Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 53/2017/QĐ-UBND Thừa Thiên Huế 2017 điều chỉnh Bảng giá đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 53/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 53/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 27/07/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 53/2017/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ------- Số: 53/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thừa Thiên Huế, ngày 27 tháng 07 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Các Bộ: TNMT, TC; - Cục KTVBQPPL Bộ Tư pháp; - TT Tỉnh ủy; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - TT và các Ban HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Sở Tư pháp; - Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh; - VP: CVP, các PCVP; - Lưu: VT, ĐC, TH, TC. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Phan Ngọc Thọ |
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
12 | Đoạn tiếp nối Võ Văn Kiệt thuộc phường An Đông | Giáp ranh xã Thủy Vân | Giáp ranh xã Thủy Thanh | 4.B | 6.050.000 | 2.640.000 | 1.650.000 | 1.320.000 |
Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh | Điều chỉnh | ||||||||
TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | Mức giá theo vị trí đất (đồng/m2) | ||||||
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | ||||||
1. Phường Thủy Dương (Số thứ tự 19 của Bảng giá đất) | |||||||||
19 | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 272 Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Tất Thành (nhà ông Tá) | Phùng Quán (nhà ông Thứ) | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 272 Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Tất Thành (nhà ông Tá) | Trưng Nữ Vương | Loại 4.C Vị trí 1: 670.000 Vị trí 2: 270.000 Vị trí 3: 190.000 Vị trí 4: 150.000 | ||
- nt - | Phùng Quán (nhà ông Thứ) | Dương Phương | - nt - | Trưng Nữ Vương | Phùng Quán (nhà ông Thứ) | Loại 5.A Vị trí 1: 550.000 Vị trí 2: 220.000 Vị trí 3: 150.000 Vị trí 4: 120.000 | |||
- nt - | Dương Phương | Phùng Quán (nhà ông Thứ) | |||||||
2. Phường Thủy Phương (Số thứ tự 12, 22 của Bảng giá đất) | |||||||||
12 | Trưng Nữ Vương | Đập hồ Châu Sơn | Tôn Thất Sơn | Trưng Nữ Vương | Ranh giới phường Thủy Châu | Tôn Thất Sơn | Loại 4.C Vị trí 1: 670.000 Vị trí 2: 270.000 Vị trí 3: 190.000 Vị trí 4: 150.000 | ||
21 | Đường Ven đê Nam Sông Hương | Ranh giới phường Thủy Phương | Trụ sở UBND phường Thủy Phương | Đường Ven đê Nam Sông Hương | Ranh giới phường Thủy Phương | Đường Võ Trọng Bình | Loại 4.B Vị trí 1: 810.000 Vị trí 2: 320.000 Vị trí 3: 220.000 Vị trí 4: 180.000 | ||
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1. Phường Phú Bài | ||||||||
1 | Quang Trung | Đỗ Xuân Hợp | Dương Thanh Bình | 3.B | 1.580.000 | 630.000 | 440.000 | 350.000 |
2 | Lê Trọng Tấn | Nguyễn Tất Thành | Cảng Hàng không quốc tế Phú Bài | 3.A | 1.800.000 | 720.000 | 500.000 | 400.000 |
2. Phường Thủy Lương | ||||||||
1 | Quang Trung | Thuận Hóa | Dương Thanh Bình | 3.B | 1.580.000 | 630.000 | 440.000 | 350.000 |
3. Phường Thủy Châu | ||||||||
1 | Trưng Nữ Vương | Lê Thanh Nghị | Ranh giới phường Thủy Phương | 4.C | 670.000 | 270.000 | 190.000 | 150.000 |
Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh | Điều chỉnh | ||||||
TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | Mức giá theo vị trí đất (đồng/m2) | |
1. Phường Tứ Hạ(Số thứ tự 24 của Bảng giá đất) | |||||||
24 | Lý Thái Tông | Lê Thái Tông | Lê Hoàn | Hết đường (kho C393) | Loại 2.C Vị trí 1: 1.340.000 Vị trí 2: 670.000 Vị trí 3: 470.000 Vị trí 4: 270.000 | ||
Đoạn 2 | Lê Hoàn | Hết đường (kho C393) | |||||
2. Phường Hương Văn (Số thứ tự 8, 10 của Bảng giá đất) | |||||||
8 | Trần Hưng Đạt | Lý Nhân Tông | Đường Sông Bồ | Trần Hưng Đạt | |||
Đoạn 1 | Lý Nhân Tông | Hết đường 13,5m | Loại 4.C Vị trí 1: 660.000 Vị trí 2: 350.000 Vị trí 3: 250.000 Vị trí 4: 160.000 | ||||
Đoạn 2 | Từ đường 13,5m | Bửu Kế | Loại 5.C Vị trí 1: 270.000 Vị trí 2: 210.000 Vị trí 3: 170.000 Vị trí 4: 120.000 | ||||
10 | Ngô Tất Tố | Lý Nhân Tông | Niệm phật đường Văn Xá | Ngô Tất Tố | Lý Nhân Tông | Cống Phe ba | Loại 4.C Vị trí 1: 660.000 Vị trí 2: 350.000 Vị trí 3: 250.000 Vị trí 4: 160.000 |
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | Điều chỉnh | ||||
LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1. Phường Hương Xuân (Số thứ tự 11 của Bảng giá đất) | ||||||||
11 | Liễu Nam | Kim Phụng | Hết khu dân cư hiện có, xứ đồng Vụng Trạng | 5.C | 270.000 | 210.000 | 170.000 | 120.000 |
2. Phường Hương Chữ (Số thứ tự 3, 11 của Bảng giá đất) | ||||||||
3 | Phú Lâm | Kim Phụng (cống xóm rẫy) | Trạm Biến thế (Bàu ruồng) | 5.C | 270.000 | 210.000 | 170.000 | 120.000 |
11 | Đường vào xưởng Đúc Văn Thăng | Kim Phụng | An Đô | 5.C | 270.000 | 210.000 | 170.000 | 120.000 |
3. Phường Hương Hồ(Số thứ tự 5, 10 của Bảng giá đất) | ||||||||
5 | Chầm | Kim Phụng | Bảo trợ xã hội tỉnh | 5.C | 270.000 | 210.000 | 170.000 | 120.000 |
10 | Lê Đức Toàn | Văn Thánh | Ngã ba Trường Tiểu học số 1 Hương Hồ | 5.A | 510.000 | 320.000 | 230.000 | 150.000 |
Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh | Điều chỉnh | |||||
TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | |
Thị trấn Phong Điền (Số thứ tự 4, 7, 24, 25, 26 của Bảng giá đất) | ||||||
4 | Vân Trạch Hòa | Vân Trạch Hòa | Chu Cẩm Phong | Vân Trạch Hòa | Trục đường B11-B8 | Chu Cẩm Phong |
7 | Trục đường vào trụ sở Ban Đầu tư - Xây dựng | Phò Trạch (Quốc lộ 1A) | Vân Trạch Hòa | Trục đường vào trụ sở Phòng Tư Pháp, Văn hóa-Thông tin | Phò Trạch (Quốc lộ 1A) | Vân Trạch Hòa |
24 | Nguyễn Đăng Đàn | Tỉnh lộ 6 | Cao Hữu Duyệt | Nguyễn Đăng Đàn | Tỉnh lộ 6 | Nhà ông Nguyễn Hữu Thành |
25 | Dương Phước Vinh | Tỉnh lộ 6 | Cao Hữu Duyệt | Dương Phước Vịnh | Tỉnh lộ 6 | Chùa Trạch Thượng 2 |
26 | Cao Hữu Duyệt | Tỉnh lộ 6 | Nguyễn Đăng Đàn | Cao Hữu Duyệt | Tỉnh lộ 6 | Nhà ông Nguyễn Hữu Thái |
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
Thị trấn Phong Điền | ||||||||
1 | Phước Tích nối dài | Đất đỏ | Nhà bà Đồng Thị Thuyền | 3.C | 310.000 | 170.000 | 120.000 | 95.000 |
2 | Hải Thanh nối dài | Đất đỏ | Nhà bà Hoàng Thị Gái | 3.C | 310.000 | 170.000 | 120.000 | 95.000 |
3 | Phòng Nội vụ nối dài Quốc lộ 1 A | Vân Trạch Hòa | Quốc lộ 1A | 2.A | 600.000 | 330.000 | 230.000 | 180.000 |
4 | Nguyễn Duy Năng nối dài Quốc lộ 1A | Vân Trạch Hòa | Quốc lộ 1A | 2.A | 600.000 | 330.000 | 230.000 | 180.000 |
5 | Đường quy hoạch DD6 | Lê Nhữ Lâm | Hiền Lương | 2.B | 430.000 | 230.000 | 160.000 | 130.000 |
6 | Tuyến nội thị số 1 | Văn Lang (Điểm Cạnh Chi cục thuế) | Đường DD6 | 2.B | 430.000 | 230.000 | 160.000 | 130.000 |
7 | Tuyến nội thị số 2 | Văn Lang (Điểm cạnh Scavi cũ) | Đường DD6 | 2.B | 430.000 | 230.000 | 160.000 | 130.000 |
8 | Tuyến nội thị số 3 | Văn Lang (Trạm Viễn thông Phong Điền) | Đường DD6 | 2.B | 430.000 | 230.000 | 160.000 | 130.000 |
9 | Hoàng Minh Hùng | Quốc lộ 1A | Đường Xạ Biêu | 2.B | 430.000 | 230.000 | 160.000 | 130.000 |
10 | Xạ Biêu | Hiền Lương | Hoàng Minh Hùng | 2.B | 430.000 | 230.000 | 160.000 | 130.000 |
11 | Tuyến nội thị dọc đường sắt Bắc Nam | Văn Lang (Đài phát thanh huyện) | Bùi Dục Tài | 2.B | 430.000 | 230.000 | 160.000 | 130.000 |
Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh | Điều chỉnh | ||||||
TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | Mức giá theo vị trí đất (đồng/m2) | |
Thị trấn Sịa(Số thứ tự 1, 19 của Bảng giá đất) | |||||||
1 | Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) | Giáp Tỉnh lộ 4 | Ngã tư đường tránh lũ | Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) | Giáp Tỉnh lộ 4 | Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh) | Loai 1.C Vị trí 1: 1.030.000 Vị trí 2: 600.000 Vị trí 3: 520.000 Vị trí 3: 420.000 |
- nt - | Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh) | Ngã tư đường Hóa Châu (đường tránh lũ) | Loại 1.B Vị trí 1: 1.440.000 Vị trí 2: 660.000 Vị trí 3: 580.000 Vị trí 4: 460.000 | ||||
19 | Lê Tư Thành (đường liên thôn Tráng Lực-Thạch Bình - An Gia) | Giao đường Đan Điền | Giao đường Trần Hữu Khác | Lê Tư Thành (đường liên thôn Tráng Lực-Thạch Bình-An Gia) | Giao đường Đan Điền | Đến nhà thờ Họ Trần | Loại 4.B Vị trí 1: 410.000 Vị trí 2: 280.000 Vị trí 3: 240.000 Vị trí 4: 200.000 |
- nt - | Đến nhà thờ Họ Trần | Đến giáp ranh xã Quảng Phước | Loại 3.C Vị trí 1: 500.000 Vị trí 2: 330.000 Vị trí 3: 290.000 Vị trí 4: 240.000 |
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | Điều chỉnh | ||||
LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
Thị trấn Sịa (Số thứ tự 2, 8, 18, 22 của Bảng giá đất) | ||||||||
2 | Nguyễn Kim Thành (Tỉnh lộ 11A) | Giáp xã Quảng Vinh | Trường THPT Nguyễn Chí Thanh | 2.A | 770.000 | 540.000 | 470.000 | 380.000 |
8 | Phạm Quang Ái (đường Giang Đông) | Giao Tỉnh lộ 4 (đi Quảng Lợi) | Giáp đường Trần Bá Song | 2.C | 670.000 | 450.000 | 400.000 | 320.000 |
18 | Nguyễn Dĩnh (đường Uất Mậu - Khuôn Phò) | Giao đường Nguyễn Vịnh | Mương thủy lợi | 3.A | 630.000 | 410.000 | 350.000 | 290.000 |
22 | Trần Bá Song (đường thôn Giang Đông) | Giao đường Phạm Quang Ái | Giao đường Tam Giang | 2.A | 770.000 | 540.000 | 470.000 | 380.000 |
Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh | Điều chỉnh | |||||
TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | |
Thị trấn Phú Lộc (Số thứ tự 1, 2, 4, 19 của Bảng giá đất) | ||||||
1 | 8 tháng 3 | Trần Đình Túc | Bạch Mã | Lê Thúc Khánh | Trần Đình Túc | Bạch Mã |
19 | Tuyến đường số 2 khu phố chợ Cầu Hai | Cổ Loa | Hoàng Đức Trạch | Đặng Minh Hường | Cổ Loa | Hoàng Đức Trạch |
Các tuyến đường còn lại | ||||||
2 | Đường ven đầm Cầu Hai | Lý Thánh Tông (Đèo Mũi Né) | Sông Cầu Hai | Đoàn Trọng Tuyến | Lý Thánh Tông (Đèo Mũi Né) | Sông Cầu Hai |
4 | Đường tàu thuyền | Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né) | Nhà ông Phạm Quốc Trai | Mũi Né | Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né) | Nhà ông Phạm Quốc Trai |
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | Điều chỉnh | ||||
LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
Thị trấn Phú Lộc (Số thứ tự 2, 18 của Bảng giá đất) | ||||||||
2 | 19 tháng 5 | Lý Thánh Tông | 8 tháng 3 | 2.A | 850.000 | 590.000 | 420.000 | 290.000 |
18 | Từ Dũ | Lý Thánh Tông | Hoàng Đức Trạch | 3.A | 650.000 | 460.000 | 320.000 | 220.000 |
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||||||
Thị trấn Phú Lộc | |||||||||
1 | Bãi Quà | Đoàn Trọng Tuyển | Đường sắt (nhà ông Ngâu) | 297.000 | 208.000 | 146.000 | 102.000 | ||
2 | Võ Lạng | Lê Dõng | Lê Dõng (nhà bà Hoa) | 2.C | 680.000 | 480.000 | 330.000 | 230.000 | |
3 | Đồng Đưng | Lý Thánh Tông | Lê Dõng | 2.C | 680.000 | 480.000 | 330.000 | 230.000 | |
Thị trấn Lăng Cô | |||||||||
1 | Vi Thủ An | Lạc Long Quân | Mũi doi (Loan Lý) | 1.C | 1.620.000 | 1.130.000 | 790.000 | 560.000 | |
2 | Nguyễn Chi | Lạc Long Quân | Vi Thủ An | 1.C | 1.620.000 | 1.130.000 | 790.000 | 560.000 | |
3 | Nguyễn Hữu An | Lạc Long Quân | Vi Thủ An | 1.C | 1.620.000 | 1.130.000 | 790.000 | 560.000 | |
4 | Phú Gia | Nguyễn Văn Đạt | Giáp xã Lộc Vĩnh | 2.B | 1.320.000 | 920.000 | 650.000 | 450.000 | |
5 | Nguyễn Phục | Lạc Long Quân | Nguyễn Văn | 1.B | 1.820.000 | 1.270.000 | 890.000 | 620.000 | |
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ |
Thị tứ A Co (Số thứ tự 2, 3, 4, 5, 6 của Bảng giá đất) | |||
2 | Quốc lộ 49 | Ngã tư Bốt Đỏ | Tính từ ngã tư + 300m |
3 | Đường trung tâm cụm xã Hồng Thượng | Ngã tư Bốt Đỏ | Điểm đấu nối với đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng |
4 | Đường vào Đồn biên phòng 629 | Ngã ba đường Hồ Chí Minh | Điểm đấu nối với đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng |
5 | Hồ Chí Minh | Ngã tư Bốt Đỏ | Tính từ ngã tư+300m (đi thị trấn A Lưới) |
6 | Hồ Chí Minh | Ngã tư Bốt Đỏ | Tính từ ngã tư+300m (đi UBND xã Phú Vinh) |
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
Thị trấn A Lưới | ||||||||
1 | Trục đường nội thị cạnh hàng rào trường THPT A Lưới | Đấu nối với đường Kim Đồng, cạnh hàng rào trường THPT A Lưới | Đấu nối với trục đường nội thị từ nhà ông Hiếu đến nhà ông Tâm điện lực | 4.B | 390.000 | 160.000 | 90.000 | 40.000 |
2 | Trục đường nội thị vòng quanh phía sau trung tâm y tế Huyện | Đấu nối với đường A Đon, cạnh nhà ông Phong | Đấu nối với đường A Đon cạnh hàng rào nhà xe trung tâm y tế Huyện | 4.C | 350.000 | 150.000 | 80.000 | 40.000 |
TT | Địa giới hành chính (Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh) | Điều chỉnh | |
Địa giới hành chính | Mức giá theo vị trí đất đồng/m2 | ||
1. Xã Quảng Lợi | |||
1 | Tỉnh lộ 4 | ||
Từ giáp ranh địa phận thị trấn Sịa đến hết Bưu điện văn hóa xã | Từ giáp ranh địa phận thị trấn Sịa đến Trạm Y tế xã | Vị trí 1: 700.000 Vị trí 2: 420.000 Vị trí 3: 225.000 | |
Từ Bưu điện Văn hóa xã đến Trạm Y tế xã |
TT | Địa giới hành chính | Điều chỉnh | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1. Xã Quảng Thọ (Số thứ tự 1, 3, 6, 8 của Bảng giá đất) | ||||
1 | Tỉnh lộ 19 | |||
Từ cầu Nguyễn Chí Thanh đến cống Nhà Đồ (thôn Phước Yên) - Cổng làng thôn La Vân Thượng | 650.000 | 390.000 | 274.000 | |
3 | Tỉnh lộ 8A | |||
Đoạn từ cầu Nguyễn Chí Thanh đến cầu Phò Nam B | 360.000 | 216.000 | 173.000 | |
6 | Tuyến đường WB3 (Từ Tỉnh lộ 19 đến cầu Ngã Tư) | 216.000 | 180.000 | 144.000 |
8 | Các tuyến đường nội bộ trung tâm chợ Quảng Thọ | 585.000 | 351.000 | 247.000 |
2. Xã Quảng Vinh (Số thứ tự 1, 2 của Bảng giá đất) | ||||
1 | Tỉnh lộ 11A | |||
Từ đường tránh lũ xã Quảng Phủ đến cổng chào thôn Đức Trọng | 550.000 | 317.000 | 211.000 | |
Từ cổng chào thôn Đức Trọng đến giáp ranh thị trấn Sịa | 700.000 | 400.000 | 277.000 | |
2 | Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh | |||
Từ giáp ranh xã Quảng Phú đến ranh giới quy hoạch khu trung tâm thương mại xã | 600.000 | 360.000 | 248.000 | |
Từ ranh giới quy hoạch khu Trung tâm thương mại xã đến giáp Tỉnh lộ 11A | 700.000 | 400.000 | 277.000 | |
3. Xã Quảng Phú (Số thứ tự 1, 2, 3, 4 của Bảng giá đất) | ||||
1 | Tỉnh lộ 11A | |||
Từ giáp ranh xã Phong Hiền đến đường tránh lũ xã Quảng Phú | 610.000 | 349.000 | 235.000 | |
2 | Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh | |||
Từ cầu Tứ Phú đến đình làng Bao La | 750.000 | 415.000 | 276.000 | |
Từ đình làng Bao La đến giáp ranh xã Quảng Vinh | 500.000 | 297.000 | 216.000 | |
3 | Tuyến đường liên xã Quảng Vinh - Quảng Phú | |||
Từ đường Vinh - Phú đến cầu Xuân Tùy - Nghĩa Lộ; Tuyến từ ngã ba (nhà bia liệt sĩ xã) đến cầu Đốc Trướng; Tuyến từ nhà ông Phạm Tín đến giáp đường liên xã Vinh - Phú (ruộng họ); Tuyến từ HTX mây tre Bao La đến hồ xóm chợ. | 320.000 | 258.000 | 192.000 | |
4 | Tuyến đường ven sông Bồ từ Tỉnh lộ 11A đến nhà bia ghi danh liệt sĩ xã; từ trường Mầm non Sao Mai 1 đến trạm bơm Vông đồng; từ ngã ba nhà ông Thạnh đến nhà bia liệt sĩ xã | 400.000 | 293.000 | 213.000 |
4. Xã Quảng Thành (Số thứ tự 01, 2, 3, 6 của Bảng giá đất) | ||||
1 | Tỉnh lộ 4 đoạn từ cầu ông Dụ đến cầu Thanh Hà | 900.000 | 470.000 | 300.000 |
2 | Tuyến từ cầu Tây Thành 2 đến cống Bản (nhà ông Chua km 8 + 500); Tuyến từ cổng An Thành đến chợ Tây Ba | 450.000 | 280.000 | 225.000 |
3 | Tuyến từ cầu Tây Thành 1 đến cầu Kim Đôi | 400.000 | 252.000 | 200.000 |
6 | Tuyến đường nhà Ông Đô đến cầu Thủy Điền; Tuyến đường đầu Kim Đôi đến cuối xóm Ba Gò | 400.000 | 252.000 | 200.000 |
5. Xã Quảng Lợi (Số thứ tự 1, 2 của Bảng giá đất) | ||||
1 | Tỉnh lộ 4 | |||
Đoạn nối từ Tỉnh 4 đến Cầu tàu Cồn Tộc | 700.000 | 420.000 | 225.000 | |
Từ trạm Y tế xã đến nghĩa trang Liệt sĩ xã Quảng Thái | 360.000 | 215.000 | 160.000 | |
2 | Tuyến đường Thọ - Lợi; Từ Bưu điện xã Quảng Lợi đến hết nhà ông Văn Hữu Đính (thôn Mỹ Thạnh); Tuyến đường Vinh - Lợi: Từ Tỉnh lộ 4 (chợ Thủy Lập) đến giáp ranh trang trại ông Trần Lợi. | 330.000 | 195.000 | 165.000 |
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1. Xã Quảng Phước | ||||||
1 | Đoạn từ cầu Đan Điền (Ngô Căn) đến giáp ranh đường Nội thị (ông Thủ) | 540.000 | 324.000 | 228.000 | ||
2. Xã Quảng Thành | ||||||
1 | Tuyến đường từ TL4 (Nguyễn Don) đến kè Quảng Thành | 450.000 | 280.000 | 225.000 | ||
3. Xã Quảng Lợi | ||||||
1 | Tuyến đường nối dài Nguyễn Vịnh đoạn đi qua xã Quảng Lợi (Điểm đầu: Từ thửa đất số 85 (tờ BĐ số 45), Điểm cuối: Giáp mương nước nội đồng) | 1.030.000 | 600.000 | 520.000 | ||
2 | Tuyến đường nối dài Phạm Quang Ái đoạn đi qua xã Quảng Lợi (Điểm đầu: Từ mương nước nội đồng, Điểm cuối: Giáp với Tỉnh lộ 4) | 670.000 | 445.000 | 395.000 | ||
4. Xã Quảng Thái | ||||||
1 | Đoạn từ Tỉnh lộ 4 đến mương nước trạm bơm Tây Hưng 2 (Đường kênh Vịnh) | 300.000 | 180.000 | 132.000 | ||
KV | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
1. Xã Quảng Ngạn | |||
KV2 | Tuyến nối từ Quốc lộ 49B (Trường THCS Phạm Quang Ái) đến thôn 13 | 126.000 | 88.000 |
2. Xã Quảng Công | |||
KV2 | Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến chợ Cồn Gai cũ; Tuyến nối từ chợ Cồn Gai (mới) đến Họ Lê Nguyễn | 126.000 | 88.000 |
KV | Địa giới hành chính (Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh) | Điều chỉnh |
1. Xã Phong An | ||
1 | Quốc lộ 1A | |
Từ Bắc cầu Thượng An ngoài đến giáp ranh giới thị trấn Phong Điền | Từ Bắc cầu Thượng An ngoài đến nhà máy tinh bột sắn | |
Từ nhà bà Nguyễn Thị Mai đến ranh giới thị trấn Phong Điền | ||
2. Xã Điền Hương | ||
1 | Tỉnh lộ 68 từ ngã tư chợ Điền Hương đến kiệt ông Trần Giám | Quốc lộ 49C |
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1. Xã Phong An | ||||
1 | Tuyến Quốc lộ 1.A cũ (Điểm đầu giao với Quốc lộ 1.A đến Bắc cầu vượt đường sắt) | 198.000 | 165.000 | 121.000 |
2 | Đường tránh chợ An Lỗ đi Tỉnh lộ 11C | 450.000 | 270.000 | 162.000 |
2. Xã Phong Xuân | ||||
1 | Tỉnh lộ 9 Từ giáp rạnh xã Phong Mỹ (Vị trí giao nhau Tỉnh lộ 9 và Tỉnh lộ 11B) đến Dốc lá ngạnh | 110.000 | 88.000 | 79.000 |
3. Xã Phong Hiền | ||||
1 | Tuyến đường cứu hộ - cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (đoạn qua xã Phong Hiền có điểm đầu giao với Tỉnh lộ 9 đến hết địa giới hành chính xã Phong Hiền) | 198.000 | 165.000 | 121.000 |
KV | Địa giới hành chính (Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh) | Điều chỉnh | |
1. Xã Phong Hiền | |||
KV2 | Thôn: Cao Ban. | KV2 | Thôn: Cao Ban - Truông Cầu - La Vần(thuộc khu vực thôn Cao Ban cũ) |
KV3 | Bao gồm các thôn: - Vịnh Nảy, Triều Dương, Bắc Thạnh. - Truông Cầu, La Vần. - Hưng Long, Thượng Hòa. | KV3 | Bao gồm các thôn: -Bắc - Triều - Vịnh (thuộc khu vực thôn Vịnh Nảy, Triều Dương, Bắc Thạnh cũ); - Cao Ban - Truông Cầu - La Vần (thuộc khu vực thôn Truông Cầu, La Vần cũ); - Hưng Long - Thượng Hòa (thuộc khu vực thôn Hưng Long, Thượng Hòa cũ). |
2. Xã Phong An | |||
KV1 | Thôn: Thượng An | KV1 | Các thôn: Thượng An 1, Thượng An 2 (thuộc khu vực thôn Thượng An cũ) |
3. Xã Điền Lộc | |||
KV1 | Thôn: Giáp Nam. | KV1 | Thôn: Giáp Nam (thuộc khu vực thôn Giáp Nam cũ). |
KV2 | Thôn: Hòa Xuân. | KV2 | Thôn: Giáp Nam (thuộc khu vực thôn Hòa Xuân cũ). |
4. Xã Điền Hương | |||
KV3 | Các thôn: Trung Đồng Tây, Trung Đồng Đông. | KV3 | Thôn: Trung Đồng (thuộc khu vực thôn Trung Đồng Tây, Trung Đồng Đông cũ). |
5. Xã Phong Hòa | |||
KV3 | Các thôn: Trung Cọ, Mè. | KV3 | Thôn: Trung Cọ - Mè (thuộc khu vực thôn Trung Cọ, Mè cũ). |
6. Xã Phong Xuân | |||
KV1 | Thôn: Phong Hòa. | KV1 | Thôn: Hòa Xuân (thuộc khu vực thôn Phong Hòa cũ) |
KV2 | Các thôn: - Bến Củi, Hiền An 1, Hiền An 3. - Cổ Xuân, Quảng Lộc. - Điền Lộc. - Vinh Ngạn 1. - Xuân Lập. | KV2 | Các thôn: - Hiền An - Bến Củi (thuộc khu vực thôn Bến Củi, Hiền An 1 và Hiền An 3 cũ), - Cổ Xuân - Quảng Lộc (thuộc khu vực thôn Cổ Xuân và Quảng Lộc cũ). - Xuân Lộc (thuộc khu vực thôn Điền Lộc cũ). - Vinh Ngạn (thuộc khu vực thôn Vinh Ngạn 1 cũ) - Hòa Xuân (thuộc khu vực thôn Xuân Lập cũ) |
KV3 | Thôn: Vinh Ngạn 2. | KV3 | Thôn: Vinh Ngạn (thuộc khu vực thôn Vinh Ngạn 2 cũ). |
TT | Địa giới hành chính (Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh) | Điều chỉnh | |
Địa giới hành chính | Mức giá theo vị trí đất (đồng/m2) | ||
1. Xã Phú Thượng (Số thứ tự 8 của Bảng giá đất) | |||
8 | Tỉnh lộ 10A | ||
Từ Ngã tư Quốc lộ 49A và Tỉnh lộ 10A đến Cầu gần HTX Phú Thượng (thôn Ngọc Anh) | Từ Ngã tư Quốc lộ 49A - Tỉnh lộ 10A đến giáp xã Phú Mỹ | Vị trí 1: 3.500.000 Vị trí 2: 1.925.000 Vị trí 3: 1.350.000 | |
Từ Cầu gần HTX Phú Thượng đến Giáp xã Phú Mỹ (thôn Chiết By) | |||
2. Xã Phú Mỹ (Số thứ tự 2 của Bảng giá đất) | |||
2 | Tỉnh lộ 10A | ||
Từ Giáp xã Phú Thượng đến Đường Thủy Dương-Thuận An (Khu C- Đô thị mới An Vân Dương) | Từ Giáp xã Phú Thượng đến Ngã tư Thủy Dương-Thuận An | Vị trí 1: 2.450.000 Vị trí 2: 1.348.000 Vị trí 3: 945.000 | |
Từ Đường Thủy Dương - Thuận An đến Đài Tưởng niệm xã | Từ Ngã tư Thủy Dương-Thuận An đến cầu Phước Linh (vùng quy hoạch khu E - Đô thị An Vân Dương) | Vị trí 1: 840.000 Vị trí 2: 590.000 Vị trí 3: 416.000 | |
Từ Đài Tưởng niệm xã đến giáp xã Phú Xuân | Từ cầu Phước Linh đến giáp xã Phú Xuân | Vị trí 1: 350.000 Vị trí 2: 244.000 Vị trí 3: 169.000 |
TT | Địa giới hành chính | Điều chỉnh | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1. Xã Phú Mỹ (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất): | ||||
1 | Đường Thủy Dương - Thuận An | 2.100.000 | 1.156.000 | 813.000 |
Khu vực | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
1. Xã Vinh Thanh | |||
KV 1 | Tuyến quy hoạch số 1 (Điểm đầu: Quốc lộ 49B; Điểm cuối: Đường bê tông dự án Bãi ngang) | 215.000 | 170.000 |
Tuyến quy hoạch số 2 (Điểm đầu: Quốc lộ 49B; Điểm cuối: Đường bê tông dự án Bãi ngang) |
TT | Địa giới hành chính | Điều chỉnh | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1. Xã Lộc Sơn (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất): | ||||
1 | Tỉnh lộ 14B | |||
Đoạn từ ngã ba La Sơn đến Hết ranh giới trường Thế Hệ Mới | 900.000 | 633.000 | 435.000 | |
Đoạn từ trường Thế Hệ Mới đến giáp ranh giới xã Xuân Lộc | 264.000 | 185.000 | 132.000 |
TT | Địa giới hành chính (Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014) | Điều chỉnh |
1. Xã Hương Lộc (Số thứ tự 1 của Bảng giá đất) | ||
1. Tỉnh lộ 14B | ||
Từ giáp ranh thị trấn - Hương Lộc (đường Tả Trạch) đến cầu khe Môn. | Từ giáp ranh thị trấn - Hương Lộc (đường Tả Trạch) đến ngã ba (giáp nhà ông Trần Vân Thịnh) | |
Từ cầu khe Môn đến cầu Bản (nhà ông Sơn) | Từ ngã ba (giáp nhà ông Trần Văn Thịnh) đến cầu Bản (nhà ông Sơn) |
Khu vực | Địa giới hành chính |
KV 2 | Đụt |
TT | Địa giới hành chính | Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1. Xã Lộc Bổn | |||||
1 | Khu quy hoạch Phố chợ Lộc Bổn | ||||
Từ 24,50m trở lên | 1.200.000 | 840.000 | 588.000 | ||
Từ 11,00m đến 13,50m | 1.000.000 | 700.000 | 490.000 | ||
2 | Khu Tái định cư Lộc Bổn | ||||
Từ 14,00m đến 16,50m | 885.000 | 619.000 | 434.000 | ||
Từ 11,00m đến 13,50m | 885.000 | 619.000 | 434.000 | ||
II. Xã Lộc Sơn | |||||
Điểm dân cư nông thôn Thượng Thủy Đạo mở rộng | |||||
Tuyến đường số 01 (rộng 11,00m đến 13,50m) | 885.000 | 622.000 | 428.000 | ||
Tuyến đường số 02; 04; 05; 06 (rộng 11,0m đến 13,5m) | 620.000 | 436.000 | 300.000 | ||
III. Xã Lộc An | |||||
Khu Tái định cư Xuân Lai | |||||
Tuyến đường số 5 (từ 11,00m đến 13,5m) | 700.000 | 490.000 | 343.000 | ||
Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 11,0m đến 13,5m) | 620.000 | 434.000 | 304.000 | ||
IV. Xã Lộc Điền | |||||
1 | Khu Tái định cư Sư Lỗ Đông | ||||
Tuyến đường số 02 (từ 11,0m đến 13,5m) | 885.000 | 622.000 | 428.000 | ||
Tuyến đường số 01 (rộng 4,0m đến 10,5m) | 885.000 | 622.000 | 428.000 | ||
2 | Khu Tái định cư Bạch Thạch | ||||
Tuyến đường số 02 (từ 11,00m đến 13,50m) | 770.000 | 541.000 | 372.000 | ||
V. Xã Lộc Trì | |||||
Khu tái định cư Lộc Trì (GĐ1 và GĐ2) | |||||
Tuyến đường số 5 (từ 4,0m đến 10,5m) | 770.000 | 541.000 | 372.000 | ||
Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 1,0m đến 13,5m) | 540.000 | 380.000 | 261.000 | ||
VI. Xã Vinh Hiền | |||||
1 | Khu quy hoạch Phố chợ Vinh Hiền | ||||
Đường từ 4,0m đến 10,5m | 300.000 | 211.000 | 147.000 | ||
Đường từ 11,0m đến 13,5m | 420.000 | 295.000 | 206.000 | ||
Đường từ 14,0m đến 16,5m | 550.000 | 386.000 | 269.000 | ||
2 | Khu quy hoạch dân cư Hiền Hòa 1 | ||||
Đường từ 11,0m đến 13,5m | 300.000 | 211.000 | 147.000 | ||
Đường từ 14,0m đến 16,5m | 420.000 | 295.000 | 206.000 | ||
3 | Khu Tái định cư Linh Thái | ||||
Đường từ 4,0m đến 10,5m | 200.000 | 140.000 | 98.000 | ||
Đường từ 11,0m đến 13,5m | 250.000 | 176.000 | 122.000 | ||
Đường từ 14,0m đến 16,5m | 300.000 | 211.000 | 147.000 | ||
VII. Thị trấn Phú Lộc | |||||
1 | Khu tái định cư Khu vực 5 | ||||
Đường rộng 13,5m | 4.A | 530.000 | 370.000 | 260.000 | |
Đường rộng 11,5m | 4.B | 470.000 | 330.000 | 230.000 |
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu đô thị Mỹ Thượng thuộc Khu C - Đô thị An Vân Dương thuộc xã Phú Thượng và xã Phú Mỹ | ||||
1 | Đối với khu vực từ tuyến đường quy hoạch 100m đi lên xã Phú Thượng | |||
Các đường: 19,5m; 26,0m; 36m; 100m | 2.520.000 | 1.617.000 | 1.134.000 | |
Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m | 2.100.000 | 1.156.000 | 813.000 | |
2 | Đối với khu vực từ tuyến đường quy hoạch 100m đi lên xã Phú Mỹ | |||
Các đường: 19,5m; 26,0m; 36m; 100m | 2.100.000 | 1.156.000 | 813.000 | |
Các đường: 12m; 13,5m; 16,5m | 1.800.000 | 1.155.000 | 810.000 |
TT | Khu chức năng | ĐƠN GIÁ | |
Đất TMDV | Đất SXKD PNN không phải là đất TMDV | ||
1 | Khu công nghiệp và khu phi thuế quan | 175.000 | 150.000 |
2 | Khu cảng Chân Mây và khu liên hợp | 396.000 | 340.000 |
3 | Khu vực ven đường phía tây đầm Lập An | 193.000 | 165.000 |
4 | Khu vực Hói Mít, Hói Dừa | 140.000 | 120.000 |
5 | Khu công nghiệp kỹ thuật cao | 140.000 | 120.000 |
6 | Khu du lịch Bãi Cà, Bãi Chuối, đảo Sơn Chà | 175.000 | 150.000 |
7 | Khu trung tâm điều hành và khu tiếp vận | 385.000 | 330.000 |
8 | Khu du lịch Lăng Cô | ||
Lăng Cô 1: Đoạn từ núi Giòn đến giáp khu trung tâm du lịch. | 394.000 | 338.000 | |
Lăng Cô 2: Đoạn từ Trung tâm du lịch đến giáp nhà thờ Loan Lý và bán đảo Lập An. | 473.000 | 405.000 | |
Lăng Cô 3: Đoạn từ nhà thờ Loan Lý đến giáp làng Chài Lăng Cô. | 1.000.000 | 857.000 | |
9 | Khu du lịch Cảnh Dương, Cù Dù | 270.000 | 231.000 |
LOẠI ĐƯỜNG PHỐ | ĐƠN GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | |
Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh | ĐIỀU CHỈNH | |
Nhóm đường 3A | Vị trí 1: 680.000 Vị trí 2: 480.000 Vị trí 3: 330.000 Vị trí 4: 230.000 | Vị trí 1: 650.000 Vị trí 2: 460.000 Vị trí 3: 320.000 Vị trí 4: 220.000 |