Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 667/2016/QĐ-UBND quy định về kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa tỉnh Bắc Giang
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 667/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 667/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Thu Hà |
Ngày ban hành: | 21/11/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 667/2016/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG Số: 667/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Bắc Giang, ngày 21 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa và quản lý, sử dụng
kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 99/TTr-STC ngày 20 tháng 9 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Quy định này hướng dẫn về thu, nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa; quản lý, sử dụng kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài có liên quan đến quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
Đối với các công trình do cấp tỉnh quản lý: Mức đầu tư theo quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Đối với các công trình phân cấp cho huyện, xã quản lý: Nội dung, mức chi theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
| KT. CHỦ TỊCH |
| PHÓ CHỦ TỊCH |
| (Đã ký) |
| Nguyễn Thị Thu Hà |
Nội dung, mức hỗ trợ duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp các công trình hạ tầng nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 667/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh)
TT | CÔNG TRÌNH | QUY MÔ, TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT | MỨC HỖ TRỢ | |
Xã khu vực I | Xã khu vực II | |||
1 | Cứng hóa kênh mương | Tường gạch xây M100# dày 22cm, đáy bằng BTXM 150#, chiều rộng đáy tối thiểu 40 cm | 600 triệu đồng/km | 400 triệu đồng/km |
2 | Cứng hóa đường trục chính giao thông nội đồng | Mặt đường rộng tối thiểu 3m; BTXM 200#, chiều dầy 20 cm; chiều rộng lề đường hai bên, mỗi bên tối thiểu 0,5 m | 1.000 triệu đồng/km | 700 triệu đồng/km |
Rải cấp phối đá dăm có lu lèn đảm bảo đi lại không lầy lội, dầy 20cm, rộng 3m; chiều rộng lề đường hai bên, mỗi bên tối thiểu 0,5m | 250 triệu đồng/km | 200 triệu đồng/km | ||
3 | Cải tạo, nâng cấp hồ, đập chứa nước quy mô nhỏ (do cấp huyện, xã quản lý) | Quy mô tưới từ 20 ha cây trồng trở lên
| Không quá 1.000 triệu đồng/hồ, đập | |
4 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm nước quy mô nhỏ (do cấp huyện, xã quản lý) | Quy mô tưới từ 30 ha cây trồng trở lên
| Không quá 500 triệu đồng/trạm bơm |
Xã Khu vực II: gồm các xã còn lại trên địa bàn tỉnh.