Quyết định 4876/QĐ-UBND Thanh Hóa 2021 cập nhật kế hoạch sử dụng đất huyện Hà Trung

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 4876/QĐ-UBND

Quyết định 4876/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hà Trung
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh HóaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:4876/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Đức Giang
Ngày ban hành:02/12/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ

______

Số: 4876/QĐ-UBND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Thanh Hoá, ngày 02 tháng 12 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

Về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hà Trung

______________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hưởng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT- BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12/4 /2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3236/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hà Trung;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1195/STNMT-CSĐĐ ngày 01/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hà Trung, với các nội dung chính sau:

1. Bổ sung hạng mục công trình đất thương mại dịch vụ (TMD) tại xã Hà Long với diện tích 0,433 ha và đất sản xuất phi nông nghiệp (SKC) tại xã Hà Đông, xã Hà Sơn với diện tích 3,504 ha (xã Hà Đông 1,335 ha; xã Hà Sơn 2,169 ha) vào khoản 5, Điều 2 và Phụ biểu số 7 của Quyết định số 3236/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của UBND tỉnh.

(Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo)

2. Điều chỉnh các chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại Quyết định khoản 1, Điều 2 và Phụ biểu số III của Quyết định số 3236/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Tăng chỉ tiêu sử dụng đất thương mại dịch vụ (TMD) với diện tích 0,433 ha và tăng chỉ tiêu sử dụng đất sản xuất phi nông nghiệp (SKC) tại xã Hà Đông, xã Hà Sơn, với diện tích 3,504 ha tại khoản 1, Điều 2.

- Giảm chỉ tiêu các loại đất tại khoản 1, Điều 2, gồm: Giảm 1,574 ha đất trồng lúa (LUA); giảm 0,133 ha đất trồng hàng năm (HNK); giảm 2,169 ha đất rừng sản xuất (RSX); giảm 0,049 ha đất giao thông (DGT) và giảm 0,012 ha đất thuỷ lợi (DTL).

(Chi tiết theo Phụ biểu số II kèm theo)

3. Điều chỉnh các chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất của các loại đất tại khoản 3, Điều 2 và Phụ biểu số V thuộc Quyết định số 3236/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (LUA): 1,574 ha

- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trồng hàng năm (HNK): 0,133 ha.

- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất rừng sản xuất (RSX): 2,169 ha.

4. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 3236/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh so với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt; hướng dẫn UBND huyện Hà Trung và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, xây dựng, bảo vệ môi trường... theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Hà Trung thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh và chấp hành thực hiện nghiêm túc trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác của pháp luật liên quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; UBND huyện Hà Trung và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN
(MC220.11.21)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Lê Đức Giang

Phụ biểu số I:

Hạng mục công trình

Bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 4876/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch
(ha)

Diện tích hiện trạng
(ha)

Tăng thêm

Chuyển mục đích từ các loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích (ha)

Sử dụng vào
loại đất

LUC

HNK

RSX

Đất
giao thông

Đất
thuỷ lợi

2.2.1

Tổng diện tích đất thương mại dịch vụ trong năm kế hoạch.

0,17

0,433

0,433

2.2.1.3

Đất thương mại dịch vụ.

0,433

TMD

0,433

Hà Long

2.2.4

Tổng diện tích đất sản xuất, phi nông nghiệp trong năm kế hoạch.

0,42

3,504

2.2.4.2

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.

1,335

SKC

1,141

0,133

0,049

0,012

Hà Đông

2.2.4.3

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.

0,763

SKC

0,763

Hà Sơn

2.2.4.4

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.

1,406

SKC

1,406

Hà Sơn

Phụ biểu số II:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 4876/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2021của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Quy hoạch đến năm 2030

được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 điều chỉnh, bổ sung

So sánh chỉ tiêu sử dụng đất

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

24.393,87

24.393,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.307,40

16.925,48

16.921,61

- 3,876

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.644,03

6.608,18

6.606,606

- 1,574

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.755,86

5.597,71

5.596,136

- 1,574

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

477,53

1.474,46

1.474,327

- 0,133

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.047,22

1.369,73

1.369,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.323,69

1.483,11

1.483,11

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

525,27

411,20

411,20

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.135,27

4395,88

4.393,711

- 2,169

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

571,18

690,92

690,92

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

583,24

492,00

492,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.551,86

6.375,47

6.379,346

3,876

2.1

Đất quốc phòng

CQP

799,13

694,00

694,00

2.2

Đất an ninh

CAN

4,15

1,75

1,75

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

776,28

156,35

156,35

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

0,00

0,00

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

395,65

32,28

32,28

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

198,89

14,05

14,483

0,433

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

185,05

64,56

68,064

3,504

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

813,35

554,74

554,74

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.856,26

2.285,73

2.285,669

- 0,061

2.9.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

44,21

34,65

34,65

2.9.2

Đất cơ sở y tế

DYT

13,94

8,75

8,75

2.9.3

Đất cơ sở giao dục đào tạo

DGD

76,16

60,98

60,98

2.9.4

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

234,61

42,50

42,50

2.9.5

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

23,12

23,12

23,12

2.9.6

Đất cơ sở dịch về vụ xã hội

DXH

2.9.7

Đất giao thông

DGT

1.763,20

1.517,30

1.517,251

-0,049

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

670,95

580,42

580,408

-0,012

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

9,60

2,28

2,28

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,23

1,14

1,14

2.9.11

Đất Chợ

DCH

19,24

14,59

14,59

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

66,32

44,34

44,34

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

0,00

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19,41

12,53

12,53

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.845,56

1.172,73

1.172,73

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

152,10

89,27

89,27

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,91

26,65

26,65

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,52

3,07

3,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,50

14,95

14,95

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

261,82

229,85

229,85

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

171,76

63,03

63,03

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

27,98

5,21

5,21

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

32,36

21,39

21,39

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

508,10

508,10

508,10

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

371,32

379,34

379,34

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,88

0,99

0,99

3

Đất chưa sử dụng

CSD

534,61

1.092,92

1.092,92

Phụ biểu số III:

Bảng điều chỉnh chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 4876/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Ghi chú

Xã Hà Đông

Xã Hà Long

Xã Hà Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

9,671

11,583

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

6,481

11,583

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,633

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,319

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi