Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 4209/QĐ-UBND Hà Nội 2023 điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất quận Nam Từ Liêm
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 4209/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4209/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Trọng Đông |
Ngày ban hành: | 23/08/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 4209/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4209/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 23 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN NAM TỪ LIÊM
__________
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; điều chỉnh giảm danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6341/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2023
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu % |
I | Loại đất |
| 3.216,92 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 194,42 | 6,04 |
| Trong đó: |
|
| - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,05 | 0,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,05 | 0,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 119,83 | 3,73 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 19,48 | 0,61 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 49,66 | 1,54 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 5,40 | 0,17 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.022,50 | 93,96 |
| Trong đó: |
|
| - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 136,32 | 4,24 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 38,39 | 1,19 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 17,50 | 0,54 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 92,40 | 2,87 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 49,89 | 1,55 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,31 | 0,01 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.239,72 | 38,54 |
| Trong đó: |
| - | - |
- | Đất giao thông | DGT | 791,62 | 24,61 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 27,43 | 0,85 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 29,96 | 0,93 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 15,47 | 0,48 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 127,54 | 3,96 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 152,22 | 4,73 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 3,12 | 0,10 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 13,69 | 0,43 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,88 | 0,03 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,93 | 0,15 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 12,88 | 0,40 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 41,66 | 1,29 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,96 | 0,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 8,81 | 0,27 |
- | Đất chợ | DCH | 8,54 | 0,27 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,91 | 0,03 |
2 12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 98,47 | 3,06 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.114,04 | 34,63 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 53,76 | 1,67 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,47 | 0,08 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 10,75 | 0,33 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 51,42 | 1,60 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 53,46 | 1,66 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 22,46 | 0,70 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
l | Đất nông nghiệp | NNP | 574,54 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 107,87 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 107,87 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 411,58 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 53,60 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,49 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,87 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,30 |
2.2 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,57 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 574,54 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 107,87 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 107,87 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 411,58 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 53,60 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,49 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | - |
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 4209/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023 của UBND Thành phố)
TT | Danh mục công trình, dự án | Mục đích SDĐ (Mã loại đất) | Cơ quan, tổ chức, người đăng ký | Diện tích (Ha) | Trong đó diện tích đất thu hồi (Ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | |
Địa danh quận | Địa danh phường |
|
I | Danh mục các dự án điều chỉnh giảm trong năm 2023 | |||||||
1 | Không |
|
|
|
|
|
|
|
II | Danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung trong năm 2023 |
II.1 | Các dự án có trong nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố | |||||||
1 | Không |
|
|
|
|
|
|
|
II.2 | Các dự án không phải thông qua HĐND Thành phố | |||||||
1 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại ở đất ký hiệu A4/NO (thuộc khu đô thị Nam Trung Yên, quận Nam Từ Liêm) | ODT | Trung tâm Phát triển quỹ đất Hà Nội | 0,6362 |
| Nam Từ Liêm | Mễ Trì | Quyết định số 3744/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND Thành phố về việc thu hồi 11.017,2 m2 đất tại ô đất A3/NO*, A4/NO, A5/NO2 thuộc khu đô thị Nam Trung Yên trên địa bàn quận Cầu Giấy, Nam Từ Liêm; giao cho TTPT quỹ đất Hà Nội quản lý, lập phương án đấu giá Quyền sử dụng đất theo quy định. |
2 | Xây dựng Trụ sở Tổng cục và Tổng Công ty Kinh tế kỹ thuật công nghiệp Quốc phòng | CQP | Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng | 4,3635 |
| Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Quyết định số 5134/QĐ-UBND ngày 09/11/2012 của UBND Thành phố; Quyết định số 270/QĐ-TM ngày 11/02/2023 của Bộ Tổng Tham mưu |
| Tổng số 02 dự án |
|
| 4,9997 |
|
|
|
|