Quyết định 6669/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm đầu kỳ (2011 - 2015) huyện Ba Vì
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 6669/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 6669/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 04/11/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
tải Quyết định 6669/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------------------ Số: 6669/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ Hà Nội, ngày 04 tháng 11 năm 2013 |
STT | Loại đất | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Thành phố phân bổ (ha) | Huyện xác định (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 42.402,69 | 100,00 | 42.402,69 | 42.402,69 | 100 | ||
1 | Đất nông nghiệp | 29.184,99 | 68,83 | 22.852.92 | 4.729,10 | 27.582,02 | 65,05 |
Trong đó: | |||||||
1.1 | Đất trồng lúa | 8.933,34 | 21,07 | 8.349,00 | 8.349,00 | 19,69 | |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 5.988,27 | 14,12 | 8.340,05 | 8.340,05 | 19,67 | |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 5.627,90 | 13,27 | 2.197,62 | 2.052,87 | 4.250,49 | 10,02 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 78,44 | 0,18 | 1.298,99 | -1.220,55 | 78,44 | 0,18 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 6.436,31 | 15,18 | 9.187,31 | -2.751,00 | 6.436,31 | 15,18 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 4.387,09 | 10,35 | 207,55 | 5.104,40 | 5.311,95 | 12,53 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.113,86 | 2,63 | 903,47 | 186,51 | 1.089,98 | 2,57 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 12.943,57 | 30,53 | 19.433,64 | -4.880,11 | 14.553,54 | 34,32 |
Trong đó: | |||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 126,38 | 0,30 | 123,68 | 30,82 | 154,50 | 0,36 |
2.2 | Đất quốc phòng | 1.382,41 | 3,26 | 6.446,53 | -4.881,22 | 1.565,31 | 3,69 |
2.3 | Đất an ninh | 81,40 | 0,19 | 86,28 | 23,52 | 109,80 | 0,26 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 9,32 | 0,02 | 95,92 | 95,92 | 0,23 | |
- | Đất xây dựng khu công nghiệp | ||||||
- | Đất xây dựng cụm công nghiệp | 9,32 | 0,02 | 95,92 | 95,92 | 0,23 | |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 57,86 | 0,14 | 142,75 | 0,34 | ||
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 43,02 | 0,10 | 127,72 | 0,30 | ||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 0,80 | 0,00 | 130,00 | -122,20 | 7,80 | 0,02 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | 8,13 | 0,02 | 18,13 | 18,13 | 0,04 | |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 16,74 | 0,04 | 21,74 | 4,81 | 26,55 | 0,06 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 38,75 | 0,09 | 38,75 | 2,99 | 41,74 | 0,10 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 285,08 | 0,67 | 522,68 | 38,14 | 560,82 | 1,32 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 1.489,91 | 3,51 | 1.493,17 | 3,52 | ||
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 2.803,72 | 6,61 | 3.749,03 | -126,10 | 3.622,94 | 8,54 |
2.13.1 | Đất giao thông | 1.594,10 | 3,76 | 1.913,88 | 4,51 | ||
2.13.2 | Đất thủy lợi | 915,18 | 2,16 | 1.225,20 | 2,89 | ||
2.13.3 | Đất công trình năng lượng | 35,98 | 0,08 | 38,80 | 0,09 | ||
2.13.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | 1,47 | 0,00 | 1,57 | 0,00 | ||
2.13.5 | Đất cơ sở văn hóa | 11,49 | 0,03 | 34,49 | -13,09 | 21,40 | 0,05 |
2.13.6 | Đất cơ sở y tế | 23,66 | 0,06 | 36,76 | 5,71 | 42,47 | 0,10 |
2.13.7 | Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | 158,47 | 0,37 | 491,13 | -236,58 | 254,55 | 0,60 |
2.13.8 | Đất cơ sở thể dục-thể thao | 54,17 | 0,13 | 74,17 | 18,29 | 92,46 | 0,22 |
2.13.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | ||||||
2.13.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | 1,40 | 0,00 | ||||
2.13.11 | Đất chợ | 9,20 | 0,02 | 31,21 | 0,07 | ||
2.14 | Đất ở tại đô thị | 67,86 | 0,16 | 67,56 | 24,66 | 92,22 | 0,22 |
3 | Đất chưa sử dụng | 274,13 | 0,65 | 116,13 | 151,00 | 267,13 | 0,63 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 116,13 | 151,00 | 267,13 | |||
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 158,00 | -151,00 | 7,00 | |||
4 | Đất đô thị | 1.208,17 | 2,85 | 1.208,17 | 1.208,17 | 2,85 | |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 6.534,00 | 15,41 | 6.534,00 | 6.534,00 | 15,41 | |
6 | Đất khu du lịch | 274,80 | 1.087,06 | 1.361,86 | 3,21 |
STT | Loại đất | Cả thời kỳ 2011-2020 | Giai đoạn 2011-2015 | Giai đoạn 2016-2020 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 1.602,97 | 1.050,14 | 552,82 |
Trong đó: | ||||
1.1 | Đất trồng lúa | 584,34 | 428,00 | 156,34 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 316,42 | 162,25 | 154,16 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | |||
1.4 | Đất rừng đặc dụng | |||
1.5 | Đất rừng sản xuất | 175,14 | 157,671 | 17,47 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 23,88 | 14,06 | 9,82 |
STT | Mục đích sử dụng đất | Cả thời kỳ 2011-2020 | Giai đoạn 2011-2015 | Giai đoạn 2016-2020 |
Đất phi nông nghiệp | 7,00 | 7,00 | ||
Trong đó: | ||||
1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | |||
2 | Đất quốc phòng | |||
3 | Đất an ninh | |||
4 | Đất khu công nghiệp | |||
5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | |||
6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | |||
7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 7,00 | 7,00 |
STT | Chỉ tiêu | Diện tích năm hiện trạng năm 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 42.402,69 | 42.402,69 | 42,402,69 | 42,402,69 | 42,402,69 | 42,402,69 | |
1 | Đất nông nghiệp | 29,184,99 | 29,133,45 | 29,102,64 | 28,735,17 | 28,575,12 | 28,134,85 |
Trong đó: | |||||||
1.1 | Đất trồng lúa | 8.933,34 | 8.925,92 | 8.905,27 | 8.765,83 | 8.690,91 | 8.505,34 |
- | Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 5.988,27 | 5.987,45 | 5.976,59 | 5.902,96 | 5.853,12 | 5.729,70 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 5.627,90 | 5.584,60 | 5.579,72 | 5.563,80 | 5.533,60 | 5.465,65 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 78,44 | 78,44 | 78,44 | 78,44 | 78,44 | 78,44 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 6.436,31 | 6.436,31 | 6.436,31 | 6.436,31 | 6.436,31 | 6.436,31 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 4.387,09 | 4.387,09 | 4.387,09 | 4.292,52 | 4.282,39 | 4.229,42 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.113,86 | 1.113,86 | 1.113,49 | 1.105,57 | 1.104,19 | 1.099,80 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 12.943,57 | 12.995,11 | 13.025,92 | 13.393,39 | 13.560,44 | 14.000,71 |
Trong đó: | |||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 126,38 | 126,38 | 126,08 | 126,76 | 131,73 | 132,57 |
2.2 | Đất quốc phòng | 1.382,41 | 1.382,41 | 1.382,41 | 1.362,81 | 1.421,44 | 1.421,44 |
2.3 | Đất an ninh | 81,40 | 81,40 | 82,05 | 103,38 | 103,38 | 104,38 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 9,32 | 9,32 | 9,32 | 9,32 | 19,74 | 38,14 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 57,86 | 60,66 | 60,66 | 66,16 | 74,66 | 93,46 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 43,02 | 43,02 | 43,02 | 88,65 | 90,65 | 90,65 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 0,80 | 0,80 | 0,80 | 0,80 | 7,80 | 7,80 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | 8,13 | 8,13 | 8,13 | 8,13 | 8,13 | 8,13 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 16,74 | 16,74 | 16,74 | 22,79 | 23,12 | 26,28 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 38,75 | 38,82 | 38,82 | 41,54 | 41,64 | 41,64 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 285,08 | 325,08 | 325,08 | 501,68 | 510,69 | 517,68 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 1.489,91 | 1.488,41 | 1.488,21 | 1.484,22 | 1.499,39 | 1.499,85 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 2.803,72 | 2.819,59 | 2.850,25 | 2.975,63 | 3.071,50 | 3.438,75 |
2.13.1 | Đất giao thông | 1.594,10 | 1.594,10 | 1.615,75 | 1.617,65 | 1.634,11 | 1.774,28 |
2.13.2 | Đất thủy lợi | 915,18 | 928,31 | 928,28 | 1.018,80 | 1.074,89 | 1.204,20 |
2.13.3 | Đất công trình năng lượng | 35,98 | 35,98 | 35,98 | 36,77 | 37,05 | 38,75 |
2.13.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | 1,47 | 1,47 | 1,47 | 1,47 | 1,47 | 1,47 |
2.13.5 | Đất cơ sở văn hóa | 11,49 | 11,49 | 12,14 | 13,89 | 15,65 | 16,15 |
2.13.6 | Đất cơ sở y tế | 23,66 | 23,66 | 24,06 | 30,27 | 32,57 | 42,47 |
2.13.7 | Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | 158,47 | 160,89 | 166,80 | 168,36 | 175,87 | 249,89 |
2.13.8 | Đất cơ sở thể dục-thể thao | 54,17 | 54,17 | 55,17 | 71,91 | 79,48 | 87,73 |
2.13.9 | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | - | - | - | - | - | - |
2.13.10 | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | 0,32 | 1,40 | 1,40 | 1,40 | 1,40 | |
2.13.11 | Đất chợ | 9,20 | 9,20 | 9,20 | 15,11 | 19,01 | 22,41 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 67,86 | 67,86 | 67,86 | 71,06 | 72,56 | 75,42 |
3 | Đất chưa sử dụng | 274,13 | 274,13 | 274,13 | 274,13 | 267,13 | 267,13 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 274,13 | 274,13 | 274,13 | 267,13 | 267,13 | |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | 7,00 | |||||
4 | Đất đô thị | 1.208,17 | 1.208,17 | 1.208,17 | 1.208,17 | 1.208,17 | 1.208,17 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | 6.534,00 | 6.534,00 | 6.534,00 | 6.534,00 | 6.534,00 | 6.534,00 |
6 | Đất khu du lịch | ||||||
7 | Đất khu dân cư nông thôn | 7.860,71 | 8.060,14 | 8.259,57 | 8.459,00 | 8.658,43 | 8.857,86 |
STT | Chỉ tiêu | Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 1.050,14 | 51,54 | 30,81 | 367,47 | 160,05 | 440,27 |
Trong đó: | |||||||
1.1 | Đất trồng lúa | 428,00 | 7,42 | 20,65 | 139,44 | 74,92 | 185,57 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 162,25 | 43,30 | 4,88 | 15,92 | 30,20 | 67,95 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | ||||||
1.4 | Đất rừng đặc dụng | ||||||
1.5 | Đất rừng sản xuất | 157,67 | 94,57 | 10,13 | 52,97 | ||
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 14,06 | 0,37 | 7,92 | 1,38 | 4,39 |
STT | Mục đích sử dụng | Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
Đất phi nông nghiệp | 7,000 | 7,000 | |||||
Trong đó: | |||||||
1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | ||||||
2 | Đất quốc phòng | ||||||
3 | Đất an ninh | ||||||
4 | Đất khu công nghiệp | ||||||
5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | ||||||
6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | ||||||
7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 7,000 | 7,000 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - PVP Phạm Chí Công; - Lưu VT, TNMT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Hồng Khanh |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây