Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 5167/QĐ-UBND Hà Nội 2021 Quy hoạch sử sụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Oai
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 5167/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5167/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 08/12/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 5167/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 5167/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THANH OAI, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật Quy hoạch, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch,
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc lập đồng thời quy hoạch,
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tải nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 thành phố Hà Nội;
Xét Tờ trình số 606/TTr-UBND ngày 29/11/2021 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Oai;
Theo đề của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9132/TTr-TNMT-CCQLĐĐ ngày 03 tháng 12 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Oai với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Tổng diện tích tự nhiên: 12.447,34 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 5.966,72 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 6.429,32 ha;
- Đất chưa sử dụng: 51,29 ha.
(Có phụ lục 01 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 2.414,40 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 147,81 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 31,91 ha.
(Có phụ lục 02 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác
Diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 19,09 ha, trong đó:
- Đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp: 0 ha;
- Đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: 19,09 ha.
(Có phụ lục 03 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thanh Oai, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày tháng năm 2021.
Điều 2. Cập nhật chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thanh Oai đã được UBND Thành phố phê duyệt tại các Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 và Quyết định số 4477/QĐ-UBND ngày 18/10/2021.
(Có phụ lục 04 kèm theo)
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Thanh Oai và Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Đối với UBND huyện Thanh Oai:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
c) Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ (nếu có) cần bảo vệ nghiêm ngặt;
d) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và kịp thời xử lý các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; không giải quyết thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai;
đ) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật về đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
e) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của quy hoạch, kế hoạch sử dụng; Thực hiện chính sách khai thác Quỹ đất hợp lý, phát huy tiềm năng về đất; tăng cường thực hiện các dự án đấu giá, đấu thầu dự án có sử dụng đất nhằm tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
f) Sau khi quy hoạch thành phố Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với quy hoạch Thành phố thì phải báo cáo và đề xuất điều chỉnh cho phù hợp.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
c) Trường hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với Quy hoạch Thành phố thời kỳ 2021-2030 thì trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Thanh Oai, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất Thành phố thẩm định, trình UBND Thành phố điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Oai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THANH OAI
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích cấp tỉnh phân bổ | Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Kim Bài | Xã Bích Hòa | Xã Bình Minh | Xã Cao Dương | Xã Cao Viên | Xã Cự Khê | Xã Dân Hòa | Xã Đỗ Động | Xã Hồng Dương | Xã Kim An | Xã Kim Thư | ||||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
|
| 12.447,34 | 450,34 | 523,31 | 675,96 | 458,29 | 722,26 | 568,37 | 521,70 | 637,82 | 1.004,42 | 292,74 | 292,05 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
| 5.966,72 | 182,68 | 210,11 | 351,65 | 183,08 | 341,40 | 114,15 | 320,09 | 416,31 | 590,81 | 85,95 | 148,34 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
| 3.931,71 | 112,55 | 170,61 | 262,05 | 115,76 | 184,84 | 78,49 | 245,05 | 269,74 | 462,40 |
| 75,72 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
| 3.721,78 | 87,68 | 170,61 | 262,05 | 115,76 | 184,84 | 76,15 | 241,40 | 269,74 | 438,54 |
| 68,96 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
| 131,30 | 3,30 | 0,22 | 1,84 | 4,72 | 4,24 | 11,64 | 1,24 | 0,07 | 0,43 | 40,93 | 5,83 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
| 909,37 | 16,56 | 38,39 | 66,57 | 43,33 | 150,70 | 23,31 | 16,20 | 27,95 | 21,12 | 39,25 | 15,65 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc đựng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
| 449,83 | 21,44 | 0,89 | 1,27 | 11,01 | 1,18 | 0,71 | 21,90 | 28,80 | 67,95 | 5,63 | 7,89 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
| 544,52 | 28,83 |
| 19,92 | 8,26 | 0,44 |
| 35,70 | 89,74 | 38,91 | 0,14 | 43,25 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
| 6.429,32 | 266,89 | 312,97 | 324,31 | 275,22 | 380,52 | 454,22 | 201,60 | 221,45 | 410,45 | 198,75 | 143,09 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
| 40,10 | 0,24 |
|
|
| 4,50 | 0,05 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
| 54,17 | 1,28 | 0,30 | 0,35 | 0,10 | 0,17 |
| 0,14 | 0,10 | 0,10 | 0,16 | 0,15 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
| 468,00 |
|
|
| 24,25 |
|
|
| 2,34 |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
| 361,59 | 46,10 | 74,05 | 16,52 | 10,00 | 21,86 |
| 10,00 |
| 63,22 |
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
| 328,57 | 10,33 | 19,40 | 7,60 | 15,93 | 49,35 | 13,53 | 5,03 |
| 0,94 |
| 0,09 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
| 69,48 | 1,18 | 2,89 | 7,81 | 3,00 | 3,46 | 4,64 | 3,99 |
| 14,12 | 0,20 | 0,18 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
| 18,82 |
|
| 7,57 | 0,45 | 0,54 |
|
|
| 0,15 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT |
|
| 2.867,78 | 128,50 | 112,35 | 174,75 | 86,90 | 132,65 | 197,90 | 104,15 | 161,87 | 211,19 | 139,98 | 85,79 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
| 1.491,33 | 35,44 | 64,30 | 90,06 | 41,20 | 66,03 | 135,51 | 64,07 | 86,61 | 114,57 | 16,82 | 19,58 |
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
| 566,86 | 20,43 | 19,65 | 31,45 | 20,16 | 42,48 | 14,75 | 13,98 | 42,38 | 63,88 | 1,66 | 8,86 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
| 53,84 | 3,06 | 2,59 | 10,58 | 0,91 | 5,18 | 1,04 | 2,76 | 4,50 | 1,40 | 0,97 | 0,99 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
| 26,25 | 10,29 | 0,24 | 0,18 |
| 0,67 | 0,11 | 0,25 | 0,26 | 1,29 | 0,24 | 0,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
| 179,29 | 9,06 | 4,87 | 20,95 | 4,29 | 7,06 | 21,28 | 6,50 | 9,36 | 7,04 | 2,10 | 1,82 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
| 267,50 | 43,33 | 3,37 | 5,52 | 3,04 | 235 | 1,45 | 2,64 | 1,78 | 5,59 | 114,30 | 47,38 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
| 7,98 | 1,47 | 0,60 | 0,22 | 0,22 | 0,43 | 0,33 | 0,15 | 0,36 | 0,61 | 0,07 | 0,25 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
| 0,79 | 0,12 | 0,06 |
|
| 0,16 | 0,03 | 0,07 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
| 13,57 | 0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
| 17,65 | 0,30 | 1,03 | 0,33 | 5,00 | 0,47 | 0,02 | 0,61 | 0,60 | 0,22 | 0,23 | 0,02 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
| 44,97 | 0,48 | 1,73 | 1,38 | 3,40 | 3,17 | 3,56 | 1,03 | 1,67 | 3,62 | 0,42 | 1,28 |
- | Đất làm nghĩa trang tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
| 175,50 | 3,38 | 3,91 | 13,07 | 7,99 | 4,41 | 19,08 | 11,83 | 14,03 | 11,28 | 2,17 | 5,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
| 22,24 | 0,36 | 10,00 | 1,00 | 0,69 | 0,35 | 0,74 | 0,26 | 0,30 | 1,66 | 1,00 | 0,13 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
| 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đát khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
| 59,04 | 135 |
| 2,16 | 5,64 | 1,56 | 23,06 | 1,09 | 0,70 | 3,22 | 1,26 | 3,20 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
| 1.295,41 |
| 57,50 | 80,59 | 116,90 | 63,40 | 51,63 | 70,35 | 50,69 | 93,22 | 33,82 | 40,93 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
| 489,48 | 65,83 | 43,70 | 19,70 |
| 40,80 | 135,42 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
| 23,79 | 7,46 | 1,12 | 1,26 | 1,81 | 0,95 | 0,36 | 1,03 | 0,85 | 0,56 | 0,38 | 0,92 |
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
| 3,95 | 1,44 |
| 0,44 |
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
| 34,39 | 0,29 | 1,49 | 1,46 | 1,75 | 2,38 | 1,70 | 5,07 | 1,78 | 3,24 | 1,37 | 1,25 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
| 171,00 | 2,53 |
|
| 7,91 | 12,81 | 11,81 |
|
|
| 19,12 | 5,04 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
| 127,30 | 0,30 | 0,07 | 2,19 | 0,37 | 43,05 | 14,11 | 0,31 | 2,71 | 19,52 | 1,81 | 4,80 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
| 16,38 |
| 0,10 | 1,90 | 0,20 | 3,06 |
| 0,37 | 0,40 | 0,96 | 0,65 | 0,74 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
| 51,29 | 0,77 | 0,24 |
|
| 0,34 | 0 |
| 0,06 | 3,17 | 8,05 | 0,62 |
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT |
|
| 450,34 | 450,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu SX nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN |
|
| 3.721,78 | 87,68 | 170,61 | 262,05 | 115,76 | 184,84 | 76,15 | 241,40 | 269,74 | 438,54 |
| 68,96 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KBC |
|
| 829,59 | 46,10 | 74,05 | 16,52 | 34,25 | 21,86 |
| 10,00 | 2,34 | 63,22 |
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
| 943,44 | 450,34 | 50,00 |
|
| 151,00 | 145,40 |
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM |
|
| 261,62 | 10,33 | 19,40 | 7,60 | 15,93 | 49,35 | 13,53 | 5,03 |
| 0,94 |
| 0,09 |
11 | Khu đô thị-thương mại-dịch vụ | KDV |
|
| 1.400,34 | 450,34 | 113,50 | 253,30 |
|
| 21,10 |
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT |
|
| 2.644,73 |
| 95,89 | 141,58 | 252,54 | 194,86 | 86,86 | 112,11 | 149,48 | 147,66 | 61,32 | 78,61 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
| 1.364,89 | 1,18 | 60,39 | 88,39 | 119,90 | 66,86 | 56,27 | 74,34 | 50,69 | 107,35 | 34,02 | 41,11 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích cấp tỉnh phân bổ | Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Liên Châu | Xã Mỹ Hưng | Xã Phương Trung | Xã Tam Hưng | Xã Tân Ước | Xã Thanh Cao | Xã Thanh Mai | Xã Thanh Thùy | Xã Thanh Văn | Xã Xuân Dương | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
|
| 12.447,34 | 627,49 | 632,97 | 478,97 | 1.104,16 | 873,21 | 469,15 | 547,64 | 530,20 | 677,58 | 358,71 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
| 5.966,72 | 338,64 | 308,58 | 208,92 | 602,78 | 244,22 | 277,88 | 322,13 | 241,73 | 360,04 | 117,22 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
| 3.931,71 | 142,03 | 258,50 | 118,55 | 539,43 | 106,51 | 114,76 | 166,50 | 185,17 | 227,46 | 95,59 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
| 3.721,78 | 106,47 | 258,50 | 115,63 | 499,34 | 96,16 | 56,30 | 166,47 | 184,13 | 227,46 | 95,59 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
| 131,30 | 0,01 |
| 7,83 | 2,86 | 8,84 | 4,44 | 5,01 | 0,61 | 20,72 | 6,51 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
| 909,37 | 20,96 | 42,86 | 33,81 | 26,01 | 30,93 | 106,57 | 125,46 | 18,44 | 33,47 | 11,83 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
| 449,83 | 119,44 | 1,43 | 14,48 | 10,64 | 56,66 | 46,96 | 10,34 | 5,77 | 12,19 | 3,25 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
| 544,52 | 56,19 | 5,78 | 34,25 | 23,84 | 41,29 | 5,16 | 14,82 | 31,75 | 66,21 | 0,03 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
| 6.429,32 | 284,66 | 321,55 | 264,27 | 499,69 | 628,91 | 189,36 | 205,35 | 287,55 | 317,05 | 241,49 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
| 40,10 |
|
|
| 0,93 |
|
| 21,32 | 0,87 | 5,20 | 7,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
| 54,17 | 0,15 | 27,01 | 0,10 | 0,17 | 7,62 | 0,10 | 0,10 | 0,04 | 0,20 | 15,84 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
| 468,00 | 38,50 |
|
|
| 286,79 |
|
|
| 22,37 | 93,75 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
| 361,59 |
|
| 46,56 | 11,52 | 43,58 |
|
| 13,98 | 4,20 |
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
| 328,57 | 17,73 | 0,75 | 4,84 | 27,17 | 44,74 | 24,26 | 0,05 | 12,64 | 71,18 | 3,02 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
| 69,48 | 8,60 |
| 0,31 | 4,45 | 4,77 | 0,03 |
| 9,60 |
| 0,25 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
| 18,82 |
|
|
|
|
| 9,92 |
|
|
| 0,19 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT |
|
| 2.867,78 | 138,57 | 136,54 | 81,31 | 300,93 | 177,02 | 84,86 | 8231 | 126,55 | 135,84 | 67,80 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
| 1.49143 | 75,22 | 60,52 | 48,83 | 180,39 | 106,06 | 40,53 | 37,57 | 89,57 | 85,32 | 33,15 |
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
| 566,86 | 33,11 | 27,82 | 16,58 | 60,92 | 39,24 | 26,22 | 24,43 | 13,53 | 29,65 | 15,70 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
| 53,84 | 0,59 | 2,19 | 2,85 | 2,52 | 1,60 | 2,72 | 1,30 | 1,09 | 2,33 | 2,68 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
| 26,25 | 1,30 | 0,20 | 0,09 | 0,25 | 7,26 | 0,25 | 0,14 | 2,34 | 0,41 | 0,31 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
| 179,29 | 13,74 | 25,27 | 6,29 | 20,41 | 3,67 | 3,33 | 3,84 | 2,80 | 2,20 | 3,43 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
| 267,50 | 3,14 | 3,03 | 1,84 | 8,32 | 1,45 | 1,32 | 7,40 | 3,88 | 4,56 | 1,90 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
| 7,98 | 0,10 | 0,53 | 0,19 | 0,90 | 0,15 | 0,04 | 0,47 | 0,50 | 0,33 | 0,04 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
| 0,79 | 0,16 |
|
| 0,02 | 0,02 |
|
| 0,04 | 0,02 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
| 13,57 | 0,38 | 2,81 |
| 5,05 | 1,30 |
|
| 3,24 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
| 17,65 | 1,49 | 0,18 | 0,10 | 0,33 | 0,19 | 0,68 | 0,02 | 0,28 | 0,51 | 5,00 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
| 44,97 | 1,52 | 0,14 | 0,55 | 5,69 | 1,59 | 2,84 | 2,01 | 2,69 | 4,02 | 2,19 |
- | Đất làm nghĩa trang tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
| 175,50 | 7,22 | 13,44 | 3,30 | 15,73 | 13,37 | 5,58 | 4,98 | 5,60 | 6,49 | 3,36 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
| 22,24 | 0,61 | 0,43 | 0,70 | 0,40 | 1,10 | 1,34 | 0,15 | 1,01 |
| 0,02 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
| 59,04 | 5,24 |
| 0,76 | 2,50 | 1,29 | 0,25 | 0,23 | 0,06 | 5,37 | 0,10 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
| 1.295,41 | 53,27 | 45,16 | 101,34 | 95,29 | 54,01 | 56,46 | 56,93 | 66,00 | 64,94 | 42,97 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
| 489,48 |
| 70,55 | 15,56 | 47,01 |
|
| 13,40 | 37,51 |
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
| 23,79 | 0,78 | 0,98 | 0,56 | 0,81 | 0,77 | 0,70 | 0,90 | 0,45 | 0,73 | 0,41 |
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
| 3,95 |
|
| 0,51 |
|
|
|
| 1,50 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
| 34,39 | 0,15 | 0,34 | 0,92 | 1,50 | 2,54 | 1,81 | 1,22 | 1,40 | 0,89 | 1,83 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
| 171,00 | 17,23 | 27,19 | 8,15 |
|
| 7,80 | 27,75 | 16,52 |
| 7,15 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
| 127,30 | 1,68 | 12,92 | 2,90 | 7,01 | 4,98 | 2,16 | 0,38 | 0,30 | 4,74 | 1,00 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
| 16,38 | 2,75 | 0,11 | 0,45 | 0,41 | 0,80 | 1,01 | 0,77 | 0,13 | 1,38 | 0,18 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
| 51,29 | 4,19 | 2,85 | 5,78 | 1,69 | 0,08 | 1,90 | 20,16 | 0,92 | 0,49 |
|
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT |
|
| 450,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN |
|
| 3,721,78 | 106,47 | 258,50 | 115,63 | 499,34 | 96,16 | 56,30 | 166,47 | 184,13 | 227,46 | 95,59 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KBC |
|
| 829,59 | 38,50 |
| 46,56 | 11,52 | 330,37 |
|
| 13,98 | 26,57 | 93,75 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
| 943,44 |
| 71,33 | 35,00 | 0,37 |
|
| 40,00 |
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM |
|
| 261,62 | 17,73 | 0,75 | 4,84 | 27,17 | 44,74 | 24,26 | 0,05 | 19,90 |
|
|
11 | Khu đô thị-thương mại-dịch vụ | KDV |
|
| 1.400,34 |
| 151,10 |
| 311,00 |
|
|
| 100,00 |
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT |
|
| 2.644,73 | 99,65 | 124,71 | 183,31 | 174,03 | 90,45 | 111,67 | 124,02 | 147,37 | 131,11 | 137,51 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
| 1364,89 | 61,87 | 45,16 | 101,65 | 99,74 | 58,78 | 56,49 | 56,93 | 75,60 | 64,94 | 43,22 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN THANH OAI
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Kim Bài | Xã Bích Hòa | Xã Bình Minh | Xã Cao Dương | Xã Cao Viên | Xã Cự Khê | Xã Dân Hòa | Xã Đỗ Động | Xã Hồng Dương | Xã Kim An | Xã Kim Thư | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) +… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.414,40 | 140,18 | 112,90 | 115,15 | 98,61 | 145,17 | 82,93 | 33,74 | 46,09 | 127,43 | 107,02 | 67,27 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.913,90 | 89,62 | 112,90 | 95,10 | 86,37 | 110,35 | 59,05 | 30,07 | 39,48 | 78,86 |
| 28,53 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.908,77 | 89,62 | 112,90 | 95,10 | 86,37 | 110,35 | 59,05 | 30,07 | 39,48 | 78,06 |
| 24,31 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 109,62 | 26,51 |
| 6,94 | 3,78 | 6,45 | 20,73 | 0,63 | 0,10 | 0,10 | 28,22 | 2,67 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 199,56 | 21,76 |
| 1,30 | 4,20 | 24,55 | 1,75 | 1,00 | 3,65 | 0,10 | 78,20 | 17,56 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 162,76 | 2,29 |
| 3,01 | 436 | 3,14 | 1,40 | 2,04 | 2,86 | 48,38 | 0,60 | 8,51 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 28,56 |
|
| 8,80 |
| 0,68 |
|
|
|
|
| 10,00 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 147,81 |
|
| 18,33 | 12,00 | 0,50 |
|
| 4,80 | 16,30 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 101,06 |
|
| 18,33 | 12,00 | 0,50 |
|
| 4,80 |
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 46,75 |
|
|
|
|
|
|
|
| 16,30 |
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 31,91 | 1,42 | 2,00 | 3,30 | 0,71 |
| 4,60 | 0,50 | 0,24 | 0,85 |
| 0,65 |
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Liên Châu | Xã Mỹ Hưng | Xã Phương Trung | Xã Tam Hưng | Xã Tân Ước | Xã Thanh Cao | Xã Thanh Mai | Xã Thanh Thùy | Xã Thanh Văn | Xã Xuân Dương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+ … | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.414,40 | 105,45 | 111,05 | 86,67 | 154,00 | 408,74 | 39,01 | 37,25 | 120,73 | 151,29 | 123,76 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.913,90 | 78,95 | 92,35 | 77,62 | 135,89 | 395,01 | 18,58 | 20,11 | 115,08 | 133,32 | 116,70 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.908,77 | 78,95 | 92,35 | 77,62 | 135,89 | 395,01 | 18,47 | 20,11 | 115,08 | 133,32 | 116,70 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 109,62 | 1,17 |
| 0,10 | 0,20 |
| 1,36 | 0,30 |
| 9,00 | 1,36 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 199,56 | 0,69 | 0,25 | 2,75 | 3,56 | 1,20 | 16,55 | 10,74 | 1,65 | 5,74 | 2,36 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng dặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 162,76 | 24,09 | 18,45 | 6,20 | 13,35 | 9,33 | 2,02 | 3,67 | 2,60 | 3,23 | 3,34 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 28,56 | 0,55 |
|
| 1,00 | 3,20 | 0,50 | 2,43 | 1,40 |
|
|
2 | Chnyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 147,81 | 35,32 |
|
| 5,50 | 13,84 | 18,87 | 22,35 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 101,06 | 4,87 |
|
| 5,50 | 13,84 | 18,87 | 22,35 |
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 46,75 | 30,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 31,91 |
| 7,20 | 2,00 | 2,10 | 0,30 | 0,45 | 2,00 | 2,20 | 1,39 |
|
PHỤ LỤC 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN THANH OAI
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Kim Bài | Xã Bích Hòa | Xã Bình Minh | Xã Cao Dương | Xã Cao Viên | Xã Cự Khê | Xã Dân Hòa | Xã Đỗ Động | Xã Hồng Dương | Xã Kim An | Xã Kim Thư | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6)+. | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 19,09 |
|
|
|
|
| 0,93 |
|
|
| 14,30 | 2,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,05 |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,07 |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,36 |
|
|
|
|
| 0,36 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 17,17 |
|
|
|
|
| 0,45 |
|
|
| 14,00 | 2,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,36 |
|
|
|
|
| 0,36 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 16,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14,00 | 2,10 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,07 |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Liên Châu | Xã Mỹ Hưng | Xã Phương Trung | Xã Tam Hưng | Xã Tân Ước | Xã Thanh Cao | Xã Thanh Mai | Xã Thanh Thùy | Xã Thanh Văn | Xã Xuân Dương | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+... | (16) | (17) | (18) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc đựng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 19,09 |
| 0,05 |
|
|
| 0,21 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 17,17 |
|
|
|
|
| 0,12 | 0,50 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 16,72 |
|
|
|
|
| 0,12 | 0,50 |
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,55 |
| 0,05 |
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,39 |
|
|
|
|
| 0,09 |
|
| 0,30 |
|
PHỤ LỤC 04
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN THANH OAI
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 12.447,35 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.146,07 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.943,35 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.727,96 |
| Đất trồng lúa còn lại | LUK | 215,39 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 224,28 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.004,26 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 642,91 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 331,27 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.230,89 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 23,39 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 53,03 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 74,05 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 115,83 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 26,06 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 47,90 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.067,01 |
| Đất giao thông | DGT | 1.280,98 |
| Đất thủy lợi | DTL | 624,61 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 7,40 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,65 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 20,22 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 9,20 |
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 87,85 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 29,11 |
| Đất khoa học và công nghệ | DKH |
|
| Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
| Đất chợ | DCH | 5,15 |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,44 |
| Đất công trình công cộng khác | DCK | 1,40 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 13,57 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,77 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.055,90 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 143,75 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,29 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,86 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 44,79 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 164,69 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 20,05 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,06 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 18,80 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 33,92 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 171,00 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 131,10 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,07 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 70,39 |