Quyết định 7214/QĐ-UBND Hà Nội 2016 Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phúc Thọ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 7214/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 7214/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 29/12/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 7214/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 7214/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2016 |
Thứ tự | LOẠI ĐẤT | Mã | Kế hoạch 2017 (ha) | Cơ cấu (%) | ||
I | Tổng diện tích đất tự nhiên | 11.863,23 | 100,00 | |||
1 | NNP | 57,24 | ||||
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 5.758,57 | 48,54 | ||
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 5.434,24 | 45,81 | ||
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.221,45 | 35,58 | ||
1.1.1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.879,42 | 32,70 | ||
1.1.1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 342,04 | 2,88 | ||
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.212,79 | 10,22 | ||
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 324,33 | 2,73 | ||
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | - | - | ||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 316,28 | 2,67 | ||
1.4 | Đất làm muối | LMU | - | - | ||
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 715,77 | 6,03 | ||
2 | PNN | 37,10 | ||||
2.1 | Đất ở | OCT | 1.640,14 | 13,83 | ||
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.580,90 | 13,33 | ||
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 59,24 | 0,50 | ||
2.2 | CDG | 12,67 | ||||
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,98 | 0,09 | ||
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 2,60 | 0,02 | ||
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 9,96 | 0,08 | ||
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 86,83 | 0,73 | ||
2.2.4.1 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,87 | 0,02 | ||
2.2.4.2 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,93 | 0,03 | ||
2.2.4.3 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | ||
2.2.4.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,14 | 0,06 | ||
2.2.4.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 57,28 | 0,48 | ||
22.4.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 15,57 | 0,13 | ||
2.2.4.7 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | ||
2.2.4.8 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | ||
2.2.4.9 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,04 | 0,00 | ||
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 215,17 | 1,81 | ||
2.2.5.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | ||
2.2.5.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | ||
2.2.5.3 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | ||
2.2.5.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,98 | 0,08 | ||
2.2.5.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 42,92 | 0,36 | ||
2.2.5.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | ||
2.2.5.1 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 163,27 | 1,38 | ||
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 1.177,04 | 9,92 | ||
2.2.6.1 | Đất giao thông | DGT | 758,72 | 6,40 | ||
2.2.6.2 | Đất thủy lợi | DTL | 371,47 | 3,13 | ||
2.2.6.3 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 24,78 | 0,21 | ||
2.2.6.4 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | ||
2.2.6.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 9,32 | 0,08 | ||
2.2.6.6 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,05 | 0,01 | ||
2.2.6.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 2,36 | 0,02 | ||
2.2.6.8 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,76 | 0,01 | ||
2.2.6.9 | Đất chợ | DCH | 5,08 | 0,04 | ||
2.2.6.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,50 | 0,03 | ||
2.2.6.11 | Đất công trình công cộng khác | DCK | - | - | ||
2.3 | TON | 0,14 | ||||
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 15,80 | 0,13 | ||
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 100,61 | 0,85 | ||
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 931,22 | 7,85 | ||
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 193,76 | 1,63 | ||
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | ||
3 | CSD | 5,66 | ||||
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 671,40 | 5,66 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND TP; - UB MTTQ TP; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - VPUB: PCVP Phạm Chí Công, P.ĐT; - Lưu VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Quốc Hùng |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây