Quyết định 757/QĐ-UBND Thái Bình 2022 Kế hoạch sử dụng đất của huyện Quỳnh Phụ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 757/QĐ-UBND

Quyết định 757/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thái BìnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:757/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Khắc Thận
Ngày ban hành:08/04/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 757/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 757/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 757/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

Số: 757/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Thái Bình, ngày 08 tháng 04 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN QUỲNH PHỤ, TỈNH THÁI BÌNH

----------------------------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2964/QĐ-UBNĐ ngày 29/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Quỳnh Phụ;

Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ tại Tờ trình số 90/TTr-UBND ngày 21/3/2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 147/TTr-STNMT ngày 01/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quỳnh Phụ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Ấp

TT An Bài

Xã An Cầu

Xã An Đồng

Xã An Dục

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6) +...+ (41)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

20.998,50

575,24

717,84

462,48

619,49

474,38

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.178,64

403,31

290,98

258,57

425,03

310,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.933,34

332,54

244,75

195,61

319,09

249,86

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.930,16

332,54

244,75

195,61

316,04

249,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

820,59

11,23

2,42

6,37

37,42

0,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.158,32

34,65

30,51

34,26

42,27

25,60

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.101,29

23,52

13,30

14,23

25,50

23,39

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

165,09

1,36

8,11

0,74

11,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.804,92

171,45

426,84

203,79

192,30

163,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,85

2.2

Đất an ninh

CAN

6,50

1,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

406,28

95,61

44,62

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

310,15

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

187,46

0,05

8,24

13,85

2,60

6,26

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

124,99

8,19

5,01

3,04

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

17,78

15,82

0,66

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.444,52

131,03

165,57

109,70

110,86

99,09

-

Đất giao thông

DGT

2.457,75

66,12

78,76

69,64

58,03

58,75

-

Đất thủy lợi

DTL

1.427,72

53,93

57,62

30,05

35,24

31,26

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,99

2,10

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,93

0,27

1,86

0,36

0,09

0,31

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

106,48

2,18

7,65

1,94

2,52

2,25

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

72,71

1,32

8,99

1,56

3,32

0,65

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,06

0,12

0,03

0,06

0,04

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,10

0,02

0,06

0,01

0,02

0,03

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,10

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,27

0,40

0,34

1,16

0,42

0,17

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

62,39

1,34

0,58

0,68

0,98

0,37

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

237,87

5,28

7,23

4,20

9,71

4,24

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,18

-

Đất chợ

DCH

13,96

0,04

0,36

0,03

0,49

1,05

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,31

0,38

1,18

0,28

0,58

1,14

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

21,99

13,65

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.676,62

37,41

32,18

47,10

51,78

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

133,39

96,62

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

38,21

0,48

0,89

0,42

0,33

0,57

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,06

0,25

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

64,84

0,68

1,34

0,60

1,56

0,86

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

16,76

1,97

24,06

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,79

1,42

0,38

0,16

0,20

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

1,15

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,93

0,48

0,02

0,12

2,16

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Hiệp

Xã An Khê

Xã An Lễ

Xã An Mỹ

Xã An Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) + (6) +...+ (41)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

20.998,50

394,91

653,26

504,49

834,02

795,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.178,64

262,17

41328

324,51

548,23

353,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.933,34

227,06

304,98

249,00

498,36

301,27

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.930,16

227,06

304,98

249,00

498,36

301,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

820,59

13,59

62,61

5,94

6,20

10,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.158,32

13,64

15,74

36,10

4,82

21,73

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.101,29

7,85

22,03

26,09

35,48

18,91

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

165,09

0,02

7,93

7,39

3,37

1,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.804,92

132,75

239,27

179,98

285,75

442,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,85

0,27

2.2

Đất an ninh

CAN

6,50

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

406,28

127,38

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

310,15

39,80

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

187,46

3,00

4,21

4,79

6,07

4,92

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

124,99

6,80

1,04

1,52

0,29

5,78

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

17,78

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.444,52

87,43

120,99

123,11

159,22

201,88

-

Đất giao thông

DGT

2.457,75

57,03

47,29

77,05

76,11

119,12

-

Đất thủy lợi

DTL

1.427,72

21,09

60,16

32,87

61,10

59,37

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,99

0,24

0,42

0,12

0,42

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,93

0,11

0,14

0,10

0,15

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

106,48

1,45

2,51

3,42

2,24

2,30

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

72,71

1,01

2,20

0,89

1,48

3,35

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,06

0,01

0,06

0,89

0,13

0,30

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,10

0,02

0,04

0,04

0,02

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,10

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,27

0,65

0,79

0,47

2,66

1,10

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

62,39

0,22

0,53

1,09

4,15

1,61

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

237,87

5,46

6,48

5,70

10,80

13,47

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,18

-

Đất chợ

DCH

13,96

0,13

0,39

0,47

0,38

0,62

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,31

0,49

0,98

0,69

0,25

0,27

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

21,99

1,08

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.676,62

33,62

53,53

42,21

110,84

52,24

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

133,39

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

38,21

0,55

0,70

0,61

0,26

0,42

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,06

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

64,84

0,64

0,98

5,66

0,62

1,57

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

56,57

8,15

7,60

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,79

0,05

0,31

0,04

0,19

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

0,16

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,93

0,71

0,04

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Quý

Xã An Thái

Xã An Thanh

Xã An Tràng

Xã An Vinh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6) +...+ (41)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

20.998,50

462,06

378,83

410,33

521,90

614,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.178,64

241,37

210,25

169,60

350,80

425,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.933,34

199,35

186,10

121,14

288,14

297,08

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.930,16

199,35

186,10

121,14

288,14

297,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

820,59

6,59

2,50

1,31

6,89

8,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.158,32

11,39

12,53

11,02

28,53

80,79

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.101,29

23,40

8,80

36,13

22,57

38,54

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

165,09

0,64

0,33

4,66

0,66

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.804,92

220,67

168,52

240,74

171,10

188,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,85

2.2

Đất an ninh

CAN

6,50

0,20

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

406,28

22,28

116,39

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

310,15

30,20

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

187,46

14,55

4,52

2,78

5,60

2,78

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

124,99

1,63

0,12

2,70

3,09

6,06

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

17,78

0,77

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.444,52

120,69

87,95

64,73

114,85

132,74

-

Đất giao thông

DGT

2.457,75

60,11

56,41

35,77

69,41

81,89

-

Đất thủy lợi

DTL

1.427,72

45,80

22,48

19,16

30,11

38,15

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,99

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,93

2,16

0,10

0,22

0,33

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

106,48

2,75

0,90

1,88

2,58

2,83

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

72,71

1,54

0,72

1,01

2,40

1,93

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,06

0,16

0,08

0,03

0,04

0,26

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,10

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,10

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,27

0,54

0,18

0,22

0,48

0,80

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

62,39

3,18

2,42

0,55

3,94

0,76

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

237,87

4,42

4,47

5,87

5,41

5,35

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,18

-

Đất chợ

DCH

13,96

0,17

0,13

0,25

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,31

0,78

0,48

0,17

0,07

0,84

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

21,99

2,20

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.676,62

46,40

30,99

45,56

44,06

43,88

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

133,39

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

38,21

0,41

0,23

0,32

1,89

0,47

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,06

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

64,84

1,25

17,02

0,33

0,77

2,07

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

2,54

7,61

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,79

4,56

0,18

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,93

0,01

0,06

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Vũ

Xã Đông Hải

Xã Đồng Tiến

Xã Quỳnh Bảo

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+ (41)

(20)

(21)

(22)

(23)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

20.998,50

559,38

740,02

970,18

364,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.178,64

358,80

442,44

668,57

264,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.933,34

301,79

359,20

568,10

224,29

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.930,16

301,79

359,20

568,10

224,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

820,59

7,16

12,55

8,04

2,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.158,32

26,32

37,96

60,82

14,81

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.101,29

20,83

32,72

29,45

21,01

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

165,09

2,70

0,01

2,16

1,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.804,92

200,58

297,57

301,61

100,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,85

3,17

2.2

Đất an ninh

CAN

6,50

0,14

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

406,28

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

310,15

70,00

50,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

187,46

4,63

12,90

1,17

0,53

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

124,99

16,46

2,65

2,90

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

17,78

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.444,52

135,15

160,20

191,59

64,85

-

Đất giao thông

DGT

2.457,75

65,57

107,99

106,32

34,06

-

Đất thủy lợi

DTL

1.427,72

55,49

36,75

62,81

20,41

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,99

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,93

0,18

0,19

0,32

0,38

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

106,48

3,98

2,37

2,08

2,57

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

72,71

2,12

1,65

1,95

0,92

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,06

0,75

0,19

0,06

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,10

0,01

0,04

0,02

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,10

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,27

0,30

1,72

2,51

0,22

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

62,39

2,75

1,02

2,78

1,76

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

237,87

4,00

8,03

12,48

4,35

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,18

-

Đất chợ

DCH

13,96

0,25

0,27

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,31

0,67

1,05

0,47

0,86

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

21,99

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.676,62

41,50

48,24

55,65

26,34

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

133,39

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

38,21

0,58

0,40

1,23

0,37

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,06

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

64,84

1,32

2,13

1,35

1,41

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,79

0,27

0,03

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,93

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Châu Sơn

TT Quỳnh Côi

Xã Quỳnh Giao

Xã Quỳnh Hải

Xã Quỳnh Hoa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +…+ (41)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

20.998,50

802,50

121,75

465,72

641,42

772,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.178,64

565,27

10,84

206,35

380,73

532,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.933,34

368,85

7,12

113,93

230,15

356,94

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.930,16

368,85

7,12

113,93

230,07

356,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

820,59

15,58

0,00

2,13

102,91

87,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,158,32

69,68

2,15

34,82

29,83

40,12

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.101,29

103,55

1,57

40,55

16,38

38,90

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

165,09

7,61

14,92

1,45

8,67

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.804,92

237,24

110,90

256,51

260,55

239,71

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,85

0,36

2.2

Đất an ninh

CAN

6,50

0,74

0,15

3,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

406,28

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

310,15

70,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

187,46

5,70

4,33

23,06

9,60

2,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

124,99

0,45

4,07

14,39

5,19

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

17,78

0,52

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.444,52

156,56

56,57

99,67

162,44

151,34

-

Đất giao thông

DGT

2.457,75

93,11

25,76

59,04

111,30

72,77

-

Đất thủy lợi

DTL

1.427,72

41,08

7,32

28,34

35,43

65,77

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,99

0,92

1,33

0,25

0,19

0,38

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,93

0,44

1,68

0,14

0,38

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

106,48

2,20

12,75

1,84

3,40

2,20

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

72,71

3,32

3,14

1,63

0,64

0,72

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,06

0,05

0,13

0,04

0,12

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,10

0,03

0,22

0,01

0,02

0,03

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,10

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,27

0,50

1,77

0,49

1,13

0,56

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

62,39

3,20

2,80

2,59

3,67

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

237,87

11,72

1,38

4,86

6,06

4,96

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,18

0,18

-

Đất chợ

DCH

13,96

0,90

0,23

1,19

0,12

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,31

0,49

0,68

0,31

0,80

1,83

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

21,99

1,51

3,48

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.676,62

70,76

30,83

61,87

41,12

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

133,39

36,77

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

38,21

0,54

5,12

1,10

12,29

0,69

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,06

0,73

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

64,84

2,67

0,02

0,87

1,31

2,27

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

16,10

39,67

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,79

0,06

0,04

0,56

0,22

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,93

0,01

2,86

0,14

0,17

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Hoàng

Xã Quỳnh Hội

Xã Quỳnh Hồng

Xã Quỳnh Hưng

Xã Quỳnh Khê

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+6) +...+ (41)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

20.998,50

769,04

771,08

718,14

528,93

394,61

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.178,64

528,09

540,49

485,91

362,58

280,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.933,34

337,92

428,39

335,97

298,88

209,69

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.930,16

337,92

428,33

335,97

298,88

209,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

820,59

67,17

15,91

40,05

9,71

13,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.158,32

55,99

12,90

65,95

33,74

25,38

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.101,29

62,61

37,09

42,20

19,56

30,65

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

165,09

4,40

46,20

1,74

0,69

1,06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.804,92

239,86

230,21

231,57

165,77

112,62

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,85

3,04

2.2

Đất an ninh

CAN

6,50

0,72

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

406,28

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

310,15

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

187,46

3,69

0,57

5,72

1,39

1,37

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

124,99

6,31

1,49

0,15

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

17,78

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.444,52

137,88

141,13

149,86

107,39

76,20

-

Đất giao thông

DGT

2.457,75

60,40

67,20

87,69

63,22

46,33

-

Đất thủy lợi

DTL

1.427,72

59,74

59,63

44,68

30,18

21,58

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,99

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,93

0,12

0,12

0,09

0,16

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

106,48

2,13

2,66

3,25

2,35

1,51

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

72,71

3,21

2,67

2,77

2,02

0,96

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,06

0,09

0,03

0,01

3,91

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,10

0,02

0,02

0,02

0,01

0,04

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,10

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,27

1,13

0,29

0,33

0,28

0,22

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

62,39

2,16

2,00

0,78

0,63

0,88

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

237,87

8,28

5,80

8,61

4,37

4,48

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,18

-

Đất chợ

DCH

13,96

0,51

0,70

1,63

0,25

0,06

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,31

0,60

0,63

0,79

0,21

0,24

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

21,99

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.676,62

59,05

79,59

70,68

50,66

32,61

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

133,39

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

38,21

0,57

0,31

0,38

1,06

0,51

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,06

0,09

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

64,84

2,27

1,31

2,13

0,90

0,78

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

34,85

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,79

0,87

0,34

0,51

0,24

0,91

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,93

1,09

0,39

0,66

0,58

1,29

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Lâm

Xã Quỳnh Minh

Xã Quỳnh Mỹ

Xã Quỳnh Ngọc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+ (41)

(34)

(35)

(36)

(37)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

20.998,50

414,72

431,56

417,18

798,14

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.178,64

260,18

290,05

204,01

548,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.933,34

59,75

231,19

156,73

323,15

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.930,16

59,75

231,19

156,73

323,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

820,59

158,53

2,76

5,89

52,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.158,32

24,28

24,77

16,58

69,47

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.101,29

16,18

24,21

23,39

97,31

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

165,09

1,44

7,12

1,43

5,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.804,92

154,51

141,51

212,98

246,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,85

2.2

Đất an ninh

CAN

6,50

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

406,28

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

310,15

50,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

187,46

0,86

3,81

2,18

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

124,99

1,23

0,01

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

17,78

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.444,52

59,45

102,60

101,95

162,19

-

Đất giao thông

DGT

2.457,75

26,45

54,14

62,57

86,41

-

Đất thủy lợi

DTL

1.427,72

25,75

34,89

23,20

49,49

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,99

0,06

0,22

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,93

0,24

0,24

0,13

0,31

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

106,48

1,34

1,43

3,38

4,02

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

72,71

0,97

0,89

0,51

3,91

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,06

0,02

0,01

0,20

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,10

0,02

0,01

0,03

0,01

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,10

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,27

0,55

3,06

0,12

1,70

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

62,39

0,20

3,94

0,24

4,62

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

237,87

3,56

3,68

11,35

10,98

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,18

-

Đất chợ

DCH

13,96

0,36

0,24

0,59

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,31

0,75

1,27

0,18

0,89

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

21,99

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.676,62

24,32

32,68

55,53

58,34

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

133,39

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

38,21

0,45

0,33

0,84

0,80

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,06

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

64,84

0,67

1,81

0,66

1,22

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

68,77

21,03

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,79

0,10

0,73

0,18

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,93

0,03

0,19

3,15

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quỳnh Nguyên

Xã Quỳnh Thọ

Xã Quỳnh Trang

Xã Quỳnh Xá

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+ (41)

(38)

(39)

(40)

(41)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

20.998,50

476,64

540,95

515,05

366,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.178,64

332,64

349,05

336,04

243,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.933,34

290,40

277,03

264,52

174,99

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.930,16

290,40

277,03

264,52

174,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

820,59

4,38

14,16

8,21

6,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.158,32

13,58

32,82

25,80

36,98

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.101,29

22,78

24,89

30,82

24,91

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

165,09

1,51

0,15

6,68

0,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.804,92

143,99

191,90

178,25

122,34

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,85

2.2

Đất an ninh

CAN

6,50

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

406,28

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

310,15

0,15

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

187,46

0,18

7,49

8,27

3,73

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

124,99

1,09

0,73

14,44

8,13

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

17,78

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.444,52

95,03

114,07

106,69

81,89

-

Đất giao thông

DGT

2.457,75

44,93

62,40

61,43

47,19

-

Đất thủy lợi

DTL

1.427,72

32,53

37,57

31,93

24,77

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,99

0,15

1,52

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,93

0,27

0,30

0,22

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

106,48

1,89

4,52

2,72

2,48

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

72,71

0,55

1,70

0,71

3,39

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,06

0,05

0,03

0,04

0,04

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,10

0,05

0,04

0,05

0,01

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,10

4,10

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,27

0,61

0,60

1,48

0,34

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

62,39

1,34

0,73

1,58

0,32

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

237,87

8,08

3,67

5,85

3,21

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,18

-

Đất chợ

DCH

13,96

0,47

1,00

0,69

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,31

0,68

1,45

0,67

1,18

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

21,99

0,07

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.676,62

46,36

47,61

45,90

25,17

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

133,39

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

38,21

0,22

0,40

0,66

0,81

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,06

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

64,84

0,42

0,95

1,46

0,95

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

324,88

19,20

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,79

0,01

0,21

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

3

Đất chưa sử dụng

CSD

14,93

0,01

0,77

0,01

2. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Ấp

TT An Bài

Xã An Cầu

Xã An Đồng

Xã An Dục

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+ (41)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.010,19

9,07

95,31

21,43

22,38

33,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

876,54

7,01

87,35

11,26

21,44

31,68

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

876,54

7,01

87,35

11,26

21,44

31,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,55

0,10

0,46

4,94

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,24

0,90

3,75

0,56

0,20

0,90

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

81,05

1,06

3,75

3,77

0,44

0,82

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,81

0,90

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

155,90

1,70

24,15

1,99

1,15

5,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,05

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,97

0,05

0,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,76

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

13,88

13,88

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

120,39

1,33

9,67

1,64

0,65

4,85

-

Đất giao thông

DGT

54,09

0,13

5,15

0,24

-

1,70

-

Đất thủy lợi

DTL

57,69

1,00

4,52

1,35

0,60

3,04

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,68

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,62

0,10

0,05

0,05

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,55

0,10

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,04

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,12

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,17

-

Đất chợ

DCH

0,42

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,75

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,37

0,32

0,25

0,50

0,50

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,80

0,60

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,71

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,20

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,02

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,01

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Hiệp

Xã An Khẽ

Xã An Lễ

Xã An Mỹ

Xã An Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...+ (41)

(11)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.010,19

9,92

15,56

21,55

25,83

73,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

876,54

6,76

15,15

19,42

24,07

40,00

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

876,54

6,76

15,15

19,42

24,07

40,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,55

0,31

0,13

4,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,24

0,80

0,20

0,52

0,10

1,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

81,05

2,36

0,21

1,30

1,53

27,65

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,81

0,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

155,90

1,94

1,07

3,32

2,90

8,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,05

0,05

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,97

0,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,76

3,24

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

13,88

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

120,39

1,30

0,57

2,34

2,90

4,62

-

Đất giao thông

DGT

54,09

0,40

0,20

0,95

1,05

2,50

-

Đất thủy lợi

DTL

57,69

0,90

0,20

1,39

1,80

1,45

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,68

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,62

0,05

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,55

0,15

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,04

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,12

0,10

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,17

0,45

-

Đất chợ

DCH

0,42

0,02

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,75

0,05

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,37

0,58

0,50

0,80

0,77

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

0,80

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,71

0,06

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,20

0,18

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,02

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,01

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Quý

Xã An Thái

Xã An Thanh