Quyết định 7607/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Ứng Hòa
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 7607/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 7607/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 16/12/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
tải Quyết định 7607/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 7607/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2013 |
STT | Chỉ tiêu | Hiện trạng năm 2011 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp trên phân bổ | Cấp huyện xác định | Tổng số | Cơ cấu (%) | ||
Tổng diện tích đất tự nhiên | 18.375,25 | 100,00 | 18.375,3 | 18.375,25 | 100,00 | ||
1 | Đất nông nghiệp | 12.730,16 | 69,28 | 12.506,4 | 12.506,37 | 68,06 | |
Trong đó: | |||||||
1.1 | Đất lúa nước | 11.172,61 | 60,80 | 10.532,6 | 10.532,62 | 57,32 | |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 9.831,74 | 10.532,60 | 10.532,62 | ||||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 121,95 | 0,66 | 67,9 | 67,92 | 0,37 | |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | ||||||
1.4 | Đất rừng đặc dụng | ||||||
1.5 | Đất rừng sản xuất | ||||||
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 995,59 | 5,42 | 1.365,5 | 1.365,54 | 7,43 | |
1.7 | Đất làm muối | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | 5.608,72 | 30,52 | 5.843,3 | 5.843,27 | 31,80 | |
Trong đó: | |||||||
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 20,16 | 0,11 | 33,4 | -9,6 | 23,84 | 0,13 |
2.2 | Đất quốc phòng | 15,18 | 0,08 | 9,4 | 9,3 | 18,68 | 0,10 |
2.3 | Đất an ninh | 11,5 | 11,54 | 0,06 | |||
2.4 | Đất khu công nghiệp | 30,23 | 0,16 | 137,5 | 137,50 | 0,75 | |
Đất xây dựng khu công nghiệp | |||||||
Đất xây dựng cụm công nghiệp | 137,5 | 137,5 | |||||
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 59,41 | 0,32 | 65,40 | 0,36 | ||
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | 42,96 | 0,23 | 42,96 | 0,23 | ||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 4,1 | 4,10 | 0,02 | |||
2.8 | Đất di tích danh thắng | 28,28 | 0,15 | 163,6 | -133,6 | 29,99 | 0,16 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | 11,99 | 0,07 | 245,7 | -201,3 | 44,45 | 0,24 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 54,40 | 0,30 | 55,4 | 55,40 | 0,30 | |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 172,39 | 0,94 | 194,1 | 194,13 | 1,06 | |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 308,65 | 1,68 | 171,80 | 0,93 | ||
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 3.033,42 | 16,51 | 3.463,7 | -212,4 | 3.251,34 | 17,69 |
Đất cơ sở văn hóa | 7,42 | 9,6 | 17,9 | 27,53 | |||
Đất cơ sở y tế | 11,27 | 17,3 | 17,32 | ||||
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 64,71 | 242,6 | -163,5 | 79,06 | |||
Đất cơ sở thể dục - thể thao | 28,17 | 31,2 | 28,3 | 59,49 | |||
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | 3,01 | 0,02 | 3,01 | 0,02 | ||
2.15 | Đất ở đô thị | 69,34 | 0,38 | 68,24 | 68,25 | 0,37 | |
3 | Đất chưa sử dụng | 36,37 | 0,20 | 25,6 | 25,61 | 0,14 | |
4 | Đất đô thị | 538,83 | 2,93 | 538,8 | 538,83 | 2,93 | |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | ||||||
6 | Đất khu du lịch | ||||||
7 | Đất khu dân cư nông thôn | 2.488,90 | 13,54 | 2.586,07 | 14,07 | ||
Đất ở nông thôn | 1.312,13 | 7,14 | 1.398,61 | 7,61 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 395,91 | 244,42 | 151,49 |
1.1 | Đất trồng lúa | DLN/PNN | 279,98 | 157,29 | 122,69 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 47,50 | 32,77 | 14,73 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 53,37 | 39,80 | 13,57 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 283,91 | 262,21 | 21,70 | |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | 245,75 | 245,75 | |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUC/NKH | 38,16 | 16,46 | 21,70 |
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | |||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,76 | 6,82 | 3,94 |
Trong đó: | |||||
2.1 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | RAC | 4,77 | 0,90 | 3,87 |
2.2 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 3,86 | 3,86 | |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,49 | 1,42 | 0,07 |
STT | Chỉ tiêu | Diện tích năm HT | Diện tích đến các năm (ha) | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp | 12.730,16 | 12.728,86 | 12.720,00 | 12.680,17 | 12.686,60 | 12.650,66 |
1.1 | Đất lúa nước | 11.172,61 | 11.171,31 | 11.164,64 | 11.116,67 | 10.908,91 | 10.737,01 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 121,95 | 121,95 | 120,05 | 113,95 | 106,50 | 82,65 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | ||||||
1.4 | Đất rừng đặc dụng | ||||||
1.5 | Đất rừng sản xuất | ||||||
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 995,59 | 995,59 | 995,30 | 1.006,26 | 1.210,63 | 1.349,11 |
1.7 | Đất làm muối | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | 5.608,72 | 5.610,02 | 5.618,88 | 5.660,25 | 5.657,68 | 5.695,04 |
Trong đó: | |||||||
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 20,16 | 20,16 | 20,16 | 20,06 | 22,35 | 22,70 |
2.2 | Đất quốc phòng | 15,18 | 15,18 | 15,18 | 16,43 | 16,88 | 18,68 |
2.3 | Đất an ninh | 5,50 | 7,35 | 8,44 | |||
2.4 | Đất khu công nghiệp | 30,23 | 30,23 | 30,23 | 30,23 | 39,73 | 80,23 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 59,41 | 59,41 | 59,41 | 60,08 | 61,47 | 62,90 |
2.6 | Đất SX vật liệu xây dựng | 42,96 | 42,96 | 42,96 | 42,96 | 42,96 | 42,96 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | ||||||
2.8 | Đất di tích danh thắng | 28,28 | 28,28 | 28,28 | 28,28 | 29,99 | 29,99 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | 11,99 | 11,99 | 11,99 | 14,04 | 16,07 | 17,81 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 54,40 | 55,40 | 55,40 | 55,40 | 55,40 | 55,40 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 172,39 | 172,39 | 171,89 | 171,77 | 184,00 | 191,26 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 308,65 | 308,65 | 306,65 | 289,09 | 227,90 | 198,43 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 3.033,42 | 3.033,55 | 3.054,36 | 3.091,33 | 3.143,06 | 3.182,32 |
3 | Đất đô thị | 538,83 | 538,83 | 538,83 | 538,83 | 538,83 | 538,83 |
4 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | ||||||
5 | Đất khu du lịch | ||||||
6 | Đất khu dân cư nông thôn | 2.488,90 | 2.488,90 | 2.488,90 | 2.503,73 | 2.531,18 | 2.554,39 |
STT | Chỉ tiêu | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 244,42 | 1,30 | 8,86 | 54,71 | 74,83 | 104,72 |
1.1 | Đất lúa nước | 157,29 | 1,30 | 6,67 | 31,95 | 51,96 | 65,41 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 32,77 | 1,90 | 6,10 | 7,45 | 17,32 | |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 39,8 | 0,29 | 14,48 | 9,48 | 15,55 | |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | 0,05 | 0,05 | ||||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 263,51 | 1,30 | 11,92 | 155,8 | 94,49 | |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 245,75 | 8,46 | 142,80 | 94,49 | ||
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác | 17,76 | 1,30 | 3,46 | 13,00 |
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,82 | 1,54 | 3,86 | 1,42 | ||
Trong đó: | ||||||||
2.1 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 0,90 | 0,50 | 0,10 | 0,30 | ||
2.2 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 3,86 | 0,20 | 2,66 | 1,00 | ||
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,42 | 0,32 | 1,10 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - CVP, PVP Phạm Chí Công; - TH, TNMT; - Lưu VT, TNđ. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Hồng Khanh |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây