Quyết định 832/QĐ-UBND Thanh Hóa 2024 danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 832/QĐ-UBND

Quyết định 832/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh HóaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:832/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đỗ Minh Tuấn
Ngày ban hành:28/02/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

________

Số: 832/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________

Thanh Hóa, ngày 28 tháng 02 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt danh mục dự án đấu giá
quyền sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh

___________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất; Thông tư số 48/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ tài chính trong đấu giá tài sản;

Căn cứ Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Công văn số 4711-CV/VPTU ngày 22 tháng 02 năm 2024 của Văn phòng Tỉnh ủy về việc danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 104/TTr-STNMT ngày 23 tháng 01 năm 2024.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh; cụ thể như sau:

1. Tổng số dự án (mặt bằng) là:                               736 dự án

2. Tổng diện tích đất theo quy hoạch là:                  2.093,5 ha

3. Tổng diện tích đất dự kiến đấu giá là:                  586,2 ha

4. Tổng số tiền sử dụng đất dự kiến thu là:             18.546,7 tỷ đồng

5. Tiền sử dụng đất thu được sau khi trừ GPMB, HTKT là: 11.336,4 tỷ đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước, các đơn vị có trách nhiệm:

1. Yêu cầu UBND các huyện, thị xã, thành phố và Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa:

- Chỉ đạo các phòng ban chuyên môn có liên quan và UBND các xã, phường, thị trấn, trên cơ sở danh mục các dự án đấu giá được UBND tỉnh phê duyệt, khẩn trương tổ chức thực hiện các công việc tiếp theo để đảm bảo đầy đủ các điều kiện tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất các dự án theo quy định của pháp luật.

- Tổ chức xây dựng giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất phải đảm bảo quy định của pháp luật, sát với giá thị trường, nhằm thu hút người tham gia đấu giá và tổ chức đấu giá đạt hiệu quả cao, mang lại nguồn thu cao nhất cho ngân sách nhà nước.

- Lựa chọn những dự án (mặt bằng) đã có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật, có khả năng đấu giá thành công, quy mô dự án phù hợp để tập trung triển khai thực hiện đấu giá trước.

- Tổ chức giám sát chặt chẽ công tác tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất thuộc phạm vi quản lý đảm bảo đúng pháp luật, công khai, minh bạch; kịp thời phát hiện, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy định pháp luật trong đấu giá đất, ngăn chặn hành vi lợi dụng đấu giá để gây nhiễu loạn thị trường, trục lợi.

- Lựa chọn các đơn vị tổ chức đấu giá có kinh nghiệm, năng lực tốt và việc tổ chức thực hiện đấu giá phải đảm bảo chặt chẽ, công khai, minh bạch, đúng quy định hiện hành của pháp luật.

- Kịp thời giải quyết những khó khăn, vướng mắc của các dự án (nếu có) thuộc thẩm quyền để triển khai đấu giá quyền sử dụng đất đảm bảo kế hoạch được phê duyệt; đồng thời, báo cáo cấp có thẩm quyền những khó khăn, vướng mắc vượt thẩm quyền để xem xét, giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Các đơn vị có tài sản bán đấu giá là quyền sử dụng đất thực hiện ký văn bản cam kết và chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) đến thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2024 phải tổ chức đấu giá thành công, hoàn thành kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt.

2. Yêu cầu Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính: khi xác định, thẩm định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất phải sát với giá thị trường để tổ chức đấu giá đạt hiệu quả cao, mang lại nguồn thu cao nhất cho ngân sách nhà nước.

3. Các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp; Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa, theo chức năng, nhiệm vụ được giao, có trách nhiệm hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố, Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh Hóa thực hiện; đồng thời, thực hiện những nội dung công việc thuộc thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh Hóa và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3 Quyết định;

- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh (để b/c);

- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;

- Công báo tỉnh Thanh Hóa;

- Cổng thông tin điện tử tỉnh Thanh Hóa;

- Lưu: VT, KTTC(ĐNV)

QDDM 24-01

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Đỗ Minh Tuấn

 

Phụ lục

Danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh
(kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của UBND tỉnh)

 

STT

Tên dự án (MBQH)

Địa điểm thực hiện dự án

Diện tích theo quy hoạch (MBQH)(ha)

Tổng diện tích đất đấu giá (ha)

Diện tích đấu giá thu tiền sử dụng đất (ha)

Diện tích đầu tư hạ tầng kỹ thuật (ha)

Tiền sử dụng đất dự kiến thu (triệu đồng)

Dự kiến chi phí bồi thường GPMB (triệu đồng)

Dự kiến chi phí đầu tư hạ tầng kỹ thuật (triệu đồng)

Tiền sử dụng dự kiến đất dự kiến thu được sau khi trừ chi phí GPMB và Đầu tư hạ tầng kỹ thuật (triệu đồng)

Ghi chú

I

THÀNH PHỐ THANH HÓA

29

168,36

28,33

28,33

158,76

1.737.401

289.597

475.164

972.640

 

I

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đấu giá

 

157,18

23,33

23,33

153,10

1.583.401

280.346

440.862

862.193

 

1

Khu nhà ở và thương mại phía Nam trường SOS, thuộc khu đô thị Đông Sơn MBQH 3609/QĐ-UBND, ngày 07/5/2018 (điều chỉnh MBQH 1390)

Quảng Thành

21,15

2,02

2,02

21,15

120.000

57.660

56.644

5.696

 

2

Khu dân cư thuộc 2 bên đường QL1A thuộc MBQH 3000/QĐ-UBND, ngày 07/4/2022 (điều chỉnh từ MBQH số 1130/QĐ-UBND ngày 06/7/2010)

Nam Ngạn,

Hàm Rồng

24,50

3,28

3,28

24,50

459.207

102.000

181.000

176.207

 

3

Đất công trình thương mại thuộc MBQH 3000/QĐ-UBND, ngày 07/4/2022 (điều chỉnh từ MBQH số 1130/QĐ-UBND ngày 06/7/2010)

Nam Ngạn,

Hàm Rồng

0,41

0,41

0,41

-

17.000

-

-

17.000

 

4

Khu dân cư thuộc khu đô thị Đông Hương MBQH 3208/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 (điều chỉnh MBQH 3241/QĐ-UBND ngày 07/6/2013), phường Đông Hải

Đông Hải

44,38

1,95

1,95

44,38

350.000

-

-

350.000

 

5

Khu tái định cư phường Quảng Thành (MBQH 3446/UBND điều chỉnh từ MBQH 1820)

Quảng Thành

26,70

1,99

1,99

26,70

180.000

16.000

50.000

114.000

 

6

Khu dân cư thôn Phúc Thọ, xã Quảng Tâm (MBQH số 3843/QĐ-UBND ngày 31/5/2016)

Quảng Tâm

3,70

0,18

0,18

3,70

16.000

1.531

7.293

7.176

 

7

Khu dân cư thôn Sơn Hà, xã Hoằng Đại, thành phố Thanh Hóa (MBQH 6455/QĐ-UBND ngày 25/7/2016)

Hoằng Đại

2,70

0,34

0,34

2,70

12.000

-

-

12.000

 

8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đông Vinh, Đông Ngọc, phường Quảng Đông, thành phố Thanh Hóa (MBQH 5355/QĐ-UBND ngày 01/7/2016)

Quảng Đông

0,53

0,24

0,24

0,53

16.500

-

-

16.500

 

9

Khu dân cư Quan nội 5, xã Hoằng Anh, thành phố Thanh Hóa (MBQH kèm theo Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 02/8/2016)

Long Anh

3,86

1,90

1,90

3,86

57.450

12.700

23.700

21.050

 

10

Khu dân cư và TĐC cầu sinh (MBQH số 1851/QĐ-UBND ngày 02/3/2013 điều chỉnh từ MBQH số 1070/QĐ-UBND ngày 04/02/2016)

Đông Cương

3,50

0,66

0,66

3,50

25.000

-

-

25.000

 

11

Khu xen cư phố Thành Yên phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 942/QĐ-UBND ngày 29/01/2016)

Quảng Thành

0,50

0,24

0,24

0,50

18.279

1.700

3.666

12.913

 

12

Khu xen cư 21, phường Lam Sơn, TPTH (MBQH 12233/QĐ-UBND, ngày 14/12/2017)

Lam Sơn

0,41

0,21

0,21

0,41

15.500

2.400

3.500

9.600

 

13

Khu xen cư phường Đông Hương, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 4020/QĐ-UBND ngày 01/6/2020)

Đông Hương

0,43

0,23

0,23

0,43

18.424

1.993

3.464

12.967

 

14

Khu dân cư xen cư Thôn Toản, phường An Hưng, thành phố Thanh Hóa vị trí số 3 (MBQH 2776/QĐ-UBND ngày 07/4/2020)

An Hưng

1,46

0,52

0,52

1,46

20.840

4.106

13.663

3.071

 

15

Khu dân cư xen cư Thôn Tiến Toản, phường An Hưng, thành phố Thanh Hóa vị trí số 2 (MBQH 2776/QĐ-UBND ngày 07/4/2020)

An Hưng

2,23

1,01

1,01

2,23

28.000

9.808

17.057

1.135

 

16

Khu xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã

Hoằng Đại (MBQH số 3714/QĐ-UBND ngày 15/5/2020)

Hoằng Đại

3,92

0,60

0,60

3,92

19.000

11.455

5.000

2.545

 

17

Khu xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Hoằng Long (nay là xã Long Anh) và xã Hoằng Lý (nay là phường Tào Xuyên), thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3711/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 và MBQH số 3712/QĐ-UBND ngày 15/5/2020)

Long Anh và Tào Xuyên

1,04

0,61

0,61

1,04

21.584

4.802

2.376

14.406

 

18

Khu dân cư xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Hoằng Quang, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3713/QĐ-UBND ngày 15/5/2020)

Hoằng Quang

0,97

0,15

0,15

0,97

21.767

3.713

3.866

14.188

 

19

Khu xen cư, xen kẹp trên địa bàn xã Đông Lĩnh, TPTH (MBQH 3716/QĐ-UBND, ngày 15/5/2020)

Đông Lĩnh

1,46

0,37

0,37

1,46

27.750

4.883

8.120

14.747

 

20

Khu xen cư xen kẹt trên địa bàn phường Đông Cương (MBQH 3665/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)

Đông Cương

3,36

1,31

1,31

1,31

28.000

11.240

15.000

1.760

 

21

Khu xen cư xen kẹt trên địa bàn xã Quảng Đông (MBQH 2777/QĐ-UBND ngày 7/4/2020)

Quảng Đông

2,29

0,88

0,88

0,67

24.000

9.000

10.676

4.324

 

22

Khu xen cư xen kẹt trên địa bàn xã Quảng Phú (MBQH 1580/QĐ-UBND ngày 28/2/2020)

Quảng Phú

4,95

2,37

2,37

4,95

36.000

7.003

20.000

8.997

 

23

Khu xen cư xen kẹt trên địa bàn xã Quảng Cát (MBQH 3663/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)

Quảng Cát

1,61

1,25

1,25

1,61

26.000

13.813

12.000

187

 

24

Khu xen cư xen kẹt trên địa bàn phường Quảng Hưng (MBQH 3664/QĐ-UBND ngày 14/5/2020)

Quảng Hưng

1,12

0,61

0,61

1,12

25.100

4.539

3.837

16.724

 

II

Quyết định 949/QĐ-UBND

 

11,18

5,00

5,00

5,66

154.000

9.251

34.302

110.447

 

1

Khu dân cư thôn Đình Cường, xã Quảng Tâm (nay là phường Quảng Tâm), thành phố Thanh Hóa) MBQH số: 7258/QĐ-UBND ngày 12/8/2019)

Quảng Tâm

5,66

2,73

2,73

5,66

85.000

9.251

34.302

41.447

 

2

Khu đất xây dựng trường Tiểu học tại phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hoa (MBQH 8018)

Quảng Thắng

0,77

0,77

0,77

-

21.000

-

-

21.000

 

3

Khu đất xây dựng trường mầm non, liên cấp (tiểu học, THCS, THPT) thuộc phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hoa (MBQH 1858)

Quảng Thắng

0,96

0,96

0,96

-

25.000

-

-

25.000

 

4

Khu Đất TM, DV thuộc MBQH 6052/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 (điều chỉnh cục bộ MBQH 1204/QĐ-UBND ngày 18/02/2014), phường Đông Cương

Đông Cương

0,14

0,14

0,14

-

3.000

-

-

3.000

 

5

Khu đất thương mại, dịch vụ thuộc Khu dân cư tái định cư phục vụ dự án đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa nối đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn

Đông Tân

3,65

0,40

0,40

-

20.000

-

-

20.000

 

II

THÀNH PHỐ SẦM SƠN

27

166,72

42,68

40,90

1,78

2.401.450

282.903

724.295

1.394.252

 

 

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh

 

159,26

38,60

38,60

-

2.264.430

270.722

687.487

1.306.221

 

1

Trung tâm hành chính thành phố Sầm Sơn (Khu dân cư đô thị Trung tâm hành chính thành phố Sầm Sơn)

Phường Trường Sơn

26,70

3,61

3,61

-

368.094

10.830

30.324

326.940

 

2

Khu đất Khách sạn Sầm Sơn

Phường Trường Sơn

0,02

0,02

0,02

-

1.500

60

160

1.280

 

3

Khu đất có chức năng Bưu chính - Viễn Thông

Phường Trường Sơn

0,07

0,07

0,07

-

7.236

-

-

7.236

 

4

Khu đất có chức năng Bưu chính - Viễn Thông

Phường Trường Sơn

0,05

0,05

0,05

-

2.400

-

-

2.400

 

5

Khu dân cư, TĐC Trung Tiến 1

Phường Quảng Tiến

6,70

0,40

0,40

-

28.000

1.200

3.360

23.440

 

6

Khu dân cư, TĐC cánh đồng Sông Đông

Phường Quảng Cư

30,00

2,70

2,70

-

243.000

8.100

22.680

212.220

 

7

Khu dân cư Khu phố Châu Bình (Đông Trung tâm hành chính)

Phường Quảng Châu

11,50

5,50

5,50

-

412.500

38.572

127.683

246.245

 

8

Khu xen cư Khu phố Châu An

Phường Quảng Châu

2,70

1,00

1,00

-

55.000

8.100

22.680

24.220

 

9

Khu xen cư Tây đường Ven biển

Phường Quảng Châu

6,90

2,38

2,38

-

119.000

20.700

57.960

40.340

 

10

Khu xen cư Kiều Đại 1

Phường Quảng Châu

0,45

0,32

0,32

-

12.800

1.350

3.780

7.670

 

11

Khu xen cư Kiều Đại 3 (MB 62B)

Phường Quảng Châu

0,25

0,15

0,15

-

7.500

750

2.100

4.650

 

12

Khu tái định cư Đồng Côi, Đồng Bến

Phường Quảng Châu

8,50

2,50

2,50

-

100.000

35.000

55.000

10.000

 

13

Khu dân cư, TĐC Yên Trạch

Phường Quảng Châu

8,60

2,34

2,34

-

163.800

20.000

68.800

75.000

 

14

Khu đất có chức năng đất

TMHH trong MBQH khu TĐC Xuân Phương 3 (khu 2) (MBQH số 1531/QĐ-UBND ngày 02/5/2018)

Phường Quảng Châu

8,64

1,80

1,80

-

43.200

5.400

14.400

23.400

 

15

Khu đất có chức năng đất

TMHH trong MBQH khu TĐC Xuân Phương 3 (khu 1)

Phường Quảng Châu

4,38

1,22

1,22

-

29.200

3.660

9.760

15.780

 

16

Khu dân cư Đồn Trại (Khu xen cư Thọ Đồn)

Phường Quảng Thọ

6,57

2,25

2,25

-

112.500

19.710

55.188

37.602

 

17

Khu xen cư Khu phố Thọ Văn

Phường Quảng Thọ

0,80

0,48

0,48

-

19.200

2.400

6.720

10.080

 

18

Khu dân cư, TĐC Thọ Trúc

Phường Quảng Thọ

4,50

2,03

2,03

-

101.500

13.500

37.800

50.200

 

19

Khu dân cư Chợ Hồng (Hợp nhất 04 dự án xen cư: Phía Tây đường 4B (cồn nương đền); Phía Bắc Chợ Hồng; Phía Đông chợ Hồng; Phía Nam chợ Hồng

P. Quảng Vinh

2,00

1,00

1,00

-

40.000

6.000

16.800

17.200

 

20

Khu dân cư, TĐC Đồng Nhè, Đồng Bình, Đồng Ao

Xã Quảng

Minh

3,90

0,97

0,97

-

48.500

7.800

32.760

7.940

 

21

Khu TĐC Đồng Su

Xã Quảng

Minh

5,20

3,10

3,10

-

124.000

15.600

43.680

64.720

 

22

Khu TĐC Đồng Hạnh

Xã Quảng Hùng

4,80

1,30

1,30

-

59.800

3.900

10.920

44.980

 

23

Khu xen cư Thôn 5

Xã Quảng Hùng

6,53

2,21

2,21

-

110.500

19.590

54.852

36.058

 

24

Khu TĐC Bắc MB 90

Xã Quảng Đại

9,50

1,20

1,20

-

55.200

28.500

10.080

16.620

 

 

Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh

 

7,46

4,08

2,30

1,78

137.020

12.181

36.808

88.031

 

1

Khu xen cư Bứa

Phường Quảng Tiến

2,24

0,34

0,34

-

25.500

1.020

2.856

21.624

 

2

Khu tái định cư Đồng Lọng

Phường Quảng Châu

2,40

0,94

0,94

-

70.500

8.100

19.000

43.400

 

3

Tổ hợp khách sạn, dịch vụ thương mại và quảng trường biển

Xã Quảng Hùng

2,82

2,804

1,020

1,78

41.020

3.061

14.952

23.007

 

III

THỊ XÃ BỈM SƠN

5

10,36

7,58

7,58

8,23

183.286

11.000

93.000

79.286

 

 

QĐ số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 phê duyệt đấu giá QSD đất năm 2023

 

1,14

0,26

0,26

1,14

34.100

6.000

11.000

17.100

 

1

Mặt bằng khu xen cư Bắc đường Phùng Hưng

phường Phú Sơn

0,86

0,10

0,10

0,86

12.500

3.000

6.000

3.500

 

2

Mặt bằng quy hoạch khu xen cư Khu B trường Tiểu học Ngọc Trạo

phường Ngọc Trạo

0,28

0,16

0,16

0,28

21.600

3.000

5.000

13.600

 

 

QĐ số 3644/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục đấu giá QSD đất năm 2023

 

9,22

7,32

7,32

7,09

149.186

5.000

82.000

62.186

 

1

Mặt bằng quy hoạch Khu nhà ở dân cư Kiều Lê

xã Quang Trung

7,09

7,09

7,09

7,09

141.200

5.000

82.000

54.200

 

2

Mặt bằng quy hoạch khu tái định cư phố 4+5

phường Bắc Sơn

1,66

0,21

0,21

-

6.336

-

-

6.336

 

3

Khu xen cư phía Tây đường Lý Thường Kiệt

xã Quang Trung

0,47

0,02

0,02

-

1.650

 

 

1.650

 

IV

HUYỆN ĐÔNG SƠN

88

492,18

79,53

73,24

143,25

2.792.845

421.786

1.101.951

1.269.108

 

1

Khu dân cư và dịch vụ phía nam QL 47 huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

TT Rừng Thông, xã Đông Thịnh

8,45

2,94

2,94

5,41

117.600

16.933

71.360

29.307

 

2

Hạ tầng khu dân cư mới OM-7 (OM- 17,CX7) (Khu dân cư mới tại phía Nam đường trục trung tâm) (Khu dân cư mới phía Nam đường trục trung tâm, tại thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa)

TT Rừng Thông

8,83

8,83

2,54

6,29

127.100

28.871

76.662

21.567

 

3

Khu dân cư, xen cư trước Bệnh viện đa khoa huyện Đông Sơn (gộp dự án khu dân cư cạnh BVĐK huyện MB 925 với dự án HH16 trước BVĐK)

TT Rừng Thông

4,44

1,63

1,63

2,81

81.350

8.000

23.707

49.643

 

4

Khu dân cư Dọc đường trung tâm huyện (giáp khu công nghiệp) OM39- 40 (MB2652) (Khu dân cư mới OM39, OM40 thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn)

Thị trấn Rừng Thông

7,08

0,13

0,13

-

5.200

-

-

5.200

 

5

Khu Tái định cư đường trục chính thị trấn Rừng Thông( OM15-OM16) (TĐC Toàn Tân)

Thị trấn Rừng Thông

4,68

0,27

0,27

-

10.800

-

-

10.800

 

6

Khu dân cư mới OM-4 (MB 4132) (Khu dân cư mới OM04, OM11, thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn

TT Rừng Thông

2,75

0,25

0,25

-

10.000

-

-

10.000

 

 

Khu dân cư mới OM-11 (MB 4132) (Khu dân cư mới OM04, OM11, thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn)

TT Rừng Thông

2,33

0,20

0,20

-

8.000

-

-

8.000

 

7

MB Nhuệ Sâm 1879 (Khu dân cư mới thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa)

Thị trấn Rừng Thông

16,49

0,17

0,17

-

6.800

-

-

6.800

 

8

Điểm dân cư mới Thị trấn Rừng Thông (OM-19; OX-41)

Thị trấn Rừng Thông

6,24

1,30

1,30

4,94

65.000

15.288

28.060

21.652

 

9

Hạ tầng khu dân cư Đồng Nhưng, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn khu C

TT Rừng Thông

8,43

3,25

3,25

5,18

129.874

29.500

60.182

40.192

 

10

Hạ tầng khu dân cư Đồng Nhưng, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn khu D

TT Rừng Thông

7,91

2,85

2,85

5,06

113.872

15.599

56.139

42.134

 

11

Hạ tầng khu dân cư Đồng Nhưng, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn khu E

TT Rừng Thông

8,27

2,22

2,22

6,05

88.860

22.000

56.469

10.390

 

12

Hạ tầng điểm dân cư thôn Chiếu Thượng, xã Đông Phú, huyện Đông Sơn.

Xã Đông Phú

4,80

0,20

0,20

-

6.000

540

-

5.460

 

13

Điểm dân cư nông thôn, thôn Phú Bình, xã Đông Phú, huyện Đông Sơn

Xã Đông Phú

4,6

1,50

1,50

2,66

60.000

-

-

60.000

 

5,69

0,36

 

14

Hạ tầng điểm dân cư thôn Yên Doãn 2, xã Đông Yên, huyện Đông Sơn

Xã Đông Yên

4,89

0,07

0,07

-

2.100

-

-

2.100

 

15

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Đồng Nam xã Đông Anh (Nay là xã Đông Khê), huyện Đông Sơn (MB650) (Khu dân cư Đồng Nam xã Đông Anh, huyện Đông Sơn)

Xã Đông Khê

9,90

0,15

0,15

-

4.000

-

-

4.000

 

16

Khu dân cư nông thôn Đồng Bừng (MB 725 ngày 25/3/2019) (Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Bừng, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn (MBQH 725 ngày 25/3/2019)

xã Đông Khê

10,50

0,12

0,12

-

3.700

-

-

3.700

 

17

Hạ tầng điểm dân cư nông thôn xã Đông Anh (Sau cây xăng Minh Hương giáp mặt bằng Nhuệ Sâm) huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa MB 2623 (Hạ tầng điểm dân cư nông thôn xã Đông Anh (Sau cây xăng Minh Hương giáp mặt bằng Nhuệ Sâm) huyện Đông Sơn)

Xã Đông Khê

4,96

0,01

0,01

-

300

-

-

300

 

18

Hạ tầng điểm dân cư nông thôn xã Đông Anh (Sau cây xăng Minh Hương) huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa MB 258 (Hạ tầng điểm dân cư nông thôn xã Đông Anh (Nay là xã Đông Khê, Sau cây xăng Minh Hương) huyện Đông Sơn)

Xã Đông Khê

4,90

0,05

0,05

-

2.500

-

-

2.500

 

19

Điểm dân cư nông thôn khu Đồng Cồn Củ, Đa Đôi, Thôn 3, xã Đông Anh (sau doanh nghiệp Ngọc Ấn), huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa (MB8467)

Xã Đông Khê

3,70

0,44

0,44

-

13.200

-

-

13.200

 

20

Điểm dân cư Cồn U thôn 2

Xã Đông Khê

2,74

0,02

0,02

-

600

-

-

600

 

21

Điểm dân cư nông thôn Đồng Xỉn, Thôn 4, thôn 5, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn

Xã Đông Khê

9,60

0,84

0,84

5,11

5.000

-

-

5.000

 

22

Điểm dân cư nông thôn cạnh trường mầm non Đông Anh (Đông Khê), huyện Đông Sơn

Xã Đông Khê

4,17

1,00

1,00

-

25.000

4.982

-

20.018

 

23

Hạ tầng điểm dân cư nông thôn cạnh nhà văn hóa thôn Viên Khê 1, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn

Xã Đông Khê

1,74

0,06

0,06

-

3.000

-

-

3.000

 

24

Điểm dân cư và nhà văn hóa thôn Chợ Rủn, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn

Xã Đông Khê

3,08

1,24

1,24

1,84

49.720

15.600

16.900

17.220

 

25

Khu dân cư Nhà Thánh thôn 7, xã Đông Anh (nay thuộc xã Đông Khê), huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa;

Xã Đông Khê

0,35

0,08

0,08

0,28

3.000

1.500

567

933

 

26

Hạ tầng điểm dân cư xã Đông Thịnh, cạnh đường nối TL517 đi bệnh viện huyện Đông Sơn và đường giao thông nối TL517 đi bệnh viện huyện Đông Sơn (giai đoạn 1)

Xã Đông

Thịnh

7,98

2,58

2,58

5,34

103.000

27.408

64.581

11.011

 

27

Hạ tầng điểm dân cư xã Đông Thịnh, cạnh đường nối TL517 đi bệnh viện huyện Đông Sơn và đường giao thông nối TL517 đi bệnh viện huyện Đông Sơn (Giai đoạn 2)

Xã Đông

Thịnh

3,02

1,31

1,31

1,71

52.400

5.500

33.404

13.496

 

28

điểm dân cư xã Đông Thịnh, cạnh khu Nhuệ Sâm - phần phía Tây

Xã Đông

Thịnh

6,80

0,22

0,22

-

11.000

-

-

11.000

 

29

điểm dân cư xã Đông Thịnh, cạnh khu Nhuệ Sâm - phần phía Đông

Xã Đông

Thịnh

5,80

0,07

0,07

-

3.500

-

-

3.500

 

30

điểm xen cư nông thôn, thôn Ngọc Lậu, xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn

Xã Đông

Thịnh

2,88

1,15

1,15

1,73

46.000

13.494

19.516

12.990

 

31

Hạ tầng khu dân cư nông thôn, thôn 3, thôn 4 xã Đông Minh, huyện Đông Sơn

Xã Đông

Minh

1,60

0,10

0,10

-

3.000

-

-

3.000

 

32

Hạ tầng điểm dân cư nông thôn, cạnh NVH thôn 1, xã Đông Minh, huyện Đông Sơn

Xã Đông

Minh

1,00

0,40

0,40

-

9.600

-

-

9.600

 

33

Điểm dân cư nông tại đồng Trổ, đồng Ngang, thôn 1, thôn 2, xã Đông Minh, huyện Đông Sơn (Giai đoạn 1)

Xã Đông

Minh

6,06

0,15

0,15

-

7.500

-

-

7.500

 

34

Khu dân cư mới tại Đồng Xỉn, Thôn 1, 2, xã Đông Minh, huyện Đông Sơn

Xã Đông

Minh

4,76

0,20

0,20

-

6.000

-

-

6.000

 

35

Điểm dân cư thôn 1 xã Đông Minh (Điểm dân cư nông thôn thôn 1, xã Đông Minh, huyện Đông Sơn)

xã Đông Minh

4,70

1,88

1,88

-

47.000

7.520

16.783

22.697

 

36

Điểm dân cư thôn 5 (MBQH 3695) (Điểm dân cư nông thôn thôn 5, xã Đông Minh, huyện Đông Sơn)

xã Đông Minh

3,80

0,04

0,04

-

12.000

-

-

12.000

 

37

Điểm xen cư khu Đồng Đất Mạ thôn Hữu Bộc xã Đông Ninh

Xã Đông Ninh

2,50

0,52

0,52

-

26.000

-

-

26.000

 

38

Hạ tầng điểm dân cư Cồn Căng, Thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn

Xã Đông Ninh

0,62

0,25

0,25

-

7.500

992

-

6.508

 

39

Điểm dân cư thôn Hòa Bình (giáp nhà máy may Ikungvina)

xã Đông Ninh

3,00

1,20

1,20

-

36.000

4.050

12.600

19.350

 

40

Hạ tầng điểm dân cư thôn Thế Giới, thôn Thành Huy, thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn (Phía Bắc)

Xã Đông Ninh

5,14

1,95

1,95

3,19

58.500

11.500

31.637

15.363

 

41

Điểm xen cư trước công sở UBND xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn

Xã Đông Ninh

0,30

0,10

0,10

0,08

9.000

540

2.790

5.670

 

42

Điểm dân cư thôn Hòa Bình - MB 4920

xã Đông Ninh

4,16

1,24

1,24

-

40.000

5.616

17.850

16.534

 

43

Hạ tầng điểm dân cư nông thôn thôn Hoàng Học, xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn

Xã Đông Hoàng

10,06

0,38

0,38

-

1.900

-

-

1.900

 

44

Hạ tầng khu dân cư mới đối diện Công ty Thái Long, thôn Hiệp Khởi, thôn Triệu Xá, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn

Xã Đông Tiến

7,60

2,03

2,03

-

85.000

-

-

85.000

 

45

Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Đồng Ngổ, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn

Xã Đông Tiến

4,75

0,30

0,30

2,85

12.000

-

-

12.000

 

46

Hạ tầng khu dân cư Đồng Nhưng, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn khu A

Xã Đông Tiến

9,15

3,31

3,31

5,84

132.424

26.500

78.774

27.150

 

47

Hạ tầng khu dân cư Đồng Nhưng, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn khu B

Xã Đông Tiến

7,05

1,90

1,90

5,15

95.244

19.000

65.149

11.095

 

48

Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Đồng Cồng, thôn Tân Đại, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn (giai đoạn 1)

Xã Đông Hòa

5,19

0,01

0,01

-

200

-

-

200

 

49

Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Đồng Cồng, thôn Tân Đại, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn (giai đoạn 2)

Xã Đông Hòa

3,67

1,27

1,27

2,40

38.100

5.000

19.652

13.448

 

50

Hạ tầng điểm dân cư nông thôn xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn

Xã Đông Hòa

4,89

0,22

0,22

3,15

8.808

-

-

8.808

 

51

Điểm dân cư Đồng Cửa Ao Thôn Văn Thắng, Đông Văn

Xã Đông Văn

2,40

0,01

0,01

1,44

1.000

-

-

1.000

 

52

Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Đồng Đa Giác Thôn 1 Đức Thắng, xã Đông Quang, huyện Đông Sơn

Xã Đông Quang

3,96

0,58

0,58

-

11.600

-

-

11.600

 

53

Hạ tầng điểm dân cư nông thôn, thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị, xã Đông Quang, huyện Đông Sơn - khu A (Điểm dân cư nông thôn, xã Đông Quang (thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị) huyện Đông Sơn

Xã Đông Quang

5,99

2,84

2,84

3,15

113.600

19.839

31.126

62.635

 

54

Hạ tầng điểm dân cư nông thôn, thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị, xã Đông Quang, huyện Đông Sơn - khu B (Điểm dân cư nông thôn, xã Đông Quang (thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị) huyện Đông Sơn

Xã Đông Quang

6,95

2,67

2,67

4,28

106.800

8.500

49.562

48.738

 

55

Hạ tầng điểm dân cư nông thôn, thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị, xã Đông Quang, huyện Đông Sơn - khu C (Điểm dân cư nông thôn, xã Đông Quang (thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị) huyện Đông Sơn

Xã Đông Quang

6,05

1,38

1,38

4,67

55.200

20.500

22.613

12.087

 

56

Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Đồng Ri, thôn Ngọc Tích, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn

Xã Đông Thanh

5,23

0,09

0,09

-

4.500

-

-

4.500

 

57

Điểm xen cư nông thôn Đồng Nếp, thôn Phúc Triền 1, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn

Xã Đông

Thanh

1,16

0,55

0,55

1,16

21.985

1.600

8.446

11.939

 

58

Hạ tầng mở rộng trung tâm hành chính và điểm xen cư nông thôn xã Đông Phú, huyện Đông Sơn

Xã Đông Phú

3,64

0,77

0,77

2,87

23.178

4.070

17.286

1.822

 

59

Điểm dân cư thôn Hạnh phúc Đoàn, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn

xã Đông Nam

3,00

1,25

1,25

-

37.500

7.500

21.000

9.000

 

60

Hạ tầng điểm xen cư nông thôn thôn Thành Vinh, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn

Xã Đông Nam

0,26

0,16

0,16

0,10

7.830

450

1.050

6.330

 

61

Đất dịch vụ kinh doanh xã Đông Nam

xã Đông Nam

0,45

0,45

0,45

0,45

500

-

-

500

 

62

Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Văn Bắc, xã Đông Văn, huyện Đông Sơn

xã Đông Văn

5,98

2,52

2,52

3,25

58.500

11.500

31.637

15.363

 

63

MBQH số 2742 ngày 13/8/2020 - TĐC toàn tân (Điểm tái định cư và khai thác quy đất khu phố Toàn Tân, thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn)

TT Rừng Thông

4,68

0,11

0,11

4,68

13.685

-

-

13.685

 

64

MBQH số 1712 ngày 04/6/2021 - xen cư ngọc lậu, đông thịnh (Điểm xen cư nông thôn thôn Ngọc Lậu, xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn)

Xã Đông Thịnh

2,46

1,24

1,24

2,46

61.834

13.494

19.516

28.824

 

65

MBQH số 1203 ngày 26/04/2021 - Phía Tây thôn Ngọc Lậu, xã Đông Thịnh (Điểm dân cư thôn Ngọc Lậu, xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn)

Xã Đông

Thịnh

6,80

1,20

1,20

6,80

60.000

15.671

29.205

15.124

 

66

Hạ tầng điểm xen cư nông thôn thôn Thành Vinh, xã Đông Nam, huyện Đông Sơn

Xã Đông Nam

0,26

0,17

0,17

0,26

7.830

70

1.490

6.270

 

67

Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Đồng Trỗ, Đồng Ngang, thôn 1, thôn 2, xã Đông Minh, huyện Đông Sơn (Giai đoạn 2)

xã Đông Minh

3,60

1,90

1,90

1,71

56.898

6.109

20.148

30.641

 

68

Hạ tầng khu tái định cư và khai thác quỹ đất Đồng Bừng thôn 3, xã Đông Anh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa phục vụ GPMB đường bộ cao tốc Bắc Nam (đoạn Mai Sơn - QL45) (MB2420)

Xã Đông Khê

1,92

0,03

0,03

-

1.500

-

-

1.500

 

69

Khu tái định cư và khai thác quỹ đất phục vụ GPMB thực hiện dự án Đường trục chính đô thị, thị trấn Đông Sơn (Kết nối Q.lộ 45, 47)

TT Rừng Thông

4,71

0,18

0,18

-

9.000

-

-

9.000

 

70

Hạ tầng khu tái định cư và khai thác quỹ đất Đồng Bái Nội thôn 3, 4 xã Đông Minh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa phục vụ GPMB đường bộ cao tốc Bắc - Nam (Đoạn từ Mai Sơn đến QL45)

xã Đông Minh

4,33

0,04

0,04

4,29

2.000

-

-

2.000

 

71

MBQH số 9530 ngày 09/12/2021 - Đồng Nếp, thôn Phúc Triền 1, xã Đông Thanh (Điểm xen cư nông thôn Đồng Nếp, thôn Phúc Triền 1, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn)

Xã Đông

Thanh

1,16

0,55

0,55

1,16

21.985

1.600

8.446

11.939

 

72

MBQH số 9534 ngày 09/12/2021 - giáp đền thờ Nguyễn Văn Nghi, thôn Phúc Triền 1, xã Đông Thanh(Điểm dân cư nông thôn giáp đền thờ Nguyễn Văn Nghi, thôn Phúc Triền 1, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn)

Xã Đông Thanh

9,56

3,25

3,25

9,56

146.159

19.000

60.993

66.166

 

73

Khu tái định cư và khai thác quỹ đất Đồng Ri, thôn Ngọc Tích, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn, phục vụ GPMB đường bộ cao tốc Bắc Nam (đoạn Mai Sơn - QL45)

Xã Đông

Thanh

1,07

0,10

0,10

5,52

5.000

-

-

5.000

 

74

Khu tái định cư và khai thác quỹ đất Đồng Rong, thôn Ngọc Tích, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn, phục vụ GPMB đường bộ cao tốc Bắc Nam (đoạn Mai Sơn - QL45)

Xã Đông Thanh

2,53

0,20

0,20

1,14

8.000

-

-

8.000

 

75

Khu tái định cư và khai thác quỹ đất thôn Hiền Thư - Thôn Phú Minh, xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn, phục vụ GPMB đường bộ cao tốc Bắc Nam (Đoạn Mai Sơn - QL45)

Xã Đông Hòa

4,80

0,10

0,10

4,70

4.000

-

-

4.000

 

76

Điểm dân cư nông thôn thôn Văn Ba, xã Đông Quang, huyện Đông Sơn

Xã Đông Quang

3,92

1,75

1,75

2,17

70.000

5.950

26.651

37.399

 

77

khu dân cư TT Rừng Thông thuộc MBQH số 4761 ngày 29/11/2018 (dự án BT)

Thị trấn Rừng Thông

5,30

0,12

0,12

-

6.000

-

-

6.000

 

78

khu dân cư TT Rừng Thông thuộc MBQH số 2513 ngày 23/10/2017 (dự án Đồng Vèn)

Thị trấn Rừng Thông

4,80

0,21

0,21

-

10.500

-

-

10.500

 

79

Khu dân cư đối diện Đồng Ngỗ, xã Đông Tiến (MBQH 707 năm 2010)

xã Đông tiến

0,40

0,05

0,05

-

2.000

-

-

2.000

 

80

Hạ tầng khu dân cư mới OM 14 thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn

Thị trấn Rừng Thông

0,65

0,15

0,15

-

9.000

-

-

9.000

 

 

Dịch vụ thương mại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Điểm dân cư nông thôn tại Đồng Xỉn, thôn 4, thôn 5, xã Đông Khê, huyện Đông Sơn

Xã Đông Khê

9,03

0,12

0,12

-

2.342

-

-

2.342

 

82

Khu dân cư Đồng Nhưng, thị trấn Rừng Thông, xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn

Xã Đông Tiến, TT Rừng Thông

40,60

0,31

0,31

-

7.831

-

-

7.831

 

83

Điểm dân cư nông thôn thôn Phú Bình, xã Đông Phú, huyện Đông Sơn

Xã Đông Phú

10,22

0,38

0,38

-

4.715

-

-

4.715

 

84

Điểm dân cư nông thôn, xã Đông Quang (thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị) huyện Đông Sơn

Xã Đông Quang

19,21

0,21

0,21

-

2.575

-

-

2.575

 

85

điểm dân cư phía Tây Bắc đường tỉnh lộ 517, xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn

Xã Đông

Thịnh

17,91

0,42

0,42

-

23.108

-

-

23.108

 

86

Điểm dân cư nông thôn tại Thôn Thế Giới, thôn Thành Huy, thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn

Xã Đông Ninh

9,28

0,07

0,07

-

541

 

-

541

 

87

Khu dân cư mới thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn (khu dân cư trước bệnh viện)

TT Rừng Thông, xã Đông Khê, xã Đông Thịnh

16,49

0,72

0,72

-

18.023

-

-

18.023

 

88

Khu dịch vụ thương mại phía nam QL 47 huyện Đông Sơn thuộc MBQH số 4761 ngày 29/11/2018 (dự án BT)

Thị trấn Rừng Thông

5,30

0,08

0,08

 

1.875

-

-

1.875

 

V

HUYỆN THIỆU HÓA

55

57,97

35,62

35,62

22,35

1.292.687

68.974

243.866

979.848

 

 

Quyết định số 277 ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh

 

50,96

33,12

33,12

17,84

1.137.237

60.754

210.266

866.218

 

a

Dự án Khu dân cư đô thị

 

7,75

5,62

5,62

2,13

449.920

9.305

38.770

401.845

 

1

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư dọc đường từ Quốc lộ 45 đi thôn Đỉnh Tân

Thị trấn Thiệu Hóa

1,04

1,04

1,04

-

83.200

1.248

5.200

76.752

 

2

Khu dân cư đô thị phía Tây Bắc (Khu dân cư phía Tây Bắc TT Vạn Hà (GĐ2)

Thị trấn Thiệu Hóa

3,62

3,62

3,62

-

289.600

4.344

18.100

267.156

 

3

Khu dân cư Tây Bắc Thị trấn Thiệu Hóa - GĐ1

TT Thiệu Hóa

0,14

0,14

0,14

-

11.520

173

720

10.627

 

4

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư mới dọc sông Nhà Lê thuộc Tiểu khu Ba Chè - Tiểu khu 13, thị trấn Thiệu Hóa

TT Thiệu Hóa

2,95

0,82

0,82

2,13

65.600

3.540

14.750

47.310

 

b

Khu dân cư nông thôn

 

43,20

27,49

27,49

15,71

687.317

51.449

171.496

464.373

 

1

Điểm dân cư đồng Sau Dưới, thôn Vĩnh Điện

Xã Thiệu Phú

0,26

0,26

0,26

-

6.500

312

1.040

5.148

 

2

Điểm dân cư Đồng Cây Đa, thôn Đỉnh Tân

Xã Thiệu Phú

0,54

0,54

0,54

-

13.500

648

2.160

10.692

 

3

Điểm dân cư xen kẹt thôn Phú Thịnh

Xã Thiệu Phú

0,02

0,02

0,02

0,00

397

29

98

270

 

4

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư dọc đường từ Quốc lộ 45 đi thôn Đỉnh Tân

Xã Thiệu Phú

0,58

0,58

0,58

-

14.500

696

2.320

11.484

 

5

Điểm dân cư Đồng Bảy, thôn Đồng Minh

Xã Minh Tâm

0,41

0,27

0,27

0,14

6.663

492

1.640

4.531

 

6

Khu dân cư Đất San, thôn Đồng Thanh

Xã Minh Tâm

1,15

0,71

0,71

0,44

17.750

1.381

4.603

11.766

 

7

Khu dân cư Rọc Quả, thôn Đồng Tiến

Xã Minh Tâm

0,84

0,84

0,84

-

21.000

1.008

3.360

16.632

 

8

Điểm dân cư Bù Bà, thôn Đồng Bào

Xã Minh Tâm

0,37

0,37

0,37

-

9.306

447

1.489

7.370

 

9

Khu dân cư trại khu vực Ao Tàn Cửa Phủ

Xã Tân Châu

2,10

1,13

1,13

0,97

28.250

2.520

8.400

17.330

 

10

Điểm dân cư Mổng Cốt, thôn Minh Thượng

Xã Thiệu Công

0,43

0,43

0,43

-

10.750

516

1.720

8.514

 

11

Điểm dân cư Mương Điện Số 2, thôn Minh Thượng

Xã Thiệu Công

0,24

0,24

0,24

-

5.982

287

957

4.738

 

12

Điểm dân cư đồng Dinh Cao, thôn Dân Chính

Xã Thiệu Chính

0,34

0,34

0,34

-

8.432

405

1.349

6.678

 

13

Khu dân cư Cồn Quy, thôn Dân Quý

Xã Thiệu Chính

2,50

1,35

1,35

1,15

33.750

3.000

10.000

20.750

 

14

Điểm dân cư thôn Đông Mỹ khu vực đồng Trau

Xã Thiệu Duy

1,00

0,50

0,50

0,50

12.500

1.200

4.000

7.300

 

15

Khu dân cư Đồng Cửa thôn Liên Minh

Xã Thiệu Giao

3,93

2,14

2,14

1,79

53.500

4.716

15.720

33.064

 

16

Điểm dân cư nông thôn, Cồ Quán, Hàng Dứa đến khu SXKD, thôn Thái Khang.

Xã Thiệu Hoà

1,02

0,66

0,66

0,36

16.575

1.224

4.080

11.271

 

17

Điểm dân cư khu vực Bỗng Lão, thôn Chấn Long

Xã Thiệu Hợp

0,02

0,02

0,02

-

500

24

80

396

 

18

Điểm xen cư thôn Nam Bằng 2

Xã Thiệu Hợp

0,04

0,02

0,02

0,02

500

48

160

292

 

19

Khu dân cư thôn Chấn Long

Xã Thiệu Hợp

1,70

0,96

0,96

0,74

24.000

2.040

6.800

15.160

 

20

Khu dân cư khu đồng Ắc Te + Đồng cầu thôn Phú Lai

Xã Thiệu Long

3,29

2,14

2,14

1,15

53.463

3.948

13.160

36.355

 

21

Điểm dân cư Dọc Xuôi thôn 4

Xã Thiệu Lý

0,31

0,31

0,31

-

7.750

372

1.240

6.138

 

22

Khu dân cư Đồng Băng, thôn 2

Xã Thiệu Lý

2,36

1,64

1,64

0,72

41.000

2.832

9.440

28.728

 

23

Khu dân cư gốc Sữa, Thưởng, Trối Sâu thôn Tân Bình.

Xã Thiệu Ngọc

2,50

1,08

1,08

1,42

27.000

3.000

10.000

14.000

 

24

Điểm dân cư thôn Nguyên Thắng

Xã Thiệu Nguyên

0,28

0,28

0,28

-

7.000

336

1.120

5.544

 

25

Khu dân cư thôn Nguyên Tiến Nguyên Hưng

Xã Thiệu Nguyên

1,30

0,91

0,91

0,39

22.750

1.560

5.200

15.990

 

26

Điểm dân cư Đồng Bái, thôn Mật Thôn

Xã Thiệu Phúc

3,10

2,17

2,17

0,93

54.250

3.720

12.400

38.130

 

27

Khu dân cư Tái định cư phục vụ GPMB đường nối QL 01 - QL 45 + Khu Nấp mới, đồng Cạn, thôn Chí Cường 1+2

Xã Thiệu Quang

4,42

2,19

2,19

2,23

54.750

5.304

17.680

31.766

 

28

Khu dân cư Đồng Cái Ngoài, thôn Toán Tỵ

Xã Thiệu Toán

2,70

1,62

1,62

1,08

40.500

3.240

10.800

26.460

 

29

Điểm dân cư thôn Toán Thắng

Xã Thiệu Toán

0,26

0,14

0,14

0,12

3.500

312

1.040

2.148

 

30

Điểm dân cư đường cái trong, thôn Thành Thượng

Xã Thiệu Thành

0,84

0,84

0,84

-

21.000

1.008

3.360

16.632

 

31

Điểm dân cư thôn Thành Thiện

Xã Thiệu Thành

0,60

0,60

0,60

-

15.000

720

2.400

11.880

 

42

Điểm dân cư thôn Thành Thượng

Xã Thiệu Thành

0,29

0,29

0,29

-

7.250

348

1.160

5.742

 

43

Khu dân cư Bái Đồng Gia, thôn Quyết Thắng

Xã Thiệu Thịnh

1,67

0,75

0,75

0,92

18.750

2.004

6.680

10.066

 

44

Điểm dân cư Cồn Ác, thôn 3 (Đấu giá và tái định cư)

Xã Thiệu Trung

0,36

0,28

0,28

0,08

7.000

432

1.440

5.128

 

45

Điểm dân cư Đổng Ải

Xã Thiệu Vận

0,41

0,14

0,14

0,27

3.500

492

1.640

1.368

 

46

Điểm dân cư nông thôn Khu Đồng Bông, thôn 4 (Điểm dân cư Ngán Chùa thôn 3)

Xã Thiệu Vận

0,16

0,09

0,09

0,07

2.250

192

640

1.418

 

47

Khu dân cư Đồng Trào thôn 1

Xã Thiệu Viên

0,40

0,26

0,26

0,14

6.500

480

1.600

4.420

 

48

Điểm dân cư đồng Vụng Thôn Đồng Chí

Xã Minh Tâm

0,09

0,09

0,09

-

2.250

108

360

1.782

 

49

Điểm dân cư khu vực Bãi Núi thôn Thái Ninh

Xã Minh Tâm

0,04

0,04

0,04

-

1.000

48

160

792

 

50

Điểm dân cư cửa nghè thôn Nhân Cao 2

Xã Thiệu Quang

0,27

0,20

0,20

0,07

5.000

-

-

5.000

 

51

Khu dân cư Mã Quang

Xã Thiệu Trung

0,06

0,06

0,06

-

1.500

-

-

1500

 

 

Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh

 

6,20

1,69

1,69

4,51

135.200

7.440

31.000

96.760

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cổ Đô phía Bắc đường tỉnh lộ 502, thị trấn Thiệu Hoá

Thị trấn Thiệu Hoá

6,20

1,69

1,69

4,51

135.200

7.440

31.000

96.760

 

 

Quyết định số 3644/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của UBND tỉnh

 

0,81

0,81

0,81

0,00

20.250

780

2.600

16.870

 

1

Khu dân cư đồng bào sinh sông trên sông chưa có đất ở và dân cư mới đồng sau cách thôn Lam Đạt

Xã Thiệu Vũ

0,14

0,14

0,14

-

3.500

-

-

3.500

 

2

Điểm dân cư đấu giá thôn Minh Đức

Xã Thiệu Long

0,65

0,65

0,65

-

16.250

780

2.600

12.870

 

3

Mặt bằng tồn đọng khu Hồ Ruồng thôn Toán Thọ

Thiệu Toán

0,02

0,02

0,02

-

500

-

-

500

 

VI

HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

58

113,72

40,48

40,48

92,34

1.749.381

129.360

275.846

1.344.175

 

I

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 của UBND tỉnh

 

60,22

22,65

22,65

54,53

846.825

81.336

159.487

606.002

 

1

MBQH số 23/UB-TNMT ngày 29/03/2019

TT Tân Phong

7,94

0,75

0,75

7,94

53.000

3.000

-

50.000

 

2

MBQH số 123/XD-UB ngày 12/10/2016

TT Tân Phong

2,83

1,32

1,32

2,83

50.000

5.000

10.000

35.000

 

3

Khu Tái định cư đường Thanh Niên

TT Tân Phong

5,50

2,20

2,20

5,50

154.000

18.000

40.000

96.000

 

4

Khu dân cư thôn Tiền Thịnh

Xã Quảng Đức

0,41

0,17

0,17

-

5.377

-

-

5.377

 

5

Khu dân cư thôn Phú Đa

Xã Quảng Đức

0,45

0,45

0,45

0,45

8.750

500

-

8.250

 

6

Khu dân cư phía Đông Quốc lộ 1A

Xã Quảng BÌnh

4,40

1,76

1,76

4,40

70.400

6.000

12.000

52.400

 

7

Khu dân cư thôn phía Tây Bắc trường Mầm non

Xã Quảng Lộc

4,50

1,80

1,80

4,50

54.000

6.000

11.500

36.500

 

8

Khu dân cư chợ thôn 3

Xã Quảng Khê

0,12

0,09

0,09

-

2.700

-

-

2.700

 

9

Khu dân cư thôn 5

Xã Quảng Thái

2,50

1,00

1,00

2,50

50.000

2.500

6.300

41.200

 

10

MBQH khu dân cư thôn Trung Đào

Xã Quảng Yên

2,25

0,18

0,18

-

9.700

-

-

9.700

 

11

MBQH Khu dân cư thôn Yên Vực

Xã Quảng Yên

0,34

0,03

0,03

-

1.400

-

-

1.400

 

12

Khu dân cư thôn Long Đông Thành

Xã Quảng Long

0,43

0,43

0,43

0,43

10.700

600

-

10.100

 

13

Khu dân cư thôn Lộc Xá

Xã Quảng Long

0,19

0,19

0,19

0,19

4.500

300

-

4.200

 

14

Khu dân cư thôn Xuân Tiến

Xã Quảng Long

0,38

0,38

0,38

0,38

9.500

550

-

8.950

 

15

Trung tâm dịch vụ ăn uống, vui chơi, giải trí nhà hàng, nhà nghỉ (Thảo Linh Giang cũ)

xã Tiên Trang

2,10

2,10

2,10

2,10

42.000

2.730

8.820

30.450

 

16

Khu dân cư mới thôn Xa Thư

Xã Quảng BÌnh

11,90

4,59

4,59

11,90

91.600

15.470

32.487

43.643

 

17

Khu dân cư thôn Quang Minh (MBQH kèm theo QĐ 4919/QĐ-UBND ngày 07/9/2020)

Xã Quảng Văn

0,71

0,16

0,16

0,22

4.800

816

190

3.794

 

18

Khu dân cư mới thôn Thủ Lộc, xã Tiên Trang (MBQH 2187/QĐ-UBND ngày 21/5/2021)

Xã Tiên Trang

2,50

0,96

0,96

2,50

49.000

7.470

13.500

28.030

 

19

Khu xen cư mới thôn Bất Động (MBQH 5769/QĐ-UBND ngày 01/10/2021)

Xã Quảng Ngọc

1,85

0,11

0,11

-

3.300

-

-

3.300

 

20

Khu dân cư thôn Hà Trung (MBQH 3279/QĐ-UBND ngày 12/7/2021)

Quảng Đức

1,18

0,04

0,04

1,18

1.750

-

-

1.750

 

21

Khu dân cư Đồng Láng thôn Thạch Tiến (MBQH 2797/QĐ-UBND ngày 16/6/2020)

Quảng Trung

1,86

1,29

1,29

1,86

16.501

3.900

8.190

4.411

 

22

MBQH kèm theo QĐ số 2685/QĐ-UBND ngày 09/6/2020

Quảng Lưu

0,04

0,04

0,04

0,04

1.388

-

-

1.388

 

23

MBQH 3210/QĐ-UBND ngày 09/08/2019

Quảng Giao

0,03

0,03

0,03

0,03

1.235

-

-

1.235

 

24

MBQH kèm theo quyết định số 2651/QĐ-UBND ngày 04/6/2020

Quảng Trạch

0,01

0,01

0,01

0,01

754

-

-

754

 

25

MBQH kèm theo quyết định số 3018/QĐ-UBND ngày 01/7/2020

Quảng Hòa

0,06

0,06

0,06

0,06

2.142

-

-

2.142

 

26

MBQH kèm theo QĐ số 3367/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

Quảng Hải

4,04

0,90

0,90

4,04

62.249

-

-

62.249

 

27

MBQH kèm theo QĐ số 67UB/TN-MT ngày 25/6/2018

0,09

0,09

0,09

-

5.100

-

2.000

3.100

 

28

MBQH kèm theo QĐ số 114/UB/TN-MT ngày 23/11/2018

0,03

0,03

0,03

-

1.800

-

-

1.800

 

29

MBQH số 139 UB/TN-MT ngày 8/11/2016

Quảng Thái

0,07

0,07

0,07

-

8.282

-

-

8.280

 

30

MBQH số 75 UB/TN-MT ngày 10/07/2018

0,01

0,01

0,01

-

552

-

-

552

 

31

MBQH kèm theo QĐ số 777/QĐ-UBND ngày 23/4/2018

Tiên Trang

0,03

0,03

0,03

-

1.950

-

-

1.950

 

32

MBQH kèm theo QĐ số 3099/QĐ-UBND ngày 7/7/2020

0,12

0,04

0,04

0,12

2.040

-

-

2.040

 

33

MBQH kèm theo QĐ số 4923/QĐ-UBND ngày 07/9/2020

0,35

0,35

0,35

0,35

20.880

3.000

5.000

12.880

 

34

MBQH kèm theo QĐ số 5146/QĐ-

UBND ngày 25/9/2020

Quảng Thạch

0,09

0,09

0,09

0,09

4.893

-

-

4.893

 

35

MBQH kèm theo QĐ số 4542/QĐ-UBND ngày 28/12/2018

0,25

0,25

0,25

0,25

14.250

2.500

4.500

7.250

 

36

MBQH kèm theo QĐ số 943/QĐ-UBND ngày 17/3/2021

Quảng Chính

0,10

0,10

0,10

0,10

4.000

-

-

4.000

 

37

MBQH kèm theo QĐ số 35/UB-TNMT ngày 29/3/2019

0,01

0,01

0,01

0,01

480

-

-

480

 

38

MBQH kèm theo QĐ số 5158/UB- TNMT ngày 25/10/2019

Quảng Ninh

0,08

0,08

0,08

0,08

3.200

-

-

3.200

 

39

MBQH kèm theo QĐ số 5959/QĐ-

UBND ngày 30/11/2019

Quảng Hợp

0,47

0,47

0,47

0,47

18.652

3.000

5.000

10.652

 

II

Quyết định số 949 /QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh

 

27,82

8,35

8,35

13,46

602.406

25.502

69.646

507.258

 

1

Khu dân cư thôn 3 (VT1) (MBQH 5748/QĐ-UBND ngày 01/10/2021)

Quảng Nhân

0,32

0,05

0,05

0,32

1.647

-

-

1.647

 

2

Khu dân cư thôn Tân Đoài (MBQH 5998/QĐ-UBND ngày 11/10/2021)

Thị Trấn

6,51

0,26

0,26

-

24.608

-

-

24.608

 

3

Khu dân cư thôn Đồng Nổ Đó (MBQH 3251/QĐ-UBND ngày 9/7/2021)

Quảng Định

2,16

0,88

0,88

2,16

82.767

2.103

10.591

70.073

 

4

Khu dân cư thôn Trung Đình VT3 (MBQH 3251/QĐ-UBND ngày 9/7/2021)

2,35

1,07

1,07

2,35

100.490

2.431

10.429

87.630

 

5

Khu dân cư thôn Tiên Vệ (VT2) (MBQH 3253/QĐ-UBND ngày 9/7/2021)

2,10

0,87

0,87

2,10

81.359

7.124

9.843

64.392

 

6

Khu dân cư thôn Thượng Đình (MBQH 3256/QĐ-UBND ngày 9/7/2021)

2,15

1,19

1,19

2,15

118.712

2.281

9.515

106.916

 

7

Khu dân cư thôn 14 (MBQH 5643/QĐ-UBND ngày 14/10/2020)

Quảng Lưu

2,91

0,67

0,67

-

41.675

-

-

41.675

 

8

Khu dân cư thôn 15 (MBQH 5420/QĐ-UBND ngày 06/10/2020)

1,41

0,43

0,43

-

24.450

1.037

8.500

14.913

 

9

Khu dân cư thôn Triều Công (MBQH 5641/QĐ-UBND ngày 14/10/2020)

Quảng Lộc

2,99

0,71

0,71

-

43.343

-

-

43.343

 

10

Khu dân cư thôn Bái Môn (MBQH 4916/QĐ-UBND ngày 07/09/2020)

Quảng Văn

0,33

0,21

0,21

-

4.140

346

-

3.794

 

11

Khu dân cư thôn Sơn Trang (MBQH 2562/QĐ-UBND ngày 21/06/2022)

 

4,38

1,89

1,89

4,38

75.600

10.000

20.768

44.832

 

12

Khu dân cư phía bắc trường Mầm Non (MBQH 6416/QĐ-UBND ngày 20/11/2020)

Quảng Khê

0,21

0,12

0,12

-

3.615

180

-

3.435

 

III

Quyết định số 3644 /QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của UBND tỉnh

 

25,68

9,48

9,48

24,35

300.150

22.522

46.713

230.915

 

1

Khu xen cư thôn Gia Yên (MBQH 5768/QĐ-UBND ngày 01/10/2021)

Xã Quảng Ngọc

1,27

0,51

0,51

1,27

16.800

270

750

15.780

 

2

Khu dân cư thôn Xuân Mộc (MBQH 5791/QĐ-UBND ngày 01/10/2021)

0,10

0,07

0,07

0,10

945

234

491

220

 

3

Khu dân cư mới (thôn Xuân Thắng, Xuân Mộc) (MBQH 377/QĐ-UBND ngày 19/01/2022)

6,49

2,48

2,48

6,49

112.000

7.230

29.500

75.270

 

4

Khu dân cư thôn 3 (VT2) (MBQH 5766/QĐ-UBND ngày 01/10/2021)

Quảng Nhân

4,12

2,28

2,28

4,12

32.480

6.032

12.677

13.771

 

5

Khu dân cư mới thôn Phúc Tâm (MBQH 3240/QĐ-UBND ngày 8/07/2021)

Quảng Phúc

4,70

1,75

1,75

4,70

56.000

5.085

574

50.341

 

6

Khu dân cư mới thôn Phú Cường, Châu Sơn (MBQH 1341/QĐ-UBND ngày 06/04/2021)

Quảng Trường

7,67

1,73

1,73

7,67

60.480

3.671

2.721

54.088

 

7

Khu dân cư thôn 6 xã Quảng Nhân (MBQH 5767/QĐ-UBND ngày 21/6/2022)

Quảng Nhân

1,33

0,66

0,66

-

21.445

-

-

21.445

 

VII

HUYỆN HOẰNG HÓA

71

159,97

68,23

68,23

84,59

1.023.450

136.460

341.150

545.840

 

a

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh

 

144,06

66,89

66,89

77,17

1.003.350

133.780

334.450

535.120

 

1.

Quỹ đất đấu giá thực hiện DA đường Thịnh - Đông

 

18,93

9,34

9,34

9,59

140.100

18.680

46.700

74.720

 

1

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá QSD đất để làm đường Thịnh-Đông, TT Bút Sơn (Mặt bằng 02) (QĐ 1526/QĐ-UBND ngày 13/3/2020)

TT Bút Sơn

4,30

1,43

1,43

2,87

21.450

2.860

7.150

11.440

 

2

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá QSD đất để làm đường Thịnh-Đông, xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 03) (MBQH số 94/MBQH-UBND ngày 16/12/2019)

Hoằng Thịnh

1,32

0,30

0,30

1,02

4.500

600

1.500

2.400

 

3

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá QSD đất để làm đường Thịnh-Đông, xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 04) (MBQH số 96/MBQH-UBND ngày 16/12/2019)

Hoằng Thịnh

0,59

0,37

0,37

0,22

5.550

740

1.850

2.960

 

Hoằng Thái

0,90

0,54

0,54

0,36

8.100

1.080

2.700

4.320

 

4

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá QSD đất để làm đường Thịnh-Đông, xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 05) (MBQH 95/MBQH-UBND ngày 16/12/2019)

Hoằng Thịnh

0,16

0,16

0,16

-

2.400

320

800

1.280

 

5

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá QSD đất để làm đường Thịnh-Đông, xã Hoằng Thắng (Mặt bằng số 07) (MBQH 47/MBQH-UBND ngày 08/06/2021, điều chỉnh: 100/MBQH-UBND ngày 16/12/2019)

Hoằng Thắng

1,26

0,88

0,88

0,38

13.200

1.760

4.400

7.040

 

6

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá QSD đất để làm đường Thịnh-Đông, xã Hoằng Lưu (Mặt bằng số 08) (MBQH 89/MBQH-UBND ngày 05/10/2021, điều chỉnh: 40/MBQH-UBND ngày 12/06/2020)

Hoằng Lưu

2,63

1,76

1,76

0,87

26.400

3.520

8.800

14.080

 

7

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá QSD đất để làm đường Thịnh-Đông, xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 16) (MBQH số 104/MBQH-UBND ngày 16/12/2019)

Hoằng Thịnh

1,65

0,27

0,27

1,38

4.050

540

1.350

2.160

 

8

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá QSD đất để làm đường Thịnh Đông (Mặt bằng số 17) (MBQH số 103/MBQH-UBND ngày 16/12/2019)

Hoằng Kim

4,65

2,86

2,86

1,79

42.900

5.720

14.300

22.880

 

9

Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá QSD đất để làm đường Thịnh Đông, trên địa bàn xã Hoằng Sơn (Mặt bằng số 19) (MBQH số 105/MBQH-UBND ngày 16/12/2019)

Hoằng Sơn

1,47

0,77

0,77

0,70

11.550

1.540

3.850

6.160

 

2.

Quỹ đất TĐC và đấu giá QSD đất để làm đường Gòng - Hải Tiến (giai đoạn 1)

 

3,11

1,90

1,90

1,21

28.500

3.800

9.500

15.200

 

10

Quỹ đất TĐC và ĐG khu TĐC (MBQH 04/MBQH-UBND ngày 11/3/2019)

Hoằng Đạo

3,11

1,90

1,90

1,21

28.500

3.800

9.500

15.200

 

3.

Quỹ đất TĐC và đấu giá QSD đất để làm đường Gòng - Hải Tiến (giai đoạn 2)

 

12,37

8,36

8,36

4,01

125.400

16.720

41.800

66.880

 

11

Quỹ đất TĐC và ĐG khu TĐC (vị trí 1: Phía Bắc khu TĐC đợt 1) (MBQH số 33/MBQH-UBND ngày 12/06/2020)

Hoằng Ngọc

2,58

2,10

2,10

0,48

31.500

4.200

10.500

16.800

 

12

Quỹ đất TĐC và ĐG khu TĐC (vị trí 2: Phía Nam khu TĐC đợt 1) (MBQH số 33/MBQH-UBND ngày 12/06/2020)

Hoằng Ngọc

1,99

1,62

1,62

0,37

24.300

3.240

8.100

12.960

 

13

Quỹ đất TĐC và ĐG khu TĐC (vị trí 2, 4) (MBQH số 34, 35/MBQH-UBND ngày 12/06/2020)

Hoằng Tiến

7,80

4,64

4,64

3,16

69.600

9.280

23.200

37.120

 

4.

Quỹ đất TĐC và đấu giá QSD đất để làm đường đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (đường 22) - giai đoạn 2

 

5,35

4,37

4,37

0,98

65.550

8.740

21.850

34.960

 

14

Quỹ đất TĐC và ĐG khu TĐC (Vị trí 2: Sau đền thờ Tô Hiến Thành) (MBQH số 75/MBQH-UBND ngày 24/09/2020)

Hoằng Tiến

1,70

1,39

1,39

0,31

20.850

2.780

6.950

11.120

 

15

Quỹ đất TĐC và ĐG khu TĐC (vị trí 3: Đối diện khách sạn Huy Phú) (MBQH số 42/MBQH-UBND ngày 12/06/2020)

Hoằng Hải

3,65

2,98

2,98

0,67

44.700

5.960

14.900

23.840

 

5.

Quỹ đất đấu giá để làm đường QL 1A đi ngã 4 Gòng (gđ 2)

 

4,15

1,91

1,91

2,24

28.650

3.820

9.550

15.280

 

16

Khu dân cư thôn Phú Vinh Tây, thị trấn Bút Sơn (MB 92/MBQH-UBND ngày 01/12/2020)

TT Bút Sơn

4,15

1,91

1,91

2,24

28.650

3.820

9.550

15.280

 

6.

Quỹ đất đấu giá để làm đường Quỳ Xuyên

 

10,45

8,43

8,43

2,02

126.450

16.860

42.150

67.440

 

17

Dự án khu dân cư nông thôn (mặt bằng QX1) (MBQH số 87/MBQH-UBND ngày 1/12/2020)

Hoằng Quỳ

4,39

3,58

3,58

0,81

53.700

7.160

17.900

28.640

 

18

Dự án khu dân cư thôn Đức Thành, xã Hoằng Cát (mặt bằng QX2) (MBQH số 88/MBQH-UBND ngày 1/12/2020)

Hoằng Cát

3,16

2,53

2,53

0,63

37.950

5.060

12.650

20.240

 

19

Dự án khu dân cư thôn Đoài Thôn, xã Hoằng Xuyên (mặt bằng QX3) (MBQH số 89/MBQH-UBND ngày 1/12/2020)

Hoằng Xuyên

2,90

2,32

2,32

0,58

34.800

4.640

11.600

18.560

 

7.

Quỹ đất đấu giá để thực hiện dự án Khu trung tâm VH-TDTT khu vực phía bắc huyện Hoằng Hóa

 

1,32

1,08

1,08

0,24

16.200

2.160

5.400

8.640

 

20

Dự án khu dân cư nông thôn (MBQH số 01, 02/MBQH-UBND ngày 12/3/2020)

Hoằng Kim

1,32

1,08

1,08

0,24

16.200

2.160

5.400

8.640

 

8.

Quỹ đất khai thác để làm đường Kim - Quỳ

 

7,56

3,47

3,47

4,09

52.050

6.940

17.350

27.760

 

21

Khu dân cư thôn Phú Thượng, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ1) (MBQH số 94/MBQH-UBND ngày 25/12/2020)

Hoằng Phú

0,98

0,54

0,54

0,44

8.100

1.080

2.700

4.320

 

22

Khu dân cư thôn Phú Thượng, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ2) (MBQH số 95/MBQH-UBND ngày 25/12/2020)

Hoằng Phú

0,70

0,39

0,39

0,31

5.850

780

1.950

3.120

 

23

Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ3) (MBQH số 90/MBQH-UBND ngày 1/12/2020)

Hoằng Phú

0,97

0,45

0,45

0,52

6.750

900

2.250

3.600

 

24

Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ4) (MBQH số 91/MBQH-UBND ngày 1/12/2020)

Hoằng Phú

0,75

0,34

0,34

0,41

5.100

680

1.700

2.720

 

25

Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ5) (MBQH số 71/MBQH-UBND ngày 20/08/2020)

Hoằng Phú

1,06

0,55

0,55

0,51

8.250

1.100

2.750

4.400

 

26

Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ6) (MBQH số 72/MBQH-UBND ngày 20/08/2020)

Hoằng Phú

1,52

0,76

0,76

0,76

11.400

1.520

3.800

6.080

 

27

Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ7) (MBQH số 69/MBQH-UBND ngày 14/08/2020)

Hoằng Phú

1,58

0,44

0,44

1,14

6.600

880

2.200

3.520

 

9.

Quỹ đất khai thác để làm đường Đường giao thông nối từ đường Gòng - Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã Hoằng Trường (đoạn từ cổng đền Tô Hiến Thành đến đường ĐH.HH-13)

 

1,74

1,00

1,00

0,74

15.000

2.000

5.000

8.000

 

28

Khu dân cư Thôn Thanh Xuân, xã Hoằng Hải để thực hiện dự án: Số 43/MBQH-UBND ngày 12/6/2020

Hoằng Hải

1,74

1,00

1,00

0,74

15.000

2.000

5.000

8.000

 

10.

Dự án khu dân cư

 

79,08

27,03

27,03

52,05

405.450

54.060

135.150

216.240

 

29

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Trinh Thọ, xã Hoằng Giang, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 25/MBQH-UBND ngày 19/4/2021)

Hoằng Giang

1,23

0,67

0,67

0,56

10.050

1.340

3.350

5.360

 

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Hợp Đồng, xã Hoằng Giang, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 03b/MBQH-UBND ngày 13/4/2020)

1,37

0,39

0,39

0,98

5.850

780

1.950

3.120

 

30

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Đại Điền (Vị trí 2), xã Hoằng Xuân (số 104/MBQH-UBND ngày 20/12/2021, điều chỉnh mặt bằng phân lô số 12/MBQH-UBND, ngày 18/3/2021)

Hoằng Xuân

1,18

0,52

0,52

0,66

7.800

1.040

2.600

4.160

 

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại thôn Nga Phú 2, xã Hoằng Xuân (số 24/MBQH-UBND ngày 19/4/2021)

1,76

0,89

0,89

0,87

13.350

1.780

4.450

7.120

 

31

Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Phượng Mao xã Hoằng Phượng, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 15/MBQH-UBND ngày 13/4/2021)

Hoằng Phượng

1,40

0,76

0,76

0,64

11.400

1.520

3.800

6.080

 

32

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Phú (07/MBQH-UBND ngày 08/5/2020)

Hoằng Phú

0,97

0,05

0,05

0,92

750

100

250

400

 

33

Khu dân cư nông thôn tại thôn Tự Đông, xã Hoằng Quý (08/MBQH-UBND ngày 14/3/2021)

Hoằng Quý

1,99

1,10

1,10

0,89

16.500

2.200

5.500

8.800

 

34

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Trung (211/MBQH-UBND ngày 31/8/2018)

Hoằng Trung

0,77

0,20

0,20

0,57

3.000

400

1.000

1.600

 

35

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Nga (nay là thôn 5) xã Hoằng Trinh (MBQH số 50/MBQH-UBND ngày 18/6/2020)

Hoằng Trinh

0,58

0,23

0,23

0,35

3.450

460

1.150

1.840

 

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 3 xã Hoằng Trinh (MBQH số 60/MBQH-UBND ngày 01/7/2021)

1,65

1,10

1,10

0,55

16.500

2.200

5.500

8.800

 

36

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Bản Thành, xã Hoằng Sơn, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 05/MBQH-UBND ngày 10/02/2021)

Hoằng Sơn

0,97

0,48

0,48

0,49

7.200

960

2.400

3.840

 

37

Mặt bằng phân lô Đồng Bái, thôn Trung Tiến xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa (Số 06/MBQH-UBND ngày 23/2/2021)

Hoằng Quỳ

1,19

0,40

0,40

0,79

6.000

800

2.000

3.200

 

Mặt bằng quy hoạch sử dụng đất chi tiết khu dân cư nông thôn thôn Phúc Tiên, xã Hoằng Quỳ (Số 01/MBQH-UBND ngày 23/2/2021)

0,64

0,20

0,20

0,44

3.000

400

1.000

1.600

 

38

Khu dân cư nông thôn Đức Tiến (Số 28/MBQH-UBND ngày 19/4/2021)

Hoằng Hợp

0,99

0,44

0,44

0,55

6.600

880

2.200

3.520

 

Khu dân cư nông thôn Nhân Hòa (Số 06/MBQH-UBND ngày 10/02/2021)

1,10

0,64

0,64

0,46

9.600

1.280

3.200

5.120

 

39

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Cát (MB 07/MBQH-UBND ngày 09/3/2021)

Hoằng Cát

0,97

0,47

0,47

0,50

7.050

940

2.350

3.760

 

40

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Bái Chén, xã Hoằng Đức, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 25/MBQH-UBND ngày 08/6/2020)

Hoằng Đức

1,20

0,64

0,64

0,56

9.600

1.280

3.200

5.120

 

41

 

Mặt bằng phân lô đất ở nông thôn tại thôn Đạt Tài 2 (Số 26/MBQH-UBND ngày 19/4/2021)

Hoằng Hà

0,15

0,11

0,11

0,04

1.650

220

550

880

 

Mặt bằng phân lô đất ở nông thôn tại thôn Ngọc Đỉnh (Số 85/MBQH-UBND ngày 24/8/2021)

0,10

0,03

0,03

0,07

450

60

150

240

 

 

Mặt bằng phân lô đất ở nông thôn tại thôn Ngọc Đỉnh (Số 27/MBQH-UBND ngày 19/42021)

 

0,45

0,25

0,25

0,20

3.750

500

1.250

2.000

 

42

Khu dân cư nông thôn thôn Tứ Luyện xã Hoằng Đạo (Số: 28/MBQH-UBND ngày 8/6/2020)

Hoằng Đạo

0,99

0,45

0,45

0,54

6.750

900

2.250

3.600

 

Khu dân cư nam sông gòng thôn Dư Khánh, xã Hoằng Đạo (Số: 104,109/MBQH-UBND ngày 04/01/2022( điều chỉnh từ MB 37, 38/ MBQH - UBND huyện ngày 12/6/2020))

3,74

1,10

1,10

2,64

16.500

2.200

5.500

8.800

 

43

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Đồng (MBQH số 58/MBQH-UBND ngày 15/7/2020)

Hoằng Đồng

1,55

0,77

0,77

0,78

11.550

1.540

3.850

6.160

 

44

Mặt bằng quy hoạch sử dụng đất chi tiết điểm dân cư nông thôn tại thôn Hải Phúc 1 xã Hoằng Thắng (số 55/MBQH-UBND, ngày 24/6/2019)

Hoằng Thắng

1,19

0,03

0,03

1,16

450

60

150

240

 

Mặt bằng quy hoạch điểm dân cư nông thôn tại thôn 4, xã Hoằng Thắng Số 65/MBQH-UBND, ngày 28/7/2020 (Điều chỉnh MB số 04, ngày 08/01/2018)

1,01

0,17

0,17

0,84

2.550

340

850

1.360

 

Mặt bằng quy hoạch điểm dân cư nông thôn tại thôn 1, xã Hoằng Thắng (số 84/MBQH-UBND, ngày 31/5/2018)

0,62

0,05

0,05

0,57

750

100

250

400

 

45

 

Khu dân cư nông thôn thôn 3 xã Hoằng Thái (Số 66/MBQH-UBND ngày 28/7/2020)

Hoằng Thái

1,05

0,49

0,49

0,56

7.350

980

2.450

3.920

 

Khu dân cư nông thôn thôn 5 xã Hoằng Thái (Số 86/MBQH-UBND ngày 10/9/2021)

1,06

0,54

0,54

0,52

8.100

1.080

2.700

4.320

 

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thái (Số 87/MBQH-UBND ngày 15/9/2021)

0,85

0,52

0,52

0,33

7.800

1.040

2.600

4.160

 

46

Mặt bằng phân lô đất tại khu dân cư Bút Cương, TT Bút Sơn (Số 59/MBQH-UBND, ngày 18/7/2021)

TT Bút Sơn

1,02

0,12

0,12

0,90

1.800

240

600

960

 

Mặt bằng phân lô đất tại phố Hoằng Lọc, TT Bút Sơn (Số 31/MBQH-UBND, ngày 22/4/2021)

0,92

0,44

0,44

0,48

6.600

880

2.200

3.520

 

Mặt bằng QH khu dân cư Tế Độ, TT Bút Sơn (Số 83/MBQH-UBND ngày 18/8/2021)

0,74

0,31

0,31

0,43

4.650

620

1.550

2.480

 

47

Khu dân cư nông thôn (số 12/MBQH-UBND ngày 18/3/2021)

Hoằng Lộc

0,96

0,60

0,60

0,36

9.000

1.200

3.000

4.800

 

48

Mặt bằng phân lô đất ở năm 2021 thôn Nam Hạc- xã Hoằng Phong (số 40/MBQH-UBND ngày 20/5/2021)

Hoằng Phong

0,84

0,20

0,20

0,64

3.000

400

1.000

1.600

 

Mặt bằng phân lô đất ở khu tái định cư và đấu giá QSD đất tại xã Hoằng Phong để thực hiện dự án xây dựng tuyến đường bộ ven biển Hoằng Hóa- Sầm Sơn theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BOT (số 77/MBQH-UBND ngày 20/7/2021)

0,64

0,02

0,02

0,62

300

40

100

160

 

Mặt bằng phân lô đất ở, sân thê thao, khuôn viên cây xanh tại thôn Nam Hạc, xã Hoằng Phong năm 2021 (số 69/MBQH-UBND ngày 15/7/2021)

0,10

0,60

0,60

(0,50)

9.000

1.200

3.000

4.800

 

49

Khu dân cư nông thôn (62/MBQH-UBND ngày 07/7/2021)

Hoằng Lưu

0,93

0,03

0,03

0,90

450

60

150

240

 

Khu dân cư nông thôn (Số 18/MBQH-UBND ngày 16/4/2021)

0,25

0,02

0,02

0,23

300

40

100

160

 

Khu dân cư nông thôn (Số 84/MBQH -UBND ngày 18/8/2021)

0,58

0,17

0,17

0,41

2.550

340

850

1.360

 

Khu dân cư nông thôn (Số 61/MBQH -UBND ngày 07/7/2021

1,32

0,65

0,65

0,67

9.750

1.300

3.250

5.200

 

Khu dân cư nông thôn (Số 33/MBQH- UBND ngày 25/5/2021)

0,90

0,50

0,50

0,40

7.500

1.000

2.500

4.000

 

50

MBQH điểm dân cư nông thôn tại thôn Thanh Thịnh, xã Hoằng Châu (Số 09/MBQH-UBND ngày 25/4/2019)

Hoằng Châu

0,60

0,05

0,05

0,55

750

100

250

400

 

MBQH điểm dân cư nông thôn tại thôn Châu Phong, xã Hoằng Châu (Số 10/MBQH-UBND ngày 25/4/2019)

0,71

0,09

0,09

0,62

1.350

180

450

720

 

MB phân lô đất ở năm 2020 tại thôn Minh Thái, xã Hoằng Châu (Số 21/MBQH-UBND ngày 28/5/2020)

1,11

0,84

0,84

0,27

12.600

1.680

4.200

6.720

 

MB phân lô đất ở năm 2020 tại thôn Thanh Thịnh, xã Hoằng Châu (Số 61/MBQH-UBND ngày 20/7/2020)

1,22

0,34

0,34

0,88

5.100

680

1.700

2.720

 

MB phân lô đất ở khu TĐC và dấu giá QSD đất tại xã Hoằng Châu để thực hiện dự án XD tuyến đường bộ ven biển Nga Sơn - Hoằng Hóa (Số 76/MBQH-UBND ngày 20/7/2021)

0,39

0,06

0,06

0,33

900

120

300

480

 

51

Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Đồng Lòng (vị trí 2), xã Hoằng Tân (47/MBQH-UBND ngày 09/6/2021)

Hoằng Tân

1,56

0,84

0,84

0,72

12.600

1.680

4.200

6.720

 

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đồng Lòng, xã Hoằng Tân (MBQH số 41/MBQH-UBND ngày 20/5/2021)

0,39

0,20

0,20

0,19

3.000

400

1.000

1.600

 

52

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Hà Đồ, xã Hoằng Trạch MBQH số 59/MBQH-UBND ngày 01/7/2021 (vị trí 2)

Hoằng Trạch

1,75

0,97

0,97

0,78

14.550

1.940

4.850

7.760

 

53

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Yến (số 68/MBQH-UBND ngày 14/7/2021)

Hoằng Yến

0,86

0,40

0,40

0,46

6.000

800

2.000

3.200

 

MB phân lô đất ở khu tái định cư và dấu giá QSD đất (Số 75 (05) /MBQH-UBND ngày 20/5/2021)

0,44

0,14

0,14

0,30

2.100

280

700

1.120

 

MB phân lô đất ở thôn Sơn Trang (Số 67 /MBQH-UBND ngày 14/7/2021)

0,92

0,46

0,46

0,46

6.900

920

2.300

3.680

 

54

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Tiến (MBQH số 24/MBQH-UBND ngày 08/6/2020)

Hoằng Tiến

1,46

0,10

0,10

1,36

1.500

200

500

800

 

55

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Hải (MBQH số 64/MBQH-UBND ngày 28/7/2020)

Hoằng Hải

1,68

0,40

0,40

1,28

6.000

800

2.000

3.200

 

56

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Đông (MBQH số 14/MBQH-UBND ngày 29/3/2021)

Hoằng Đông

1,00

0,47

0,47

0,53

7.050

940

2.350

3.760

 

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Đông (MBQH số 82/MBQH-UBND ngày 12/8/2021)

0,93

0,67

0,67

0,26

10.050

1.340

3.350

5.360

 

57

Khu dân cư nông thôn (số 15/MBQH-UBND ngày 25/5/2020)

Hoằng Thanh

1,38

0,02

0,02

1,36

300

40

100

160

 

58

Đầu tư xây dựng khu dân cư kết hợp làng nghề chế biến nước mắm xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 81/MBQH-UBND ngày 12/8/2021)

Hoằng Phụ

18,30

2,82

2,82

15,48

42.300

5.640

14.100

22.560

 

MBQH đất ở khu dân cư nông thôn số 31/MBQH-UBND ngày 12/6/2020 tại thôn Hồng Kỳ, xã Hoằng Phụ.

1,12

0,06

0,06

1,06

900

120

300

480

 

59

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 3 (MBQH số 70/MBQH-UBND ngày 15/7/2021) xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa

Hoằng Ngọc

0,99

0,57

0,57

0,42

8.550

1.140

2.850

4.560

 

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 2 (MBQH số 80/MBQH-UBND ngày 04/8/2021) xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa

0,35

0,18

0,18

0,17

2.700

360

900

1.440

 

b.

Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày

23/3/2023 của UBND tỉnh

 

8,93

0,25

0,25

3,75

3.750

500

1.250

2.000

 

1.

Quỹ đất đấu giá để thực hiện dự án Khu Trung tâm VH-TDTT khu vực đông nam huyện Hoằng Hóa

 

2,45

0,02

0,02

0,82

345

46

115

184

 

60

Dự án khu dân cư nông thôn (QĐ số 5318A/QĐ-UBND ngày 07/8/2020)

Hoằng Lộc

2,45

0,02

0,02

0,82

345

46

115

184

 

2.

Dự án khu dân cư

 

6,48

0,23

0,23

2,93

3.405

454

1.135

1.816

 

61

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Trung (MB số 92/MBQH-UBND ngày 11/8/2015)

Hoằng Trung

1,10

0,01

0,01

0,77

180

24

60

96

 

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Trung (63/MBQH-UBND ngày 11/5/2018)

1,20

0,02

0,02

0,77

225

30

75

120

 

62

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Hợp (MB số 23a/MBQH-UBND ngày 01/6/2020)

Hoằng Hợp

0,52

0,03

0,03

0,17

450

60

150

240

 

63

QĐ số 7165/QĐ-UBND ngày 26/12/2017

TT Bút Sơn

3,20

0,14

0,14

1,07

2.100

280

700

1.120

 

64

Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Thanh (MB số 48/MBQH-UBND ngày 04/6/2019)

Hoằng Thanh

0,46

0,03

0,03

0,15

450

60

150

240

 

c.

Quyết định của UBND tỉnh các năm trước chuyển tiếp

 

6,34

0,73

0,73

3,39

10.950

1.460

3.650

5.840

 

65

Mặt bằng phân lô đất ở năm 2020 thôn Nam Hạc- xã Hoằng Phong (số 77/MBQH-UBND ngày 02/10/2020)

Hoằng Phong

1,52

0,30

0,30

0,51

4.500

600

1.500

2.400

 

66

Khu dân cư nông thôn (MBQH số 50/MBQH-UBND ngày 21/6/20210)

Hoằng Thịnh

1,30

0,09

0,09

0,03

1.350

180

450

720

 

67

Khu dân cư nông thôn (MBQH số 86/MBQH-UBND ngày 01/12/2020)

Hoằng Sơn

0,62

0,09

0,09

0,21

1.350

180

450

720

 

68

Khu dân cư nông thôn thôn 5 xã Hoằng Thái (Số 02/MBQH-UBND ngày 25/01/2021)

Hoằng Thái

0,75

0,02

0,02

0,73

300

40

100

160

 

Khu dân cư nông thôn thôn 3 xã Hoằng Thái (Số 08/MBQH-UBND ngày 08/3/2021)

0,15

0,02

0,02

0,13

300

40

100

160

 

69

Khu dân cư đô thị thị trấn Bút Sơn

TT Bút Sơn

0,17

0,15

0,15

0,02

2.250

300

750

1.200

 

70

 

Mặt bằng phân lô đất ở thôn 1 (Vị trí 1) - xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa - năm 2020 (Số 26/MBQH-UBND ngày 08/06/2020)

Hoằng Trường

1,06

0,04

0,04

1,02

600

80

200

320

 

Mặt bằng Tái định cư tượng đài Lão anh hùng (Số 13/MBQH-UBND ngày 19/4/2012 )

0,77

0,02

0,02

0,75

300

40

100

160

 

 

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án khu dân cư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Phượng Mao xã Hoằng Phượng, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 15/MBQH-UBND ngày 13/4/2021)

Hoằng Lưu

0,64

0,36

0,36

0,28

5.400

720

1.800

2.880

 

VIII

HUYỆN TRIỆU SƠN

35

24,71

14,97

14,97

-

604.844

24.836

116.526

463.482

 

 

Quyết định 4510/QĐ-UBND ngày

10/11/21021 của UBND tỉnh

 

0,45

0,45

0,45

-

21.024

-

-

21.024

 

1

MBQH điều chỉnh, mở rộng khu dân cư Thôn 1, năm 2019 (Thôn 2 cũ ), xã Thọ Thế (QĐ 964/QĐ-UBND ngày 9/3/2022 của Chủ tịch UBND huyện)

Xã Thọ Thế

0,19

0,19

0,19

-

10.000

-

-

10.000

 

2

MBQH chi tiết điểm xen cư năm 2019 tại Thôn 3, xã Thọ Tân

Xã Thọ Tân

0,07

0,07

0,07

-

1.500

-

-

1.500

 

3

MBQH khu dân cư thôn 6, 7, 8 (QĐ số 4741/QĐ-UBND ngày 30/8/2021)

Xã Dân Quyền

0,19

0,19

0,19

-

9.524

-

-

9.524

 

 

Quyết định 4163/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND tỉnh

 

2,09

1,29

1,29

-

39.100

1.992

6.000

31.108

 

4

MB điều chỉnh khu dân cư mới Thôn 10 cũ (QĐ 5342/QĐ-UBND ngày 9/7/2017 của Chủ tịch UBND huyện Triệu Sơn)

Xã Dân Lý

0,18

0,18

0,18

-

9.000

-

-

9.000

 

5

MBQH khu dân cư thôn Quần Nham 1, xã Đồng Lợi (QĐ 9115/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện)

Xã Đồng Lợi

0,04

0,04

0,04

-

1.000

-

-

1.000

 

6

MBQH khu dân cư thôn Diễn Đông, xã Hợp Thành (QĐ 5576/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của Chủ tịch UBND huyện)

Xã Hợp Thành

0,03

0,03

0,03

-

1.500

-

-

1.500

 

7

MBQH khu dân cư Thôn 5, 3, xã Thọ Cường (QĐ số 6051/QĐ-UBND ngày 8/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện)

Xã Thọ Cường

0,02

0,02

0,02

-

600

-

-

600

 

8

MBQH khu dân cư Thôn 6, Thôn 7 (QĐ 8501/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Chủ tịch UBND huyện)

Xã Thọ Cường

1,66

0,86

0,86

-

22.500

1.992

6.000

14.508

 

9

MBQH khu dân cư năm 2015 (Khu A), xã Thọ Tân

Xã Thọ Tân

0,16

0,16

0,16

-

4.500

-

-

4.500

 

 

Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh

 

21,18

12,45

12,45

-

517.320

22.087

106.706

388.527

 

10

MBQH khu dân cư thôn 9, 10 (QĐ 8755/QĐ-UBND ngày 17/11/2020)

Xã Thọ Ngọc

2,12

1,05

1,05

-

32.000

2.549

6.828

22.622

 

11

MBQH khu dân cư Thọ Dân - Khu B (MBQH phê duyệt ngày 23/6/2010)

Xã Thọ Dân

0,29

0,29

0,29

-

4.800

-

-

4.800

 

12

MBQH khu dân cư xã Dân Quyền

Xã Dân Quyền

0,32

0,32

0,32

-

6.800

-

-

6.800

 

13

MBQH khu xen cư Thôn 1,2,5 (Thôn

2)     (QĐ     3652/QĐ-UBND        ngày

9/7/2021)

Xã Dân Quyền

0,19

0,15

0,15

-

4.200

-

366

3.834

 

14

MBQH khu dân cư Đít Chúm, Thôn 4 năm 2017 (QĐ số 8409/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND huyện)

Xã Dân Quyền

0,33

0,28

0,28

-

4.480

396

800

3.284

 

15

MBQH khu dân cư Thôn 11 (QĐ số 3753/QĐ-UBND ngày 20/6/2018)

Xã Thọ Thế

0,01

0,01

0,01

-

800

-

-

800

 

16

MBQH điều chỉnh, mở rộng khu dân cư Thôn 1, năm 2019 (Thôn 2 cũ ), xã Thọ Thế (QĐ 964/QĐ-UBND ngày 9/3/2022 của Chủ tịch UBND huyện)

Xã Thọ Thế

0,42

0,37

0,37

-

18.000

504

3.730

13.766

 

17

MBQH khu dân cư năm 2016 (khu A) (QĐ 15709/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của Chủ tịch UBND huyện)

Xã Minh Sơn

0,06

0,02

0,02

-

300

-

-

300

 

18

Khu dân cư Thôn 7 (QĐ số 8884/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Xã Thọ Vực

0,04

0,04

0,04

-

850

-

-

850

 

19

MBQH khu dân cư tập trung Thôn 4, Thôn5 (QĐ 8143/QĐ-UBND ngày 22/10/2023 của Chủ tịch UBND huyện)

Xã Thọ Vực

0,01

0,01

0,01

-

700

-

-

700

 

20

MBQH khu dân cư thôn Quần Nham 1, khu Vườn Nếp (QĐ 9116/QĐ-UBND ngày 11/12/2020)

Xã Đồng Lợi

0,42

0,42

0,42

-

12.000

-

-

12.000

 

21

MBQH khu dân cư Thôn 11 (QĐ số 4342/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của Chủ tịch UBND huyện)

Xã Hợp Lý

0,04

0,04

0,04

-

1.700

-

-

1.700

 

22

MBQH khu dân cư khu Cửa ông Sự (QĐ 7956/QĐ-UBND ngày 9/12/2021 của Chủ tịch UBND huyện)

Xã Hợp Lý

0,20

0,14

0,14

-

4.500

240

743

3.517

 

23

MB điều chỉnh khu dân cư mới Thôn 10 cũ (QĐ 5342/QĐ-UBND ngày 9/7/2017 của UBND huyện Triệu Sơn)

Xã Dân Lý

0,23

0,23

0,23

-

16.500

-

-

16.500

 

24

MBQH khu dân cư thôn Doãn Thái. Thôn 7 (QĐ 5142/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của Chủ tịch UBND huyện)

Xã Khuyến Nông

1,18

0,83

0,83

-

18.500

840

945

16.715

 

25

MBQH khu dân cư thôn Phú Vinh (QĐ 8742/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của Chủ tịch UBND huyện)

Xã Xuân

Thịnh

0,04

0,04

0,04

-

2.190

-

-

2.190

 

26

MBQH khu dân cư Đầm Bối, thôn Tân Minh (Thôn 7 cũ) (QĐ 8920/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của Chủ tịch UBND huyện)

Thị trấn Triệu Sơn

(xã Minh Dân cũ)

1,60

0,96

0,96

-

58.000

1.919

14.409

41.672

 

27

MBQH khu dân cư thôn Tân Dân (QĐ 778/QĐ-UBND ngày 2/3/2021 của Chủ tịch UBND huyện

Thị trấn Triệu Sơn

6,34

2,77

2,77

-

150.000

5.638

53.885

90.477

 

28

MBQH khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại tổng hợp đô thị Thiều (QĐ 4647/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Xã Dân Lý, Xã Dân Quyền

4,26

1,40

1,40

-

50.000

10.000

25.000

15.000

 

29

MBQH khu dân cư thôn 8 (QĐ 8775/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của Chủ tịch UBND huyện)

Xã Vân Sơn

1,19

1,19

1,19

-

48.000

-

-

48.000

 

30

MBQH khu dân cư VT2, TDP 8 (QĐ số 94/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của Chủ tịch UBND huyện)

Thị trấn Nưa

1,14

1,14

1,14

-

50.000

-

-

50.000

 

31

MBQH khu dân cư thôn Đô Quang, Đô Thịnh (QĐ 9486/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện)

Xã An Nông

0,75

0,75

0,75

-

33.000

-

-

33.000

 

 

Quyết định 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh

 

0,81

0,59

0,59

-

24.500

757

3.820

19.923

 

32

MBQH điểm xen cư khu vực Đa Thoàn, Thôn 4 (QĐ số 8058/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của Chủ tịch UBND huyện)

Xã Thọ Vực

0,09

0,05

0,05

-

4.500

-

320

4.180

 

33

MBQH khu dân cư Thôn 4 (thôn Phú Vinh) (QĐ 2853/QĐ-UBND ngày 15/6/2021)

Xã Xuân

Thịnh

0,72

0,54

0,54

-

20.000

757

3.500

15.743

 

Quyết định 3644/QĐ-UBND ngày 9/10/2023

 

0,18

0,18

0,18

-

2.900

-

-

2.900

 

34

MB điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu dân cư thôn Trúc Chuẩn 4

Xã Đồng Tiến

0,14

0,14

0,14

 

2.000

-

-

2.000

 

35

MBQH chi tiết khu dân cư thôn Đồng Vinh

Xã Đồng Tiến

0,04

0,04

0,04

 

900

-

-

900

 

IX

HUYỆN NÔNG CỐNG

24

48,11

11,94

11,94

16,41

365.035

30.479

101.180

233.376

 

 

Phê duyệt danh mục đấu giá tại Quyết định 277/QĐ-UBND ngày ngày 17/01/2023 Của UBND tỉnh

 

21,14

6,39

6,39

8,93

123.135

19.633

30.200

73.302

 

 

Dự án năm 2021 chuyển tiếp (QĐ 1478 ngày 07/5/2021)

 

8,25

2,64

2,64

2,38

38.895

3.874

7.100

27.921

 

1

Khu dân cư Đum Đúm và Cồn Trúc (MBQH theo QĐ số 3977/QĐ-UBND ngày 31/12/2019)

Xã Tế Nông

1,77

0,75

0,75

0,28

12.000

2.124

3.600

6.276

 

2

Dự án khu dân cư (MBQH theo QĐ số 3970, ngày 25/12/2019; 745/QĐ-UBND ngày 16/4/2018; 1377/QĐ-UBND ngày 13/7/2017)

Xã Vạn Thắng

0,39

0,39

0,39

-

3.900

-

 

3.900

 

3

Dự án khu dân cư thôn Đức Phú Vân (MBQH theo QĐ số 3602, ngày 23/12/2019)

xã Tượng Sơn

1,00

0,37

0,37

0,63

7.400

-

-

7.400

 

4

Dự án khu dân cư xã Trường Minh (1760/QĐ-UBND ngày 15/7/2019)

xã Trường

Minh

1,20

0,09

0,09

1,12

1.600

 

 

1.600

 

5

Dự án khu dân cư xã Trường Minh (3613/QĐ-UBND ngày 15/7/2019)

xã Trường

Minh

1,20

0,85

0,85

0,35

10.200

1.750

3.500

4.950

 

6

Dự án khu dân cư xã Thăng Long (MBQH theo QĐ số 3965, ngày 31/12/2019)

xã Thăng Long

1,66

0,18

0,18

-

3.600

-

-

3.600

 

7

Dự án khu dân cư (MBQH theo QĐ số 2359, ngày 31/11/2017)

xã Thăng Long

1,03

0,015

0,015

-

195

-

-

195

 

 

Dự án năm 2022 chuyển tiếp (QĐ 4510 ngày 10/11/2021)

 

12,89

3,75

3,75

6,55

84.240

15.759

23.100

45.381

 

1

Dự án Khu dân cư nông thôn Côn Cương 1

xã Tế Lợi

1,33

0,72

0,72

0,61

12.200

936

3.660

7.604

 

2

Quy hoạch khu dân cư tái định cư thôn Trung Phú, xã Yên Mỹ

xã Yên Mỹ

4,84

0,50

0,50

2,87

15.000

4.840

4.500

5.660

 

3

Quy hoạch khu dân cư thôn Mỹ Phong

xã Yên Mỹ

4,21

1,20

1,20

2,49

36.000

4.841

10.800

20.359

 

4

Khu xen cư trạm y tế (cũ)

xã Yên Mỹ

0,63

0,46

0,46

0,17

13.800

4.842

4.140

4.818

 

5

Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư xen cư

xã Trường Sơn

1,50

0,72

0,72

0,18

5.040

300

-

4.740

 

6

Dự án khu dân cư thôn Thịnh Lạc (MBQH theo QĐ số 2199 ngày 10/10/2018)

xã Tế Nông

0,24

0,08

0,08

0,16

800

-

-

800

 

7

Đấu giá QSD đất ở khu dân cư xã Tế Lợi (1759/QĐ-UBND ngày 15/7/2019)

Xã Tế Lợi

0,14

0,07

0,07

0,07

1.400

-

-

1.400

 

 

Dự án năm 2023 chuyển tiếp (QĐ 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023)

 

26,97

5,55

5,55

7,48

241.900

10.846

70.980

160.074

 

1

Khu dân cư xã Công Liêm (2514/QĐ-UBND ngày 05/11/2018)

Công Liêm

1,00

0,200

0,20

0,15

3.600

-

-

3.600

 

2

Dự án khu dân cư Cự Phú Đoài Đạo

Công Liêm

1,00

0,600

0,60

0,15

10.800

1.200

3.240

6.360

 

3

Khu dân cư thôn Bi Kiều, Tống Sở xã Trung Chính

Trung Chính

1,80

1,05

1,05

0,75

21.000

2.160

6.090

12.750

 

4

Dự án khu dân cư Kim Phú (MBQH theo QĐ số 3919, ngày 30/11/2021)

xã Trường Sơn

7,50

0,60

0,60

2,70

12.000

1.300

3.600

7.100

 

5

Dự án khu dân cư thôn Thanh Ban và Đồng Thọ (MBQH theo QĐ số 1349, ngày 7/6/2022)

Vạn Hòa

3,00

0,50

0,50

1,05

15.000

1.300

4.500

9.200

 

6

Dự án khu dân cư thôn Quỳnh Tiến (MBQH theo QĐ số 1277, ngày 27/5/2022)

xã Tượng Văn

7,74

0,05

0,05

0,63

1.000

-

-

1.000

 

7

Dự án KDC (TĐC đường Vạn Thiện đi Bến En): MBQH theo QĐ số 1059, ngày 13/5/2022

Vạn Thiện

1,40

0,50

0,50

0,57

2.000

650

600

750

 

8

Khu dân cư mới Nam TT Nông Cống (CL-I)- MBQH theo QĐ số 3502, ngày 25/10/2021

thị trấn Nông Cống

0,86

0,54

0,54

0,32

43.000

1.032

12.900

29.068

 

9

Khu dân cư mới Nam TT Nông Cống (CL-H)- MBQH theo QĐ số 3502, ngày 25/10/2021

thị trấn Nông Cống

1,33

0,76

0,76

0,57

66.500

1.596

19.950

44.954

 

10

Khu dân cư mới Nam TT Nông Cống (CL-G)- MBQH theo QĐ số 3502, ngày 25/10/2021

thị trấn Nông Cống

1,34

0,75

0,75

0,59

67.000

1.608

20.100

45.292

 

X

HUYỆN THỌ XUÂN

65

184,75

58,57

51,37

68,26

1.063.691

131.701

487.682

444.308

 

a

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đấu giá năm 2023

 

161,28

47,14

47,14

62,47

974.083

119.701

439.682

414.700

 

a.1

Khu dân cư đô thị

 

13,55

3,66

3,66

1,98

122.700

7.357

22.961

92.382

 

1

Khu dân cư mở rộng thị trấn Thọ Xuân

TT Thọ Xuân

2,50

1,54

1,54

0,96

60.000

3.500

12.500

44.000

 

2

Khu dân cư TĐC đường Cầu Kè - thị trấn Thọ Xuân

TT Thọ Xuân

0,36

0,20

0,20

-

4.000

-

-

4.000

 

3

Khu dân cư chợ Phủ Thọ

TT Thọ Xuân

0,31

0,05

0,05

-

1.000

-

-

1.000

 

4

Khu dân cư Đội thuế cũ, khu 1 TT

TT Thọ Xuân

0,03

0,01

0,01

-

1.000

-

-

1.000

 

5

KDC Trước làng khu phố 7 TT Sao Vàng. Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 23/10/2020

TT Sao Vàng

1,15

0,50

0,50

-

10.000

1.617

-

8.383

 

6

Khu tái định cư Xuân Lam (TT Lam Sơn).

Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 24/11/2016

TT Lam Sơn

7,60

0,77

0,77

-

23.100

-

-

23.100

 

7

Khu dân cư Đoàn Kết (QĐ 2197/QĐ-UBND ngày 14/4/2023;

TT Lam Sơn

1,60

0,59

0,59

1,02

23.600

2.240

10.461

10.899

 

a.2

Khu dân cư nông thôn

 

147,73

43,48

43,48

60,49

851.383

112.344

416.721

322.318

 

8

Khu dân cư xã Xuân Minh

Xã Xuân Minh

10,79

4,00

4,00

6,79

70.000

12.000

57.495

505

 

9

Khu dân cư đô thị Xuân Lai Khu dân cư mới 2 bên đường Lê Hoàn

Xã Xuân Lai

27,60

2,69

2,69

5,60

70.000

8.640

40.349

21.011

 

10

Khu dân cư Xuân Hoà - Thọ Hải

Xã Xuân Hoà, xã Thọ Hải

7,30

3,30

3,30

4,00

50.000

10.430

38.857

713

 

11

Khu dân cư mới Cầu Đá ngoài Thôn Tỉnh Thôn 2

Xã Xuân Hòa

2,40

1,26

1,26

1,14

25.200

3.500

10.000

11.700

 

12

MBQH Khu dân cư mới thôn Hương 1, Hương 2, thôn Phấn Thôn

Xã Thọ Hải

3,29

0,19

0,19

0,35

3.800

-

-

3.800

 

13

Khu dân cư xã Thọ Lộc

Xã Thọ Lộc

9,70

4,09

4,09

5,61

65.000

12.360

48.040

4.600

 

14

Khu dân cư mới Đồng Lãnh thôn 6

Xã Phú Xuân

10,00

4,05

4,05

5,95

65.000

12.000

48.000

5.000

 

15

Khu dân cư mới Đồng Lãnh thôn 6

Xã Phú Xuân

2,67

0,57

0,57

1,19

17.100

350

4.000

12.750

 

16

Khu dân cư Đồng Mương

Xã Phú Xuân

1,85

0,82

0,82

1,03

24.600

2.590

13.799

8.211

 

17

Khu dân cư Mả cố dưới, thôn Phong Lạc 1

Xã Nam Giang

9,00

3,16

3,16

5,84

70.000

12.000

48.000

10.000

 

18

Khu dân cư Đồng Tường, thôn Phong Lạc 2

Xã Nam Giang

5,70

2,38

2,38

3,32

35.769

7.980

11.000

16.789

 

19

Khu dân cư Đồng Nần thôn Lễ Nghĩa 2

Xã Xuân Hồng

3,03

1,37

1,37

1,66

41.160

6.000

1.500

33.660

 

20

Khu tái định cư đường nối 3 Quốc lộ 217-45-47. Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 03/2/2021

Xã Xuân Hồng

1,90

0,30

0,30

1,05

9.000

750

2.500

5.750

 

21

Khu dân Cư đồng Hẩu mã quan thôn 1

Xã Xuân Hồng

1,77

1,00

1,00

0,77

25.000

2.478

12.956

9.566

 

22

Khu tái định cư dự án đường từ Thị trấn Thọ Xuân đi đô thị Lam Sơn- Sao Vàng trên địa bàn Thị trấn Thọ Xuân

Xã Xuân Trường, xã

Tây Hồ

4,20

1,60

1,60

2,60

64.000

5.880

27.720

30.400

 

23

Khu dân cư Đồng Bông

Xuân Trường

0,09

0,07

0,07

-

1.400

-

-

1.400

 

24

Mặt bằng khu dân cư bảng Tin. Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/1/2020

Xã Tây Hồ

1,11

0,75

0,75

0,36

15.000

1.066

5.943

7.991

 

25

Xen cư Mãng Bàn. Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020

Xã Tây Hồ

0,03

0,03

0,03

-

300

-

-

300

 

26

Khu dân cư Đồng Mau thôn Thọ Tân

Xã Trường Xuân

1,41

0,10

0,10

-

1.000

-

-

1.000

 

27

Khu dân cư Đồng Lũy thôn Thành Vinh

Xã Trường Xuân

1,34

0,53

0,53

1,34

5.300

-

1.500

3.800

 

28

Khu dân cư Trạm Trộn thôn Ngọc Quang. Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 05/10/2021

Xã Trường Xuân

0,48

0,35

0,35

0,13

3.500

74

703

2.723

 

29

Khu dân cư Đồng 6 mẫu. Quyết định số 2250/QĐ-UBND ngày 4/11/2020

Xã Thọ Diên

4,30

0,12

0,12

-

2.400

-

-

2.400

 

30

Khu xen cư nhà trẻ thôn 2 Phúc Bồi

Xã Thọ Lập

0,18

0,07

0,07

-

707

-

-

707

 

31

Khu xen cư Thanh Lan Bờ Vui

Xã Thọ Lập

0,09

0,06

0,06

-

645

-

-

645

 

32

Khu xen cư Bái Dài

Xã Thọ Lập

0,05

0,03

0,03

-

329

-

-

329

 

33

Khu dân cư Cửa hồ. Quyết định số 3468/QĐ-UBND ngày 29/6/2023

Xã Thọ Lập

0,30

0,21

0,21

0,09

4.290

312

292

3.686

 

34

Khu dân cư trước Nhà văn hoá thôn 2 Phúc Bồi. Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 v/v điều chỉnh MBQH

Xã Thọ Lập

0,12

0,08

0,08

0,04

807

 

300

507

 

35

Xen cư giáp Quốc lộ 47 (Hữu Lễ 4)

Xã Thọ Xương

0,04

0,04

0,04

-

2.000

100

300

1.600

 

36

Khu dân cư Đồng Đằn (Cửa Lăng-Nai Hạ)

Xã Xuân Lập

0,97

0,60

0,60

0,37

9.015

1.362

2.500

5.153

 

37

Khu Dân cư Tẩm Viên thôn Vũ Thượng. Quyết định số 499/QĐ-

UBND ngày 14/3/2022

Xã Xuân Lập

0,21

0,14

0,14

-

2.100

203

-

1.897

 

38

Khu dân cư gần sân bóng thôn Trung Lập. Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 14/3/2022

Xã Xuân Lập

0,55

0,34

0,34

0,21

6.800

-

1.150

5.650

 

39

Khu dân cư Đồng Niễng, Cống giữa, cống dưới xóm 18,19,20.

Xã Xuân Tín

2,04

0,40

0,40

1,05

8.000

550

1.000

6.450

 

40

Khu dân cư xóm 26 (giai đoạn 3) Khu TT văn hoá - TT và đất ở dân cư xã Xuân Tín. Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 24/11/2021

Xã Xuân Tín

12,30

0,50

0,50

2,50

10.000

843

5.433

3.724

 

41

Khu dân cư Cổng Đình xóm K. Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 29/10/2021

Xã Thuận Minh

1,27

0,36

0,36

-

7.200

-

-

7.200

 

42

Khu dân cư Ba Đang

Xã Thuận Minh

0,07

0,07

0,07

-

700

-

-

700

 

43

Mặt bằng khu dân cư xóm K thôn 4 (năm 2017)

Xã Thuận Minh

0,12

0,12

0,12

-

500

-

-

500

 

44

Khu dân cư Bờ giếng thôn Long Thịnh

Xã Thuận Minh

0,71

0,23

0,23

0,80

4.504

710

1.500

2.294

 

45

MBQH Công sở và đất ở (giai đoạn 3, 4)

Xã Xuân

Thiên

5,14

1,10

1,10

0,42

22.000

1.000

2.500

18.500

 

46

Khu dân cư Công sở cũ

Xã Xuân

Thiên

0,25

0,02

0,02

-

300

-

-

300

 

47

Khu dân cư Gốc Bùi và Đồng nhà, thôn Hồng Kỳ, xã Xuân Bái

xã Xuân Bái

1,62

0,81

0,81

0,81

14.600

389

2.028

12.183

 

48

Khu tái định cư dự án đường từ TT Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng thôn Bột Thượng

Xuân Sinh

0,85

0,30

0,30

-

9.000

-

-

9.000

 

49

Khu tái định cư dự án đường từ TT Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng thôn Bích Phương

Xuân Sinh

0,30

0,18

0,18

-

1.500

-

-

1.500

 

50

Khu tái định cư dự án đường từ TT Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng Thôn 6 (Thành Sơn)

Xuân Sinh

0,30

0,25

0,25

-

6.000

-

-

6.000

 

51

Khu dân cư Đồng Chằm thôn 5

Xã Xuân

Giang

1,21

0,48

0,48

1,21

9.600

1.035

4.761

3.804

 

52

Khu dân cư đồng Chẳn thôn 5

Xã Xuân

Giang

1,42

0,81

0,81

1,42

16.200

1.285

5.687

9.228

 

53

Khu dân cư mới đồng Đình đồng Chùa thôn 1

Xã Xuân

Giang

2,87

1,23

1,23

1,67

24.600

4.018

5.117

15.465

 

54

Khu dân cư tập trung Én Màu

Xã Xuân

Phong

2,93

1,53

1,53

0,10

10.000

700

5.000

4.300

 

55

Khu dân cư mới Thôn Mỹ Hạ. Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 22/7/2021

Xã Bắc Lương

1,86

0,77

0,77

1,08

15.457

1.739

6.791

6.927

 

b

Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đấu giá QSD đất năm 2023

 

10,78

3,39

3,39

5,79

73.572

12.000

48.000

13.572

 

b.1

Khu dân cư nông thôn

 

10,78

3,39

3,39

5,79

73.572

12.000

48.000

13.572

 

56

Khu dân cư ao lẻ Trung Thôn. Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 07/5/202

Xã Bắc Lương

1,28

0,05

0,05

-

972

-

-

972

 

57

Khu dân cư xã Xuân Hồng (thôn Lễ Nghĩa 2)

Xã Xuân Hồng

9,00

3,21

3,21

5,79

70.000

12.000

48.000

10.000

 

58

Khu dân cư đồng bào sinh sống trên sông

Xã Xuân Hồng

0,50

0,13

0,13

-

2.600

-

-

2.600

 

c

Quyết định số 3644/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh, loại bỏ, bổ sung danh mục dự án đấu giá QSD đất năm 2023

 

12,69

0,84

0,84

-

16.036

-

-

16.036

 

a

Khu dân cư đô thị

 

10,24

0,14

0,14

-

6.936

-

-

6.936

 

59

Đất ở xen cư Chi cục thuế cũ thị trấn Thọ Xuân. (Quyết định số 3256/QĐ-UBND ngày 29/12/2018)

TT Thọ Xuân

0,06

0,02

0,02

-

2.136

-

-

2.136

 

60

Khu dân cư Trạm Thú Y cũ Thị trấn Thọ Xuân. (Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 03/01/2018)

TT Thọ Xuân

6,21

0,03

0,03

-

3.000

-

-

3.000

 

61

Khu dân cư Đình Phủ khu 3 (Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 17/01/2018)

TT Thọ Xuân

3,97

0,09

0,09

-

1.800

-

-

1.800

 

b

Khu dân cư nông thôn

 

2,45

0,70

0,70

-

9.100

-

-

9.100

 

62

Khu Nhà trẻ cũ thôn 7

Xã Xuân Lai

0,17

0,13

0,13

-

600

-

-

600

 

63

Khu xen cư đất ở thôn 3

Xã Xuân Lai

0,80

0,04

0,04

-

400

-

-

400

 

64

Khu dân cư đồng nghè thôn Căng Nam. Quyết định số 843b/QĐ-UBND ngày 09/5/2019

Xã Xuân Hồng

0,90

0,03

0,03

-

600

-

-

600

 

65

Khu tái định cư xã Xuân Thiên. (Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 29/5/2023)

Xã Xuân

Thiên

0,58

0,50

0,50

-

7.500

-

-

7.500

 

XI

HUYỆN HÀ TRUNG

32

138,11

16,05

16,05

35,79

615.405

41.779

256.594

317.032

 

a

Quyết định số 4510/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh

 

2,09

0,48

0,48

0,94

16.870

1.570

2.300

13.000

 

1

Khu dân cư Đồng Ông Xém (Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 13/4/2021)

Xã Hà Thái

0,84

0,35

0,35

0,84

15.000

1.400

2.300

11.300

 

2

Khu dân cư UBND xã cũ (Quyết định số 7871/QĐ-UBND ngày 28/9/2021)

Xã Hà Thái

0,10

0,06

0,06

0,10

1.000

170

-

830

 

3

Khu dân cư Núi Quản thôn Kim Hưng (Quyết định số 11100/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 phê duyệt điều chỉnh mặt bằng quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Núi Quản thôn Kim Hưng, xã Hà Đông)

xã Hà Đông

1,15

0,07

0,07

-

870

-

-

870

 

b

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND tỉnh

 

136,02

15,57

15,57

34,85

598.535

40.209

254.294

304.032

 

4

Điểm dân cư Đồng Năn thôn Thanh Sơn (Quyết định số 3653/QĐ-UBND ngày 6/8/2020)

Xã Hoạt Giang

0,89

0,54

0,54

0,36

5.000

80

1.320

3.600

 

5

Điểm dân cư Đồng Miền thôn Thanh Trung (Quyết định số 3663/QĐ-UBND ngày 6/8/2020)

Xã Hoạt Giang

0,92

0,17

0,17

0,15

7.100

80

170

6.850

 

6

Khu trung tâm hành chính VHTT và dân cư xã Hà Vân (thôn vân Hưng) (Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND huyện Hà Trung)

Xã Hoạt Giang

0,48

0,13

0,13

-

4.100

-

-

4.100

 

7

Mặt bằng điều chỉnh cục bộ MBQH chi tiết 1/500 điểm xen cư, thôn Ngọc Tiến, xã Hà Sơn, huyện Hà Trung (Phê duyệt tại Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 21/01/2022)

xã Hà Sơn

0,41

0,30

0,30

-

3.549

-

-

3.549

 

8

Dự án đất ở khu trung tâm xã Hà Giang (Quyết định số 2890/QĐ-UBND, ngày 01/7/2021 của chủ tịch UBND huyện Hà Trung)

Xã Hà Giang

5,34

0,48

0,48

0,91

13.035

200

9.800

3.035

 

9

Mặt bằng khu dân cư Đồng Trước dọc Quốc lộ 217 thôn 2

(Quyết định số 3883/QĐ-UBND ngày 27/10/2017)

xã Hà Lĩnh

0,74

0,25

0,25

0,40

5.000

2.400

-

2.600

 

10

Khu dân cư Cồn Quy thôn 8 thuộc khu vực Làng Nghề và trung tâm xã (giai đoạn 2)

(Quyết định số 2993/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND huyện phê duyệt điều chỉnh cục bộ MB quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư cồn quy thôn 8 và trung tâm xã)

xã Hà Lĩnh

1,30

0,04

0,04

0,04

3.024

100

500

2.424

 

11

Khu tái định cư xã Hà Lĩnh (Khu tái định cư đường cao tốc Bắc- Nam xã Hà Lĩnh)

(Quyết định phê duyệt MB số 3845/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Hà Trung)

xã Hà Lĩnh

3,00

0,26

0,26

0,26

11.000

500

3.000

7.500

 

12

Khu xen cư trường mầm non Yên Tùng

xã Hà Hải

0,13

0,03

0,03

-

400

-

-

400

 

13

Khu dân cư Gốc Bàng

(Quyết định số 1595/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 phê duyệt MBQH khu dân cư Gốc Bàng)

xã Hà Hải

0,54

0,30

0,30

0,54

7.200

-

4.300

2.900

 

14

Khu dân cư Đỗi

(Quyết định 2091/QĐ-UBND ngày 4/6/2018 Quyết định phê duyệt đồ án chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Đôi xã Hà Long)

xã Hà Long

6,46

0,09

0,09

0,20

5.250

900

1.652

2.698

 

15

Khu dân cư Đồng Vang

(Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 23/6/2014 của huyện Hà Trung)

Thị trấn Hà Trung

3,10

0,04

0,04

3,10

2.000

-

-

2.000

 

16

Khu dân cư đồng vừng

(Quyết định số 5323/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND huyện)

Thị trấn Hà Trung

0,43

0,04

0,04

0,43

1.140

-

-

1.140

 

17

Khu dân cư Ao bệnh viện (Quyết định số 06-XD/UB ngày 05/01/2005 của huyện Hà Trung)

Thị trấn Hà Trung

0,52

0,02

0,02

0,52

900

-

-

900

 

18

Khu xen cư thôn Phong Vận (Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của huyện Hà Trung)

Thị trấn Hà Trung

0,38

0,07

0,07

0,38

4.000

-

-

4.000

 

19

Khu dân cư Nam núi Phấn (Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của huyện Hà Trung)

Thị trấn Hà Trung

3,92

1,50

1,50

3,92

75.000

5.000

49.000

21.000

 

20

Khu dân cư Đồng Hàng (Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của huyện Hà Trung)

Thị trấn Hà Trung

1,88

0,15

0,15

1,88

9.000

-

3.000

6.000

 

21

Khu dân cư Thôn Kim Hưng, Kim Phát (Khu vực 5a)

(Quyết định số 9642/QĐ-UBND ngày 06/11/2021 về phê duyệt điều chỉnh cục bộ mặt bằng quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư thôn Kim Hưng - Kim Phát.)

xã Hà Đông

15,00

1,85

1,85

1,85

74.000

3.000

23.500

47.500

 

22

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đất ở xen cư thôn Kim Môn (khu vực Ao Lèn), xã Hà Đông

(Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 14/6/2017)

xã Hà Đông

0,22

0,14

0,14

0,22

5.600

300

1.139

4.161

 

23

Khu trung tâm - thùng đấu, Ao Gạo xã Hà Bình - Giai đoạn 2

(Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 04/04/2016)

xã Hà Bình

18,40

0,16

0,16

0,33

5.120

500

3.000

1.620

 

24

Khu dân cư Đồng Giữa thôn 3

(Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 phê duyệt duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 xã Hà Lai)

xã Hà Lai

0,82

0,02

0,02

0,02

500

200

100

200

 

25

Khu dân cư trung tâm xã

(QĐ số 236/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 nay điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu trung tâm xã Hà Lai theo QĐ 824/QĐ-UBND ngày 04/5/2021)

xã Hà Lai

14,00

0,87

0,87

1,94

24.500

800

12.700

11.000

 

26

Khu dân cư trung tâm xã

(QĐ số 236/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 nay điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu trung tâm xã Hà Lai theo QĐ 824/QĐ-UBND ngày 04/5/2021)

xã Hà Lai

14,00

0,30

0,30

1,94

8.000

-

3.700

4.300

 

27

Hạ tầng tái định cư và khu dân cư mới xã Yên Dương, huyện Hà Trung (QĐ phê duyệt QH số 1108/QĐ-UBND ngày 31/3/2022)

xã Yên Dương

3,29

1,25

1,25

3,29

56.250

1.500

15.000

39.750

 

28

Khu trung tâm Chính trị - Văn hóa - Thể thao xã Hà Yên cũ

(QĐ phê duyệt QH số 1108/QĐ-UBND ngày 31/3/2022)

Yên Dương

13,32

0,28

0,28

0,60

12.000

392

3.360

8.248

 

29

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới phía đông thị trấn Hà Trung (phân khu 2) (QĐ số 4693/QĐ-UBND ngày 13/10/2020)

Xã Yến Sơn

9,98

4,17

4,17

6,57

166.800

17.000

79.000

70.800

 

30

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới phía đông thị trấn Hà Trung (phân khu 3) (QĐ số 4693/QĐ-UBND ngày 13/10/2020)

Xã Yến Sơn

9,96

1,15

1,15

6,55

46.167

5.667

29.333

11.167

 

31

Điểm dân cư Đồng Hưng xã Yến Sơn, huyện Hà Trung. Quyết định số 1115 của UBND huyện ngày 31/3/2022

xã Yến Sơn

5,37

0,33

0,33

0,33

24.000

390

720

22.890

 

32

Khu dân cư Mạ bái thôn Trạng Sơn (Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của Chủ tịch UBND huyện Hà Trung về việc phê duyệt điều chỉnh mặt bằng chi tiết tỷ lệ 1/500 xen cư đất ở khu Mạ Bái thôn Trạng Sơn, xã Hà Bắc, huyện Hà Trung)

Xã Hà Bắc

1,22

0,63

0,63

1,22

18.900

1.200

10.000

7.700

 

XII

THỊ XÃ NGHI SƠN

31

167,07

50,74

50,74

101,07

698.250

69.322

241.670

387.258

 

 

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh

 

167,07

50,74

50,74

101,07

698.250

69.322

241.670

387.258

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu tổ dân phố Thanh Bình- Hòa Bình, phường Hải Châu

Phường Hải Châu

1,88

0,85

0,85

1,03

27.500

1.000

5.500

21.000

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu vực Máng Súng tổ dân phố Yên Châu, phường Hải Châu

Phường Hải Châu

0,53

0,15

0,15

0,38

1.500

150

250

1.100

 

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố mới Hồng Kỳ, phường Hải Ninh

Phường Hải Ninh

8,10

2,37

2,37

3,77

35.000

2.000

8.000

25.000

 

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Hồng Phong, phường Hải Ninh (giai đoạn 1)

Phường Hải Ninh

6,27

1,01

1,01

5,26

25.000

1.760

8.000

15.240

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố mới Hồng Phong (khu số 1), phường Hải Ninh

Phường Hải Ninh

3,93

1,45

1,45

2,48

17.400

3.306

5.760

8.334

 

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố mới Hồng Phong (khu số 2), phường Hải Ninh

Phường Hải Ninh

10,27

4,79

4,79

3,08

28.000

5.000

11.000

12.000

 

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố 1 và 2 phường Hải An

Phường Hải An

6,20

2,67

2,67

3,53

28.700

2.100

8.800

17.800

 

8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố 3 phường Hải An

Phường Hải An

2,15

1,11

1,11

1,04

22.000

1.000

4.000

17.000

 

9

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đại Thắng phường Hải Lĩnh

Phường Hải Lĩnh

3,90

0,20

0,20

3,70

2.800

300

600

1.900

 

10

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Đức Thành, phường Ninh Hải

Phường Ninh Hai

4,96

2,04

2,04

2,92

28.000

1.900

7.200

18.900

 

11

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Vườn Thiên, tổ dân phố Trung Chính, phường Hải Hòa và thôn Thượng Nam, Đồng Tâm xã Hải Nhân

Phường Hải Hòa, xã Hải

Nhân

15,70

3,00

3,00

10,90

55.000

5.000

25.000

25.000

 

12

Hạ tầng kỹ thuật khu tổ dân phố mới Trung Chính, phường Hải Hòa

Phường Hải Hòa

11,72

3,66

3,66

8,06

40.000

3.000

21.000

16.000

 

13

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Đông Tiến và thôn Phú Minh, phường Bình Minh

Phường Bình Minh

10,65

1,97

1,97

6,88

50.000

1.800

21.000

27.200

 

14

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Thanh Khánh, phường Bình Minh

Phường Bình Minh

10,29

3,36

3,36

5,85

27.500

5.200

10.130

12.170

 

15

MBQH Khu dân cư thôn Thanh Xuyên, Phường Hải Thanh

Phường Hải Thanh

1,69

0,40

0,40

1,29

6.000

-

1.000

5.000

 

16

MBQH Khu dân cư thôn Quang Minh, Phường Hải Thanh

Phường Hải Thanh

0,28

0,18

0,18

0,10

3.000

-

1.000

2.000

 

17

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Vạn Thắng 1, phường Nguyên Bình

Phường Nguyên Bình

2,98

0,45

0,45

2,53

28.000

1.900

8.100

18.000

 

18

Hạ tầng kỹ thuật khu vực tổ dân phố Dự quần, phường Xuân Lâm

Phường Xuân Lâm

4,11

2,65

2,65

1,46

45.050

2.600

16.000

26.450

 

19

Tái định cư Trúc Lâm

Phường Trúc Lâm

3,76

0,30

0,30

1,26

5.600

-

-

5.600

 

20

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố Đoan Hùng, phường Hải Bình

Phường Hải Bình

2,02

0,86

0,86

1,16

21.500

1.400

7.000

13.100

 

21

Dự án khu dân cư giai đoạn 1 Tổ dân phố Liên Vinh, phường Tĩnh Hải

Phường Tĩnh Hải

4,80

1,72

1,72

2,49

36.120

1.700

10.000

24.420

 

22

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trung Sơn- Sơn Thượng, xã Thanh Sơn

Xã Thanh Sơn

0,81

0,22

0,22

0,59

2.860

330

1.250

1.280

 

23

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Nhật Tân xã Thanh Thủy

Xã Thanh Thủy

3,65

1,66

1,66

1,99

24.900

3.380

10.280

11.240

 

24

Khu dân cư thôn Đồng Tâm, xã Hải Nhân

Xã Hải Nhân

10,46

0,10

0,10

9,14

2.000

-

-

2.000

 

25

Khu dân cư Đồng Tâm và thôn Khánh Vân xã Hải Nhân

Xã Hải Nhân

10,79

3,35

3,35

5,23

32.000

6.300

12.000

13.700

 

26

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Trường Sơn, Xã Tùng Lâm

Xã Tùng Lâm

4,96

2,30

2,30

2,66

25.300

3.952

10.000

11.348

 

27

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đại Đồng, xã Phú Lâm

Xã Phú Lâm

6,27

3,37

3,37

2,90

25.000

4.524

8.600

11.876

 

28

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tổ dân phố Hồ Trung phường Tân Dân

Phường Tân Dân

3,85

1,40

1,40

2,45

17.500

3.198

6.500

7.802

 

29

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tổ dân phố Hồ Thịnh phường Tân Dân

Phường Tân Dân

4,01

1,31

1,31

2,70

15.720

3.200

6.600

5.920

 

30

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trường An, xã Trường Lâm

Xã Trường Lâm

4,06

1,39

1,39

2,67

13.900

2.872

5.600

5.428

 

31

Khu dân cư Nhân Hưng - Hồng Kỳ, phường Hải Ninh

Phường Hải Ninh

2,02

0,45

0,45

1,57

5.400

450

1.500

3.450

 

XIII

HUYỆN NGỌC LẶC

6

6,09

2,89

2,89

3,29

54.830

5.940

14.000

34.890

 

 

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mặt bằng quy hoạch khu xen cư làng Ươu 2

Xã Nguyệt Ấn

2,40

1,53

1,53

2,40

13.680

3.000

6.000

4.680

 

2

Mặt bằng quy hoạch Khu xen cư thôn Ngọc Lan

Thị trấn Ngọc Lặc

0,95

0,42

0,42

-

14.400

400

-

14.000

 

3

Mặt bằng quy hoạch thôn Trung Tâm

Xã Lam Sơn

0,07

0,07

0,07

-

2.750

-

-

2.750

 

 

Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

MBQH khu khu dân cư lô 3 phố Lê Thánh Tông

Thị trấn Ngọc Lặc

0,89

0,37

0,37

0,89

16.200

2.300

8.000

5.900

 

5

MBQH khu dân cư thôn Ngọc Sơn, xã Thúy Sơn (nay là khu phố Ngọc Sơn, thị trấn Ngọc Lặc)

Thị trấn Ngọc Lặc

1,14

0,19

0,19

-

5.200

200

-

5.000

 

6

MBQH khu tái định cư Kênh Bắc Cửa Đạt đoạn qua thôn Xuân Minh

Xã Ngọc Trung

0,64

0,31

0,31

-

2.600

40

-

2.560

 

XIV

HUYỆN VĨNH LỘC

7

16,67

5,18

5,18

9,96

101.987

9.419

24.651

67.916

 

a

Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh

 

12,90

3,00

3,00

8,73

61.672

4.701

21.907

35.064

 

1

Khu dân cư phát triển mới phục vụ GPMB Dự án tôn tạo khu di tích Phủ Trịnh, xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc

xã Vĩnh Hùng

3,40

1,55

1,55

3,40

31.222

4.701

21.907

4.614

 

2

Khu dân cư xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc (KDC tập trung)

xã Minh Tân

9,50

1,45

1,45

5,33

30.450

-

-

30.450

 

b

Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh

 

3,77

2,18

2,18

1,23

40.315

4.718

2.744

32.852

 

1

Điểm dân cư Hồ Nam, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc

xã Ninh Khang

1,00

0,65

0,65

0,30

7.561

1.820

643

5.099

 

2

Điểm dân cư thôn Yên Lạc, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc

xã Ninh Khang

1,08

0,53

0,53

0,36

10.720

1.260

643

8.817

 

3

Điểm dân cư Thọ Vực xã Ninh Khang

xã Ninh Khang

0,97

0,60

0,60

0,35

18.002

980

920

16.102

 

4

Điểm dân cư thôn Mỹ Xuyên (khu giáp trang trại) xã Vĩnh Yên

xã Vĩnh Yên

0,44

0,29

0,29

0,11

2.376

493

404

1.479

 

5

Điểm dân cư thôn Mỹ Xuyên (khu đầu làng) xã Vĩnh Yên

xã Vĩnh Yên

0,28

0,11

0,11

0,11

1.656

165

135

1.356

 

XV

HUYỆN HẬU LỘC

20

35,01

11,60

11,60

-

467.203

39.458

162.625

265.120

 

a

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đấu giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Minh Thanh xã Minh Lộc, huyện Hậu Lộc

Xã Minh Lộc

3,90

1,58

1,58

-

55.188

4.000

23.377

27.811

 

2

Khu dân cư nông thôn xã Hải Lộc

Xã Hải Lộc

1,90

0,81

0,81

-

20.215

7.149

6.500

6.566

 

3

Khu dân cư nông thôn xã Hoa Lộc

Xã Hoa Lộc

0,06

0,06

0,06

-

1.200

-

-

1.200

 

4

Khu dân cư nông thôn xã Triệu Lộc

Xã Triệu Lộc

0,20

0,20

0,20

-

4.000

-

-

4.000

 

5

Khu dân cư nông thôn xã Cầu Lộc

Xã Cầu Lộc

0,07

0,07

0,07

-

1.300

-

-

1.300

 

6

Khu dân cư nông thôn xã Phú Lộc

Xã Phú Lộc

0,04

0,04

0,04

-

1.200

-

-

1.200

 

7

Khu dân cư mới Đồng cồn ve, đồng Ngang

Thị trấn Hậu Lộc

9,50

1,41

1,41

-

65.952

6.481

25.463

34.008

 

8

Khu dân cư mới xã Liên Lộc

Xã Liên Lộc

4,79

1,25

1,25

-

75.084

2.822

24.041

48.221

 

9

Khu dân cư nông thôn thôn Thành Tây

Xã Thành Lộc

0,02

0,02

0,02

-

665

-

-

665

 

b

Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đấu giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu dân cư nông thôn Cồn Mèo thôn Hiển Vinh (giai đoạn 1)

Xã Quang Lộc

1,40

0,43

0,43

-

16.340

1.580

10.618

4.142

 

11

Khu dân cư mới thôn Hoa Phú, xã Hoa Lộc

Xã Hoa Lộc

8,02

3,75

3,75

-

150.000

12.850

49.466

87.684

 

12

Khu dân cư trung tâm xã Cầu Lộc

Xã Cầu Lộc

1,70

0,63

0,63

-

22.050

2.210

12.390

7.450

 

13

Khu Tái định cư xã Minh Lộc

Xã Minh Lộc

2,65

0,59

0,59

 

28.500

1.250

6.850

20.400

 

14

Khu dân cư Củ Lác thôn Giữa

Xã Phú Lộc

0,04

0,04

0,04

-

1.613

-

-

1.613

 

15

Khu dân cư Mảng Vị thôn Trước

Xã Phú Lộc

0,38

0,38

0,38

-

14.641

1.116

3.920

9.605

 

c

Quyết định số 3644/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, loại bỏ, bổ sung danh mục dự án đấu giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Khu dân cư nông thôn xã Thành Lộc

Xã Thành Lộc

0,02

0,02

0,02

-

700

-

-

700

 

17

Khu dân cư nông thôn xã Đại Lộc

Xã Đại Lộc

0,03

0,03

0,03

-

1.500

-

-

1.500

 

18

Khu dân cư nông thôn xã Tuy Lộc

Xã Tuy Lộc

0,02

0,02

0,02

-

200

-

-

200

 

19

Khu dân cư nông thôn xã Đa Lộc

Xã Đa Lộc

0,02

0,02

0,02

-

225

-

-

225

 

20

Khu dân cư nông thôn thị trấn Hậu Lộc

Thị trấn Hậu Lộc

0,27

0,27

0,27

-

6.630

-

-

6.630

 

XVI

HUYỆN YÊN ĐỊNH

55

82,86

30,34

30,34

11,49

1.039.335

31.727

260.410

747.198

 

a

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đấu giá

 

82,50

30,02

30,02

11,49

1.028.374

31.727

260.230

736.417

 

1

Khu dân cư đô thị Định Tân

xã Định Tân

1,20

0,11

0,11

-

6.000

-

-

6.000

 

2

Khu dân cư nông thôn

xã Yên Thịnh

1,00

0,22

0,22

-

2.420

-

-

2.420

 

3

Khu dân cư nông thôn Bái Ân 2

xã Định Thành

0,63

0,40

0,40

0,23

6.037

474

1.425

4.138

 

4

Khu dân cư nông thôn

xã Định Tân

0,80

0,56

0,56

-

6.160

-

1.984

4.176

 

5

Khu dân cư nông thôn

xã Định Hải

0,50

0,45

0,45

-

4.950

-

1.240

3.710

 

6

Khu dân cư nông thôn Mã Què, thôn Vực Phác

xã Định Liên

0,98

0,49

0,49

0,49

17.314

1.456

4.544

11.314

 

7

Khu dân cư nông thôn Là Thôn

xã Định Long

0,64

0,15

0,15

0,48

10.822

868

7.404

2.550

 

8

Khu dân cư nông thôn

xã Yên Lâm

6,50

3,40

3,40

 

68.000

 

15.660

52.340

 

9

Khu dân cư nông thôn

xã Yên Phong

1,00

0,65

0,65

 

7.700

 

6.304

1.396

 

10

Khu dân cư nông thôn Phù Hưng 3

xã Yên Thái

3,52

0,86

0,86

 

26.561

 

-

26.561

 

11

Khu dân cư nông thôn

xã Định Tăng

2,10

0,48

0,48

 

5.280

 

4.812

468

 

12

Khu dân cư nông thôn

xã Định Bình

0,98

0,69

0,69

 

7.546

 

2.430

5.116

 

13

Khu dân cư nông thôn Tân Ngữ 2

xã Định Long

4,27

1,74

1,74

2,53

104.508

8.300

29.700

66.508

 

14

Khu dân cư Khu 3 (thị trấn Quán Lào)

thị trấn Quán Lào

9,41

4,05

4,05

4,86

324.100

12.500

76.737

234.863

 

15

Khu dân cư Bối Lim

thị trấn Quán Lào

4,42

2,25

2,25

-

92.820

-

28.553

64.267

 

16

Khu dân cư Thôn 6

thị trấn Quý Lộc

3,00

2,10

2,10

-

23.100

-

9.006

14.094

 

17

Khu dân cư Cửa Phủ, thôn Kênh Thôn

xã Định Tân

0,42

0,19

0,19

-

3.234

-

1.261

1.973

 

18

Khu dân cư thôn Bái Ân (Giai đoạn 1)

xã Định Thành

3,08

1,04

1,04

0,86

25.997

3.040

10.330

12.627

 

19

Khu dân cư mới khu vực Cơm Thi Cồn Dứa

xã Yên Phong

2,90

2,03

2,03

-

22.330

-

8.706

13.624

 

20

Khu dân cư Dọc nhà máy nước, Đồng Quán

xã Yên Phú

1,55

0,85

0,85

-

11.935

-

4.653

7.282

 

21

Khu dân cư Đồng Than, thôn Cao Khánh

thị trấn Yên Lâm

0,45

0,32

0,32

-

3.465

-

1.351

2.114

 

22

Khu dân cư Dọc Khan, TDP Đông Sơn

thị trấn Yên Lâm

0,33

0,16

0,16

0,17

8.185

-

3.500

4.685

 

23

Khu dân cư Phang Thôn

xã Định Hòa

0,50

0,35

0,35

-

3.850

-

1.501

2.349

 

24

Khu dân cư thôn Duyên Thượng 2

xã Định Liên

0,58

0,18

0,18

0,40

18.000

541

5.886

11.573

 

25

Khu dân cư Trịnh Xá

xã Yên Ninh

0,60

0,42

0,42

-

4.620

-

1.801

2.819

 

26

Khu dân cư mới Sâu Xỉa, thôn 2 (Giai đoạn 1)

xã Yên Thịnh

4,32

1,45

1,45

1,21

43.577

4.322

10.178

29.077

 

27

MBQH số 1078, ngày 12/7/2017 khu hạ tầng kỹ thuật Thôn Sét

xã Định Hải

1,68

0,34

0,34

-

9.600

-

1.150

8.450

 

28

MBQH số 1824, ngày 17/6/2019 ngõ phủ Thịnh Thôn

xã Định Hải

0,53

0,40

0,40

-

6.900

-

1.150

5.750

 

29

QH khu dân cư mới phía Đông Hồ

Khu Phố 3/2

6,20

1,00

1,00

-

25.000

-

12.200

12.800

 

30

Khu dân cư Lựu Khê

xã Yên Trường

4,70

0,58

0,58

-

40.000

-

-

40.000

 

31

MBQH số 3407 ngày 23/9/2020

xã Định Hòa

0,41

0,02

0,02

-

300

-

-

300

 

32

MBQH số 2331 ngày 10/7/2020

xã Định Hòa

0,22

0,01

0,01

 

500

 

 

500

 

33

MBQH số 1781 ngày 12/6/2019

xã Định Hòa

0,19

0,02

0,02

 

400

 

 

400

 

34

MBQH số 206 ngày 06/12/2018

xã Yên Ninh

0,41

0,01

0,01

 

300

 

 

300

 

35

MBQH số 1218 ngày 27/6/2018

xã Yên Ninh

0,10

0,03

0,03

 

600

 

 

600

 

36

MBQH số 759 ngày 31/3/2021

xã Yên Ninh

2,84

0,09

0,09

 

1.800

 

 

1.800

 

37

MBQH số 3452 ngày 02/11/2021

xã Yên Ninh

0,05

0,03

0,03

 

400

 

 

400

 

38

MBQH số 3452 ngày 02/11/2021

xã Yên Ninh

0,24

0,09

0,09

 

1.600

 

 

1.600

 

39

MBQH số 3452 ngày 02/11/2021

xã Yên Ninh

0,05

0,03

0,03

 

400

 

 

400

 

40

MBQH số 1305 ngày 21/5/2021

xã Định Hải

0,35

0,17

0,17

 

2.600

 

980

1.620

 

41

MBQH số 2868 ngày 17/8/2020

xã Định Hải

0,13

0,13

0,13

 

2.200

 

810

1.390

 

42

MBQH số 1305 ngày 21/5/2021

xã Định Hải

0,24

0,12

0,12

 

1.200

 

-

1.200

 

43

MBQH số tháng 7/2017

xã Định Tiến

0,58

0,20

0,20

 

2.000

 

-

2.000

 

44

MBQH số tháng 7/2017

xã Định Tiến

0,08

0,06

0,06

 

600

 

-

600

 

45

MBQH khu dân cư số 01 (QĐ số 358 ngày 5/3/2018, được điều chỉnh tại QĐ số 1232 ngày 20/5/2021)

thị trấn Quán Lào

4,50

0,23

0,23

-

15.000

-

-

15.000

 

46

MBQH khu dân cư đường kẹp QL45 thị trấn Quán Lào (MBQH số 01/ĐC4/2019)

thị trấn Quán Lào

2,06

0,30

0,30

-

38.741

-

-

38.741

 

47

MBQH khu dân cư Dọc Tran, Tổ dân phố Phong Mỹ

thị trấn Yên Lâm

0,54

0,26

0,26

0,27

13.122

226

4.974

7.922

 

48

MBQH số 02 ngày 02/6/2014

thị trấn Quý Lộc

0,46

0,06

0,06

-

600

-

-

600

 

49

MBQH KDC 3, 4 (Vị trí 4)

thị trấn Quý Lộc

0,11

0,11

0,11

-

2.700

-

-

2.700

 

50

MBQH KDC 4 (Vị trí 1)

thị trấn Quý Lộc

0,04

0,04

0,04

-

1.500

-

-

1.500

 

51

MBQH khu xen cư KDC số 12 (Vị trí thôn 9)

thị trấn Quý Lộc

0,04

0,04

0,04

-

600

-

-

600

 

52

MBQH KDC số 2 (Vị trí thôn 1)

thị trấn Quý Lộc

0,06

0,06

0,06

-

1.200

-

-

1.200

 

b

Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án đấu giá

 

0,37

0,32

0,32

-

10.961

-

180

10.781

 

1

MBQH khu dân cư thôn Tiến Thắng

xã Yên Trung

0,21

0,16

0,16

-

4.800

-

180

4.620

 

2

MBQH phê duyệt tại QĐ số 882/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 và MBQH KDC Chợ Bản, thôn 5

xã Định Long

0,09

0,09

0,09

-

4.475

-

-

4.475

 

3

MBQH điểm dân cư năm 2019, thôn Phú Khang

xã Định Công

0,07

0,07

0,07

-

1.686

-

-

1.686

 

XVII

HUYỆN CẨM THỦY

17

33,37

25,53

25,53

10,87

176.129

24.575

40.360

111.194

 

a

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh

 

27,28

22,56

22,56

6,91

136.400

24.575

31.500

80.325

 

1

Khu dân cư Đồng Mồi, thôn Quý Sơn (được phê duyệt MBQH tại Quyết định số 1553/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND huyện)

Cẩm Quý

2,64

1,41

1,41

1,41

11.400

1.800

3.500

6.100

 

2

Điểm dân cư Do Trung (Cửa hàng tạp hoá)

Cẩm Tân

0,04

0,02

0,02

-

1.200

-

-

1.200

 

3

Điểm dân cư Khấm Khi, thôn Chiềng Đông (được phê duyệt MBQH tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 07/02/2023 của UBND huyện Cẩm Thuỷ)

Cẩm Thạch

2,45

2,45

2,45

2,45

31.500

2.700

7.300

21.500

 

4

Điểm dân cư khu Trung tâm (từ cổng chào thôn Sổ đến hộ nhà ông Niên)( được phê duyệt MBQH tại Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND huyện Cẩm Thuỷ)

Cẩm Bình

1,61

1,02

1,02

1,02

15.000

1.500

5.700

7.800

 

5

Đất TMDV thuộc dự án Khu vui chơi giải trí phục vụ công cộng xã Cẩm Lương

Cẩm Lương

15,37

15,37

15,37

-

30.000

15.575

-

14.425

 

6

Khu dân cư Ban Khiêm (được phê duyệt MBQH tại Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND huyện Cẩm Thuỷ)

Cẩm Yên

1,06

0,61

0,61

0,61

10.000

1.500

6.000

2.500

 

7

Khu dân cư Vân Cát (được phê duyệt MBQH tại Quyết định số 3124/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện Cẩm Thuỷ)

Cẩm Vân

0,24

0,21

0,21

-

1.500

500

-

1.000

 

8

Khu dân cư Phúc Tân, xã Cẩm Tân

Cẩm Tân

0,24

0,05

0,05

-

800

-

-

800

 

9

Khu dân cư Gò Mối, thôn Sống (được phê duyệt MBQH tại Quyết định số 2259/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND huyện Cẩm Thuỷ)

Cẩm Ngọc

0,20

0,12

0,12

0,12

4.000

500

-

3.500

 

10

Điểm dân cư Hai Dòng, xã Cẩm Tú (được phê duyệt MBQH tại Quyết định số 2681/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND huyện Cẩm Thuỷ)

Cẩm Tú

3,43

1,30

1,30

1,30

31.000

500

9.000

21.500

 

b

Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đấu giá

 

1,60

0,60

0,60

0,30

12.348

-

200

12.148

 

1

Điểm dân cư nông thôn khu Bai Đang, thôn Hoàng Thịnh (được phê duyệt MBQH tại Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 06/06/2022 của UBND huyện Cẩm Thuỷ)

Cẩm Phú

0,54

0,24

0,24

0,30

2.000

-

200

1.800

 

2

Điểm dân cư thôn Săm cũ, xã Cẩm Bình (được phê duyệt MBQH tại Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của UBND huyện Cẩm Thuỷ)

Cẩm Bình

0,29

0,19

0,19

-

5.658

-

-

5.658

 

3

Khu dân cư Khi Dòng, xã Cẩm Thạch (được phê duyệt MBQH tại Quyết định số 2351/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 của UBND huyện Cẩm Thuỷ)

Cẩm Thạch

0,77

0,17

0,17

-

4.690

-

-

4.690

 

c

Quyết định số 3644/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của UBND tỉnh

 

4,49

2,37

2,37

3,66

27.380,7

-

8.660,0

18.720,7

 

1

Dự án khu dân cư khu sau trường Tiểu học, thôn Tiến Long, xã Cẩm Phú, huyện Cẩm Thuỷ (được phê duyệt MBQH tại Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 của UBND huyện Cẩm Thuỷ)

Cẩm Phú

3,66

2,11

2,11

3,66

21.800

-

8.660

13.140

 

2

Điểm dân cư Rải Sy (đã được UBND huyện phê duyệt tại các Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 07/10/2020)

Cẩm Giang

0,48

0,12

0,12

 

2.695

-

 

2.695

 

3

Điểm dân cư Mổ Nhuối ông Ất, làng Gầm thôn Giang Sơn (được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 2733/QĐ-UBND ngày 02/11/2021)

Cẩm Giang

0,11

0,03

0,03

 

616

-

 

616

 

4

Điểm dân cư Mổ Cong Già Trầu, làng Khuên (đã được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 2733/QĐ-UBND ngày 02/11/2021)

Cẩm Giang

0,25

0,11

0,11

 

2.270

-

 

2.270

 

XVIII

HUYỆN NHƯ THANH

31

82,12

9,99

9,99

10,09

319.193

25.144

81.516

212.533

 

 

Dự án có trong Danh mục phê duyệt tại Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá QSD đất ở mặt bằng thôn Bái Đa 1

Phượng Nghi

0,10

0,02

0,02

-

400

-

-

400

 

2

Đấu giá QSD đất ở mặt bằng Phúc Minh

Xuân Phúc

0,26

0,06

0,06

-

1.500

-

-

1.500

 

3

Đấu giá QSD đất ở tại thôn Bái Gạo 2 (kho lương thực cũ)

Mậu Lâm

0,16

0,11

0,11

0,05

800

-

100

700

 

4

Đấu giá QSD đất ở tại khu phố Kim Sơn thị trấn Bến Sung (giáp sông Nông Giang)

TT Bến Sung

0,73

0,28

0,28

0,22

14.000

654

3.700

9.646

 

5

Đấu giá QSD đất ở tại khu phố xuân Điền

TT Bến Sung

0,16

0,10

0,10

0,03

6.500

250

850

5.400

 

6

Đấu giá QSD đất ở xen cư khu phố 1, khu phố 2

TT Bến Sung

0,17

0,12

0,12

0,05

2.500

300

-

2.200

 

7

Đấu giá QSD đất ở tại thôn Đồng Lườn

Xuân Thái

0,50

0,37

0,37

0,13

3.000

100

1.150

1.750

 

8

Đấu giá QSD đất ở tại thôn Làng Lúng

Xuân Thái

0,08

0,06

0,06

0,02

1.848

100

700

1.048

 

9

Đấu giá QSD đất ở khu dân cư thôn Xuân Thành

Xuân Khang

2,90

0,25

0,25

0,11

2.500

700

300

1.500

 

10

Đấu giá QSD đất ở tại thôn Đồng Mưa

Xuân Khang

0,18

0,07

0,07

0,30

450

-

150

300

 

 

Dự án có trong Danh mục phê duyệt tại 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá QSD đất thương mại dịch vụ (khu ngân hàng cũ)

TT Bến Sung

0,22

0,20

0,20

0,20

20.000

-

-

20.000

 

2

Đấu giá QSD đất ở tại khu phố Kim Sơn 1 thị trấn Bến Sung (Trước trung tâm chính trị)

TT Bến Sung

5,50

1,30

1,30

1,90

108.000

14.000

20.000

74.000

 

3

Đấu giá QSD đất ở tại điểm xen cư tại Khu phố 2, thị trấn Bến Sung (Khu Chợ cũ)

TT Bến Sung

0,45

0,22

0,22

0,23

9.600

50

2.400

7.150

 

4

Đấu giá QSD đất ở điểm xen cư tại Khu phố 4 thị trấn Bến Sung (Ngân hàng cũ)

TT Bến Sung

0,06

0,04

0,04

0,02

600

-

-

600

 

5

Đấu giá QSD đất ở tại thôn Đồng Hải

Hải Long

3,09

1,07

1,07

1,42

36.000

3.000

17.000

16.000

 

6

Đấu giá QSD đất ở tại thôn Tân Thọ + Xuân Thọ

Yên Thọ

9,90

0,43

0,43

0,12

7.700

-

2.200

5.500

 

7

Đấu giá QSD đất ở tại thôn Quần Thọ

Yên Thọ

10,36

1,10

1,10

0,13

19.800

-

6.800

13.000

 

8

Đấu giá QSD đất ở tại thôn 9

Xuân Du

8,00

0,58

0,58

0,18

5.506

400

2.722

2.384

 

9

Đấu giá QSD đất ở tại thôn 10

Xuân Du

2,40

0,21

0,21

0,29

3.464

420

1.186

1.858

 

10

Đấu giá QSD đất ở tại thôn 12

Xuân Du

5,16

0,41

0,41

0,34

14.212

280

2.808

11.123

 

11

Đấu giá QSD đất ở tại khu nhà trẻ thôn Xuân Lộc

Xuân Khang

0,08

0,06

0,06

0,02

800

-

100

700

 

12

Đấu giá QSD đất ở mặt bằng khu Xuân Lộc (Khu tái định cư do sạt lở cũ)

Xuân Khang

0,25

0,18

0,18

0,07

1.400

-

300

1.100

 

13

Đấu giá QSD đất ở tại Khu xen cư thôn Phú Phượng 1 (nhà ông Tình)

Phú Nhuận

13,96

0,43

0,43

0,16

8.895

1.300

3.900

3.695

 

14

Đấu giá QSD đất ở tại Thanh Sơn đi Phú Nhuận

Phú Nhuận

10,50

0,91

0,91

0,25

19.000

2.400

9.500

7.100

 

15

Đấu giá QSD đất ở tại thôn Đồng Lườn

Xuân Thái

1,60

0,61

0,61

0,48

7.680

500

5.100

2.080

 

16

Đấu giá QSD đất ở tại thôn Bãi Hưng

Phượng Nghi

0,16

0,12

0,12

0,04

360

50

50

260

 

 

Dự án có trong Danh mục phê duyệt tại Quyết định số 3644/QĐ-UBND ngày 09/10/2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá QSD đất ở mặt bằng thôn Bái Thất

Xuân Phúc

0,10

0,06

0,06

0,04

750

-

-

750

 

2

Dự án đất ở (khu trung tâm văn hóa thị trấn cũ)

TT Bến Sung

0,39

0,31

0,31

0,08

12.588

300

-

12.288

 

3

Dự án đất ở xen cư khu phố 4 (khu sau CT dược)

TT Bến Sung

0,17

0,07

0,07

0,10

1.340

40

-

1.300

 

4

Dự án đất ở khu TMDV thị trấn Bến Sung

TT Bến Sung

7.94

0.05

0.05

0,94

4.000

-

-

4.000

 

5

Dự án khu dân cư và tái định cư Cự Thịnh

Yên Thọ

4,53

0,24

0,24

2,17

4.000

300

500

3.200

 

XIX

HUYỆN NHƯ XUÂN

13

22,99

8,53

8,53

12,48

115.140

14.205

53.417

47.518

 

 

Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá đất khu dân cư trung tâm xã

Xã Thanh Quân

2,62

1,04

1,04

1,56

10.000

500

700

8.800

 

2

Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Cát Lợi

Xã Cát Tân

0,64

0,19

0,19

0,45

2.000

-

-

2.000

 

3

Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Xuân Thượng

Xã Thượng Ninh

4,46

1,91

1,91

2,55

12.000

4.000

3.000

5.000

 

4

Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Thắng Lộc

Xã Bình Lương

0,08

0,07

0,07

0,01

600

-

100

500

 

5

Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Đồng Quan

Hóa Qùy

4,32

1,50

1,50

2,82

10.500

1.500

5.500

3.500

 

6

Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Thanh Xuân

Xã Hóa Quỳ

0,94

0,40

0,40

0,54

7.000

600

2.300

4.100

 

7

Đấu giá đất ở khu dân cư Khu phố 2 (đường đôi)

TT Yên Cát

2,00

0,04

0,04

-

3.300

-

-

3.300

 

 

Quyết định 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Tây Bắc Trường Mầm non Khu phố 2 Thị trấn Yên cát

TT Yên Cát

4,26

1,50

1,50

2,76

45.000

5.500

35.368

4.132

 

2

Đấu giá đất khu dân cư thôn Đồng Xuân

Hóa Qùy

0,06

0,03

0,03

0,03

400

-

100

300

 

3

Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Thắng Lộc (Vị trí 2)

Bình Lương

0,23

0,12

0,12

0,11

1.080

190

350

540

 

4

Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Làng Gió

Bình Lương

1,30

0,65

0,65

0,65

5.200

1.215

1.600

2.385

 

5

Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Đồng Chạng

Thanh Sơn

1,12

0,66

0,66

0,46

3.960

560

1.250

2.150

 

6

Đấu giá đất ở khu dân cư thôn 8

Xuân Hòa

0,96

0,42

0,42

0,54

14.100

140

3.149

10.811

 

XX

HUYỆN THƯỜNG XUÂN

4

7,82

1,68

1,68

2,07

44.000

9.064

20.800

14.136

 

a

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đấu giá năm 2023

 

7,82

1,68

1,68

2,07

44.000

9.064

20.800

14.136

 

1

Khu dân cư phía Bắc thị trấn 6,19 ha (QĐ số 1191/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của UBND huyện Thường Xuân)

Thị trấn Thường Xuân

5,80

0,60

0,60

0,60

20.000

4.000

3.000

13.000

 

2

Mặt bằng khu dân cư thị trấn (đường đi Tổ Rồng) (QĐ số 1245/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của UBND huyện Thường Xuân)

Thị trấn Thường Xuân

0,40

0,40

0,40

0,40

20.000

4.000

15.500

500

 

3

Mặt bằng khu dân cư thôn Vành xã Xuân Lộc (QĐ số 1091/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của UBND huyện Thường Xuân)

Xã Xuân Lộc

0,86

0,47

0,47

0,86

1.500

621

800

79

 

4

Khu dân cư mới thôn Chiềng xã Xuân Lộc (QĐ số 1094/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của UBND huyện Thường Xuân)

Xã Xuân Lộc

0,76

0,21

0,21

0,21

2.500

443

1.500

557

 

XXI

HUYỆN THẠCH THÀNH

8

20,92

4,35

4,35

4,35

51.500

2.100

7.500

41.900

 

a

Quyết định 1478/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 và Quyết định 4510/QĐ-UBND ngày 10/11/2021

 

18,94

3,68

3,68

3,68

39.000

600

2.500

35.900

 

1

Quy hoạch đấu giá QSD đất ở nông thôn tại thôn Quảng Thắng, thôn Quảng Cộng, xã Thạch Quảng

Xã Thạch Quảng

4,09

1,11

1,11

1,11

13.000

-

-

13.000

 

2

Quy hoạch đấu giá QSD đất ở nông thôn tại thôn Đại Dương, xã Thạch Đồng.

Thạch Đồng

2,72

0,87

0,87

0,87

6.000

-

-

6.000

 

3

Khu dân cư đô thị khu phố 2, thị trấn Vân Du

TT. Vân Du

1,93

0,40

0,40

0,40

5.000

-

-

5.000

 

4

Khu dân cư thôn Quỳnh Sinh, xã Thành Tâm

Thành Tâm

9,40

0,86

0,86

0,86

10.000

-

-

10.000

 

5

Khu dân cư thôn Xuân Long, xã Thạch Cẩm

xã Thạch Cẩm

0,80

0,44

0,44

0,44

5.000

600

2.500

1.900

 

b

Quyết định 4163/QĐ-UBND ngày 29/11/2022

 

1,05

0,30

0,30

0,30

6.000

1.000

2.500

2.500

 

1

Khu dân cư thôn Đồng Đa, xã Thành Công.

xã Thành

Công

1,05

0,30

0,30

0,30

6.000

1.000

2.500

2.500

 

c

Quyết định 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023

 

0,93

0,37

0,37

0,37

6.500

500

2.500

3.500

 

1

Khu dân cư thôn 2, 3 xã Thạch Long

xã Thạch Long

0,56

0,13

0,13

0,13

1.500

-

-

1.500

 

2

khu dân cư thôn Liên Hưng, xã Thành Hưng

Xã Thành Hưng

0,37

0,24

0,24

0,24

5.000

500

2.500

2.000

 

XXII

HUYỆN NGA SƠN

42

36,05

22,88

22,88

12,50

931.580

33.669

246.500

651.412

 

 

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án khu dân cư đô thị

 

7,33

4,21

4,21

3,12

143.100

8.800

68.000

66.300

 

1

Đất ở khu dân cư đông đường chi nhánh điện ( xã Nga Mỹ cũ) (QHCT số 2271/QĐ-UBND ngày 02/7/2019)

Thị Trấn

3,80

2,90

2,90

0,90

70.000

3.800

38.000

28.200

 

2

Khu dân cư tây hành chính giai đoạn 3 (MBQHCT số 758/QĐ-UBND, ngày 24/6/2021 của UBND huyện Nga Sơn)

Thị Trấn

3,30

1,08

1,08

2,22

65.000

5.000

30.000

30.000

 

3

Khu xen cư Thị Trấn Nga Sơn (MBQHCT số 1068/QĐ-UBND ngày 25/11/2020)

Thị Trấn

0,12

0,12

0,12

-

4.200

-

-

4.200

 

4

Khu dân cư ao ông ao ông Dũng thôn 1 (MBQHCT số 13, ngày 04/8/2014 của UBND huyện Nga Sơn)

Thị Trấn

0,02

0,02

0,02

-

1.000

-

-

1.000

 

5

Khu dân cư ao ông Khải (MBQHCT số 17, ngày 10/10/2013 của UBND huyện Nga sơn)

Thị Trấn

0,01

0,01

0,01

-

300

-

-

300

 

6

Khu dân cư đượng thông tiểu khu 1 (Thuộc MBQHCT số 651, ngày 25/5/2014 của UBND huyện Nga Sơn)

Thị Trấn

0,01

0,01

0,01

-

350

-

-

350

 

7

Khu dân cư tây đường tuấn phương (Thuộc MBQHCT số 1217/QĐ-UBND, ngày 29/5/2018 của UBND huyện Nga Sơn)

Thị Trấn

0,02

0,02

0,02

-

1.000

-

-

1.000

 

8

KDC vườn son xóm 7 và Mã Bịch xóm 7 (MBQHCT số 2796, ngày 13/8/2019 của UBND huyện Nga Sơn)

Thị Trấn

0,05

0,05

0,05

-

1.250

-

-

1.250

 

b

Dự án khu dân cư nông thôn

 

26,88

16,85

16,85

9,36

729.200

24.869

178.500

525.832

 

1

Khu dân cư nông thôn (QĐ số 01 ngày 05/01/2022)

xã Nga Thạch

1,33

0,97

0,97

0,36

25.000

2.500

8.000

14.500

 

2

Khu dân cư kênh B6 đi đừng Bến tín cầu Vàng xã Nga Thành (QĐ số 96/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND huyện)

xã Nga Thành

3,20

1,53

1,53

1,67

76.000

4.000

29.000

43.000

 

3

Dự án khu dân cư Phía Tây sông Hoài ( QĐ số 1619/UBND huyện ngày 19/5/2022)

xã Nga An

0,50

0,50

0,50

 

13.000

900

1.000

11.100

 

4

Dự án khu dân cư B12 đi sông ngang ( QĐ số 1619/UBND huyện ngày 19/5/2022)

xã Nga An

0,44

0,26

0,26

0,19

5.200

500

 

4.700

 

5

Dự án khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (đoạn Nga Trường đi Nga Văn) (QĐ số 1043/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 tỷ lệ 1/500).

xã Nga Trường

1,28

1,00

1,00

0,28

60.000

1.500

6.000

52.500

 

6

Dự án khu dân cư nông thôn xã Ba Đình (QĐ số 1465/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 tỷ lệ 1/500).

xã Ba Đình

1,88

1,13

1,13

0,75

22.600

100

5.000

17.500

 

7

Dự án khu dân cư Đông Quốc Lộ 10 xã Nga Trung (Quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết số : 600/QĐ-UBND ngày 28 /02/ 2019 của UBND huyện Nga Sơn)

xã Nga Trung

3,96

2,03

2,03

1,93

111.000

6.000

33.000

72.000

 

8

Đất ở khu dân cư nông thôn (Tại QĐ số 44/QĐ-UBND ngày 13/01/2022)

xã Nga Yên

1,00

0,65

0,65

0,35

18.000

1.000

-

17.000

 

9

Khu dân cư bắc nhà máy nước (Tại QĐ số 2102/QĐ-UBND ngày 14/12/2021)

xã Nga Yên

0,50

0,25

0,25

0,25

20.000

500

7.800

11.700

 

10

Khu dân cư sông Voi thôn Nhân Sơn (QĐ 1744 ngày 8/11/2021 của UBND huyện Nga Sơn)

xã Nga Phú

1,04

0,82

0,82

0,22

20.000

-

5.000

15.000

 

11

Khu dân cư nông thôn (đông ông Sự) (MBQHCT số 357/QĐ-UBND ngày 7/3/2022)

Nga Hải

2,00

1,27

1,27

0,73

51.000

2.000

16.000

33.000

 

12

Khu dân cư xứ đồng khoanh vùng ngoài (MBQHCT số 322/QĐ-UBND ngày 4/3/2022)

Nga Hải

0,63

0,60

0,60

0,03

26.000

800

5.000

20.200

 

13

Khu dân cư đường từ thức kéo dài (Đoạn xã Nga Hải) (MBQHCT số 1495/QĐ-UBND ngày 31/5/2019)

Nga Hải

5,32

3,00

3,00

1,65

220.000

5.000

40.000

175.000

 

14

Khu dân cư nông thôn (MBQH số 1409/QĐ-UBND ngày 11/10/2021)

Xã Nga Tân

3,79

2,84

2,84

0,95

61.400

69

22.700

38.632

 

 

Dự án đấu giá còn tồn đọng các năm khu dân cư nông thôn

 

1,84

1,82

1,82

0,02

59.280

-

-

59.280

 

a

Dự án khu đô thị tồn đọng các năm

 

0,49

0,49

0,49

-

15.850

-

-

15.850

 

1

Khu dân cư tiểu khu Ba Đình 2 (QĐ số 1289/QĐ-UBND ngày 24/9/2013)

Thị Trấn

0,02

0,02

0,02

-

700

-

-

700

 

2

Khu dân cư phía tây hành chính huyện (MBQHCT số 1190/QĐ-UBND ngày 23/5/2019)

Thị Trấn

0,05

0,05

0,05

-

700

-

-

700

 

3

Khu dân cư mới bắc sông hưng long ( 4 lô tồn động) Được phê duyệt tại QĐ số: 3199, ngày 17/9/2019 của UBND huyện Nga Sơn

Thị Trấn

0,05

0,05

0,05

-

1.500

-

-

1.500

 

4

Khu dân cư đông trường chu văn an (MBQHCT số 069/QĐ-UBND ngày 25/11/2020)

Thị Trấn

0,37

0,37

0,37

-

12.950

-

-

12.950

 

b

Dự án khu dân cư nông thôn tồn đọng các năm

 

1,35

1,33

1,33

0,02

43.430

-

-

43.430

 

1

Khu dân cư 2 bên tuyến đường động Từ Thức kéo dài (đoạn qua xã Nga Yên) (4 lô 8, 10, 47, 48) (Tại QĐ số 1496/QĐ-UBND ngày 31/5/2019)

xã Nga Yên

0,07

0,07

0,07

-

4.200

-

-

4.200

 

2

Khu dân cư Bắc làng nghề (Tại QĐ số 5489/QĐ-UBND ngày 12/12/2019)

xã Nga Yên

0,02

0,02

0,02

-

1.200

-

-

1.200

 

3

Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài (khu dân cư phía đông trạm y tế) (Tại QĐ số 5488/QĐ-UBND ngày 12/12/2019)

xã Nga Yên

0,03

0,03

0,03

-

4.500

-

-

4.500

 

4

Khu dân cư Nga Thạch, MBQHCT số 09/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 (Đông ông Ất)

xã Nga Thạch

0,15

0,15

0,15

-

900

-

-

900

 

5

Khu dân cư xã Nga Thạch MBQHCT số 1810/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 (MBQH Điểm số 3)

xã Nga Thạch

0,03

0,03

0,03

-

750

-

-

750

 

6

Khu dân cư Nông thôn năm 2020 xã Nga Thạch, MBQHCT số 1024/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 (Điểm 02: khu dân cư cồn thần 4 thôn Hậu Trạch)

xã Nga Thạch

0,04

0,04

0,04

-

1.000

-

-

1.000

 

7

Dự án khu dân cư xã Nga Trung (MBQHCT số: 30/QĐ-UBND ngày 31/10 /2014 ; QĐ số:1798/QĐ-UBND ngày 02/7/2018; QĐ số 2588/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của UBND huyện Nga Sơn

xã Nga Trung

0,12

0,10

0,10

0,02

3.500

-

-

3.500

 

8

Khu dân cư nông thôn ( QĐ số 3238/QĐ-UBND ngày 1/9/2020; MB QHCT số 27/QHCT-UBND ngày 12/10/2016)

xã Nga Giáp

0,04

0,04

0,04

-

700

-

-

700

 

9

Khu dân cư nông thôn (Kênh Ngang Nam thôn 1 Lô) (MBQHCT số 3337/QĐ-UBND ngày 07/9/2020)

Nga Thanh

0,02

0,02

0,02

-

400

-

-

400

 

10

Điểm dân cư nông thôn xã Nga Hải năm 2020 (điểm dân cư Cống Đàn giữa thôn Hải Tiến) (MBQHCT số 3340/QĐ-UBND ngày 08/9/2020)

xã Nga Hải

0,03

0,03

0,03

-

1.700

-

-

1.700

 

11

Điểm dân cư nông thôn năm 2017 xã Nga Hải (điểm số 1: đường quốc lộ 10, khu đất chéo Mả Bò xóm Hải Bình) (MBQHCT số 2197/QĐ-UBND ngày 18/8/2017)

xã Nga Hải

0,04

0,04

0,04

-

3.000

-

-

3.000

 

12

Điểm dân cư sau Hiên thôn Bạch Hùng (lô 65, 66, 67) (MBQHCT số 2437/QĐ-UBND, ngày 04/7/2020)

xã Nga Bạch

0,04

0,04

0,04

-

480

-

-

480

 

13

Khu dân cư đồng Cán Cờ thôn Đông Thái (MBQHCT số 3339/QĐ-UBND, ngày 08/9/2020)

xã Nga Bạch

0,03

0,03

0,03

-

1.200

-

-

1.200

 

14

Khu dân cư (tây nhà máy may WINNERS VINA) (QĐ số 4843/QĐ-UBND ngày 27/12/2018)

xã Nga Văn

0,65

0,65

0,65

-

19.500

-

-

19.500

 

15

Xen khu dân cư 2017

xã Nga Văn

0,02

0,02

0,02

-

200

-

-

200

 

16

Khu dân cư 2018

xã Nga Văn

0,02

0,02

0,02

-

200

-

-

200

 

XXIII

HUYỆN LANG CHÁNH

1

0,45

0,35

0,35

-

600

80

400

120

 

 

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư thôn Khụ 2

Xã Giao Thiện

0,45

0,35

0,35

-

600

80

400

120

 

XXIV

HUYỆN BÁ THƯỚC

2

1,09

0,58

0,58

0,51

7.536

1.050

1.166

5.320

 

 

Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mặt bằng đấu giá QSD đất tại thôn Tôm, xã Ban Công

Xã Ban Công

0,40

0,21

0,21

0,19

1.675

350

369

956

 

2

Mặt bằng đấu giá QSD đất tại thôn Thung Tâm, xã Ái Thượng

Xã Ái Thượng

0,69

0,37

0,37

0,32

5.861

700

797

4.364

 

XXV

TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT THANH HÓA

10

16,02

14,77

9,89

4,88

709.992

1.500

2.000

706.492

 

a

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đấu giá

 

12,66

12,66

7,78

4,88

557.475

1.500

2.000

553.975

 

1

Khu đất thu hồi của Công ty TNHH Đức Lợi (Mục đích sử dụng đất thương mại dịch vụ)

Phường Đông Hải, thành phố Thanh Hóa

0,26

0,26

0,26

-

9.728

-

-

9.728

 

2

Khu đô thị mới phường Đông Hương, thành phố Thanh Hoá (Khu đất thu hồi công ty Cổ phần SX và TM Cẩm trướng và công ty cổ phần BITEXCO)

Phường Đông Hương, thành phố Thanh Hoá

4,00

4,00

2,57

1,43

247.159

1.500

500

245.159

 

3

Dự án khu nhà hỗn hợp E.HH thuộc Khu đô thị Đông Hải, phường Đông Hải, thành phố Thanh Hoá (MBQH kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND tỉnh)

Phường Đông Hải, thành phố Thanh Hoá

1,16

1,16

0,46

0,70

55.200

-

500

54.700

 

4

Khu đất thu hồi của công ty cổ phần chế biến khoáng sản xuất khẩu Thanh Hoá, xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh (mục đích sử dụng đất SXKD)

xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh

2,65

2,65

2,65

-

3.041

-

-

3.041

 

5

Dự án khu nhà hỗn hợp B.HH thuộc Khu đô thị Đông Hải, phường Đông Hải, thành phố Thanh Hoá (MBQH kèm theo Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND tỉnh)

Phường Đông Hải, thành phố Thanh Hoá

4,59

4,59

1,84

2,75

242.347

-

1.000

241.347

 

b

Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dự án đấu giá

 

3,36

2,11

2,11

-

152.517

-

-

152.517

 

1

Khu đất thu hồi của Công ty TNHH một thành viên Đầu tư và Phát triển Nguyễn Kim Thanh Hoá theo Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của UBND tỉnh Thanh Hoá

Phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hoá

2,26

1,01

1,01

-

121.200

-

-

121.200

 

2

Khu đất thu hồi của Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Việt Nam - chi nhánh Lam Sơn Thanh Hoá tại thị trấn Sao Vàng, huyện Thọ Xuân

Thị trấn Sao Vàng, huyện

Thọ Xuân

0,04

0,04

0,04

-

1.347

-

-

1.347

 

3

Khu đất trường Mầm Non (ký hiệu MN - 01) thuộc MBQH khu dân cư dọc hai bên đường dự án CSEDP thuộc khu đô thị Đông Sơn thành phố Thanh Hóa

Phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hoá

0,60

0,60

0,60

-

12.793

-

-

12.793

 

4

Khu đất thương mại dịch vụ C-CC-02 thuộc khu đô thị Đông Hải, thành phố Thanh Hoá (đất thương mại dịch vụ)

Phường Đông Hải, thành phố Thanh Hoá

0,097

0,097

0,097

-

4.976

-

-

4.976

 

5

Khu đất Y tế (ký hiệu là YT - 01) thuộc MBQH khu dân cư dọc hai bên đường dự án CSEDP thuộc khu đô thị Đông Sơn thành phố Thanh Hóa

Phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hoá

0,365

0,365

0,365

-

12.201

-

-

12.201

 

Tổng 736 dự án

 

2.093,50

586,19

573,23

815,32

18.546.749

1.836.126

5.374.270

11.336.353

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 10/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Quyết định 51/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 và Quyết định 91/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định 51/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Quyết định 10/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bãi bỏ Quyết định 51/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 và Quyết định 91/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định 51/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi