Quyết định 4378/QĐ-UBND của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội đính chính và điều chỉnh bảng giá đất của một số đường, đường phố tại quận Cầu Giấy và huyện Mỹ Đức trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của Ủy ban Nhân dân Thành phố

thuộc tính Quyết định 4378/QĐ-UBND

Quyết định 4378/QĐ-UBND của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội đính chính và điều chỉnh bảng giá đất của một số đường, đường phố tại quận Cầu Giấy và huyện Mỹ Đức trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của Ủy ban Nhân dân Thành phố
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:4378/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Vũ Hồng Khanh
Ngày ban hành:07/09/2010
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
------------
Số: 4378/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
Hà Nội, ngày 07 tháng 09 năm 2010
QUYẾT ĐỊNH
ĐÍNH CHÍNH VÀ ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT CỦA MỘT SỐ ĐƯỜNG, ĐƯỜNG PHỐ TẠI QUẬN CẦU GIẤY VÀ HUYỆN MỸ ĐỨC TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 124/2009/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2009 CỦA UBND THÀNH PHỐ
-------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá các loại đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004;
Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của UBND Thành phố về giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn thành phố Hà Nội,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 2462/STNMT-QLĐĐ ngày 29/7/2010,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Đính chính và điều chỉnh bảng giá đất của một số đường, đường phố tại quận Cầu Giấy, huyện Mỹ Đức trong bảng giá các loại đất thành phố Hà Nội năm 2010 ban hành kèm theo Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của UBND Thành phố (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND: quận Cầu Giấy, huyện Mỹ Đức; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- Đ/c Chủ tịch UBND Thành phố (để báo cáo);
- Các Phó Chủ tịch: Vũ Hồng Khanh, Hoàng Mạnh Hiển;
- Chánh Văn phòng, PVP Phạm Chí Công, TH, KT, TNc,đ;
- Lưu: TNth, VT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Khanh


TÊN CÁC ĐƯỜNG PHỐ ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 4378/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2010 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2

TT
Tên đường phố
Giá đất ở
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Nguyễn Văn Huyên (thay thế số thứ tự 25 trang 21 Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009)
25 200 000
15 000 000
12 600 000
11 280 000
10 962 000
6 526 000
5 482 000
4 907 000
2
Phạm Hùng (thay thế số thứ tự 26 trang 21 Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009)
26 400 000
15 480 000
12 960 000
11 640 000
11 484 000
6 734 000
5 638 000
5 064 000
3
Phạm Tuấn Tài (thay thế số thứ tự 28 trang 21 Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009)
20 400 000
12 840 000
10 920 000
9 840 000
8 874 000
5 586 000
4 751 000
4 280 000
4
Phùng Chí Kiên (thay thế số thứ tự 30 trang 21 Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009)
21 600 000
13 440 000
11 280 000
10 200 000
9 396 000
5 846 000
4 907 000
4 438 000
5
Quan Nhân (thay thế số thứ tự 31 trang 21 Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009)
18 000 000
11 700 000
10 080 000
9 000 000
7 830 000
5 089 000
4 385 000
3 916 000
6
Tô Hiệu (thay thế số thứ tự 32 trang 21 Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009)
24 000 000
14 400 000
12 120 000
10 920 000
10 440 000
6 264 000
5 273 000
4 751 000
7
Trung Hòa (thay thế số thứ tự 41 trang 22 Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009)
21 600 000
13 440 000
11 280 000
10 200 000
9 396 000
5 846 000
4 907 000
4 438 000
8
Trung Kính (thay thế số thứ tự 42 trang 22 Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009)
19 200 000
12 240 000
10 560 000
9 360 000
8 352 000
5 324 000
4 594 000
4 072 000
9
Xuân Thủy (thay thế số thứ tự 43 trang 22 Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009)
30 250 000
17 303 000
14 278 000
12 705 000
13 159 000
7 527 000
6 211 000
5 527 000
10
Hoàng Ngân (thay thế số thứ tự 45 trang 22 Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009)
19 200 000
12 240 000
10 560 000
9 360 000
8 352 000
5 324 000
4 594 000
4 072 000
11
Nguyễn Thị Định (thay thế số thứ tự 46 trang 22 Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009)
22 800 000
13 920 000
11 640 000
10 560 000
9 918 000
6 055 000
5 064 000
4 594 000
12
Nguyễn Thị Thập (thay thế số thứ tự 47 trang 22 Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009)
19 200 000
12 240 000
10 560 000
9 360 000
8 352 000
5 324 000
4 594 000
4 072 000
 
CÁC TRỤC ĐƯỜNG ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 4378/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2010 của UBND thành phố)
 

TT
Tên đường
Giá đất ở
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m
Ngoài phạm vi 200m
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m
Ngoài phạm vi 200m
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Đường 419
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Đoạn qua địa phận các xã: Phúc Lâm, An Mỹ, Hương Sơn (giữ nguyên mức giá theo Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009)
2 000 000
1 600 000
1 200 000
1 150 000
1 300 000
980 000
870 000
700 000
Đoạn qua địa phận các xã: Mỹ Thành, Hồng Sơn, Lê Thanh, Xuy Xá, Phù Lưu Tế, Đại Hưng, Vạn Kim, Đốc Tín, Hùng Tiến (thay thế đoạn qua địa phận các xã: Mỹ Thành, Hồng Sơn, Lê Thanh, Xuy Xá, Phù Lưu Tế, Đại Hưng, Vạn Kim, Đốc Tín, Hùng Tiến số thứ tự 2 trang 137 Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009)
1 225 000
1 025 000
900 000
850 000
875 000
730 000
625 000
550 000
2
Đường 424
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
Đoạn giáp địa phận thị trấn Đại Nghĩa đến giáp đập tràn xã Hợp Tiến. (thay thế đoạn giáp địa phận thị trấn Đại Nghĩa đến giáp đập tràn xã Hợp Tiến số thứ tự 3 trang 137 Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009) 
2 000 000
1 600 000
1 200 000
1 150 000
1 300 000
980 000
870 000
700 000
Đoạn từ đập tràn xã Hợp Tiến đến hết địa phận huyện Mỹ Đức (giữ nguyên mức giá theo Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009)
1 225 000
1 025 000
900 000
850 000
875 000
730 000
625 000
550 000
 
 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất