |
|
5 | Dự án khu dân cư xã Trường Minh (3613/QĐ-UBND ngày 15/7/2019) | xã Trường Minh | 1,20 | 0,85 | 0,85 | 0,35 | 10.200 | 1.750 | 3.500 | 4.950 |
|
6 | Dự án khu dân cư xã Thăng Long (MBQH theo QĐ số 3965, ngày 31/12/2019) | xã Thăng Long | 1,66 | 0,18 | 0,18 | - | 3.600 | - | - | 3.600 |
|
7 | Dự án khu dân cư (MBQH theo QĐ số 2359, ngày 31/11/2017) | xã Thăng Long | 1,03 | 0,015 | 0,015 | - | 195 | - | - | 195 |
|
| Dự án năm 2022 chuyển tiếp (QĐ 4510 ngày 10/11/2021) |
| 12,89 | 3,75 | 3,75 | 6,55 | 84.240 | 15.759 | 23.100 | 45.381 |
|
1 | Dự án Khu dân cư nông thôn Côn Cương 1 | xã Tế Lợi | 1,33 | 0,72 | 0,72 | 0,61 | 12.200 | 936 | 3.660 | 7.604 |
|
2 | Quy hoạch khu dân cư tái định cư thôn Trung Phú, xã Yên Mỹ | xã Yên Mỹ | 4,84 | 0,50 | 0,50 | 2,87 | 15.000 | 4.840 | 4.500 | 5.660 |
|
3 | Quy hoạch khu dân cư thôn Mỹ Phong | xã Yên Mỹ | 4,21 | 1,20 | 1,20 | 2,49 | 36.000 | 4.841 | 10.800 | 20.359 |
|
4 | Khu xen cư trạm y tế (cũ) | xã Yên Mỹ | 0,63 | 0,46 | 0,46 | 0,17 | 13.800 | 4.842 | 4.140 | 4.818 |
|
5 | Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư xen cư | xã Trường Sơn | 1,50 | 0,72 | 0,72 | 0,18 | 5.040 | 300 | - | 4.740 |
|
6 | Dự án khu dân cư thôn Thịnh Lạc (MBQH theo QĐ số 2199 ngày 10/10/2018) | xã Tế Nông | 0,24 | 0,08 | 0,08 | 0,16 | 800 | - | - | 800 |
|
7 | Đấu giá QSD đất ở khu dân cư xã Tế Lợi (1759/QĐ-UBND ngày 15/7/2019) | Xã Tế Lợi | 0,14 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 1.400 | - | - | 1.400 |
|
| Dự án năm 2023 chuyển tiếp (QĐ 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023) |
| 26,97 | 5,55 | 5,55 | 7,48 | 241.900 | 10.846 | 70.980 | 160.074 |
|
1 | Khu dân cư xã Công Liêm (2514/QĐ-UBND ngày 05/11/2018) | Công Liêm | 1,00 | 0,200 | 0,20 | 0,15 | 3.600 | - | - | 3.600 |
|
2 | Dự án khu dân cư Cự Phú Đoài Đạo | Công Liêm | 1,00 | 0,600 | 0,60 | 0,15 | 10.800 | 1.200 | 3.240 | 6.360 |
|
3 | Khu dân cư thôn Bi Kiều, Tống Sở xã Trung Chính | Trung Chính | 1,80 | 1,05 | 1,05 | 0,75 | 21.000 | 2.160 | 6.090 | 12.750 |
|
4 | Dự án khu dân cư Kim Phú (MBQH theo QĐ số 3919, ngày 30/11/2021) | xã Trường Sơn | 7,50 | 0,60 | 0,60 | 2,70 | 12.000 | 1.300 | 3.600 | 7.100 |
|
5 | Dự án khu dân cư thôn Thanh Ban và Đồng Thọ (MBQH theo QĐ số 1349, ngày 7/6/2022) | Vạn Hòa | 3,00 | 0,50 | 0,50 | 1,05 | 15.000 | 1.300 | 4.500 | 9.200 |
|
6 | Dự án khu dân cư thôn Quỳnh Tiến (MBQH theo QĐ số 1277, ngày 27/5/2022) | xã Tượng Văn | 7,74 | 0,05 | 0,05 | 0,63 | 1.000 | - | - | 1.000 |
|
7 | Dự án KDC (TĐC đường Vạn Thiện đi Bến En): MBQH theo QĐ số 1059, ngày 13/5/2022 | Vạn Thiện | 1,40 | 0,50 | 0,50 | 0,57 | 2.000 | 650 | 600 | 750 |
|
8 | Khu dân cư mới Nam TT Nông Cống (CL-I)- MBQH theo QĐ số 3502, ngày 25/10/2021 | thị trấn Nông Cống | 0,86 | 0,54 | 0,54 | 0,32 | 43.000 | 1.032 | 12.900 | 29.068 |
|
9 | Khu dân cư mới Nam TT Nông Cống (CL-H)- MBQH theo QĐ số 3502, ngày 25/10/2021 | thị trấn Nông Cống | 1,33 | 0,76 | 0,76 | 0,57 | 66.500 | 1.596 | 19.950 | 44.954 |
|
10 | Khu dân cư mới Nam TT Nông Cống (CL-G)- MBQH theo QĐ số 3502, ngày 25/10/2021 | thị trấn Nông Cống | 1,34 | 0,75 | 0,75 | 0,59 | 67.000 | 1.608 | 20.100 | 45.292 |
|
X | HUYỆN THỌ XUÂN | 65 | 184,75 | 58,57 | 51,37 | 68,26 | 1.063.691 | 131.701 | 487.682 | 444.308 |
|
a | Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đấu giá năm 2023 |
| 161,28 | 47,14 | 47,14 | 62,47 | 974.083 | 119.701 | 439.682 | 414.700 |
|
a.1 | Khu dân cư đô thị |
| 13,55 | 3,66 | 3,66 | 1,98 | 122.700 | 7.357 | 22.961 | 92.382 |
|
1 | Khu dân cư mở rộng thị trấn Thọ Xuân | TT Thọ Xuân | 2,50 | 1,54 | 1,54 | 0,96 | 60.000 | 3.500 | 12.500 | 44.000 |
|
2 | Khu dân cư TĐC đường Cầu Kè - thị trấn Thọ Xuân | TT Thọ Xuân | 0,36 | 0,20 | 0,20 | - | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
3 | Khu dân cư chợ Phủ Thọ | TT Thọ Xuân | 0,31 | 0,05 | 0,05 | - | 1.000 | - | - | 1.000 |
|
4 | Khu dân cư Đội thuế cũ, khu 1 TT | TT Thọ Xuân | 0,03 | 0,01 | 0,01 | - | 1.000 | - | - | 1.000 |
|
5 | KDC Trước làng khu phố 7 TT Sao Vàng. Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 | TT Sao Vàng | 1,15 | 0,50 | 0,50 | - | 10.000 | 1.617 | - | 8.383 |
|
6 | Khu tái định cư Xuân Lam (TT Lam Sơn). Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 | TT Lam Sơn | 7,60 | 0,77 | 0,77 | - | 23.100 | - | - | 23.100 |
|
7 | Khu dân cư Đoàn Kết (QĐ 2197/QĐ-UBND ngày 14/4/2023; | TT Lam Sơn | 1,60 | 0,59 | 0,59 | 1,02 | 23.600 | 2.240 | 10.461 | 10.899 |
|
a.2 | Khu dân cư nông thôn |
| 147,73 | 43,48 | 43,48 | 60,49 | 851.383 | 112.344 | 416.721 | 322.318 |
|
8 | Khu dân cư xã Xuân Minh | Xã Xuân Minh | 10,79 | 4,00 | 4,00 | 6,79 | 70.000 | 12.000 | 57.495 | 505 |
|
9 | Khu dân cư đô thị Xuân Lai Khu dân cư mới 2 bên đường Lê Hoàn | Xã Xuân Lai | 27,60 | 2,69 | 2,69 | 5,60 | 70.000 | 8.640 | 40.349 | 21.011 |
|
10 | Khu dân cư Xuân Hoà - Thọ Hải | Xã Xuân Hoà, xã Thọ Hải | 7,30 | 3,30 | 3,30 | 4,00 | 50.000 | 10.430 | 38.857 | 713 |
|
11 | Khu dân cư mới Cầu Đá ngoài Thôn Tỉnh Thôn 2 | Xã Xuân Hòa | 2,40 | 1,26 | 1,26 | 1,14 | 25.200 | 3.500 | 10.000 | 11.700 |
|
12 | MBQH Khu dân cư mới thôn Hương 1, Hương 2, thôn Phấn Thôn | Xã Thọ Hải | 3,29 | 0,19 | 0,19 | 0,35 | 3.800 | - | - | 3.800 |
|
13 | Khu dân cư xã Thọ Lộc | Xã Thọ Lộc | 9,70 | 4,09 | 4,09 | 5,61 | 65.000 | 12.360 | 48.040 | 4.600 |
|
14 | Khu dân cư mới Đồng Lãnh thôn 6 | Xã Phú Xuân | 10,00 | 4,05 | 4,05 | 5,95 | 65.000 | 12.000 | 48.000 | 5.000 |
|
15 | Khu dân cư mới Đồng Lãnh thôn 6 | Xã Phú Xuân | 2,67 | 0,57 | 0,57 | 1,19 | 17.100 | 350 | 4.000 | 12.750 |
|
16 | Khu dân cư Đồng Mương | Xã Phú Xuân | 1,85 | 0,82 | 0,82 | 1,03 | 24.600 | 2.590 | 13.799 | 8.211 |
|
17 | Khu dân cư Mả cố dưới, thôn Phong Lạc 1 | Xã Nam Giang | 9,00 | 3,16 | 3,16 | 5,84 | 70.000 | 12.000 | 48.000 | 10.000 |
|
18 | Khu dân cư Đồng Tường, thôn Phong Lạc 2 | Xã Nam Giang | 5,70 | 2,38 | 2,38 | 3,32 | 35.769 | 7.980 | 11.000 | 16.789 |
|
19 | Khu dân cư Đồng Nần thôn Lễ Nghĩa 2 | Xã Xuân Hồng | 3,03 | 1,37 | 1,37 | 1,66 | 41.160 | 6.000 | 1.500 | 33.660 |
|
20 | Khu tái định cư đường nối 3 Quốc lộ 217-45-47. Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 03/2/2021 | Xã Xuân Hồng | 1,90 | 0,30 | 0,30 | 1,05 | 9.000 | 750 | 2.500 | 5.750 |
|
21 | Khu dân Cư đồng Hẩu mã quan thôn 1 | Xã Xuân Hồng | 1,77 | 1,00 | 1,00 | 0,77 | 25.000 | 2.478 | 12.956 | 9.566 |
|
22 | Khu tái định cư dự án đường từ Thị trấn Thọ Xuân đi đô thị Lam Sơn- Sao Vàng trên địa bàn Thị trấn Thọ Xuân | Xã Xuân Trường, xã Tây Hồ | 4,20 | 1,60 | 1,60 | 2,60 | 64.000 | 5.880 | 27.720 | 30.400 |
|
23 | Khu dân cư Đồng Bông | Xuân Trường | 0,09 | 0,07 | 0,07 | - | 1.400 | - | - | 1.400 |
|
24 | Mặt bằng khu dân cư bảng Tin. Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/1/2020 | Xã Tây Hồ | 1,11 | 0,75 | 0,75 | 0,36 | 15.000 | 1.066 | 5.943 | 7.991 |
|
25 | Xen cư Mãng Bàn. Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 | Xã Tây Hồ | 0,03 | 0,03 | 0,03 | - | 300 | - | - | 300 |
|
26 | Khu dân cư Đồng Mau thôn Thọ Tân | Xã Trường Xuân | 1,41 | 0,10 | 0,10 | - | 1.000 | - | - | 1.000 |
|
27 | Khu dân cư Đồng Lũy thôn Thành Vinh | Xã Trường Xuân | 1,34 | 0,53 | 0,53 | 1,34 | 5.300 | - | 1.500 | 3.800 |
|
28 | Khu dân cư Trạm Trộn thôn Ngọc Quang. Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 | Xã Trường Xuân | 0,48 | 0,35 | 0,35 | 0,13 | 3.500 | 74 | 703 | 2.723 |
|
29 | Khu dân cư Đồng 6 mẫu. Quyết định số 2250/QĐ-UBND ngày 4/11/2020 | Xã Thọ Diên | 4,30 | 0,12 | 0,12 | - | 2.400 | - | - | 2.400 |
|
30 | Khu xen cư nhà trẻ thôn 2 Phúc Bồi | Xã Thọ Lập | 0,18 | 0,07 | 0,07 | - | 707 | - | - | 707 |
|
31 | Khu xen cư Thanh Lan Bờ Vui | Xã Thọ Lập | 0,09 | 0,06 | 0,06 | - | 645 | - | - | 645 |
|
32 | Khu xen cư Bái Dài | Xã Thọ Lập | 0,05 | 0,03 | 0,03 | - | 329 | - | - | 329 |
|
33 | Khu dân cư Cửa hồ. Quyết định số 3468/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 | Xã Thọ Lập | 0,30 | 0,21 | 0,21 | 0,09 | 4.290 | 312 | 292 | 3.686 |
|
34 | Khu dân cư trước Nhà văn hoá thôn 2 Phúc Bồi. Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 v/v điều chỉnh MBQH | Xã Thọ Lập | 0,12 | 0,08 | 0,08 | 0,04 | 807 |
| 300 | 507 |
|
35 | Xen cư giáp Quốc lộ 47 (Hữu Lễ 4) | Xã Thọ Xương | 0,04 | 0,04 | 0,04 | - | 2.000 | 100 | 300 | 1.600 |
|
36 | Khu dân cư Đồng Đằn (Cửa Lăng-Nai Hạ) | Xã Xuân Lập | 0,97 | 0,60 | 0,60 | 0,37 | 9.015 | 1.362 | 2.500 | 5.153 |
|
37 | Khu Dân cư Tẩm Viên thôn Vũ Thượng. Quyết định số 499/QĐ- UBND ngày 14/3/2022 | Xã Xuân Lập | 0,21 | 0,14 | 0,14 | - | 2.100 | 203 | - | 1.897 |
|
38 | Khu dân cư gần sân bóng thôn Trung Lập. Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 | Xã Xuân Lập | 0,55 | 0,34 | 0,34 | 0,21 | 6.800 | - | 1.150 | 5.650 |
|
39 | Khu dân cư Đồng Niễng, Cống giữa, cống dưới xóm 18,19,20. | Xã Xuân Tín | 2,04 | 0,40 | 0,40 | 1,05 | 8.000 | 550 | 1.000 | 6.450 |
|
40 | Khu dân cư xóm 26 (giai đoạn 3) Khu TT văn hoá - TT và đất ở dân cư xã Xuân Tín. Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 | Xã Xuân Tín | 12,30 | 0,50 | 0,50 | 2,50 | 10.000 | 843 | 5.433 | 3.724 |
|
41 | Khu dân cư Cổng Đình xóm K. Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 | Xã Thuận Minh | 1,27 | 0,36 | 0,36 | - | 7.200 | - | - | 7.200 |
|
42 | Khu dân cư Ba Đang | Xã Thuận Minh | 0,07 | 0,07 | 0,07 | - | 700 | - | - | 700 |
|
43 | Mặt bằng khu dân cư xóm K thôn 4 (năm 2017) | Xã Thuận Minh | 0,12 | 0,12 | 0,12 | - | 500 | - | - | 500 |
|
44 | Khu dân cư Bờ giếng thôn Long Thịnh | Xã Thuận Minh | 0,71 | 0,23 | 0,23 | 0,80 | 4.504 | 710 | 1.500 | 2.294 |
|
45 | MBQH Công sở và đất ở (giai đoạn 3, 4) | Xã Xuân Thiên | 5,14 | 1,10 | 1,10 | 0,42 | 22.000 | 1.000 | 2.500 | 18.500 |
|
46 | Khu dân cư Công sở cũ | Xã Xuân Thiên | 0,25 | 0,02 | 0,02 | - | 300 | - | - | 300 |
|
47 | Khu dân cư Gốc Bùi và Đồng nhà, thôn Hồng Kỳ, xã Xuân Bái | xã Xuân Bái | 1,62 | 0,81 | 0,81 | 0,81 | 14.600 | 389 | 2.028 | 12.183 |
|
48 | Khu tái định cư dự án đường từ TT Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng thôn Bột Thượng | Xuân Sinh | 0,85 | 0,30 | 0,30 | - | 9.000 | - | - | 9.000 |
|
49 | Khu tái định cư dự án đường từ TT Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng thôn Bích Phương | Xuân Sinh | 0,30 | 0,18 | 0,18 | - | 1.500 | - | - | 1.500 |
|
50 | Khu tái định cư dự án đường từ TT Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng Thôn 6 (Thành Sơn) | Xuân Sinh | 0,30 | 0,25 | 0,25 | - | 6.000 | - | - | 6.000 |
|
51 | Khu dân cư Đồng Chằm thôn 5 | Xã Xuân Giang | 1,21 | 0,48 | 0,48 | 1,21 | 9.600 | 1.035 | 4.761 | 3.804 |
|
52 | Khu dân cư đồng Chẳn thôn 5 | Xã Xuân Giang | 1,42 | 0,81 | 0,81 | 1,42 | 16.200 | 1.285 | 5.687 | 9.228 |
|
53 | Khu dân cư mới đồng Đình đồng Chùa thôn 1 | Xã Xuân Giang | 2,87 | 1,23 | 1,23 | 1,67 | 24.600 | 4.018 | 5.117 | 15.465 |
|
54 | Khu dân cư tập trung Én Màu | Xã Xuân Phong | 2,93 | 1,53 | 1,53 | 0,10 | 10.000 | 700 | 5.000 | 4.300 |
|
55 | Khu dân cư mới Thôn Mỹ Hạ. Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 | Xã Bắc Lương | 1,86 | 0,77 | 0,77 | 1,08 | 15.457 | 1.739 | 6.791 | 6.927 |
|
b | Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đấu giá QSD đất năm 2023 |
| 10,78 | 3,39 | 3,39 | 5,79 | 73.572 | 12.000 | 48.000 | 13.572 |
|
b.1 | Khu dân cư nông thôn |
| 10,78 | 3,39 | 3,39 | 5,79 | 73.572 | 12.000 | 48.000 | 13.572 |
|
56 | Khu dân cư ao lẻ Trung Thôn. Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 07/5/202 | Xã Bắc Lương | 1,28 | 0,05 | 0,05 | - | 972 | - | - | 972 |
|
57 | Khu dân cư xã Xuân Hồng (thôn Lễ Nghĩa 2) | Xã Xuân Hồng | 9,00 | 3,21 | 3,21 | 5,79 | 70.000 | 12.000 | 48.000 | 10.000 |
|
58 | Khu dân cư đồng bào sinh sống trên sông | Xã Xuân Hồng | 0,50 | 0,13 | 0,13 | - | 2.600 | - | - | 2.600 |
|
c | Quyết định số 3644/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh, loại bỏ, bổ sung danh mục dự án đấu giá QSD đất năm 2023 |
| 12,69 | 0,84 | 0,84 | - | 16.036 | - | - | 16.036 |
|
a | Khu dân cư đô thị |
| 10,24 | 0,14 | 0,14 | - | 6.936 | - | - | 6.936 |
|
59 | Đất ở xen cư Chi cục thuế cũ thị trấn Thọ Xuân. (Quyết định số 3256/QĐ-UBND ngày 29/12/2018) | TT Thọ Xuân | 0,06 | 0,02 | 0,02 | - | 2.136 | - | - | 2.136 |
|
60 | Khu dân cư Trạm Thú Y cũ Thị trấn Thọ Xuân. (Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 03/01/2018) | TT Thọ Xuân | 6,21 | 0,03 | 0,03 | - | 3.000 | - | - | 3.000 |
|
61 | Khu dân cư Đình Phủ khu 3 (Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 17/01/2018) | TT Thọ Xuân | 3,97 | 0,09 | 0,09 | - | 1.800 | - | - | 1.800 |
|
b | Khu dân cư nông thôn |
| 2,45 | 0,70 | 0,70 | - | 9.100 | - | - | 9.100 |
|
62 | Khu Nhà trẻ cũ thôn 7 | Xã Xuân Lai | 0,17 | 0,13 | 0,13 | - | 600 | - | - | 600 |
|
63 | Khu xen cư đất ở thôn 3 | Xã Xuân Lai | 0,80 | 0,04 | 0,04 | - | 400 | - | - | 400 |
|
64 | Khu dân cư đồng nghè thôn Căng Nam. Quyết định số 843b/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 | Xã Xuân Hồng | 0,90 | 0,03 | 0,03 | - | 600 | - | - | 600 |
|
65 | Khu tái định cư xã Xuân Thiên. (Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 29/5/2023) | Xã Xuân Thiên | 0,58 | 0,50 | 0,50 | - | 7.500 | - | - | 7.500 |
|
XI | HUYỆN HÀ TRUNG | 32 | 138,11 | 16,05 | 16,05 | 35,79 | 615.405 | 41.779 | 256.594 | 317.032 |
|
a | Quyết định số 4510/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh |
| 2,09 | 0,48 | 0,48 | 0,94 | 16.870 | 1.570 | 2.300 | 13.000 |
|
1 | Khu dân cư Đồng Ông Xém (Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 13/4/2021) | Xã Hà Thái | 0,84 | 0,35 | 0,35 | 0,84 | 15.000 | 1.400 | 2.300 | 11.300 |
|
2 | Khu dân cư UBND xã cũ (Quyết định số 7871/QĐ-UBND ngày 28/9/2021) | Xã Hà Thái | 0,10 | 0,06 | 0,06 | 0,10 | 1.000 | 170 | - | 830 |
|
3 | Khu dân cư Núi Quản thôn Kim Hưng (Quyết định số 11100/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 phê duyệt điều chỉnh mặt bằng quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Núi Quản thôn Kim Hưng, xã Hà Đông) | xã Hà Đông | 1,15 | 0,07 | 0,07 | - | 870 | - | - | 870 |
|
b | Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND tỉnh |
| 136,02 | 15,57 | 15,57 | 34,85 | 598.535 | 40.209 | 254.294 | 304.032 |
|
4 | Điểm dân cư Đồng Năn thôn Thanh Sơn (Quyết định số 3653/QĐ-UBND ngày 6/8/2020) | Xã Hoạt Giang | 0,89 | 0,54 | 0,54 | 0,36 | 5.000 | 80 | 1.320 | 3.600 |
|
5 | Điểm dân cư Đồng Miền thôn Thanh Trung (Quyết định số 3663/QĐ-UBND ngày 6/8/2020) | Xã Hoạt Giang | 0,92 | 0,17 | 0,17 | 0,15 | 7.100 | 80 | 170 | 6.850 |
|
6 | Khu trung tâm hành chính VHTT và dân cư xã Hà Vân (thôn vân Hưng) (Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND huyện Hà Trung) | Xã Hoạt Giang | 0,48 | 0,13 | 0,13 | - | 4.100 | - | - | 4.100 |
|
7 | Mặt bằng điều chỉnh cục bộ MBQH chi tiết 1/500 điểm xen cư, thôn Ngọc Tiến, xã Hà Sơn, huyện Hà Trung (Phê duyệt tại Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 21/01/2022) | xã Hà Sơn | 0,41 | 0,30 | 0,30 | - | 3.549 | - | - | 3.549 |
|
8 | Dự án đất ở khu trung tâm xã Hà Giang (Quyết định số 2890/QĐ-UBND, ngày 01/7/2021 của chủ tịch UBND huyện Hà Trung) | Xã Hà Giang | 5,34 | 0,48 | 0,48 | 0,91 | 13.035 | 200 | 9.800 | 3.035 |
|
9 | Mặt bằng khu dân cư Đồng Trước dọc Quốc lộ 217 thôn 2 (Quyết định số 3883/QĐ-UBND ngày 27/10/2017) | xã Hà Lĩnh | 0,74 | 0,25 | 0,25 | 0,40 | 5.000 | 2.400 | - | 2.600 |
|
10 | Khu dân cư Cồn Quy thôn 8 thuộc khu vực Làng Nghề và trung tâm xã (giai đoạn 2) (Quyết định số 2993/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND huyện phê duyệt điều chỉnh cục bộ MB quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư cồn quy thôn 8 và trung tâm xã) | xã Hà Lĩnh | 1,30 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 3.024 | 100 | 500 | 2.424 |
|
11 | Khu tái định cư xã Hà Lĩnh (Khu tái định cư đường cao tốc Bắc- Nam xã Hà Lĩnh) (Quyết định phê duyệt MB số 3845/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Hà Trung) | xã Hà Lĩnh | 3,00 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 11.000 | 500 | 3.000 | 7.500 |
|
12 | Khu xen cư trường mầm non Yên Tùng | xã Hà Hải | 0,13 | 0,03 | 0,03 | - | 400 | - | - | 400 |
|
13 | Khu dân cư Gốc Bàng (Quyết định số 1595/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 phê duyệt MBQH khu dân cư Gốc Bàng) | xã Hà Hải | 0,54 | 0,30 | 0,30 | 0,54 | 7.200 | - | 4.300 | 2.900 |
|
14 | Khu dân cư Đỗi (Quyết định 2091/QĐ-UBND ngày 4/6/2018 Quyết định phê duyệt đồ án chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Đôi xã Hà Long) | xã Hà Long | 6,46 | 0,09 | 0,09 | 0,20 | 5.250 | 900 | 1.652 | 2.698 |
|
15 | Khu dân cư Đồng Vang (Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 23/6/2014 của huyện Hà Trung) | Thị trấn Hà Trung | 3,10 | 0,04 | 0,04 | 3,10 | 2.000 | - | - | 2.000 |
|
16 | Khu dân cư đồng vừng (Quyết định số 5323/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND huyện) | Thị trấn Hà Trung | 0,43 | 0,04 | 0,04 | 0,43 | 1.140 | - | - | 1.140 |
|
17 | Khu dân cư Ao bệnh viện (Quyết định số 06-XD/UB ngày 05/01/2005 của huyện Hà Trung) | Thị trấn Hà Trung | 0,52 | 0,02 | 0,02 | 0,52 | 900 | - | - | 900 |
|
18 | Khu xen cư thôn Phong Vận (Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của huyện Hà Trung) | Thị trấn Hà Trung | 0,38 | 0,07 | 0,07 | 0,38 | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
19 | Khu dân cư Nam núi Phấn (Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của huyện Hà Trung) | Thị trấn Hà Trung | 3,92 | 1,50 | 1,50 | 3,92 | 75.000 | 5.000 | 49.000 | 21.000 |
|
20 | Khu dân cư Đồng Hàng (Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của huyện Hà Trung) | Thị trấn Hà Trung | 1,88 | 0,15 | 0,15 | 1,88 | 9.000 | - | 3.000 | 6.000 |
|
21 | Khu dân cư Thôn Kim Hưng, Kim Phát (Khu vực 5a) (Quyết định số 9642/QĐ-UBND ngày 06/11/2021 về phê duyệt điều chỉnh cục bộ mặt bằng quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư thôn Kim Hưng - Kim Phát.) | xã Hà Đông | 15,00 | 1,85 | 1,85 | 1,85 | 74.000 | 3.000 | 23.500 | 47.500 |
|
22 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đất ở xen cư thôn Kim Môn (khu vực Ao Lèn), xã Hà Đông (Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 14/6/2017) | xã Hà Đông | 0,22 | 0,14 | 0,14 | 0,22 | 5.600 | 300 | 1.139 | 4.161 |
|
23 | Khu trung tâm - thùng đấu, Ao Gạo xã Hà Bình - Giai đoạn 2 (Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 04/04/2016) | xã Hà Bình | 18,40 | 0,16 | 0,16 | 0,33 | 5.120 | 500 | 3.000 | 1.620 |
|
24 | Khu dân cư Đồng Giữa thôn 3 (Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 phê duyệt duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 xã Hà Lai) | xã Hà Lai | 0,82 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 500 | 200 | 100 | 200 |
|
25 | Khu dân cư trung tâm xã (QĐ số 236/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 nay điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu trung tâm xã Hà Lai theo QĐ 824/QĐ-UBND ngày 04/5/2021) | xã Hà Lai | 14,00 | 0,87 | 0,87 | 1,94 | 24.500 | 800 | 12.700 | 11.000 |
|
26 | Khu dân cư trung tâm xã (QĐ số 236/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 nay điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu trung tâm xã Hà Lai theo QĐ 824/QĐ-UBND ngày 04/5/2021) | xã Hà Lai | 14,00 | 0,30 | 0,30 | 1,94 | 8.000 | - | 3.700 | 4.300 |
|
27 | Hạ tầng tái định cư và khu dân cư mới xã Yên Dương, huyện Hà Trung (QĐ phê duyệt QH số 1108/QĐ-UBND ngày 31/3/2022) | xã Yên Dương | 3,29 | 1,25 | 1,25 | 3,29 | 56.250 | 1.500 | 15.000 | 39.750 |
|
28 | Khu trung tâm Chính trị - Văn hóa - Thể thao xã Hà Yên cũ (QĐ phê duyệt QH số 1108/QĐ-UBND ngày 31/3/2022) | Yên Dương | 13,32 | 0,28 | 0,28 | 0,60 | 12.000 | 392 | 3.360 | 8.248 |
|
29 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới phía đông thị trấn Hà Trung (phân khu 2) (QĐ số 4693/QĐ-UBND ngày 13/10/2020) | Xã Yến Sơn | 9,98 | 4,17 | 4,17 | 6,57 | 166.800 | 17.000 | 79.000 | 70.800 |
|
30 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới phía đông thị trấn Hà Trung (phân khu 3) (QĐ số 4693/QĐ-UBND ngày 13/10/2020) | Xã Yến Sơn | 9,96 | 1,15 | 1,15 | 6,55 | 46.167 | 5.667 | 29.333 | 11.167 |
|
31 | Điểm dân cư Đồng Hưng xã Yến Sơn, huyện Hà Trung. Quyết định số 1115 của UBND huyện ngày 31/3/2022 | xã Yến Sơn | 5,37 | 0,33 | 0,33 | 0,33 | 24.000 | 390 | 720 | 22.890 |
|
32 | Khu dân cư Mạ bái thôn Trạng Sơn (Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của Chủ tịch UBND huyện Hà Trung về việc phê duyệt điều chỉnh mặt bằng chi tiết tỷ lệ 1/500 xen cư đất ở khu Mạ Bái thôn Trạng Sơn, xã Hà Bắc, huyện Hà Trung) | Xã Hà Bắc | 1,22 | 0,63 | 0,63 | 1,22 | 18.900 | 1.200 | 10.000 | 7.700 |
|
XII | THỊ XÃ NGHI SƠN | 31 | 167,07 | 50,74 | 50,74 | 101,07 | 698.250 | 69.322 | 241.670 | 387.258 |
|
| Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
| 167,07 | 50,74 | 50,74 | 101,07 | 698.250 | 69.322 | 241.670 | 387.258 |
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu tổ dân phố Thanh Bình- Hòa Bình, phường Hải Châu | Phường Hải Châu | 1,88 | 0,85 | 0,85 | 1,03 | 27.500 | 1.000 | 5.500 | 21.000 |
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu vực Máng Súng tổ dân phố Yên Châu, phường Hải Châu | Phường Hải Châu | 0,53 | 0,15 | 0,15 | 0,38 | 1.500 | 150 | 250 | 1.100 |
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố mới Hồng Kỳ, phường Hải Ninh | Phường Hải Ninh | 8,10 | 2,37 | 2,37 | 3,77 | 35.000 | 2.000 | 8.000 | 25.000 |
|
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Hồng Phong, phường Hải Ninh (giai đoạn 1) | Phường Hải Ninh | 6,27 | 1,01 | 1,01 | 5,26 | 25.000 | 1.760 | 8.000 | 15.240 |
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố mới Hồng Phong (khu số 1), phường Hải Ninh | Phường Hải Ninh | 3,93 | 1,45 | 1,45 | 2,48 | 17.400 | 3.306 | 5.760 | 8.334 |
|
6 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố mới Hồng Phong (khu số 2), phường Hải Ninh | Phường Hải Ninh | 10,27 | 4,79 | 4,79 | 3,08 | 28.000 | 5.000 | 11.000 | 12.000 |
|
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố 1 và 2 phường Hải An | Phường Hải An | 6,20 | 2,67 | 2,67 | 3,53 | 28.700 | 2.100 | 8.800 | 17.800 |
|
8 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố 3 phường Hải An | Phường Hải An | 2,15 | 1,11 | 1,11 | 1,04 | 22.000 | 1.000 | 4.000 | 17.000 |
|
9 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đại Thắng phường Hải Lĩnh | Phường Hải Lĩnh | 3,90 | 0,20 | 0,20 | 3,70 | 2.800 | 300 | 600 | 1.900 |
|
10 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Đức Thành, phường Ninh Hải | Phường Ninh Hai | 4,96 | 2,04 | 2,04 | 2,92 | 28.000 | 1.900 | 7.200 | 18.900 |
|
11 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Vườn Thiên, tổ dân phố Trung Chính, phường Hải Hòa và thôn Thượng Nam, Đồng Tâm xã Hải Nhân | Phường Hải Hòa, xã Hải Nhân | 15,70 | 3,00 | 3,00 | 10,90 | 55.000 | 5.000 | 25.000 | 25.000 |
|
12 | Hạ tầng kỹ thuật khu tổ dân phố mới Trung Chính, phường Hải Hòa | Phường Hải Hòa | 11,72 | 3,66 | 3,66 | 8,06 | 40.000 | 3.000 | 21.000 | 16.000 |
|
13 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Đông Tiến và thôn Phú Minh, phường Bình Minh | Phường Bình Minh | 10,65 | 1,97 | 1,97 | 6,88 | 50.000 | 1.800 | 21.000 | 27.200 |
|
14 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Thanh Khánh, phường Bình Minh | Phường Bình Minh | 10,29 | 3,36 | 3,36 | 5,85 | 27.500 | 5.200 | 10.130 | 12.170 |
|
15 | MBQH Khu dân cư thôn Thanh Xuyên, Phường Hải Thanh | Phường Hải Thanh | 1,69 | 0,40 | 0,40 | 1,29 | 6.000 | - | 1.000 | 5.000 |
|
16 | MBQH Khu dân cư thôn Quang Minh, Phường Hải Thanh | Phường Hải Thanh | 0,28 | 0,18 | 0,18 | 0,10 | 3.000 | - | 1.000 | 2.000 |
|
17 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Vạn Thắng 1, phường Nguyên Bình | Phường Nguyên Bình | 2,98 | 0,45 | 0,45 | 2,53 | 28.000 | 1.900 | 8.100 | 18.000 |
|
18 | Hạ tầng kỹ thuật khu vực tổ dân phố Dự quần, phường Xuân Lâm | Phường Xuân Lâm | 4,11 | 2,65 | 2,65 | 1,46 | 45.050 | 2.600 | 16.000 | 26.450 |
|
19 | Tái định cư Trúc Lâm | Phường Trúc Lâm | 3,76 | 0,30 | 0,30 | 1,26 | 5.600 | - | - | 5.600 |
|
20 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Đoan Hùng, phường Hải Bình | Phường Hải Bình | 2,02 | 0,86 | 0,86 | 1,16 | 21.500 | 1.400 | 7.000 | 13.100 |
|
21 | Dự án khu dân cư giai đoạn 1 Tổ dân phố Liên Vinh, phường Tĩnh Hải | Phường Tĩnh Hải | 4,80 | 1,72 | 1,72 | 2,49 | 36.120 | 1.700 | 10.000 | 24.420 |
|
22 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trung Sơn- Sơn Thượng, xã Thanh Sơn | Xã Thanh Sơn | 0,81 | 0,22 | 0,22 | 0,59 | 2.860 | 330 | 1.250 | 1.280 |
|
23 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Nhật Tân xã Thanh Thủy | Xã Thanh Thủy | 3,65 | 1,66 | 1,66 | 1,99 | 24.900 | 3.380 | 10.280 | 11.240 |
|
24 | Khu dân cư thôn Đồng Tâm, xã Hải Nhân | Xã Hải Nhân | 10,46 | 0,10 | 0,10 | 9,14 | 2.000 | - | - | 2.000 |
|
25 | Khu dân cư Đồng Tâm và thôn Khánh Vân xã Hải Nhân | Xã Hải Nhân | 10,79 | 3,35 | 3,35 | 5,23 | 32.000 | 6.300 | 12.000 | 13.700 |
|
26 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Trường Sơn, Xã Tùng Lâm | Xã Tùng Lâm | 4,96 | 2,30 | 2,30 | 2,66 | 25.300 | 3.952 | 10.000 | 11.348 |
|
27 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đại Đồng, xã Phú Lâm | Xã Phú Lâm | 6,27 | 3,37 | 3,37 | 2,90 | 25.000 | 4.524 | 8.600 | 11.876 |
|
28 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tổ dân phố Hồ Trung phường Tân Dân | Phường Tân Dân | 3,85 | 1,40 | 1,40 | 2,45 | 17.500 | 3.198 | 6.500 | 7.802 |
|
29 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tổ dân phố Hồ Thịnh phường Tân Dân | Phường Tân Dân | 4,01 | 1,31 | 1,31 | 2,70 | 15.720 | 3.200 | 6.600 | 5.920 |
|
30 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trường An, xã Trường Lâm | Xã Trường Lâm | 4,06 | 1,39 | 1,39 | 2,67 | 13.900 | 2.872 | 5.600 | 5.428 |
|
31 | Khu dân cư Nhân Hưng - Hồng Kỳ, phường Hải Ninh | Phường Hải Ninh | 2,02 | 0,45 | 0,45 | 1,57 | 5.400 | 450 | 1.500 | 3.450 |
|
XIII | HUYỆN NGỌC LẶC | 6 | 6,09 | 2,89 | 2,89 | 3,29 | 54.830 | 5.940 | 14.000 | 34.890 |
|
| Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mặt bằng quy hoạch khu xen cư làng Ươu 2 | Xã Nguyệt Ấn | 2,40 | 1,53 | 1,53 | 2,40 | 13.680 | 3.000 | 6.000 | 4.680 |
|
2 | Mặt bằng quy hoạch Khu xen cư thôn Ngọc Lan | Thị trấn Ngọc Lặc | 0,95 | 0,42 | 0,42 | - | 14.400 | 400 | - | 14.000 |
|
3 | Mặt bằng quy hoạch thôn Trung Tâm | Xã Lam Sơn | 0,07 | 0,07 | 0,07 | - | 2.750 | - | - | 2.750 |
|
| Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | MBQH khu khu dân cư lô 3 phố Lê Thánh Tông | Thị trấn Ngọc Lặc | 0,89 | 0,37 | 0,37 | 0,89 | 16.200 | 2.300 | 8.000 | 5.900 |
|
5 | MBQH khu dân cư thôn Ngọc Sơn, xã Thúy Sơn (nay là khu phố Ngọc Sơn, thị trấn Ngọc Lặc) | Thị trấn Ngọc Lặc | 1,14 | 0,19 | 0,19 | - | 5.200 | 200 | - | 5.000 |
|
6 | MBQH khu tái định cư Kênh Bắc Cửa Đạt đoạn qua thôn Xuân Minh | Xã Ngọc Trung | 0,64 | 0,31 | 0,31 | - | 2.600 | 40 | - | 2.560 |
|
XIV | HUYỆN VĨNH LỘC | 7 | 16,67 | 5,18 | 5,18 | 9,96 | 101.987 | 9.419 | 24.651 | 67.916 |
|
a | Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
| 12,90 | 3,00 | 3,00 | 8,73 | 61.672 | 4.701 | 21.907 | 35.064 |
|
1 | Khu dân cư phát triển mới phục vụ GPMB Dự án tôn tạo khu di tích Phủ Trịnh, xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc | xã Vĩnh Hùng | 3,40 | 1,55 | 1,55 | 3,40 | 31.222 | 4.701 | 21.907 | 4.614 |
|
2 | Khu dân cư xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc (KDC tập trung) | xã Minh Tân | 9,50 | 1,45 | 1,45 | 5,33 | 30.450 | - | - | 30.450 |
|
b | Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh |
| 3,77 | 2,18 | 2,18 | 1,23 | 40.315 | 4.718 | 2.744 | 32.852 |
|
1 | Điểm dân cư Hồ Nam, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc | xã Ninh Khang | 1,00 | 0,65 | 0,65 | 0,30 | 7.561 | 1.820 | 643 | 5.099 |
|
2 | Điểm dân cư thôn Yên Lạc, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc | xã Ninh Khang | 1,08 | 0,53 | 0,53 | 0,36 | 10.720 | 1.260 | 643 | 8.817 |
|
3 | Điểm dân cư Thọ Vực xã Ninh Khang | xã Ninh Khang | 0,97 | 0,60 | 0,60 | 0,35 | 18.002 | 980 | 920 | 16.102 |
|
4 | Điểm dân cư thôn Mỹ Xuyên (khu giáp trang trại) xã Vĩnh Yên | xã Vĩnh Yên | 0,44 | 0,29 | 0,29 | 0,11 | 2.376 | 493 | 404 | 1.479 |
|
5 | Điểm dân cư thôn Mỹ Xuyên (khu đầu làng) xã Vĩnh Yên | xã Vĩnh Yên | 0,28 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | 1.656 | 165 | 135 | 1.356 |
|
XV | HUYỆN HẬU LỘC | 20 | 35,01 | 11,60 | 11,60 | - | 467.203 | 39.458 | 162.625 | 265.120 |
|
a | Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đấu giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Minh Thanh xã Minh Lộc, huyện Hậu Lộc | Xã Minh Lộc | 3,90 | 1,58 | 1,58 | - | 55.188 | 4.000 | 23.377 | 27.811 |
|
2 | Khu dân cư nông thôn xã Hải Lộc | Xã Hải Lộc | 1,90 | 0,81 | 0,81 | - | 20.215 | 7.149 | 6.500 | 6.566 |
|
3 | Khu dân cư nông thôn xã Hoa Lộc | Xã Hoa Lộc | 0,06 | 0,06 | 0,06 | - | 1.200 | - | - | 1.200 |
|
4 | Khu dân cư nông thôn xã Triệu Lộc | Xã Triệu Lộc | 0,20 | 0,20 | 0,20 | - | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
5 | Khu dân cư nông thôn xã Cầu Lộc | Xã Cầu Lộc | 0,07 | 0,07 | 0,07 | - | 1.300 | - | - | 1.300 |
|
6 | Khu dân cư nông thôn xã Phú Lộc | Xã Phú Lộc | 0,04 | 0,04 | 0,04 | - | 1.200 | - | - | 1.200 |
|
7 | Khu dân cư mới Đồng cồn ve, đồng Ngang | Thị trấn Hậu Lộc | 9,50 | 1,41 | 1,41 | - | 65.952 | 6.481 | 25.463 | 34.008 |
|
8 | Khu dân cư mới xã Liên Lộc | Xã Liên Lộc | 4,79 | 1,25 | 1,25 | - | 75.084 | 2.822 | 24.041 | 48.221 |
|
9 | Khu dân cư nông thôn thôn Thành Tây | Xã Thành Lộc | 0,02 | 0,02 | 0,02 | - | 665 | - | - | 665 |
|
b | Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đấu giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu dân cư nông thôn Cồn Mèo thôn Hiển Vinh (giai đoạn 1) | Xã Quang Lộc | 1,40 | 0,43 | 0,43 | - | 16.340 | 1.580 | 10.618 | 4.142 |
|
11 | Khu dân cư mới thôn Hoa Phú, xã Hoa Lộc | Xã Hoa Lộc | 8,02 | 3,75 | 3,75 | - | 150.000 | 12.850 | 49.466 | 87.684 |
|
12 | Khu dân cư trung tâm xã Cầu Lộc | Xã Cầu Lộc | 1,70 | 0,63 | 0,63 | - | 22.050 | 2.210 | 12.390 | 7.450 |
|
13 | Khu Tái định cư xã Minh Lộc | Xã Minh Lộc | 2,65 | 0,59 | 0,59 |
| 28.500 | 1.250 | 6.850 | 20.400 |
|
14 | Khu dân cư Củ Lác thôn Giữa | Xã Phú Lộc | 0,04 | 0,04 | 0,04 | - | 1.613 | - | - | 1.613 |
|
15 | Khu dân cư Mảng Vị thôn Trước | Xã Phú Lộc | 0,38 | 0,38 | 0,38 | - | 14.641 | 1.116 | 3.920 | 9.605 |
|
c | Quyết định số 3644/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, loại bỏ, bổ sung danh mục dự án đấu giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Khu dân cư nông thôn xã Thành Lộc | Xã Thành Lộc | 0,02 | 0,02 | 0,02 | - | 700 | - | - | 700 |
|
17 | Khu dân cư nông thôn xã Đại Lộc | Xã Đại Lộc | 0,03 | 0,03 | 0,03 | - | 1.500 | - | - | 1.500 |
|
18 | Khu dân cư nông thôn xã Tuy Lộc | Xã Tuy Lộc | 0,02 | 0,02 | 0,02 | - | 200 | - | - | 200 |
|
19 | Khu dân cư nông thôn xã Đa Lộc | Xã Đa Lộc | 0,02 | 0,02 | 0,02 | - | 225 | - | - | 225 |
|
20 | Khu dân cư nông thôn thị trấn Hậu Lộc | Thị trấn Hậu Lộc | 0,27 | 0,27 | 0,27 | - | 6.630 | - | - | 6.630 |
|
XVI | HUYỆN YÊN ĐỊNH | 55 | 82,86 | 30,34 | 30,34 | 11,49 | 1.039.335 | 31.727 | 260.410 | 747.198 |
|
a | Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đấu giá |
| 82,50 | 30,02 | 30,02 | 11,49 | 1.028.374 | 31.727 | 260.230 | 736.417 |
|
1 | Khu dân cư đô thị Định Tân | xã Định Tân | 1,20 | 0,11 | 0,11 | - | 6.000 | - | - | 6.000 |
|
2 | Khu dân cư nông thôn | xã Yên Thịnh | 1,00 | 0,22 | 0,22 | - | 2.420 | - | - | 2.420 |
|
3 | Khu dân cư nông thôn Bái Ân 2 | xã Định Thành | 0,63 | 0,40 | 0,40 | 0,23 | 6.037 | 474 | 1.425 | 4.138 |
|
4 | Khu dân cư nông thôn | xã Định Tân | 0,80 | 0,56 | 0,56 | - | 6.160 | - | 1.984 | 4.176 |
|
5 | Khu dân cư nông thôn | xã Định Hải | 0,50 | 0,45 | 0,45 | - | 4.950 | - | 1.240 | 3.710 |
|
6 | Khu dân cư nông thôn Mã Què, thôn Vực Phác | xã Định Liên | 0,98 | 0,49 | 0,49 | 0,49 | 17.314 | 1.456 | 4.544 | 11.314 |
|
7 | Khu dân cư nông thôn Là Thôn | xã Định Long | 0,64 | 0,15 | 0,15 | 0,48 | 10.822 | 868 | 7.404 | 2.550 |
|
8 | Khu dân cư nông thôn | xã Yên Lâm | 6,50 | 3,40 | 3,40 |
| 68.000 |
| 15.660 | 52.340 |
|
9 | Khu dân cư nông thôn | xã Yên Phong | 1,00 | 0,65 | 0,65 |
| 7.700 |
| 6.304 | 1.396 |
|
10 | Khu dân cư nông thôn Phù Hưng 3 | xã Yên Thái | 3,52 | 0,86 | 0,86 |
| 26.561 |
| - | 26.561 |
|
11 | Khu dân cư nông thôn | xã Định Tăng | 2,10 | 0,48 | 0,48 |
| 5.280 |
| 4.812 | 468 |
|
12 | Khu dân cư nông thôn | xã Định Bình | 0,98 | 0,69 | 0,69 |
| 7.546 |
| 2.430 | 5.116 |
|
13 | Khu dân cư nông thôn Tân Ngữ 2 | xã Định Long | 4,27 | 1,74 | 1,74 | 2,53 | 104.508 | 8.300 | 29.700 | 66.508 |
|
14 | Khu dân cư Khu 3 (thị trấn Quán Lào) | thị trấn Quán Lào | 9,41 | 4,05 | 4,05 | 4,86 | 324.100 | 12.500 | 76.737 | 234.863 |
|
15 | Khu dân cư Bối Lim | thị trấn Quán Lào | 4,42 | 2,25 | 2,25 | - | 92.820 | - | 28.553 | 64.267 |
|
16 | Khu dân cư Thôn 6 | thị trấn Quý Lộc | 3,00 | 2,10 | 2,10 | - | 23.100 | - | 9.006 | 14.094 |
|
17 | Khu dân cư Cửa Phủ, thôn Kênh Thôn | xã Định Tân | 0,42 | 0,19 | 0,19 | - | 3.234 | - | 1.261 | 1.973 |
|
18 | Khu dân cư thôn Bái Ân (Giai đoạn 1) | xã Định Thành | 3,08 | 1,04 | 1,04 | 0,86 | 25.997 | 3.040 | 10.330 | 12.627 |
|
19 | Khu dân cư mới khu vực Cơm Thi Cồn Dứa | xã Yên Phong | 2,90 | 2,03 | 2,03 | - | 22.330 | - | 8.706 | 13.624 |
|
20 | Khu dân cư Dọc nhà máy nước, Đồng Quán | xã Yên Phú | 1,55 | 0,85 | 0,85 | - | 11.935 | - | 4.653 | 7.282 |
|
21 | Khu dân cư Đồng Than, thôn Cao Khánh | thị trấn Yên Lâm | 0,45 | 0,32 | 0,32 | - | 3.465 | - | 1.351 | 2.114 |
|
22 | Khu dân cư Dọc Khan, TDP Đông Sơn | thị trấn Yên Lâm | 0,33 | 0,16 | 0,16 | 0,17 | 8.185 | - | 3.500 | 4.685 |
|
23 | Khu dân cư Phang Thôn | xã Định Hòa | 0,50 | 0,35 | 0,35 | - | 3.850 | - | 1.501 | 2.349 |
|
24 | Khu dân cư thôn Duyên Thượng 2 | xã Định Liên | 0,58 | 0,18 | 0,18 | 0,40 | 18.000 | 541 | 5.886 | 11.573 |
|
25 | Khu dân cư Trịnh Xá | xã Yên Ninh | 0,60 | 0,42 | 0,42 | - | 4.620 | - | 1.801 | 2.819 |
|
26 | Khu dân cư mới Sâu Xỉa, thôn 2 (Giai đoạn 1) | xã Yên Thịnh | 4,32 | 1,45 | 1,45 | 1,21 | 43.577 | 4.322 | 10.178 | 29.077 |
|
27 | MBQH số 1078, ngày 12/7/2017 khu hạ tầng kỹ thuật Thôn Sét | xã Định Hải | 1,68 | 0,34 | 0,34 | - | 9.600 | - | 1.150 | 8.450 |
|
28 | MBQH số 1824, ngày 17/6/2019 ngõ phủ Thịnh Thôn | xã Định Hải | 0,53 | 0,40 | 0,40 | - | 6.900 | - | 1.150 | 5.750 |
|
29 | QH khu dân cư mới phía Đông Hồ | Khu Phố 3/2 | 6,20 | 1,00 | 1,00 | - | 25.000 | - | 12.200 | 12.800 |
|
30 | Khu dân cư Lựu Khê | xã Yên Trường | 4,70 | 0,58 | 0,58 | - | 40.000 | - | - | 40.000 |
|
31 | MBQH số 3407 ngày 23/9/2020 | xã Định Hòa | 0,41 | 0,02 | 0,02 | - | 300 | - | - | 300 |
|
32 | MBQH số 2331 ngày 10/7/2020 | xã Định Hòa | 0,22 | 0,01 | 0,01 |
| 500 |
|
| 500 |
|
33 | MBQH số 1781 ngày 12/6/2019 | xã Định Hòa | 0,19 | 0,02 | 0,02 |
| 400 |
|
| 400 |
|
34 | MBQH số 206 ngày 06/12/2018 | xã Yên Ninh | 0,41 | 0,01 | 0,01 |
| 300 |
|
| 300 |
|
35 | MBQH số 1218 ngày 27/6/2018 | xã Yên Ninh | 0,10 | 0,03 | 0,03 |
| 600 |
|
| 600 |
|
36 | MBQH số 759 ngày 31/3/2021 | xã Yên Ninh | 2,84 | 0,09 | 0,09 |
| 1.800 |
|
| 1.800 |
|
37 | MBQH số 3452 ngày 02/11/2021 | xã Yên Ninh | 0,05 | 0,03 | 0,03 |
| 400 |
|
| 400 |
|
38 | MBQH số 3452 ngày 02/11/2021 | xã Yên Ninh | 0,24 | 0,09 | 0,09 |
| 1.600 |
|
| 1.600 |
|
39 | MBQH số 3452 ngày 02/11/2021 | xã Yên Ninh | 0,05 | 0,03 | 0,03 |
| 400 |
|
| 400 |
|
40 | MBQH số 1305 ngày 21/5/2021 | xã Định Hải | 0,35 | 0,17 | 0,17 |
| 2.600 |
| 980 | 1.620 |
|
41 | MBQH số 2868 ngày 17/8/2020 | xã Định Hải | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
| 2.200 |
| 810 | 1.390 |
|
42 | MBQH số 1305 ngày 21/5/2021 | xã Định Hải | 0,24 | 0,12 | 0,12 |
| 1.200 |
| - | 1.200 |
|
43 | MBQH số tháng 7/2017 | xã Định Tiến | 0,58 | 0,20 | 0,20 |
| 2.000 |
| - | 2.000 |
|
44 | MBQH số tháng 7/2017 | xã Định Tiến | 0,08 | 0,06 | 0,06 |
| 600 |
| - | 600 |
|
45 | MBQH khu dân cư số 01 (QĐ số 358 ngày 5/3/2018, được điều chỉnh tại QĐ số 1232 ngày 20/5/2021) | thị trấn Quán Lào | 4,50 | 0,23 | 0,23 | - | 15.000 | - | - | 15.000 |
|
46 | MBQH khu dân cư đường kẹp QL45 thị trấn Quán Lào (MBQH số 01/ĐC4/2019) | thị trấn Quán Lào | 2,06 | 0,30 | 0,30 | - | 38.741 | - | - | 38.741 |
|
47 | MBQH khu dân cư Dọc Tran, Tổ dân phố Phong Mỹ | thị trấn Yên Lâm | 0,54 | 0,26 | 0,26 | 0,27 | 13.122 | 226 | 4.974 | 7.922 |
|
48 | MBQH số 02 ngày 02/6/2014 | thị trấn Quý Lộc | 0,46 | 0,06 | 0,06 | - | 600 | - | - | 600 |
|
49 | MBQH KDC 3, 4 (Vị trí 4) | thị trấn Quý Lộc | 0,11 | 0,11 | 0,11 | - | 2.700 | - | - | 2.700 |
|
50 | MBQH KDC 4 (Vị trí 1) | thị trấn Quý Lộc | 0,04 | 0,04 | 0,04 | - | 1.500 | - | - | 1.500 |
|
51 | MBQH khu xen cư KDC số 12 (Vị trí thôn 9) | thị trấn Quý Lộc | 0,04 | 0,04 | 0,04 | - | 600 | - | - | 600 |
|
52 | MBQH KDC số 2 (Vị trí thôn 1) | thị trấn Quý Lộc | 0,06 | 0,06 | 0,06 | - | 1.200 | - | - | 1.200 |
|
b | Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đấu giá |
| 0,37 | 0,32 | 0,32 | - | 10.961 | - | 180 | 10.781 |
|
1 | MBQH khu dân cư thôn Tiến Thắng | xã Yên Trung | 0,21 | 0,16 | 0,16 | - | 4.800 | - | 180 | 4.620 |
|
2 | MBQH phê duyệt tại QĐ số 882/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 và MBQH KDC Chợ Bản, thôn 5 | xã Định Long | 0,09 | 0,09 | 0,09 | - | 4.475 | - | - | 4.475 |
|
3 | MBQH điểm dân cư năm 2019, thôn Phú Khang | xã Định Công | 0,07 | 0,07 | 0,07 | - | 1.686 | - | - | 1.686 |
|
XVII | HUYỆN CẨM THỦY | 17 | 33,37 | 25,53 | 25,53 | 10,87 | 176.129 | 24.575 | 40.360 | 111.194 |
|
a | Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
| 27,28 | 22,56 | 22,56 | 6,91 | 136.400 | 24.575 | 31.500 | 80.325 |
|
1 | Khu dân cư Đồng Mồi, thôn Quý Sơn (được phê duyệt MBQH tại Quyết định số 1553/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND huyện) | Cẩm Quý | 2,64 | 1,41 | 1,41 | 1,41 | 11.400 | 1.800 | 3.500 | 6.100 |
|
2 | Điểm dân cư Do Trung (Cửa hàng tạp hoá) | Cẩm Tân | 0,04 | 0,02 | 0,02 | - | 1.200 | - | - | 1.200 |
|
3 | Điểm dân cư Khấm Khi, thôn Chiềng Đông (được phê duyệt MBQH tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 07/02/2023 của UBND huyện Cẩm Thuỷ) | Cẩm Thạch | 2,45 | 2,45 | 2,45 | 2,45 | 31.500 | 2.700 | 7.300 | 21.500 |
|
4 | Điểm dân cư khu Trung tâm (từ cổng chào thôn Sổ đến hộ nhà ông Niên)( được phê duyệt MBQH tại Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND huyện Cẩm Thuỷ) | Cẩm Bình | 1,61 | 1,02 | 1,02 | 1,02 | 15.000 | 1.500 | 5.700 | 7.800 |
|
5 | Đất TMDV thuộc dự án Khu vui chơi giải trí phục vụ công cộng xã Cẩm Lương | Cẩm Lương | 15,37 | 15,37 | 15,37 | - | 30.000 | 15.575 | - | 14.425 |
|
6 | Khu dân cư Ban Khiêm (được phê duyệt MBQH tại Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND huyện Cẩm Thuỷ) | Cẩm Yên | 1,06 | 0,61 | 0,61 | 0,61 | 10.000 | 1.500 | 6.000 | 2.500 |
|
7 | Khu dân cư Vân Cát (được phê duyệt MBQH tại Quyết định số 3124/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện Cẩm Thuỷ) | Cẩm Vân | 0,24 | 0,21 | 0,21 | - | 1.500 | 500 | - | 1.000 |
|
8 | Khu dân cư Phúc Tân, xã Cẩm Tân | Cẩm Tân | 0,24 | 0,05 | 0,05 | - | 800 | - | - | 800 |
|
9 | Khu dân cư Gò Mối, thôn Sống (được phê duyệt MBQH tại Quyết định số 2259/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND huyện Cẩm Thuỷ) | Cẩm Ngọc | 0,20 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 4.000 | 500 | - | 3.500 |
|
10 | Điểm dân cư Hai Dòng, xã Cẩm Tú (được phê duyệt MBQH tại Quyết định số 2681/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND huyện Cẩm Thuỷ) | Cẩm Tú | 3,43 | 1,30 | 1,30 | 1,30 | 31.000 | 500 | 9.000 | 21.500 |
|
b | Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đấu giá |
| 1,60 | 0,60 | 0,60 | 0,30 | 12.348 | - | 200 | 12.148 |
|
1 | Điểm dân cư nông thôn khu Bai Đang, thôn Hoàng Thịnh (được phê duyệt MBQH tại Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 06/06/2022 của UBND huyện Cẩm Thuỷ) | Cẩm Phú | 0,54 | 0,24 | 0,24 | 0,30 | 2.000 | - | 200 | 1.800 |
|
2 | Điểm dân cư thôn Săm cũ, xã Cẩm Bình (được phê duyệt MBQH tại Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của UBND huyện Cẩm Thuỷ) | Cẩm Bình | 0,29 | 0,19 | 0,19 | - | 5.658 | - | - | 5.658 |
|
3 | Khu dân cư Khi Dòng, xã Cẩm Thạch (được phê duyệt MBQH tại Quyết định số 2351/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 của UBND huyện Cẩm Thuỷ) | Cẩm Thạch | 0,77 | 0,17 | 0,17 | - | 4.690 | - | - | 4.690 |
|
c | Quyết định số 3644/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của UBND tỉnh |
| 4,49 | 2,37 | 2,37 | 3,66 | 27.380,7 | - | 8.660,0 | 18.720,7 |
|
1 | Dự án khu dân cư khu sau trường Tiểu học, thôn Tiến Long, xã Cẩm Phú, huyện Cẩm Thuỷ (được phê duyệt MBQH tại Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 của UBND huyện Cẩm Thuỷ) | Cẩm Phú | 3,66 | 2,11 | 2,11 | 3,66 | 21.800 | - | 8.660 | 13.140 |
|
2 | Điểm dân cư Rải Sy (đã được UBND huyện phê duyệt tại các Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 07/10/2020) | Cẩm Giang | 0,48 | 0,12 | 0,12 |
| 2.695 | - |
| 2.695 |
|
3 | Điểm dân cư Mổ Nhuối ông Ất, làng Gầm thôn Giang Sơn (được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 2733/QĐ-UBND ngày 02/11/2021) | Cẩm Giang | 0,11 | 0,03 | 0,03 |
| 616 | - |
| 616 |
|
4 | Điểm dân cư Mổ Cong Già Trầu, làng Khuên (đã được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 2733/QĐ-UBND ngày 02/11/2021) | Cẩm Giang | 0,25 | 0,11 | 0,11 |
| 2.270 | - |
| 2.270 |
|
XVIII | HUYỆN NHƯ THANH | 31 | 82,12 | 9,99 | 9,99 | 10,09 | 319.193 | 25.144 | 81.516 | 212.533 |
|
| Dự án có trong Danh mục phê duyệt tại Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá QSD đất ở mặt bằng thôn Bái Đa 1 | Phượng Nghi | 0,10 | 0,02 | 0,02 | - | 400 | - | - | 400 |
|
2 | Đấu giá QSD đất ở mặt bằng Phúc Minh | Xuân Phúc | 0,26 | 0,06 | 0,06 | - | 1.500 | - | - | 1.500 |
|
3 | Đấu giá QSD đất ở tại thôn Bái Gạo 2 (kho lương thực cũ) | Mậu Lâm | 0,16 | 0,11 | 0,11 | 0,05 | 800 | - | 100 | 700 |
|
4 | Đấu giá QSD đất ở tại khu phố Kim Sơn thị trấn Bến Sung (giáp sông Nông Giang) | TT Bến Sung | 0,73 | 0,28 | 0,28 | 0,22 | 14.000 | 654 | 3.700 | 9.646 |
|
5 | Đấu giá QSD đất ở tại khu phố xuân Điền | TT Bến Sung | 0,16 | 0,10 | 0,10 | 0,03 | 6.500 | 250 | 850 | 5.400 |
|
6 | Đấu giá QSD đất ở xen cư khu phố 1, khu phố 2 | TT Bến Sung | 0,17 | 0,12 | 0,12 | 0,05 | 2.500 | 300 | - | 2.200 |
|
7 | Đấu giá QSD đất ở tại thôn Đồng Lườn | Xuân Thái | 0,50 | 0,37 | 0,37 | 0,13 | 3.000 | 100 | 1.150 | 1.750 |
|
8 | Đấu giá QSD đất ở tại thôn Làng Lúng | Xuân Thái | 0,08 | 0,06 | 0,06 | 0,02 | 1.848 | 100 | 700 | 1.048 |
|
9 | Đấu giá QSD đất ở khu dân cư thôn Xuân Thành | Xuân Khang | 2,90 | 0,25 | 0,25 | 0,11 | 2.500 | 700 | 300 | 1.500 |
|
10 | Đấu giá QSD đất ở tại thôn Đồng Mưa | Xuân Khang | 0,18 | 0,07 | 0,07 | 0,30 | 450 | - | 150 | 300 |
|
| Dự án có trong Danh mục phê duyệt tại 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá QSD đất thương mại dịch vụ (khu ngân hàng cũ) | TT Bến Sung | 0,22 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 20.000 | - | - | 20.000 |
|
2 | Đấu giá QSD đất ở tại khu phố Kim Sơn 1 thị trấn Bến Sung (Trước trung tâm chính trị) | TT Bến Sung | 5,50 | 1,30 | 1,30 | 1,90 | 108.000 | 14.000 | 20.000 | 74.000 |
|
3 | Đấu giá QSD đất ở tại điểm xen cư tại Khu phố 2, thị trấn Bến Sung (Khu Chợ cũ) | TT Bến Sung | 0,45 | 0,22 | 0,22 | 0,23 | 9.600 | 50 | 2.400 | 7.150 |
|
4 | Đấu giá QSD đất ở điểm xen cư tại Khu phố 4 thị trấn Bến Sung (Ngân hàng cũ) | TT Bến Sung | 0,06 | 0,04 | 0,04 | 0,02 | 600 | - | - | 600 |
|
5 | Đấu giá QSD đất ở tại thôn Đồng Hải | Hải Long | 3,09 | 1,07 | 1,07 | 1,42 | 36.000 | 3.000 | 17.000 | 16.000 |
|
6 | Đấu giá QSD đất ở tại thôn Tân Thọ + Xuân Thọ | Yên Thọ | 9,90 | 0,43 | 0,43 | 0,12 | 7.700 | - | 2.200 | 5.500 |
|
7 | Đấu giá QSD đất ở tại thôn Quần Thọ | Yên Thọ | 10,36 | 1,10 | 1,10 | 0,13 | 19.800 | - | 6.800 | 13.000 |
|
8 | Đấu giá QSD đất ở tại thôn 9 | Xuân Du | 8,00 | 0,58 | 0,58 | 0,18 | 5.506 | 400 | 2.722 | 2.384 |
|
9 | Đấu giá QSD đất ở tại thôn 10 | Xuân Du | 2,40 | 0,21 | 0,21 | 0,29 | 3.464 | 420 | 1.186 | 1.858 |
|
10 | Đấu giá QSD đất ở tại thôn 12 | Xuân Du | 5,16 | 0,41 | 0,41 | 0,34 | 14.212 | 280 | 2.808 | 11.123 |
|
11 | Đấu giá QSD đất ở tại khu nhà trẻ thôn Xuân Lộc | Xuân Khang | 0,08 | 0,06 | 0,06 | 0,02 | 800 | - | 100 | 700 |
|
12 | Đấu giá QSD đất ở mặt bằng khu Xuân Lộc (Khu tái định cư do sạt lở cũ) | Xuân Khang | 0,25 | 0,18 | 0,18 | 0,07 | 1.400 | - | 300 | 1.100 |
|
13 | Đấu giá QSD đất ở tại Khu xen cư thôn Phú Phượng 1 (nhà ông Tình) | Phú Nhuận | 13,96 | 0,43 | 0,43 | 0,16 | 8.895 | 1.300 | 3.900 | 3.695 |
|
14 | Đấu giá QSD đất ở tại Thanh Sơn đi Phú Nhuận | Phú Nhuận | 10,50 | 0,91 | 0,91 | 0,25 | 19.000 | 2.400 | 9.500 | 7.100 |
|
15 | Đấu giá QSD đất ở tại thôn Đồng Lườn | Xuân Thái | 1,60 | 0,61 | 0,61 | 0,48 | 7.680 | 500 | 5.100 | 2.080 |
|
16 | Đấu giá QSD đất ở tại thôn Bãi Hưng | Phượng Nghi | 0,16 | 0,12 | 0,12 | 0,04 | 360 | 50 | 50 | 260 |
|
| Dự án có trong Danh mục phê duyệt tại Quyết định số 3644/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá QSD đất ở mặt bằng thôn Bái Thất | Xuân Phúc | 0,10 | 0,06 | 0,06 | 0,04 | 750 | - | - | 750 |
|
2 | Dự án đất ở (khu trung tâm văn hóa thị trấn cũ) | TT Bến Sung | 0,39 | 0,31 | 0,31 | 0,08 | 12.588 | 300 | - | 12.288 |
|
3 | Dự án đất ở xen cư khu phố 4 (khu sau CT dược) | TT Bến Sung | 0,17 | 0,07 | 0,07 | 0,10 | 1.340 | 40 | - | 1.300 |
|
4 | Dự án đất ở khu TMDV thị trấn Bến Sung | TT Bến Sung | 7.94 | 0.05 | 0.05 | 0,94 | 4.000 | - | - | 4.000 |
|
5 | Dự án khu dân cư và tái định cư Cự Thịnh | Yên Thọ | 4,53 | 0,24 | 0,24 | 2,17 | 4.000 | 300 | 500 | 3.200 |
|
XIX | HUYỆN NHƯ XUÂN | 13 | 22,99 | 8,53 | 8,53 | 12,48 | 115.140 | 14.205 | 53.417 | 47.518 |
|
| Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá đất khu dân cư trung tâm xã | Xã Thanh Quân | 2,62 | 1,04 | 1,04 | 1,56 | 10.000 | 500 | 700 | 8.800 |
|
2 | Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Cát Lợi | Xã Cát Tân | 0,64 | 0,19 | 0,19 | 0,45 | 2.000 | - | - | 2.000 |
|
3 | Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Xuân Thượng | Xã Thượng Ninh | 4,46 | 1,91 | 1,91 | 2,55 | 12.000 | 4.000 | 3.000 | 5.000 |
|
4 | Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Thắng Lộc | Xã Bình Lương | 0,08 | 0,07 | 0,07 | 0,01 | 600 | - | 100 | 500 |
|
5 | Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Đồng Quan | Hóa Qùy | 4,32 | 1,50 | 1,50 | 2,82 | 10.500 | 1.500 | 5.500 | 3.500 |
|
6 | Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Thanh Xuân | Xã Hóa Quỳ | 0,94 | 0,40 | 0,40 | 0,54 | 7.000 | 600 | 2.300 | 4.100 |
|
7 | Đấu giá đất ở khu dân cư Khu phố 2 (đường đôi) | TT Yên Cát | 2,00 | 0,04 | 0,04 | - | 3.300 | - | - | 3.300 |
|
| Quyết định 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Tây Bắc Trường Mầm non Khu phố 2 Thị trấn Yên cát | TT Yên Cát | 4,26 | 1,50 | 1,50 | 2,76 | 45.000 | 5.500 | 35.368 | 4.132 |
|
2 | Đấu giá đất khu dân cư thôn Đồng Xuân | Hóa Qùy | 0,06 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 400 | - | 100 | 300 |
|
3 | Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Thắng Lộc (Vị trí 2) | Bình Lương | 0,23 | 0,12 | 0,12 | 0,11 | 1.080 | 190 | 350 | 540 |
|
4 | Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Làng Gió | Bình Lương | 1,30 | 0,65 | 0,65 | 0,65 | 5.200 | 1.215 | 1.600 | 2.385 |
|
5 | Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Đồng Chạng | Thanh Sơn | 1,12 | 0,66 | 0,66 | 0,46 | 3.960 | 560 | 1.250 | 2.150 |
|
6 | Đấu giá đất ở khu dân cư thôn 8 | Xuân Hòa | 0,96 | 0,42 | 0,42 | 0,54 | 14.100 | 140 | 3.149 | 10.811 |
|
XX | HUYỆN THƯỜNG XUÂN | 4 | 7,82 | 1,68 | 1,68 | 2,07 | 44.000 | 9.064 | 20.800 | 14.136 |
|
a | Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đấu giá năm 2023 |
| 7,82 | 1,68 | 1,68 | 2,07 | 44.000 | 9.064 | 20.800 | 14.136 |
|
1 | Khu dân cư phía Bắc thị trấn 6,19 ha (QĐ số 1191/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND huyện Thường Xuân) | Thị trấn Thường Xuân | 5,80 | 0,60 | 0,60 | 0,60 | 20.000 | 4.000 | 3.000 | 13.000 |
|
2 | Mặt bằng khu dân cư thị trấn (đường đi Tổ Rồng) (QĐ số 1245/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của UBND huyện Thường Xuân) | Thị trấn Thường Xuân | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 20.000 | 4.000 | 15.500 | 500 |
|
3 | Mặt bằng khu dân cư thôn Vành xã Xuân Lộc (QĐ số 1091/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của UBND huyện Thường Xuân) | Xã Xuân Lộc | 0,86 | 0,47 | 0,47 | 0,86 | 1.500 | 621 | 800 | 79 |
|
4 | Khu dân cư mới thôn Chiềng xã Xuân Lộc (QĐ số 1094/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của UBND huyện Thường Xuân) | Xã Xuân Lộc | 0,76 | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 2.500 | 443 | 1.500 | 557 |
|
XXI | HUYỆN THẠCH THÀNH | 8 | 20,92 | 4,35 | 4,35 | 4,35 | 51.500 | 2.100 | 7.500 | 41.900 |
|
a | Quyết định 1478/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 và Quyết định 4510/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 |
| 18,94 | 3,68 | 3,68 | 3,68 | 39.000 | 600 | 2.500 | 35.900 |
|
1 | Quy hoạch đấu giá QSD đất ở nông thôn tại thôn Quảng Thắng, thôn Quảng Cộng, xã Thạch Quảng | Xã Thạch Quảng | 4,09 | 1,11 | 1,11 | 1,11 | 13.000 | - | - | 13.000 |
|
2 | Quy hoạch đấu giá QSD đất ở nông thôn tại thôn Đại Dương, xã Thạch Đồng. | Thạch Đồng | 2,72 | 0,87 | 0,87 | 0,87 | 6.000 | - | - | 6.000 |
|
3 | Khu dân cư đô thị khu phố 2, thị trấn Vân Du | TT. Vân Du | 1,93 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 5.000 | - | - | 5.000 |
|
4 | Khu dân cư thôn Quỳnh Sinh, xã Thành Tâm | Thành Tâm | 9,40 | 0,86 | 0,86 | 0,86 | 10.000 | - | - | 10.000 |
|
5 | Khu dân cư thôn Xuân Long, xã Thạch Cẩm | xã Thạch Cẩm | 0,80 | 0,44 | 0,44 | 0,44 | 5.000 | 600 | 2.500 | 1.900 |
|
b | Quyết định 4163/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 |
| 1,05 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 6.000 | 1.000 | 2.500 | 2.500 |
|
1 | Khu dân cư thôn Đồng Đa, xã Thành Công. | xã Thành Công | 1,05 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 6.000 | 1.000 | 2.500 | 2.500 |
|
c | Quyết định 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 |
| 0,93 | 0,37 | 0,37 | 0,37 | 6.500 | 500 | 2.500 | 3.500 |
|
1 | Khu dân cư thôn 2, 3 xã Thạch Long | xã Thạch Long | 0,56 | 0,13 | 0,13 | 0,13 | 1.500 | - | - | 1.500 |
|
2 | khu dân cư thôn Liên Hưng, xã Thành Hưng | Xã Thành Hưng | 0,37 | 0,24 | 0,24 | 0,24 | 5.000 | 500 | 2.500 | 2.000 |
|
XXII | HUYỆN NGA SƠN | 42 | 36,05 | 22,88 | 22,88 | 12,50 | 931.580 | 33.669 | 246.500 | 651.412 |
|
| Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án khu dân cư đô thị |
| 7,33 | 4,21 | 4,21 | 3,12 | 143.100 | 8.800 | 68.000 | 66.300 |
|
1 | Đất ở khu dân cư đông đường chi nhánh điện ( xã Nga Mỹ cũ) (QHCT số 2271/QĐ-UBND ngày 02/7/2019) | Thị Trấn | 3,80 | 2,90 | 2,90 | 0,90 | 70.000 | 3.800 | 38.000 | 28.200 |
|
2 | Khu dân cư tây hành chính giai đoạn 3 (MBQHCT số 758/QĐ-UBND, ngày 24/6/2021 của UBND huyện Nga Sơn) | Thị Trấn | 3,30 | 1,08 | 1,08 | 2,22 | 65.000 | 5.000 | 30.000 | 30.000 |
|
3 | Khu xen cư Thị Trấn Nga Sơn (MBQHCT số 1068/QĐ-UBND ngày 25/11/2020) | Thị Trấn | 0,12 | 0,12 | 0,12 | - | 4.200 | - | - | 4.200 |
|
4 | Khu dân cư ao ông ao ông Dũng thôn 1 (MBQHCT số 13, ngày 04/8/2014 của UBND huyện Nga Sơn) | Thị Trấn | 0,02 | 0,02 | 0,02 | - | 1.000 | - | - | 1.000 |
|
5 | Khu dân cư ao ông Khải (MBQHCT số 17, ngày 10/10/2013 của UBND huyện Nga sơn) | Thị Trấn | 0,01 | 0,01 | 0,01 | - | 300 | - | - | 300 |
|
6 | Khu dân cư đượng thông tiểu khu 1 (Thuộc MBQHCT số 651, ngày 25/5/2014 của UBND huyện Nga Sơn) | Thị Trấn | 0,01 | 0,01 | 0,01 | - | 350 | - | - | 350 |
|
7 | Khu dân cư tây đường tuấn phương (Thuộc MBQHCT số 1217/QĐ-UBND, ngày 29/5/2018 của UBND huyện Nga Sơn) | Thị Trấn | 0,02 | 0,02 | 0,02 | - | 1.000 | - | - | 1.000 |
|
8 | KDC vườn son xóm 7 và Mã Bịch xóm 7 (MBQHCT số 2796, ngày 13/8/2019 của UBND huyện Nga Sơn) | Thị Trấn | 0,05 | 0,05 | 0,05 | - | 1.250 | - | - | 1.250 |
|
b | Dự án khu dân cư nông thôn |
| 26,88 | 16,85 | 16,85 | 9,36 | 729.200 | 24.869 | 178.500 | 525.832 |
|
1 | Khu dân cư nông thôn (QĐ số 01 ngày 05/01/2022) | xã Nga Thạch | 1,33 | 0,97 | 0,97 | 0,36 | 25.000 | 2.500 | 8.000 | 14.500 |
|
2 | Khu dân cư kênh B6 đi đừng Bến tín cầu Vàng xã Nga Thành (QĐ số 96/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND huyện) | xã Nga Thành | 3,20 | 1,53 | 1,53 | 1,67 | 76.000 | 4.000 | 29.000 | 43.000 |
|
3 | Dự án khu dân cư Phía Tây sông Hoài ( QĐ số 1619/UBND huyện ngày 19/5/2022) | xã Nga An | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| 13.000 | 900 | 1.000 | 11.100 |
|
4 | Dự án khu dân cư B12 đi sông ngang ( QĐ số 1619/UBND huyện ngày 19/5/2022) | xã Nga An | 0,44 | 0,26 | 0,26 | 0,19 | 5.200 | 500 |
| 4.700 |
|
5 | Dự án khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (đoạn Nga Trường đi Nga Văn) (QĐ số 1043/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 tỷ lệ 1/500). | xã Nga Trường | 1,28 | 1,00 | 1,00 | 0,28 | 60.000 | 1.500 | 6.000 | 52.500 |
|
6 | Dự án khu dân cư nông thôn xã Ba Đình (QĐ số 1465/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 tỷ lệ 1/500). | xã Ba Đình | 1,88 | 1,13 | 1,13 | 0,75 | 22.600 | 100 | 5.000 | 17.500 |
|
7 | Dự án khu dân cư Đông Quốc Lộ 10 xã Nga Trung (Quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết số : 600/QĐ-UBND ngày 28 /02/ 2019 của UBND huyện Nga Sơn) | xã Nga Trung | 3,96 | 2,03 | 2,03 | 1,93 | 111.000 | 6.000 | 33.000 | 72.000 |
|
8 | Đất ở khu dân cư nông thôn (Tại QĐ số 44/QĐ-UBND ngày 13/01/2022) | xã Nga Yên | 1,00 | 0,65 | 0,65 | 0,35 | 18.000 | 1.000 | - | 17.000 |
|
9 | Khu dân cư bắc nhà máy nước (Tại QĐ số 2102/QĐ-UBND ngày 14/12/2021) | xã Nga Yên | 0,50 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 20.000 | 500 | 7.800 | 11.700 |
|
10 | Khu dân cư sông Voi thôn Nhân Sơn (QĐ 1744 ngày 8/11/2021 của UBND huyện Nga Sơn) | xã Nga Phú | 1,04 | 0,82 | 0,82 | 0,22 | 20.000 | - | 5.000 | 15.000 |
|
11 | Khu dân cư nông thôn (đông ông Sự) (MBQHCT số 357/QĐ-UBND ngày 7/3/2022) | Nga Hải | 2,00 | 1,27 | 1,27 | 0,73 | 51.000 | 2.000 | 16.000 | 33.000 |
|
12 | Khu dân cư xứ đồng khoanh vùng ngoài (MBQHCT số 322/QĐ-UBND ngày 4/3/2022) | Nga Hải | 0,63 | 0,60 | 0,60 | 0,03 | 26.000 | 800 | 5.000 | 20.200 |
|
13 | Khu dân cư đường từ thức kéo dài (Đoạn xã Nga Hải) (MBQHCT số 1495/QĐ-UBND ngày 31/5/2019) | Nga Hải | 5,32 | 3,00 | 3,00 | 1,65 | 220.000 | 5.000 | 40.000 | 175.000 |
|
14 | Khu dân cư nông thôn (MBQH số 1409/QĐ-UBND ngày 11/10/2021) | Xã Nga Tân | 3,79 | 2,84 | 2,84 | 0,95 | 61.400 | 69 | 22.700 | 38.632 |
|
| Dự án đấu giá còn tồn đọng các năm khu dân cư nông thôn |
| 1,84 | 1,82 | 1,82 | 0,02 | 59.280 | - | - | 59.280 |
|
a | Dự án khu đô thị tồn đọng các năm |
| 0,49 | 0,49 | 0,49 | - | 15.850 | - | - | 15.850 |
|
1 | Khu dân cư tiểu khu Ba Đình 2 (QĐ số 1289/QĐ-UBND ngày 24/9/2013) | Thị Trấn | 0,02 | 0,02 | 0,02 | - | 700 | - | - | 700 |
|
2 | Khu dân cư phía tây hành chính huyện (MBQHCT số 1190/QĐ-UBND ngày 23/5/2019) | Thị Trấn | 0,05 | 0,05 | 0,05 | - | 700 | - | - | 700 |
|
3 | Khu dân cư mới bắc sông hưng long ( 4 lô tồn động) Được phê duyệt tại QĐ số: 3199, ngày 17/9/2019 của UBND huyện Nga Sơn | Thị Trấn | 0,05 | 0,05 | 0,05 | - | 1.500 | - | - | 1.500 |
|
4 | Khu dân cư đông trường chu văn an (MBQHCT số 069/QĐ-UBND ngày 25/11/2020) | Thị Trấn | 0,37 | 0,37 | 0,37 | - | 12.950 | - | - | 12.950 |
|
b | Dự án khu dân cư nông thôn tồn đọng các năm |
| 1,35 | 1,33 | 1,33 | 0,02 | 43.430 | - | - | 43.430 |
|
1 | Khu dân cư 2 bên tuyến đường động Từ Thức kéo dài (đoạn qua xã Nga Yên) (4 lô 8, 10, 47, 48) (Tại QĐ số 1496/QĐ-UBND ngày 31/5/2019) | xã Nga Yên | 0,07 | 0,07 | 0,07 | - | 4.200 | - | - | 4.200 |
|
2 | Khu dân cư Bắc làng nghề (Tại QĐ số 5489/QĐ-UBND ngày 12/12/2019) | xã Nga Yên | 0,02 | 0,02 | 0,02 | - | 1.200 | - | - | 1.200 |
|
3 | Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài (khu dân cư phía đông trạm y tế) (Tại QĐ số 5488/QĐ-UBND ngày 12/12/2019) | xã Nga Yên | 0,03 | 0,03 | 0,03 | - | 4.500 | - | - | 4.500 |
|
4 | Khu dân cư Nga Thạch, MBQHCT số 09/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 (Đông ông Ất) | xã Nga Thạch | 0,15 | 0,15 | 0,15 | - | 900 | - | - | 900 |
|
5 | Khu dân cư xã Nga Thạch MBQHCT số 1810/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 (MBQH Điểm số 3) | xã Nga Thạch | 0,03 | 0,03 | 0,03 | - | 750 | - | - | 750 |
|
6 | Khu dân cư Nông thôn năm 2020 xã Nga Thạch, MBQHCT số 1024/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 (Điểm 02: khu dân cư cồn thần 4 thôn Hậu Trạch) | xã Nga Thạch | 0,04 | 0,04 | 0,04 | - | 1.000 | - | - | 1.000 |
|
7 | Dự án khu dân cư xã Nga Trung (MBQHCT số: 30/QĐ-UBND ngày 31/10 /2014 ; QĐ số:1798/QĐ-UBND ngày 02/7/2018; QĐ số 2588/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của UBND huyện Nga Sơn | xã Nga Trung | 0,12 | 0,10 | 0,10 | 0,02 | 3.500 | - | - | 3.500 |
|
8 | Khu dân cư nông thôn ( QĐ số 3238/QĐ-UBND ngày 1/9/2020; MB QHCT số 27/QHCT-UBND ngày 12/10/2016) | xã Nga Giáp | 0,04 | 0,04 | 0,04 | - | 700 | - | - | 700 |
|
9 | Khu dân cư nông thôn (Kênh Ngang Nam thôn 1 Lô) (MBQHCT số 3337/QĐ-UBND ngày 07/9/2020) | Nga Thanh | 0,02 | 0,02 | 0,02 | - | 400 | - | - | 400 |
|
10 | Điểm dân cư nông thôn xã Nga Hải năm 2020 (điểm dân cư Cống Đàn giữa thôn Hải Tiến) (MBQHCT số 3340/QĐ-UBND ngày 08/9/2020) | xã Nga Hải | 0,03 | 0,03 | 0,03 | - | 1.700 | - | - | 1.700 |
|
11 | Điểm dân cư nông thôn năm 2017 xã Nga Hải (điểm số 1: đường quốc lộ 10, khu đất chéo Mả Bò xóm Hải Bình) (MBQHCT số 2197/QĐ-UBND ngày 18/8/2017) | xã Nga Hải | 0,04 | 0,04 | 0,04 | - | 3.000 | - | - | 3.000 |
|
12 | Điểm dân cư sau Hiên thôn Bạch Hùng (lô 65, 66, 67) (MBQHCT số 2437/QĐ-UBND, ngày 04/7/2020) | xã Nga Bạch | 0,04 | 0,04 | 0,04 | - | 480 | - | - | 480 |
|
13 | Khu dân cư đồng Cán Cờ thôn Đông Thái (MBQHCT số 3339/QĐ-UBND, ngày 08/9/2020) | xã Nga Bạch | 0,03 | 0,03 | 0,03 | - | 1.200 | - | - | 1.200 |
|
14 | Khu dân cư (tây nhà máy may WINNERS VINA) (QĐ số 4843/QĐ-UBND ngày 27/12/2018) | xã Nga Văn | 0,65 | 0,65 | 0,65 | - | 19.500 | - | - | 19.500 |
|
15 | Xen khu dân cư 2017 | xã Nga Văn | 0,02 | 0,02 | 0,02 | - | 200 | - | - | 200 |
|
16 | Khu dân cư 2018 | xã Nga Văn | 0,02 | 0,02 | 0,02 | - | 200 | - | - | 200 |
|
XXIII | HUYỆN LANG CHÁNH | 1 | 0,45 | 0,35 | 0,35 | - | 600 | 80 | 400 | 120 |
|
| Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư thôn Khụ 2 | Xã Giao Thiện | 0,45 | 0,35 | 0,35 | - | 600 | 80 | 400 | 120 |
|
XXIV | HUYỆN BÁ THƯỚC | 2 | 1,09 | 0,58 | 0,58 | 0,51 | 7.536 | 1.050 | 1.166 | 5.320 |
|
| Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mặt bằng đấu giá QSD đất tại thôn Tôm, xã Ban Công | Xã Ban Công | 0,40 | 0,21 | 0,21 | 0,19 | 1.675 | 350 | 369 | 956 |
|
2 | Mặt bằng đấu giá QSD đất tại thôn Thung Tâm, xã Ái Thượng | Xã Ái Thượng | 0,69 | 0,37 | 0,37 | 0,32 | 5.861 | 700 | 797 | 4.364 |
|
XXV | TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT THANH HÓA | 10 | 16,02 | 14,77 | 9,89 | 4,88 | 709.992 | 1.500 | 2.000 | 706.492 |
|
a | Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đấu giá |
| 12,66 | 12,66 | 7,78 | 4,88 | 557.475 | 1.500 | 2.000 | 553.975 |
|
1 | Khu đất thu hồi của Công ty TNHH Đức Lợi (Mục đích sử dụng đất thương mại dịch vụ) | Phường Đông Hải, thành phố Thanh Hóa | 0,26 | 0,26 | 0,26 | - | 9.728 | - | - | 9.728 |
|
2 | Khu đô thị mới phường Đông Hương, thành phố Thanh Hoá (Khu đất thu hồi công ty Cổ phần SX và TM Cẩm trướng và công ty cổ phần BITEXCO) | Phường Đông Hương, thành phố Thanh Hoá | 4,00 | 4,00 | 2,57 | 1,43 | 247.159 | 1.500 | 500 | 245.159 |
|
3 | Dự án khu nhà hỗn hợp E.HH thuộc Khu đô thị Đông Hải, phường Đông Hải, thành phố Thanh Hoá (MBQH kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND tỉnh) | Phường Đông Hải, thành phố Thanh Hoá | 1,16 | 1,16 | 0,46 | 0,70 | 55.200 | - | 500 | 54.700 |
|
4 | Khu đất thu hồi của công ty cổ phần chế biến khoáng sản xuất khẩu Thanh Hoá, xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh (mục đích sử dụng đất SXKD) | xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh | 2,65 | 2,65 | 2,65 | - | 3.041 | - | - | 3.041 |
|
5 | Dự án khu nhà hỗn hợp B.HH thuộc Khu đô thị Đông Hải, phường Đông Hải, thành phố Thanh Hoá (MBQH kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND tỉnh) | Phường Đông Hải, thành phố Thanh Hoá | 4,59 | 4,59 | 1,84 | 2,75 | 242.347 | - | 1.000 | 241.347 |
|
b | Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đấu giá |
| 3,36 | 2,11 | 2,11 | - | 152.517 | - | - | 152.517 |
|
1 | Khu đất thu hồi của Công ty TNHH một thành viên Đầu tư và Phát triển Nguyễn Kim Thanh Hoá theo Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của UBND tỉnh Thanh Hoá | Phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hoá | 2,26 | 1,01 | 1,01 | - | 121.200 | - | - | 121.200 |
|
2 | Khu đất thu hồi của Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Việt Nam - chi nhánh Lam Sơn Thanh Hoá tại thị trấn Sao Vàng, huyện Thọ Xuân | Thị trấn Sao Vàng, huyện Thọ Xuân | 0,04 | 0,04 | 0,04 | - | 1.347 | - | - | 1.347 |
|
3 | Khu đất trường Mầm Non (ký hiệu MN - 01) thuộc MBQH khu dân cư dọc hai bên đường dự án CSEDP thuộc khu đô thị Đông Sơn thành phố Thanh Hóa | Phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hoá | 0,60 | 0,60 | 0,60 | - | 12.793 | - | - | 12.793 |
|
4 | Khu đất thương mại dịch vụ C-CC-02 thuộc khu đô thị Đông Hải, thành phố Thanh Hoá (đất thương mại dịch vụ) | Phường Đông Hải, thành phố Thanh Hoá | 0,097 | 0,097 | 0,097 | - | 4.976 | - | - | 4.976 |
|
5 | Khu đất Y tế (ký hiệu là YT - 01) thuộc MBQH khu dân cư dọc hai bên đường dự án CSEDP thuộc khu đô thị Đông Sơn thành phố Thanh Hóa | Phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hoá | 0,365 | 0,365 | 0,365 | - | 12.201 | - | - | 12.201 |
|
Tổng 736 dự án |
| 2.093,50 | 586,19 | 573,23 | 815,32 | 18.546.749 | 1.836.126 | 5.374.270 | 11.336.353 |
|
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây