Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc bổ sung bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 48/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Long An | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 48/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thanh Nguyên |
Ngày ban hành: | 04/11/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 48/2015/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ------- Số: 48/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------------------- Long An, ngày 04 tháng 11 năm 2015 |
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
Phường | Xã | |||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
* | Thành phố Tân An | |||
I | Các đường liên phường | |||
24 | Đường nội bộ Công viên thành phố Tân An | 2.000.000 | ||
- Riêng đường nội bộ tiếp giáp đường Hùng Vương | 3.200.000 |
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... | ĐƠN GIÁ đồng/m2) | |
ĐẾN HẾT | Thị trấn | Xã | ||
* | Huyện Thủ Thừa | |||
II | Các đường chưa có tên | |||
13 | Đường nội bộ khu công nghiệp Long Hậu - Hòa Bình | 700.000 | ||
* | Huyện Cần Đước | |||
II | Các đường chưa có tên | |||
28 | Đường nội bộ Cụm công nghiệp Anova | 800.000 |
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
Thị trấn | Xã | |||
* | Huyện Bến Lức | |||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||
23 | Khu tái định cư Nhựt Chánh do Công ty cổ phần Thanh Yến làm chủ đầu tư | 1.000.000 | ||
* | Huyện Đức Hòa | |||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||
7 | Khu tái định cư Xuyên Á do Công ty Cổ phần Ngọc Phong làm chủ đầu tư | 800.000 | ||
* | Huyện Cần Giuộc | |||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||
15 | Khu tái định cư Long Hậu do Công ty TNHH MTV Phát triển công nghiệp Tân Thuận làm chủ đầu tư | 1.200.000 |
STT | VỊ TRÍ | PHẠM VI TÍNH | ||||
50m đầu | Từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100 | Từ sau mét thứ 100 trở vào và bên trong | ||||
Phường, Thị trấn | Các xã còn lại | Phường, Thị trấn | Các xã còn lại | Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I | ||
B | ĐƯỜNG TỈNH | |||||
10 | Thạnh Hóa | |||||
d | ĐT 836B | 45.000 | 20.000 | |||
e | Đường Hùng Vương, Lê Duẩn, Trần Văn Trà | 65.000 | 40.000 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp; - CT, PCT.UBND tỉnhsx; - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Phòng NC-KT; - Lưu: VT, STNMT, An. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Thanh Nguyên |