Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 4611/QĐ-UBND Hà Nội 2021 điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hà Đông
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 4611/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4611/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 28/10/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 4611/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 4611/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hà Đông
___________
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/09/2021 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7818/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 20 tháng 10 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã đất | Diện Tích năm 2021 (ha) | Cơ cấu (%) |
I | Tổng diện tích tự nhiên |
| 4.964,23 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.277,37 | 25,73 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 722,00 | 56,52 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 721,12 | 56,45 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 333,64 | 26,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 98,97 | 7,75 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 50,58 | 3,96 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 72,17 | 5,65 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.660,58 | 73,74 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 57,60 | 1,57 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 26,38 | 0,72 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 280,88 | 7,67 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 4,74 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 89,41 | 2,44 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,43 | 0,12 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.328,05 | 36,28 |
| Đất giao thông | DGT | 928,90 | 69,94 |
| Đất thủy lợi | DTL | 91,90 | 6,92 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 11,11 | 0,84 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 23,49 | 1,77 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 139,57 | 10,51 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 23,87 | 1,80 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 9,55 | 0,72 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,18 | 0,09 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,14 | 0,01 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 15,86 | ỉ ,19 |
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 69,59 | 5,24 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 3,75 | 0,28 |
| Đất chợ | DCH | 9,13 | 0,69 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,21 | 0,01 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,36 | 0,36 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 141,22 | 3,86 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 36,77 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,99 | 0,60 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,74 | 0,16 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 19,42 | 0,53 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 100,72 | 2,75 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 50,38 | 1,38 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,14 | 0,03 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 26,28 | 0,53 |
II | Khu chức năng |
| 4.964,23 | 100,00 |
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 4.964,23 | 100,00 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN | 820,08 | 16,52 |
5 | Khu lâm nghiệp | KLN |
|
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp | KPC | 280,88 | 5,66 |
9 | Khu đô thị | ĐTC | 4.964,23 | 100,00 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 173,67 | 3,50 |
11 | Khu đô thị thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT |
|
|
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND TP; - UB MTTQ TP; - Chủ tịch, các PCTUBND TP; - VPUB: VP; - Lưu VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông |