Quyết định 574/QĐ-UBND 2016 Hà Nội phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thanh Oai
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 574/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 574/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 02/02/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 574/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 574/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 02 tháng 02 năm 2016 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
Tổng diện tích đất tự nhiên | 12.386,74 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.456,90 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.423,02 |
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.930,61 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 136,43 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.122,74 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 658,20 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 116,52 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.844,34 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 23,12 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 48,84 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 66,06 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,36 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 50,42 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,01 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.949,18 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 8,35 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,07 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 836,76 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 207,76 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,23 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,18 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 38,10 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 151,15 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 20,72 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,88 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 32,59 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 170,31 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 193,72 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 5,54 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 85,49 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - MTTQ TP; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - VPUB: PCVP Phạm Chí Công; - TH, TNMT; - Lưu VT, TNđ. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Hồng Khanh |
(Kèm theo Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 02 tháng 2 năm 2016 của UBND Thành phố)
TT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Dự án có trong Nghị quyết 13/2015/HĐND | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh Xã | |||||||
I | Các dự án đã cắm mốc giới GPMB, chưa có Quyết định giao đất | 5 | ||||||||
1 | Đất dịch vụ | ONT | UBND xã | 3,21 | 3,21 | Thanh Oai | Xuân Dương | Quyết định 24 ngày 12/1/2015 cho phép chuẩn bị đầu tư | ||
2 | Đất dịch vụ | ONT | UBND xã | 8,74 | 8,74 | Thanh Oai | Bích Hòa | Quyết định 28 ngày 12/1/2015 cho phép chuẩn bị đầu tư | ||
3 | Xây dựng HTKT đấu giá SDĐ | ONT | UBND huyện | 0,50 | 0,50 | Thanh Oai | Bích Hòa | QĐ 1807/QĐ-UBND huyện Thanh Oai ngày 21/10/2014 về việc cho phép chuẩn bị đầu tư dự án | ||
4 | Xây dựng HTKT đấu giá SDĐ | ONT | UBND huyện | 0,50 | 0,50 | Thanh Oai | Bích Hòa | QĐ 1808/QĐ-UBND huyện Thanh Oai ngày 21/10/2014 về việc cho phép chuẩn bị đầu tư dự án | ||
5 | Xây dựng HTKT đấu giá SDĐ | ONT | UBND huyện | 0,50 | 0,50 | Thanh Oai | Mỹ Hưng | QĐ 1811/QĐ-UBND huyện Thanh Oai ngày 21/10/2014 về việc cho phép chuẩn bị đầu tư dự án | ||
II | Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2016 | 36 | ||||||||
1 | Trạm cấp nước sạch liên xã Tam Hưng, Thanh Thùy, huyện Thanh Oai, Thành phố Hà Nội | DTL | UBND huyện | 0,64 | 0,64 | 0,64 | Thanh Oai | Tam Hưng, Thanh Thùy | Quyết định phê duyệt DADT số 2775/QĐ-UBND ngày 26/5/2014 của UBND TP | x |
2 | Trạm cấp nước sạch liên xã Phương Trung, Kim Thư, Đỗ Động, Kim An, huyện Thanh Oai | DTL | Sở NNPTNT | 1,96 | 1,40 | 1,96 | Thanh Oai | Xã Phương Trung, Kim Thư, Đỗ Động, Kim An | Quyết định phê duyệt DADT số 5232/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 của UBND TP | x |
3 | Kiên cố hóa kênh N5 và đường Đìa Muỗi huyện Thanh Oai, TP Hà Nội (TT Kim Bài) | DTL | UBND huyện | 0,60 | 0,60 | 0,60 | Thanh Oai | Thôn Kim Bài, TT Kim Bài | QĐ số 593/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội v/v phê duyệt dự án đầu tư | x |
4 | Xây dựng, mở rộng Trường THPT Nguyễn Du | DGD | UBND huyện | 2,50 | 2,50 | 2,50 | Thanh Oai | Dân Hòa | Quyết định số 6443/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, mở rộng Trường THPT Nguyễn Du | x |
5 | Trạm bơm Thạch Nham | DTL | Sở NNPTNT | 1,50 | 1,50 | 1,50 | Thanh Oai | Mỹ Hưng | 2059/QĐ-UBND ngày 10/5/2011, Quyết định số 6052/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư | x |
6 | Xây dựng cầu Văn Phương | DGT | Sở GTVT | 0,80 | 0,80 | 0,80 | Thanh Oai | Phương Trung | 1172 QĐ/UB 30/10/2004 1674/QĐ-UBND 04/10/2006; 988/QĐ-SGTVT 21/7/2014 2220/QĐ-SGTVT 03/12/2009 | x |
7 | Đường từ 21B đi khu giết mổ tập trung huyện - xã Tam Hưng (GĐ1) | DGT | UBND huyện | 0,99 | 0,99 | 0,99 | Thanh Oai | Tam Hưng | QĐ số 1211/QĐ-UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng dự án | x |
8 | Trường Mầm non trung tâm xã Cự Khê | DGD | UBND huyện | 0,30 | 0,30 | 0,30 | Thanh Oai | Cự Khê | Quyết định số 1481/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật Trường Mầm non trung tâm xã Cự Khê | x |
9 | Nhà văn hóa thôn Rùa Hạ | DSH | UBND huyện | 0,10 | 0,10 | 0,10 | Thanh Oai | Xã Thanh Thùy | QĐ số 1233/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 của UBND huyện Thanh Oai v/v phê duyệt BCKTKT | x |
10 | Xây dựng NVH Thôn Mùi, Bích Hòa | DSH | UBND xã | 0,27 | 0,27 | 0,27 | Thanh Oai | Bích Hòa | Quyết định số 1205/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND huyện Thanh Oai cho phép thực hiện chuẩn bị dự án xây dựng NVH Thôn Mùi, Bích Hòa | x |
11 | Nhà Văn Hóa Thôn Cự Đà, Cự Khê | DSH | UBND xã | 0,15 | 0,15 | 0,15 | Thanh Oai | Cự Khê | Quyết định số 1633/QĐ-UBND v/v cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án Nhà Văn Hóa Thôn Cự Đà, Cự Khê | x |
12 | Đường trục phía Nam tỉnh Hà Tây đoạn mở rộng từ Km2+412 đến Km6+600 | DGT | Công ty CP phát triển địa ốc CIENCO5 | 0,70 | 0,70 | 0,70 | Thanh Oai | Cự Khê, Mỹ Hưng, Tam Hưng, Thanh Thùy, Thanh Văn, Tân Ước, Liên Châu | Thông báo số 152/TB-VP ngày 22/7/2014 về kết luận của Chủ tịch UBND TP chấp thuận gia hạ dự án đầu tư; Chỉ giới đường đỏ do Viện Quy hoạch xây dựng cấp | x |
13 | Cải tạo nâng cấp bờ hữu Sông Nhuệ kết hợp giao thông huyện Thanh Oai | DTL | UBND huyện | 2,54 | 1,80 | 2,54 | Thanh Oai | Cự Khê, Mỹ Hưng, Liên Châu | Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 10/5/2011 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư | x |
14 | Đồn công an xã Bình Minh | CAN | CA Thành phố | 0,30 | 0,30 | 0,30 | Thanh Oai | Bình Minh | VB số 439/UBND-QLĐT của UBND huyện Thanh Oai ngày 21/5/2015 về việc thống nhất vị trí, diện tích quy hoạch xây dựng các đồn công an thuộc công an huyện Thanh Oai | |
15 | Trụ sở công an xã Thanh Mai | CAN | UBND huyện | 0,05 | 0,05 | 0,05 | Thanh Oai | Thanh Mai | ||
16 | Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ công an TP Hà Nội (TT Kim Bài) | CAN | UBND huyện | 8,88 | 8,88 | 8,88 | Thanh Oai | TT Kim Bài | Thông báo số 307/TB-UBND huyện Thanh Oai ngày 18/8/2011 về việc thu hồi đất để GPMB | |
17 | Đồn công an thị trấn (TT Kim Bài) | CAN | CA Thành phố | 0,20 | 0,20 | 0,20 | Thanh Oai | TT Kim Bài | VB số 439/UBND-QLĐT của UBND huyện Thanh Oai ngày 21/5/2015 về việc thống nhất vị trí, diện tích quy hoạch xây dựng các đồn công an thuộc công an huyện Thanh Oai | |
18 | Trường phòng cháy chữa cháy (TT Kim Bài) | CAN | UBND huyện | 2,00 | 2,00 | 2,00 | Thanh Oai | TT Kim Bài | ||
19 | Trụ sở công an xã Thanh Cao | CAN | UBND huyện | 0,10 | 0,10 | Thanh Oai | Thanh Cao | |||
20 | Xây mới trụ sở công an xã Kim Thư | CAN | UBND huyện | 0,10 | 0,10 | Thanh Oai | Kim Thư | |||
21 | Ban chỉ huy quân sự xã Đỗ Động | CQP | UBND huyện | 0,05 | 0,05 | Thanh Oai | Đỗ Động | |||
22 | Tu sửa kéo dài kè Xuyên Dương đê tả Đáy, xã Xuân Dương, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội | DTL | UBND huyện | 0,40 | Thanh Oai | Xuân Dương | QĐ số 348/QĐ-KH&ĐT ngày 31/10/2011 của UBND TP. Hà Nội về việc chấp thuận đầu tư dự án | |||
23 | Xây dựng trạm biến áp 110Kv Thanh Oai và nhánh rẽ (TT Kim Bài) | DNL | Tổng công ty điện lực Thành phố Hà Nội | 1,29 | 0,86 | Thanh Oai | TT Kim Bài | Quyết định số 3919/QĐ-EVN HANOI ngày 31/10/2013 của Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư xây dựng trạm biến áp 110Kv Thanh Oai và nhánh rẽ (TT Kim Bài) | ||
24 | Đất dịch vụ | ONT | UBND xã | 0,20 | 0,20 | Thanh Oai | Dân Hòa | QĐ 1582 ngày 30/7/2015 của UBND huyện Thanh Oai về việc cho phép chuẩn bị đầu tư | ||
25 | Đất dịch vụ | ONT | UBND xã | 3,35 | 3,35 | Thanh Oai | Cự Khê | QĐ 25 ngày 12/1/2015 của UBND huyện Thanh Oai về việc cho phép chuẩn bị đầu tư | ||
26 | Đất dịch vụ | ONT | UBND xã | 0,54 | 0,54 | Thanh Oai | Thanh Thùy | QĐ 1770 ngày 11/9/2015 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt báo cáo KTKT | ||
27 | Đất dịch vụ | ONT | UBND xã | 1,53 | 1,53 | Thanh Oai | Tam Hưng | QĐ 26 ngày 12/1/2015 cho phép chuẩn bị đầu tư; QĐ 1771 ngày 11/9/2015 phê duyệt báo cáo KTKT | ||
28 | Đất dịch vụ | ONT | UBND xã | 1,36 | 1,36 | Thanh Oai | Mỹ Hưng | QĐ 27 ngày 12/1/2015 cho phép chuẩn bị đầu tư; QĐ 1625 ngày 7/10/2014 cho phép chuẩn bị đầu tư | ||
29 | Xây dựng HTKT đấu giá SDĐ | ONT | UBND huyện | 2,00 | 2,00 | Thanh Oai | Bình Minh, Phương Trung | Quyết định số 132/QĐ-KH&ĐT ngày 09/5/2014 của Sở KH&ĐT phê duyệt dự án xây dựng HTKT để đấu giá | ||
30 | Xây dựng HTKT đấu giá SDĐ | ONT | UBND huyện | 0,40 | 0,40 | Thanh Oai | Thanh Cao | QĐ 1809/QĐ-UBND huyện Thanh Oai ngày 21/10/2014 về việc cho phép chuẩn bị đầu tư dự án | ||
31 | Xây dựng HTKT đấu giá SDĐ | ONT | UBND huyện | 0,37 | 0,37 | Thanh Oai | Bình Minh | QĐ 07A/QĐ-UBND huyện Thanh Oai ngày 8/1/2015 về việc cho phép chuẩn bị đầu tư dự án | ||
32 | Xây mới trường trung học phổ thông dân lập Thanh Xuân | DGD | Trường THPT Thanh Xuân | 0,50 | 0,50 | Thanh Oai | Tam Hưng | QĐ số 2804/QĐ-UBND Thành phố Hà Nội ngày 19/6/2015 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án XD trường | ||
33 | Chuyển đổi mục đích ao vườn, xen kẹt trong khu dân cư (21 xã, thị trấn) | ONT | Hộ gia đình cá nhân | 10,00 | Thanh Oai | 21 Xã, thị trấn | ||||
34 | Vùng nuôi trồng thủy sản Liên Châu | NTS | Hộ gia đình cá nhân | 7,63 | 7,63 | Thanh Oai | Liên Châu | Công văn 1058/UBND-KT của UBND huyện Thanh Oai ngày 27/11/2014 về việc chấp thuận chủ trương chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi xã Liên Châu | ||
35 | Nuôi trồng thủy sản Tân Ước | NTS | Hộ gia đình cá nhân | 21,00 | 21,00 | Thanh Oai | Tân Ước | QĐ 1407/QĐ-UBND huyện Thanh Oai ngày 13/8/2014 về việc phê duyệt đề án chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi GĐ 2014-2020; TB 95/TB-UBND huyện Thanh Oai ngày 27/3/2015 về việc kết luận hội nghị UBND huyện | ||
36 | Xây dựng khu chăn nuôi tập trung xa khu dân cư xã Hồng Dương | NKH | Hộ gia đình cá nhân | 10,00 | 10,00 | Thanh Oai | Hồng Dương | Văn bản 583/UBND-TNMT ngày 18/7/2014 của UBND huyện Thanh Oai về việc chấp thuận chủ trương chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi xã Hồng Dương | ||
III | Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2016 | 31 | ||||||||
1 | Đường liên xã Bình Minh - Mỹ Hưng | DGT | UBND huyện | 1,62 | 1,62 | 1,62 | Thanh Oai | Bình Minh, Mỹ Hưng | QĐ 2861/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng | x |
2 | Đường QL21B - Tân Ước | DGT | UBND huyện | 0,59 | 0,59 | 0,59 | Thanh Oai | Tân Ước | QĐ 2860/QĐ-UBND huyện Thanh Oai ngày 29/10/2010 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng | x |
3 | Xây dựng cầu Mỹ Hưng - Tả Thanh Oai | DGT | UBND huyện | 0,74 | 0,74 | 0,74 | Thanh Oai | Mỹ Hưng | QĐ 208/QĐ-UBND Thành phố Hà Nội ngày 11/01/2012 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | x |
4 | Cải tạo chỉnh trang đường tỉnh lộ 427, đoạn từ QL21B đến đường trục phát triển phía Nam huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội | DGT | UBND huyện | 0,18 | 0,18 | 0,18 | Thanh Oai | Bình Minh, Tam Hưng | QĐ 365/QĐ-KH&ĐT ngày 24/10/2013 của Sở KH&ĐT về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | x |
5 | Cải tạo chỉnh trang đường nối từ QL21B (Ngã ba Thạch Bích) đi huyện Chương Mỹ, địa bàn huyện Thanh Oai, Hà Nội | DGT | UBND huyện | 2,60 | 0,01 | 2,60 | Thanh Oai | Bích Hòa, Cao Viên | Quyết định số 367/QĐ-KH&ĐT ngày 25/10/2013 của Sở KH&ĐT về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | x |
6 | Đường liên xã Đỗ Động - Thanh Văn | DGT | UBND huyện | 0,14 | 0,14 | 0,14 | Thanh Oai | Đỗ Động, Thanh Văn | Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng | x |
7 | Trường mầm non Kim Thư | DGD | UBND huyện | 0,20 | 0,20 | 0,20 | Thanh Oai | Kim Thư | QĐ số 1827/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 của UBND huyện Thanh Oai vv cho phép chuẩn bị đầu tư; QĐ số 2059/QĐ-UBND huyện Thanh Oai ngày 21/10/2015 về việc duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng | x |
8 | Trường mầm non trung tâm xã Mỹ Hưng | DGD | UBND huyện | 0,50 | 0,50 | 0,50 | Thanh Oai | Mỹ Hưng | QĐ số 1480/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND huyện Thanh Oai vv duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng | x |
9 | MR Trường THCS Mỹ Hưng | DGD | UBND huyện | 0,30 | 0,30 | 0,30 | Thanh Oai | Mỹ Hưng | QĐ số 1622/QĐ-UBND huyện Thanh Oai ngày 7/10/2014 về việc duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | x |
10 | Trường mần non Tam Hưng B, xã Tam Hưng | DGD | UBND huyện | 0,23 | 0,23 | 0,23 | Thanh Oai | Tam Hưng | QĐ số 2764/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND huyện Thanh Oai vv duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng | x |
11 | Chợ xã | DCH | UBND huyện | 0,30 | 0,30 | Thanh Oai | Thanh Cao | Quyết định 152/QĐ-UBND xã Thanh Cao ngày 6/10/2015 về việc phê duyệt kết quả gói thầu; Quyết định 114/QĐ-UBND xã Thanh Cao ngày 4/8/2015 về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình chợ Thanh Cao | x | |
12 | Đấu giá đất ở (Cự khê 2 khu, Phương Trung, Bình Minh, Tam Hưng) | ONT | UBND huyện | 0,20 | 0,20 | 0,20 | Thanh Oai | Cự Khê (khu lò gạch cũ) | QĐ 1903A/QĐ-UBND huyện Thanh Oai ngày 30/10/2014 về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư | x |
ONT | UBND huyện | 0,15 | 0,15 | 0,15 | Thanh Oai | Phương Trung (khu ao cá cạnh trường tiểu học) | QĐ 1483/QĐ-UBND huyện Thanh Oai ngày 21/7/2015 về việc cho phép chuẩn bị đầu tư | x | ||
ONT | UBND huyện | 0,30 | 0,30 | 0,30 | Thanh Oai | Cự Khê (Thôn Thượng) | VB 3418/QHKT-TTQH(P10) ngày 06/08/2015 của sở QH&KT về việc thông tin quy hoạch | x | ||
ONT | UBND huyện | 0,05 | 0,05 | 0,05 | Thanh Oai | Bình Minh | VB 2593/QHKT-GTĐĐ của sở QH&KT ngày 23/6/2015 về việc thỏa thuận địa điểm quy hoạch | x | ||
ONT | UBND huyện | 0,35 | 0,35 | Thanh Oai | Tam Hưng | Tờ trình số 94/TTr-UBND xã Tam Hưng ngày 21/10/2015 về việc bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, vị trí đấu giá đất | x | |||
13 | Nhà văn hóa thôn (Phương Trung, Bình Minh) | DSH | UBND xã | 0,10 | 0,10 | Thanh Oai | Mã Kiều - Phương Trung | QĐ 84/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND xã Về việc duyệt báo cáo KTKTXD nhà văn hóa thôn Mã Kiều | x | |
DSH | UBND xã | 0,40 | 0,40 | Thanh Oai | Bình Minh | QĐ 103; 104/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu công trình nhà văn hóa thôn Dộc, thôn Chua | x | |||
14 | Xây dựng HTKT đấu giá quyền SDĐ | ONT | UBND huyện | 4,00 | 4,00 | 4,00 | Thanh Oai | Thanh Văn (Quan Nhân) | QĐ 1869/QĐ-UBND TP Hà Nội ngày 05/5/2015 về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án | x |
15 | Xây dựng HTKT đấu giá quyền SDĐ | ONT | UBND huyện | 1,59 | 1,59 | 1,59 | Thanh Oai | Dân Hòa (TTX1) | QĐ 3068/QĐ-UBND TP Hà Nội ngày 02/07/2015 về chủ trương đầu tư dự án XD HTKT khu đất đấu giá | x |
16 | Trụ sở đồn công an Dân Hòa | CAN | CA Thành phố | 0,16 | 0,15 | 0,16 | Thanh Oai | Dân Hòa | VB số 439/UBND-QLĐT của UBND huyện Thanh Oai ngày 21/5/2015 về việc thống nhất vị trí, diện tích quy hoạch xây dựng các đồn công an thuộc công an huyện Thanh Oai | |
17 | Mở rộng trụ sở làm việc công an huyện | CAN | UBND huyện | 1,99 | 1,99 | 1,99 | Thanh Oai | TT. Kim Bài | Nghị quyết 11/2015/NQHĐND ngày 15/10/2015 của HĐND huyện Thanh Oai khóa XVIII, Kỳ họp thứ 14 về việc dự thảo kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm GĐ 2016-2020 của huyện Thanh Oai | |
18 | Trại giam Thanh Xuân (phân trại 2) | CAN | Bộ Công an | 3,21 | 3,21 | 3,21 | Thanh Oai | Xuân Dương | TB 192/TB-UBND huyện Thanh Oai ngày 1/6/2015 về việc thu hồi đất để thực hiện dự án; VB số 9834/ubnd ngày 24/12/2013 của UBND TP Hà Nội về việc chấp thuận vị trí khu đất tại xã Xuân Dương | |
19 | Ban CHQS huyện Thanh Oai | CQP | UBND huyện | 1,00 | 1,00 | Thanh Oai | Thanh Mai | Tờ trình số 1884/TTr-BTL ngày 23/9/2015 của Bộ tư lệnh thủ đô - Bộ quốc phòng về việc xin chủ trương đầu tư dự án xây dựng doanh trại BCHQS huyện Thanh Oai | ||
20 | Mở rộng nhà máy sản xuất nhựa Việt Nhật | SKC | Công ty TNHH Việt Nhật | 10,00 | 9,80 | Thanh Oai | Dân Hòa | Quyết định số 5370/QĐ-UBND Thành phố Hà Nội ngày 15/10/2015 về việc chủ trương đầu tư; Văn bản số 3340/STNMT-QHKHSDĐ ngày 16/6/2015 về việc xem xét đề nghị của công ty TNHH Việt Nhật xin thuê đất tại xã Dân Hòa, Thanh Oai | ||
21 | Đường 21B - Khu giết mổ tập trung huyện - Xã Tam Hưng (GD2) | DGT | UBND huyện | 1,95 | 1,95 | Thanh Oai | Tam Hưng | Quyết định số 2057/QĐ-UBND huyện ngày 5/12/2014 về việc xây dựng dự án | ||
22 | Nâng cấp cải tạo QL21B qua TT.Kim Bài kết hợp xây dựng quảng trường trung tâm gắn liền đường bộ tuyến đường, huyện Thanh Oai | DGT | UBND huyện | 2,00 | 2,00 | Thanh Oai | TT Kim Bài | TB số 303/TB-VP của UBND TP Hà Nội ngày 18/9/2015 về việc kết luận cuộc họp của lãnh đạo UBND TP về tình hình thực hiện nhiệm vụ PT KT-XH; VB 6820/UBND-KH&ĐT về việc lập BC nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án | ||
23 | Trường mầm non Đàn Viên | DGD | UBND huyện | 0,50 | Thanh Oai | Cao Viên | QĐ 1419/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND huyện Thanh Oai về việc duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng | |||
24 | Trạm y tế thị trấn Kim Bài | DYT | UBND huyện | 0,20 | 0,20 | Thanh Oai | TT Kim Bài | QĐ 5604/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | ||
25 | Trạm y tế Đỗ Động | DYT | UBND huyện | 0,23 | 0,23 | Thanh Oai | Đỗ Động | QĐ 5324/QĐ-UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | ||
26 | Xây dựng HTKT đấu giá SDĐ | ONT | UBND huyện | 0,20 | 0,20 | Thanh Oai | Tân Ước (Điếm Tổng) | QĐ 3149/QHKT-GTĐ(P4) ngày 21/7/2015 Chấp thuận vị trí | ||
27 | Đấu giá đất ở | ONT | UBND huyện | 2,50 | 2,50 | Thanh Oai | Phương Trung | QĐ 132/QĐ-KH & ĐT của sở KH&ĐT ngày 09/5/2014 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | ||
28 | Chuyển mục đích từ đất NN sang đất ở | ONT | UBND xã | 0,38 | 0,38 | Thanh Oai | Thanh Văn | Xử lý tồn tại theo kết luận 167 của UBND TP Hà Nội và văn bản 1555 ngày 9/3/2015 của UBND TP Hà Nội | ||
29 | Trồng cây ăn quả | CLN | Hộ gia đình, cá nhân | 35,00 | 35,00 | Thanh Oai | Thanh Cao | Công văn 775/CV-UBND huyện ngày 4/8/2015 về việc chủ trương điều chỉnh quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng xã Thanh Cao | ||
30 | Trồng cây ăn quả | CLN | Hộ gia đình, cá nhân | 20,00 | Thanh Oai | Kim An | TB 222/TB-UBND huyện Thanh Oai ngày 19/6/2015 về việc kết luận hội nghị UBND huyện | |||
31 | Khu chăn nuôi tập trung | NKH | Hộ gia đình, cá nhân | 4,00 | Thanh Oai | Thanh Cao | CV 775/UBND-LN:TN-KT huyện Thanh Oai ngày 4/8/2015 về việc chấp thuận chủ trương điều chỉnh quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng; Công văn 77/CV-UBND huyện ngày 31/7/2015 về việc xây dựng mô hình CNTT kết hợp trồng cây ăn quả, và dịch vụ hỗn hợp |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây