Quyết định 49/2018/QĐ-UBND Sơn La Điều chỉnh Bảng giá đất

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 49/2018/QĐ-UBND

Quyết định 49/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/07/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn LaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:49/2018/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Cầm Ngọc Minh
Ngày ban hành:03/12/2018Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 49/2018/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 49/2018/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 49/2018/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

-------

Số: 49/2018/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Sơn La, ngày 03 tháng 12 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH TẠI BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA, ÁP DỤNG ĐẾN NGÀY 31/12/2019 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2017/QĐ-UBND NGÀY 03/7/2017 CỦA UBND TỈNH SƠN LA

--------------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 103/2014/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh kỳ họp thứ 9 khoá XIII về việc thông qua bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng từ ngày 01/01/2015; Công văn số 1784/TT-HĐND ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua phương án điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định s 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trưng tại Tờ trình số 1042/TTr-STNMT ngày 30/11/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
1. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường vào Bảng 7 Đất ở tại nông thôn (chi tiết có biểu số 01 kèm theo).
2. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 7 Đất ở tại nông thôn (chi tiết có biểu số 02 kèm theo).
3. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường vào Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 03 kèm theo).
4. Điều chỉnh tên một số tuyến đường trong Bảng 10 Đất ở tại đô thị (chi tiết có biểu số 04 kèm theo).
5. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường vào Bảng 10a Đất ở tại các khu đô thị mới (chi tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Bổ sung Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp gồm đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp (chi tiết có bảng số 13 kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/12/2018.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh về ban hành giá đất ở đối với các thửa đất thuộc Lô số 4a, thuộc quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dọc suối Nậm La, thành phố Sơn La để làm căn cứ tính thuế khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
3. Các nội dung còn lại không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c)
- Bộ Tài chính (b/c)
- TT t
nh ủy (b/c)
- TT HĐND tỉnh (b
/c)
- Chủ tịch UBND t
nh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Trung tâm thông tin t
nh Sơn La;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Sơn La;
- Lưu: VT - Hiệu 35 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Cầm Ngọc Minh

BIỂU SỐ 01: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 07 - ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Kèm theo Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã

Giá đất bổ sung

VT 1

VT 2

VT 3

VT 4

VT 5

 

PHẦN I. ĐT TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

C

HUYỆN QUỲNH NHAI

 

 

 

 

 

II

Trục đường Tỉnh lộ 107

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba bản Bon (xã Mường Chiên) đến Ngã ba bn Huổi Kẹm (xã Chiềng Khay)

110

90

60

 

 

III

Trục đường TL116

 

 

 

 

 

1

Từ địa phận xã Chiềng Ngàm huyện Thuận Châu đến ngã ba bản Giáng xã Nậm Ét

110

90

60

 

 

2

Từ ngã ba bản Giáng (xã Nậm Ét) - Bến phà - QL6B (- 1.000m)

110

90

60

 

 

IV

Trục đường chính cp huyện

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba bản Tậu (đấu nối QL279) đi xã Pá Ma Pha Khinh - Mường Chiên - Trung tâm xã Cà Nàng

110

90

60

 

 

2

Từ ngã ba Huổi Cuổi (-500m) đến Trường cấp II xã Chiềng Bằng

110

90

60

 

 

3

Từ ngã ba bn Phiêng Ban đến địa phận xã Phỏng Lái huyện Thuận Châu

110

90

60

 

 

4

Từ trụ sở xã Mường Giàng đến chợ xã Mường Giàng (giáp trường cấp I, II)

110

90

60

 

 

5

Từ ngã ba bản Cút (đấu ni QL279) - Púng Luông - Huổi Ngà xã Mường Giôn

110

90

60

 

 

6

Từ QL279 - Lốm Lầu - Huổi Khinh xã Chiềng Ơn

110

90

60

 

 

7

Từ ngã ba bn Giáng đến trung tâm xã Mường Sại

110

90

60

 

 

8

Từ ngã ba bn Giáng đến Ngã ba đi Trung tâm xã Nậm Ét (+300m) đến đường vào điểm tái định cư Huổi Pao (+500m)

110

90

60

 

 

D

HUYỆN MAI SƠN

 

 

 

 

 

XIII

Từ quốc lộ 6+40m nhà ông Tình đi bản Nà Cang xã Hát Lót

400

300

180

100

 

XIV

Từ Ngã 3 Quốc lộ 6 + 40m bản Bom Cưa đi khu Công Nghiệp Mai Sơn

350

200

180

100

 

F

HUYỆN BẮC YÊN

 

 

 

 

 

II

Tỉnh l 112 xã Tà Xùa

 

 

 

 

 

1

Đoạn từ Cổng chợ đến nhà ông Trịnh Xuân Lộc theo tỉnh lộ 112 dài 400m

550

200

100

 

 

2

Đoạn từ nhà ông Trịnh Xuân Lộc ngã ba tỉnh Lộ 112 - Háng Đồng dài 800m

440

150

90

 

 

3

Đoạn tiếp giáp ngã ba tỉnh lộ 112 - Háng Đồng, theo tỉnh lộ 112 đi về phía xã Làng Chếu 300m

330

170

80

 

 

4

Đon từ Cửa gió xã Tà Xùa đến nhà ông Phông dài 500 m

330

170

80

 

 

5

Đoạn từ nhà ông Phông đến Cua bể nước đầu nguồn Suối Cao thuc bản Cáo A xã Làng Chếu dài 500m

270

120

80

 

 

6

Đoạn từ cổng Chợ đến giáp đất UBND xã Tà Xùa

440

360

240

 

 

7

Đường bê tông từ UBND xã Tà Xùa đến nhà ông Snh

270

130

80

 

 

8

Đường bê tông từ nhà ông Sềnh đến nhà ông San

170

120

80

 

 

9

Đoạn từ tiếp giáp tỉnh lộ 112 (Khu xã) theo đường bê tông đến ban Tà Xùa C dài 800m

330

150

60

 

 

10

Đoạn từ giáp đất UBND xã Tà Xùa đến đường nối 112 Tà Xùa C đường bê tông (đường vành đai)

270

130

60

 

 

11

Đoạn từ đường 112 rẽ Khe Cải đi tên bản Tà Xùa A (đường bê tông) đến ngã ba đi về hai hướng mỗi hướng 50m

270

130

50

 

 

12

Đoạn từ ngã ba 112 đi hướng xã Háng Đồng dài 400 m

330

170

80

 

 

13

Đoạn từ bản Tà Xùa đi hết địa phận xã Tà Xùa theo đường Tà Xùa - Háng Đồng

250

150

80

 

 

14

Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được

130

100

70

 

 

III

Xã Hồng Ngài

 

 

 

 

 

1

Đoạn từ Cầu Hồng Ngài 2 đến nhà Văn Hóa bản Hồng Ngài

150

120

80

 

 

2

Đoạn từ Cầu Hồng Ngài 2 đến ngã ba hướng đi bn Liếm Xiên dài 100 m, và hướng đi bản Mới dài 50 m

250

100

60

 

 

3

Đoạn tiếp 100 m đi Liếm Xiên đường đất đến ngã ba dài 150 m

150

100

60

 

 

4

Đoạn từ trung tâm trường PTDTNTBT THCS xã Hồng Ngài đi về 2 phía 200 m

150

100

80

 

 

5

Đoạn từ mỏ đá tổ hợp 20/10 đến hết bản Mới

130

100

60

 

 

6

Các vị trí khác tại các bn còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được

120

90

70

 

 

IV

Xã Pắc Ngà

 

 

 

 

 

1

Cổng trụ sở UBND xã Pắc Ngà

150

120

110

90

60

2

Đoạn từ cổng trụ sở UBND xã theo đường ô tô đến đường vào khu tái định cư Nong Lương theo hướng đi bản Pắc Ngà

120

110

90

 

 

3

Đoạn từ đường vào khu tái định cư Nong Lươm đến hết nhà ông Minh qua bản Pắc Ngà

140

130

120

100

 

4

Đoạn từ bản Bước đi qua khu tái định cư Nong Lươm

130

110

90

 

 

5

Đoạn từ cổng UBND xã đến hết bn Bước theo đường đi Mường La - Bắc Yên

140

120

90

60

 

6

Đoạn từ bản Bước đến hết bn Nà Sài theo đường đi Mường La - Bắc Yên

110

90

70

50

 

7

Đoạn từ trung tâm xã đến hết bản Nong Cóc theo trục đường Bắc n - Mường La

120

100

80

60

 

8

Đoạn từ bản Nong Cóc đến hết bản Lừm Thượng A,B,C theo trục đường Bắc Yên - Mường La

110

90

70

50

 

9

Các vị trí khác tại các bn còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được

100

80

60

 

 

V

Xã Chim Vàn

 

 

 

 

 

1

Từ cng trụ sở UBND xã Chim Vàn theo đường ô tô đi 2 hướng: đi Chim Hạ, đi bản Vàn dài 200 m

180

120

80

60

 

2

Dọc tuyến đường còn lại đến bản Vàn

130

110

70

 

 

3

Đon từ bn Chim Hđến hết bản suối Tù

160

120

80

60

 

4

Đoạn từ đầu bản Chim Thượng đến hết bn Nà Phán dọc theo đường bê tông

130

120

80

60

 

5

Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được

100

80

60

 

 

VI

Xã Tạ Khoa

 

 

 

 

 

1

Đoạn từ cầu tràn vào trụ sở UBND xã đi về 2 phía 200 m

140

120

100

 

 

2

Đoạn đường từ ngã ba suối Sát đến nhét bn Nhạn Nọc dọc theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa

120

90

60

 

 

3

Đường từ bán Co Mỵ đến hết bản Nhạn cuông dọc theo tuyến đường ô tô Mường Khoa - Tạ Khoa

120

90

60

 

 

5

Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được

100

80

60

 

 

VII

Xã Chiềng Sại

 

 

 

 

 

1

Từ trước cổng trụ sở UBND xã đến hết cổng trường Mầm non

140

80

60

 

 

2

Từ cổng trường Mầm non đến hết đất khu tái định cư Tạng Tào Suối Quc theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại

130

100

60

 

 

3

Từ ngã ba đường rẽ đi bản Lái Ngài đến hết bn Co Muồng theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại

120

80

60

 

 

4

Đoạn từ tượng đài nghĩa trang liệt sỹ đến hết bản Mõm Bò theo đường Co Muồng - Mõm Bò

110

80

60

 

 

5

Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được

100

80

60

 

 

VIII

Xã Phiêng Côn

 

 

 

 

 

1

Từ trạm y tế đến cổng hộp đường đi bn Tăng

180

120

60

 

 

2

Đoạn từ cổng đi bản Tăng đến hết khu xưởng ngô nhà ông Biện Hòa theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại

130

100

60

 

 

3

Đoạn từ nhà ông Neo đến hết kho ngô ông Đồn bn Nhàm theo đường Sập Vạt - Chiềng Sại

130

80

60

 

 

4

Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được

110

80

60

 

 

IX

Xã Háng Đồng

 

 

 

 

 

1

Từ cng trụ sở UBND xã đi về hai hướng 150 m

150

80

60

 

 

2

Đoạn đường từ bản Chung Chinh đến bn Háng Đồng B

120

80

60

 

 

3

Các vị trí khác tại các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được

90

60

 

 

 

X

Xã Làng Chếu

 

 

 

 

 

1

Đoạn từ ngã ba đi Xím Vàng đến cách trụ ở UBND xã 200 m

130

100

60

 

 

2

Đoạn từ Đài truyền hình đến hết trạm Khuyến nông cũ + 200 m theo tỉnh lộ 112

150

110

90

 

 

3

Đoạn từ ngã ba đi UBND đến hết bản Cáo B theo tỉnh lộ 112

130

100

90

 

 

4

Các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được

110

90

60

 

 

XI

Xã Xím Vàng

 

 

 

 

 

1

Cổng trụ sở UBND xã đi về hướng đông theo tnh lộ 112 đến ngã ba đường bê tông lên Xím Vàng

150

90

60

 

 

2

Đoạn từ trụ ở UBND xã đến hết Cúa Mang theo tỉnh lộ 112

120

90

60

 

 

3

Các bản còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được

110

90

60

 

 

XII

Xã Hang Chú

 

 

 

 

 

1

Từ cổng trụ sở UBND xã đến nhà ông Giàng A Tủa (đường lên bn Pá Đông)

150

90

60

 

 

2

Các bn còn lại dọc theo tỉnh lộ 112 và đường giao thông nông thôn xe con đi vào được

110

90

60

 

 

XIII

Xã Hua Nhàn

 

 

 

 

 

1

Từ giáp đất Mai Sơn đi về phía Mai Sơn theo Quốc lộ 37 dài 500 m

350

240

120

60

 

2

Trung tâm xã đi hai hướng dài 200 m

200

100

60

 

 

3

Đoạn từ đỉnh đèo Chẹn vào cách cổng trụ sở UBND xã 200 m

150

100

60

 

 

4

Các bn còn lại có đường giao thông nông thôn xe con đi được

100

80

60

 

 

H

HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

4

Xã Quang Huy

 

 

 

 

 

 

Từ trạm cấp nước Phù Yên đến cầu Nà Xá.

500

150

110

 

 

6

Xã Huy Bắc

 

 

 

 

 

 

Đường từ ngã tư trụ sở UBND xã đi bản Tọ, xã Huy Hạ đến đường rẽ vào bản Phai Làng, xã Huy Bắc

500

250

110

 

 

I

HUYỆN SÔNG MÃ

 

 

 

 

 

1

Xã Chiềng Khương

 

 

 

 

 

1.1

Đường Quốc lộ 4G

 

 

 

 

 

 

Từ M21 QL 4G đến hết đất Đơn vị C2

450

170

110

70

60

 

Đường Tuần tra biên giới, Từ M21 QL 4G đến ngã ba đường vào bản Búa

350

150

100

70

60

 

Đường vào trụ sở UBND xã Chiềng Khương đến cổng trụ sở UBND xã Chiềng Khương

500

170

110

70

60

 

Các đoạn đường lô bê tông có chiều rộng >3m thuộc các bản Tân Lập, Khương Tiên và bản Hưng Hà

280

90

80

70

60

 

Các đoạn đường lô bê tông có chiều rộng >3m thuộc các bản Nam Tiến, Thống Nhất, bản Phụ

250

90

80

70

60

4

Xã Chiềng Khoong

 

 

 

 

 

4.1

Đường Quốc lộ 4G

 

 

 

 

 

 

T Công ty TNHH Dũng Nhung đến hết đất bản Hoàng Mã

400

180

90

70

60

5

Xã Nà Nghịu

 

 

 

 

 

5.9

Các tuyến đường khác

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đất bể bơi (Ông Chiến) đến hết đất nhà ông Anh (Hương)

250

120

90

70

60

6

Xã Huổi Một

 

 

 

 

 

6.1

Đường Quốc Lộ 4G (Sông Mã - Sp Cộp)

 

 

 

 

 

7

Xã Chiềng Sơ

 

 

 

 

 

7.2

"Đường 115 mới, địa phận xã Chiềng Sơ" điều chỉnh thành: "Đường Quốc lộ 12"

 

 

 

 

 

 

Từ y xăng Hoa Xuân (xã Chiềng Sơ) đến cầu Nậm Khoa, bản Công

360

170

90

70

60

 

Cổng chợ Phiêng Đồn (bn Quảng Tiến) hướng đi thị trấn Sông Mã 100m, hướng đi xã Yên Hưng 100m

360

170

90

70

60

 

Các bản khác còn lại

170

110

90

70

60

 

PHẦN II. ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ

 

 

 

 

 

A

THÀNH PHỐ SƠN LA

 

 

 

 

 

I

Xã Chiềng Ngn

 

 

 

 

 

8

Các tuyến đường thuộc xã Ching Ngần

 

 

 

 

 

 

Từ n tập trường lái rẽ đi bản Km qua bản Ỏ, bản Muông đến hết bản Nà Lo

250

150

 

 

 

 

Ngã ba ch Phiêng Pát từ 201 m trđi 3 hướng

200

150

 

 

 

 

Đường từ bản Híp sang bn Nong La, đường lên nhà máy xử lý rác thải rắn

200

150

120

100

90

 

Đường từ bản híp sang hết địa phận bản Khoang

200

150

120

100

90

II

Trung tâm các xã

 

 

 

 

 

3

"Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất của trụ sở UBND xã Chiềng Cọ; Chiềng Đen, (trừ mục 1 và mục 2 nêu trên)" điều chỉnh thành: "Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất của trụ Sở UBND xã Chiềng Cọ; Chiềng Đen, đường đến các bản (trừ mục 1 và mục 2 nêu trên)"

 

 

 

90

80

III

Các bản thuộc phường có điều kiện như nông thôn

 

 

 

 

 

1

"Các đường nhánh thuộc các bn: Lay, Phung, Hẹo, Thẳm, Giò, Pùa, Noong Đúc, T7, Quỳnh Sơn, Sẳng, Pc Ma, phường Chiềng Sinh" điều chnh thành: "Các đường nhánh thuộc các bản: Lay, Phung, Hẹo, Thẳm, Giỏ, Pùa, Noong Đúc, Tổ 7, Quỳnh Sơn, Sng, Pc Ma, Ban, Có, Hay Phiêng, Mạy, Noong La, Cang, Nà Cạn phường Chiềng Sinh"

 

 

 

100

100

D

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

 

 

 

II

Đất trung tâm xã

 

 

 

 

 

10

Tuyến đường từ bản Nhạp, Huổi Choi đến bản Lếch xã Chiềng Lao

1.000

250

120

 

 

11

Tuyến đường từ đầu bản Huổi La dọc đường 279D đến bản Hui Pxã Chiềng Lao (Trừ đoạn đường từ bản Nhạp, Huổi Choi đến bản Lếch)

630

250

120

 

 

12

Tuyến đường từ Nhà máy thủy điện Huổi Quảng đi hướng xã Nậm Giôn hết địa phận xã Chiềng Lao

450

200

100

 

 

13

Từ cổng UBND xã Chiềng Công đi 2 hướng trc đường chính 500 m

200

110

60

 

 

14

Từ cổng UBND xã Mường Trai đến Trạm y tế mới

200

150

110

 

 

F

HUYỆN YÊN CHÂU

 

 

 

 

 

I

Cụm xã Phiêng Khoài

 

 

 

 

 

9

Từ HTX dịch vụ chế biến chè hướng đi Lao Khô đến chân dốc đã Trạm kiểm soát Keo Muông

300

100

60

 

 

VI

Trung tâm xã Chiềng Pằn

 

 

 

 

 

3

Từ Nhà cấp 4 ông Tạ Ngọc Tính (Bn Thồng Phiêng) hướng đi bản Chiềng Phú (2 bên đường) đến hết nhà ông Hà Văn Đò (Bn Chiềng Phú)

350

250

60

 

 

XI

Trung tâm xã Viêng Lán

 

 

 

 

 

3

Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Lửa (bn Mường Vạt) hướng đi bản Nà Và 2 (2 bên đường) đến giáp đất ông Lừ Văn Xốm

300

200

60

 

 

XII

Trung tâm xã Chiềng Khoi

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Trường THCS (Bản Pút) đi hướng Hồ chiềng Khoi đến đập Hồ Chiềng Khoi

350

150

60

 

 

XIII

Các tuyến đường nông thôn

 

 

 

 

 

 

Trục đường rộng từ 4m trở lên

120

100

60

 

 

 

Trục đường dưới 4m

110

90

60

 

 

I

HUYỆN SỐP CỘP

 

 

 

 

 

I

Đường trung tâm xã Sốp Cộp

 

 

 

 

 

 

Đường 8,5m nội bộ khu vực lô đất E1 (giáp khu nhà Ủy ban nhân dân huyện cũ)

650

 

 

 

 

 

Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Ngơi đường 4m hướng đi nhà ông Lường Văn Thiêm ra đến nhà ông Trần Văn Hiện hai bên đường

460

400

170

120

90

V

Các tuyến đường khu vực lô 57

 

 

 

 

 

 

Từ D20-D31 đường 11m phía bên phải đường i diện cổng chính chợ mới)

2.400

 

 

 

 

 

Tuyến D20’ đi D81, D81' đường 9,5m (từ mét th6 đến hết mét thứ 85) phía bên trái đường (đối diện cng phụ chợ mới)

2.400

 

 

 

 

VI

Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp

 

 

 

 

 

 

Từ mc D8 đến hết cầu Nậm Ban phía bên trái đường

250

 

 

 

 

 

Đường từ ngã 3 Công an huyện Sốp Cộp đi Co Pồng

220

120

90

70

60

 

Đường từ ngã 3 Cầu st Nậm Lạnh đi Co Png

220

120

90

70

60

 

Đường từ bn Co Pồng xã Sốp Cộp đi bn Sổm Pói xã Mường Và

200

100

80

70

60

VIII

Xã Mường Lạn

 

 

 

 

 

 

Từ cây xăng xã Mường Lạn đến đầu cầu cứng

180

120

110

80

60

IX

Xã Púng Bánh

 

 

 

 

 

XI

Đường khu vực mốc D7-D8-D20-D20'-D19 (khu vực chợ cũ)

 

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch rộng 12m (từ mét thứ 16,56 nhà ông Nguyễn Huy Trung đến hết đất nhà ông Lò Văn Chiểu) hai bên đường

1.800

 

 

 

 

 

Tuyến D19 đi D20' (từ mét 17,42 hết đất nhà bà Lường Thị Nụ đến hết đất nhà ông Đào Văn Cường) phía bên trái đường

1.800

 

 

 

 

XII

Xã Dm Cang (theo trục đường 105)

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đường rẽ đi bản Nà Khá đến đầu cu cứng hai bên đường

180

130

100

90

60

 

Từ cầu cứng đường vào UBND xã đến trường mần non bản Cang hai bên đường

190

160

110

90

60

 

Từ trường mm non bản Cang đến hết đất bản Cang

170

120

100

80

60

BIỂU SỐ 02: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 7 - ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Kèm theo Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên cũ theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND

Tên mi điều chỉnh lại

 

PHẦN I. ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU

C

HUYỆN QUỲNH NHAI

 

I

Trục đường 279

 

 

Từ Bản Pom Mường 3,6 km đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai

Từ Bản Pom Mường đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai

E

HUYỆN YÊN CHÂU

 

 

Dọc tỉnh lộ 103 (trừ trung tâm xã, cụm xã)

Dọc quốc lộ 6C (trừ trung tâm xã, cụm xã)

I

HUYỆN SÔNG MÃ

 

7

Xã Chiềng Sơ

 

 

Đường 115 mới, địa phận xã Chiềng Sơ

Đường Quốc lộ 12

8

Xã Yên Hưng

 

 

Tỉnh lộ 115

Quốc lộ 12

9

Xã Mường Lầm

 

9.1

Tỉnh lộ 115

Tỉnh lộ 115 (cũ)

 

Đường Quốc lộ 12

 

 

Từ trụ sở UBND xã đến hết địa phận đất bn Mường Tợ theo đường Quốc lộ 12 mới

Từ trụ sở UBND xã đến hết địa phận đất bản Mường Nưa theo đường Quốc l 12

9.2

Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến Tỉnh lộ 115)

Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến Tnh lộ 115 cũ và Quốc lộ 12)

10

Xã Bó Sinh

 

 

Các bản thuộc xã Bó Sinh trên tuyến đường 115

Các bản thuộc xã Bó Sinh trên tuyến đường Quốc lộ 12

 

PHN II. ĐT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ

 

A

THÀNH PHỐ SƠN LA

 

II

Trung tâm các xã

 

 

Đất khu vực trung tâm cụm dân cư xã, các ngã ba, ngã tư nơi giao thông đi lại thuận tiện (200 m đi các hướng)

Đất khu vực trung tâm cụm dân cư (Trung tâm các bản), các ngã ba, ngã tư nơi giao thông đi lại thuận tiện (200 m đi các hưng)

 

Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất của trụ sở UBND xã Chiềng Cọ; Chiềng Đen, (trừ mục và mục 2 nêu trên)

Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất của trụ sở UBND xã Chiềng Cọ; Chiềng Đen, đường đến các bản (trừ mục và mục 2 nêu trên)

III

Các bản thuộc phường có điều kiện như nông thôn

 

 

Các đường nhanh thuộc các bn: Lay, Phung, Hẹo, Thẳm, Giỏ, Pùa, Noong Đúc, Tổ 7, Quỳnh Sơn, Sẳng, Pắc Ma, phường Chiềng Sinh

Các đường nhánh thuộc bản: Lay, Phung, Hẹo, Thẳm, Giỏ, Pùa, Noong Đúc, Tổ 7, Quỳnh Sơn, Sẳng, Pắc Ma, Ban, Có, Hay Phiêng, Mạy, Noong La, Cang, Nà Cạn phường Chiềng Sinh

 

Các đường nhánh thuộc phường Chiềng An (trừ các bản: Bó, Tổ 1, Tổ 2, Cọ, Nà Ngùa, Bản Hài)

Các đường nhánh thuộc phường Chiềng An (trừ các bản: Bó, Tổ 1, Tổ 2, Cọ, Nà Ngùa, Bản Hài, Bó Cón, Cá)

F

HUYỆN YÊN CHÂU

 

I

Cụm xã Phiêng Khoài

 

II

Trung tâm xã Lóng Phiêng

 

2

Đường vào bản Tái định cư Quỳnh Phiêng (từ đường 103 đi 500m)

Đường vào bản Tái định cư Quỳnh Phiên(từ đường Quốc lộ 6C đi 500m)

BIỂU SỐ 03: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Kèm theo Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Đường phố

Giá đất bổ sung

VT1

VT2

VT 3

VT 4

VT5

A

THÀNH PH SƠN LA

 

 

 

 

 

IV

Tuyến đường Chiềng Sinh

 

 

 

 

 

4

Đất trong phạm vi Nhà máy gạch Tuynel và Nhà máy Xi măng

 

2.500

2.000

 

 

V

Các đường nhánh

 

 

 

 

 

30

Đường trong bản Bó Phứa đường bê tông rộng trên 2,5 m

600

300

200

 

 

VI

Đường nhánh trong khu quy hoch

 

 

 

 

 

1

"Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2) chưa có hạ tầng" điều chnh thành: "Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2)"

 

 

 

 

 

 

"Đường quy hoạch 35m" điều chỉnh thành: "Đưng quy hoạch 31m trở lên"

 

5.000

3.000

1.500

900

 

Đường quy hoạch 25m

 

4.800

2.500

1.500

900

 

"Đường quy hoạch 20,5m" điều chỉnh thành: "Đường quy hoạch 21m"

 

4.500

2.000

1.500

900

 

Đường quy hoạch 16,5m

 

4.000

1.500

1.200

800

 

"Đường quy hoạch 13m" điều chỉnh thành: "Đường quy hoạch từ 13m đến 15m"

 

3.800

1.500

1.000

800

 

Đường quy hoạch 11m" điều chnh thành: "Đường quy hoạch từ 10m đến đến dưới 13m"

 

3.500

1.200

1.000

700

 

Đườnquy hoạch 09m

 

3.000

1.100

1.000

700

 

"Đường quy hoạch 07m" điều chnh thành: "Đường quy hoạch từ 6m đến 7m"

 

2.800

1.000

800

700

 

Đường quy hoạch 5,5m

 

2.500

900

800

700

4

Khu tái định cư 1,3 ha dân cư bản Giảng Lắc - Quyết Thắng

 

 

 

 

 

 

ường quy hoạch 21m" điều chỉnh thành: "Đường quy hoạch từ 16,5 m tr lên"

 

4.500

2.000

1.500

900

 

"Đường quy hoạch 13,5m" điều chnh thành: "Đường quy hoạch 13m"

 

3.800

1.500

1.000

900

 

Đường quy hoạch từ 9m đến 10,5m

 

3.000

1.100

1.000

700

 

"Đường quy hoạch 5,5m" điều chnh thành: "Đường quy hoạch từ 5,5m đến 7,m"

 

2.800

1.000

800

700

9

Khu quy hoạch tổ 3 phường Chiềng Sinh (giáp trạm điện 110KV)

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 10,7m

2.500

 

 

 

 

14

Khu quy hoạch dân cư Sang Luông, tổ 14, phường Quyết Thắng

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 16,5m

3.500

1.200

600

250

180

 

Đường quy hoạch 9,0m

3.000

1.200

600

250

180

 

Đường quy hoạch 7,5m

 

1.200

600

250

180

 

Đường quy hoạch 6m

 

1.200

600

250

180

 

Đường quy hoạch dưới 6m

1.800

1.200

600

250

180

21

Khu dân cư trục đường Nguyễn Văn Linh (bản Chậu, phường Chiềng Cơi)

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng dưới 5,5 m

2.500

 

 

 

 

23

Khu dân cư tổ 6, Phường Quyết Tâm

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 5,5m đến dưới 7,5m

4.000

 

 

 

 

37

Lô số 4c, Kè suối Nậm La

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 5m

3.000

 

 

 

 

44

Khu quy hoạch Ao Quảng Pa - Tổ 9 Phường Quyết Thng

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 16,5 m

2.500

 

 

 

 

45

Khu dân cư bản Cọ phường Chiềng An (sau chi nhánh Ngân hàng Phát triển Việt Nam)

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 13m

3.500

1.200

500

220

 

46

Khu đô thị phường Chiềng An (lô s 6,7 dọc suối Nậm La)

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 25m

11.000

6.000

3.000

 

 

 

Đường quy hoạch 20,5m

10.500

5.500

2.800

 

 

 

Đường quy hoạch từ 18m đến 18,5m

10.000

5.000

2.500

 

 

 

Đường quy hoạch từ 16,5m đến 17,5m

9.500

4.000

2.000

 

 

 

Đường quy hoạch 13m

8.000

3.000

1.500

 

 

 

Đường quy hoạch từ 10,5m đến 11,5m

7.500

2.000

1.200

 

 

 

Đường quy hoạch 7m đến 7,5m

7.000

1.500

1.000

 

 

 

Đường quy hoạch 5,5m

6.000

1.000

800

 

 

47

Khu n cư thương mại suối Nậm La - Lô số 5

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch từ 18m đến 18,5m

12.000

5.500

 

 

 

 

Đường quy hoạch từ 13m đến 13,5m

9.000

4.300

 

 

 

 

Đường quy hoạch 11,5m

8.000

3.500

 

 

 

48

Khu đô thị số 1 phường Chiềng Sinh

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 16,5m

4.000

2.000

1.500

 

 

 

Đường quy hoạch 13m

3.500

2.000

1.500

 

 

 

Đường quy hoạch 11,5m

3.000

2.000

1.500

 

 

49

Lô số 3a, kè suối Nậm La

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch từ 18m đến 18,5m

13.000

6.000

 

 

 

 

Đường quy hoạch 13m

1 1.000

5.500

 

 

 

 

Đường quy hoạch 10,5m

10.500

5.000

 

 

 

 

Đường quy hoạch 8,0m

8.500

4.200

 

 

 

50

Khu dân cư tại tổ 5, (khu vực Trạm truyền dn sóng phát thanh cũ), phường Chiềng Sinh

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch từ 20,5m đến 21m

4.200

2.000

1.500

 

 

 

Đường quy hoạch 16,5m

4.000

2.000

1.500

 

 

 

Đường quy hoạch 13m

3.500

2,000

1,500

 

 

 

Đường quy hoạch từ 10,5m đến 11,5m

3.000

2.000

1.500

 

 

 

Đường quy hoạch 7m

2.500

1.500

1.000

 

 

 

Đường quy hoạch 5,5m

2.000

1.500

800

 

 

51

Khu quy hoạch 4a, kè suối Nậm La

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 18,5 m

13.000

6.000

 

 

 

 

Đường quy hoạch 10,5 m

10.500

5.000

 

 

 

 

Đường quy hoạch 5,5 m

8.000

4.000

 

 

 

D

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

 

 

 

 

Đường từ ngã 3 bản Tráng (Đồn công an thủy điện) đi hướng Sơn La, đến cầu cng

5.000

1.500

600

350

 

 

Đường từ ngã 3 bản Tráng (đn công an thủy điện) đi ớng Ching San đến cu bản Giạng

3.000

900

 

 

 

E

HUYỆN SÔNG MÃ

 

 

 

 

 

I

Các trục đường chính

 

 

 

 

 

7

Đường Nguyễn Đình Chiểu

 

 

 

 

 

 

Đoạn t kênh thoát nước tổ dân phố 9 đến hết đất nhà bà Hoa

1.000

 

 

 

 

16

Đưng Nguyễn Du (Đoạn từ UBND thị trấn đến nhà văn hóa t dân phố 89)

3.000

700

200

110

 

II

Các đường khu vực

 

 

 

 

 

20

Từ giáp đất nhà bà Hoa (Công an huyện) đến hết đất M2Đường cách mạng Tháng tám

1.500

360

230

110

 

21

T M2tính từ đường Cách Mạng Tháng Tám (Ông Chính) đến M21 đường Lò Văn Giá (Ông An Hi Hậu)

1.000

360

230

110

 

22

Đường rẽ từ UBND thị trấn đến giáp đất bà Vâ(Viên)

2.500

360

230

110

 

I

HUYỆN BC YÊN

 

 

 

 

 

7

Đường vành đai hồ Phiêng Ban 2, hồ 3

 

 

 

 

 

 

Từ nhà ông Hôm đến nhà ông Sơn Liên

500

300

120

 

 

 

Từ nhà ông Nhung đến ngã 3 nhà ông Hặc đường vành đai hồ 2, 3

400

250

90

 

 

K

HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

 

Xã Huy Bắc

 

 

 

 

 

 

Đường trục chính và đường nhánh xung quanh khu đô thị bản Phố, xã Huy Bắc.

1.200

500

120

 

 

 

Đường Bê tông từ ngã ba Kim Tân đi hết khu dân cư Kim Tân (Trừ vị trí tiếp giáp QL 37 đã có giá)

600

250

120

 

 

 

Đường Bê tông từ trước cổng BCH Quân sự huyện Phù Yên nối vào đường vành đai Huy Bắc (trừ vị trí tiếp giáp tuyến đường đã có giá)

800

250

120

 

 

 

Đường Bê tông từ trước cổng BCH Quân sự huyện Phù Yên đi khối 5 thị trấn Phù Yên (trừ vị trí tiếp giáp tuyến đường đã có giá)

500

250

120

 

 

 

Từ đường rẽ vào Kim Tân đến cổng trào tiếp giáp xã Huy Hạ

1.200

500

120

 

 

 

Xã Quang Huy

 

 

 

 

 

 

Đường bê tông rộng từ 2,5 m trở lên trong khu dân cư, đường liên bn Mo 1, Mo 2, Mo 3, Mo 4 (trừ vị trí 1 giáp các tuyến đường đã có giá)

300

120

110

 

 

 

Thị trấn Phù Yên

 

 

 

 

 

 

Trục đường chính và đường nhánh xung quanh khu đô thị 2-9 mở rộng.

2.000

700

240

 

 

BIỂU SỐ 04: ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 10 - ĐỞ TẠI ĐÔ THỊ

(Kèm theo Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên cũ theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND

Tên mới điều chỉnh lại

A

THÀNH PH SƠN LA

 

I

Các ngã ba, ngã tư

 

1

Ngã tư Cầu Trắng

 

 

Từ trung tâm điHướng đi đường Chu Văn Thnh đến hết Ngân hàng Nông nghiệp; Hướng đi đường Nguyễn Lương Bằng đến ngõ số 4 (hết nhà số 46 đường Nguyễn Lương Bằng); Hướng đi đường Điện Biên đến cầu Trắng; Hướng đi đường Trường Chinh đến hết nhà số 47 đường Trường Chinh (ngõ rẽ vào quán hát Loan Trụ).

Từ trung tâm đi: Hướng đi đường Chu Văn Thịnh đến hết Ngân hàng Nông nghiệp; Hướng đi đường Nguyễn Lương Bằng đến ngõ số 4 (hết nhà số 46 đường Nguyễn Lương Bằng); Hướng đi đường Điện Biên đến Cầu Trắng; Hướng đi đường Trường Chinh đến hết nhà số 47 đường Trường Chinh (ngõ r s 3)

4

Ngã ba Quyết Thắng

Ngã tư Quyết Thắng

6

Ngã tư đường Tô Hiệu giao với đường cách mạng tháng 8 (ngã tư Công an phòng cháy chữa cháy)

 

 

Từ trung tâm đi: Hướng đi phố Xuân Thủy đến phố đồi Khau cả; (phố Xuân Thủy), Hướng đi ngã tư Công an thành phố đến ngõ số 05 Tô Hiệu (giáp Rạp hát Suối Reo); Hướnđi ngã tư Tô Hiệu đến hết Tòa án nhân dân tỉnh Sơn La; Hướng đi đường Cách mạng tháng 8 đến Ngõ vào Chiều Vàng II (đến hết số nhà 57 Cách mạng tháng 8).

Từ trung tâm đi: Hướng đi ngã tư Công an thành phố đến ngõ số 05 Tô Hiệu (giáp Rạp hát Suối Reo); Hướng đi ngã tư Tô Hiệu đến hết Tòa án nhân dân tỉnh Sơn La; Hướng đi đường Cách mạng tháng 8 đến Ngõ vào Chiều Vàng II (đến hết số nhà 57 Cách mạng tháng 8).

III

Các tuyến đường (trừ các điểm ghtại Mục I, II)

 

4

Đường Trường Chinh

 

 

Từ ngã tư Cầu Trắng đến phố Giảng Lắc

Từ ngã tư Cầu Trắng đến đầu Đường Hoàng Quốc Việt

 

Từ phố Giảng Lắc đến ngã ba Quyết Thắng

Từ đầu Đường Hoàng Quốc Việt đến ngã tư Quyết Thắng

5

Đường Trần Đăng Ninh

 

 

Từ ngã ba Quyết Thắng đến hết trụ sở UBND phường Quyết Tâm

Từ ngã tư Quyết Thắng (ba Quyết Thng cũ) đến hết đường Trần Đăng Ninh (đến ngã ba đường vào Trường Đại học Tây Bắc) trừ các điểm đã ghi ở phần II mục 7 Quyết định 19/2017/UBND ngày 03/7/2017

7

Đường Nguyễn Lương Bằng

 

 

Từ ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (ngã tư chợ 7/11) đến ngã ba Quyết Thắng

Từ ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (ngã tư chợ 7/11) đến ngã tư Quyết Thng

9

Phố Giảng Lắc

 

 

Đường ngang từ đường Trường Chinh sang đường Nguyễn Lương Bằng (đến hết UBND phường Quyết Thng )

Đường ngang từ đường Trường Chinh sang đường Nguyễn Lương Bằng (đến hết UBND phường Quyết Thng cũ)

10

Đường Điện Biên

 

 

Từ hết đất trụ sở Đi thuế phường Tô Hiu đến hết quán Dimah 185

Từ hết đất trụ sở Đi thuế phường Tô Hiu đến hết số nhà 185 (quán Dimah 185)

 

Từ hết quán Dimah 185 đến hết ngã ba Khí tượng (ngã ba Két nước)

Từ hết số nhà 185 (quán Dimah 185) đến hết ngã ba Khí tượng (ngã ba Két nước)

 

Từ ngã ba Két nước (Khí tượng) đến hết số nhà ông Trưng (giáp vườn hoa Tổ 10, phường Chiềng L)

Từ ngã ba Két nước (Khí tượng) đến hết số nhà 158 (giáp vườn hoa Tổ 10, phường Chiềng Lề)

 

Từ giáp nhà Ông Trưởng đến biển báo hiệu hết địa phận thành phố (giáp ranh Thuận Châu)

Từ giáp số nhà 158 đến biển báo hiệu hết địa phận thành phố (giáp ranh Thuận Châu)

14

Phố Hai Bà Trưng

 

 

Đường từ Phố Giảng Lắc sang đường 3/2 (sau sân vận động)

Đường từ Phố Giảng Lắc sang đường 3/2

15

Đường Lê Đức Thọ

 

 

Từ ngã ba Sở Điện lực tỉnh đến hết C.ty Dâu tm tơ

Từ ngã ba Sở Điện lực tỉnh đến hết UBND Phường Quyết Thắng

 

Từ hết Công ty Dâu tằm tơ đến hết dốc đá Huổi Hin

Từ hết UBND Phường Quyết Thắng đến hết dốc đá Huổi Hin

18

Phố Xuân Thủy

 

 

Đường xung quanh Nhà thi đấu 26/8 và đến hết sân vận động thành phố.

Đường xung quanh chợ Rạng Tếch vào đến hết sân vận động thành phố.

19

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

Từ trung tâm ngã ba đường rẽ vào Trường Chính trị tỉnh Sơn La (chợ cấp 2) đến ngã ba Trường Mầm non Bế Văn Đàn

Từ trung tâm ngã ba đường rẽ vào Trường Chính trị tỉnh Sơn La (Trung tâm tổ chức sự kiện) đến ngã ba Trường Mầm non Bế Văn Đàn

20

Phố Lê Li

 

 

Từ đường Chu Văn Thịnh (qua siêu thị Hapro mart) đến hết Hội Chữ thập đỏ tỉnh Sơn La (cũ)

Từ đường Chu Văn Thịnh (qua siêu thị Hapro mart) đến hết nhà Văn hóa tổ 15 - Phường Quyết Thắng

21

Đường Nguyễn Trãi

 

 

Đường từ cây xăng Tỉnh đội đến cổng Công ty chế biến lương thực (cũ)

Đường từ cây xăng Tỉnh đội đến số nhà 79 - đường Nguyễn Trãi (doanh nghiệp Tùng Lộc)

 

Đường từ cổng Công ty chế biến lương thực (cũ) đến hết trường Trung học cơ sở Nguyễn Trãi

Đường số nhà 79 - đường Nguyễn Trãi (doanh nghiệp Tùng Lộc) đến hết trường Tiểu học Quyết Thắng

 

Từ hết trường THCS Nguyễn Trãi đến hết bãi đá Cọ - Chiềng An

Từ hết trường Tiểu học Quyết Thắng đến bãi đá bản Cọ - Chiềng An

25

Đường Lê Trọng Tấn

 

 

Ngã ba Lê Duẩn (Quốc lộ 6) đến chân dốc Noong Đúc (đến hết đất nhà 202 ông Tính Vân)

Ngã ba Lê Duẩn (Quốc lộ 6) đến chân dốc Noong Đúc (đến hết khu quy hoạch dân cư TĐC)

27

Đường Nguyễn Du

 

 

Từ ngã ba Dâu tằm tơ đến hết Công ty cổ phần in và bao bì Sơn La

Từ ngã ba Lê Đức Thọ tổ 11 đến hết Công ty cổ phần in và bao bì Sơn La

30

Phố Trần Hưng Đạo + Phố Lý Tự Trọng

 

 

Đường nhánh quy hoạch khu dân cư Tỉnh đội (tổ 6, tổ 15 phường Quyết Thắng)

Phố Trần Hưng Đạo + Phố Lý Tự Trọng

34

Đường Lê Thanh Nghị

 

 

Từ ngã 3 đường Biện Biên (Quốc lộ 6) vào đến hết Trường mầm non Tô Hiệu

Từ hết Trường mầm non Tô Hiệu đến đường Điện Biên số nhà 175 - Đường Điện Biên (quán Thế kỷ mới)

35

Đường Ngô Gia Khảm

 

 

Từ cổng bản cá đường rẽ vào bản Cá đến hết đất trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao (đường tỉnh lộ 106)

Từ cổng bản cá đường rẽ vào bản Cá đến hết đất số nhà 70 - trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao (đường Quốc lộ 279D)

 

Từ hết đất trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao đến hết cầu bản Panh (đường tỉnh lộ 106)

 Từ hết đất số nhà 70 - trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao (đường Quốc lộ 279D) đến hết cầu bản Panh (đường Quốc lộ 279D)

 

Từ hết cầu bản Panh đến chân dốc Cao Pha (đường tỉnh lộ 106)

Từ hết cầu bản Panh đến chân dốc Cao Pha (đường Quốc lộ 279D)

IV

Tuyến đường Chiềng Sinh

 

 

Đường Lê Quý Đôn (đường 4G) (từ đường Lê Duẩn - Quốc lộ 6 mới đến đường Hùng Vương trừ 250m - Quốc lộ 6 cũ)

Từ đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6 mới) đến đường Hùng Vương trừ 250 m (Quốc lộ 6 cũ)

V

Các đường nhánh

 

11

Các đường nhánh từ ngã ba tổ 10 phường Chiềng Lề đến hết tuyến đường

Ngõ 4 tổ 10: Từ đầu tuyến đến ngã tư (số nhà 29 - sau nhà văn hóa tổ 10)

VI

Đường nhánh trong khu quy hoạch

 

1

Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2) chưa có hạ tầng

Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2)

 

Đường quy hoạch 35 m

Đường quy hoạch 31 m trở lên

 

Đường quy hoạch 20,5 m

Đường quy hoạch 21 m

 

Đường quy hoạch 13 m

Đường quy hoạch từ 13 m đến 15 m

 

Đường quy hoạch 11 m

Đường quy hoạch từ 10 m đến dưới 13 m

 

Đường quy hoạch 7 m

Đường quy hoạch từ 6 m đến 7 m

2

Khu quy hoạch công viên 26-10 chưa có hạ tầng

Khu quy hoạch công viên 26-10

 

Đường quy hoạch 21 m

Đường quy hoạch 17 m trở lên

3

Khu dân cư tổ 8 phường Tô Hiệu

 

 

Đường quy hoạch 13 m

Đường quy hoạch từ 11,5 m trở lên

4

Khu tái định cư 1,3 ha dân cư bản Giảng Lắc - Quyết Thắng

 

 

Đường quy hoạch 21 m

Đường quy hoạch từ 16,5 m trở lên

 

Đường quy hoạch 13,5 m

Đường quy hoạch 13 m

 

Đường quy hoạch 5,5 m

Đường quy hoạch 5,5 m - 7,5 m

7

Khu dân cư Tổ 8, phường Chiềng Sinh (khu quy hoạch tái định cư Noong Đúc cũ)

 

 

Đường quy hoạch 16,5m

Đường quy hoạch từ 15,5m đến 16,5m

9

Khu quy hoạch tổ 3 phường Chiềng Sinh (giáp trạm điện 110KV)

 

 

Đường quy hoạch 14,5 m

Đường quy hoạch 12 m trở lên

 

Đường quy hoạch 7,5 m

Đường quy hoạch từ 7,5 m trở xuống

10

Khu dân cư cạnh Trụ sở Chiềng An

Khu dân cư bản Bó Phường Chiềng An (cạnh Trụ sở Chiềng An)

13

Khu quy hoạch dân cư bản Buổn, phường Chiềng Coi (Doanh nghiệp Trường Sơn)

 

 

Đường quy hoạch 36 m

Đường quy hoạch 25 m

 

Đường quy hoạch 11,5m

Đường quy hoạch 10,5m

15

Khu quy hoạch dân cư tổ 3 phường Chiềng Lề

 

 

Đường quy hoạch 7,5m

Đường quy hoạch từ 5m đến 7,5 m

16

Khu quy hoạch dân cư tổ 12 phường Chiềng Lề (khu quy hoạch Lam Sơn)

 

 

Đường quy hoạch 13,5m

Đường quy hoạch 12 m đến dưới 13,5m

 

Đường quy hoạch 11 m

Đường quy hoạch 10 m đến dưới 12 m

17

Khu dân cư bản Hẹo Phung, phường Chiềng Sinh

 

 

Đường quy hoạch 30m

Đường quy hoạch 30m trở lên

 

Đường quy hoạch 20,5 m

Đường quy hoạch 12 m đến 13,5 m

 

Đường quy hoạch 7,5 m

Đường quy hoạch từ 7,5 m trở xuống

21

Khu dân cư trục đường Nguyễn Văn Linh (bản Chậu, phường Chiềng Cơi)

 

 

Đường quy hoạch rộng 16,5m

Đường quy hoạch rộng trên 16,5m

22

Khu dân cư tổ 13, Phường Quyết Thắng (Dâu tằm tơ)

Khu dân cư tổ 13, Phường Quyết Thắng (UBND Phường Quyết Thng)

 

Đường quy hoạch rộng 11 m

Đường quy hoạch rộng 11,5m

 

Đường quy hoạch rộng 9,5m

Đường quy hoạch rộng 9,0m

23

Khu dân cư tổ 6, Phường Quyết Tâm

 

 

Đường quy hoạch rộng 7,5m

Đường quy hoạch rộng từ 7,5m trở lên

26

Khu dân cư bản Cọ phường Chiềng An (đối diện với Công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước một thành viên môi trường đô thị Sơn La)

 

 

Đường quy hoạch 10,5m

Đường quy hoạch từ 10,5m trở lên

30

Khu quy hoạch dân cư tổ 8, phưng Tô Hiệu

Khu quy hoạch dân cư tổ 8, phường Tô Hiệu (trường Tiểu học Tô Hiệu cũ)

 

Đường quy hoạch 7m

Đường quy hoạch từ 7,0 m đến 7,5m

32

Khu quy hoạch dân cư ngã tư Cơ Khí, phường Chiềng Sinh

Khu dân cư và dịch vụ ngã tư Cơ Khí, phưng Chiềng Sinh

 

Đường quy hoạch 13 m

Đường quy hoạch từ 13,5 m trở xuống

33

Các đường nhánh khu dân cư phố Trần Hưng Đạo và phố Lý Tự Trọng

 

 

Đường nhánh rộng 5,5 m.

Đường nhánh rộng 5,5 m trở lên

34

Khquy hoạch dân cư ngã tư Cơ Khí, phường Chiềng Sinh

Khu dân cư và dịch vụ ngã tư Cơ Khí, phường Chiềng Sinh

35

Các đường nhánh khu dân cư phố Trần Hưng Đạo và phố Lý Tự Trọng

 

 

Đường nhánh rộng 5,5 m.

Đường nhánh rộng từ 5,5 m trở lên

36

Lô s 6b, Kè suối Nậm La

 

 

Đường quy hoạch 27m

Đường quy hoạch 25m trở lên

41

Khu quy hoạch tái định cư số 2 (Tổ 7, phường Tô Hiệu)

 

 

Đường quy hoạch rộng 11,5 m

Đường quy hoạch rộng từ 11,5 m tr lên

BIỂU SỐ 05: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC PHỤ BIỂU 10A - ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU ĐÔ THỊ MỚI

(Kèm theo Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Đường ph

Giá đất bổ sung

VT1

VT 2

VT 3

VT 4

VT 5

C

Khđô thị mới ngã ba xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn

 

 

 

 

 

1

Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 30m

 

1.000

400

300

100

2

Đưng quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 20,5m

 

1.000

400

300

100

3

Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5m

 

 

 

 

 

 

Lô 1B (đường rộng 16,5m)

 

1.000

400

300

100

 

 2A, Lô 3A, Lô 1C (đường rộng 16,5m)

 

900

400

300

100

BẢNG 13: BẢNG GIÁ ĐT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP GỒM ĐT KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên khu công nghiệp, cụm Công nghiệp

Giá đất

1

Cụm Công nghiệp Gia Phù

210

2

CụCông nghiệp Mộc Châu

490

3

KhCông nghiệp Mai Sơn

210

Giá đất trên áp dụng chung cho tất cả các vị trí trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 70/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách diện tích đất trong khu vực đất thực hiện dự án thành dự án độc lập và phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện thủ tục chấp thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Quyết định 70/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách diện tích đất trong khu vực đất thực hiện dự án thành dự án độc lập và phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện thủ tục chấp thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi