Quyết định 5043/QĐ-UBND Hà Nội 2023 điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất huyện Sóc Sơn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 5043/QĐ-UBND

Quyết định 5043/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sóc Sơn
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà NộiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:5043/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành:05/10/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

THÀNH PHỐ HÀ NỘI

____________

Số: 5043/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

__________________________

Hà Nội, Ngày 05 Tháng 10 Năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

Về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sóc Sơn

___________________

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định của Chính Phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội và Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6633/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 29/8/2023 và Tờ trình bổ sung số 7538/TTr- STNMT-QHKHSDĐ ngày 02/10/2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sóc Sơn đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 như sau:

1. Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sóc Sơn: 0 dự án.

2. Điều chỉnh danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sóc Sơn đối với 08 dự án với tổng diện tích tăng thêm 30,31 ha (Phụ lục kèm theo).

3. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sóc Sơn là: 17 dự án, với tổng diện tích 218,07 ha (Phụ lục kèm theo)

4. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bố trong năm 2023, cụ thể:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2023

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tông diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Loại đất

30.551,49

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.247,84

59,73

Trong đó:

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.592,30

31,40

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.484.41

31,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.410,60

4.62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.217,36

10,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.417,35

11,19

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

553.98

1.81

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

56,25

0,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.200,26

39.93

Trong đó:

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

957.42

3,13

2.2

Đất an ninh

CAN

42,34

0,14

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

203.85

0.67

2.4

Đất cụm công nghệp

SKN

246.98

0.81

2.5

Đất thương mại. dịch vụ

TMD

173,23

0.57

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

258.24

0,85

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,27

0,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

101,41

0,33

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

5.409.30

17,71

Trong đó:

-

-

-

Đất giao thông

DGT

3.320.96

10,54

-

Đất thủy lợi

DTL

746.44

2,44

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

56.86

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,41

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

172,86

0,57

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

324.32

1.06

-

Đất công trình năng lượng

DNL

24,01

0,08

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

6.99

0.02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

27,87

0,09

-

Dal bài thài, xử lý chất thải

DRA

316,85

1,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

65,20

0,21

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ. nhà hỏa táng

NTD

325.79

1.07

-

Đất chợ

DCH

6,73

0.02

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,23

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,99

0.03

2.13

Đất ở' tại nông thôn

ONT

3.320,97

10.87

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

28,76

0.09

2.15

Đất xây dựng trụ sở’ cơ quan

TSC

24.08

0,08

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

28.68

0,09

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

40.4

0,13

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

611

2,00

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

713.54

2,34

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

32.05

0,10

3

Đất chưa sử dụng

CSD

103,39

0,34

b) Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023


STT

Loại đất cần thu hồi

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.065,61

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

650,68

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

644,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

40,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

215,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

90,81

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

66,06

Trong đó:

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,35

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

35,00

Trong đó:

-

-

Đất giao thông

DGT

16,50

-

Đất thủy lợi

DTL

4,50

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

5,00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,40

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,60

2.13

Đât ở tại nông thôn

ONT

22,50

2.14

Đất ở tại đô thị

OĐT

0.2

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,80

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,21

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,00

c) Kế hoạch chuyên mực đích sử dụng đất năm 2023

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

651.65

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

645,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

85,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

229,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

90,81

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,30

2

Chuyển đổi cở cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,50

5. Điều chỉnh, bổ sung dự án và diện tích ghi tại điểm e Điều 1 Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND Thành phố thành: 216 dự án với tổng diện tích 2.248,45 ha.

6. Bổ sung nội dung ghi tại điểm b, Khoản 1, Điều 2 Quyết định số 722/QĐ- UBND ngày 02/02/2023 của UBND Thành phố thành: Quản lý, đảm bảo việc sử dụng đất nông nghiệp công ích, đất nuôi trồng thủy sản đúng mục đích, đúng thời hạn thuê đất theo quy định của pháp luật.

7. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của thành phố; Chủ tịch ủy ban nhân dân huyện Sóc Sơn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận : 

- Như Điều 2;

- Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- TT Thành ủy;

- TT HĐND TP;

- UB MTTQ TP;

- Chủ tịch, các PCT UBND TP;

- VPUB: P.TNMT;

- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Trọng Đông

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỂU CHÍNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SÓC SƠN

(Kèm theo Quyết định số 5043/QĐ-UBND ngày05/10/2023 của UBND Thành phố)

TT

Danh mục công trình dự án

Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất)

Đơn vị, tổ chức đăng ký

Diện tích

(ha)

Thu hồi đất

Vị trí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Địa danh huyện

Địa danh xã

A.

Các dự án nào trong Nghị quyết số 15-NQ/HĐND ngày 4/7/2023 của HĐND Thành phố

I

Các Dự án nằm trong biểu 3A (đăng ký điều chỉnh)

1

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư xã Bắc Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng của khu LHXL chất thải Sóc Sơn (phạm vi bán kính 500m)

ONT

Ban QLDA ĐTXD huyện

7.85

7.85

Sóc Sơn

Bắc Sơn

QĐ số 9815/QĐ-UBND ngày 15/12/2017; số 1827/HD-UBND ngày 23/6/2020 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư

Thời gian thực hiện: 2019-2023

Điều chỉnh vị trí: xã Mai Đình thánh xã Bắc Sơn; Bổ sung diện tích thu hồi từ 0,05ha tháng 7,85ha. Diện tích dự án không thay đổi.

2

Xây dựng trường mầm non Kim Lũ (khu Xuân Dương)

DGD

Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn

1.2

1.2

Sóc Sơn

Kim Lũ, Đông Xuân

Quyết định số 4712/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư

Thời gian thực hiện dự án 2021-2023

Điều chỉnh vị trí, bổ sung thêm xã Đông Xuân; Bổ sung diện tích đất thu hồi từ

0.16ha thành 1,2ha. Diện tích dự án không thay đổi

3

Xây dựng vườn hoa xã Phủ Lỗ, huyện Sóc Sơn

DTT

Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn

1.2

1.2

Sóc Sơn

Phủ Lỗ

Nghị quyết số 37/NQ-UBND ngày 01/7/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

Thời gian thực hiện: 2022-2025

Điều chỉnh diện tích thu hồi đất tứ 0.84ha thành 1.2ha Diện tích dự án tăng 0,36 ha

4

Cải tạo, nâng cấp một số tuyến liệu thoát nước trục chính xã Nam Sơn

DTL

Ban quản lý dự án

ĐTXD huyện Sóc

Sơn

I 1.9

11.9

Sóc Sơn

Nam Sơn

QĐ 4759/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư;

Thời gian thực hiện dự án: 2021-2023

Điều chỉnh diện tích thu hồi đất từ 1,5ha thành 11.9ha. Diện tích dự án tăng 10.4 ha

5

Cải tạo, nâng cấp một số tuyến tiêu thoát nước trục chính xã Bắc Sơn

LUC

Ban quản lý dự án

ĐTXD huyện Sóc

Sơn

12,4

12.4

Sóc Sơn

Bắc Sơn

QĐ 4760/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư.

Thời gian thực hiện dự án: 2021-2023

Điều chỉnh diện tích thu hồi đất từ 1.5ha thành 12.44ha. Diện tích dự án tăng 10,94 ha

6

Cải tạo, nâng cấp một số tuyến tiêu thoát nước trục chính xã Hồng Kỳ

LUC

Ban quản lý dự án

ĐTXD huyện Sóc Sơn

9.73

9.73

Sóc Sơn

Hồng Kỳ

QĐ 4758/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư:

Thời gian thực hiện dự án: 2021-2023

Điều chỉnh diện tích thu hồi đất từ 1,5ha thành 9 73ha Diện tích dự án tăng 8.23 ha

7

Xây dựng Trường tiểu học Phú Cường khu B

DGD

Ban quản lý dự án

ĐTXD huyện Sóc

Sơn

1.73

1.73

Sóc Sơn

Phú Cường

QĐ phê duyệt dự án 9911/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 phê duyệt dự án đầu tư

Thời gian thực hiện: 2023-2025

Điều chính diện tích thu hồi đất từ 1.5v thành 1,7285ha. Diện tích dự án tăng 0,23 ha

8

Cải tạo, nâng cấp trường TH Thanh Xuân A (giai đoạn 2)

DGD

Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc

Sơn

0,56

0.56

Sóc Sơn

Thanh Xuân

QĐ phê duyệt dự án 2839/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 phê duyệt dự án đầu tư

Thời gian thực hiện: 2022-2024

Điều chỉnh diện tích thu hồi đất từ 0,4ha thành 0,56ha. Diện tích dự án tăng 0.16 ha.

II

Các dự án nằm trong biểu 3A (đăng ký mới)

9

Nâng cấp, mở rộng trường THPT

Xuân Giang

DGD

Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc

Sơn

1,3

1,3

Sóc Sơn

Xuân Giang

Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Thời gian thực hiện: 2023-2026

10

Cải tạo, nâng cấp Trường mầm non Kim Lũ khu trung tâm

DGD

Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc

Sơn

0,09

0,085

Sóc Sơn

Kim Lũ

Nghị quyết số 61/NQ- HĐND ngày 25/4/2023 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

Thời gian thực hiện: 2023-2025

11

Cải tạo, nâng cấp Trường tiểu học Hương Đình

DGD

Ban quản lý dự án

ĐTXD huyện Sóc

Sơn

0,26

0,26

Sóc Sơn

Mai Đình

Nghị quyết số 49/NQ- HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Thời gian thực hiện: 2022-2025



TT

Danh mục công trình dự án

Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất)

Đơn vị, tổ chức đăng ký

Diện tích (ha)

Thu hồi đất

Vị trí

căn cứ pháp lý

Ghi chú

Địa danh huyện

Địa danh xã

12

Xây dựng trường THPT Trung Giã

DGD

Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn

4

4

Sóc Sơn

Hồng Ký

Nghị quyết số 56/NQ- HĐND ngày 21/12/2022 phê duyệt chủ trương dầu tư dự án

Thời gian thực hiện: 2022-2024

13

Nâng câp, mở rộng trường THCS Hồng Kỳ

DGD

Ban quản lý dự án

ĐTXD huyện Sóc Sơn

0,7

0,7

Sóc Sơn

Hồng Kỳ

Nghi quyết số 61/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 cua HĐND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

Thời gian thực hiện: 2022-2024

14

Xây dựng tuyến đường trục chính xã Xuân Giang

DGT

Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn

1,6

1,6

Sóc Sơn

Xuân Giang

Nghi quyết số 61/NQ- HĐND ngày 25/4/2023 của HĐND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

Thời gian thực hiện: 2023-2026

15

Xây dựng tuyến đường trục chính xã Tân Hưng

DGT

Ban quán lý dự an ĐTXD huyện Sóc Sơn

2,81

2,812

Soc Sơn

Tân Hưng

Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 25/4/2023 của HĐND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

Thời gian thực hiện: 2023-2026

16

Khu bảo tồn thuộc khu vực IV khu du lịch - văn hoá Sóc Sơn

DDT, DTL

Ban quán lý dự án

ĐTXD huyện Sóc Sơn

23,74

23,74

Sóc Sơn

Phù Linh

Quyết định phê duyệt dự án số 559/QD-UBND ngày 28/01/2011. Văn bản số 423/UBND-KH&DT ngày 20/02/2023 của UBND TP về việc điều chỉnh dự án. Thời gian hoàn thành dự án năm 2024.

17

Xây dựng tuyến đường kết nối cầu vượt sông cầu (cầu Xuân Cầm) đến nút giao Bắc Phú của tuyến Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên

DGT

Ban quán lý dự án

ĐTXD huyện Sóc Sơn

9,38

9,38

Sóc Sơn

Bắc Phú, Tân Hưng

Quyết dịnh số 5324/QD-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Sóc Sơn phê duyệt dự án

Thời gian thực hiện: 2022-2025

III

Các dự án nằm trong biểu 3C (đăng ký mói)

18

Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn tai thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân

ONT

UBND huyện Sóc Sơn

0,67

0,67

Sóc Sơn

Thanh Xuân

Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND huyện. Thời gian thực hiện 2022-2025

19

Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn lại thôn Xuân Áp, xã Tân Dân

ONT

UBND huyện Sóc Sơn

3,5

3,50

Sóc Sơn

Tân Dân

Nghi quyết số 45/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của HĐND huyện. Thời gian thực hiện: 2023-2025

B

Dự án nằm trong Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND Thành phố (đăng ký mới)

20

Đầu tư xây dựng mở rộng Quốc lộ 3 theo quy hoạch (đoạn từ nút giao đường 18 đến ngã ba đường vào Đền Sóc, huyện Sóc Sơn, Hà Nội

DGT

UBND huyện Sóc Sơn

37,5

37.50

Sóc Sơn

Phủ Lỗ, Mai Đình, Tiên Dược, TT Sóc Sơn, Phù Linh

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của

HĐND Thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện dự án 2024-2027

c

Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 15-NQ/HĐND ngày 4/7/2023 của HĐND Thành phố

21

Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án loại đất thương mại dịch vụ

TMD

Công ty TNHH tư vấn xây dựng vá đầu tư Thanh Tùng

0,13

Sóc Sơn

Bae Sơn

Văn bản chấp thuận số 3523/UBND-TNMT ngày 24/10/2022 của UBND Thành phố

Thời gian thực hiện 36 tháng kể từ ngày 24/10/2022.



TT

Danh mục công trình dự án

Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất)

Đơn vị, tổ chức đăng ký

Diện tích (ha)

Thu hồi đất

Vị trí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Địa danh huyện

Địa danh xã

22

Đề xuất thực hiện dự án thương mại dịch vụ

TMD

UBND huyện Sóc

Sơn

0.46

Sóc Sơn

Tiên Dược

- Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai 2013;

- Nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của địa phương.

- Văn bản số 8730/STNMT-CCQLDĐ ngày 22/11/2021 xin ý kiến Sở, ngành; Văn bản số 3500/UBND-TNMT ngày 23/12/2021 của UBND huyện Sóc Sơn, số 245/HKT-P2 ngày 14/01/2022 của Sở QHKT.

- Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 17/7/2023 của UBND huyện Sóc Sơn

23

Đề xuất thực hiện dự án thương mại dịch vụ

TMD

UBND huyện Sóc Sơn

1,35

Sóc Sơn

Tiên Dược

- Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai 2013;

- Văn bản đề nghị của Nhà đầu tư; Nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của địa phương.

- Văn bản số 4093/UBND-ĐT ngày 23/8/2017 của UBND Thành phố cho phép thực hiện nhận chuyển nhượng, thời hạn 06 tháng.

Vãn bản số 2554/STNMT-CCQLĐĐ ngày 03/7/2018 xác định ranh giới nhận chuyển nhượng

- Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 17/7/2023 của UBND huyện Sóc Sơn

24

Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt phục vụ đấu giá QSD đất tại xứ đồng Dộc Sau Làng, thôn Hoàng Dương, xã Mai Đinh, huyện Sóc Sơn

ONT

Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Sóc Sơn

0,49

Sóc Sơn

Mai Đình

QĐ 7183/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 phê duyệt báo cáo KTKT; 3817/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án

Thời gian thực hiện: 2015-2023

UBND huyện Sóc Sơn đã ban hành các quyết định thu hồi đất,  phê duyệt phương án BT, HT, TĐC đối với toàn bộ diện tích thực hiện dự án. Chưa dược UBND Thành phố giao đất đế thực hiện dự án.

25

Cho các hộ, gia đình, cá nhân thuê đất nông nghiệp công ích, nuôi trống thủy sản thuộc thẩm quyền của UBND huyện, UBND xã

NNP

UBND huyện Sóc Sơn

130.09

Sóc Sơn

15 xã

Quyết định 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND Thành phố.

UBND huyện Sóc Sơn có trách nhiệm quản lý, đảm bảo việc sử dụng đất dùng mục đích, đúng thời hạn thuê đất theo quy định của pháp luật

Tổng

264,67

132,15


Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi