Quyết định 7608/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Thường Tín
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 7608/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 7608/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 16/12/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
tải Quyết định 7608/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 7608/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2013 |
STT | Chỉ tiêu | Hiện trạng 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp TP phân bổ | Cấp huyện xác định (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5)+(6) | (8) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 12.738,64 | 100,00 | 12.738,6 | 12.738,64 | 100,00 | ||
1 | Đất nông nghiệp | 7.869,53 | 61,07 | 5.800,5 | 443,61 | 6.244,11 | 49,02 |
Trong đó: | |||||||
1.1 | Đất trồng lúa | 6055,71 | 46,99 | 4682,6 | 4682,60 | 36,76 | |
Đất chuyên trồng lúa nước | 5930,89 | 46,02 | 4682,6 | 4682,60 | 36,76 | ||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 134,11 | 1,04 | 53,6 | 53,60 | 0,42 | |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 876,61 | 6,80 | 951,6 | 951,61 | 7,47 | |
1.4 | Đất nông nghiệp còn lại | 803,10 | 6,23 | 556,30 | 556,30 | 4,37 | |
2 | Đất phi nông nghiệp | 4.760,34 | 37,37 | 6.808,4 | 6.494,53 | 50,98 | |
Trong đó: | |||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 67,44 | 0,52 | 134,6 | 134,58 | 1,06 | |
2.2 | Đất quốc phòng | 34,74 | 0,27 | 39,7 | 39,68 | 0,31 | |
2.3 | Đất an ninh | 14,58 | 0,11 | 21,5 | 21,50 | 0,17 | |
2.4 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 12,11 | 0,09 | 422,1 | 35,27 | 0,28 | |
2.5 | Đất khu công nghiệp | 148,04 | 1,15 | 795,2 | 795,20 | 6,24 | |
Đất xây dựng khu công nghiệp | |||||||
Đất xây dựng cụm công nghiệp | 148,04 | 1,15 | 795,2 | 795,20 | 6,24 | ||
2.6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 190,08 | 1,48 | 329,55 | 329,55 | 2,59 | |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 249,28 | 1,93 | 242,98 | 242,98 | 1,91 | |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 15,36 | 0,12 | 45,4 | 0,00 | 45,36 | 0,36 |
2.9 | Đất di tích danh thắng | 10,76 | 0,08 | 10,8 | 0,09 | 10,89 | 0,09 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 89,13 | 0,69 | 89,85 | 89,85 | 0,71 | |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 152,65 | 1,18 | 153,2 | 153,20 | 1,20 | |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 135,94 | 1,05 | 132,88 | 132,88 | 1,04 | |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 1601,16 | 12,42 | 2218,3 | 2218,34 | 17,41 | |
Đất giao thông | 786,10 | 6,10 | 1195,35 | 1195,35 | 9,38 | ||
Đất thủy lợi | 663,98 | 5,15 | 672,93 | 672,93 | 5,28 | ||
Đất công trình năng lượng | 14,25 | 0,11 | 17,79 | 17,79 | 0,14 | ||
Đất công trình bưu chính viễn thông | 4,19 | 0,03 | 4,34 | 4,34 | 0,03 | ||
Đất cơ sở văn hóa | 18,23 | 0,14 | 48,2 | 48,22 | 0,38 | ||
Đất cơ sở y tế | 12,96 | 0,10 | 47,5 | 47,51 | 0,37 | ||
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 68,91 | 0,53 | 220,0 | 106,02 | 0,83 | ||
Đất cơ sở thể dục - thể thao | 25,13 | 0,20 | 34,9 | 76,22 | 111,12 | 0,87 | |
Đất chợ | 7,41 | 0,06 | 15,06 | 15,06 | 0,12 | ||
2.14 | Đất phi nông nghiệp còn lại | 2039,07 | 15,82 | 2245,25 | 2245,25 | 17,63 | |
Đất ở nông thôn | 1325,40 | 10,29 | 1509,45 | 1509,45 | 11,85 | ||
Đất ở đô thị | 11,00 | 0,09 | 10,6 | 18,90 | 29,50 | 0,23 | |
Đất phi nông nghiệp khác | 20,43 | 0,16 | 24,06 | 24,06 | 0,19 | ||
3 | Đất đô thị | 74,20 | 0,58 | 74,2 | 56,24 | 130,44 | 1,02 |
4 | Đất khu dân cư nông thôn | 2460,35 | 19,09 | 2779,73 | 2779,73 | 21,82 | |
5 | Đất chưa sử dụng | 108,77 | 0,84 | 129,8 | 129,80 | 0,00 | 0,00 |
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Cả thời kỳ 2011-2020 | Phân theo các kỳ | |
Kỳ đầu 2011-2015 | Kỳ cuối 2016-2020 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.718,96 | 554,33 | 1164,63 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.221,56 | 334,68 | 886,88 |
Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.106,94 | 334,68 | 772,26 | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 95,01 | 29,26 | 65,75 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 126,59 | 79,65 | 46,94 |
1.4 | Đất nông nghiệp còn lại | 275,80 | 110,74 | 165,06 | |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 395,83 | 338,02 | 57,81 | |
2.1 | Đất chuyên trông lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 7,15 | 7,15 | |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 164,20 | 153,40 | 10,80 |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp còn lại | 92,89 | 72,79 | 20,10 | |
2.4 | Đất nuôi trông thủy sản chuyển sang đất chuyên lúa | NTS/LUA | 0,50 | 0,50 | |
2.5 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp còn lại | 30,53 | 30,53 | ||
2.6 | Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất chuyên lúa | 93,21 | 66,30 | 26,91 | |
2.7 | Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất cây lâu năm | 7,35 | 7,35 |
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Cả thời kỳ 2011-2020 | Phân theo các kỳ | |
Giai đoạn 2011-2015 | Giai đoạn 2016-2020 | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 84,17 | 53,20 | 30,97 |
Trong đó: | |||||
1.1 | Đất trồng lúa | DLN | 24,67 | 24,67 | 4,49 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | |||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 26,48 | 26,48 | |
1.4 | Đất nông nghiệp còn lại | 28,53 | 28,53 | 0,00 | |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 24,61 | 10,98 | 13,63 |
Trong đó: | |||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | |||
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | |||
2.3 | Đất an ninh | CAN | |||
2.4 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 0,14 | 0,02 | 0,12 |
2.5 | Đất khu công nghiệp | SKK | 9,30 | 9,30 | |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 0,16 | 0,16 | |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | |||
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | |||
2.9 | Đất di tích danh thắng | DDT | |||
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | |||
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | |||
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 1,80 | 1,80 | |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 5,28 | 1,25 | 4,03 |
2.14 | Đất phi nông nghiệp còn lại | 7,93 | 7,75 | 0,18 | |
3 | Đất đô thị | DTD | |||
4 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 5,86 | 5,26 | 0,60 |
STT | Chỉ tiêu | Hiện trạng 2010 | Các năm trong kỳ kế hoạch | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 12.738,64 | 12.738,64 | 12.738,64 | 12.738,64 | 12.738,64 | 12.738,64 | |
1 | Đất nông nghiệp | 7.869,53 | 7.863,63 | 7.858,56 | 7.792,39 | 7.603,58 | 7.369,35 |
1.1 | Đất trồng lúa | 6.055,71 | 6.050,07 | 6.087,95 | 6.024,84 | 5.855,00 | 5.579,18 |
Đất chuyên trồng lúa nước | |||||||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 134,11 | 134,11 | 137,96 | 138,21 | 140,26 | 119,35 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 876,61 | 876,35 | 874,91 | 855,09 | 865,38 | 947,86 |
1.4 | Đất nông nghiệp còn lại | 803,10 | 803,10 | 757,74 | 774,25 | 742,94 | 722,96 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 4.760,34 | 4.766,24 | 4.776,77 | 4.844,81 | 5.063,41 | 5.324,69 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 67,44 | 67,44 | 68,73 | 68,58 | 72,65 | 130,25 |
2.2 | Đất quốc phòng | 34,74 | 34,74 | 34,74 | 34,74 | 36,34 | 39,13 |
2.3 | Đất an ninh | 14,58 | 14,58 | 14,58 | 14,68 | 17,74 | 20,49 |
2.4 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 12,11 | 12,11 | 12,11 | 15,85 | 18,41 | 27,13 |
2.5 | Đất khu công nghiệp | 148,04 | 148,04 | 148,04 | 148,04 | 148,04 | 148,04 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 190,08 | 190,08 | 190,06 | 197,68 | 276,00 | 288,51 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 249,28 | 249,28 | 249,28 | 246,08 | 245,68 | 245,68 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 15,36 | 15,36 | 15,36 | 15,36 | 15,36 | 15,36 |
2.9 | Đất di tích danh thắng | 10,76 | 10,76 | 10,76 | 10,76 | 10,76 | 10,89 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 89,13 | 89,13 | 89,13 | 89,13 | 89,13 | 89,13 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 152,65 | 152,65 | 152,79 | 152,79 | 152,81 | 154,31 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 135,94 | 135,94 | 138,30 | 138,20 | 138,11 | 135,50 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 1.601,16 | 1.606,86 | 1.609,10 | 1.639,89 | 1.726,08 | 1.852,98 |
Đất giao thông | 786,10 | 785,71 | 785,56 | 805,64 | 839,50 | 919,39 | |
Đất thủy lợi | 663,98 | 663,98 | 663,99 | 664,37 | 666,82 | 665,08 | |
Đất công trình năng lượng | 14,25 | 14,25 | 14,25 | 15,50 | 16,06 | 17,74 | |
Đất công trình bưu chính viễn thông | 4,19 | 4,19 | 4,19 | 4,19 | 4,29 | 4,31 | |
Đất cơ sở văn hóa | 18,23 | 18,23 | 17,55 | 18,77 | 27,82 | 34,52 | |
Đất cơ sở y tế | 12,96 | 12,96 | 12,96 | 13,83 | 18,45 | 18,67 | |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 68,91 | 75,00 | 78,06 | 82,00 | 92,58 | 99,62 | |
Đất cơ sở thể dục - thể thao | 25,13 | 25,13 | 25,13 | 26,93 | 49,61 | 81,27 | |
Đất chợ | 7,41 | 7,41 | 7,41 | 8,66 | 10,95 | 12,38 | |
2.14 | Đất phi nông nghiệp còn lại | 2.039,07 | 2.039,27 | 2.043,79 | 2.073,03 | 2.116,30 | 2.167,29 |
Đất ở nông thôn | 1.325,40 | 1.325,60 | 1.326,49 | 1.355,73 | 1.398,20 | 1.445,69 | |
Đất ở đô thị | 11,00 | 11,00 | 11,00 | 11,00 | 11,80 | 15,30 | |
Đất sông, ngòi, kênh | 682,24 | 682,24 | 682,24 | 682,24 | 682,24 | 682,24 | |
Đất phi nông nghiệp khác | 20,43 | 20,43 | 24,06 | 24,06 | 24,06 | 24,06 | |
3 | Đất đô thị | 74,20 | 74,20 | 74,20 | 74,20 | 74,20 | 74,20 |
4 | Đất khu dân cư nông thôn | 2.460,35 | 2.460,35 | 2.460,31 | 2.500,35 | 2.560,77 | 2.630,84 |
STT | CHỈ TIÊU | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 554,33 | 5,90 | 5,09 | 66,17 | 217,94 | 259,23 |
1.1 | Đất trồng lúa | 334,68 | 5,64 | 4,01 | 41,41 | 123,20 | 160,42 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 29,26 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,45 | 27,81 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 79,65 | 0,26 | 0,94 | 19,82 | 32,81 | 25,82 |
1.4 | Đất nông nghiệp còn lại | 110,74 | 0,00 | 0,14 | 4,94 | 60,48 | 45,18 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 338,02 | 0,00 | 45,72 | 21,70 | 155,20 | 115,40 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 7,15 | 0,00 | 0,00 | 0,25 | 0,00 | 6,90 |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 153,40 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 70,10 | 83,30 |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp còn lại | 72,79 | 0,00 | 0,00 | 21,45 | 26,14 | 25,20 |
2.4 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất chuyên lúa | 0,50 | 0,00 | 0,50 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.5 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp còn lại | 30,53 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 30,53 | 0,00 |
2.6 | Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất chuyên lúa | 66,30 | 0,00 | 41,37 | 0,00 | 24,93 | 0,00 |
2.7 | Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất cây lâu năm | 7,35 | 0,00 | 3,85 | 0,00 | 3,50 | 0,00 |
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | DT đưa vào SD trong kỳ | Phân theo theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp | 53,20 | 28,20 | 25,00 | |||
1.1 | Đất lúa nước | 24,67 | 24,67 | ||||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | ||||||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 28,53 | 3,53 | 25,00 | |||
1.4 | Đất nông nghiệp còn lại | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | 10,98 | 5,47 | 1,87 | 1,59 | 2,05 | |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | ||||||
2.2 | Đất quốc phòng | ||||||
2.3 | Đất an ninh | ||||||
2.4 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 0,02 | 0,02 | ||||
2.5 | Đất khu công nghiệp | ||||||
2.6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 0,16 | 0,16 | ||||
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | ||||||
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | ||||||
2.9 | Đất di tích danh thắng | ||||||
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | ||||||
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | ||||||
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 1,80 | 1,80 | ||||
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 1,25 | 0,71 | 0,38 | 0,16 | ||
2.14 | Đất phi nông nghiệp còn lại | 7,75 | 3,67 | 1,14 | 1,05 | 1,89 | |
3 | Đất đô thị | ||||||
4 | Đất khu dân cư nông thôn | 5,26 | 0,04 | 1,74 | 1,43 | 2,05 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - PVP Phạm Chí Công; - Lưu VT, TNMT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Hồng Khanh |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây