Quyết định 41/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất tỉnh Phú Thọ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 41/2016/QĐ-UBND

Quyết định 41/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Phú ThọSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:41/2016/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Minh Châu
Ngày ban hành:28/12/2016Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 41/2016/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 41/2016/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------

Số: 41/2016/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Phú Thọ, ngày 28 tháng 12 năm 2016

 

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 24/2014/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2014 CỦA UBND TỈNH PHÚ THỌ

--------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

 

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh về bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đã ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ như sau:

1. Điều chỉnh tên 19 vị trí tại địa bàn thị xã Phú Thọ và các huyện: Lâm Thao, Tam Nông, Phù Ninh, Thanh Ba, Đoan Hùng.

2. Bổ sung 67 vị trí tại địa bàn thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các huyện: Lâm Thao, Thanh Thủy, Phù Ninh, Cẩm Khê, Thanh Ba, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Yên Lập, Thanh Sơn, Tân Sơn (trong đó: Bổ sung 10 vị trí vào Bảng giá đất các khu, cụm công nghiệp tại các huyện, thành, thị; bổ sung 57 vị trí vào Bảng giá đất phi nông nghiệp các huyện, thành, thị).

(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)

3. Hủy bỏ bảng giá đất của 03 tuyến đường: “6. Đất hai bên đường tỉnh lộ 314 Bổ sung tuyến (đường tránh mỏ đá Xi măng Sông Thao) Lô A1, A3, A4 khu tái định cư số 1 xi măng Sông Thao”; “7. Đất hai bên đường từ khu tái định cư số 1 xi măng Sông Thao đến đường rẽ đi xã Chí Tiên”; “8. Đất hai bên đường đoạn từ đường rẽ đi xã Chí Tiên đến giáp ranh xã Yên Nội (TL 314 Bổ sung tuyến)” thuộc địa bàn xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Bùi Minh Châu

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP 05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị: đồng/m2

TT

DIỄN GIẢI

Giá đất 05 năm (2015 - 2019)

Ghi chú

 

THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ

 

 

B

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

IV

PHƯỜNG THANH MIẾU

 

 

5

Các con đường khác trong khu dân cư

 

 

 

Vị trí phát sinh

 

 

 

. Đường Vũ Thê Lang

3,500,000

Bổ sung

 

. Các tuyến đường khu Đồi Măng

1,500,000

Bổ sung

 

. Các tuyến đường khu Ao Làng

3,000,000

Bổ sung

XI

PHƯỜNG NÔNG TRANG

 

 

14

Khu phố 9

 

 

 

.Các ngõ hẻm còn lại khu phố 9

1,200,000

Bổ sung

XII

PHƯỜNG MINH PHƯƠNG

 

 

5'

Đất giáp kho xăng dầu của Công ty xăng dầu

1,500,000

Bổ sung

XIII

PHƯỜNG MINH NÔNG

 

 

6

Khu tái định cư Đồng Gia

 

 

 

. Đường 27 m

10,000,000

Bổ sung

 

. Đường 20 m

7,000,000

Bổ sung

 

. Đường 13,5 m

4,000,000

Bổ sung

 

. Đường 11 m

3,500,000

Bổ sung

 

THỊ XÃ PHÚ THỌ

 

 

A

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

V

XÃ THANH MINH

 

 

2

Các đoạn khác

 

 

 

Đất đoạn từ nhà ông kết đến Trụ sở UBND xã

900,000

Bổ sung

B

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

II

PHƯỜNG ÂU CƠ

 

 

4

Đường Lê Đồng

 

 

 

Ngõ 10

550,000

Bổ sung

IV

PHƯỜNG PHONG CHÂU

 

 

5

Phố Phú Bình, Phú Thịnh

 

 

 

Đất các hộ hai bên mặt tiền từ nhà ông (bà) Thân Thoa đến nhà ông Kỳ

3,200,000

Bổ sung

V

PHƯỜNG THANH VINH

 

 

1

Đường Hùng Vương

 

 

 

Đất hai bên mặt tiền đường Hùng Vương, nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên mặt tiền đường Hùng Vương đoạn từ giáp P. Trường Thịnh đến đường Trường Chinh ( ngã tư Trổ Lội)

3,000,000

điều chỉnh tên tuyến đường

2

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

Đất hai bên mặt tiền đoạn từ Ngô Quyền đến đường Lê Lai ( đến đường rẽ đi Chiêu ứng xã Đông Thành), nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên mặt tiền đường Nguyễn Trãi đoạn từ Ngô Quyền đến đường Lê Lai (rẽ đi Chiêu Ứng)

500,000

điều chỉnh tên tuyến đường

 

Đoạn từ đường Lê Lai đến đường Hùng Vương (đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ đường rẽ đi Chiêu Ứng đến TL 320), nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên mặt tiền đường Nguyễn Trãi đoạn từ Lê Lai đến đường Hùng Vương (từ rẽ đi Chiêu Ứng đến đường Hùng Vương)

1,300,000

điều chỉnh tên tuyến đường

 

Đất hai bên mặt tiền đường Ngô Quyền đến đường Lê Lai (đất 2 bên mặt tiền đường từ khu 1 Thanh Vinh đi khu 1 phường Trường Thịnh), nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên mặt tiền đường Ngô Quyền (đất 2 bên mặt tiền khu 1 Thanh Vinh đi khu 1 phường Trường Thịnh)

500,000

điều chỉnh tên tuyến đường

3

Đất hai bên mặt đường Ngô Quyền (khu 1 phường Thanh Vinh đi khu 3 phường Trường Thịnh), nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên mặt đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ giáp xã Đông Thành đến đường Ngô Quyền)

350,000

điều chỉnh tên tuyến đường

5

Đường Trường Chinh

 

 

 

Đất hai bên mặt đường Trường Chinh, nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên mặt đường Trường Chinh (Từ giáp đất xã Thanh Minh đi sân bay đến giáp xã Thanh Hà, Thanh Ba)

2,400,000

điều chỉnh tên tuyến đường

 

HUYỆN LÂM THAO

 

 

C

ĐẤT Ở TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN

 

 

I

THỊ TRẤN LÂM THAO

 

 

7

Đất hai bên đường giáp nhà ông Phùng đến nhà Loan Hỷ (Thuỳ Nhật), nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Phùng đến nhà ông Cường (Hương) khu Thùy Nhật

3,000,000

điều chỉnh tên tuyến đường

14

Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Đình Phiên qua khu Thùy Nhật đến nhà ông Thăng Hồi, nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Đình Phiên đến nhà bà Lan (Quân) khu Thùy Nhật

1,600,000

điều chỉnh tên tuyến đường

15

Đoạn từ giáp nhà ông Thăng Hồi qua khu Lâm Nghĩa đến giáp địa phận xã Sơn Vy, nay điều chỉnh lại là: Đoạn từ nhà ông Cường (Hương) qua khu Lâm Nghĩa đến giáp địa phận xã Sơn Vi

1,200,000

điều chỉnh tên tuyến đường

III

XÃ XUÂN HUY

 

 

10

. Đất trong khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng

450,000

Bổ sung

11

. Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng 3m trở lên

350,000

Bổ sung

XIV

XÃ XUÂN LŨNG

 

 

9

. Đất trong khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng

450,000

Bổ sung

V

XÃ TIÊN KIÊN

 

 

19

. Đất bên đường gom cao tốc Nội Bài- Lào Cai

400,000

Bổ sung

IX

XÃ BẢN NGUYÊN

 

 

2

Đất hai bên đường dọc theo bờ kênh Diên Hồng từ nhà ông Nhật (khu 2) đến giáp nhà bà Nga (khu 5)

700,000

điều chỉnh tên tuyến đường

 

nay điều chỉnh lại (tách thành 2 tuyến đường) là:

 

 

2

Đất hai bên đường dọc theo bờ kênh Diên Hồng từ nhà ông Đào Minh Tuấn (khu 1) đến nhà ông Cao Văn Biên (khu 6)

700,000

 

2'

Đất hai bên đường dọc theo bờ kênh Diên Hồng từ nhà bà Liên Sói (khu 2) đến nhà ông Hán Văn Liền (Lực) khu 12

700,000

 

 

HUYỆN TAM NÔNG

 

 

I

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

A

VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ

 

 

1

Đường 32 (từ đầu cầu Trung Hà đến địa giới Tam Nông- Thanh Sơn).

 

 

 

Đất một bên đường QL 32 (phía trái) từ địa giới TT Hưng Hoá - xã Hương Nộn đến giáp đất ông Trương Bảo (đầu đê Tam Thanh), nay điều chỉnh tách thành 3 tuyến đường:

3,000,000

điều chỉnh tên tuyến đường

 

. Đất một bên đường Quốc lộ 32 (phía trái) từ địa giới thị trấn Hưng Hoá - xã Hương Nộn đến giáp cổng làng xã Hương Nộn

3,000,000

 

 

. Đất một bên đường Quốc lộ 32 (phía trái) từ hết cổng làng xã Hương Nộn đến đất nhà ông Chỉnh Sắc

3,000,000

 

 

. Đất một bên đường Quốc lộ 32 (phía trái) từ hết đất nhà ông Chỉnh Sắc đến đất nhà ông Trương Bảo (đầu đê Tam Thanh)

3,000,000

 

 

HUYỆN THANH THỦY

 

 

A

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

XV

Đất hai bên đường liên xã đối với các khu vực khác

 

 

29

Đường liên xã Hoàng Xá- Sơn Thủy:

 

 

 

. Đất hai bên đường từ cầu Hoàng Xá đi ao ông Hoàng (vị trí khu đất để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất ở)

1,400,000

Bổ sung

30

Đường liên xã 1A Hoàng Xá đi Trung Thịnh:

 

 

 

. Đất hai bên đường từ nhà ông Tuấn khu 22 đến hết đất nhà ông Vương khu 8

420,000

Bổ sung

31

Đường liên xã Hoàng Xá đi Trung Nghĩa đi xã Thắng Sơn, huyện Thanh Sơn:

 

 

 

. Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Kết khu 7 đến cổng nhà ông Tại khu 13, xã Hoàng Xá

500,000

Bổ sung

XVIII

Đất hai bên đường kết nối QL32 với đường Hồ Chí Minh và Quốc lộ 70B đi Hòa Bình thuộc địa phận xã Đào Xá (đường mới mở)

 

 

1

Đất hai bên đường từ ngã ba Quán Đảng nối với Tỉnh lộ 316B đến bờ đập Bờ Chùa

500,000

Bổ sung

2

Đất hai bên đường từ bờ đập Bờ Chùa đến giáp xã Dậu Dương, huyện Tam Nông

450,000

Bổ sung

B

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

III

Các trục đường

 

 

28

Đất hai bên đường giao thông liên huyện Thanh Thủy - Thanh Sơn (đường mới mở) đến tiếp giáp với đường liên xã Đào Xá - Hoàng Xá

4,500,000

Bổ sung

29

Đất từ đường tỉnh 316 đến đường vào cổng Đình La Phù (đường giáp đất UBND huyện Thanh Thủy) và các đường nhánh thuộc khu đất đấu giá vị trí Trường THPT Thanh Thủy cũ

3,200,000

Bổ sung

 

HUYỆN PHÙ NINH

 

 

A

ĐẤT Ở NÔNG THÔN

 

 

4

Đường tỉnh

 

 

 

Đường tỉnh 323C từ giáp Quốc lộ II đi phà Then

 

 

 

. Đất 2 bên đường từ cách đường rẽ vào UBND xã An Đạo 200m đến phà Then, nay điều chỉnh lại tách thành 3 tuyến là:

640,000

điều chỉnh tên tuyến đường

 

. Đất 2 bên đường từ cách đường rẽ vào UBND xã An Đạo 200m đến giáp nhà ông Ngôn Nghiệp, khu 1, xã Bình Bộ

640,000

 

 

. Đất 2 bên đường từ nhà ông Ngôn Nghiệp, khu 1, xã Bình Bộ đến hết tường rào Cụm công nghiệp Tử Đà, xã Tử Đà

640,000

 

 

. Đất 2 bên đường từ giáp tường rào Cụm công nghiệp Tử Đà đến phà Then

640,000

 

5

Các đường khác

 

 

 

. Đất hai bên đường từ Ngã ba Phú Lộc, Phú Nham, Gia Thanh đến ngã ba Gốc Đa Tám Cội (xã Phú Nham)

360,000

Bổ sung

 

. Đất hai bên đường tránh lũ, đoạn từ ngã ba Gốc Đa Tám Cội (xã Phú Nham) đến tiếp giáp đường huyện lộ P5 (giáp ngã tư trường tiểu học Tiên Du)

320,000

Bổ sung

 

. Đất hai bên đường liên xã đoạn từ ngã ba (giáp trường tiểu học Phú Nham) đến ngã ba giáp huyện lộ P2 (xã Gia Thanh)

320,000

Bổ sung

B

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

1

Đường Quốc lộ II

 

 

 

. Đất 2 bên đường từ giáp xã Phù Ninh (khu vực cầu Lầm) đến hết nhà ông Hùng Tam nay điều chỉnh lại là:. Đất 2 bên đường từ giáp xã Phù Ninh (khu vực cầu Lầm) đến hết nhà ông Ngà Phương

3,500,000

điều chỉnh tên tuyến đường

 

. Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Hùng Tam đến đường rẽ vào cổng UBND thị trấn Phong Châu, nay điều chỉnh lại là:. Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Ngà Phương đến đường rẽ vào cổng UBND thị trấn Phong Châu

4,000,000

điều chỉnh tên tuyến đường

2

Đường khác

 

 

 

. Đường trục chính các khu Mã Thượng, Đồng Giao, Núi Trang, Bãi Thơi, Đường Nam, Núi Miếu, Tầm Vông (rải nhựa, có đèn đường) và đường trục chính các khu khác, nay điều chỉnh lại thành 2 tuyến đường là:

800,000

điều chỉnh tên tuyến đường

 

. Đường trục chính các khu Mã Thượng, Đồng Giao, Núi Trang, Bãi Thơi, Đường Nam, Núi Miếu, Tầm Vông

800,000

 

 

. Đường trục chính các khu: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

800,000

 

 

HUYỆN CẨM KHÊ

 

 

A

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

VI

Đất ven các tuyến đường huyện lộ, đường liên xã

 

 

21

Đường liên xã thuộc xã Sơn Tình

 

 

 

. Đoạn từ nhà ông Quý Vân đi đến hết nhà ông Hiển Ứng

250,000

Bổ sung

 

. Đoạn từ trường tiểu học đi đường tỉnh lộ 329

250,000

Bổ sung

 

. Đoạn từ nhà ông Thảo Định đi đường Tỉnh Lộ 329

250,000

Bổ sung

22

Đường liên xã thuộc xã Phùng Xá

 

 

 

. Đoạn từ Nhà văn hóa khu 3 đến hết Nhà văn hóa khu 4

250,000

Bổ sung

 

. Đoạn từ QL 32 C đi cổng ông Hoàng Quang Tiếu khu 5

250,000

Bổ sung

VII

Đất ven các tuyến đường liên thôn, liên xóm

 

 

15

Đường liên thôn, liên xóm thuộc xã Sơn Tình

 

 

 

. Đoạn từ nhà ông Long Lạc đi đê tả Ngòi Me

250,000

Bổ sung

 

. Đoạn từ nhà ông Thắng Thừa đến hết nhà ông Dung Đạo

200,000

Bổ sung

 

. Đoạn từ nhà ông Quý Hoàn đi trạm điện 110 KV

200,000

Bổ sung

16

Đường liên thôn, liên xóm thuộc xã Phùng Xá

 

 

 

. Đoạn từ QL 32C đi cổng trường tiểu học của xã Phùng Xá

250,000

Bổ sung

 

. Đoạn từ ngã tư cổng ông Chúc Khái khu đến hết nhà ông Nguyễn Khắc Bằng

250,000

Bổ sung

 

HUYỆN THANH BA

 

 

A

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

XÃ HANH CÙ

 

 

3

Đất hai bên đường tỉnh lộ 314, đoạn từ UBND xã Hanh Cù đến Công ty may, nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường tỉnh lộ 314, đoạn từ UBND xã Hanh Cù đến giáp đất Công ty may.

700,000

điều chỉnh tên tuyến đường

 

XÃ NINH DÂN

 

 

3

Đất hai bên đường TL 314 đoạn từ Nhà Nghỉ ông Mão Thủy đến hết đất Ninh Dân giáp danh xã Yên Nội, nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường TL 314 đoạn từ Nhà Nghỉ ông Mão Thủy đến hết đất Ninh Dân giáp ranh xã Yên Nội và từ đường rẽ đi UBND xã Yên Nội đến ngã 3 ximăng Sông Thao

1,500,000

điều chỉnh tên tuyến đường

 

XÃ YÊN NỘI

 

 

1

Đoạn từ Ngã ba đường rẽ đi Chí Tiên đến đường tỉnh lộ 314 cũ, nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường TL 314 đoạn từ giáp ranh xã Ninh Dân đến đường rẽ đi UBND xã Yên Nội

1,500,000

điều chỉnh tên tuyến đường

8a

Khu tái định cư xi măng Phú Thọ băng 1

1,500,000

Bổ sung

8b

Khu tái định cư xi măng Phú Thọ khu vực còn lại

600,000

Bổ sung

 

HUYỆN ĐOAN HÙNG

 

 

II

ĐẤT HAI BÊN ĐƯỜNG TỈNH LỘ

 

 

A

ĐẤT Ở NÔNG THÔN

 

 

9

Đất khu dân cư nông thôn xác định theo địa giới hành chính

 

 

 

nay điều chỉnh lại là:

 

 

III

Đất khu dân cư nông thôn xác định theo địa giới hành chính

 

điều chỉnh tên tuyến đường

11

Đất tuyến đường nối từ Quốc lộ 2 đến đường tỉnh lộ 323 (đường chiến thắng sông Lô cũ)

850,000

Bổ sung

12

Đất xã Phú Thứ:

 

 

 

. Đất khu trung tâm xã: Từ Trạm y tế xã đến hết Bưu điện văn hóa xã

700,000

Bổ sung

 

. Vị trí còn lại

570,000

Bổ sung

13

Đất xã Đại Nghĩa:

 

 

 

. Đất khu trung tâm xã: Từ đường vào nhà ông Đống thôn 8 đến giáp xã Hữu Đô

700,000

Bổ sung

 

. Vị trí còn lại

570,000

Bổ sung

14

Đất xã Hữu Đô:

 

 

 

. Khu trung tâm xã: Từ giáp xã Đại nghĩa đến cống Cầu Dầu thôn 8

700,000

Bổ sung

 

. Vị trí còn lại

570,000

Bổ sung

 

HUYỆN HẠ HÒA

 

 

B

ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN HẠ HÒA)

 

 

12'

Đất hai bên đường từ bến thuyền Ao Châu (từ nhà ông Khôi) đến Quốc lộ 70B

600,000

Bổ sung

 

HUYỆN THANH SƠN

 

 

A

ĐẤT Ở NÔNG THÔN

 

 

1

XÃ GIÁP LAI

 

 

1.1

Đoạn từ giáp Thị trấn Thanh Sơn đến giao cắt Tỉnh 316

1,000,000

Bổ sung

B

ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

 

 

14'

Đất hai bên đường Thanh Sơn - Thanh Thủy (Từ giáp Quốc lộ 32A cắt đường Hùng Nhĩ đi đội 12)

2,000,000

Bổ sung

15'

Đoạn từ đội 12 đến hết thị trấn Thanh Sơn (giáp xã Giáp Lai)

1,500,000

Bổ sung

18'

Băng trong của vị trí 18 (khu vực gò rùa)

2,000,000

Bổ sung

34'

Băng sau vị trí 1: (Đất khu vực đấu giá cũ) đoạn đường rẽ vào phòng giáo dục cũ

3,000,000

Bổ sung

 

HUYỆN TÂN SƠN

 

 

A

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

XÃ TÂN PHÚ

 

 

 

Đất từ hộ Phùng Ngọc Đoái đến hộ Hà Kiều Oanh (Hà Văn Giá) khu 10

1,000,000

Bổ sung

 

Đất hai ven đường 36m huyện giáp Quốc lộ 32 cũ đến hộ bà Đỗ Thị Tâm khu 5

1,500,000

Bổ sung

 

Đất hộ bà Đỗ Thị Tâm khu 5 đến cầu Tân Phú- Xuân Đài

1,000,000

Bổ sung

 

HUYỆN YÊN LẬP

 

 

B

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

15

Băng 2: Đoạn từ nhà ông Thuần Hà đến hết nhà ông Nguyễn Đăng Cương, khu Chùa 11

250,000

Bổ sung

16

Băng 2: Đoạn từ cống quán Hải đến hết nhà ông Hồng, khu Tân An 3

250,000

Bổ sung

17

Băng 2: Từ lối rẽ vào Công ty cổ phần dịch vụ đô thị đến hết nhà bà Vi, khu Tân An 4

300,000

Bổ sung

 

PHỤ LỤC

BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ
(Kèm theo Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị: đồng/m2

STT

TÊN KCN, CCN

GIÁ ĐẤT

Ghi chú

2

Thị xã Phú Thọ

 

 

 

Cụm công nghiệp Thanh Minh

300,000

Bổ sung

3

Huyện Lâm Thao

 

 

 

Cụm công nghiệp Bắc Lâm Thao

300,000

Bổ sung

 

Khu làng nghề sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ xã Sơn Vi

300,000

Bổ sung

7

Huyện Đoan Hùng

 

 

 

Cụm công nghiệp Ngọc Quan

250,000

Bổ sung

8

Huyện Thanh Ba

 

 

 

Cụm công nghiệp Bãi Ba

250,000

Bổ sung

9

Huyện Cẩm Khê

 

 

 

Cụm công nghiệp thị trấn Sông Thao

300,000

Bổ sung

10

Huyện Thanh Sơn

 

 

 

Cụm công nghiệp Thắng Sơn

250,000

Bổ sung

12

Huyện Yên Lập

 

 

 

Cụm công nghiệp Thị trấn Yên Lập

200,000

Bổ sung

 

Cụm công nghiệp Lương Sơn

180,000

Bổ sung

13

Huyện Tân Sơn

 

 

 

Cụm công nghiệp Tân Phú

200,000

Bổ sung

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi