Quyết định 502/2015/QĐ-UBND Hải Phòng đối tượng được thuê mua nhà ở xã hội
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 502/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 502/2015/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Văn Thành |
Ngày ban hành: | 05/03/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 502/2015/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ------- Số: 502/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hải Phòng, ngày 05 tháng 03 năm 2015 |
STT | Tiêu chí chấm điểm | Số điểm |
1 | Tiêu chí khó khăn về nhà ở (điểm tối đa của tiêu chí này là 40 điểm): | |
- Chưa có nhà ở (thuộc một trong các trường hợp quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 13 tại Thông tư số 08/2014/TT-BXD của Bộ Xây dựng). | 40 | |
- Có nhà ở (thuộc một trong các trường hợp quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều 13 tại Thông tư số 08/2014/TT-BXD của Bộ Xây dựng). | 30 | |
2 | Tiêu chí về đối tượng (điểm tối đa của tiêu chí này là 30 điểm): | |
- Đối tượng 1 (quy định tại các Điểm a, b, c, d Khoản 1 Điều 14 của Nghị định số 188/2013/NĐ-CP của Chính phủ). | 30 | |
- Đối tượng 2 (quy định tại các Điểm đ, e, h Khoản 1 Điều 14 của Nghị định số 188/2013/NĐ-CP của Chính phủ). | 20 | |
- Đối tượng quy định tại Điểm g và Điểm i Khoản 1 Điều 14 của Nghị định số 188/2013/NĐ-CP của Chính phủ (riêng nhóm đối tượng này thuộc diện được ưu tiên với thang điểm tối đa là 100 điểm, theo quy định tại Khoản 6 Điều 16 Thông tư số 08/2014/TT-BXD của Bộ Xây dựng). | 100 | |
3 | Tiêu chí ưu tiên khác (điểm tối đa của tiêu chí này là 10 điểm): | |
- Hộ gia đình có từ 02 người trở lên thuộc đối tượng 1 | 10 | |
- Hộ gia đình có 01 người thuộc đối tượng 1 và có ít nhất 01 người thuộc đối tượng 2 | 7 | |
- Hộ gia đình có từ 02 người trở lên thuộc đối tượng 2 | 4 | |
4 | Tiêu chí ưu tiên do UBND thành phố quy định (điểm tối đa của tiêu chí này là 20 điểm): | |
- Người hoạt động cách mạng trước 01/01/1945 (Lão thành cách mạng); người hoạt động cách mạng Tiền khởi nghĩa; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B, bệnh binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên; bà mẹ Việt Nam anh hùng; anh hùng LLVTND, AHLĐ trong kháng chiến; thân nhân liệt sỹ (bố đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ) hưởng trợ cấp tuất hàng tháng; người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên. - Anh hùng Lao động (không thuộc đối tượng quy định tại Pháp lệnh ưu đãi người có công). | 20 | |
- Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B bị suy giảm khả năng lao động dưới 81%; bệnh binh suy giảm khả năng lao động dưới 81%; người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động dưới 81%. | 16 | |
- Giáo sư; nhà giáo nhân dân; thầy thuốc nhân dân; nghệ sỹ nhân dân; người được khen thưởng Huân chương cao quý của Nhà nước (Huân chương sao vàng; Huân chương Hồ Chí Minh; Huân chương Độc lập các hạng; Huân chương Quân công các hạng; Huân chương Bảo vệ Tô quốc các hạng; Huân chương Chiến công các hạng; Huân chương Lao động hạng Nhất; Người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày; Người có công giúp đỡ cách mạng. | 12 | |
- Phó giáo sư; nhà giáo ưu tú; thầy thuốc ưu tú; nghệ sỹ ưu tú; nghệ nhân; chiến sỹ thi đua Toàn quốc, người lao động có bằng lao động sáng tạo do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam trao tặng. - Trong hộ có từ 02 người khuyết tật hưởng chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng. - Trong hộ có từ 02 người cao tuổi từ 70 tuổi trở lên; - Trong hộ có 02 cán bộ, công chức, viên chức có thâm niên công tác mỗi người trên 25 năm. | 8 | |
- Trong hộ có 02 cán bộ, công chức, viên chức có thâm niên công tác mỗi người trên 15 năm đến dưới 25 năm; - Trong hộ có người là tàn tật, người khuyết tật hưởng chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng. | 4 |
Nơi nhận: - VP Chính phủ; - Bộ Xây dựng; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL-BTP; - TT HĐND TP; - CT, các PCT UBND TP; - Đoàn ĐBQH&HĐND TP; - Sở Tư pháp; - Báo HP, Cổng TTĐT TP, Đài PTTHHP; - Công báo TP; - Như Điều 3; - Các PCVP UBND TP - CV: XD, ĐC, TC, GT2; - Lưu VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CHỦ TỊCH Lê Văn Thành |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây