Quyết định 5165/QĐ-UBND Hà Nội 2021 Quy hoạch sử sụng đất đến năm 2030 huyện Phúc Thọ

thuộc tính Quyết định 5165/QĐ-UBND

Quyết định 5165/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc duyệt Quy hoạch sử sụng đất đến năm 2030 huyện Phúc Thọ
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:5165/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành:08/12/2021
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

Số: 5165/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2021

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN PHÚC THỌ

-----------------------------

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013; Luật Quy hoạch; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 thành phố Hà Nội;

Xét Tờ trình số 1942/TTr-UBND ngày 26/11/2021 của UBND huyện Phúc Thọ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phúc Thọ;

Theo đề của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9127/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 03 tháng 12 năm 2021,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phúc Thọ với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Tổng diện tích tự nhiên: 11.849,65 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 4.224,64 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 7.533,45 ha;

- Đất chưa sử dụng: 91,56 ha.

(Có phụ lục 01 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 2.733,73 ha;

- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 14,68 ha;

- Diện tích đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở: 50,88 ha.

(Có phụ lục 02 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác

Diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 111,90 ha, trong đó:

- Đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp: 31,00 ha;

- Đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: 80,90 ha.

(Có phụ lục 03 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Phúc Thọ (tỷ lệ 1/10.000) và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Phúc Thọ, đã được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 03 tháng 12 năm 2021.

Điều 2. Cập nhật chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phúc Thọ đã được UBND Thành phố phê duyệt tại các Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 và số 4451/QĐ-UBND ngày 15/10/2021.

(Có phụ lục 04 kèm theo)

Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Phúc Thọ và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. Đối với UBND huyện Phúc Thọ:

a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

c) Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa; đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ (nếu có) cần bảo vệ nghiêm ngặt;

d) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và kịp thời xử lý các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; không giải quyết thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai;

đ) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật về đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

e) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, phát huy tiềm năng về đất; tăng cường thực hiện các dự án đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất nhằm tăng nguồn thu cho ngân sách nhà nước.

f) Sau khi Quy hoạch thành phố Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 được phê duyệt, nếu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phúc Thọ có mâu thuẫn với Quy hoạch thành phố Hà Nội thì phải báo cáo và đề xuất điều chỉnh cho phù hợp.

2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.

c) Trường hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện có mâu thuẫn với Quy hoạch Thành phố thời kỳ 2021-2030 thì trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Phúc Thọ, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện, thành phố Hà Nội thẩm định, trình UBND Thành phố điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phúc Thọ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND;
- Mặt trận tổ quốc Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: CPVP, các đ/c PCVP, P.ĐT;
- Lưu VT.
Mạnh

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

 

PHỤ LỤC 01:

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 5165 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của UBND Thành phố Hà Nội)

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phúc Thọ

Xã Hát Môn

Xã Hiệp Thuận

Xã Liên Hiệp

Xã Long Xuyên

Xã Ngọc Tảo

Xã Phúc Hòa

Xã Phụng Thượng

Xã Sen Phương

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(4)+(5)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

11.849,65

11.849,65

373,33

436,92

734,74

428,39

678,12

689,20

413,38

626,53

785,19

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

4.224,64

4.224,64

89,09

160,56

386,90

141,80

107,36

246,11

118,53

225,23

289,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

1.426,45

1.426,45

48,06

53,39

88,60

30,38

40,03

96,64

68,55

86,13

95,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.208,50

1.208,50

48,06

53,39

88,60

30,38

40,13

96,64

68,55

85,87

87,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

546,73

546,73

8,31

63,89

9,97

1,55

18,20

2,86

4,38

7,46

39,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

683,03

683,03

9,94

12,38

49,72

25,09

10,16

29,13

5,80

50,53

12,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

320,90

320,90

6,87

5,82

12,11

4,37

23,89

49,83

24,60

9,37

33,36

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

1.247,53

1.247,53

15,91

25,08

226,50

80,41

15,08

67,65

15,20

71,74

109,65

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

7.533,45

7.533,45

284,21

276,36

347,84

286,59

570,76

443,09

294,85

401,30

495,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

41,68

41,68

0,57

0,10

0,10

0,10

12,10

10,39

3,61

0,15

0,10

2.2

Đất an ninh

CAN

 

9,24

9,24

1,39

0,10

0,10

0,10

0,15

5,35

0,10

0,15

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

436,92

436,92

20,87

24,00

 

99,22

17,97

15,60

 

 

42,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

190,47

190,47

12,77

0,21

11,07

5,18

11,19

23,61

2,71

15,47

6,26

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

36,14

36,14

2,22

0,24

0,83

5,52

0,26

0,20

2,08

0,08

1,04

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

97,70

97,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

34,45

34,45

2,29

 

 

 

0,08

 

 

 

3,37

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

2.493,65

2.493,65

104,88

104,31

176,45

91,70

202,15

201,16

107,91

170,21

126,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

1.447,66

1.447,66

61,89

57,22

90,60

43,71

133,22

111,85

63,78

108,10

72,25

-

Đất thủy lợi

DTL

 

519,16

519,16

7,94

11,44

38,65

23,07

39,40

57,95

21,08

34,48

28,08

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

66,26

66,26

6,56

4,10

2,45

2,60

4,53

3,53

1,82

5,77

3,11

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

10,82

10,82

3,25

0,13

0,19

0,13

0,22

0,47

1,86

0,29

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

128,24

128,24

8,86

4,63

15,17

6,98

4,18

5,77

4,88

7,07

5,31

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

44,81

44,81

5,40

 

3,86

2,32

0,22

0,73

4,43

3,58

3,77

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

46,21

46,21

2,28

1,07

1,77

0,02

8,46

3,81

4,57

4,49

0,62

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

0,97

0,97

0,18

0,01

0,01

0,01

0,07

0,04

0,01

0,01

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

25,59

25,59

 

19,54

0,03

1,51

 

 

 

 

0,47

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

10,35

10,35

0,20

0,27

0,72

1,90

0,65

0,60

0,37

0,33

1,32

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

33,23

33,23

0,75

0,51

2,86

2,11

1,17

6,38

0,47

1,51

1,38

-

Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

140,61

140,61

7,50

4,80

9,58

6,83

9,80

9,80

4,53

4,13

9,01

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

0,08

0,08

 

0,01

 

 

 

 

 

0,02

 

-

Đất chợ

DCH

 

19,65

19,65

0,06

0,58

10,56

0,51

0,23

0,22

0,11

0,44

0,51

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

168,39

168,39

20,66

2,52

3,73

1,25

28,20

14,67

16,72

15,11

2,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

1.825,55

1.825,55

 

123,17

90,00

64,65

96,08

78,22

46,51

108,65

127,12

2.14

Đất ở đô thị

ODT

 

905,12

905,12

103,51

12,06

22,36

 

169,20

74,49

91,20

88,71

12,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

21,86

21,86

8,04

0,29

0,71

0,90

0,33

0,31

0,64

0,30

1,54

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

3,82

3,82

0,50

 

 

 

 

0,11

0,05

0,79

0,43

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

32,42

32,42

0,83

1,35

1,40

3,94

2,25

1,44

0,59

0,38

3,16

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

1.168,38

1.168,38

5,68

7,87

38,69

11,23

11,48

17,46

2,69

 

169,79

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

67,65

67,65

 

0,14

2,41

2,80

19,32

0,09

20,04

1,30

0,04

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

91,56

91,56

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,08

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

373,33

373,33

373,33

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

1.539,50

1.539,50

48,06

69,39

138,60

50,38

40,13

116,64

68,55

115,87

87,09

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

436,92

436,92

20,87

24,00

 

99,22

17,97

15,60

 

 

42,00

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

1.374,00

1.374,00

42,25

20,10

 

 

267,00

147,15

152,00

145,85

20,00

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

190,47

190,47

12,77

0,21

11,07

5,18

11,19

23,61

2,71

15,47

6,26

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

1.564,47

1.564,47

55,02

20,31

11,07

5,18

278,19

170,76

154,71

161,32

26,26

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

2.842,19

2.842,19

 

197,83

140,10

95,13

139,39

236,17

102,33

166,88

171,43

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

112,25

112,25

 

 

 

30,25

25,00

 

 

20,00

15,00

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tam Hiệp

Xã Tam Thuấn

Xã Thanh Đa

Xã Thọ Lộc

Xã Thượng Cốc

Xã Tích Giang

Xã Trạch Mỹ Lộc

Xã Vân Hà

Xã Vân Nam

Xã Vân Phúc

Xã Võng Xuyên

Xã Xuân Đình

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

I

LOẠI ĐẤT

 

561,30

478,41

438,70

379,37

326,65

621,49

547,07

508,72

631,72

527,00

750,95

912,47

1

Đất nông nghiệp

NNP

48,58

241,35

220,96

143,45

111,35

341,92

311,23

110,24

234,72

194,06

262,79

238,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,03

60,30

71,49

65,42

51,51

114,94

190,07

 

5,59

43,54

159,10

52,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,72

60,30

71,49

61,19

34,22

111,36

97,25

 

 

42,23

80,13

46,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11,97

50,49

74,69

7,78

5,49

41,16

6,34

2,54

101,20

43,76

0,55

44,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19,04

72,67

62,54

2,85

30,76

32,72

20,47

71,59

98,86

12,64

24,67

28,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,09

26,93

4,77

15,35

5,65

14,65

14,64

 

17,68

6,72

23,72

17,48

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,45

30,96

7,47

52,05

17,94

138,45

79,71

36,11

11,39

87,40

54,75

94,63

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

512,72

237,06

217,74

235,92

215,30

278,59

233,47

395,70

365,56

328,07

488,16

625,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,10

0,10

8,10

0,12

0,10

0,10

0,14

0,10

0,10

0,10

5,15

0,25

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

0,10

0,10

0,14

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,31

0,35

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

157,93

 

8,30

2,34

 

16,07

 

 

 

 

32,62

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

22,70

13,11

11,48

0,53

3,39

2,79

4,51

0,15

 

4,36

26,76

12,22

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,53

0,86

0,52

0,51

0,26

4,61

0,31

 

2,19

7,08

1,59

0,21

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

61,50

36,20

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,16

1,78

 

1,14

 

0,62

2,53

 

 

0,33

1,85

18,30

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

139,66

95,64

88,46

99,98

87,26

101,84

105,68

29,69

62,66

49,76

172,42

175,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

87,59

59,80

59,15

57,32

54,62

64,96

56,00

12,43

35,48

24,83

97,38

95,48

-

Đất thủy lợi

DTL

23,81

12,49

12,32

19,05

21,28

20,25

22,68

11,81

13,25

9,56

42,20

48,38

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,80

2,41

3,23

3,26

1,00

2,80

2,83

1,47

1,75

2,50

5,28

2,46

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,18

0,20

0,14

0,22

0,13

0,21

0,16

0,27

0,09

0,14

1,77

0,42

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

7,25

4,83

4,03

8,73

2,18

3,36

7,74

2,10

4,89

3,35

12,64

4,29

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,30

1,31

0,56

2,60

1,17

2,22

1,44

0,29

1,60

1,16

1,73

5,12

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,16

1,10

0,66

2,47

2,24

0,14

2,43

 

0,02

0,01

3,42

3,47

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,05

0,02

 

0,15

 

0,04

0,04

0,02

0,01

0,05

0,18

0,06

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

0,20

 

 

 

0,03

0,18

 

 

2,50

0,20

0,93

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,89

0,41

0,15

0,41

0,20

0,33

0,25

0,31

0,04

 

0,64

0,36

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,52

1,46

1,22

1,61

0,30

1,04

3,05

 

 

0,56

1,94

3,39

-

Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,73

10,59

6,50

3,65

3,55

5,95

8,58

0,74

4,90

4,66

4,49

10,29

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

-

Đất chợ

DCH

0,38

0,81

0,50

0,51

0,60

0,51

0,30

0,25

0,63

0,44

0,50

1,00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,91

3,61

4,27

9,27

7,45

 

2,57

 

 

 

12,61

12,86

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

99,87

69,00

66,54

72,09

46,46

119,30

85,08

39,01

135,10

117,62

140,59

100,48

2.14

Đất ở đô thị

ODT

52,20

21,63

12,96

48,80

44,70

 

15,42

 

 

 

67,27

68,61

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,63

0,23

0,72

0,40

0,29

0,99

0,38

0,45

0,53

0,61

1,85

0,72

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

0,05

 

0,01

 

0,20

0,16

 

 

 

0,55

0,93

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,27

1,42

1,99

0,45

2,67

4,33

0,92

 

0,15

0,99

1,18

1,71

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

17,61

29,47

14,24

 

21,22

27,64

13,57

263,84

128,24

147,12

9,18

231,36

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,01

0,07

0,06

0,13

1,40

 

2,10

0,86

0,29

 

14,23

1,36

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

0,98

2,37

2,78

31,44

4,87

 

49,01

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

4,72

60,30

121,49

61,19

34,22

111,36

107,25

60,00

50,00

42,23

95,13

56,91

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

157,93

 

8,30

2,34

 

16,07

 

 

 

 

32,62

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

87,00

36,05

21,60

81,34

74,50

 

25,70

 

 

 

139,11

114,35

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

22,70

13,11

11,48

0,53

3,39

2,79

4,51

0,15

 

4,36

26,76

12,22

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

109,70

49,16

33,08

81,87

77,89

2,79

30,21

0,15

 

4,36

165,87

126,57

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

136,05

100,70

109,58

92,70

65,94

164,52

151,06

44,56

163,23

153,30

250,41

160,89

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

14,00

 

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 02:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 5165/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phúc Thọ

Xã Hát Môn

Xã Hiệp Thuận

Xã Liên Hiệp

Xã Long Xuyên

Xã Ngọc Tảo

Xã Phúc Hòa

Xã Phụng Thượng

Xã Sen Phương

Xã Tam Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

2.733,73

146,97

94,56

120,98

127,87

341,66

177,37

171,81

200,08

117,34

310,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.007,59

109,61

76,56

75,62

118,63

213,49

112,38

152,79

171,62

93,22

250,22

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.997,19

109,61

76,56

75,62

118,63

213,39

112,38

152,79

171,62

93,22

244,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

238,44

10,14

6,13

9,47

6,36

5,66

13,44

1,79

0,96

19,54

33,70

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

176,27

1,17

8,37

19,26

 

16,75

32,75

2,90

9,70

1,62

9,24

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

170,83

9,60

3,50

1,75

0,88

57,76

15,80

0,83

17,80

1,64

10,71

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

140,60

16,45

 

14,88

2,00

48,00

3,00

13,50

 

1,32

7,00

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

14,68

 

 

 

 

 

3,50

 

10,30

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

14,68

 

 

 

 

 

3,50

 

10,30

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

PKO/OCT

50,88

3,24

 

3,68

3,00

7,20

7,80

0,60

11,35

1,32

3,96

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tam Thuấn

Xã Thanh Đa

Xã Thọ Lộc

Xã Thượng Cốc

Xã Tích Giang

Xã Trạch Mỹ Lộc

Xã Vân Hà

Xã Vân Nam

Xã Vân Phúc

Xã Võng Xuyên

Xã Xuân Đình

(1)

(2)

(3)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

78,54

84,35

111,24

92,00

54,45

58,50

27,38

21,97

24,56

205,46

165,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

55,44

29,96

87,24

74,42

23,60

55,86

 

0,13

20,01

161,81

124,97

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

55,44

29,96

87,24

74,42

23,60

54,22

 

 

20,01

161,31

122,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,86

24,56

10,54

2,01

29,40

1,00

11,04

15,38

4,35

0,70

26,41

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

15,19

20,70

3,49

3,00

0,30

1,25

16,34

5,75

 

3,52

4,97

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,05

5,53

0,65

7,27

 

0,06

 

0,71

0,20

33,71

0,38

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

3,60

9,32

5,30

1,15

0,33

 

 

 

5,72

9,03

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

0,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

PKO/OCT

3,68

 

2,61

 

 

 

 

 

0,03

2,40

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở

 

PHỤ LỤC 03:

DIỆN TÍCH CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 5165/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phúc Thọ

Xã Hát Môn

Xã Hiệp Thuận

Xã Liên Hiệp

Xã Long Xuyên

Xã Ngọc Tảo

Xã Phúc Hòa

Xã Phụng Thượng

Xã Sen Phương

Xã Tam Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

31,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

31,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

80,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

80,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã

DHT

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tam Thuấn

Xã Thanh Đa

Xã Thọ Lộc

Xã Thượng Cốc

Xã Tích Giang

Xã Trạch Mỹ Lộc

Xã Vân Hà

Xã Vân Nam

Xã Vân Phúc

Xã Võng Xuyên

Xã Xuân Đình

(1)

(2)

(3)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

31,00

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

31,00

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

0,20

48,20

32,00

0,50

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

48,20

32,00

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

0,20

 

 

0,50

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 5165/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

MÃ LOẠI ĐẤT

Diện tích

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.796,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.627,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.398,87

1..2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.020,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.001,63

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

497,21

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

649,48

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.849,93

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,69

2.2

Đất an ninh

CAN

5,20

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

100,76

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

54,92

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

37,89

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.460,04

-

Đất giao thông

DGT

910,69

-

Đất thủy lợi

DTL

438,61

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,57

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,73

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

16,21

-

Đất cơ sở y tế

DYT

7,22

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

61,68

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

17,92

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,18

-

Đất chợ

DCH

5,23

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

3,16

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,68

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

55,95

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.661,68

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,86

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,82

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,60

2.19

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

106,33

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

42,54

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,13

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,38

2,23

Đất tín ngưỡng

TIN

32,32

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.162,31

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

74,68

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

203,47

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất