Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 7141/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt danh mục chuẩn bị đầu tư cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp các công trình thuộc quỹ nhà sở hữu Nhà nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2014
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 7141/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 7141/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 27/12/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Xây dựng |
tải Quyết định 7141/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 7141/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Chủ tịch UBND Thành phố (để b/c); - Các Phó Chủ tịch: Vũ Hồng Khanh, Nguyễn Văn Sửu, Nguyễn Ngọc Tuấn; - VPUBTP: CVP; PCVP P.C.Công; các phòng: TH, XDGT, TNTMThực; - Lưu: VT, TNThạch. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Hồng Khanh |
(Kèm theo Quyết định số 7141/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND Thành phố)
STT | Tên Công trình | Địa điểm |
A | Cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp công trình để đảm bảo an toàn tài sản và tính mạng của người dân và gia đình thuộc diện chính sách | |
1 | Số 9 ngách 127/23 (số cũ: 12 tổ 41) phố Hào Nam - TT Cty in và Văn hóa phẩm | Đống Đa |
2 | 16 Lãn Ông | Hoàn Kiếm |
3 | 10 Hàng Ngang | Hoàn Kiếm |
4 | 413 - A15 TT Đại học Kinh tế Quốc dân | Hai Bà Trưng |
5 | 149 phố Huế | Hai Bà Trưng |
B | Cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp công trình đang xuống cấp không đảm bảo an toàn sử dụng | |
1 | 169B Nguyễn Thái Học | Ba Đình |
2 | 45 Trần Phú - Nhà B | Ba Đình |
3 | 11 Trần Phú | Ba Đình |
4 | 3 Ngõ Tôn Thất Thiệp | Ba Đình |
5 | 3 Đội Cấn | Ba Đình |
6 | 22 Phan Đình Phùng | Ba Đình |
7 | 106 Quán Thánh | Ba Đình |
8 | 22 Cửa Bắc | Ba Đình |
9 | 96 Đường Yên Phụ | Ba Đình |
10 | 98 Đường Yên Phụ | Ba Đình |
11 | 100 Đường Yên Phụ | Ba Đình |
12 | 11 ngõ 30 (sm: 11 ngõ 90) Ngọc Hà | Ba Đình |
13 | 107 - 109 Yên Phụ | Tây Hồ |
14 | 36 Cao Bá Quát | Ba Đình |
15 | 188 ngõ Chợ Khâm Thiên | Đống Đa |
16 | 20 tổ 30 - Phường Ô Chợ Dừa (số cũ: A4 Trại Nhãn) | Đống Đa |
17 | 52 tổ 30 - Phường Ô Chợ Dừa (số cũ: A4 Trại Nhãn) | Đống Đa |
18 | 27 ngõ 136 Tây Sơn (số cũ: 15 ngõ 5 - Tây Sơn) | Đống Đa |
19 | 221B Khâm Thiên | Đống Đa |
20 | 140 - 142 ngõ Hàng Cỏ | Hoàn Kiếm |
21 | 19 Hàng Giấy | Hoàn Kiếm |
22 | 29 Hàng Đào | Hoàn Kiếm |
23 | 34 Nhà Chung | Hoàn Kiếm |
24 | 86 Hàng Trống | Hoàn Kiếm |
25 | 82B Bà Triệu | Hoàn Kiếm |
26 | 40 Hàng Gà | Hoàn Kiếm |
27 | Khu phụ chung của 2 biển số nhà: 16 Hàng Bông và 37-39 Hàng Mành | Hoàn Kiếm |
28 | 43 Hàng Bạc | Hoàn Kiếm |
29 | 107 Hàng Bông | Hoàn Kiếm |
30 | 6 Lý Thường Kiệt | Hoàn Kiếm |
31 | 4B Đường Thành | Hoàn Kiếm |
32 | 10 Hàng Thùng | Hoàn Kiếm |
33 | 35 Lãn Ông | Hoàn Kiếm |
34 | 28 Hàng Bè | Hoàn Kiếm |
35 | 47 Hàng Ngang | Hoàn Kiếm |
36 | 26 Hàng Mã | Hoàn Kiếm |
37 | Nhà gỗ số 11 ngõ 105 phố Vọng Hà - TT Cty Bưu chính liên tỉnh và Quốc tế | Hoàn Kiếm |
38 | 3 Hàng Rươi | Hoàn Kiếm |
39 | 30 Đồng Xuân | Hoàn Kiếm |
40 | 58 Hàng Đường | Hoàn Kiếm |
41 | 51 Lò Đúc | Hai Bà Trưng |
42 | 212 phố Huế | Hai Bà Trưng |
43 | 5 tổ 7 Mai Động | Hoàng Mai |
44 | 13 ngõ Hàng Chuối | Hai Bà Trưng |
45 | 20 ngõ 105 Bạch Mai | Hai Bà Trưng |
46 | 41 Bùi Thị Xuân | Hai Bà Trưng |
47 | 311 C14 Quỳnh Lôi | Hai Bà Trưng |
48 | 67 (số cũ 53) ngõ Thống Nhất | Hai Bà Trưng |
49 | 6 Hòa Mã | Hai Bà Trưng |
50 | 43 Bùi Thị Xuân | Hai Bà Trưng |
51 | Khu phụ chung số 9 Hàng Chuối | Hai Bà Trưng |
52 | 208+209 B7 TT Trại Găng | Hai Bà Trưng |
53 | Nhà 01 (42) A3 V11 (số mới 149/34) Bộ Công An | Hai Bà Trưng |
54 | P12 - 169E Minh Khai | Hai Bà Trưng |
55 | 435 D4 (số mới 194 phố Hồng Mai) TT Quỳnh Lôi | Hai Bà Trưng |
56 | 342 C17 TT Quỳnh Lôi | Hai Bà Trưng |
57 | 10 M18 TT Mai Hương | Hai Bà Trưng |
58 | 28 A3 TT Mai Hương | Hai Bà Trưng |
59 | 31E Thi Sách | Hai Bà Trưng |
60 | 79 phố Huế | Hai Bà Trưng |
61 | Căn hộ 202A Nhà A13 - TT Mai Dịch | Cầu Giấy |
62 | Nhà 103 - B4 TT Bưu chính viễn thông Quan Hoa | Cầu Giấy |
63 | Nhà 113 - C1 TT Bưu chính viễn thông Quan Hoa | Cầu Giấy |
64 | Số 17 ngách 154/7 Ngọc Lâm (số 08 cũ) | Long Biên |
65 | Nhà A2 TT Cty Xây dựng số 9 | Đông Anh |
66 | Nhà A3 TT Cty Xây dựng số 9 | Đông Anh |
67 | Căn hộ số 10 (23 mới) dãy 1 khu B - TT Đội kiến trúc 4 | Đông Anh |
68 | Căn hộ số 27 (05 mới) dãy 4 khu B - TT Đội kiến trúc 4 | Đông Anh |
69 | Căn hộ số 25 (06 mới) dãy 4 khu B - TT Đội kiến trúc 4 | Đông Anh |
70 | Căn hộ số 30 (01 mới) dãy 4 khu B - TT Đội kiến trúc 4 | Đông Anh |
71 | Căn hộ số 9 (31 mới) dãy 1 khu B - TT Đội kiến trúc 4 | Đông Anh |
72 | Căn hộ số 2 (166A mới) dãy 1 khu B - TT Đội kiến trúc 4 | Đông Anh |
73 | Căn hộ số 18 (14 mới) dãy 3 khu B - TT Đội kiến trúc 4 | Đông Anh |
74 | Căn hộ số 13 dãy B7 TT Cty CP XD&TM Đại Việt | Đông Anh |
75 | Căn hộ số 7 dãy B8 TT Cty CP XD&TM Đại Việt | Đông Anh |
C | Cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp định kỳ | |
1 | 20 Hòe Nhai | Ba Đình |
2 | 11 ngõ Châu Long | Ba Đình |
3 | 55 Phó Đức Chính | Ba Đình |
4 | 67 Châu Long | Ba Đình |
5 | 58 Hàng Bồ | Hoàn Kiếm |
6 | 103 Phùng Hưng | Hoàn Kiếm |
7 | 44 Hàng Bông | Hoàn Kiếm |
8 | 28 Hàng Điếu | Hoàn Kiếm |
9 | 8 Ngô Quyền | Hoàn Kiếm |
10 | 45 Hàng Thiếc | Hoàn Kiếm |
11 | 18 Hai Bà Trưng | Hoàn Kiếm |
12 | 10 Hàng Bè | Hoàn Kiếm |
13 | 56 Tràng Tiền | Hoàn Kiếm |
14 | 32 Hàng Bạc | Hoàn Kiếm |
15 | 25 Hàng Vôi | Hoàn Kiếm |
16 | 30 Hàm Long | Hoàn Kiếm |
17 | 25 Hàng Gà | Hoàn Kiếm |
18 | 28-30-32 Tràng Tiền | Hoàn Kiếm |
19 | 6 Hàng Cót | Hoàn Kiếm |
20 | 53 Cửa Nam | Hoàn Kiếm |
21 | 41 Hàng Điếu | Hoàn Kiếm |
22 | 13 Hàng Buồm | Hoàn Kiếm |
23 | Số 352 Đường Ngọc Lâm | Long Biên |
24 | Số 385 Đường Ngọc Lâm | Long Biên |
25 | 59 Hàng Bún | Ba Đình |
26 | P118 TT 127 Nguyễn Phong Sắc | Cầu Giấy |
27 | Căn hộ 307, 506 nhà B khu đô thị Đền Lừ 1 | Hoàng Mai |