Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 5043/QĐ-UBND Hà Nội 2023 điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất huyện Sóc Sơn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 5043/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5043/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 05/10/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 5043/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ____________ Số: 5043/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc __________________________ Hà Nội, Ngày 05 Tháng 10 Năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sóc Sơn
___________________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định của Chính Phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội và Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6633/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 29/8/2023 và Tờ trình bổ sung số 7538/TTr- STNMT-QHKHSDĐ ngày 02/10/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sóc Sơn đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 như sau:
1. Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sóc Sơn: 0 dự án.
2. Điều chỉnh danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sóc Sơn đối với 08 dự án với tổng diện tích tăng thêm 30,31 ha (Phụ lục kèm theo).
3. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sóc Sơn là: 17 dự án, với tổng diện tích 218,07 ha (Phụ lục kèm theo)
4. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bố trong năm 2023, cụ thể:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2023
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tông diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
| Loại đất |
| 30.551,49 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 18.247,84 | 59,73 |
| Trong đó: |
|
| - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.592,30 | 31,40 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.484.41 | 31,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.410,60 | 4.62 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.217,36 | 10,53 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.417,35 | 11,19 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 553.98 | 1.81 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 56,25 | 0,18 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12.200,26 | 39.93 |
| Trong đó: |
|
| - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 957.42 | 3,13 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 42,34 | 0,14 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 203.85 | 0.67 |
2.4 | Đất cụm công nghệp | SKN | 246.98 | 0.81 |
2.5 | Đất thương mại. dịch vụ | TMD | 173,23 | 0.57 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 258.24 | 0,85 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,27 | 0,00 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 101,41 | 0,33 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 5.409.30 | 17,71 |
| Trong đó: |
| - | - |
- | Đất giao thông | DGT | 3.320.96 | 10,54 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 746.44 | 2,44 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 56.86 | 0,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 14,41 | 0,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 172,86 | 0,57 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 324.32 | 1.06 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 24,01 | 0,08 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 6.99 | 0.02 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 27,87 | 0,09 |
- | Dal bài thài, xử lý chất thải | DRA | 316,85 | 1,04 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 65,20 | 0,21 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ. nhà hỏa táng | NTD | 325.79 | 1.07 |
- | Đất chợ | DCH | 6,73 | 0.02 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,23 | 0,00 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 7,99 | 0.03 |
2.13 | Đất ở' tại nông thôn | ONT | 3.320,97 | 10.87 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 28,76 | 0.09 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở’ cơ quan | TSC | 24.08 | 0,08 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 28.68 | 0,09 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 40.4 | 0,13 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 611 | 2,00 |
2.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 713.54 | 2,34 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 32.05 | 0,10 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 103,39 | 0,34 |
b) Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023
| Loại đất cần thu hồi | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.065,61 |
Trong đó: |
|
| |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 650,68 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 644,68 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 40,31 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 215,51 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 90,81 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 6,30 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 66,06 |
Trong đó: |
| - | |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,35 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 35,00 |
Trong đó: |
| - | |
- | Đất giao thông | DGT | 16,50 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 4,50 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 5,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 4,40 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 4,60 |
2.13 | Đât ở tại nông thôn | ONT | 22,50 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | OĐT | 0.2 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,80 |
2.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 6,21 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,00 |
c) Kế hoạch chuyên mực đích sử dụng đất năm 2023
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 651.65 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 645,65 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 85,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 229,42 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 90,81 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 6,30 |
2 | Chuyển đổi cở cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | - | |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,50 |
5. Điều chỉnh, bổ sung dự án và diện tích ghi tại điểm e Điều 1 Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND Thành phố thành: 216 dự án với tổng diện tích 2.248,45 ha.
6. Bổ sung nội dung ghi tại điểm b, Khoản 1, Điều 2 Quyết định số 722/QĐ- UBND ngày 02/02/2023 của UBND Thành phố thành: Quản lý, đảm bảo việc sử dụng đất nông nghiệp công ích, đất nuôi trồng thủy sản đúng mục đích, đúng thời hạn thuê đất theo quy định của pháp luật.
7. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của thành phố; Chủ tịch ủy ban nhân dân huyện Sóc Sơn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận : - Như Điều 2; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND TP; - UB MTTQ TP; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - VPUB: P.TNMT; - Lưu VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỂU CHÍNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 5043/QĐ-UBND ngày05/10/2023 của UBND Thành phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Đơn vị, tổ chức đăng ký | Diện tích (ha) | Thu hồi đất | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Địa danh huyện | Địa danh xã | ||||||||
A. | Các dự án nào trong Nghị quyết số 15-NQ/HĐND ngày 4/7/2023 của HĐND Thành phố | ||||||||
I | Các Dự án nằm trong biểu 3A (đăng ký điều chỉnh) | ||||||||
1 | Xây dựng hạ tầng khu tái định cư xã Bắc Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng của khu LHXL chất thải Sóc Sơn (phạm vi bán kính 500m) | ONT | Ban QLDA ĐTXD huyện | 7.85 | 7.85 | Sóc Sơn | Bắc Sơn | QĐ số 9815/QĐ-UBND ngày 15/12/2017; số 1827/HD-UBND ngày 23/6/2020 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư Thời gian thực hiện: 2019-2023 | Điều chỉnh vị trí: xã Mai Đình thánh xã Bắc Sơn; Bổ sung diện tích thu hồi từ 0,05ha tháng 7,85ha. Diện tích dự án không thay đổi. |
2 | Xây dựng trường mầm non Kim Lũ (khu Xuân Dương) | DGD | Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn | 1.2 | 1.2 | Sóc Sơn | Kim Lũ, Đông Xuân | Quyết định số 4712/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của HĐND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư Thời gian thực hiện dự án 2021-2023 | Điều chỉnh vị trí, bổ sung thêm xã Đông Xuân; Bổ sung diện tích đất thu hồi từ 0.16ha thành 1,2ha. Diện tích dự án không thay đổi |
3 | Xây dựng vườn hoa xã Phủ Lỗ, huyện Sóc Sơn | DTT | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 1.2 | 1.2 | Sóc Sơn | Phủ Lỗ | Nghị quyết số 37/NQ-UBND ngày 01/7/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Thời gian thực hiện: 2022-2025 | Điều chỉnh diện tích thu hồi đất tứ 0.84ha thành 1.2ha Diện tích dự án tăng 0,36 ha |
4 | Cải tạo, nâng cấp một số tuyến liệu thoát nước trục chính xã Nam Sơn | DTL | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | I 1.9 | 11.9 | Sóc Sơn | Nam Sơn | QĐ 4759/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư; Thời gian thực hiện dự án: 2021-2023 | Điều chỉnh diện tích thu hồi đất từ 1,5ha thành 11.9ha. Diện tích dự án tăng 10.4 ha |
5 | Cải tạo, nâng cấp một số tuyến tiêu thoát nước trục chính xã Bắc Sơn | LUC | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 12,4 | 12.4 | Sóc Sơn | Bắc Sơn | QĐ 4760/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư. Thời gian thực hiện dự án: 2021-2023 | Điều chỉnh diện tích thu hồi đất từ 1.5ha thành 12.44ha. Diện tích dự án tăng 10,94 ha |
6 | Cải tạo, nâng cấp một số tuyến tiêu thoát nước trục chính xã Hồng Kỳ | LUC | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 9.73 | 9.73 | Sóc Sơn | Hồng Kỳ | QĐ 4758/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt dự án đầu tư: Thời gian thực hiện dự án: 2021-2023 | Điều chỉnh diện tích thu hồi đất từ 1,5ha thành 9 73ha Diện tích dự án tăng 8.23 ha |
7 | Xây dựng Trường tiểu học Phú Cường khu B | DGD | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 1.73 | 1.73 | Sóc Sơn | Phú Cường | QĐ phê duyệt dự án 9911/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 phê duyệt dự án đầu tư Thời gian thực hiện: 2023-2025 | Điều chính diện tích thu hồi đất từ 1.5v thành 1,7285ha. Diện tích dự án tăng 0,23 ha |
8 | Cải tạo, nâng cấp trường TH Thanh Xuân A (giai đoạn 2) | DGD | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 0,56 | 0.56 | Sóc Sơn | Thanh Xuân | QĐ phê duyệt dự án 2839/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 phê duyệt dự án đầu tư Thời gian thực hiện: 2022-2024 | Điều chỉnh diện tích thu hồi đất từ 0,4ha thành 0,56ha. Diện tích dự án tăng 0.16 ha. |
II | Các dự án nằm trong biểu 3A (đăng ký mới) | ||||||||
9 | Nâng cấp, mở rộng trường THPT Xuân Giang | DGD | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 1,3 | 1,3 | Sóc Sơn | Xuân Giang | Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Thời gian thực hiện: 2023-2026 | |
10 | Cải tạo, nâng cấp Trường mầm non Kim Lũ khu trung tâm | DGD | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 0,09 | 0,085 | Sóc Sơn | Kim Lũ | Nghị quyết số 61/NQ- HĐND ngày 25/4/2023 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Thời gian thực hiện: 2023-2025 | |
11 | Cải tạo, nâng cấp Trường tiểu học Hương Đình | DGD | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 0,26 | 0,26 | Sóc Sơn | Mai Đình | Nghị quyết số 49/NQ- HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Đơn vị, tổ chức đăng ký | Diện tích (ha) | Thu hồi đất | Vị trí | căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Địa danh huyện | Địa danh xã | ||||||||
12 | Xây dựng trường THPT Trung Giã | DGD | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 4 | 4 | Sóc Sơn | Hồng Ký | Nghị quyết số 56/NQ- HĐND ngày 21/12/2022 phê duyệt chủ trương dầu tư dự án Thời gian thực hiện: 2022-2024 | |
13 | Nâng câp, mở rộng trường THCS Hồng Kỳ | DGD | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 0,7 | 0,7 | Sóc Sơn | Hồng Kỳ | Nghi quyết số 61/NQ-HĐND ngày 25/04/2023 cua HĐND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Thời gian thực hiện: 2022-2024 | |
14 | Xây dựng tuyến đường trục chính xã Xuân Giang | DGT | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 1,6 | 1,6 | Sóc Sơn | Xuân Giang | Nghi quyết số 61/NQ- HĐND ngày 25/4/2023 của HĐND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Thời gian thực hiện: 2023-2026 | |
15 | Xây dựng tuyến đường trục chính xã Tân Hưng | DGT | Ban quán lý dự an ĐTXD huyện Sóc Sơn | 2,81 | 2,812 | Soc Sơn | Tân Hưng | Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 25/4/2023 của HĐND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Thời gian thực hiện: 2023-2026 | |
16 | Khu bảo tồn thuộc khu vực IV khu du lịch - văn hoá Sóc Sơn | DDT, DTL | Ban quán lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 23,74 | 23,74 | Sóc Sơn | Phù Linh | Quyết định phê duyệt dự án số 559/QD-UBND ngày 28/01/2011. Văn bản số 423/UBND-KH&DT ngày 20/02/2023 của UBND TP về việc điều chỉnh dự án. Thời gian hoàn thành dự án năm 2024. | |
17 | Xây dựng tuyến đường kết nối cầu vượt sông cầu (cầu Xuân Cầm) đến nút giao Bắc Phú của tuyến Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên | DGT | Ban quán lý dự án ĐTXD huyện Sóc Sơn | 9,38 | 9,38 | Sóc Sơn | Bắc Phú, Tân Hưng | Quyết dịnh số 5324/QD-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện Sóc Sơn phê duyệt dự án Thời gian thực hiện: 2022-2025 | |
III | Các dự án nằm trong biểu 3C (đăng ký mói) | ||||||||
18 | Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn tai thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân | ONT | UBND huyện Sóc Sơn | 0,67 | 0,67 | Sóc Sơn | Thanh Xuân | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND huyện. Thời gian thực hiện 2022-2025 | |
19 | Xây dựng HTKT khu dân cư nông thôn lại thôn Xuân Áp, xã Tân Dân | ONT | UBND huyện Sóc Sơn | 3,5 | 3,50 | Sóc Sơn | Tân Dân | Nghi quyết số 45/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của HĐND huyện. Thời gian thực hiện: 2023-2025 | |
B | Dự án nằm trong Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND Thành phố (đăng ký mới) | ||||||||
20 | Đầu tư xây dựng mở rộng Quốc lộ 3 theo quy hoạch (đoạn từ nút giao đường 18 đến ngã ba đường vào Đền Sóc, huyện Sóc Sơn, Hà Nội | DGT | UBND huyện Sóc Sơn | 37,5 | 37.50 | Sóc Sơn | Phủ Lỗ, Mai Đình, Tiên Dược, TT Sóc Sơn, Phù Linh | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND Thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư. Thời gian thực hiện dự án 2024-2027 | |
c | Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 15-NQ/HĐND ngày 4/7/2023 của HĐND Thành phố | ||||||||
21 | Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án loại đất thương mại dịch vụ | TMD | Công ty TNHH tư vấn xây dựng vá đầu tư Thanh Tùng | 0,13 | Sóc Sơn | Bae Sơn | Văn bản chấp thuận số 3523/UBND-TNMT ngày 24/10/2022 của UBND Thành phố Thời gian thực hiện 36 tháng kể từ ngày 24/10/2022. |
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Đơn vị, tổ chức đăng ký | Diện tích (ha) | Thu hồi đất | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Địa danh huyện | Địa danh xã | ||||||||
22 | Đề xuất thực hiện dự án thương mại dịch vụ | TMD | UBND huyện Sóc Sơn | 0.46 | Sóc Sơn | Tiên Dược | - Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai 2013; - Nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của địa phương. - Văn bản số 8730/STNMT-CCQLDĐ ngày 22/11/2021 xin ý kiến Sở, ngành; Văn bản số 3500/UBND-TNMT ngày 23/12/2021 của UBND huyện Sóc Sơn, số 245/HKT-P2 ngày 14/01/2022 của Sở QHKT. - Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 17/7/2023 của UBND huyện Sóc Sơn | ||
23 | Đề xuất thực hiện dự án thương mại dịch vụ | TMD | UBND huyện Sóc Sơn | 1,35 | Sóc Sơn | Tiên Dược | - Quy định tại Điều 73, Điều 193 Luật Đất đai 2013; - Văn bản đề nghị của Nhà đầu tư; Nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của địa phương. - Văn bản số 4093/UBND-ĐT ngày 23/8/2017 của UBND Thành phố cho phép thực hiện nhận chuyển nhượng, thời hạn 06 tháng. Vãn bản số 2554/STNMT-CCQLĐĐ ngày 03/7/2018 xác định ranh giới nhận chuyển nhượng - Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 17/7/2023 của UBND huyện Sóc Sơn | ||
24 | Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt phục vụ đấu giá QSD đất tại xứ đồng Dộc Sau Làng, thôn Hoàng Dương, xã Mai Đinh, huyện Sóc Sơn | ONT | Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Sóc Sơn | 0,49 | Sóc Sơn | Mai Đình | QĐ 7183/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 phê duyệt báo cáo KTKT; 3817/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Thời gian thực hiện: 2015-2023 | UBND huyện Sóc Sơn đã ban hành các quyết định thu hồi đất, phê duyệt phương án BT, HT, TĐC đối với toàn bộ diện tích thực hiện dự án. Chưa dược UBND Thành phố giao đất đế thực hiện dự án. | |
25 | Cho các hộ, gia đình, cá nhân thuê đất nông nghiệp công ích, nuôi trống thủy sản thuộc thẩm quyền của UBND huyện, UBND xã | NNP | UBND huyện Sóc Sơn | 130.09 | Sóc Sơn | 15 xã | Quyết định 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND Thành phố. | UBND huyện Sóc Sơn có trách nhiệm quản lý, đảm bảo việc sử dụng đất dùng mục đích, đúng thời hạn thuê đất theo quy định của pháp luật | |
Tổng | 264,67 | 132,15 |