Quyết định 831/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) quận Hà Đông

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 831/QĐ-UBND

Quyết định 831/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) quận Hà Đông
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân TP. Hà NộiSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:831/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Hồng Khanh
Ngày ban hành:06/02/2014Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
S: 831/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 06 tháng 02 năm 2014
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH
 SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) QUẬN HÀ ĐÔNG
----------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 126/TTr-TNMT-KHTH ngày 08 tháng 01 năm 2014,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Hà Đông với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 quận Hà Đông:
Đơn vị tính: ha

Thứ tự
Chỉ tiêu
Hiện trạng 2010
Cấp Thành phố phân bổ
Cấp Quận xác định
Diện tích
Cơ cấu (%)
Diện tích
Cơ cấu
 
Tổng diện tích đất tự nhiên
 
4.833,7
100,0
4.833,66
0,00
4.833,66
100,00
1
Đt nông nghiệp
NNP
1.308,1
27,1
449,80
53,70
503,51
10,42
1.1
Đt trng lúa
LUA
818,3
62,6
256,40
1,16
257,56
51,15
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
LUC
818,3
-
246,70
10,86
257,56
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
105,3
8,0
74,30
0,95
75,25
14,95
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
34,5
2,6
33,50
-7,20
26,30
5,22
1.4
Đt nông nghiệp còn lại
NCL
350,0
144,39
144,39
28,68
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.493,2
72,3
4.351,50
-51,69
4.299,81
88,96
2.1
Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp
CTS
80,7
2,3
77,50
7,59
85,09
1,98
2.2
Đt quc phòng
CQP
65,4
1,9
69,22
0,80
70,02
1,63
2.3
Đất an ninh
CAN
24,2
0,7
34,80
-0,08
34,72
0,81
2.4
Đt khu công nghiệp
SKK
258,8
7,4
189,30
-122,44
66,86
1,55
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
127,7
3,7
262,93
262,93
6,11
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
SKX
6,6
0,2
6,55
6,55
0,15
2.10
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
0,00
-
-
2.8
Đất có di tích, danh thắng
DDT
13,9
0,4
13,93
13,93
0,32
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRH
1,7
050
2,20
2,44
2,44
0,06
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
18,1
0,5
18,10
-0,01
18,09
0,42
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
57,1
1,6
79,40
-3,63
75,77
1,76
2.12
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
SMN
166,2
4,8
157,35
157,35
3,66
2.13
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1.140,4
32,6
1.881,60
-260,30
1.621,30
37,71
Đất cơ sở văn hóa
DVH
75,7
6,6
78,70
64,81
143,51
8,85
Đất cơ sở y tế
DYT
23,0
2,0
52,30
0,00
52,30
3,23
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
96,2
8,4
323,50
-64,71
258,79
15,96
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
14,1
1,2
17,10
14,93
32,03
1,98
2.14
Đt ở đô thị
ODT
1.523,1
1.546,30
332,37
1.878,67
43,69
2.15
Đất phi nông nghiệp còn lại
PNK
9,2
0,3
6,08
6,08
0,14
3
Đất chưa sử dụng
CSD
32,4
0,7
32,35
-2,00
30,35
0,63
4
Đt đô thị
DDT
1.413,5
100,0
1.413,50
422,44
1.835,94
 
 
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha

Thứ tự
Loại đất
Cả thời kỳ (2010-2020)
Phân theo kỳ
Kỳ đầu (2011-2015)
Kỳ cuối (2016-2020)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
804,57
727,13
77,44
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
560,74
521,83
38,91
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
30,00
26,00
4,00
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
8,23
8,23
0,00
1.4
Đất nông nghiệp còn lại
NNK/PNN
205,60
171,07
34,53
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
-
-
-
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUC/CLN
-
-
-
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUC/NTS
-
-
-
 
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha

TT
Loại đất
Cả thi kỳ (2010-2020) (ha)
Phân theo kỳ
Kỳ đầu (2011-2015) (ha)
Kỳ cuối: (2016-2020) (ha)
 
Tổng diện tích đất tự nhiên
 
2,00
-
2,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
1,1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
LUC
-
-
-
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
-
-
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
-
-
-
1.4
Đất nông nghiệp còn lại
NCL
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,00
 
2,00
2.1
Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp
CTS
-
-
-
2.2
Đt quốc phòng
CQP
-
-
-
2.3
Đất an ninh
CAN
-
-
-
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
-
-
-
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
SKX
-
-
-
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
2.8
Đất có di tích, danh thắng
DDT
-
-
-
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
-
-
-
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
-
2.12
Đất sông suối và mặt nước CD
SMN
-
2.13
Đất phi nông nghiệp còn lại
PNK
-
2.14
Đt phát trin hạ tng
DHT
2,00
2,00
2.15
Đt ở đô thị
ODT
-
-
-
 
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của quận Hà Đông, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 08 tháng 01 năm 2014.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của quận Hà Đông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha

TT
Mục đích sử dụng
Diện tích năm hiện trạng
Diện tích đến các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1
Đt nông nghiệp
NNP
9 368,74
9 305,12
9 201,06
8 839,68
8 504,16
8 052,35
Trong đó:
1.1
Đất lúa nước
DLN
5 300,98
5 291,87
5 200,81
4 865,84
4 549,22
4 271,89
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
789,58
789,58
787,08
770,18
760,55
752,49
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
346,03
346,03
346,03
346,03
346,03
346,03
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
325,90
325,90
325,90
325,90
325,90
325,90
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
1 824,21
1 788,55
1 788,55
1 776,41
1 731,53
1 588,97
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
216,66
216,53
215,92
265,46
280,07
297,71
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8 110,20
8 173,82
8 277,88
8 646,55
8 993,45
9 449,07
Trong đó:
2.1
Đt xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
CTS
48,92
49,21
49,27
50,09
52,27
53,67
2.2
Đất quốc phòng
CQP
1 498,67
1 498,67
1 498,67
1 514,82
1 526,15
1 526,33
2.3
Đất an ninh
CAN
6,18
6,18
6,18
10,23
115,57
140,17
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
1 598,56
1 598,56
1 641,87
1 584,30
1 624,39
1 680,58
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
307,41
307,41
307,61
327,80
355,01
360,65
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
SKX
34,93
34,93
34,63
34,63
34,63
34,63
2.7
Đất hoạt động khoáng sản
SKS
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
2.8
Đất di tích danh thắng
DDT
10,54
10,54
10,54
10,64
11,14
11,14
2.9
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
DRA
1,81
3,34
18,00
18,00
18,00
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
17,19
17,19
17,19
17,54
17,72
18,29
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
113,50
114,00
115,30
128,11
135,97
323,62
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
SMN
579,31
579,31
579,31
576,32
576,20
575,82
2.13
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2 302,20
2 328,83
2 371,48
2 519,80
2 621,67
2 764,06
3
Đất đô thị
DTD
291,23
291,23
326,23
384,23
427,23
427,23
4
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
2 637,85
2 637,02
2 651,93
2 803,32
2 850,60
2 887,98
b) Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha

TT
Chỉ tiêu
Diện tích
Phân theo các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1 328,87
63,62
104,06
370,77
338,02
452,40
1.1
Đt lúa nước
DLN/PNN
885,20
9,11
88,47
281,99
261,52
244,11
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
154,40
18,72
9,72
57,63
19,13
49,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
46,19
2,50
21,00
9,63
13,06
1.4
Đt rừng sn xuất
RSX/PNN
229,05
35,66
9,95
43,88
139,56
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
13,86
0,13
3,20
0,20
3,86
6,47
1.6
Đt nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,17
0,17
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
 
156,72
 
2,59
59,81
58,10
36,22
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất cây hàng năm khác
LUC/HNK
25,99
5,00
15,99
5,00
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUC/CLN
6,00
2,00
2,00
2,00
2.3
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUC/NTS
88,79
2,59
47,21
15,47
23,52
2.4
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUC/NKH
26,34
2,00
21,64
2,70
2.5
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
RSX/NKR (a)
9,60
3,60
3,00
3,00
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha

STT
Mục đích sử dụng
Diện tích
Phân theo các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1
Đất nông nghiệp
NNP
9,95
 
 
6,86
2,50
0,59
Trong đó:
1.1
Đất lúa nước
DLN
3,23
3,23
1.2
Đất rừng sn xuất
RSX
3,41
1,41
2,00
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,59
0,59
1.4
Đất nông nghiệp khác
NKH
2,72
2,22
0,50
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
12,53
 
 
0,43
8,88
3,22
Trong đó:
2.2
Đất quốc phòng
CQP
2,00
2,00
-
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
2,92
0,20
2,72
-
Đất có mặt nước chuyên dùng
SMN
-
Đất phát triển hạ tầng
DHT
7,53
0,23
6,80
0,50
3
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
0,08
 
 
 
0,08
 
 
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của quận Hà Đông, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 08 tháng 01 năm 2014.
Điều 3. Trách nhiệm của UBND quận Hà Đông và Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Đối với UBND quận Hà Đông:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Quận.
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Mặt trận tổ quốc Thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hà Đông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- CVP, PCVP Phạm Chí Công;
- TH, TNMT;
- Lưu VT, TNđ.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT
. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Khanh
 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi