Quyết định 7968/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thị xã Sơn Tây

thuộc tính Quyết định 7968/QĐ-UBND

Quyết định 7968/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thị xã Sơn Tây
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:7968/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Vũ Hồng Khanh
Ngày ban hành:30/12/2013
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
 
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
Số: 7968/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2013
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020,
 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) THỊ XÃ SƠN TÂY
-------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6285/TTr-TNMT-KHTH ngày 12 tháng 12 năm 2013,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Sơn Tây với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thị xã Sơn Tây:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha

TT
Tổng diện tích đất tự nhiên
Hiện trạng năm 2011
Diện tích đến 2020
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
TP phân bổ (ha)
Thị xã xác định (ha)
Cộng (ha)
Cơ cấu (%)
 
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
 
11 353,22
100,00
 
11 353,22
11 353,22
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
4 935,36
43,47
2 988,00
593,18
3 581,18
31,54
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
LUN
2 192,72
19,31
1 573,50
-12,92
1 560,58
13,75
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1 555,34
13,70
1 565,60
-31,65
1 533,95
13,51
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
960,91
8,46
697,30
-11,52
685,78
6,04
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
719,35
6,34
594,70
3,50
598,20
5,27
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
164,91
1,45
127,60
23,71
151,31
1,33
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6 206,19
54,66
8 360,50
-706,77
7 653,73
67,41
Trong đó
2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
CTS
37,99
0,33
57,10
-5,07
52,03
0,46
2.2
Đất quốc phòng
CQP
1 462,02
12,88
1 838,30
0,04
1 838,34
16,19
2.3
Đất an ninh
CAN
2,62
0,02
12,00
5,43
17,43
0,15
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
21,58
0,19
361,50
-339,92
21,58
0,19
Đất xây dựng khu công nghiệp
200,00
-200,00
Đất xây dựng cụm công nghiệp
161,50
-139,92
0,19
2.5
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
34,53
0,30
34,50
-23,06
11,44
0,10
2.6
Đất có di tích, danh thắng
LDT
22,41
0,20
13,70
26,60
40,30
0,35
2.7
Đất bãi thải, xử lý chất thải
RAC
13,16
0,12
284,30
-246,82
37,48
0,33
2.8
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
29,28
0,26
34,90
0,96
35,86
0,32
2.9
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
87,36
0,77
243,90
-116,36
127,54
1,12
2.10
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1 432,03
12,61
2 594,80
-557,33
2 037,47
17,95
Trong đó
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
246,89
2,17
251,50
46,81
298,31
2,63
-
Đất cơ sở y tế
DYT
14,22
0,13
24,20
-2,95
21,25
0,19
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
58,64
0,52
340,50
-204,95
135,55
1,19
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
17,32
0,15
47,30
-0,01
47,29
0,42
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
329,16
2,90
389,30
155,29
544,59
4,80
3
Đất chưa sử dụng
CSD
211,67
1,86
4,80
113,51
118,31
1,04
3.1
Đất chưa sử dụng còn lại
BCS
4,80
113,51
118,31
1,04
3.2
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
DCS
206,90
-113,54
93,36
0,82
Các chỉ tiêu quan sát
4
Đất đô thị
DTD
2 105,95
18,55
6 111,40
-819,10
5 292,30
46,61
6
Đất khu du lịch
DDL
547,80
4,83
613,05
613,05
5,40
7
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
2 507,46
22,09
2 550,66
2 550,66
22,47
 
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT
Chỉ tiêu
Cả thời kỳ
(2011-2015)
Phân theo kỳ
Kỳ đầu
(2011-2015)
Kỳ cuối
(2016-2020)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1 441, 22
386,47
1 054,75
1.1
Đất lúa nước
DLN/PNN
574,82
214,08
360,74
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
250,55
40,92
209,63
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
255,15
9,75
245,40
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
16,82
8,87
7,95
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
37,90
30,05
7,85
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUC/CLN
6,35
5,00
1,35
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
LUC/LNP
21,55
21,55
2.3
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUC/NTS
0,20
0,20
2.4
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
RSX/NKR (a)
9,80
3,30
6,50
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

TT
Mục đích sử dụng đất
Cả thời kỳ
(2011-2020)
Phân theo kỳ
Kỳ đầu
(2011-2015)
Kỳ cuối
(2016-2020)
1
Đất nông nghiệp
NNP
74,04
7,04
67,00
Trong đó:
1.1
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2,90
2,90
1.2
Đất rừng sản xuất
RSX
60,00
60,00
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
10,00
3,00
7,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
19,32
0,78
18,54
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
7,00
7,00
2.2
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
SKX
10,70
10,70
2.3
Đất di tích, danh thắng
DDT
0,78
0,78
2.4
Đất có mặt nước chuyên dùng
SMN
0,84
0,84
 
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm đầu (2011-2015) của thị xã Sơn Tây, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng 12 năm 2013.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Sơn Tây với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha

TT
Chỉ tiêu
Diện tích năm 2011
Diện tích đến các năm
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
 
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
 
11 353,22
11 353,22
11 353,22
11 353,22
1
Đất nông nghiệp
NNP
4 935,36
4 776,28
4 650,49
4 568,93
Trong đó:
1.1
Đất lúa nước
DLN
2 192,72
2 048,65
1 983,85
1 928,67
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
960,91
914,62
900,03
892,06
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
719,35
797,10
790,10
790,10
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
164,91
152,26
151,47
152,26
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6 206,19
6 366,05
6 495,54
6 580,44
Trong đó:
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp
CTS
37,99
41,92
43,49
43,49
2.2
Đất quốc phòng
CQP
1 462,02
1 468,79
1 468,79
1 470,27
2.3
Đất an ninh
CAN
2,62
8,38
8,38
8,38
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
21,58
21,58
21,58
21,58
2.5
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
SKC
582,07
587,25
584,69
601,77
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
SKX
26,22
26,14
26,04
20,80
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
34,53
34,53
34,53
34,36
2.8
Đất di tích, danh thắng
DDT
22,41
24,88
25,41
26,23
2.9
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
DRA
13,16
13,33
13,33
13,38
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
29,98
31,98
35,33
35,33
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
87,36
91,98
100,57
103,43
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
SMN
1 734,23
1 734,07
1 731,49
1 731,28
2.13
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1 432,03
1 522,61
1 582,92
1 632,36
3
Đất đô thị
DTD
2 105,95
2 200,47
4
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
DBT
5
Đất khu du lịch
DDL
547,80
553,05
6
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
2 507,46
2 680,65
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha

TT
Chỉ tiêu
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ
TĐ: chia theo các năm
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
386,47
119,65
129,49
84,90
1.1
Đất lúa nước
DLN/PNN
214,08
66,83
62,08
46,18
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
40,92
7,28
19,29
12,97
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
9,75
4,51
5,20
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
8,87
4,70
0,79
2,21
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
 
30,05
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUC/CLN
5,00
5,00
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
LUC/LNP
21,55
21,55
2.3
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUC/NTS
0,20
0,20
2.4
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
RSX/NKR (a)
3,30
1,50
1,80
 
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha

TT
Mục đích sử dụng đất
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ
TĐ: Chia ra các năm
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1
Đất nông nghiệp
NNP
7,04
3,70
3,34
Trong đó:
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2,90
2,90
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3,00
3,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,78
Trong đó:
2.8
Đất di tích, danh thắng
DDT
0,78
 
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị xã Sơn Tây, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày   tháng   năm 2013.
Điều 3. Trách nhiệm của UBND thị xã Sơn Tây và Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Đối UBND thị xã Sơn Tây:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thị xã.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Mặt trận tổ quốc Thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Sơn Tây chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- PVP Phạm Chí Công;
- Lưu VT, TNMT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Khanh

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất