Quyết định 7607/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Ứng Hòa

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 7607/QĐ-UBND

Quyết định 7607/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Ứng Hòa
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà NộiSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:7607/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Hồng Khanh
Ngày ban hành:16/12/2013Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Chính sách

tải Quyết định 7607/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 7607/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 7607/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 7607/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Số: 7607/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2013
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020,
 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN ỨNG HÒA
---------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
 
 
Căn cLuật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bsung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6382/TTr-TNMT-KHTH ngày 19 tháng 11 năm 2013,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Ứng Hòa với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ứng Hòa:
Bảng 1: Về diện tích, cơ cấu loại đất
Đơn vị: ha

STT
Chỉ tiêu
Hiện trng năm 2011
Quy hoạch đến năm 2020
Din tích (ha)
Cơ cấu (%)
Cấp trên phân bổ
Cấp huyn xác định
Tổng số
Cơ cấu (%)
Tổng diện tích đất tự nhiên
18.375,25
100,00
18.375,3
 
18.375,25
100,00
1
Đất nông nghiệp
12.730,16
69,28
12.506,4
 
12.506,37
68,06
Trong đó:
1.1
Đất lúa nước
11.172,61
60,80
10.532,6
10.532,62
57,32
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)
9.831,74
10.532,60
10.532,62
1.2
Đất trồng cây lâu năm
121,95
0,66
67,9
67,92
0,37
1.3
Đất rừng phòng hộ
1.4
Đất rừng đặc dụng
1.5
Đất rừng sản xuất
1.6
Đất nuôi trồng thủy sn
995,59
5,42
1.365,5
1.365,54
7,43
1.7
Đất làm muối
2
Đất phi nông nghiệp
5.608,72
30,52
5.843,3
 
5.843,27
31,80
Trong đó:
2.1
Đất trụ scơ quan, công trình sự nghiệp
20,16
0,11
33,4
-9,6
23,84
0,13
2.2
Đất quốc phòng
15,18
0,08
9,4
9,3
18,68
0,10
2.3
Đất an ninh
11,5
11,54
0,06
2.4
Đất khu công nghiệp
30,23
0,16
137,5
137,50
0,75
Đất xây dựng khu công nghiệp
Đất xây dựng cụm công nghiệp
137,5
137,5
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
59,41
0,32
65,40
0,36
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
42,96
0,23
42,96
0,23
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
4,1
4,10
0,02
2.8
Đất di tích danh thắng
28,28
0,15
163,6
-133,6
29,99
0,16
2.9
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
11,99
0,07
245,7
-201,3
44,45
0,24
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
54,40
0,30
55,4
55,40
0,30
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
172,39
0,94
194,1
194,13
1,06
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
308,65
1,68
171,80
0,93
2.13
Đất phát triển hạ tầng
3.033,42
16,51
3.463,7
-212,4
3.251,34
17,69
Đất cơ sở văn hóa
7,42
9,6
17,9
27,53
Đất cơ sở y tế
11,27
17,3
17,32
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
64,71
242,6
-163,5
79,06
Đất cơ sở thể dục - thể thao
28,17
31,2
28,3
59,49
2.14
Đất phi nông nghiệp khác
3,01
0,02
3,01
0,02
2.15
Đất ở đô thị
69,34
0,38
68,24
68,25
0,37
3
Đất chưa sử dụng
36,37
0,20
25,6
 
25,61
0,14
4
Đất đô thị
538,83
2,93
538,8
 
538,83
2,93
5
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
 
 
 
 
 
 
6
Đất khu du lịch
 
 
 
 
 
 
7
Đất khu dân cư nông thôn
2.488,90
13,54
 
 
2.586,07
14,07
Đất ở nông thôn
1.312,13
7,14
1.398,61
7,61
Bảng 2. Diện tích chuyn mục đích sử dụng đất
Đơn vị: ha

STT
Chỉ tiêu
Cả thời kỳ
Phân theo kỳ
Kỳ đầu
Kỳ cuối
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
395,91
244,42
151,49
1.1
Đất trồng lúa
DLN/PNN
279,98
157,29
122,69
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
47,50
32,77
14,73
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
53,37
39,80
13,57
2
Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
 
283,91
262,21
21,70
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUC/NTS
245,75
245,75
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyn sang đất nông nghiệp khác
LUC/NKH
38,16
16,46
21,70
Bảng 3: Diện tích đt chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị: ha

STT
Mục đích sử dụng
Cả thời kỳ
Phân theo kỳ
Kỳ đầu
Kỳ cuối
1
Đất nông nghiệp
NNP
 
 
 
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10,76
6,82
3,94
Trong đó:
2.1
Đất xlý, chôn lấp chất thải
RAC
4,77
0,90
3,87
2.2
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
3,86
3,86
2.3
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1,49
1,42
0,07
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Ứng Hòa được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 19 tháng 11 năm 2013.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Ứng Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
Bảng 4: Phân bdiện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị: ha

STT
Chỉ tiêu
Diện tích năm HT
Diện tích đến các năm (ha)
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1
Đất nông nghiệp
12.730,16
12.728,86
12.720,00
12.680,17
12.686,60
12.650,66
1.1
Đất lúa nước
11.172,61
11.171,31
11.164,64
11.116,67
10.908,91
10.737,01
1.2
Đất trồng cây lâu năm
121,95
121,95
120,05
113,95
106,50
82,65
1.3
Đất rừng phòng hộ
1.4
Đất rừng đặc dụng
1.5
Đất rừng sản xuất
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
995,59
995,59
995,30
1.006,26
1.210,63
1.349,11
1.7
Đất làm muối
2
Đất phi nông nghiệp
5.608,72
5.610,02
5.618,88
5.660,25
5.657,68
5.695,04
Trong đó:
2.1
Đất trụ scơ quan, công trình sự nghiệp
20,16
20,16
20,16
20,06
22,35
22,70
2.2
Đất quốc phòng
15,18
15,18
15,18
16,43
16,88
18,68
2.3
Đất an ninh
5,50
7,35
8,44
2.4
Đất khu công nghiệp
30,23
30,23
30,23
30,23
39,73
80,23
2.5
Đất cơ sở sn xuất kinh doanh
59,41
59,41
59,41
60,08
61,47
62,90
2.6
Đất SX vật liệu xây dựng
42,96
42,96
42,96
42,96
42,96
42,96
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
2.8
Đất di tích danh thắng
28,28
28,28
28,28
28,28
29,99
29,99
2.9
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
11,99
11,99
11,99
14,04
16,07
17,81
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
54,40
55,40
55,40
55,40
55,40
55,40
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
172,39
172,39
171,89
171,77
184,00
191,26
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
308,65
308,65
306,65
289,09
227,90
198,43
2.13
Đất phát triển hạ tầng
3.033,42
3.033,55
3.054,36
3.091,33
3.143,06
3.182,32
3
Đất đô thị
538,83
538,83
538,83
538,83
538,83
538,83
4
Đất khu bo tồn thiên nhiên
5
Đất khu du lịch
6
Đất khu dân cư nông thôn
2.488,90
2.488,90
2.488,90
2.503,73
2.531,18
2.554,39
Bảng 5: Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đt
Đơn vị: ha

STT
Chỉ tiêu
Diện tích
Phân theo các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
244,42
1,30
8,86
54,71
74,83
104,72
1.1
Đất lúa nước
157,29
1,30
6,67
31,95
51,96
65,41
1.2
Đất trồng cây lâu năm
32,77
1,90
6,10
7,45
17,32
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
39,8
0,29
14,48
9,48
15,55
1.4
Đất nông nghiệp khác
0,05
0,05
2
Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghip
263,51
 
1,30
11,92
155,8
94,49
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
245,75
8,46
142,80
94,49
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác
17,76
1,30
3,46
13,00
Bảng 6: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị: ha

STT
Mục đích sử dụng
Diện tích
Phân theo các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
1
Đất nông nghiệp
NNP
 
 
 
 
 
 
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6,82
 
 
1,54
3,86
1,42
Trong đó:
2.1
Đất xlý, chôn lấp chất thải
DRA
0,90
0,50
0,10
0,30
2.2
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
3,86
0,20
2,66
1,00
2.3
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1,42
0,32
1,10
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/5000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Ứng Hòa được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 19 tháng 11 năm 2013.
Điều 3. Trách nhiệm của UBND huyện Ứng Hòa và Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Đối với UBND huyện ng Hòa:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31/12 hàng năm.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các S, ban, ngành của Thành phố, Mặt trận tổ quốc Thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ứng Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành y;
- TT HĐND;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- CVP, PVP Phạm Chí Công;
- TH, TNMT;
- Lưu VT, TNđ.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Khanh
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 7278/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Xây dựng quyết định xác lập quyền sở hữu Nhà nước đối với diện tích nhà dành cho mục đích công cộng và kinh doanh dịch vụ tại các khu nhà ở tái định cư, nhà ở xã hội được đầu tư bằng vốn ngân sách Nhà nước và các nguồn vốn đầu tư khác nhưng chủ đầu tư phải bàn giao cho Thành phố Hà Nội quản lý, bố trí sử dụng

Quyết định 7278/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Xây dựng quyết định xác lập quyền sở hữu Nhà nước đối với diện tích nhà dành cho mục đích công cộng và kinh doanh dịch vụ tại các khu nhà ở tái định cư, nhà ở xã hội được đầu tư bằng vốn ngân sách Nhà nước và các nguồn vốn đầu tư khác nhưng chủ đầu tư phải bàn giao cho Thành phố Hà Nội quản lý, bố trí sử dụng

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi