Quyết định 43/2016/QĐ-UBND giá thu dịch vụ công thực hiện thủ tục hành chính về đất đai tỉnh An Giang

thuộc tính Quyết định 43/2016/QĐ-UBND

Quyết định 43/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành bộ đơn giá thu dịch vụ công thực hiện thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:43/2016/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Lê Văn Nưng
Ngày ban hành:10/08/2016
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
 
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
Số: 43/2016/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
An Giang, ngày 10 tháng 8 năm 2016
 
 HÀNH CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
----------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 10 tháng 7 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về việc Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 335/TTr-STNMT ngày 05 tháng 8 năm 2016.
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
1. Đơn giá trích đo địa chính.
2. Đơn giá đo đạc nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
3. Đơn giá thực hiện thủ tục hành chính.
(Bộ đơn giá chi tiết được quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan đến công tác đo đạc địa chính và thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang.
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Bộ đơn giá dịch vụ công thực hiện thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định này; Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc để tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết cho phù hợp.
2. Khi có thay đổi về mức lương tối thiểu, công lao động, giá vật tư, giá thiết bị giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 25 tháng 8 năm 2016.
 

 
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Nưng
 
ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
 
 
A - Đối với diện tích đất nhỏ hơn hoặc bằng 01 ha.
Đơn vị tính: đồng/hồ sơ

TT
Diện tích
Phường, thị trấn
1
<100>
774.000
516.000
2
100-300 (m²)
920.000
613.000
3
301-500 (m²)
975.000
653.000
4
501-1.000 (m²)
1.195.000
794.000
5
1.001-3.000 (m²)
1.640.000
1.088.000
6
3.001-10.000 (m²)
2.518.000
1.679.000
- Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT
B - Đối với diện tích đất lớn hơn 01 ha.
Đơn vị tính: đồng/m2

STT
Tỷ lệ
Đơn giá
1
1/500
863
2
1/1000
377
3
1/2000
117
4
1/5000
19
- Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT
 
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
 
Đơn vị tính: đồng/hồ sơ

TT
Diện tích
Phường, thị trấn
1
<100>
542.000
361.000
2
101-300 (m²)
644.000
430.000
3
301-500 (m²)
683.000
457.000
4
501-1.000 (m²)
836.000
556.000
5
1.001-3000 (m²)
1.147.000
762.000
6
3.001-10.000 (m²)
1.763.000
1.175.000
7
>01 ha
2.115.000
1.410.000
- Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT
 
ĐƠN GIÁ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
 
A - Đối với Tổ chức

STT
Thủ tục
Đơn vị tính
Đơn giá
Đất
Tài sản
Đất và Tài sản
1
Thủ tục giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất đối với tổ chức
đồng/hồ sơ
1.138.000
 
 
2
Thủ tục giao đất cho cơ sở tôn giáo
đồng/hồ sơ
1.108.000
 
 
3
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo
đồng/hồ sơ
927.000
 
 
4
Thủ tục chuyển từ hình thức thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần; chuyển từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất; chuyển từ thuê đất sang giao đất có thu tiền của tổ chức
đồng/hồ sơ
255.000
 
 
5
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án xây dựng khu dân cư; khu sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ đa mục đích
đồng/hồ sơ
1.108.000
 
 
6
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với đất đang sử dụng của tổ chức, cơ sở tôn giáo
đồng/hồ sơ
1.138.000
1.132.000
1.489.000
7
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lần đầu theo kết quả hòa giải thành đối với tranh chấp đất đai; theo bản án hoặc quyết định của Tòa án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án hoặc quyết định giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã được thi hành
đồng/hồ sơ
1.138.000
1.132.000
1.489.000
8
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất; đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất và Giấy chứng nhận đã cấp đối với tổ chức
đồng/hồ sơ
 
1.132.000
 
9
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức trúng đấu giá do cơ quan nhà nước tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất.
đồng/hồ sơ
1.138.000
 
1.489.000
10
Thủ tục chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức
đồng/hồ sơ
927.000
 
1.216.000
11
Thủ tục đăng ký, xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức
đồng/hồ sơ
898.000
909.000
1.177.000
12
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất khi giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai đối với tổ chức
đồng/hồ sơ
255.000
266.000
342.000
13
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất khi xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn đối với tổ chức
đồng/hồ sơ
255.000
266.000
342.000
14
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức, chuyển đổi công ty
đồng/hồ sơ
255.000
266.000
342.000
15
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên, địa chỉ); đăng ký biến động từ hộ gia đình, cá nhân sang doanh nghiệp tư nhân; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất
đồng/hồ sơ
255.000
 
342.000
16
Thủ tục đăng ký, xóa đăng ký thế chấp, thay đổi nội dung đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với tổ chức
đồng/hồ sơ
185.000
188.000
243.000
17
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo
đồng/hồ sơ
315.000
 
400.000
18
Thủ tục đăng ký thay đổi mục đích sử dụng đất đối với tổ chức
đồng/hồ sơ
898.000
 
 
19
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo
đồng/hồ sơ
315.000
318.000
400.000
20
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất Giấy chứng nhận hoặc mất trang bổ sung Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo
đồng/hồ sơ
315.000
318.000
400.000
21
Thủ tục tách, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo
đồng/hồ sơ
255.000
266.000
342.000
22
Cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với dự án đầu tư, khu dân cư, khu sử dụng đất đa mục đích theo quy hoạch lô 1/500
đồng/giấy
56.000
 
 
23
Đối chiếu, chỉnh lý hồ sơ địa chính từng thửa đất đối với trường hợp giao, cho thuê, chuyển mục đích, bồi thường giải phóng mặt bằng
đồng/hộ
216.000
 
 
- Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT
B - Đối với Hộ gia đình, cá nhân

STT
Thủ tục
Đơn vị tính
 
 
 
Đất
Tài sản
Đất và Tài sản
1
Thủ tục giao đất ở tại khu dân cư do nhà nước đầu tư; thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
đồng/hồ sơ
216.000
 
 
2
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
đồng/hồ sơ
365.000
 
 
3
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với người đang sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư; thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người đã nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất là hộ gia đình cá nhân mà thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
đồng/hồ sơ
242.000
 
311.000
4
Thủ tục cấp bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
đồng/hồ sơ
242.000
245.000
 
5
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người đã nhận chuyển quyền đối với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng việc chuyển quyền không lập thành hợp đồng chuyển quyền đúng theo quy định đối với hộ gia đình, cá nhân
đồng/hồ sơ
315.000
 
400.000
6
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá do cơ quan nhà nước tổ chức bán đấu giá đối với hộ gia đình, cá nhân
đồng/hồ sơ
242.000
 
400.000
7
Thủ tục chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư nước ngoài
đồng/hồ sơ
365.000
464.000
578.000
8
Thủ tục đăng ký, xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân và người Việt Nam định cư ở nước ngoài
đồng/hồ sơ
365.000
464.000
578.000
9
Thủ tục đăng ký chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; trường hợp đất là tài sản chung của vợ chồng nhưng Giấy chứng nhận đã cấp chỉ ghi họ tên của một người, nay có yêu cầu ghi đầy đủ họ tên của vợ và chồng
đồng/hồ sơ
365.000
464.000
578.000
10
Thủ tục chuyển đổi người sử dụng đất nông nghiệp từ hộ gia đình sang cá nhân hoặc vợ chồng khi có nhu cầu không thuộc địa bàn các xã đang thực hiện công tác đo đạc, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp
đồng/hồ sơ
365.000
 
 
11
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
đồng/hồ sơ
120.000
123.000
164.000
12
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính của hộ gia đình; cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cộng đồng dân cư
đồng/hồ sơ
120.000
123.000
164.000
13
Thủ tục đăng ký, xóa thế chấp, thay đổi nội dung thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với hộ gia đình, cá nhân
đồng/hồ sơ
20.000
20.000
20.000
14
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư nước ngoài
đồng/hồ sơ
187.000
189.000
233.000
15
Thủ tục đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
đồng/hồ sơ
365.000
464.000
578.000
16
Thủ tục xác nhận lại thời hạn sử dụng đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu; thủ tục đăng ký thay đổi mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
đồng/hồ sơ
120.000
 
 
17
Thủ tục đăng ký biến động do thỏa thuận phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
đồng/hồ sơ
120.000
123.000
164.000
18
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận trong trường hợp trang 4 của Giấy chứng nhận đã cấp không còn chỗ trống; Giấy chứng nhận đã cấp bị hư hỏng, theo mẫu cũ, do đồn điền, đổi thửa, đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư nước ngoài
đồng/hồ sơ
187.000
189.000
233.000
19
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
đồng/hồ sơ
187.000
189.000
233.000
20
Thủ tục tách thửa, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
đồng/hồ sơ
120.000
123.000
164.000
- Giá chưa bao gồm 10% thuế VAT

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng