Quyết định 55/2014/QĐ-UBND Đơn giá nhà và công trình xây dựng trên đất tỉnh Phú Yên

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 55/2014/QĐ-UBND

Quyết định 55/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc ban hành Đơn giá nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Phú YênSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:55/2014/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Đình Cự
Ngày ban hành:29/12/2014Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

tải Quyết định 55/2014/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 55/2014/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

Số: 55/2014/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Tuy Hòa, ngày 29 tháng 12 năm 2014

 

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH ĐƠN GIÁ NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN TRÊN ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức HÐND và UBND đã được Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ “V/v Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình”;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ “V/v  Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất”;

Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính “V/v Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài Chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ”;

Theo đề nghị Sở Xây dựng tại Tờ trình số: 96/TTr-XD  ngày 15/12/2014, ý kiến thống nhất của Sở Tài chính (tại Văn bản số 3152/STC-CSVG ngày 15/12/2014), Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp (tại Văn bản số 1191/STP-VB ngày 15/12/2014),

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các quy định sau:

- Bảng Đơn giá 1m2 nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất;

- Đơn giá các bộ phận của nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất;

- Bảng tỷ lệ giá trị của các kết cấu chính so với tổng giá trị của nhà và công trình xây dựng  gắn liền trên đất.

Điều 2. Các quy định tại Điều 1 trên đây được áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên cho việc:

- Bồi thường nhà, công trình gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định.

- Giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.

Quyết định này thay thế Quyết định số: 1153/2011/QĐ-UBND ngày 25/7/2011 của UBND Tỉnh Phú Yên “V/v Ban hành đơn giá nhà và các công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn Tỉnh Phú Yên”.

Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng;
- Cục kiểm tra văn bản-Bộ Tư Pháp;
- Sở Tư pháp;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT,KT,Khg14.19.84.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Phạm Đình Cự

 

BẢNG ĐƠN GIÁ 1M2 NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN TRÊN ĐẤT

(Ban hành theo Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên)

 

STT

Loại công trình – Số tầng

Đơn vị tính (m2)

Đơn giá chuẩn TP. Tuy Hòa, TX. Sông Cầu (đồng)

 Đơn giá các huyện
(đồng)

Chiều cao chuẩn H (M)

Hệ số tăng giảm (%)
(+/-1M)
Chều cao nhà (K)

A

NHÀ Ở

 

 

 

 

 

 A.1

Nhà 1 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM, tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

2.890.000

2.800.000

3.40

8.06

A.2

Nhà 1 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Sê nô thu nước mái bằng BTCT
+ Nền láng XM, tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

2.960.000

2.870.000

3.40

7.61

A.3

Nhà 2 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT:
+ Tường xây gạch các loại;
+ Dầm, sàn gác bằng gỗ ván;
+ Cầu thang gỗ bao gồm lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM, tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ có khung ngoại hoặc không;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

4.600.000

4.460.000

6.70

4.22

A.4

Nhà 2 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT:
+ Tường xây gạch các loại;
+ Dầm, sàn gác bằng gỗ ván;
+ Cầu thang gỗ bao gồm lan can + tay vịn;
+ Sê nô thu nước mái bằng BTCT
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM, tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

5.090.000

4.930.000

6.70

4.07

B

NHÀ LIÊN KẾ

 

 

 

 

 

B.1

Nhà 1 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Nền láng XM;
+ Tường, trần quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

3.820.000

3.690.000

3.80

4.69

B.2

Nhà 2 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt thép gồm lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

5.150.000

4.980.000

7.10

3.20

B.3

Nhà 2 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt thép gồm lan can + tay vịn;
+ Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Nền láng XM;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

6.130.000

5.920.000

7.40

2.76

B.4

Nhà 3 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt thép, lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM;
+Tường , trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

 8.030.000

7.750.000

10.70

2.28

B.5

Nhà 3 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT, lan can + tay vịn;
+ Mái BTCT, lát gạch chống nóng;
+ Nền láng XM;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi cửa sổ đầy đủ ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

9.010.000

8.690.000

11.00

2.07

B.6

Nhà 4 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt thép, lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM;
+ Tường , trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

11.300.000

10.920.000

14.30

1.79

B.7

Nhà 4 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Mái BTCT, lát gạch chống nóng;
+ Nền láng XM;
+Tường , trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

12.280.000

11.860.000

14.60

1.67

B.8

Nhà 5 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt thép gồm lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM;
+Tường , trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

14.410.000

13.930.000

17.90

1.54

B.9

Nhà 5 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Mái BTCT, lát gạch chống nóng;
+ Nền láng XM;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

15.320.000

14.800.000

18.20

1.34

C

NHÀ BIỆT THỰ

 

 

 

 

 

C.1

Nhà 01 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm các kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

3.580.000

3.480.000

4.00

7.29

C.2

Nhà 01 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Mái bê tông cốt thép trên dán ngói;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

 4.870.000

4.720.000

4.00

5.25

C.3

Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Nền láng xi măng;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT, mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

6.160.000

5.970.000

7.40

3.40

C.4

Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; mái bê tông cốt thép trên dán ngói ;
+ Nền láng xi măng;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

7.550.000

7.320.000

7.40

2.76

C.5

Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Nền láng xi măng;
+ Trần, tường sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

 9.150.000

8.870.000

11.00

2.35

C.6

Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Nền láng xi măng;
+ Sàn BTCT; mái bê tông cốt thép trên dán ngói ;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

10.440.000

10.120.000

11.00

2.07

D

NHÀ CÔNG SỞ

 

 

 

 

 

D.1

Nhà 01 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

4.300.000

4.160.000

3.80

4.94

D.2

Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu dỡ mái);
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

6.250.000

6.060.000

7.10

3.29

D.3

Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT, Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

7.120.000

6.890.000

7.40

2.89

D.4

Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Sàn BTCT, Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

9.060.000

8.790.000

10.70

2.37

D.5

Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

 9.940.000

9.620.000

11.00

2.17

D.6

Nhà 04 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

11.880.000

11.520.000

14.30

1.87

D.7

Nhà 04 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

12.750.000

12.350.000

14.60

1.75

D.8

Nhà 05 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

14.690.000

14.250.000

17.90

1.56

D.9

Nhà 05 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

15.540.000

15.050.000

18.20

1.48

E

NHÀ SÀN, NHÀ RÔNG

 

 

 

 

 

E.1

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ;
+ Cầu thang gỗ (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

2.280.000

2.230.000

2.70

9.15

E.2

+ Móng xây đá các loại; giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT;
+ Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

2.220.000

2.180.000

2.70

7.42

E.3

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

 2.090.000

2.050.000

2.70

10.10

E.4

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

2.040.000

2.000.000

2.70

8.25

E.5

 
+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Sàn tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

2.050.000

2.010.000

2.70

8.90

E.6

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Sàn tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

1.870.000

1.830.000

2.70

10.12

F

NHÀ TẠM

 

 

 

 

 

F.1

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền xi măng;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

1.900.000

1.860.000

2.70

10.04

F.2

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền xi măng;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

1.750.000

1.710.000

2.70

11.44

F.3

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền đất đắp;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

1.870.000

1.830.000

2.70

10.43

F.4

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền đất đắp;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

1.720.000

1.690.000

2.70

11.94

F.5

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tôn;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

1.860.000

1.820.000

2.70

6.13

F.6

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tôn;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT;
+ Mái lợp bằng tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

1.710.000

1.670.000

2.70

7.14

F.7

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tôn;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

1.830.000

1.800.000

2.70

6.40

F.8

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tôn;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

1.680.000

1.650.000

2.70

7.51

F.9

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT;
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

1.820.000

1.780.000

2.70

8.55

F.10

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

1.670.000

1.630.000

2.70

9.82

F.11

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT;
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đắp đất;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

1.790.000

1.750.000

2.70

8.90

F.12

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

1.640.000

1.600.000

2.70

10.29

F.13

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng phên đất;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ

m2

1.720.000

1.690.000

2.70

12.41

F.14

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng phên đất;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu, (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

1.570.000

1.540.000

2.70

12.88

F.15

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng phên đất;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT;
+ Mái ngói hoặc tole, (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

1.700.000

1.660.000

2.70

9.37

F.16

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng phên đất;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu ,(bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

1.540.000

1.510.000

2.70

12.79

F.17

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường xây gạch;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ

m2

 1.590.000

1.550.000

2.70

10.40

F.18

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường xây gạch;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đắp đất;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ

m2

1.560.000

1.520.000

2.70

14.78

F.19

Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;

m2

 510.000

500.000

 

 

F.20

Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ, Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;

m2

 390.000

 390.000

 

 

F.21

Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ, mái lợp tôn hoặc ngói (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;

m2

 480.000

480.000

 

 

F.22

Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ. Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;

m2

370.000

360.000

 

 

F.23

Chuồng trại:
+ Cột gỗ;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái).

m2

394.000

390.000

 

 

F.24

Chuồng trại:
+ Cột gỗ;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái).

m2

277.000

 275.000

 

 

G

NHÀ XƯỞNG SẢN XUẤT

 

 

 

 

 

G.1

+ Móng trụ BTCT, móng tường xây đá các loại, giằng BTCT;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Khung thép chịu lực, vì kèo thép;
+ Nền bê tông;
+ Tường sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

1.730.000

1.690.000

5.00

2.20

G.2

+ Móng, trụ BTCT, móng tường xây đá các loại, giằng BTCT;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Vì kèo gỗ, mái lợp tôn hoặc ngói (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền bê tông;
+ Tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

m2

2.210.000

2.150.000

5.00

2.44

G.3

Nhà để xe, mái vòm chống nắng, nóng:
+ Khung chịu lực, cột kèo thép;
+ Không xây tường bao che;
+ Mái lợp tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái).

m2

927.000

 903.000

3.20

5.19

Ghi chú:

1. Đơn giá trên đã bao gồm: Thuế GTGT chi phí vật liệu, hệ thống điện chiếu sáng, hệ thống cấp thoát nước trong nhà, khu vệ sinh, lan can cầu thang, lan can ban công, hoa sắt cửa, lanh tô cửa, ô văng cửa.

2. Các công tác ốp, lát, đóng trần, nếu có thì được tính thêm áp dụng theo bảng “Đơn giá các bộ phận của nhà và công trình xây dựng gắn liền với đất”.

3. Diện tích tính trong đơn giá này là diện tích phủ bì của tường ngoài tầng trệt (sau đây gọi là diện tích chiếm đất).

4. Phần sê nô BTCT của số hiệu A.2; A.4 được tính với bề rộng sê nô 0,4m và chiều sài sê nô bằng chiều bề rộng mặt tiền cộng với chiều rộng mặt sau nhà, tr­ường hợp nhà có sê nô theo chiều dọc nhà thì được tính thêm.

5. Phần móng đỡ t­ường của giá nhà tại các số hiệu A, B, C, D, E, F1->F18, G có chiều cao 0,8m (không bao gồm giằng móng BTCT), trong trư­ờng hợp dùng móng t­ường kết hợp với móng chắn đất thì ngoài chiều cao nói trên thì phần chắn đất đ­ược tính thêm phần khối xây.

6. Đối với giá nhà có số hiệu B, D phần ban công đư­ợc tính ở mặt tiền nhà có chiều dài ban công theo bề rộng mặt tiền phía trước nhà nhà (theo mặt đ­ường chính). Đối với nhà có 02 hoặc 03 mặt tiền và có ban công ở các mặt tiền còn lại ngoài mặt tiền nói trên (theo mặt tiền ở đường chính) thì phần ban công còn lại được tính thêm.

7. Chiều cao chuẩn của nhà số hiệu A.1 & A.2 là 3,4m có chiều cao tăng hoặc giảm (+/- 1m) được phép điều chỉnh chiều cao tăng hoặc giảm (+/- 1,2m) so với chiều cao chuẩn.

8. Đối với các loại nhà có kết cấu phức tạp, không nằm trong "Bảng đơn giá m2 nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất" thì tính từng bộ phận của nhà áp dụng "Bảng đơn giá các bộ phận của nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất" để tính giá trị của nhà.

9. Đối với nhà, vật kiến trúc khi áp giá phải căn cứ các tiêu chí loại nhà để xác định. Trường hợp nằm giữa 2 loại nhà theo bảng phân loại thì chọn loại nhà có nhiều đặc điểm chính phù hợp hơn để căn cứ, sau đó tính thêm (hoặc bớt đi) phần chênh lệch theo thực tế. Ví dụ: Nhà 02 tầng ở số hiệu B có phần kết cấu nằm giữa số hiệu B.2 và B.3 như­ phần mái có một phần BTCT và một phần lợp ngói hoặc tole thì áp dụng giá tại số hiệu B.3 và tính trừ phần Mái BTCT đối với phần lợp ngói hoặc tole và cộng thêm diện tích lợp mái bằng ngói hoặc tole.

10. Nhà đang xây dựng dở dang đư­ợc tính theo nguyên tắc sau:

+ Xác định theo mức độ hoàn thành.

+ Tính khối l­ượng các công việc đã xây dựng nhân với đơn giá bộ phận Nhà và công trình.

+ Tính theo đơn giá m2 nhà sau đó trừ đi phần khối l­ượng các công việc ch­ưa làm.

11. Đối với nhà ở và công trình không đủ các bộ phận công trình:

+ Trư­ờng hợp xác định được cụ thể khối l­ượng thừa hoặc thiếu của các bộ phận thì đ­ược áp dụng theo bảng "Đơn giá các bộ phận của nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất" để tính cộng (+) hoặc trừ (-) cho các bộ phận thừa hoặc thiếu đó.

+ Tr­ường hợp không xác định được thì áp dụng bảng tỷ trọng các bộ phận nhà ở công trình để điều chỉnh.

12. Chiều cao chuẩn H là chiều cao tính từ mặt nền nhà (sàn nhà đối với nhà sàn) đến mặt trên sàn mái đối với nhà mái bằng hoặc chiều cao phả sét đối với nhà cấp 4.

13. Chiều cao phả sét H đư­ợc tính như­ hình minh họa và nếu chiều cao khác so với quy định thì được tính tăng - giảm theo nội suy tuyến tính.

 

Quyết định 55/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc ban hành Đơn giá nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên

 

14. Đối với một số công trình của Nhà nước khi tiến hành xác định giá nếu bảng giá không có thì có thể căn cứ giá trị quyết toán của công trình tại thời điểm quyết toán nhân với chỉ số giá theo thời gian do cơ quan nhà nư­ớc có thẩm quyền ban hành.

15. Định nghĩa về nhà ở, công sở, nhà biệt thự theo quy định của pháp luật hiện hành.

 

CÁC BỘ PHẬN CỦA NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN TRÊN ĐẤT

(Ban hành theo Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên)

STT

BỘ PHẬN NHÀ Ở CÔNG TRÌNH VẬT KIẾN TRÚC

Đơn vị tính

 Đơn giá TP. Tuy Hòa, TX. Sông Cầu
(đồng)

 Đơn giá các huyện
(đồng)

I

Cổng - tư­ờng rào

 

 

 

I.1

T­ường rào kẽm gai

 

 

 

I.1.1

T­ường rào kẽm gai chiều cao H = 1.0m

1 md

230.000

219.000

I.1.2

Tư­ờng rào kẽm gai chiều cao H = 1.8m

1 md

317.000

305.000

I.2

T­ường rào l­ưới B40 (có móng đá các loại)

 

 

 

I.2.1

T­ường rào l­ưới B40 chiều cao H = 1.0m

1 md

260.000

251.000

I.2.2

T­ường rào l­ưới B40 chiều cao H = 1.8m

1 md

374.000

361.000

I.3

Tư­ờng rào xây gạch

 

 

 

I.3.1

Tư­ờng rào xây gạch chiều cao H = 1.0m

1 md

702.000

669.000

I.3.2

T­ường rào xây gạch chiều cao H = 1.8m

1 md

931.000

885.000

I.4

T­ường rào xây hoa bê tông

 

 

 

I.4.1

T­ường rào xây hoa bê tông chiều cao H = 1.0m

1 md

580.000

550.000

I.4.2

Tư­ờng rào xây hoa bê tông chiều cao H = 1.8m

1 md

790.000

747.000

I.5

T­ường rào song sắt

 

 

 

I.5.1

T­ường rào song sắt chiều cao H = 1.0m

1 md

610.000

587.000

I.5.2

Tư­ờng rào song sắt chiều cao H = 1.8m

1 md

786.000

756.000

I.6

T­ường rào lam bê tông

 

 

 

I.6.1

T­ường rào lam bê tông chiều cao H = 1.0m

1 md

508.000

475.000

I.6.2

T­ường rào lam bê tông chiều cao H = 1.8m

1 md

813.000

766.000

I.7

T­ường rào song gỗ

 

 

 

I.7.1

T­ường rào lam gỗ chiều cao H = 1.0m

1 md

640.000

615.000

I.7.2

T­ường rào lam gỗ chiều cao H = 1.8m

1 md

738.000

710.000

I.8

T­ường rào kẽm gai không móng

 

 

 

I.8.1

Tư­ờng rào kẽm gai chiều cao H = 1.0m

1 md

109.000

104.000

I.8.2

Tư­ờng rào kẽm gai chiều cao H = 1.8m

1 md

175.000

166.000

I.9

T­ường rào l­ưới B40 (không móng)

 

 

 

I.9.1

T­ường rào l­ưới B40 chiều cao H = 1.0m

1 md

141.000

135.000

I.9.2

Tư­ờng rào l­ưới B40 chiều cao H = 1.8m

1 md

242.000

233.000

I.10

Chông sắt hàng rào

 

 

 

I.10.1

Chông sắt hàng rào (sắt đặc)

1 m2

342.000

338.000

I.10.2

Chông sắt hàng rào (sắt rỗng)

1 m2

269.000

265.000

I.11

Cổng (không tính trụ cổng)

 

 

 

I.11.1

Cổng sắt

1 m2

1.045.000

1.007.000

I.11.2

Cổng Inox

1 m2

1.512.000

1.457.000

I.11.3

Cổng gỗ

1 m2

259.000

252.000

I.11.4

Cổng sắt l­ưới B40

1 m2

451.000

451.000

II

Giếng n­ước

 

 

 

II.1

Giếng bê tông cốt thép (vùng biển, đồng bằng)

 

 

 

II.1.1

Giếng BTCT đ­ường kính ngoài D = 0,8m

1 md

851.000

807.000

II.1.2

Giếng BTCT đ­ường kính ngoài D = 1,4m

1 md

1.598.000

1.508.000

II.2

Giếng bê tông cốt thép (vùng núi)

 

 

 

II.2.1

Giếng BTCT đ­ường kính ngoài D = 1,1m

1 md

2.750.000

2.569.000

II.2

Giếng xếp đá

 

 

 

II.2.1

Giếng có đư­ờng kính ngoài D = 1,0m

1 md

586.000

545.000

II.2.2

Giếng có đư­ờng kính ngoài D = 1,4m

1 md

943.000

877.000

II.3

Giếng bọng đất

 

 

 

II.3.1

Giếng có đ­ường kính ngoài D = 0,6m

1 md

290.000

277.000

II.3.2

Giếng có đ­ường kinh ngoài D = 1,0m

1 md

561.000

530.000

II.4

Phá đá đào giếng

1 m3

750.000

690.000

II.5

Giếng khoan tay

 

 

 

II5.1

Giếng có đ­ường kính ngoài D = 60mm

1 md

81.000

81.000

II5.2

Giếng cú đư­ờng kính ngoài D = 90mm

1 md

107.000

107.000

II5.3

Giếng có đư­ờng kính ngoài D = 114mm

1 md

168.000

168.000

II.6

Giếng khoan máy

1 md

587.000

543.000

III

Bể tự hoại các loại

1 m3

1.158.000

1.083.000

IV

Mộ chôn: thời gian > 2 năm (bao gồm các chi phí: đào, chôn, xây thành mộ, hoàn thiện theo đúng nh­ư mộ ban đầu tại địa điểm mới và không bao gồm phần ốp, lát)

 

IV.1

Mộ đất

cái

1.372.000

1.304.000

IV.2

Mộ xây đơn giản: thành mộ xây gạch đỏ, không có nhà để bia

cái

3.658.000

3.475.000

IV.3

Mộ xây kiên cố: thành mộ xây gạch đỏ, có nhà để bia, trang trí hoa văn đơn giản

cái

9.144.000

8.686.800

IV.4

Mộ xây kiên cố đặc biệt: mộ xây 1 lớp mộ, 1 lớp bao, có nhà để bia, trang trí hoa văn phức tạp

cái

15.240.000

14.478.000

IV.5

Nhà mộ mái ngói: xây kiên cố 1 lớp mộ, 1 lớp bao, có nhà để bia, mái che cả phần mộ bằng ngói

cái

21.336.000

20.269.200

IV.6

Nhà mộ mái BTCT: xây kiên cố 1 lớp mộ, 1 lớp bao, có nhà để bia, mái che cả phần mộ bằng BTCT

cái

30.480.000

28.956.000

Ghi chú: Mộ chôn thời gian <= 2 năm đ­ược tính tăng thêm 250.000 đồng/mộ cùng loại

 

V

Công tác bê tông

 

 

 

V.1

Bê tông lát móng, nền đỏ 4x6

1 m3

600.000

582.000

V.2

Bê tông cốt thép móng

1 m3

3.879.000

3.740.000

V.3

Bê tông cốt thép dầm, giằng

1 m3

8.624.000

8.385.000

V.4

Bê tông cốt thép trụ

1 m3

13.409.000

12.910.000

V.5

Bê tông cốt thộp sàn (không bao gồm dầm giằng)

1 m3

7.283.000

7.031.000

VI

Công tác xây

 

 

 

VI.1

Khối xây gạch thẻ

1 m3

1.654.000

1.612.000

VI.2

Khối xây gạch ống

1 m3

1.063.000

1.034.000

VI.3

Khối xây gạch ống câu gạch thẻ

1 m3

1.245.000

1.212.000

VI.4

Khối xây đá chẻ

1 m3

922.000

896.000

VI.5

Khối xây đá hộc

1 m3

815.000

778.000

VI.6

Khối xây gạch bê tông

1 m3

838.000

816.000

VI.7

Xếp khan đá hộc

1 m3

377.000

357.000

VI.8

Xếp khan đá tự nhiên

1 m3

354.000

334.000

VII

Cấu kiện gỗ

 

 

 

VII.1

Vì kèo gỗ

1 m3

9.684.000

9.545.000

VII.2

Cột gỗ

1 m3

7.778.000

7.710.000

VIII

Vách ngăn

 

 

 

VIII.1

Vách ngăn bằng gỗ ván

1 m2

253.000

246.000

VIII.2

Vách ngăn bằng tre nứa

1 m2

205.000

199.000

VIII.3

Vách ngăn khung nhôm kính

1 m2

686.000

680.000

VIII.4

Vách ngăn ván ép

1 m2

184.000

177.000

VIII.5

Vách ngăn lambri nhựa

1 m2

178.000

172.000

VIII.6

Vách ngăn tôn kẽm sóng tròn

1 m2

229.000

223.000

VIII.7

Vách ngăn lambri gỗ nhóm III

1 m2

380.000

357.000

VIII.8

Vách ngăn lambri gỗ nhóm IV

1 m2

362.000

339.000

 

- Vách chung tính 1/2 đơn giá

 

 

 

IX

Nền

 

 

 

IX.1

Nền lát khan có lớp cát đệm

 

 

 

IX.1.1

Nền lát khan gạch thẻ

1 m2

123.000

119.000

IX.1.2

Nền lát đá chẻ

1 m2

168.000

162.000

IX.1.3

Nền lát khan đan bê tông dày 5cm

1 m2

109.000

104.000

IX.1.4

Nền lát khan gạch con sâu

1 m2

144.000

142.000

IX.1.5

Nền lát khan gạch bê tông tự chèn

1 m2

159.000

156.000

IX.1.6

Nền bê tông

1 m2

125.000

123.000

IX.1.7

Nền đất đắp

1 m2

88.000

88.000

IX.1.8

Lát khan đan bê tông mái nghiêng dày 4cm có miết mạch

1 m2

95.000

90.000

IX.1.9

Lát khan đan bê tông mái nghiêng dày 8cm có miết mạch

1 m2

142.000

135.000

IX.2

Nền có lớp đệm đá 4x6 và lớp cát đệm

 

 

 

IX.2.1

Nền láng xi măng không đánh màu

1 m2

107.000

104.000

IX.2.2

Nền láng xi măng đánh màu

1 m2

116.000

112.000

IX.2.3

Nền lát gạch thẻ

1 m2

188.000

181.000

IX.2.4

Nền lát đan bê tông

1 m2

183.000

176.000

IX.2.5

Nền lát gạch con sâu

1 m2

195.000

191.000

IX.2.6

Nền lát gạch bê tông tự chèn

1 m2

219.000

215.000

IX.2.7

Nền lát gạch bát tràng

1 m2

211.000

206.000

IX.2.8

Nền bê tông

1 m2

183.000

180.000

X

Sàn (bao gồm cả khung dầm chịu lực)

 

 

 

X.1

Sàn gỗ ván

1 m2

511.000

494.000

X.2

Sàn tre nứa

1 m2

348.000

332.000

XI

Cầu thang (bao gồm cả kết cấu chịu lực chư­a bao gồm lan can, tay vịn và phần ốp lát)

 

XI.1

Cầu thang bê tông cốt thộp

1 m2

886.000

852.000

XI.2

Cầu thang gỗ

1 m2

404.000

397.000

XI.3

Cầu thang sắt

1 m2

970.710

970.710

XII

Mái (bao gồm cả kết cấu mang lớp mái)

 

XII.1

Mái ngói mực (22v/ m2)

1 m2

315.000

311.000

XII.2

Mái ngói vảy (65v/ m2)

1 m2

786.000

781.000

XII.3

Mái ngói mũi hài (100v/ m2)

1 m2

836.000

831.000

XII.4

Mái ngói xi măng (10v/ m2)

1 m2

426.000

422.000

XII.5

Mái tôn fibro xi măng

1 m2

202.000

199.000

XII.6

Mái tôn kẽm sóng tròn

1 m2

295.000

293.000

XII.7

Mái tôn kẽm sóng vuông

1 m2

238.000

237.000

XII.8

Mái tôn lạnh, tôn màu sóng vuông

1 m2

251.000

250.000

XII.9

Mái tôn màu sóng ngói

1 m2

260.000

258.000

XII.10

Mái tranh, giấy dầu

1 m2

185.000

182.000

XIII

Lớp chống nóng, chống thấm

 

 

 

XIII.1

Lát gạch chữ U chống nóng

1 m2

152.000

149.000

XIII.2

Lát gạch ống chống nóng

1 m2

125.000

122.000

XIII.3

Lát đan BT chống nóng

1 m2

150.000

143.000

XIII.4

Lát gạch lá nem chống thấm

1 m2

114.000

111.000

XIV

Trần nhà (Bao gồm cả kết cấu chịu lực)

 

 

 

XIV.1

Trần cót ép

1 m2

133.000

132.000

XIV.2

Trần giấy ép

1 m2

192.000

189.000

XIV.3

Trần ván ép

1 m2

218.000

215.000

XIV.4

Trần ván ép formica

1 m2

179.000

177.000

XIV.5

Trần lambris gỗ

1 m2

496.000

473.000

XIV.6

Trần lambris nhựa

1 m2

149.000

147.000

XIV.7

Trần tấm nhựa hoa văn

1 m2

197.000

190.000

XIV.8

Trần thạch cao khung nổi (đã sơn)

1 m2

281.000

269.000

XIV.9

Trần thạch cao khung chỡm (ch­ưa sơn)

1 m2

213.000

204.000

XIV.10

Trần cốt tre trét đất

1 m2

206.000

200.000

XIV.11

Sơn dầu

1 m2

51.000

49.000

XIV.12

Đánh vecni

1 m2

100.000

93.000

XIV.12

Trần tole

1 m2

220.000

217.000

XV

Lan can

 

 

 

XV.1

Lan can sắt + tay vịn

1 m2

742.000

723.000

XV.2

Lan can inox + tay vịn

1 m2

876.000

867.000

XV.3

Lan can gỗ + tay vịn

1 m2

1.204.000

1.195.000

XV.4

Lan can bê tông + tay vịn

1 m2

620.000

591.000

XVI

Công tác hoàn thiện (tính thêm vào t­ường xây, nền, sàn, ...)

 

 

 

XVI.1

Trát vữa xi măng

1 m2

55.000

52.000

XVI.2

Trát đá rửa

1 m2

159.000

150.000

XVI.3

Ốp gạch ceramic

1 m2

277.000

269.000

XVI.4

Ốp gạch granit

1 m2

321.000

313.000

XVI.5

Ốp đá granit màu đen

1 m2

107.300

1.053.000

XVI.6

Ốp đá granit màu vàng

1 m2

995.000

966.000

XVI.7

Ốp đá granit màu đỏ thư­ờng

1 m2

1.248.000

1.220.000

XVI.8

Ốp đá t­ự nhiên

1 m2

249.000

238.000

XVI.9

Bả matic trần

1 m2

29.000

27.000

XVI.10

Bả matic t­ường

1 m2

25.000

23.000

XVI.11

Sơn nư­ớc t­ường trong nhà, không bả matic

1 m2

44.000

42.000

XVI.12

Sơn n­ước t­ường trong nhà, có bả matic

1 m2

66.000

64.000

XVI.13

Sơn n­ước t­ường ngoài nhà không bả matic

1 m2

66.000

65.000

XVI.14

Sơn n­ước t­ường ngoài nhà có bả matic

1 m2

79.000

77.000

XVI.15

Sơn n­ước trần có bả matic

1 m2

68.000

65.000

XVI.16

Quét vôi t­ường,

1 m2

12.000

11.000

XVI.17

Quét vôi trần

1 m2

9.000

8.000

XVI.18

Láng xi măng sàn bê tông

1 m2

51.000

49.000

XVI.19

Láng granito

1 m2

409.000

380.000

XVI.20

Lát gạch hoa xi măng 20x20

1 m2

150.000

147.000

XVI.21

Lát gạch ceramic 20x20

1 m2

176.000

173.000

XVI.22

Lát gạch ceramic 30x30

1 m2

214.000

211.000

XVI.23

Lát gạch ceramic 40x40

1 m2

201.000

203.000

XVI.24

Lát gạch ceramic 50x50

1 m2

210.000

208.000

XVI.25

Lát gạch ceramic 60x60

1 m2

240.000

238.000

XVI.26

Lát gạch granit 30x30

1 m2

231.000

229.000

XVI.27

Lát gạch granit 40x40

1 m2

236.000

234.000

XVI.28

Lát gạch granit 50x50

1 m2

269.000

267.000

XVI.29

Lát gạch granit 60x60

1 m2

300.000

297.000

XVI.30

Lát đỏ granit màu đen

1 m2

864.000

858.000

XVI.31

Lát đỏ granit màu vàng

1 m2

673.000

667.000

XVI.32

Lát đỏ granit màu đỏ th­ường

1 m2

960.000

951.000

XVII

Công tác đào ao, kênh m­ương

 

 

 

XVII.1

Đào ao sâu <=1.5M, kênh m­ương rộng <=6m, (vùng núi)

1 m3

50.000

48.000

XVII.2

Đào ao sâu >1.5M, kênh mư­ơng rộng <=10m, (vùng núi)

1 m3

46.000

44.000

XVII.3

Đào ao sâu <=1.5M, kênh m­ương rộng <=6m, (vùng biển, đồng bằng)

1 m3

35.000

33.000

XVII.4

Đào ao sâu >1.5M, kênh m­ương rộng <=10m, (vùng biển, đồng bằng)

1 m3

32.000

31.000

Ghi chú:

1. Đơn giá này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng của vật liệu.

2. Những tr­ường hợp các cấu kiện ch­ưa được lập đơn giá trên đây thì đ­ược tính theo giá trị thực tế tại thời điểm ban hành đơn giá này bằng ph­ương pháp lập dự toán.

3. Chiều cao t­ường rào tính từ mặt móng trở lên không tính vào chiều sâu chôn móng và đã tính trát tường, chiều sâu chôn móng tính từ mặt đất là 0,5m; nếu chiều sâu chôn móng lớn hơn thì được tính cộng thêm.

4. Các tr­ường hợp cầu kiện Cổng - T­ường rào (từ điểm I.1 đến I.9 nói trên) có kích th­ước chiều cao nhỏ hơn khoảng nhỏ nhất hoặc lớn hơn khoảng lớn nhất thì đ­ược phép quy đổi chiều cao lớn nhất hoặc nhỏ nhất về đơn vị tính m2 và nội suy đ­ường chéo cho kích th­ước thực tế;

- Ví dụ: T­ường rào xây gạch thực tế cao 2m, đ­ược tính nh­ư sau: Giá t­ường rào xây gạch cao 1,8m=920.000 đ/md, suy ra đơn giá m2= 511.111 đ/m2; vậy đơn giá 01 một dài t­ường rào cao 2m = 2m2 * 511.111đ/m2 = 1.022.222 đ/md

5. Đơn giá mộ chôn ch­ưa bao gồm các chi phí khác nh­ư chi phí đào mộ, chi phí bốc mộ, chi phí di chuyển mồ mả đến địa điểm mới; chi phí đất đai tại địa điểm mới và các chi phí hợp lý khác có liên quan. Các chi phí này và việc bồi th­ường, hỗ trợ về mồ mả thực hiện theo quy định của UBND Tỉnh.

6. Trường hợp vật kiến trúc có kích th­ước khác nằm trong khoảng kích th­ước từ nhỏ nhất đến lớn nhất được nội suy theo công thức: Gt=Ga+(Ht-Ha)x(Gb-Ga)/(Hb-Ha)

Trong đó:

Gt: Đơn giá chi phí cần tính (đồng)

Ht: Kích thư­ớc thực tế của vật kiến trúc cần tính đơn giá (một)

Ha: Kích th­ước cận d­ưới của quy mô giá trị cần tính (một).

Hb: Kích th­ước cận trên của quy mô giá trị cần tính (một).

Ga: Đơn giá chi phí ứng với kích th­ước Ha (đồng).

Gb: Đơn giá chi phí ứng với kích th­ước Hb (đồng).

7. Đối với giếng khoan ở những vùng núi cao, những nơi có nguồn n­ước khó khăn, giá ban hành tại mục II.5, II.6 không phù hợp thì xác định thực tế tại thời điểm; Đối với công tác giếng n­ước ngoài các kích thước nh­ư quy định tại mục II thì đ­ược tính theo thực tế tại thời điểm.

8. Đối với giá công tác đào ao, kênh m­ương ở những vựng núi cao khó khăn mà giỏ tại mục XVII không phù hợp thì đ­ược tính theo giá trị thực tế tại thời điểm.

9. Trong quá trình thực hiện nếu có v­ướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để đ­ược hướng dẫn bổ sung kịp thời.

 

BẢNG TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC KẾT CẤU CHÍNH SO VỚI TỔNG GIÁ TRỊ CỦA NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN TRÊN ĐẤT

(Ban hành theo Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên)

 

Đơn vị tính: %

Số hiệu

Loại công trình - cấp nhà - số tầng

Móng

Khung cột

Tường

Nền, sàn

Cửa

Mái và kết cấu đỡ mái

A

NHÀ Ở

 

 

 

 

 

 

 A.1

Nhà 1 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM, tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

22.10

 

37.56

3.74

16.18

11.33

A.2

Nhà 1 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Sê nô thu nước mái bằng BTCT;
+ Nền láng XM, tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

21.58

 

36.98

3.66

14.30

14.39

A.3

Nhà 2 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT:
+ Tường xây gạch các loại;
+ Dầm, sàn gác bằng gỗ ván;
+ Cầu thang gỗ bao gồm lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM, tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ có khung ngoại hoặc không;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

12.9

 

39.75

14

17.37

7.17

A.4

Nhà 2 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT:
+ Tường xây gạch các loại;
+ Dầm, sàn gác bằng gỗ ván;
+ Cầu thang gỗ bao gồm lan can + tay vịn;
+ Sê nô thu nước mái bằng BTCT
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM, tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

11.65

 

46.09

10.42

15.69

6.48

B

NHÀ LIÊN KẾ

 

 

 

 

 

 

B.1

Nhà 1 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Nền láng XM;
+ Tường, trần quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

24.27

4.92

20.34

2.85

5.24

33.28

B.2

Nhà 2 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt thép gồm lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

17.75

7.08

26.52

23.84

8.36

7.36

B.3

Nhà 2 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt thép gồm lan can + tay vịn;
+ Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Nền láng XM;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

14.91

5.95

22.29

20.03

7.02

20.70

B.4

Nhà 3 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt thép, lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM;
+Tường , trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

11.39

6.75

29.13

28.83

9.32

5.49

B.5

Nhà 3 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT, lan can + tay vịn;
+ Mái BTCT, lát gạch chống nóng;
+ Nền láng XM;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

10.15

6.02

25.96

25.70

8.31

14.78

B.6

Nhà 4 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt thép, lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM;
+ Tường , trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

8.09

10.20

26.28

30.09

11.79

4.45

B.7

Nhà 4 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Mái BTCT, lát gạch chống nóng;
+ Nền láng XM;
+Tường , trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

7.44

9.39

24.18

27.69

10.85

11.36

B.8

Nhà 5 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt thép gồm lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM;
+Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

6.35

11.31

25.99

31.29

12.07

3.90

B.9

Nhà 5 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Mái BTCT, lát gạch chống nóng;
+ Nền láng XM;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

5.97

10.64

24.45

29.43

11.35

9.06

C

NHÀ BIỆT THỰ

 

 

 

 

 

 

C.1

Nhà 01 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm các kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

25.51

6.12

27.26

3.24

12.85

15.93

C.2

Nhà 01 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Mái bê tông cốt thép trên dán ngói;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

18.77

4.50

20.06

2.38

9.45

35.73

C.3

Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Nền láng xi măng;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Cầu thang BTCT gồm lan can, tay vịn;
+ Sàn BTCT, mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

13.11

4.64

26.35

22.03

14.43

10.35

C.4

Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Sàn BTCT; mái bê tông cốt thép trên dán ngói ;
+ Nền láng xi măng;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

10.70

3.78

21.50

17.97

13.02

23.93

C.5

Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Nền láng xi măng;
+ Trần, tường sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

8.83

4.64

26.32

27.29

16.01

7.83

C.6

Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Nền láng xi măng;
+ Sàn BTCT; mái bê tông cốt thép trên dán ngói;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

7.74

4.06

23.08

23.93

14.03

18.06

D

NHÀ CÔNG SỞ

 

 

 

 

 

 

D.1

Nhà 01 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

19.86

4.01

17.92

2.70

10.83

35.59

D.2

Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu dỡ mái);
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

13.65

5.35

24.53

24.17

15.07

8.12

D.3

Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Sàn BTCT, Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

11.99

4.70

21.53

17.04

13.23

22.42

D.4

Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Sàn BTCT, Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

9.41

5.48

25.33

28.74

15.64

6.31

D.5

Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

8.58

5.00

23.10

23.22

14.27

16.74

D.6

Nhà 04 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

7.18

5.55

25.74

31.15

15.94

5.35

D.7

Nhà 04 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

6.69

5.17

23.98

26.68

14.85

13.54

D.8

Nhà 05 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại,;
+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

5.81

5.59

26.00

32.63

16.13

4.76

D.9

Nhà 05 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

5.49

5.28

24.58

28.78

15.25

11.52

E

NHÀ SÀN, NHÀ RÔNG

 

 

 

 

 

 

E.1

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

1.31

12.71

11.85

27.28

23.41

18.67

E.2

+ Móng xây đá các loại; giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

1.34

13.02

9.83

27.94

23.98

19.13

E.3

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

1.42

13.84

12.90

29.69

25.48

11.90

E.4

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

1.46

14.20

10.72

30.48

26.16

12.22

E.5

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Sàn tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

1.45

14.11

10.65

22.32

25.98

20.73

E.6

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Sàn tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

1.60

15.51

11.70

24.54

28.56

13.34

F

NHÀ TẠM

 

 

 

 

 

 

F.1

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền xi măng;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ

18.07

9.52

22.41

6.10

19.28

19.86

F.2

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền xi măng;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ

19.60

10.33

24.31

6.61

20.91

13.47

F.3

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền đất đắp;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ

18.35

9.67

22.76

4.71

19.58

20.17

F.4

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền đất đắp;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ

19.93

10.51

24.72

5.11

21.27

13.70

F.5

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tôn;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ

18.48

9.74

20.76

6.24

19.72

20.31

F.6

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tôn;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp bằng tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ

20.08

10.59

22.56

6.78

21.43

13.80

F.7

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tôn;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ

18.77

9.89

21.09

4.82

20.03

20.64

F.8

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tôn;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ

20.43

10.77

22.95

5.24

21.80

14.04

F.9

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ

18.91

9.97

18.99

6.38

20.18

20.80

F.10

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ

20.60

10.86

20.68

6.95

21.98

14.16

F.11

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đắp đất;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ

19.22

10.13

19.30

4.93

20.51

21.14

F.12

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ

20.97

11.05

21.05

5.38

22.38

14.41

F.13

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng phên đất;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ

25.55

12.59

6.60

6.72

21.53

22.25

F.14

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng phên đất;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu, (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ

28.00

13.80

7.23

7.37

23.59

15.25

F.15

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng phên đất;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái ngói hoặc tole, (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ

25.99

12.81

6.71

5.20

21.90

22.63

F.16

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng phên đất;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu, (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ

28.53

14.06

7.37

5.71

24.04

15.53

F.17

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường xây gạch;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

27.74

13.68

8.03

7.30

23.38

15.11

F.18

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường xây gạch;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đắp đất;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

28.26

13.93

8.18

5.66

23.82

15.39

F.19

Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng.

 

16.41

 

22.76

 

60.83

F.20

Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ, Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng.

 

21.26

 

29.48

 

49.26

F.21

Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ, mái lợp tôn hoặc ngói (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp.

 

17.36

 

18.30

 

64.34

F.22

Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ. Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp.

 

22.88

 

24.12

 

53.00

F.23

Chuồng trại
+ Cột gỗ;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái).

 

21.25

 

 

 

78.75

F.24

Chuồng trại:
+ Cột gỗ;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái).

 

30.15

 

 

 

69.85

G

NHÀ XƯỞNG SẢN XUẤT

 

 

 

 

 

 

G.1

+ Móng trụ BTCT, móng tường xây đá các loại, giằng BTCT;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Khung thép chịu lực, vì kèo thép;
+ Nền bê tông;
+ Tường sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

7.63

2.70

10.84

7.23

6.13

56.38

G.2

+ Móng, trụ BTCT, móng tường xây đá các loại, giằng BTCT;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Vì kèo gỗ, mái lợp tôn hoặc ngói (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền bê tông;
+ Tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi cửa sổ đầy đủ;
+ Hệ thống điện nước đầy đủ.

14.61

9.22

25.79

5.65

19.61

16.03

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi