Quyết định 58/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành đơn giá đo vẽ và đánh giá hiện trạng nhà, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 58/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 58/2015/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 18/09/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Xây dựng |
tải Quyết định 58/2015/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------- Số: 58/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đà Lạt, ngày 18 tháng 09 năm 2015 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản); - Bộ Xây dựng; - TT TU, TT HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Lâm Đồng; - UBMTTQVN tỉnh; - Như điều 4; - Báo Lâm Đồng; - Đài PTTH Lâm Đồng; - TT Công báo tỉnh; - Lưu: VT, XD, TC; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đoàn Văn Việt |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Công trình | Đơn giá (đồng/m2) |
01 | Nhà biệt thự, nhà cấp 1, cấp 2 | 10.061 |
02 | Nhà cấp 3, cấp 4, nhà tạm | 7.290 |
03 | Nhà công nghiệp (có mái che) | 6.270 |
STT | Công trình | Đơn giá (đồng/m2) |
01 | Nhà biệt thự, nhà cấp 1, cấp 2 | 9.466 |
02 | Nhà cấp 3, cấp 4, nhà tạm | 6.859 |
03 | Nhà công nghiệp (có mái che) | 5.899 |
STT | Công trình | Đơn giá (đồng/m2) |
01 | Nhà biệt thự, nhà cấp 1, cấp 2 | 9.070 |
02 | Nhà cấp 3, cấp 4, nhà tạm | 6.572 |
03 | Nhà công nghiệp (có mái che) | 5.652 |
STT | Công trình | Đơn giá (đồng/m2) |
01 | Nhà biệt thự, nhà cấp 1, cấp 2 | 1.539 |
02 | Nhà cấp 3, cấp 4, nhà tạm | 1.115 |
03 | Nhà công nghiệp (có mái che) | 959 |
STT | Công trình | Đơn giá (đồng/m2) |
01 | Nhà biệt thự, nhà cấp 1, cấp 2 | 1.439 |
02 | Nhà cấp 3, cấp 4, nhà tạm | 1.043 |
03 | Nhà công nghiệp (có mái che) | 897 |
STT | Công trình | Đơn giá (đồng/m2) |
01 | Nhà biệt thự, nhà cấp 1, cấp 2 | 1.373 |
02 | Nhà cấp 3, cấp 4, nhà tạm | 995 |
03 | Nhà công nghiệp (có mái che) | 856 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây