Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 7213/QĐ-UBND Hà Nội 2017 Kế hoạch sử dụng đất 2017 huyện Thạch Thất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 7213/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 7213/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 29/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 7213/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 7213/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2016 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích kế hoạch năm 2017 (ha) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 18.744,18 | ||
NNP | |||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.427,27 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.959,32 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 702,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.121,67 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 10,59 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 822,19 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.526,98 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 321,97 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1,9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 198,19 |
PNN | |||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.185,09 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 81,33 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1.171,15 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 240,10 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 297,80 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.684,59 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 9,28 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 67,84 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 13,20 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.908,18 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 37,27 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 44,63 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 8,00 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 14,49 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 147,82 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng là đồ gốm | SKX | 35,00 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 11,49 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,75 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 9,89 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 365,22 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 183,48 |
2.26 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 22,36 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,47 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 67,39 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND TP; - UB MTTQ TP; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - VPUB: PCVP Phạm Chí Công, P.ĐT; - Lưu: VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Quốc Hùng |
(Kèm theo Quyết định số 7213/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND Thành phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (Ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | |||||||
I | Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có Quyết định giao đất; ...) | 257,67 | 257,67 | ||||||
1 | Đầu tư công trình TB/09 - Bộ Công an | CAN | Bộ công an | 74,23 | 74,23 | Thạch Thất | Chàng Sơn, Cần Kiệm, Thạch Xá | Văn bản số 5666/UBND-QHXDGT ngày 23/7/2012 của UBND TP Hà Nội | |
2 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu Săn (Phần Kênh và các công trình trên kênh) (QLDA) | DTL | UBND huyện | 14,50 | 14,50 | Thạch Thất | Liên Quan, Phú Kim, Xã Hương Ngải, Xã Đại Đồng | Quyết định số 7938/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Tiêu Săn | |
3 | Cải tạo nâng cấp trạm bơm Tiêu Săn | DTL | Sở NN& PTNT | 4,06 | 4,06 | Thạch Thất | Liên Quan 2,51; Phú Kim 1,55 | Quyết định số 2508/QĐ-UBND ngày 02/6/2011 của UBND TP.Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư, xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu săn | |
4 | Cải tạo nâng cấp kênh tưới hồ Tân xã kết hợp GT Tân xã, Hạ bằng Cần Kiệm, Đồng Trúc | DTL | UBND huyện | 3,44 | 3,44 | Thạch Thất | Tân Xã, Hạ Bằng, Cần Kiệm, Đồng Trúc | Quyết định số 443/QĐ-KH&ĐT ngày 13/8/2010 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo nâng cấp kênh tưới Hồ Tân Xã, huyện Thạch Thất kết hợp làm đường giao thông nông thôn | |
5 | Nâng cấp Cải tạo Đê Tả Tích, lý trình từ K6+00-K16+500 huyện Thạch Thất | DTL | UBND huyện | 3,35 | 3,35 | Thạch Thất | Cẩm Yên, Lại Thượng, Phú Kim, Liên Quan | Quyết định số 489/QĐ-KD&DT ngày 31/8/2010 của Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo đê Tả Tích lý trình Km 6+0.00 - Km 16+500 | |
6 | Xây dựng HTKT các khu đấu giá QSDĐ tại Mả Cố (X2, X7) xã Thạch Xá | ONT | UBND huyện | 2,68 | 2,68 | Thạch Thất | Thạch Xá | Quyết định số 3651/QĐ-UBND ngày 11/6/2013 của UBND TP.Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình dự án xây dựng HTKT đấu giá QSD đất tại Mả Cố | |
7 | Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt để đấu giá quyền sử dụng đất (ký hiệu X23; X26; X27; X28; X29; X30) | ONT | UBND huyện | 0,47 | 0,47 | Thạch Thất | Phùng Xá | Quyết định số 5009/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt để đấu giá quyền sử dụng đất (ký hiệu X23; X26; X27; X28; X29; X30) | |
8 | Xây dựng HTKT đất dịch vụ khu Sau Đình, Đồi Mới | ONT | UBND huyện | 9,80 | 9,80 | Thạch Thất | Tân Xã | Quyết định số 6341/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 của UBND TP.Hà Nội v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng HTKT khu đất dịch vụ (đất ở) tại khu Sau Đình - Đồi Mới | |
9 | Xây dựng HTKT đất dịch vụ xã Phú Kim | ONT | UBND huyện | 0,49 | 0,49 | Thạch Thất | Phú Kim | Quyết định số 6524/QĐ-UBND ngày 26/10/2013 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Phú Kim | |
10 | Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt để đấu giá quyền sử dụng đất tại đồng Quân Kép (ký hiệu X1*) | ONT | UBND huyện | 0,43 | 0,43 | Thạch Thất | Canh Nậu | Quyết định số 5007/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình xây dựng HTKT khu đất xen kẹt để đấu giá QSD đất tại đồng Quân Kép xã Canh Nậu | |
11 | Xây dựng HTKT đất dịch vụ thị trấn Liên Quan | ODT | UBND huyện | 0,42 | 0,42 | Thạch Thất | Liên Quan | Quyết định số 6525/QĐ-UBND ngày 26/10/2013 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ thị trấn Liên Quan | |
12 | Xin thu hồi đất bổ sung dự án Khu dân dụng Bắc Phú Cát (phần mở rộng) | ODT | UBND huyện | 2,10 | 2,10 | Thạch Thất | Thạch Hòa | Quyết định số 5476/QĐ-UBND TP Hà Nội ngày 10/9/2013 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Xây dựng HTKT khu dân dụng Bắc Phú Cát và thông báo số 278/TB-UBND ngày 22/7/2013 về phần diện tích thu hồi bổ sung là 20.334,0 m2 tại thôn 2, thôn 6, xã Thạch Hòa | |
13 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường Suối Ngọc - Vua Bà - Khu Gia binh Lục quân | DGT | UBND huyện | 4,16 | 4,16 | Thạch Thất | Tiến Xuân | Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 26/3/2009 của UBND H.Thạch Thất phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Suối Ngọc - Vua Bà - Khu gia binh lục quân | |
14 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường tỉnh 446 - Yên Bình - Láng Hòa Lạc kéo dài - Sân bay Hòa Lạc (Tổng chiều dài là 5,1 km, trong đó thực hiện 3,7 km) | DGT | UBND huyện | 3,46 | 3,46 | Thạch Thất | Yên Bình | Quyết định số 5764/QĐ-UBND ngày 24/11/2010 của UBND huyện Thạch Thất v/v phê duyệt điều chỉnh dự án và lập kế hoạch đấu thầu giai đoạn TKBVTC và lập dự toán. | |
15 | Đường tỉnh 419 (ĐT 80 cũ) đoạn qua thị trấn Liên Quan (Đoạn từ km4+842 đến Km5+587,1 và đoạn Km6+874,3 đến Km7+730). L=1,53 km, Bn=12 m. | DGT | UBND huyện | 0,64 | 0,64 | Thạch Thất | TT Liên Quan, Phú Kim, Kim Quan | Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây (cũ) về việc duyệt dự án đầu tư xây dựng và kế hoạch đấu thầu công trình đường tỉnh 419 (ĐT 80 cũ) đoạn qua thị trấn Liên Quan | |
16 | Nâng cấp, cải tạo ĐT 419 đoạn từ km0+600 đến km4+842. L=4,24 km; Bn=12 m (đoạn qua dân cư 18,5 m) | DGT | UBND huyện | 7,96 | 7,96 | Thạch Thất | Phú Kim, Lại Thượng, Đại Đồng | Quyết định số 4435/QĐ-UBND ngày 22/9/2011 của UBND Thành phố phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình dự án Cải tạo nâng cấp đường tỉnh 419 (đoạn Km 0+600 đến Km4+482) | |
17 | Xây dựng tuyến đường số 19 (Đường làng nghề) đoạn Hữu Bằng - Dị Nậu | DGT | UBND huyện | 2,00 | 2,00 | Thạch Thất | Hũa Bằng, Dị Nậu | Quyết định số 5910/QĐ-UBND ngày 26/8/2014 của UBND huyện v/v cho phép thực hiện đầu tư | |
18 | Dự án đường Láng Hòa Lạc-Hòa Bình (BOT) | DGT | Tổng công ty 36 | 28,22 | 28,22 | Thạch Thất | Yên Bình, Yên Trung | Căn cứ Quyết định số 3189/QĐ-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc điều chỉnh bổ sung một số nội dung của Quyết định số 1393/QĐ-BGTVT ngày 16/4/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đường Hòa Lạc - Hòa Bình và cải tạo, nâng cấp QL6 đoạn Xuân Mai - Hòa Bình theo hình thức BOT. | |
19 | Mở rộng công trình đường 446 từ km0+00 đến Km15+300 | DGT | Sở GTVT | 11,47 | 11,47 | Thạch Thất | Tiến Xuân, Yên Trung, Yên Bình | QĐ 5602 ngày 30/10/2009 UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường 446 (từ Km0+00 đến Km15+300) | |
20 | Đường giao thông đấu nối của ĐHQG (Nút giao thông Thạch Hòa tuyến số 3, 4 của ĐHQG) | DGT | BQLDA Đại Học Quốc Gia | 1,71 | 1,71 | Thạch Thất | Thạch Hòa | Quyết định số 234/QĐ-BXD ngày 11/3/2011 của Bộ Xây dựng v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 ĐHQG Hà Nội | |
21 | Dự án đường nối từ Đại Lộ Thăng Long kéo dài đến Quốc lộ 21, huyện Thạch Thất | DGT | Sở GTVT | 1,00 | 1,00 | Thạch Thất | Thạch Hòa | Quyết định số 5612/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND TP Hà Nội | |
22 | Xây dựng Cầu Phú Thứ KM6+860 trên đường Tỉnh 420 | DGT | Sở GTVT | 0,40 | 0,40 | Thạch Thất | Liên Quan | Quyết định số 1176/QĐ-SGTVT ngày 1/10/2012 của Sở Giao thông vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình dự án xây dựng cầu Phú Thứ tại Km6+860 trên đường tỉnh 420 | |
23 | Trường Mầm non xã Hữu Bằng | DGD | UBND huyện | 1,07 | 1,07 | Thạch Thất | Hữu Bằng | Quyết định số 5674/QĐ-UBND ngày 20/9/2012 của UBND H.Thạch Thất về việc phê duyệt điều chỉnh mức đầu tư và kế hoạch đấu thầu dự án Trường mầm non trung tâm xã Hữu Bằng | |
24 | Trường THPT Bắc Lương Sơn | DGD | UBND huyện | 1,20 | 1,20 | Thạch Thất | Yên Bình | Quyết định số 4861/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 của UBND TP.Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng mở rộng trường THPT Bắc Lương Sơn | |
25 | Trường mầm non 19/5 | DGD | UBND huyện | 1,02 | 1,02 | Thạch Thất | Liên Quan | Quyết định 5850/QĐ-UBND ngày 21/8/2014 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nhà trẻ 19/5 | |
26 | Mở rộng DAXD Đại học quốc gia tại Hòa Lạc | DGD | BQLDA Đại Học Quốc Gia | 26,62 | 26,62 | Thạch Thất | Tiến Xuân | Quyết định số 234/QĐ-BXD ngày 11/3/2011 của Bộ Xây dựng v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 ĐHQG Hà Nội | |
27 | Xây dựng, mở rộng trường Trung học cơ sở Thạch Thất | DGD | UBND huyện | 1,50 | 1,50 | Thạch Thất | Liên Quan | Quyết định 5136/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND Thành phố Hà Nội v/v điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thạch Thất và Quyết định số 6729/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng, mở rộng trường THCS Thạch Thất | |
28 | Xây dựng. Cải tạo, mở rộng trường THCS Cẩm Yên | DGD | UBND huyện | 0,17 | 0,17 | Thạch Thất | Cẩm Yên | Quyết định 5136/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND Thành phố Hà Nội v/v điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thạch Thất và Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của UBND huyện Thạch Thất về việc xây dựng, cải tạo, mở rộng trường THCS Cẩm Yên | |
29 | Dự án khu công nghệ cao Hòa Lạc | SKC | BQLDA công nghệ cao | 38,60 | 38,60 | Thạch Thất | Hạ Bằng | Quyết định số 621/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 23/5/2008 v/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5.000 khu CNC Hòa Lạc | |
30 | Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại xã Lại Thượng | DRA | HTX Thành Công | 10,00 | 10,00 | Thạch Thất | Lại Thượng | Giấy chứng nhận đầu tư số 011211001729 ngày 21/8/2014 của UBND thành phố Hà Nội. | |
31 | Cải tạo đường dây 110KV Hà Đông-Sơn Tây | DNL | Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội | 0,50 | 0,50 | Thạch Thất | Bình Phú, Phùng Xá, Thạch Xá, Chàng Sơn, Kim Quan, thị trấn Liên Quan, Lại Thượng, Cẩm Yên, Phú Kim | QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 5123-EVNHANOI ngày 29/12/2014 của Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội và VB số 4726/EVN-KH ngày 11/11/2015 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam | |
II | Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2016, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2017 | 59,15 | 59,15 | ||||||
1 | Đồn công an Quang Trung | CAN | Bộ Công an | 0,20 | 0,20 | Thạch Thất | Phùng Xá | Quyết định số 4853/QĐ-BCA ngày 25/8/2014 của Bộ Công an v/v thành lập đồn công an | |
2 | Đồn công an Hòa Lạc | CAN | Bộ Công an | 0,10 | 0,10 | Thạch Thất | Thạch Hòa | Văn bản số 1089/CAHN-PH41 ngày 26/8/2015 của Công an thành phố Hà Nội v/v xin đất XD 3 trụ sở Đồn công an thuộc CAH Thạch Thất | |
3 | Xây dựng tuyến đường dây 110KV từ TBA 500/200KV Tây Hà Nội (Quốc Oai) đầu nối vào đường dây 110KV lộ 182 Chèm - Phúc Thọ | DNL | Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội | 0,90 | 0,90 | Thạch Thất | Dị Nậu | Quyết định 5136/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND Thành phố Hà Nội v/v điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thạch Thất và Văn bản số 672/UBND-KT ngày 22/4/2016 của UBND huyện Thạch Thất thống nhất phương án tuyến | |
4 | Trạm biến áp 110KV Phú Cát và nhánh rẽ | DNL | Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội | 0,16 | 0,16 | Thạch Thất | Thạch Hòa | Quyết định 5136/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND Thành phố Hà Nội v/v điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thạch Thất và Quyết định phê duyệt nhiệm vụ thiết kế số 685/QĐ-EVNHANOI ngày 16/3/2015 của Tổng Công ty điện lực TP Hà Nội | |
5 | Cải tạo nâng khả năng tải đường dây 110KV lộ 172 Phúc Thọ | DNL | Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội | 0,15 | 0,15 | Thạch Thất | Cẩm Yên, Đại Đồng | Văn bản số 1696/TCNL-KH&QH ngày 29/6/2016 v/v thông báo kết quả thẩm định TKCS dự án Cải tạo nâng khả năng tải đường dây 110KV lộ 172 Phúc Thọ | |
6 | Đấu giá đất xen kẹt | ONT | UBND huyện | 3,00 | 3,00 | Thạch Thất | Bình Yên, Đồng Trúc, Chàng Sơn, Dị Nậu, Hạ Bằng, Bình Phú, Hữu Bằng, Hương Ngải | Văn bản số 204/KH-UBND ngày 03/11/2015 của UBND huyện Thạch Thất v/v Kế hoạch thực hiện các dự án đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt năm 2016 trên địa bàn huyện. Quyết định số 10280/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt để đấu giá QSD đất tại khu Đồng Ngà, xã Hương Ngải | |
7 | Xây dựng hạ tầng các khu đấu giá đất Dị Nậu | ONT | UBND huyện | 4,60 | 4,60 | Thạch Thất | Dị Nậu | Quyết định số 6628/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND TP.Hà Nội v/v phê duyệt DAĐTXD hạ tầng KT | |
8 | Trạm bơm tiêu Cần Kiệm | DTL | UBND huyện | 0,04 | 0,04 | Thạch Thất | Cần Kiệm | Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của UBND H.Thạch Thất v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu công trình Trạm bơm tiêu Cần Kiệm | |
9 | Dự án mô hình chuyển đổi nội bộ trong đất nông nghiệp (bao gồm các QĐ gia hạn thực hiện các mô hình. Có 2016 chuyển sang và đăng ký mới) | NKH | UBND huyện | 50,00 | 50,00 | Thạch Thất | Cẩm Yên, Phú Kim, Dị Nậu, Phùng Xá, Canh Nậu, Kim Quan, Lại Thượng, Hương Ngải, Cần Kiệm, Đồng Trúc, Hạ Bằng, Đại Đồng, Thạch Xá, Yên Bình | Vb chủ trương của UBND huyện số 1623/UBND-KT ngày 23/10/2015 v/v đồng ý kế hoạch thực hiện. | |
III | Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2017 | 393,56 | 160,56 | ||||||
1 | Khu biệt thự nhà vườn kết hợp du lịch sinh thái Thác Bạc - suối Sao xã Yên Trung, huyện Thạch Thất, TP Hà Nội | TMD | Công ty cổ phần du lịch KOVA | 233,00 | Thạch Thất | Yên Trung, Yên Bình | Văn bản số 2589/KH&ĐT-ĐT ngày 27/7/2015 của Sở Kế hoạch Đầu tư về việc thẩm định hồ sơ đề nghị thực hiện dự án | ||
2 | Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Thạch Thất | DXH | Bảo hiểm XH thành phố | 0,08 | 0,08 | Thạch Thất | Liên Quan | Quyết định số 74/QĐ-BHXH ngày 19 tháng 1 năm 2016 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Trụ sở bảo hiểm xã hội huyện Thạch Thất | |
3 | Xây dựng quy hoạch thế trận quân sự KVPT huyện Thạch Thất | CQP | Bộ Tư lệnh thủ đô | 80,00 | 80,00 | Thạch Thất | Yên Bình | Quyết định số 22/QH-UBND ngày 10/6/2015 của UBND huyện Thạch Thất về quy hoạch thế trận quân sự KVPT huyện | |
4 | Xây dựng KVPT huyện Thạch Thất | CQP | Bộ Tư lệnh thủ đô | 50,00 | 50,00 | Thạch Thất | Cần Kiệm | Quyết định số 22/QH-UBND ngày 10/6/2015 của UBND huyện Thạch Thất về quy hoạch thế trận quân sự KVPT huyện | |
5 | Trụ sở phòng cháy chữa cháy | CAN | Bộ công an | 0,60 | 0,60 | Thạch Thất | Kim Quan | Số 557/CV-SCSPC&CC(HC&TBKT) ngày 22/7/2014 của Cảnh Sát PC&CC (HC&TBKT) | |
6 | ONT | UBND huyện | 2,00 | 2,00 | Thạch Thất | Cần Kiệm, Kim Quan | Công văn số 1028/B45-TB/09 ngày 2/7/2015 của Cục B45- Tổng cục V-Bộ Công an v/v xác định địa điểm TĐC phục vụ công tác thu hồi đất thực hiện DA TB/09 | ||
7 | ONT | UBND huyện | 12,90 | 12,90 | Thạch Thất | Hạ Bằng | Tờ trình số 37/TTr-UBND ngày 14/5/2015 của UBND huyện v/v đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư | ||
8 | Khu đất đấu giá đồng Quân Kép xã Canh Nậu | ONT | UBND huyện | 0,45 | 0,45 | Thạch Thất | Canh Nậu | Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 21/9/2015 của UBND huyện v/v xin thỏa thuận vị trí, diện tích quy mô QHXD HTKT | |
9 | Đường giao thông Thạch Xá - Canh Nậu. L=1,45 km, Bn= 9 m. | DGT | UBND huyện | 1,50 | 1,50 | Thạch Thất | Thạch Xá, Canh Nậu | Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 05/02/2013 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường giao thông Thạch Xá - Canh Nậu | |
10 | Tiểu học trung tâm xã Đồng Trúc | DGD | UBND huyện | 0,20 | 0,20 | Thạch Thất | Đồng Trúc | Quyết định số 5629/QĐ-UBND ngày 12/11/2010 H.Thạch Thất phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Tiểu học trung tâm xã Đồng Trúc | |
11 | DTL | Sở NNPTNN | 2,72 | 2,72 | Thạch Thất | Lại Thượng | Quyết định số 6616/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 của UBND TP phê duyệt DA đầu tư XD mới trạm bơm tiêu Lại Thượng thay thế trạm bơm tiêu Lại Thượng 1,2 | ||
12 | Cải tạo nâng cấp vai Đồng Vặng kết hợp giao thông, thủy lợi (Hạng mục: Tôn cao áp trúc vai Đồng Vặng - Xây lại cống - Tràn) | DTL | UBND huyện | 0,07 | 0,07 | Thạch Thất | Hương Ngải | Quyết định số 3575/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 của UBND H.Thạch Thất v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu công trình cải tạo, nâng cấp vai Đồng Vặng kết hợp giao thông, thủy lợi | |
13 | DTL | UBND huyện | 0,02 | 0,02 | Thạch Thất | Hạ Bằng | Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 của UBND H.Thạch Thất v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu công trình cống tiêu Nẻ Ố | ||
14 | Trạm cấp nước sạch và đường ống dẫn nước | DTL | Cty Đồng Tiến Thành Hà Nam | 3,00 | 3,00 | Thạch Thất | Chàng Sơn, Thạch Xá, Hữu Bằng, Bình Phú, Hương Ngải, Canh Nậu, Dị Nậu, Cần Kiệm, Kim Quan và thị trấn Liên Quan | Quyết định số 5093/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Dự án đầu tư phát triển hệ thống cấp nước trục đường Láng - Hòa Lạc (phạm vi thành phố Hà Nội) sử dụng nước sạch Sông Đà và Văn bản 4866/UBND-KH&ĐT ngày 18/8/2016 của UBND thành phố Hà Nội v/v thực hiện chủ trương kêu gọi xã hội hóa đầu tư nước sạch cho khu vực nông thôn trên địa bàn Thành phố | |
15 | Đền thờ trạng Bùng | DDT | UBND huyện | 0,12 | 0,12 | Thạch Thất | Phùng Xá | TTr số 563/TTr-BQL ngày 1/10/2015 của BQL các dự án ĐTXD huyện v/v QH tổng thể, trùng tu tôn tạo cụm di tích nhà thờ và lăng trạng Bùng | |
16 | NTD | UBND huyện | 4,50 | 4,50 | Thạch Thất | Hạ Bằng | Tờ trình số 75/TTr-UBND ngày 25/8/2015 của UBND huyện v/v cải tạo mở rộng nghĩa trang Vai đỏ phục vụ GPMB DAXD Khu CNC Hòa Lạc | ||
17 | NKH | Công ty 159 | 2,40 | 2,40 | Thạch Thất | Canh Nậu | Văn bản số 4810/UBND-NNNT ngày 01/7/2014 của UBND TP Hà Nội v/v đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư DA |