Quyết định 7608/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Thường Tín

thuộc tính Quyết định 7608/QĐ-UBND

Quyết định 7608/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Thường Tín
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:7608/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Vũ Hồng Khanh
Ngày ban hành:16/12/2013
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Chính sách
 
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Số: 7608/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2013
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020,
 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN THƯỜNG TÍN
--------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghquyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6164/TTr-TNMT-KHTH ngày 12 tháng 11 năm 2013,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Thường Tín với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Thường Tín:
a) Diện tích, cơ cu các loại đất:
Đơn vị tính: ha

STT
Chỉ tiêu
Hiện trạng 2010
Quy hoạch đến năm 2020
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Cấp TP phân b
Cấp huyện xác đnh (ha)
Tổng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(5)+(6)
(8)
 
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
12.738,64
100,00
12.738,6
 
12.738,64
100,00
1
Đất nông nghiệp
7.869,53
61,07
5.800,5
443,61
6.244,11
49,02
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
6055,71
46,99
4682,6
4682,60
36,76
Đất chuyên trồng lúa nước
5930,89
46,02
4682,6
4682,60
36,76
1.2
Đất trồng cây lâu năm
134,11
1,04
53,6
53,60
0,42
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
876,61
6,80
951,6
951,61
7,47
1.4
Đất nông nghiệp còn lại
803,10
6,23
556,30
556,30
4,37
2
Đất phi nông nghiệp
4.760,34
37,37
6.808,4
 
6.494,53
50,98
Trong đó:
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
67,44
0,52
134,6
134,58
1,06
2.2
Đất quốc phòng
34,74
0,27
39,7
39,68
0,31
2.3
Đất an ninh
14,58
0,11
21,5
21,50
0,17
2.4
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
12,11
0,09
422,1
35,27
0,28
2.5
Đất khu công nghiệp
148,04
1,15
795,2
795,20
6,24
Đt xây dựng khu công nghiệp
Đất xây dựng cụm công nghip
148,04
1,15
795,2
795,20
6,24
2.6
Đt cơ ssản xuất kinh doanh
190,08
1,48
329,55
329,55
2,59
2.7
Đất sản xut vật liệu xây dựng gốm sứ
249,28
1,93
242,98
242,98
1,91
2.8
Đất cho hoạt động khoáng sản
15,36
0,12
45,4
0,00
45,36
0,36
2.9
Đất di tích danh thắng
10,76
0,08
10,8
0,09
10,89
0,09
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
89,13
0,69
89,85
89,85
0,71
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
152,65
1,18
153,2
153,20
1,20
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
135,94
1,05
132,88
132,88
1,04
2.13
Đất phát triển hạ tầng
1601,16
12,42
2218,3
2218,34
17,41
Đất giao thông
786,10
6,10
1195,35
1195,35
9,38
Đất thủy lợi
663,98
5,15
672,93
672,93
5,28
Đất công trình năng lượng
14,25
0,11
17,79
17,79
0,14
Đất công trình bưu chính viễn thông
4,19
0,03
4,34
4,34
0,03
Đất cơ svăn hóa
18,23
0,14
48,2
48,22
0,38
Đất cơ sở y tế
12,96
0,10
47,5
47,51
0,37
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
68,91
0,53
220,0
106,02
0,83
Đất cơ sở thể dục - thể thao
25,13
0,20
34,9
76,22
111,12
0,87
Đất chợ
7,41
0,06
15,06
15,06
0,12
2.14
Đất phi nông nghiệp còn lại
2039,07
15,82
2245,25
2245,25
17,63
Đất nông thôn
1325,40
10,29
1509,45
1509,45
11,85
Đất đô thị
11,00
0,09
10,6
18,90
29,50
0,23
Đất phi nông nghiệp khác
20,43
0,16
24,06
24,06
0,19
3
Đất đô thị
74,20
0,58
74,2
56,24
130,44
1,02
4
Đất khu dân cư nông thôn
2460,35
19,09
 
2779,73
2779,73
21,82
5
Đất chưa sử dụng
108,77
0,84
129,8
129,80
0,00
0,00
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha

STT
CHỈ TIÊU
Cả thời kỳ 2011-2020
Phân theo các kỳ
Kỳ đầu 2011-2015
Kỳ cuối 2016-2020
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.718,96
554,33
1164,63
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.221,56
334,68
886,88
Đt chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.106,94
334,68
772,26
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
95,01
29,26
65,75
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
126,59
79,65
46,94
1.4
Đất nông nghiệp còn lại
275,80
110,74
165,06
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
 
395,83
338,02
57,81
2.1
Đất chuyên trông lúa nước chuyn sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
7,15
7,15
2.2
Đất chuyên trng lúa nước chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
164,20
153,40
10,80
2.3
Đất chuyên trng lúa nước chuyn sang đất nông nghiệp còn lại
92,89
72,79
20,10
2.4
Đất nuôi trông thủy sản chuyn sang đất chuyên lúa
NTS/LUA
0,50
0,50
2.5
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đt nông nghiệp còn lại
30,53
30,53
2.6
Đất nông nghiệp còn lại chuyn sang đất chuyên lúa
93,21
66,30
26,91
2.7
Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất cây lâu năm
7,35
7,35
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha

STT
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Mã
Cả thi kỳ 2011-2020
Phân theo các kỳ
Giai đoạn 2011-2015
Giai đoạn 2016-2020
1
Đất nông nghiệp
NNP
84,17
53,20
30,97
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
DLN
24,67
24,67
4,49
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.3
Đất nuôi trng thủy sản
NTS
26,48
26,48
1.4
Đất nông nghiệp còn lại
28,53
28,53
0,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
24,61
10,98
13,63
Trong đó:
2.1
Đất xây dựng trụ scơ quan, công trình sự nghiệp
CTS
2.2
Đất quc phòng
CQP
2.3
Đất an ninh
CAN
2.4
Đất x lý, chôn lấp chất thải nguy hi
DRA
0,14
0,02
0,12
2.5
Đất khu công nghiệp
SKK
9,30
9,30
2.6
Đất cơ sở sản xut kinh doanh
SKC
0,16
0,16
2.7
Đất sản xut vật liệu xây dựng gm sứ
SKX
2.8
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất di tích danh thng
DDT
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
2.11
Đt nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
SMN
1,80
1,80
2.13
Đất phát trin hạ tng
DHT
5,28
1,25
4,03
2.14
Đất phi nông nghiệp còn lại
7,93
7,75
0,18
3
Đất đô th
DTD
 
 
 
4
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
5,86
5,26
0,60
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sdụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Thường Tín, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng 11 năm 2013.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Thường Tín với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
a) Phân bdiện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha

STT
Chỉ tiêu
Hiện trng 2010
Các năm trong kỳ kế hoạch
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
 
TNG DIỆN TÍCH TNHIÊN
12.738,64
12.738,64
12.738,64
12.738,64
12.738,64
12.738,64
1
Đất nông nghiệp
7.869,53
7.863,63
7.858,56
7.792,39
7.603,58
7.369,35
1.1
Đất trồng lúa
6.055,71
6.050,07
6.087,95
6.024,84
5.855,00
5.579,18
Đất chuyên trồng lúa nước
1.2
Đất trồng cây lâu năm
134,11
134,11
137,96
138,21
140,26
119,35
1.3
Đất nuôi trồng thủy sn
876,61
876,35
874,91
855,09
865,38
947,86
1.4
Đất nông nghiệp còn lại
803,10
803,10
757,74
774,25
742,94
722,96
2
Đất phi nông nghiệp
4.760,34
4.766,24
4.776,77
4.844,81
5.063,41
5.324,69
2.1
Đất xây dựng trụ scơ quan, công trình sự nghiệp
67,44
67,44
68,73
68,58
72,65
130,25
2.2
Đất quốc phòng
34,74
34,74
34,74
34,74
36,34
39,13
2.3
Đt an ninh
14,58
14,58
14,58
14,68
17,74
20,49
2.4
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
12,11
12,11
12,11
15,85
18,41
27,13
2.5
Đất khu công nghiệp
148,04
148,04
148,04
148,04
148,04
148,04
2.6
Đất cơ s sn xuất kinh doanh
190,08
190,08
190,06
197,68
276,00
288,51
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
249,28
249,28
249,28
246,08
245,68
245,68
2.8
Đất cho hoạt động khoáng sn
15,36
15,36
15,36
15,36
15,36
15,36
2.9
Đất di tích danh thng
10,76
10,76
10,76
10,76
10,76
10,89
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
89,13
89,13
89,13
89,13
89,13
89,13
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
152,65
152,65
152,79
152,79
152,81
154,31
2.12
Đt có mặt nước chuyên dùng
135,94
135,94
138,30
138,20
138,11
135,50
2.13
Đất phát trin hạ tầng
1.601,16
1.606,86
1.609,10
1.639,89
1.726,08
1.852,98
Đất giao thông
786,10
785,71
785,56
805,64
839,50
919,39
Đất thủy lợi
663,98
663,98
663,99
664,37
666,82
665,08
Đất công trình năng lượng
14,25
14,25
14,25
15,50
16,06
17,74
Đất công trình bưu chính viễn thông
4,19
4,19
4,19
4,19
4,29
4,31
Đất cơ sở văn hóa
18,23
18,23
17,55
18,77
27,82
34,52
Đất cơ sở y tế
12,96
12,96
12,96
13,83
18,45
18,67
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
68,91
75,00
78,06
82,00
92,58
99,62
Đất cơ sthể dục - thể thao
25,13
25,13
25,13
26,93
49,61
81,27
Đất chợ
7,41
7,41
7,41
8,66
10,95
12,38
2.14
Đất phi nông nghiệp còn lại
2.039,07
2.039,27
2.043,79
2.073,03
2.116,30
2.167,29
Đất ở nông thôn
1.325,40
1.325,60
1.326,49
1.355,73
1.398,20
1.445,69
Đất ở đô thị
11,00
11,00
11,00
11,00
11,80
15,30
Đất sông, ngòi, kênh
682,24
682,24
682,24
682,24
682,24
682,24
Đất phi nông nghiệp khác
20,43
20,43
24,06
24,06
24,06
24,06
3
Đất đô thị
74,20
74,20
74,20
74,20
74,20
74,20
4
Đất khu dân nông thôn
2.460,35
2.460,35
2.460,31
2.500,35
2.560,77
2.630,84
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha

STT
CHỈ TIÊU
Diện tích
Phân theo các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
554,33
5,90
5,09
66,17
217,94
259,23
1.1
Đất trồng lúa
334,68
5,64
4,01
41,41
123,20
160,42
1.2
Đất trồng cây lâu năm
29,26
0,00
0,00
0,00
1,45
27,81
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
79,65
0,26
0,94
19,82
32,81
25,82
1.4
Đất nông nghiệp còn lại
110,74
0,00
0,14
4,94
60,48
45,18
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
338,02
0,00
45,72
21,70
155,20
115,40
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
7,15
0,00
0,00
0,25
0,00
6,90
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
153,40
0,00
0,00
0,00
70,10
83,30
2.3
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp còn lại
72,79
0,00
0,00
21,45
26,14
25,20
2.4
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất chuyên lúa
0,50
0,00
0,50
0,00
0,00
0,00
2.5
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp còn lại
30,53
0,00
0,00
0,00
30,53
0,00
2.6
Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất chuyên lúa
66,30
0,00
41,37
0,00
24,93
0,00
2.7
Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất cây lâu năm
7,35
0,00
3,85
0,00
3,50
0,00
c) Kế hoạch đưa đt chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha

STT
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
DT đưa vào SD trong kỳ
Phân theo theo các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1
Đất nông nghiệp
53,20
 
 
 
28,20
25,00
1.1
Đất lúa nước
24,67
24,67
1.2
Đất trng cây lâu năm
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
28,53
3,53
25,00
1.4
Đất nông nghiệp còn lại
2
Đất phi nông nghiệp
10,98
 
5,47
1,87
1,59
2,05
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
2.2
Đất quc phòng
2.3
Đất an ninh
2.4
Đất xử lý, chôn lp cht thải nguy hại
0,02
0,02
2.5
Đất khu công nghiệp
2.6
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
0,16
0,16
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
2.8
Đất cho hoạt động khoáng sản
2.9
Đất di tích danh thng
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
1,80
1,80
2.13
Đất phát triển hạ tng
1,25
0,71
0,38
0,16
2.14
Đất phi nông nghiệp còn lại
7,75
3,67
1,14
1,05
1,89
3
Đất đô th
 
 
 
 
 
 
4
Đất khu dân cư nông thôn
5,26
 
0,04
1,74
1,43
2,05
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Thường Tín, được Giám đc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng 11 năm 2013.
Điều 3. Trách nhiệm của UBND huyện Thường Tín và STài nguyên và Môi trường:
1) Đối với UBND huyện Thường Tín:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sdụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn quận.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành ph, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Mặt trận tổ quốc Thành phố và Chủ tịch y ban nhân dân huyện Thường Tín chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- PVP Phạm Chí Công;
- Lưu VT, TNMT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Khanh
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

Quyết định 7278/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Xây dựng quyết định xác lập quyền sở hữu Nhà nước đối với diện tích nhà dành cho mục đích công cộng và kinh doanh dịch vụ tại các khu nhà ở tái định cư, nhà ở xã hội được đầu tư bằng vốn ngân sách Nhà nước và các nguồn vốn đầu tư khác nhưng chủ đầu tư phải bàn giao cho Thành phố Hà Nội quản lý, bố trí sử dụng

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng