Quyết định 43/2016/QĐ-UBND giá thu dịch vụ công thực hiện thủ tục hành chính về đất đai tỉnh An Giang
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 43/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 43/2016/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Văn Nưng |
Ngày ban hành: | 10/08/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 43/2016/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG -------- Số: 43/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- An Giang, ngày 10 tháng 8 năm 2016 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Văn Nưng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
TT | Diện tích | Phường, thị trấn | Xã |
1 | <100>100> | 774.000 | 516.000 |
2 | 100-300 (m²) | 920.000 | 613.000 |
3 | 301-500 (m²) | 975.000 | 653.000 |
4 | 501-1.000 (m²) | 1.195.000 | 794.000 |
5 | 1.001-3.000 (m²) | 1.640.000 | 1.088.000 |
6 | 3.001-10.000 (m²) | 2.518.000 | 1.679.000 |
STT | Tỷ lệ | Đơn giá |
1 | 1/500 | 863 |
2 | 1/1000 | 377 |
3 | 1/2000 | 117 |
4 | 1/5000 | 19 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
TT | Diện tích | Phường, thị trấn | Xã |
1 | <100>100> | 542.000 | 361.000 |
2 | 101-300 (m²) | 644.000 | 430.000 |
3 | 301-500 (m²) | 683.000 | 457.000 |
4 | 501-1.000 (m²) | 836.000 | 556.000 |
5 | 1.001-3000 (m²) | 1.147.000 | 762.000 |
6 | 3.001-10.000 (m²) | 1.763.000 | 1.175.000 |
7 | >01 ha | 2.115.000 | 1.410.000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT | Thủ tục | Đơn vị tính | Đơn giá | ||
Đất | Tài sản | Đất và Tài sản | |||
1 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với tổ chức | đồng/hồ sơ | 1.138.000 | ||
2 | Thủ tục giao đất cho cơ sở tôn giáo | đồng/hồ sơ | 1.108.000 | ||
3 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo | đồng/hồ sơ | 927.000 | ||
4 | Thủ tục chuyển từ hình thức thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần; chuyển từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất; chuyển từ thuê đất sang giao đất có thu tiền của tổ chức | đồng/hồ sơ | 255.000 | ||
5 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án xây dựng khu dân cư; khu sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ đa mục đích | đồng/hồ sơ | 1.108.000 | ||
6 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với đất đang sử dụng của tổ chức, cơ sở tôn giáo | đồng/hồ sơ | 1.138.000 | 1.132.000 | 1.489.000 |
7 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lần đầu theo kết quả hòa giải thành đối với tranh chấp đất đai; theo bản án hoặc quyết định của Tòa án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án hoặc quyết định giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã được thi hành | đồng/hồ sơ | 1.138.000 | 1.132.000 | 1.489.000 |
8 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất; đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất và Giấy chứng nhận đã cấp đối với tổ chức | đồng/hồ sơ | 1.132.000 | ||
9 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức trúng đấu giá do cơ quan nhà nước tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất. | đồng/hồ sơ | 1.138.000 | 1.489.000 | |
10 | Thủ tục chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức | đồng/hồ sơ | 927.000 | 1.216.000 | |
11 | Thủ tục đăng ký, xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức | đồng/hồ sơ | 898.000 | 909.000 | 1.177.000 |
12 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất khi giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai đối với tổ chức | đồng/hồ sơ | 255.000 | 266.000 | 342.000 |
13 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất khi xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn đối với tổ chức | đồng/hồ sơ | 255.000 | 266.000 | 342.000 |
14 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức, chuyển đổi công ty | đồng/hồ sơ | 255.000 | 266.000 | 342.000 |
15 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên, địa chỉ); đăng ký biến động từ hộ gia đình, cá nhân sang doanh nghiệp tư nhân; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất | đồng/hồ sơ | 255.000 | 342.000 | |
16 | Thủ tục đăng ký, xóa đăng ký thế chấp, thay đổi nội dung đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với tổ chức | đồng/hồ sơ | 185.000 | 188.000 | 243.000 |
17 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo | đồng/hồ sơ | 315.000 | 400.000 | |
18 | Thủ tục đăng ký thay đổi mục đích sử dụng đất đối với tổ chức | đồng/hồ sơ | 898.000 | ||
19 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo | đồng/hồ sơ | 315.000 | 318.000 | 400.000 |
20 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất Giấy chứng nhận hoặc mất trang bổ sung Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo | đồng/hồ sơ | 315.000 | 318.000 | 400.000 |
21 | Thủ tục tách, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo | đồng/hồ sơ | 255.000 | 266.000 | 342.000 |
22 | Cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với dự án đầu tư, khu dân cư, khu sử dụng đất đa mục đích theo quy hoạch lô 1/500 | đồng/giấy | 56.000 | ||
23 | Đối chiếu, chỉnh lý hồ sơ địa chính từng thửa đất đối với trường hợp giao, cho thuê, chuyển mục đích, bồi thường giải phóng mặt bằng | đồng/hộ | 216.000 |
STT | Thủ tục | Đơn vị tính | |||
Đất | Tài sản | Đất và Tài sản | |||
1 | Thủ tục giao đất ở tại khu dân cư do nhà nước đầu tư; thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | đồng/hồ sơ | 216.000 | ||
2 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | đồng/hồ sơ | 365.000 | ||
3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với người đang sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư; thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người đã nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất là hộ gia đình cá nhân mà thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận | đồng/hồ sơ | 242.000 | 311.000 | |
4 | Thủ tục cấp bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | đồng/hồ sơ | 242.000 | 245.000 | |
5 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người đã nhận chuyển quyền đối với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng việc chuyển quyền không lập thành hợp đồng chuyển quyền đúng theo quy định đối với hộ gia đình, cá nhân | đồng/hồ sơ | 315.000 | 400.000 | |
6 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá do cơ quan nhà nước tổ chức bán đấu giá đối với hộ gia đình, cá nhân | đồng/hồ sơ | 242.000 | 400.000 | |
7 | Thủ tục chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư nước ngoài | đồng/hồ sơ | 365.000 | 464.000 | 578.000 |
8 | Thủ tục đăng ký, xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân và người Việt Nam định cư ở nước ngoài | đồng/hồ sơ | 365.000 | 464.000 | 578.000 |
9 | Thủ tục đăng ký chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; trường hợp đất là tài sản chung của vợ chồng nhưng Giấy chứng nhận đã cấp chỉ ghi họ tên của một người, nay có yêu cầu ghi đầy đủ họ tên của vợ và chồng | đồng/hồ sơ | 365.000 | 464.000 | 578.000 |
10 | Thủ tục chuyển đổi người sử dụng đất nông nghiệp từ hộ gia đình sang cá nhân hoặc vợ chồng khi có nhu cầu không thuộc địa bàn các xã đang thực hiện công tác đo đạc, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp | đồng/hồ sơ | 365.000 | ||
11 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | đồng/hồ sơ | 120.000 | 123.000 | 164.000 |
12 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính của hộ gia đình; cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cộng đồng dân cư | đồng/hồ sơ | 120.000 | 123.000 | 164.000 |
13 | Thủ tục đăng ký, xóa thế chấp, thay đổi nội dung thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với hộ gia đình, cá nhân | đồng/hồ sơ | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
14 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư nước ngoài | đồng/hồ sơ | 187.000 | 189.000 | 233.000 |
15 | Thủ tục đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | đồng/hồ sơ | 365.000 | 464.000 | 578.000 |
16 | Thủ tục xác nhận lại thời hạn sử dụng đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu; thủ tục đăng ký thay đổi mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | đồng/hồ sơ | 120.000 | ||
17 | Thủ tục đăng ký biến động do thỏa thuận phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất | đồng/hồ sơ | 120.000 | 123.000 | 164.000 |
18 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận trong trường hợp trang 4 của Giấy chứng nhận đã cấp không còn chỗ trống; Giấy chứng nhận đã cấp bị hư hỏng, theo mẫu cũ, do đồn điền, đổi thửa, đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư nước ngoài | đồng/hồ sơ | 187.000 | 189.000 | 233.000 |
19 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | đồng/hồ sơ | 187.000 | 189.000 | 233.000 |
20 | Thủ tục tách thửa, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | đồng/hồ sơ | 120.000 | 123.000 | 164.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây