Quyết định 7968/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thị xã Sơn Tây
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 7968/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 7968/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 30/12/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 7968/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 7968/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2013 |
TT | Tổng diện tích đất tự nhiên | Mã | Hiện trạng năm 2011 | Diện tích đến 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | TP phân bổ (ha) | Thị xã xác định (ha) | Cộng (ha) | Cơ cấu (%) | |||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 11 353,22 | 100,00 | 11 353,22 | 11 353,22 | 100,00 | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4 935,36 | 43,47 | 2 988,00 | 593,18 | 3 581,18 | 31,54 |
Trong đó | ||||||||
1.1 | Đất trồng lúa | LUN | 2 192,72 | 19,31 | 1 573,50 | -12,92 | 1 560,58 | 13,75 |
Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1 555,34 | 13,70 | 1 565,60 | -31,65 | 1 533,95 | 13,51 | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 960,91 | 8,46 | 697,30 | -11,52 | 685,78 | 6,04 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||||
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 719,35 | 6,34 | 594,70 | 3,50 | 598,20 | 5,27 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 164,91 | 1,45 | 127,60 | 23,71 | 151,31 | 1,33 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6 206,19 | 54,66 | 8 360,50 | -706,77 | 7 653,73 | 67,41 |
Trong đó | ||||||||
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 37,99 | 0,33 | 57,10 | -5,07 | 52,03 | 0,46 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 1 462,02 | 12,88 | 1 838,30 | 0,04 | 1 838,34 | 16,19 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 2,62 | 0,02 | 12,00 | 5,43 | 17,43 | 0,15 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 21,58 | 0,19 | 361,50 | -339,92 | 21,58 | 0,19 |
Đất xây dựng khu công nghiệp | 200,00 | -200,00 | ||||||
Đất xây dựng cụm công nghiệp | 161,50 | -139,92 | 0,19 | |||||
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 34,53 | 0,30 | 34,50 | -23,06 | 11,44 | 0,10 |
2.6 | Đất có di tích, danh thắng | LDT | 22,41 | 0,20 | 13,70 | 26,60 | 40,30 | 0,35 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | RAC | 13,16 | 0,12 | 284,30 | -246,82 | 37,48 | 0,33 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 29,28 | 0,26 | 34,90 | 0,96 | 35,86 | 0,32 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 87,36 | 0,77 | 243,90 | -116,36 | 127,54 | 1,12 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1 432,03 | 12,61 | 2 594,80 | -557,33 | 2 037,47 | 17,95 |
Trong đó | ||||||||
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 246,89 | 2,17 | 251,50 | 46,81 | 298,31 | 2,63 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 14,22 | 0,13 | 24,20 | -2,95 | 21,25 | 0,19 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 58,64 | 0,52 | 340,50 | -204,95 | 135,55 | 1,19 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 17,32 | 0,15 | 47,30 | -0,01 | 47,29 | 0,42 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 329,16 | 2,90 | 389,30 | 155,29 | 544,59 | 4,80 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 211,67 | 1,86 | 4,80 | 113,51 | 118,31 | 1,04 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | BCS | 4,80 | 113,51 | 118,31 | 1,04 | ||
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | DCS | 206,90 | -113,54 | 93,36 | 0,82 | ||
Các chỉ tiêu quan sát | ||||||||
4 | Đất đô thị | DTD | 2 105,95 | 18,55 | 6 111,40 | -819,10 | 5 292,30 | 46,61 |
6 | Đất khu du lịch | DDL | 547,80 | 4,83 | 613,05 | 613,05 | 5,40 | |
7 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 2 507,46 | 22,09 | 2 550,66 | 2 550,66 | 22,47 |
TT | Chỉ tiêu | Mã | Cả thời kỳ (2011-2015) | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu (2011-2015) | Kỳ cuối (2016-2020) | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1 441, 22 | 386,47 | 1 054,75 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | 574,82 | 214,08 | 360,74 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 250,55 | 40,92 | 209,63 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 255,15 | 9,75 | 245,40 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 16,82 | 8,87 | 7,95 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 37,90 | 30,05 | 7,85 | |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | 6,35 | 5,00 | 1,35 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUC/LNP | 21,55 | 21,55 | |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | 0,20 | 0,20 | |
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. | RSX/NKR (a) | 9,80 | 3,30 | 6,50 |
TT | Mục đích sử dụng đất | Mã | Cả thời kỳ (2011-2020) | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu (2011-2015) | Kỳ cuối (2016-2020) | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 74,04 | 7,04 | 67,00 |
Trong đó: | |||||
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,90 | 2,90 | |
1.2 | Đất rừng sản xuất | RSX | 60,00 | 60,00 | |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,00 | 3,00 | 7,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 19,32 | 0,78 | 18,54 |
Trong đó: | |||||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,00 | 7,00 | |
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 10,70 | 10,70 | |
2.3 | Đất di tích, danh thắng | DDT | 0,78 | 0,78 | |
2.4 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 0,84 | 0,84 |
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích năm 2011 | Diện tích đến các năm | ||
Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 11 353,22 | 11 353,22 | 11 353,22 | 11 353,22 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4 935,36 | 4 776,28 | 4 650,49 | 4 568,93 |
Trong đó: | ||||||
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 2 192,72 | 2 048,65 | 1 983,85 | 1 928,67 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 960,91 | 914,62 | 900,03 | 892,06 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 719,35 | 797,10 | 790,10 | 790,10 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 164,91 | 152,26 | 151,47 | 152,26 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6 206,19 | 6 366,05 | 6 495,54 | 6 580,44 |
Trong đó: | ||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp | CTS | 37,99 | 41,92 | 43,49 | 43,49 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 1 462,02 | 1 468,79 | 1 468,79 | 1 470,27 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 2,62 | 8,38 | 8,38 | 8,38 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 21,58 | 21,58 | 21,58 | 21,58 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 582,07 | 587,25 | 584,69 | 601,77 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 26,22 | 26,14 | 26,04 | 20,80 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 34,53 | 34,53 | 34,53 | 34,36 |
2.8 | Đất di tích, danh thắng | DDT | 22,41 | 24,88 | 25,41 | 26,23 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 13,16 | 13,33 | 13,33 | 13,38 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 29,98 | 31,98 | 35,33 | 35,33 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 87,36 | 91,98 | 100,57 | 103,43 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 1 734,23 | 1 734,07 | 1 731,49 | 1 731,28 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1 432,03 | 1 522,61 | 1 582,92 | 1 632,36 |
3 | Đất đô thị | DTD | 2 105,95 | 2 200,47 | ||
4 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | ||||
5 | Đất khu du lịch | DDL | 547,80 | 553,05 | ||
6 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 2 507,46 | 2 680,65 |
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ | TĐ: chia theo các năm | ||
Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 386,47 | 119,65 | 129,49 | 84,90 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | 214,08 | 66,83 | 62,08 | 46,18 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 40,92 | 7,28 | 19,29 | 12,97 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 9,75 | 4,51 | 5,20 | |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 8,87 | 4,70 | 0,79 | 2,21 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 30,05 | ||||
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | 5,00 | 5,00 | ||
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUC/LNP | 21,55 | 21,55 | ||
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | 0,20 | 0,20 | ||
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RSX/NKR (a) | 3,30 | 1,50 | 1,80 |
TT | Mục đích sử dụng đất | Mã | Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ | TĐ: Chia ra các năm | ||
Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7,04 | 3,70 | 3,34 | |
Trong đó: | ||||||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,90 | 2,90 | ||
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,00 | 3,00 | ||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,78 | |||
Trong đó: | ||||||
2.8 | Đất di tích, danh thắng | DDT | 0,78 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - PVP Phạm Chí Công; - Lưu VT, TNMT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Hồng Khanh |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây