Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 831/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) quận Hà Đông
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 831/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 831/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 06/02/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 831/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Số: 831/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 02 năm 2014 |
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng 2010 | Cấp Thành phố phân bổ | Cấp Quận xác định | Diện tích | Cơ cấu (%) | |
Diện tích | Cơ cấu | |||||||
Tổng diện tích đất tự nhiên | 4.833,7 | 100,0 | 4.833,66 | 0,00 | 4.833,66 | 100,00 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.308,1 | 27,1 | 449,80 | 53,70 | 503,51 | 10,42 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 818,3 | 62,6 | 256,40 | 1,16 | 257,56 | 51,15 |
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 818,3 | - | 246,70 | 10,86 | 257,56 | ||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 105,3 | 8,0 | 74,30 | 0,95 | 75,25 | 14,95 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 34,5 | 2,6 | 33,50 | -7,20 | 26,30 | 5,22 |
1.4 | Đất nông nghiệp còn lại | NCL | 350,0 | 144,39 | 144,39 | 28,68 | ||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.493,2 | 72,3 | 4.351,50 | -51,69 | 4.299,81 | 88,96 |
2.1 | Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp | CTS | 80,7 | 2,3 | 77,50 | 7,59 | 85,09 | 1,98 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 65,4 | 1,9 | 69,22 | 0,80 | 70,02 | 1,63 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 24,2 | 0,7 | 34,80 | -0,08 | 34,72 | 0,81 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 258,8 | 7,4 | 189,30 | -122,44 | 66,86 | 1,55 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 127,7 | 3,7 | 262,93 | 262,93 | 6,11 | |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 6,6 | 0,2 | 6,55 | 6,55 | 0,15 | |
2.10 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | 0,00 | - | - | ||
2.8 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | 13,9 | 0,4 | 13,93 | 13,93 | 0,32 | |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRH | 1,7 | 050 | 2,20 | 2,44 | 2,44 | 0,06 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 18,1 | 0,5 | 18,10 | -0,01 | 18,09 | 0,42 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 57,1 | 1,6 | 79,40 | -3,63 | 75,77 | 1,76 |
2.12 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 166,2 | 4,8 | 157,35 | 157,35 | 3,66 | |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.140,4 | 32,6 | 1.881,60 | -260,30 | 1.621,30 | 37,71 |
Đất cơ sở văn hóa | DVH | 75,7 | 6,6 | 78,70 | 64,81 | 143,51 | 8,85 | |
Đất cơ sở y tế | DYT | 23,0 | 2,0 | 52,30 | 0,00 | 52,30 | 3,23 | |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 96,2 | 8,4 | 323,50 | -64,71 | 258,79 | 15,96 | |
Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 14,1 | 1,2 | 17,10 | 14,93 | 32,03 | 1,98 | |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 1.523,1 | 1.546,30 | 332,37 | 1.878,67 | 43,69 | |
2.15 | Đất phi nông nghiệp còn lại | PNK | 9,2 | 0,3 | 6,08 | 6,08 | 0,14 | |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 32,4 | 0,7 | 32,35 | -2,00 | 30,35 | 0,63 |
4 | Đất đô thị | DDT | 1.413,5 | 100,0 | 1.413,50 | 422,44 | 1.835,94 |
Thứ tự | Loại đất | Mã | Cả thời kỳ (2010-2020) | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu (2011-2015) | Kỳ cuối (2016-2020) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 804,57 | 727,13 | 77,44 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 560,74 | 521,83 | 38,91 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 30,00 | 26,00 | 4,00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 8,23 | 8,23 | 0,00 |
1.4 | Đất nông nghiệp còn lại | NNK/PNN | 205,60 | 171,07 | 34,53 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | - | - | - | |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | - | - | - |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | - | - | - |
TT | Loại đất | Mã | Cả thời kỳ (2010-2020) (ha) | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu (2011-2015) (ha) | Kỳ cuối: (2016-2020) (ha) | ||||
Tổng diện tích đất tự nhiên | 2,00 | - | 2,00 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - |
Trong đó: đất chuyên trồng lúa | LUC | - | - | - | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - | - | - |
1.4 | Đất nông nghiệp còn lại | NCL | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,00 | 2,00 | |
2.1 | Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp | CTS | - | - | - |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - |
2.3 | Đất an ninh | CAN | - | - | - |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | - | - | - |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | - | - | - |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - |
2.8 | Đất có di tích, danh thắng | DDT | - | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | - | - | - |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | - | ||
2.12 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN | - | ||
2.13 | Đất phi nông nghiệp còn lại | PNK | - | ||
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2,00 | 2,00 | |
2.15 | Đất ở đô thị | ODT | - | - | - |
TT | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích năm hiện trạng | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9 368,74 | 9 305,12 | 9 201,06 | 8 839,68 | 8 504,16 | 8 052,35 |
Trong đó: | ||||||||
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 5 300,98 | 5 291,87 | 5 200,81 | 4 865,84 | 4 549,22 | 4 271,89 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 789,58 | 789,58 | 787,08 | 770,18 | 760,55 | 752,49 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 346,03 | 346,03 | 346,03 | 346,03 | 346,03 | 346,03 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 325,90 | 325,90 | 325,90 | 325,90 | 325,90 | 325,90 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1 824,21 | 1 788,55 | 1 788,55 | 1 776,41 | 1 731,53 | 1 588,97 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 216,66 | 216,53 | 215,92 | 265,46 | 280,07 | 297,71 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8 110,20 | 8 173,82 | 8 277,88 | 8 646,55 | 8 993,45 | 9 449,07 |
Trong đó: | ||||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 48,92 | 49,21 | 49,27 | 50,09 | 52,27 | 53,67 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 1 498,67 | 1 498,67 | 1 498,67 | 1 514,82 | 1 526,15 | 1 526,33 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 6,18 | 6,18 | 6,18 | 10,23 | 115,57 | 140,17 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1 598,56 | 1 598,56 | 1 641,87 | 1 584,30 | 1 624,39 | 1 680,58 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 307,41 | 307,41 | 307,61 | 327,80 | 355,01 | 360,65 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | 34,93 | 34,93 | 34,63 | 34,63 | 34,63 | 34,63 |
2.7 | Đất hoạt động khoáng sản | SKS | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 10,54 | 10,54 | 10,54 | 10,64 | 11,14 | 11,14 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 1,81 | 3,34 | 18,00 | 18,00 | 18,00 | |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 17,19 | 17,19 | 17,19 | 17,54 | 17,72 | 18,29 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 113,50 | 114,00 | 115,30 | 128,11 | 135,97 | 323,62 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 579,31 | 579,31 | 579,31 | 576,32 | 576,20 | 575,82 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2 302,20 | 2 328,83 | 2 371,48 | 2 519,80 | 2 621,67 | 2 764,06 |
3 | Đất đô thị | DTD | 291,23 | 291,23 | 326,23 | 384,23 | 427,23 | 427,23 |
4 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 2 637,85 | 2 637,02 | 2 651,93 | 2 803,32 | 2 850,60 | 2 887,98 |
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1 328,87 | 63,62 | 104,06 | 370,77 | 338,02 | 452,40 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | 885,20 | 9,11 | 88,47 | 281,99 | 261,52 | 244,11 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 154,40 | 18,72 | 9,72 | 57,63 | 19,13 | 49,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 46,19 | 2,50 | 21,00 | 9,63 | 13,06 | |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 229,05 | 35,66 | 9,95 | 43,88 | 139,56 | |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 13,86 | 0,13 | 3,20 | 0,20 | 3,86 | 6,47 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,17 | 0,17 | ||||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 156,72 | 2,59 | 59,81 | 58,10 | 36,22 | ||
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất cây hàng năm khác | LUC/HNK | 25,99 | 5,00 | 15,99 | 5,00 | ||
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | 6,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | ||
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | 88,79 | 2,59 | 47,21 | 15,47 | 23,52 | |
2.4 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUC/NKH | 26,34 | 2,00 | 21,64 | 2,70 | ||
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RSX/NKR (a) | 9,60 | 3,60 | 3,00 | 3,00 |
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9,95 | 6,86 | 2,50 | 0,59 | ||
Trong đó: | ||||||||
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 3,23 | 3,23 | ||||
1.2 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3,41 | 1,41 | 2,00 | |||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,59 | 0,59 | ||||
1.4 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,72 | 2,22 | 0,50 | |||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12,53 | 0,43 | 8,88 | 3,22 | ||
Trong đó: | ||||||||
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 2,00 | 2,00 | ||||
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 2,92 | 0,20 | 2,72 | |||
- | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | ||||||
- | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 7,53 | 0,23 | 6,80 | 0,50 | ||
3 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 0,08 | 0,08 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - CVP, PCVP Phạm Chí Công; - TH, TNMT; - Lưu VT, TNđ. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Hồng Khanh |