Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 694/QĐ-UBND Thanh Hóa 2023 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 694/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 694/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 02/03/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 694/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 694/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 02 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
___________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định của UBND tỉnh Số 3458/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quảng Xương số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030 cấp huyện; số 3752/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Quảng Xương;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 122/TTr-STNMT ngày 27/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương với các nội dung chính sau:
1. Bổ sung dự án Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới và cửa hàng xăng dầu, xã Quảng Bình với tổng diện tích 0,9268 ha vào khoản 5 Điều 1 và Phụ biểu số 05 ban hành kèm theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.
2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất xã Quảng Bình tại khoản 1 Điều 1 và các Phụ biểu số 01.1 ban hành kèm theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất sử dụng đất thương mại dịch vụ (TMD) với diện tích 0,9268 ha
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng đất:
- Đất chuyên trồng lúa nước (LUC): 0,8775 ha.
- Đất giao thông (DGT): 0,0493 ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước (LUC) xã Quảng Bình tại khoản 3 Điều 1 và các Phụ biểu số 03.1 ban hành kèm theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 của UBND tỉnh với diện tích 0,8775ha (Chi tiết theo Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 3752/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022; hướng dẫn UBND huyện Quảng Xương và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Quảng Xương, UBND xã Quảng Bình: Thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương, Giao thông vận tải; UBND huyện Quảng Xương, UBND xã Quảng Bình và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu số 01:
Hạng mục công trình
Điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong Kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 694/QĐ-UBND ngày 02 tháng 03 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích thực hiện kế hoạch | Sử dụng vào loại đất | Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền | Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất | Ghi chú | |
I | Dự án đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
| |
1 | Khu thương mại, dịch vụ (Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới và cửa hàng xăng dầu) | Xã Quảng Bình | 0,9268 | 0,9268 | TMD | - Khoản 1 Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 quy định “1. Việc sử dụng đất để thực hiện dự án, công trình sản xuất, kinh doanh không thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật này mà phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt thì chủ đầu tư được nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật”. - Vị trí, chức năng khu đất phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Quảng Xương được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3458/QĐ-UBND ngày 06/9/2021. | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 59/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 16/02/2023. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 694/QĐ-UBND ngày 02 tháng 03 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Chỉ tiêu phân khai tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 điều chỉnh, bổ sung | So sánh | Xã Quảng Bình | |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 điều chỉnh, bổ sung | |||||||
I | Loại đất |
| 17.446,94 | 17.446,94 | 17.446,9400 |
| 712,78 | 712,7800 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10.328,44 | 9.841,92 | 9.841,0425 | -0,8775 | 401,44 | 400,5625 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.082,91 | 6.704,16 | 6.703,2825 | -0,8775 | 340,02 | 339,1425 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.034,27 | 6.660,46 | 6.659,5825 | -0,8775 | 326,12 | 325,2425 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
| 1.105,24 | 1.105,2400 |
| 29,25 | 29,2500 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 681,07 | 660,84 | 660,8400 |
| 4,77 | 4,7700 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 299,88 | 285,48 | 285,4800 |
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
| 0,00 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
| 928,41 | 928,4100 |
| 12,06 | 12,0600 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
| 0,00 |
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
| 157,79 | 157,7900 |
| 15,34 | 15,3400 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.804,07 | 7.292,89 | 7.293,7675 | 0,8775 | 310,66 | 311,5375 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 66,94 | 66,94 | 66,9400 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,23 | 1,23 | 1,2300 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 38,38 | 38,38 | 38,3800 |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,00 | 176,77 | 176,7700 |
| 50,00 | 50,0000 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 43,06 | 101,14 | 102,0668 | 0,9268 | 1,67 | 2,5968 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 71,27 | 97,01 | 97,0100 |
| 14,48 | 14,4800 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
| 0,26 | 0,2600 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.981,45 | 3.073,68 | 3.073,6307 | -0,0493 | 139,46 | 139,4107 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.846,45 | 1.946,57 | 1.946,5207 | -0,0493 | 94,23 | 94,1807 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 665,68 | 650,90 | 650,9000 |
| 25,18 | 25,1800 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 48,91 | 49,98 | 49,9800 |
| 2,21 | 2,2100 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,59 | 9,59 | 9,5900 |
| 0,73 | 0,7300 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 83,44 | 90,94 | 90,9400 |
| 7,64 | 7,6400 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 51,70 | 51,70 | 51,7000 |
| 1,63 | 1,6300 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 2,51 | 2,53 | 2,5300 |
| 0,12 | 0,1200 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,31 | 1,31 | 1,3100 |
| 0,02 | 0,0200 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 6,50 | 6,50 | 6,500 |
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 253,14 | 251,44 | 251,4400 |
| 6,86 | 6,8600 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất dịch vụ xã hội | DXH |
| 1,01 | 1,0100 |
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
| 11,21 | 11,2100 |
| 0,84 | 0,8400 |
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,53 | 8,39 | 8,3900 |
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,88 | 9,88 | 9,8800 |
| 0,72 | 0,7200 |
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
| 52,64 | 52,6400 |
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.699,68 | 2.788,85 | 2.788,8500 |
| 90,35 | 90,3500 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 315,54 | 331,57 | 331,5700 |
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,80 | 25,40 | 25,4000 |
| 0,51 | 0,5100 |
2.19 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,25 | 6,25 | 6,2500 |
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
| 9,51 | 9,5100 |
| 0,03 | 0,0300 |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
| 478,06 | 478,0600 |
| 12,12 | 12,1200 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
| 24,34 | 24,3400 |
| 1,32 | 1,3200 |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
| 2,59 | 2,5900 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 314,43 | 312,13 | 312,1300 |
| 0,68 | 0,6800 |
Phụ biểu số 03:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương
(Kèm theo Quyết định số: 694/QĐ-UBND ngày 02 tháng 03 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2022 được duyệt | Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh | So sánh (tăng, giảm) | Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất xã Quảng Bình | |
Kế hoạch chuyển mục đích năm 2022 được duyệt | Kế hoạch chuyển mục đích năm 2022 sau điều chỉnh | ||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 486,52 | 487,3975 | 0,8775 | 68,07 | 68,9475 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 367,75 | 368,6275 | 0,8775 | 53,69 | 54,5675 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 362,81 | 363,6875 | 0,8775 | 53,69 | 54,5675 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 57,41 | 57,4100 |
| 11,99 | 11,9900 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 22,23 | 22,2300 |
| 2,23 | 2,2300 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 14,4 | 14,4000 |
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 17,45 | 17,4500 |
| 0,16 | 0,1600 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 7,28 | 7,2800 |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 15,65 | 15,6500 |
| 1,62 | 1,6200 |