Quyết định 40/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020 - 2024

thuộc tính Quyết định 40/2019/QĐ-UBND

Quyết định 40/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020 - 2024
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:40/2019/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Văn Phóng
Ngày ban hành:20/12/2019
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
 
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------

Số: 40/2019/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hưng Yên, ngày 20 tháng 12 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN GIAI ĐOẠN 2020-2024

-----------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 243/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 844/TTr-STNMT ngày 20/12/2019.

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024.

2. Quyết định này thay thế Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2015 và Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc sửa đổi, bổ sung  Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2015.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Phóng

 

QUY ĐỊNH

BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN GIAI ĐOẠN 2020-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 

Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quy định này quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên: Giá đất trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản; giá đất trồng cây lâu năm; giá đất ở tại nông thôn; giá đất ở tại đô thị; giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; giá đất thương mại, dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại các khu, cụm công nghiệp và giá một số loại đất khác quy định theo Bảng giá đất, bao gồm: Giá đất nông nghiệp khác; giá đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; giá đất sử dụng vào các mục đích công cộng, đất cơ sở giáo dục đào tạo, đất cơ sở y tế, đất cơ sở thể dục thể thao có mục đích kinh doanh; giá đất sông ngòi, kênh rạch, mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản hoặc phi nông nghiệp; giá đất chưa sử dụng.

2. Giá các loại đất tại Bảng giá đất được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai năm 2013, cụ thể:

a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

b) Tính thuế sử dụng đất;

c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai.

2. Người sử dụng đất.

3. Các tổ chức và cá nhân khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất, tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.

Điều 3. Nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

1. Nguyên tắc xác định giá đất

a) Theo mục đích sử dụng đất hợp pháp tại thời điểm định giá;

b) Theo thời hạn sử dụng đất;

c) Phù hợp với giá đất phổ biến trên thị trường của loại đất có cùng mục đích sử dụng đã chuyển nhượng, giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất đối với những nơi có đấu giá quyền sử dụng đất hoặc thu nhập từ việc sử dụng đất;

d) Cùng một thời điểm, các thửa đất liền kề nhau có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lợi, thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự như nhau thì có mức giá như nhau.

2. Phương pháp xác định giá đất

a) Phương pháp so sánh trực tiếp: Xác định giá đất thông qua việc phân tích mức giá của các thửa đất trống tương tự về mục đích sử dụng đất, vị trí, khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng, diện tích, hình thể, tính pháp lý về quyền sử dụng đất đã chuyển nhượng trên thị trường, trúng đấu giá quyền sử dụng đất để so sánh, xác định giá của thửa đất cần định giá.

b) Phương pháp thu nhập: Xác định giá đất tính bằng thương số giữa mức thu nhập ròng thu được bình quân một năm trên một đơn vị diện tích đất so với lãi suất tiền gửi tiết kiệm bình quân một năm tính đến thời điểm định giá đất của loại tiền gửi (Việt Nam đồng) kỳ hạn 12 tháng tại ngân hàng thương mại nhà nước có mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm cao nhất trên địa bàn tỉnh.

c) Phương pháp chiết trừ: Xác định giá đất đối với thửa đất có tài sản gắn liền với đất bằng cách loại trừ phần giá trị tài sản gắn liền với đất ra khỏi tổng giá trị bất động sản (bao gồm giá trị đất và giá trị tài sản gắn liền với đất).

d) Phương pháp thặng dư: Xác định giá đất đối với thửa đất có tiềm năng phát triển theo quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng hoặc được phép chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng cao nhất và tốt nhất bằng cách loại trừ tổng chi phí ước tính ra khỏi tổng doanh thu phát triển giả định của bất động sản.

Điều 4. Một số quy định để áp dụng bảng giá các loại đất

1. Giá đất được xác định cho từng vị trí, từng loại đường phố, từng khu vực theo từng mục đích sử dụng trên phạm vi toàn tỉnh Hưng Yên.

2. Phân vùng đất: Tỉnh Hưng Yên thuộc vùng đồng bằng.

3. Phân loại đô thị: Thành phố Hưng Yên là đô thị loại III; Thị xã Mỹ Hào là đô thị loại IV; các thị trấn là đô thị loại V.

4. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất thì giá đất được xác định theo kết quả đấu giá và mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất.

5. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện quyền chuyển nhượng đất, cho thuê lại đất, góp vốn kinh doanh bằng quyền sử dụng đất.

6. Mặt cắt đường: Đối với các đường không có số, không có tên đường thì mặt cắt đường được xác định là chiều rộng trung bình của tuyến đường tính từ ranh giới thửa đất hai bên đường (bao gồm cả lề đường, hệ thống tiêu thoát nước vẫn phục vụ mục đích làm đường đi như rãnh thoát nước thải sinh hoạt, hệ thống cống ngầm, cống hộp).

Trường hợp hệ thống thủy lợi rộng từ 1m trở lên chạy dọc đường mà không có lắp đậy thì không tính vào chiều rộng của mặt cắt đường.

Chương II. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

 

Điều 5. Giá đất nông nghiệp

1. Giá đất nông nghiệp được xác định căn cứ vào mục đích sử dụng và theo địa bàn hành chính cấp xã, bao gồm: Đất trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản; đất trồng cây lâu năm quy định tại Bảng số 01 và Bảng số 02.

2. Giá đất nông nghiệp khác (đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loài động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh) được xác định bằng với giá đất trồng cây lâu năm trên cùng đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn quy định trong Bảng giá đất.

Điều 6. Giá đất ở

1. Giá đất ở bao gồm (đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị), quy định tại Bảng số 03 và Bảng số 04.

a) Đối với đất ở tại nông thôn quy định giá đất theo vị trí đất ở ven trục quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện và các trục đường khác theo từng mặt cắt (độ rộng của đường) trong khu dân cư nông thôn;

b) Đối với đất ở tại đô thị quy định giá đất theo vị trí đất cho từng đoạn đường, phố có tên và các trục đường khác theo từng mặt cắt trong khu dân cư đô thị.

2. Mức giá đất của các thửa đất tiếp giáp với 02 mặt đường, phố trở lên:

a) Thửa đất tiếp giáp với 02 mặt đường (phố) ở hai phía khác nhau thì giá đất được tính theo giá đất của mặt đường (phố) có giá cao nhất và cộng thêm 10% mức giá đất ở của đường (phố) có giá cao nhất;

b) Thửa đất ở vị trí góc tiếp giáp từ 03 mặt đường (phố) trở lên thì giá đất được tính theo giá đất ở của đường (phố) có giá cao nhất và cộng thêm 25% mức giá đất ở của đường (phố) có giá cao nhất;

c) Thửa đất ở vị trí góc tiếp giáp với 02 mặt đường (phố) thì giá đất được tính theo giá đất ở của đường (phố) có giá cao nhất và được cộng thêm tỷ lệ % lợi thế như sau:

- Cộng thêm 20% mức giá đất ở của đường (phố) có giá cao nhất đó đối với trường hợp thửa đất tiếp giáp đường thứ 2 (đường phụ) mà mặt cắt đường đó ≥ 3,5m.

- Cộng thêm 10% mức giá đất ở của đường (phố) có giá cao nhất đó đối với trường hợp thửa đất tiếp giáp đường thứ 2 (đường phụ) mà mặt cắt đường đó < 3,5m.

3. Giá đất ở những khu vực chưa có (hoặc không có) tên đường: Những đường cắt ngang các phố chưa có (hoặc không có) tên đường, những đường trong khu dân cư mới xây dựng, giá đất được xác định theo đơn giá đất của loại đường phố liền kề gần nhất, có điều kiện hạ tầng kỹ thuật tương tự.

4. Đối với các trường hợp đã giao đất ở không đúng thẩm quyền thì giá đất ở được thực hiện theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.

5. Trường hợp thửa đất ở tại đô thị giáp ranh giữa 02 đoạn đường (phố) trên cùng một đường (phố) có mức giá khác nhau và thửa đất ở tại nông thôn giáp với thửa đất ở tại đô thị thì thửa đất ở có giá thấp hơn được xác định bằng trung bình cộng 02 mức giá của 02 đoạn đường (phố) giáp ranh trong phạm vi từ điểm tiếp giáp về mỗi phía 30m.

Điều 7. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được quy định theo vị trí trong mỗi đoạn đường, phố; quốc lộ; đường tỉnh; đường huyện; đường có mặt cắt >15m và các trục đường còn lại, bao gồm các loại đất:

a) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, quy định tại Bảng số 05;

b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, quy định tại Bảng số 06;

c) Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, quy định tại Bảng số 07;

d) Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, quy định tại Bảng số 08;

e) Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại các khu, cụm công nghiệp, quy định tại Bảng số 09.

Trường hợp đất thương mại, dịch vụ tại các tuyến đường mà trong Bảng giá đất chưa quy định thì giá đất thương mại dịch vụ được xác định bằng 130% giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí đó.

2. Thửa đất có vị trí góc tiếp giáp với 02 mặt đường (phố) trở lên thì giá đất được tính theo giá đất của đường (phố) có giá cao nhất và được cộng thêm tỷ lệ % lợi thế như sau:

a) Cộng thêm 20% mức giá đất của đường (phố) có giá cao nhất đó đối với trường hợp thửa đất tiếp giáp đường thứ 2 (đường phụ) mà mặt cắt đường đó rộng ≥ 7m.

b) Cộng thêm 10% mức giá đất của đường (phố) có giá cao nhất đó đối với trường hợp thửa đất tiếp giáp đường thứ 2 (đường phụ) mà mặt cắt đường đó rộng từ 3,5m đến dưới 7m (trừ trường hợp là đường nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp).

3. Thửa đất có vị trí góc tiếp giáp với 02 mặt đường (phố) quy định ở Khoản 2 Điều này không áp dụng đối với trường hợp đường quy hoạch nhưng thực tế chưa có đường, đường ra đồng, đường bờ mương.

4. Quy định về chia lớp đối với thửa đất thuê có kích thước, diện tích lớn

a) Lớp 1: Tính từ chỉ giới lưu không của đường, phố chính đến 500m được tính bằng 100% giá đất của mặt đường, phố đó.

b) Lớp 2: Tính từ tiếp giáp với lớp 1 đến hết chiều sâu thửa đất (phần còn lại của thửa đất) được tính bằng 80% giá đất so với lớp 1.

5. Đối với các thửa đất thuộc các khu, cụm công nghiệp thuộc lớp 1 có mặt tiếp giáp các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện mà giá đất tại các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện đó cao hơn giá đất tại khu, cụm công nghiệp thì giá thửa đất được áp dụng theo mức giá quy định tại các tuyến đường đó.

6. Đối với một tổ chức sử dụng nhiều thửa đất liền kề nhau hoặc sử dụng một thửa đất nhưng trong thửa đất có nhiều phần diện tích có thời điểm sử dụng khác nhau cùng sử dụng vào một mục đích thì giá đất được xác định theo giá thửa đất hoặc phần diện tích thửa đất tiếp giáp với tuyến đường, phố có giá cao nhất và được xác định theo phân lớp quy định tại Khoản 4 Điều này.

Điều 8. Giá một số loại đất khác

1. Giá đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp được xác định bằng giá đất ở trên cùng vị trí, đoạn đường, đoạn phố quy định trong Bảng giá đất nhân hệ số điều chỉnh giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại thời điểm xác định giá đất theo quy định của pháp luật.

2. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng, đất cơ sở giáo dục đào tạo, đất cơ sở y tế, đất cơ sở thể dục thể thao có mục đích kinh doanh có thời hạn sử dụng được xác định bằng giá đất thương mại dịch vụ trên cùng vị trí, đoạn đường, đoạn phố quy định trong Bảng giá đất.

3. Đất sông ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng:

a) Giá đất sông ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng được sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng với giá đất nuôi trồng thủy sản nằm trên cùng đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn quy định trong Bảng giá đất;

b) Giá đất sông ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng được sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác định bằng với giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên cùng vị trí, đoạn đường, đoạn phố quy định trong Bảng giá đất.

4. Giá đất chưa sử dụng: Khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì giá của đất chưa sử dụng được xác định bằng với giá của loại đất có cùng mục đích sử dụng đã được giao, cho thuê tại khu vực lân cận quy định trong bảng giá đất.

Điều 9. Đối với khu đất nằm trên nhiều địa giới hành chính cấp xã

Tổ chức, hộ gia đình cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất để xây dựng nhà ở hoặc thực hiện cùng một dự án mà khu đất nằm trên nhiều địa giới hành chính cấp xã thì giá đất của cả khu được xác định theo giá của đơn vị hành chính có giá cao nhất.

Điều 10. Thời hạn của loại đất

Giá đất trong Bảng giá các loại đất đối với đất sử dụng có thời hạn quy định tại Điều 7 và Khoản 2 Điều 8 Quy định này là 70 năm.

(Có các Bảng giá các loại đất kèm theo)

 

Chương III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

 

Điều 11. Tổ chức thực hiện

1. Đối với các khu vực đất có chuyển mục đích sử dụng đất thì giá đất được xác định theo mục đích sử dụng mới.

2. Trường hợp chưa có giá đất theo mục đích sử dụng mới; những thửa đất, khu đất chưa có trong Bảng giá đất; Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố xác định giá đất trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định sau khi xin ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.

3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo phòng Tài nguyên và Môi trường theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn, kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 12. Điều chỉnh Bảng giá đất

1. Bảng giá đất được điều chỉnh theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hàng năm chủ trì cập nhật biến động giá đất trên địa bàn tỉnh báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Bảng giá đất cho phù hợp với giá đất phổ biến trên thị trường và khung giá đất của Chính phủ sau khi xin ý kiến Hội đồng nhân dân tỉnh.

Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, các tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.

 

Bảng số 01

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN

(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

 

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất
(1.000 đồng/m²)

I

Thành phố Hưng Yên

 

1

Các xã, phường: Hiến Nam, An Tảo, Lam Sơn, Hồng Châu, Minh Khai, Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu và Phương Chiểu, Lê Lợi, Quang Trung

100

2

Các xã còn lại

90

II

Huyện Văn Giang

 

1

Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang, Nghĩa Trụ và Long Hưng

125

2

Các xã: Vĩnh Khúc, Tân Tiến, Liên Nghĩa, Thắng Lợi, Mễ Sở

115

III

Huyện Văn Lâm

 

1

Thị trấn Như Quỳnh và các xã: Tân Quang, Đình Dù, Lạc Đạo

125

2

Các xã: Lạc Hồng, Trưng Trắc

100

3

Các xã: Minh Hải, Chỉ Đạo, Đại Đồng

90

4

Các xã: Việt Hưng, Lương Tài

80

IV

Thị xã Mỹ Hào

 

1

Các phường: Nhân Hòa, Bần Yên Nhân

100

2

Các phường: Bạch Sam, Minh Đức, Phùng Chí Kiên, Phan Đình Phùng, Dị Sử

90

3

Các xã còn lại

80

V

Huyện Khoái Châu

 

1

Các xã: Bình Minh, Đông Tảo

90

2

Các xã: Tân Dân, An Vĩ , Đồng Tiến, Hồng Tiến, Việt Hoà, Dân Tiến và thị trấn Khoái Châu

85

3

Các xã còn lại

80

VI

Huyện Yên Mỹ

 

1

Các xã: Yên Phú, Hoàn Long, Yên Hòa

90

2

Các xã còn lại

85

VII

Huyện Ân Thi

 

 

Các xã, thị trấn

80

VIII

Huyện Tiên Lữ

 

1

Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo, Hải Triều, Thiện Phiến và thị trấn Vương

80

2

Các xã còn lại

75

IX

Huyện Kim Động

 

 

Các xã, thị trấn

80

X

Huyện Phù Cừ

 

1

Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao

80

2

Các xã còn lại

75

 

Bảng số 02

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

 

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất
(1.000 đồng/m²)

I

Thành phố Hưng Yên

 

1

Các xã, phường: Hiến Nam, An Tảo, Lam Sơn, Hồng Châu, Minh Khai, Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu và Phương Chiểu, Lê Lợi, Quang Trung

120

2

Các xã còn lại

110

II

Huyện Văn Giang

 

1

Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang, Nghĩa Trụ và Long Hưng

135

2

Các xã: Vĩnh Khúc, Tân Tiến, Liên Nghĩa, Thắng Lợi, Mễ Sở

125

III

Huyện Văn Lâm

 

1

Thị trấn Như Quỳnh và các xã: Tân Quang, Đình Dù, Lạc Đạo

135

2

Các xã: Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Đại Đồng

120

3

Các xã: Việt Hưng, Lương Tài

105

IV

Thị xã Mỹ Hào

 

1

Các phường: Bần Yên Nhân, Nhân Hòa, Phùng Chí Kiên, Phan Đình Phùng, Dị Sử

120

2

Các phường: Bạch Sam, Minh Đức

105

3

Các xã còn lại

95

V

Huyện Khoái Châu

 

1

Các xã: Bình Minh, Đông Tảo

115

2

Các xã: Tân Dân, An Vĩ , Đồng Tiến, Hồng Tiến, Việt Hoà, Dân Tiến và thị trấn Khoái Châu

100

3

Các xã còn lại

90

VI

Huyện Yên Mỹ

 

1

Các xã: Yên Phú, Hoàn Long, Yên Hòa

115

2

Các xã còn lại

100

VII

Huyện Ân Thi

 

 

Các xã, thị trấn

90

VIII

Huyện Tiên Lữ

 

1

Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo, Hải Triều, Thiện Phiến và thị trấn Vương

90

2

Các xã còn lại

85

IX

Huyện Kim Động

 

 

Các xã, thị trấn

90

X

Huyện Phù Cừ

 

1

Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao

90

2

Các xã còn lại

85

 

Bảng số 03

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

 

STT

Tên đơn vị hành chính, đường

Đoạn đường

Giá đất
(1.000 đồng/m²)

Điểm đầu

Điểm cuối

 

I

Thành phố Hưng Yên

 

 

 

1

Xã Hồng Nam

 

 

 

1.1

Đường Phố Hiến

 

 

6.100

1.2

Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

 

 

4.900

1.3

Đường huyện 72

Phố Hiến

UBND xã

3.700

1.4

Đường huyện 72

Đoạn còn lại

3.300

1.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ  3,5m đến dưới 7m

 

 

2.400

1.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m

 

 

1.800

1.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.500

2

Xã Trung Nghĩa

 

 

 

2.1

Quốc lộ 38

 

 

7.300

2.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

2.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ  3,5m đến dưới 7m

 

 

2.400

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.800

2.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.500

3

Xã Liên Phương

 

 

 

3.1

Đường Tô Hiệu

 

 

10.000

3.2

Quốc lộ 39A

 

 

8.500

3.3

Đường Dựng

 

 

7.300

3.4

Đường Bãi

 

 

5.000

3.5

Đường Ma

Quốc lộ 39A

Đường vào UBND xã Liên Phương

4.800

3.6

Đường Ma (đoạn còn lại)

Đoạn còn lại

4.200

3.7

Đường đô thị qua khu đại học Phố Hiến (đường HY3)

 

 

7.200

3.8

Đường Lê Đình Kiên (Đầm Sen A)

 

 

4.800

3.9

Đường Đầm Sen B

 

 

2.500

3.10

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.800

3.11

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

3.12

Các trục đường có mặt cắt từ  3,5m đến dưới 7m

 

 

2.500

3.13

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.900

3.14

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.500

4

Xã Bảo Khê

 

 

 

4.1

Đường Nguyễn Văn Linh

 

 

15.700

4.2

Quốc lộ 39A

 

 

7.300

4.3

Đường Mạc Đĩnh Chi

 

 

3.700

4.4

Đường 39 cũ

 

 

3.000

4.5

Đường huyện 72

 

 

3.000

4.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

4.8

Các trục đường có mặt cắt từ  3,5m đến dưới 7m

 

 

2.200

4.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

4.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

5

Xã Phương Chiểu

 

 

 

5.1

Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

 

 

4.900

5.2

Quốc lộ 39A

 

 

8.500

5.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.200

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ  3,5m đến dưới 7m

 

 

3.000

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.800

5.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

6

Xã Quảng Châu

 

 

 

6.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

6.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.100

6.3

Các trục đường có mặt cắt từ  3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

6.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

7

Xã Tân Hưng

 

 

 

7.1

Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

 

 

3.700

7.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

7.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ  3,5m đến dưới 7m

 

 

1.500

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.100

7.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

8

Xã Phú Cường

 

 

 

8.1

Trục đường xã Phú Cường

Đường tỉnh 378 (đê sông Hồng)

Qua UBND xã 500m

4.000

8.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

8.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

8.4

Các trục đường có mặt cắt từ  3,5m đến dưới 7m

 

 

1.500

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

8.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

9

Xã Hùng Cường

 

 

 

9.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

9.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

9.3

Các trục đường có mặt cắt từ  3,5m đến dưới 7m

 

 

1.500

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

9.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

10

Xã Hoàng Hanh

 

 

 

10.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

10.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

10.3

Các trục đường có mặt cắt từ  3,5m đến dưới 7m

 

 

1.500

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.100

10.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

II

 Huyện Văn Giang

 

 

 

1

Xã Xuân Quan

 

 

 

1.1

Đường tỉnh 379B

 

 

7.300

1.2

Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính

Nhà văn hoá thôn 5

Dốc chợ Xuân Quan

6.500

1.3

Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính

Ngã tư ông Dư

Ngã ba Đồng Hạ

6.000

1.4

Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính

Đoạn còn lại

5.000

1.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

7.300

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.900

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

4.800

1.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

3.600

1.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

2.500

1.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.800

2

Xã Phụng Công

 

 

 

2.1

Đường tỉnh 379B trong đê

 

 

12.100

2.2

Đường tỉnh 379B ngoài đê

 

 

8.500

2.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

7.300

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.900

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

4.900

2.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

4.200

2.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

2.400

2.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.500

3

Xã Cửu Cao

 

 

 

3.1

Đường tỉnh 379B

 

 

14.500

3.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

7.300

3.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.900

3.4

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

4.800

3.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

4.200

3.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

2.400

3.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.500

4

Xã Liên Nghĩa

 

 

 

4.1

Đường huyện 26

 

 

4.300

4.2

Đường tỉnh 377

 

 

5.500

4.3

Đường huyện 25

 

 

4.300

4.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.800

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.700

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

3.600

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

2.500

4.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

4.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

5

Xã Thắng Lợi

 

 

 

5.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.900

5.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.700

5.3

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

3.600

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

2.700

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

5.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

6

Xã Mễ Sở

 

 

 

6.1

Đường huyện 25

Giáp xã Liên Nghĩa

Cống sông Đồng Quê

7.900

6.2

Đường huyện 25 đoạn còn lại

Đoạn còn lại

12.100

6.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

7.300

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.900

6.5

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

4.800

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5 đến dưới 5m

 

 

3.600

6.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.800

6.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.500

7

Xã Long Hưng

 

 

 

7.1

Đường huyện 23

 

 

5.500

7.2

Đường huyện 17

 

 

5.400

7.3

Đường huyện 24

 

 

4.900

7.4

Đường huyện 26

 

 

4.900

7.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

7.300

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.800

7.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

3.000

7.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

2.200

7.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

7.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

8

Xã Tân Tiến

 

 

 

8.1

Đường huyện 23

 

 

4.900

8.2

Đường tỉnh 377

 

 

4.300

8.3

Đường huyện 24

 

 

4.200

8.4

Đường huyện 22

 

 

3.700

8.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.900

8.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

8.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

3.000

8.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

2.400

8.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.800

8.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.600

9

Xã Nghĩa Trụ

 

 

 

9.1

Đường huyện 17

 

 

5.500

9.2

Đường huyện 20

 

 

3.100

9.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.800

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.700

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

3.000

9.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

2.400

9.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

9.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

10

Xã Vĩnh Khúc

 

 

 

10.1

Đường huyện 22

 

 

3.700

10.2

Đường huyện 20

 

 

4.900

10.3

Đường đê sông Bắc Hưng Hải

 

 

4.800

10.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.800

10.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

10.6

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

3.000

10.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

2.400

10.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.800

10.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

III

 Huyện Văn Lâm

 

 

 

1

Xã Tân Quang

 

 

 

1.1

Đường ĐH 18

Tiếp giáp TT Như Quỳnh

UBND xã Tân Quang

12.100

1.2

Đường ĐH 18

Đoạn còn lại

11.500

1.3

Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang)

Đường huyện 10

Cổng trường Đại học Tài chính - QTKD

8.500

1.4

Đường tỉnh 385 phía đường tầu

 

 

7.300

1.5

Đường huyện 10

Giao đường tỉnh 385

Kênh C1

7.300

1.6

Đường huyện 10

Đoạn còn lại

3.700

1.7

Đường huyện 20

 

 

2.400

1.8

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

6.100

1.9

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.900

1.10

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

3.700

1.11

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

2.400

1.12

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

1.13

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

2

Xã Trưng Trắc

 

 

 

2.1

Quốc lộ 5A

 

 

9.700

2.2

Đường huyện 17

 

 

6.000

2.3

Đường tỉnh 376 (Đường 200 cũ)

 

 

4.900

2.4

Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 1, xã Trưng Trắc)

Quốc lộ 5A

Cổng trường Đại học Tài chính - QTKD

4.900

2.5

Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)

 

 

3.700

2.6

Đường vào UBND xã

Trụ sở UBND xã

Về các hướng 500m

4.900

2.7

Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

 

 

2.400

2.8

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

6.100

2.9

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.900

2.10

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

3.700

2.11

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

2.400

2.12

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

2.13

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

3

Xã Đình Dù

 

 

 

3.1

Quốc lộ 5A

 

 

9.800

3.2

Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

 

 

7.300

3.3

Đường ĐH12B

 

 

5.000

3.4

Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

 

 

2.400

3.5

Đường vào UBND xã

Từ QL5

Đường tỉnh 385

3.100

3.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.900

3.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.300

3.8

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

3.000

3.9

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (trừ thôn Đồng Xá)

 

 

2.500

3.10

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (thuộc thôn Đồng Xá)

 

 

1.200

3.11

Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá)

 

 

800

3.12

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

3.13

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

4

Xã Lạc Hồng

 

 

 

4.1

Quốc lộ 5A

 

 

9.100

4.2

Đường ĐH 11B

 

 

4.000

4.3

Đường trục xã

Trụ sở UBND xã

Về các hướng 500m

3.000

4.4

Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

 

 

2.200

4.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.100

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

2.700

4.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

2.400

4.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

4.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

5

Xã Lạc Đạo

 

 

 

5.1

Đường tỉnh 385

 

 

7.300

5.2

Đường vào chợ Đậu

Đường tỉnh 385

Chợ Đậu

5.500

5.3

Đường huyện 19

 

 

3.700

5.4

Đường huyện 13

 

 

3.600

5.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

5.500

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.800

5.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

3.000

5.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (trừ thôn Đồng Xá)

 

 

2.500

5.9

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (thuộc thôn Đồng Xá)

 

 

1.200

5.10

Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá)

 

 

750

5.11

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

5.12

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

6

Xã Chỉ Đạo

 

 

 

6.1

Đường tỉnh 385

 

 

4.900

6.2

Đường tỉnh 380

 

 

3.100

6.3

Đường huyện 15

 

 

2.500

6.4

Đường huyện 19

 

 

3.100

6.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.100

6.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

2.500

6.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

1.800

6.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

6.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

7

Xã Minh Hải

 

 

 

7.1

Đường tỉnh 380

 

 

3.700

7.2

Đường huyện 13

 

 

3.700

7.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.500

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

2.300

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

1.800

7.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

7.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

8

Xã Đại Đồng

 

 

 

8.1

Đường tỉnh 380

 

 

3.100

8.2

Đường tỉnh 385

 

 

3.100

8.3

Đường huyện 15

 

 

2.400

8.4

Đường trục kinh tế bắc nam

 

 

3.600

8.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

8.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.900

8.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

1.900

8.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

1.800

8.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

8.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

9

Xã Việt Hưng

 

 

 

9.1

Đường tỉnh 385

 

 

3.000

9.2

Đường huyện 15

 

 

2.400

9.3

Đường huyện 16

 

 

1.800

9.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

9.6

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

2.000

9.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

1.800

9.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

9.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

10

Xã Lương Tài

 

 

 

10.1

Đường qua phố Tài vào UBND xã

 

 

2.500

10.2

Đường qua phố Tài vào UBND xã

Đường tỉnh 385

Đường huyện 15 (gần UBND xã)

3.000

10.2

Đường tỉnh 385

 

 

3.000

10.3

Đường huyện 15

 

 

2.500

10.4

Đường ĐH 10B

 

 

2.400

10.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.500

10.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

10.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

2.000

10.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

1.800

10.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

10.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

IV

 Thị xã Mỹ Hào

 

 

 

1

Xã Hòa Phong

 

 

 

1.1

Đường huyện 30

 

 

1.800

1.2

Đường huyện 31

 

 

2.400

1.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.300

1.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

1.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

1.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2

Xã Dương Quang

 

 

 

2.1

Đường tỉnh 387

 

 

2.500

2.2

Đường Lê Quang Hòa

 

 

2.500

2.3

Đường huyện 30

 

 

2.400

2.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.300

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

2.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

2.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

2.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

3

Xã Cẩm Xá

 

 

 

3.1

Đường Nguyễn Bình (ĐH 38)

 

 

3.200

3.2

Đường huyện 33

 

 

3.000

3.3

Đường huyện 30

 

 

2.500

3.4

Đường 387

 

 

2.400

3.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

3.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

3.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

3.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

3.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

4

Xã Xuân Dục

 

 

 

4.1

Đường Phạm Ngũ Lão

 

 

2.500

4.2

Đường Trần Thị Khang

 

 

3.000

4.3

Đường Nguyễn Thiện Kế

 

 

2.700

4.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

4.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

5

Xã Hưng Long

 

 

 

5.1

Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387)

 

 

2.400

5.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.300

5.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

5.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

6

Xã Ngọc Lâm

 

 

 

6.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.300

6.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.700

6.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

6.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

V

Huyện Khoái Châu

 

 

 

1

Xã Tân Dân

 

 

 

1.1

Đường tỉnh 379

 

 

4.900

1.2

Đường tỉnh 383

 

 

3.000

1.3

Đường tỉnh 377

 

 

3.000

1.4

Đường huyện 57

 

 

5.500

1.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.500

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

1.8

Các trục đường có mặt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.100

1.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

2

Xã Bình Kiều

 

 

 

2.1

Đường tỉnh 383

 

 

3.100

2.2

Đường tỉnh 384

 

 

3.100

2.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

2.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

2.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

3

Xã Liên Khê

 

 

 

3.1

Đường tỉnh 384

 

 

3.100

3.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

3.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

3.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.200

3.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

3.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

4

Xã An Vĩ

 

 

 

4.1

Đường huyện 57

 

 

5.500

4.2

Đường tỉnh 377

Giáp TT Khoái Châu

Ngã tư Công ty may Chiến Thắng

4.200

4.3

Đường tỉnh 377

Đoạn còn lại

3.000

4.4

Đường tỉnh 383

Giáp TT Khoái Châu

Chợ nông sản Khoái Châu

3.700

4.5

Đường tỉnh 383

Đoạn còn lại

3.000

4.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.800

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

4.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

4.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.100

4.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

5

Xã Ông Đình

 

 

 

5.1

Đường tỉnh 383

 

 

3.100

5.2

Đường tỉnh 377

 

 

3.100

5.3

Đường tỉnh 377B

 

 

3.100

5.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.100

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.500

5.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.100

5.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

6

Xã Dạ Trạch

 

 

 

6.1

Đường tỉnh 377B

 

 

2.500

6.2

Đường tỉnh 377

 

 

2.500

6.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

6.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới  3,5m

 

 

1.100

6.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

7

Xã Bình Minh

 

 

 

7.1

Đường huyện 25

 

 

4.900

7.2

Đường tỉnh 382

 

 

3.000

7.3

Đường huyện 50

 

 

2.400

7.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.200

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

7.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới  3,5m

 

 

1.200

7.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

8

Xã Hàm Tử

 

 

 

8.1

Đường huyện 54

 

 

2.500

8.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

8.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

8.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.100

8.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

9

Xã Đông Tảo

 

 

 

9.1

Đường tỉnh 382

Giáp xã Bình Minh

Giao đường tỉnh 377

5.500

9.2

Đường tỉnh 382

Đoạn còn lại

2.400

9.3

Đường tỉnh 377

 

 

2.400

9.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.900

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

9.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

9.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

9.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

10

Xã Đông Ninh

 

 

 

10.1

Đường huyện 56

 

 

2.500

10.2

Đường huyện 51

 

 

1.200

10.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

10.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.500

10.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

10.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

11

Xã Đông Kết

 

 

 

11.1

Đường tỉnh 383

Bưu điện xã Đông Kết

Hết trạm xá xã Đông Kết

6.100

11.2

Đường tỉnh 383

Trạm xá xã Đông Kết

Đi dốc đê 200m

5.500

11.3

Đường tỉnh 383

Bưu điện xã Đông Kết

Đi Bình Kiều 200m

4.800

11.4

Đường tỉnh 383

Đoạn còn lại

3.600

11.5

Đường huyện 56

 

 

3.000

11.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

11.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

11.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

11.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

11.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

12

Xã Tứ Dân

 

 

 

12.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.500

12.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

12.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

12.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

12.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

13

Xã Đại Tập

 

 

 

13.1

Đường huyện 55

 

 

2.200

13.2

Đường huyện 51

 

 

2.200

13.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

13.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

13.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

13.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

13.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

14

Xã Tân Châu

 

 

 

14.1

Đường huyện 56

 

 

3.100

14.2

Đường huyện 52

 

 

3.000

14.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

14.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7 đến dưới 15m

 

 

2.400

14.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

14.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

14.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

15

Xã Dân Tiến

 

 

 

15.1

Quốc lộ 39A

 

 

6.700

15.2

Đường 379

 

 

5.500

15.3

Đường huyện 57

 

 

5.500

15.4

Đường tỉnh 384

 

 

4.200

15.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

15.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

15.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

15.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

15.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.100

16

Xã Phùng Hưng

 

 

 

16.1

Đường tỉnh 377

Giáp TT KC

Cầu Khé

4.900

16.2

Đường tỉnh 377

Cầu Khé

Giáp Đại Hưng

4.200

16.3

Đường tỉnh 384

 

 

3.700

16.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

16.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

16.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

16.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

16.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

17

Xã Hồng Tiến

 

 

 

17.1

Đường Quốc lộ 39A

 

 

6.700

17.2

Đường tỉnh lộ ĐT.384

Đoạn còn lại

5.500

17.3

Đường tỉnh lộ ĐT.384

UBND xã Hồng Tiến

Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi

4.200

17.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.900

17.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

17.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.200

17.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

17.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

18

Xã Việt Hòa

 

 

 

18.1

Đường huyện 58

 

 

1.800

18.2

Đường Quốc lộ 39A

 

 

4.900

18.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

18.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

18.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

18.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.089

18.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

19

Xã Đồng Tiến

 

 

 

19.1

Đường Quốc lộ 39A

 

 

6.100

19.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.300

19.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

19.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

19.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.100

19.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

20

 Xã Thành Công

 

 

 

20.1

Đường huyện 53

 

 

4.900

20.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

20.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

20.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

20.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

20.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

21

Xã Đại Hưng

 

 

 

21.1

Đường tỉnh 377

 

 

4.300

21.2

Đường huyện 51

 

 

4.200

21.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.200

21.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

21.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.200

21.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

21.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.100

22

Xã Thuần Hưng

 

 

 

22.1

Đường huyện 53

 

 

4.900

22.2

Đường tỉnh 377

 

 

3.600

22.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.200

22.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

22.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.200

22.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

22.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.100

23

Xã Nhuế Dương

 

 

 

23.1

Đường huyện 53

 

 

3.700

23.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

23.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

23.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

23.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

23.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

24

Xã Chí Tân

 

 

 

24.1

Đường huyện 51

 

 

4.300

24.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

24.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

24.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

24.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

24.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

VI

Huyện Yên Mỹ

 

 

 

1

Xã Hoàn Long

 

 

 

1.1

Đường huyện 23

 

 

4.300

1.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.900

1.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

1.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.700

1.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

2.200

1.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

2

Xã Tân Việt

 

 

 

2.1

Đường tỉnh 376

 

 

4.300

2.2

Đường tỉnh 382

Từ ngã tư Cống Tráng về 2 phía 500m

3.600

2.3

Đường tỉnh 382

Đoạn còn lại

3.000

2.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.900

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

2.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.100

2.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.400

2.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

3

Xã Lý Thường Kiệt

 

 

 

3.1

Đường dẫn cầu Lực Điền

 

 

4.900

3.2

Đường huyện 62

 

 

2.200

3.3

 Đường tỉnh 382

 

 

3.600

3.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.200

3.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

3.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.100

3.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.400

3.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

4

Xã Trung Hưng

 

 

 

4.1

Đường dẫn cầu Lực Điền

 

 

4.900

4.2

Quốc lộ 39A

 

 

5.500

4.3

Đường huyện 40

 

 

4.800

4.4

Đường huyện 43

Đoạn giao với QL39A

Cống Dầu (hết địa phận công ty Huy Phong)

3.700

4.5

Đường huyện 43

Các đoạn còn lại

3.600

4.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.800

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

4.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.300

4.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.800

4.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

5

Xã Liêu Xá

 

 

 

5.1

Đường tỉnh 380

 

 

6.700

5.2

Quốc lộ 39A

 

 

6.700

5.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

5.500

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.200

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

3.000

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

2.200

5.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

6

Xã Ngọc Long

 

 

 

6.1

Đường huyện 42

 

 

2.400

6.2

Đường tỉnh 376

 

 

3.000

6.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.200

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

6.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.100

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.400

6.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

7

Xã Trung Hoà

 

 

 

7.1

Đường tỉnh 376

 

 

5.500

7.2

Đường huyện 43

 

 

3.600

7.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.800

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.400

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.800

7.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

8

Xã Tân Lập

 

 

 

8.1

Đường tỉnh 380

 

 

6.000

8.2

 Quốc lộ 39A

 

 

6.100

8.3

Đường huyện 40

 

 

6.000

8.4

Đường tỉnh 376

 

 

6.000

8.5

Đường số 4 (đường mới cấp huyện)

 

 

4.300

8.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.800

8.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

8.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.700

8.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.800

8.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

9

Xã Nghĩa Hiệp

 

 

 

9.1

Đường huyện 34

 

 

4.800

9.2

Đường huyện 42

 

 

4.900

9.3

 Đường tỉnh 380

Giáp huyện Mỹ Hào

Về Nghĩa Hiệp 500m

7.900

9.4

 Đường tỉnh 380

Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp

6.700

9.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.800

9.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

9.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

3.600

9.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

2.400

9.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.800

10

Xã Đồng Than

 

 

 

10.1

Đường tỉnh 381

 

 

3.100

10.2

Đường huyện 20

 

 

2.400

10.3

Đường huyện 45

 

 

2.200

10.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

10.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

10.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.700

10.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

10.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

11

Xã Thanh Long

 

 

 

11.1

Đường huyện 45

 

 

3.700

11.2

Đường tỉnh 382

 

 

3.000

11.3

Đường số 4

 

 

3.000

11.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

11.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

11.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.300

11.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.800

11.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

12

Xã Việt Cường

 

 

 

12.1

Đường tỉnh 382

 

 

3.100

12.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

12.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

12.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.700

12.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

12.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

13

Xã Giai Phạm

 

 

 

13.1

Đường Nguyễn Văn Linh

 

 

5.500

13.2

Đường tỉnh 381

Nguyễn Văn Linh

UBND xã Giai Phạm

5.500

13.3

Đường tỉnh 381

Các vị trí còn lại

3.600

13.4

Đường tỉnh 376

 

 

3.600

13.5

Đoạn nối từ đường ĐT 381 với đường Nguyễn Văn Linh

 

 

3.300

13.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

5.500

13.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.200

13.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

3.600

13.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

2.400

13.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.800

14

Xã Yên Hoà

 

 

 

14.1

Đường tỉnh lộ 379

 

 

4.900

14.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

14.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

14.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.000

14.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

14.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

15

Xã Yên Phú

 

 

 

15.1

Đường 379

 

 

4.500

15.2

Đường tỉnh 381

Giáp xã Đồng Than

Giao đường tỉnh 382

3.600

15.3

Đường tỉnh 381

Đoạn còn lại

4.800

15.4

Đường huyện 23

 

 

3.600

15.5

Đường tỉnh 382

 

 

3.000

15.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.800

15.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

15.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.300

15.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.800

15.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

16

Xã Minh Châu

 

 

 

16.1

Đường quốc lộ 39A

 

 

5.500

16.2

Đường tỉnh 383

 

 

3.000

16.3

Đường tỉnh 382

 

 

3.700

16.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.200

16.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

16.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.100

16.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.400

16.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

VII

Huyện Ân Thi

 

 

 

1

Xã Hồng Quang

 

 

 

1.1

Đường tỉnh 376

Giao đường tỉnh 377 (Ngã năm Chợ Thi)

Giáp xã Hồng Vân

3.000

1.2

Đường tỉnh 376

Đoạn còn lại

2.400

1.3

Đường tỉnh 377

 

 

1.800

1.4

Đường huyện 63

 

 

900

1.5

Đường huyện 64

 

 

900

1.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

1.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

1.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2

Xã Hạ Lễ

 

 

 

2.1

Đường huyện 64

 

 

1.500

2.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

2.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.000

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

2.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

3

Xã Hồng Vân

 

 

 

3.1

Đường tỉnh 376

Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân

Giáp xã Hồ Tùng Mậu

2.400

3.2

Đường tỉnh 376

Đoạn còn lại

2.400

3.3

Đường huyện 63

 

 

900

3.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

3.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

3.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

3.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

3.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

4

Xã Tiền Phong

 

 

 

4.1

Đường huyện 63

Trạm Bơm thôn Bích Tràng

Nghĩa trang liệt sỹ

1.200

4.2

Đường huyện 63

Đoạn còn lại

1.000

4.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

1.800

4.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

4.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

5

Xã Đa Lộc

 

 

 

5.1

Đường tỉnh 386

 

 

1.800

5.2

Đường huyện 63

 

 

1.800

5.3

Đường huyện 66

 

 

1.200

5.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

5.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

900

5.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

6

Xã Hồ Tùng Mậu

 

 

 

6.1

Đường tỉnh 376

Giáp xã Nguyễn Trãi

Ngã ba vào thôn Mão Cầu

2.500

6.2

Đường tỉnh 376

Đoạn còn lại

1.900

6.3

Đường huyện 66

 

 

1.200

6.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

6.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

6.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

6.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

7

Xã Văn Nhuệ

 

 

 

7.1

Đường tỉnh lộ 386

 

 

1.200

7.2

Đường huyện 65

 

 

1.200

7.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

7.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

8

Xã Hoàng Hoa Thám

 

 

 

8.1

Đường huyện 61

 

 

900

8.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

8.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

8.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

8.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

9

Xã Xuân Trúc

 

 

 

9.1

Đường tỉnh 384

 

 

1.200

9.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

1.800

9.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

9.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

10

Xã Vân Du

 

 

 

10.1

Đường tỉnh 376

 

 

2.500

10.2

Đường tỉnh lộ 384

 

 

1.200

10.3

Đường tỉnh 382B

 

 

1.200

10.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.700

10.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.100

10.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

10.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

10.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

11

Xã Đặng Lễ

 

 

 

11.1

Quốc lộ 38

 

 

2.400

11.2

Đường huyện 60

Giáp thị trấn Ân Thi (Phố Đìa)

Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng Đinh)

1.800

11.3

Đường huyện 60

Đoạn còn lại

1.500

11.4

Đường huyện 65

 

 

1.200

11.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

11.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

11.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

11.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

900

11.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

12

Xã Quảng Lãng

 

 

 

12.1

Quốc lộ 38

 

 

1.800

12.2

Đường huyện 62

 

 

1.100

12.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

12.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

12.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

12.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

12.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

13

Xã Đào Dương

 

 

 

13.1

Đường tỉnh 384

 

 

1.200

13.2

Đường tỉnh 382

 

 

1.200

13.3

Đường tỉnh 382B

 

 

1.200

13.4

Đường huyện 61

 

 

1.000

13.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.700

13.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.100

13.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

13.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

13.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

14

Xã Cẩm Ninh

 

 

 

14.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

1.800

14.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

14.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

14.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

14.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

15

Xã Nguyễn Trãi

 

 

 

15.1

Đường tỉnh 376

Từ cống Ông Cò (Ông Lô)

Cống điều tiết giáp thôn Nhân Vũ

1.900

15.2

Đường tỉnh 376

Đoạn còn lại

1.500

15.3

Đường huyện 65

 

 

900

15.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.200

15.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

15.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

15.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

15.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

16

Xã Tân Phúc

 

 

 

16.1

Quốc lộ 38

 

 

3.700

16.2

Đường tỉnh 384

 

 

2.200

16.3

Đường tỉnh 382B

 

 

2.200

16.4

Đường huyện 61

 

 

1.500

16.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

16.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

16.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

16.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

16.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

17

Xã Bãi Sậy

 

 

 

17.1

Quốc lộ 38

 

 

3.700

17.2

Đường tỉnh 387

 

 

2.200

17.3

Đường tỉnh 382B

 

 

2.200

17.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

17.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

17.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.500

17.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

900

17.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

18

Xã Phù Ủng

 

 

 

18.1

Quốc lộ 38

 

 

3.100

18.2

Đường tỉnh 382

 

 

1.500

18.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.500

18.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

18.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

18.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

18.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

19

Xã Quang Vinh

 

 

 

19.1

Quốc lộ 38

 

 

1.800

19.2

Đường tỉnh 376

 

 

1.100

19.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

19.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

19.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

19.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

19.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

20

Xã Bắc Sơn

 

 

 

20.1

Đường tỉnh 382

 

 

1.500

20.2

Đường tỉnh 387

 

 

1.400

20.3

Đường huyện 61

 

 

1.100

20.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

20.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

20.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.000

20.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

20.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

VIII

 Huyện Tiên Lữ

 

 

 

1

Xã Đức Thắng

 

 

 

1.1

Đường huyện 92

 

 

1.100

1.2

Đường huyện 90

 

 

1.200

1.3

Đường huyện 91

 

 

1.600

1.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

1.800

1.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.8

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

2

Xã Lệ Xá

 

 

 

2.1

Đường ĐH.91

 

 

1.100

2.3

Đường huyện 82

Cách trụ sở UBND xã Lệ Xá 150 m về phía Dốc Lệ

Cách chợ Nhài 150 về phía Cầu Cáp

1.100

2.5

Đường huyện 82

Đoạn còn lại

1.100

2.7

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

1.800

2.9

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

2.11

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2.13

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2.15

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

3

Xã Thụy Lôi

 

 

 

3.1

Đường tỉnh 378

 

 

2.400

3.2

Đường huyện 83

Dốc Xuôi

Trường Tiểu học Thụy Lôi

1.800

3.3

Đường huyện 83

Đoạn còn lại

1.200

3.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.700

3.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

3.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.000

3.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

3.8

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

4

Xã Minh Phượng

 

 

 

4.1

Đường huyện 80

 

 

1.200

4.2

Đường huyện 92

 

 

1.000

4.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

1.800

4.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.000

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

4.7

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

5

Xã Ngô Quyền

 

 

 

5.1

Đường tỉnh 376

 

 

3.100

5.2

Đường bờ sông Hoà Bình

 

 

3.700

5.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.100

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

5.7

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

6

Xã Trung Dũng

 

 

 

6.1

Đường huyện 92

 

 

1.200

6.2

Đường huyện 83

Trụ sở UBND xã Trung Dũng

Về hai phía 200m

1.800

6.3

Đường huyện 83

Đoạn còn lại

1.200

6.4

Đường huyện 82

Giáp xã Thụy Lôi

Giáp xã Lệ Xá

1.200

6.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.500

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

6.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

6.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

6.9

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

7

Xã Hải Triều

 

 

 

7.1

Đường tỉnh 376

Giáp xã Dị Chế

Dốc Hới

3.100

7.2

Đường tỉnh 376 mới

Giao đường tỉnh 376

Giáp xã Thiện Phiến

3.700

7.3

Đường huyện 90

 

 

1.200

7.4

Đường huyện 92

 

 

1.200

7.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

7.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

7.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

7.9

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

8

Xã Thiện Phiến

 

 

 

8.1

Quốc lộ 39

 

 

4.300

8.2

Đường tỉnh 376

 

 

3.700

8.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.700

8.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

8.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

8.7

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

9

Xã Cương Chính

 

 

 

9.1

Đường huyện 99

 

 

1.200

9.2

Đường huyện 92

 

 

1.200

9.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

1.800

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.000

9.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

9.7

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

10

Xã Hưng Đạo

 

 

 

10.1

Đường tỉnh 376

 

 

2.400

10.2

Đường huyện 94

 

 

1.200

10.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

1.800

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

10.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.000

10.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

10.7

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

11

Xã An Viên

 

 

 

11.1

Đường huyện 92

 

 

1.900

11.2

Quốc lộ 38B

 

 

6.100

11.3

Đường huyện 72

Giao Quốc lộ 38B

Hết trường Đại học Thủy Lợi

3.600

11.4

Đường huyện 72

Đoạn còn lại

2.400

11.5

Đường huyện 93

 

 

2.400

11.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

11.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

11.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

11.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

11.10

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

12

Xã Thủ Sỹ

 

 

 

12.1

Quốc lộ 39

 

 

4.300

12.2

Đường huyện 72

Ngã tư Ba Hàng

Về hai phía 150m

3.700

12.3

Đường huyện 72

Đoạn còn lại

2.400

12.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.100

12.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

12.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

12.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

12.8

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

13

Xã Nhật Tân

 

 

 

13.1

Quốc lộ 38B

 

 

6.100

13.7

Đường nối 2 đường cao tốc

 

 

2.500

13.2

Đường huyện 72

 

 

2.400

13.3

Đường bờ sông Hoà Bình

 

 

3.000

13.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

13.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

13.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

13.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

13.8

Các trục đường có mặt cắt < 2,5m

 

 

600

14

Xã Dị Chế

 

 

 

14.1

Đường tỉnh 376

Giáp thị trấn Vương

Trụ sở UBND xã Dị Chế

4.900

14.2

Đường tỉnh 376

Đoạn còn lại

3.000

14.3

Quốc lộ 38B

 

 

4.900

14.4

Đường bờ sông Hoà Bình

 

 

4.200

14.5

Đường huyện 91

 

 

1.200

14.6

Đường huyện 90

 

 

2.400

14.7

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

14.8

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

14.9

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

14.10

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 - 3,5m

 

 

750

14.11

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

IX

 Huyện Kim Động

 

 

 

1

 Xã Thọ Vinh

 

 

 

1.1

Đường huyện 53

 

 

2.500

1.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

1.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

1.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

2

Xã Phú Thịnh

 

 

 

2.1

Đường huyện 53

 

 

2.500

2.2

Đường huyện 71

 

 

2.400

2.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.500

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

3

 Xã Mai Động

 

 

 

3.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.500

3.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

3.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

3.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

3.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

4

Xã Đức Hợp

 

 

 

4.1

Đường huyện 71

 

 

1.500

4.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

4.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

4.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 Từ trạm xá xã hướng đi qua trung tâm chợ

 Ngã tư thôn Tam Đa

1.500

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

Đoạn còn lại

1.000

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

4.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

5

Xã Hùng An

 

 

 

5.1

Đường huyện 71

 

 

1.500

5.2

Đường huyện 73

 

 

1.500

5.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.000

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

5.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

6

Xã Ngọc Thanh

 

 

 

6.1

Đường huyện 72

 

 

2.500

6.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.500

6.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

6.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

900

6.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

7

Xã Hiệp Cường

 

 

 

7.1

Quốc lộ 39A

 

 

5.500

7.2

Đường huyện 72

 

 

2.500

7.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

7.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

8

Xã Song Mai

 

 

 

8.1

Đường tỉnh 377

 

 

2.500

8.2

Đường huyện 71

 

 

2.400

8.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

8.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.000

8.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

8.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

9

Xã Đồng Thanh

 

 

 

9.1

Đường tỉnh 377

 

 

1.500

9.2

Đường huyện 73

 

 

1.200

9.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.500

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.000

9.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

9.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

10

Xã Toàn Thắng

 

 

 

10.1

Quốc lộ 39A

Bưu điện Trương Xá

Hạt Quản lý đường bộ

5.500

10.2

Quốc lộ 39A

Đoạn còn lại

4.300

10.3

Quốc lộ 38

 

 

3.700

10.4

Đường huyện 74

 

 

1.900

10.5

Đường huyện 73 (đường 208B cũ)

 

 

1.200

10.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

10.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

10.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

10.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

10.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

11

Xã Vĩnh Xá

 

 

 

11.1

Đường huyện 74

 

 

1.900

11.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

11.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

11.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

11.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

11.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

12

Xã Nghĩa Dân

 

 

 

12.1

Quốc lộ 39A

 

 

5.500

12.2

Quốc lộ 38

 

 

3.600

12.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

12.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

12.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

12.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

12.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

13

Xã Phạm Ngũ Lão

 

 

 

13.1

Quốc lộ 39A

 

 

4.900

13.2

Đường huyện 73

 

 

1.200

13.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.100

13.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

13.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.000

13.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

13.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

14

Xã Nhân La

 

 

 

14.1

Đường huyện 60 (đường 38B cũ)

 

 

2.500

14.2

Đường huyện 70 (đường 38C cũ)

 

 

1.500

14.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

14.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

14.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

14.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

14.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

15

Xã Chính Nghĩa

 

 

 

.15.1

Đường nối 2 đường cao tốc

 

 

3.100

15.2

Quốc lộ 39A

 

 

3.700

15.3

Đường huyện 60

 

 

2.400

15.4

Đường huyện 70

 

 

1.800

15.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

15.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

15.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

15.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

15.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

16

Xã Vũ Xá

 

 

 

16.1

Đường nối 2 đường cao tốc

 

 

3.100

16.2

Đường tỉnh 377

 

 

2.800

16.3

Đường huyện 70

 

 

1.500

16.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

16.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

16.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

16.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

16.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

X

Huyện Phù Cừ

 

 

 

1

 Xã Đoàn Đào

 

 

 

 1.1

 Quốc lộ 38B

 

 

3.100

 1.2

 Đường huyện 86

 

 

1.000

 1.3

 Đường huyện 81 

 

 

1.200

 1.4

 Đường huyện 82 

 Từ nhà ông Khang

 Giáp Quốc lộ 38B

1.800

 1.5

 Đường huyện 82 

 Đoạn còn lại

1.200

 1.6

 Các trục đường có mặt cắt ≥15m 

 

 

2.400

 1.7

 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

 1.8

 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

 1.9

 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

 1.10

 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

 2

 Xã Quang Hưng

 

 

 

 2.2

 Quốc lộ 38B

 

 

3.100

 2.3

 Đường huyện 64 

 Quốc lộ 38B

 Cổng thôn Thọ Lão

1.200

 2.1

 Đường huyện 64

 Đoạn còn lại

1.000

 2.1

 Các trục đường có mặt cắt ≥15m 

 

 

2.500

 2.3

 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

 2.5

 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

 2.7

 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

 2.9

 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

 3

 Xã Đình Cao

 

 

 

 3.1

 Đường tỉnh 386 

 

 

2.500

 3.2

 Đường cạnh Trung tâm y tế huyện cũ

 

 

2.200

 3.3

 Đường huyện 83 

 Đường tỉnh 386

 Giao đường huyện 81

1.800

 3.4

 Đường huyện 83 

 Đoạn còn lại

1.200

 3.5

 Đường huyện 81

 

 

1.200

 3.6

 Đường huyện 80 

 

 

1.200

 3.7

 Các trục đường có mặt cắt ≥15m 

 

 

2.400

 3.8

 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

 3.9

 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

 3.10

 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

 3.11

 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

 4

 Xã Tiên Tiến

 

 

 

 4.1

 Đường ĐH.85

 

 

1.000

 4.2

 Đường tỉnh 386 

 Giáp xã Đình Cao

 Từ ĐH.85 (đoạn nhà ông Bàng bà Nhâm)

2.500

 4.3

 Đường tỉnh 386 

 Đoạn còn lại

1.800

 4.4

 Các trục đường có mặt cắt ≥15m 

 

 

2.400

 4.5

 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

 4.6

 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

 4.7

 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

 4.6

 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

 5

 Xã Tống Phan

 

 

 

 5.1

 Đường tỉnh 386 

 Giáp thị trấn Trần Cao

 Trung tâm Giống cây trồng Hưng Yên

3.100

 5.2

 Đường tỉnh 386 

 Đoạn còn lại

2.500

 5.3

 Đường huyện 87

 

 

1.000

 5.4

 Đường qua khu dân cư Trung tâm Giống cây trồng Hưng Yên

 

 

2.400

 5.5

 Đường huyện 64

 

 

1.000

 5.6

 Các trục đường có mặt cắt ≥15m 

 

 

2.400

 5.7

 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

 5.8

 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

 5.9

 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

 5.10

 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

 6

 Xã Tam Đa

 

 

 

 6.1

 Đường tỉnh 386 

 

 

1.900

 6.2

 Đường huyện 64

 

 

1.000

 6.3

 Các trục đường có mặt cắt ≥15m 

 

 

2.400

 6.4

 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

 6.5

 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

 6.6

 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

 6.7

 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

 7

 Xã Minh Hoàng

 

 

 

 7.1

 Đường huyện 82 

 

 

1.200

 7.2

 Đường huyện 86

 

 

1.000

 7.3

 Các trục đường có mặt cắt ≥15m 

 

 

2.400

 7.4

 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

 7.5

 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

 7.6

 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

 7.7

 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

 8

 Xã Minh Tiến

 

 

 

 8.1

 Đường huyện 80

 

 

1.200

 8.2

 Đường huyện 85

 

 

1.000

 8.3

 Đường huyện 64

 

 

1.000

 8.4

 Các trục đường có mặt cắt ≥15m 

 

 

2.400

 8.5

 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

 8.6

 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

 8.7

 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

 8.8

 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

 9

 Xã Minh Tân

 

 

 

 9.1

 Đường tỉnh 386

 Từ ngã tư phía Bắc - Cầu Minh Tân

 Đường vào thôn Duyệt Văn

2.500

 9.2

 Đường tỉnh 386 

 Đoạn còn lại 

1.900

 9.3

 Đường huyện 64 

 

 

1.000

 9.4

 Các trục đường có mặt cắt ≥15m 

 

 

2.400

 9.5

 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

 9.6

 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

 9.7

 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

 9.8

 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

 10

 Xã Nhật Quang

 

 

 

 10.1

 Đường huyện 80 

 

 

1.200

 10.2

 Đường huyện 64 

 

 

1.000

 10.3

 Các trục đường có mặt cắt ≥15m 

 

 

1.800

 10.4

 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.200

 10.5

 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

 10.6

 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

 10.7

 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

 11

 Xã Nguyên Hòa

 

 

 

 11.1

 Đường tỉnh 386 

 Dốc La Tiến

 Cổng làng La Tiến

2.200

 11.2

 Đường tỉnh 386 

 Đoạn còn lại

1.900

 11.3

 Các trục đường có mặt cắt ≥15m 

 

 

1.800

 11.4

 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.200

 11.5

 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

 11.6

 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

 11.7

 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

 12

 Xã Tống Trân

 

 

 

 12.1

 Đường huyện 85

 

 

1.000

 12.2

 Đường huyện 80 

 

 

1.200

 12.3

 Các trục đường có mặt cắt ≥15m 

 

 

1.800

 12.4

 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.200

 12.5

 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

 12.6

 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

 12.7

 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

 13

 Xã Phan Sào Nam

 

 

 

 13.1

 Đường tỉnh 386 

 

 

1.900

 13.2

 Đường huyện 86

 Từ giao đường tỉnh 386

 Đường huyện 81

1.200

 13.3

 Đường huyện 86

 Đoạn còn lại

1.000

 13.4

 Đường huyện 64

 

 

1.000

 13.5

 Đường huyện 81

 

 

1.200

 13.6

 Các trục đường có mặt cắt ≥15m 

 

 

1.800

 13.7

 Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.200

 13.8

 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

 13.9

 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

 13.10

 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

 

Bảng số 04

GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

STT

Tên đơn vị hành chính, đường, phố

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất
(1.000 đồng/m²)

Điểm đầu

Điểm cuối

 

I

Thành phố Hưng Yên

III

 

 

 

1

Đường Điện Biên

 

Tô Hiệu

Phạm Ngũ Lão

28.000

2

Đường Nguyễn Văn Linh

 

Tô Hiệu

 Lê Văn Lương

21.000

3

Đường Nguyễn Văn Linh

 

Lê Văn Lương

Giáp xã Bảo Khê

16.000

4

Đường Điện Biên

 

Phạm Ngũ Lão

Phố Hiến

16.000

5

Đường Nguyễn Thiện Thuật

 

Ngã ba Hồ Xuân Hương

Bãi Sậy

18.000

6

Đường Nguyễn Trãi

 

Tô Hiệu

Chợ Phố Hiến

15.000

7

Đường Chùa Chuông

 

Điện Biên

Bãi Sậy

15.000

8

Đường Tô Hiệu

 

Nguyễn Văn Linh

Lê Đình Kiên

16.000

9

Đường Triệu Quang Phục

 

Lê Văn Lương

Hải Thượng Lãn Ông

11.000

10

Đường Triệu Quang Phục

 

Hải Thượng Lãn Ông

Tô Hiệu

13.500

11

Đường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến (Ngõ 213)

 

Điện Biên

Chợ Phố Hiến

13.500

12

Đường Lê Văn Lương

 

Nguyễn Văn Linh

Chân cầu An Tảo

12.000

13

Đường Phạm Ngũ Lão

 

Bãi Sậy

Lê Đình Kiên

12.000

14

Đường Lê Lai

 

Nguyễn Công Hoan

Chùa Chuông

11.000

15

Đường Nguyễn Công Hoan

 

Lê Lai

Vũ Trọng Phụng

11.000

16

Đường Hải Thượng Lãn Ông

 

Triệu Quang Phục

Phạm Bạch Hổ

11.000

17

Đường Lê Văn Lương

 

Chân cầu An Tảo

Giáp xã Trung Nghĩa

9.000

18

Đường Đoàn Thị Điểm

 

Lê Lai

Vũ Trọng Phụng

10.000

19

Đường Hồ Xuân Hương

 

Nguyễn Huệ

Nguyễn Thiện Thuật

10.000

20

Đường Nguyễn Huệ

 

Nguyễn Trãi

Cống Cửa Gàn

10.000

21

Đường Chu Mạnh Trinh

 

Phạm Bạch Hổ

Triệu Quang Phục

11.000

22

Đường Vũ Trọng Phụng

 

Nguyễn Công Hoan

Chùa Chuông

8.500

23

Đường Nguyễn Văn Linh

 

Trường Trung cấp nghề GTVT

Dốc Suối (phía Đông)

10.000

24

Đường Phạm Bạch Hổ

 

Chùa Chuông

Đinh Điền

8.500

25

Đường Đinh Điền

 

Ngã tư Chợ Gạo

Phạm Bạch Hổ

11.000

26

Phố Tuệ Tĩnh

 

An Vũ

Trần Quang Khải

12.500

27

Đường Nguyễn Đình Nghị

 

Nguyễn Thiện Thuật

Phạm Ngũ Lão

7.500

28

Đường An Vũ

 

Nguyễn Văn Linh

Triệu Quang Phục

10.000

29

Đường Đông Thành

 

Hoàng Thị Loan

Nam Thành

7.500

30

Đường Nguyễn Du

 

Điện Biên

Bãi Sậy

7.500

31

Đường Phố Hiến

 

Điện Biên

Địa phận xã Hồng Nam

6.000

32

Đường Nguyễn Đình Nghị

 

Phạm Ngũ Lão

Phương Độ

4.300

33

Phố Lê Thanh Nghị

 

Nguyễn Văn Linh

Phạm Bạch Hổ

8.500

34

Đường Trưng Nhị

 

Điện Biên

Bãi Sậy

7.500

35

Đường Bãi Sậy

 

Chùa Chuông

Phố Hiến

6.000

36

Đường Trần Quốc Toản

 

Nguyễn Du

Trưng Trắc

7.500

37

Đường Trưng Trắc

 

Điện Biên

Bãi Sậy

7.500

38

Đường Nguyễn Lương Bằng

 

Chu Mạnh Trinh

Đinh Điền

11.000

39

Đường Bùi Thị Cúc

 

Phạm Ngũ Lão

Bắc Thành

6.000

40

Đường Hoàng Hoa Thám

 

Nguyễn Văn Linh

Triệu Quang Phục

6.000

41

Đường Phó Đức Chính

 

Nguyễn Thiện Thuật

Đường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ

6.000

42

Đường Dương Quảng Hàm

 

Bà Triệu

Đào Nương

6.000

43

Đường Hoàng Văn Thụ

 

Nguyễn Quốc Ân

Bắc Thành

6.000

44

Đường Bà Triệu

 

Đào Nương

Đông Thành

6.000

45

Đường Kim Đồng

 

Bắc Thành

Bùi Thị Cúc

6.000

46

Đường Nguyễn Quốc Ân

 

Đông Thành

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

6.000

47

Đường Trần Quang Khải

 

Phạm Bạch Hổ

Nguyễn Phong Sắc

11.000

48

Đường Trần Quang Khải

 

Nguyễn Phong Sắc

Triệu Quang Phục

7.000

49

Phố Trương Định

 

Lê Văn Lương

Hoàng Hoa Thám

11.000

50

Đường Phạm Huy Thông

 

Ngõ 44, Nguyễn Thiện Thuật

Vũ Trọng Phụng

6.000

51

Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan (ngõ 44)

 

Nguyễn Thiện Thuật

Nguyễn Công Hoan

6.000

52

Đường Nguyễn Thiện Thuật

 

Bãi Sậy

Phan Đình Phùng

7.500

53

Đường Bắc Thành

 

Tây Thành

Đông Thành

5.600

54

Đường Tây Thành

 

Bắc Thành

Nam Thành

5.500

55

Đường Nam Thành

 

Tây Thành

Đông Thành

5.500

56

Phố Phùng Chí Kiên

 

Triệu Quang Phục

Nguyễn Văn Linh

7.500

57

Phố Sơn Nam

 

Nguyễn Văn Linh

Phạm Bạch Hổ

5.600

58

Phố Tôn Thất Tùng

 

Triệu Quang Phục

Nguyễn Văn Linh

6.000

59

Phố Ngô Tất Tố

 

Tuệ Tĩnh

Nguyễn Văn Linh

6.000

60

Phố Ngô Gia Tự

 

Phùng Chí Kiên

Hoàng Hoa Thám

8.500

61

Phố Nguyễn Phong Sắc

 

Phùng Chí Kiên

Trần Quang Khải

7.500

62

Phố Nguyễn Đức Cảnh

 

Phùng Chí Kiên

Trần Quang Khải

7.500

63

Phố Huỳnh Thúc Kháng

 

Đinh Điền

Nguyễn Lương Bằng

6.000

64

Phố Tô Chấn

 

Nguyễn Lương Bằng

Lương Ngọc Quyến

7.300

65

Phố Lương Văn Can

 

Nguyễn Lương Bằng

Lương Ngọc Quyến

7.500

66

Phố Đinh Gia Quế

 

Đinh Điền

Lê Thanh Nghị

8.500

67

Phố Lương Ngọc Quyến

 

Đinh Gia Quế

Trần Quang Khải

7.500

68

Phố Nguyễn Hữu Huân

 

Trần Quang Khải

 Sơn Nam

6.000

69

Phố Lương Định Của

 

Triệu Quang Phục

Tuệ Tĩnh

5.500

70

Phố Tạ Quang Bửu

 

Hồ Đắc Di

Phạm Ngọc Thạch

5.500

71

Phố Hồ Đắc Di

 

Lương Định Của

Hải Thượng Lãn Ông

5.500

72

Phố Phạm Ngọc Thạch

 

Triệu Quang Phục

Lương Định Của

5.600

73

Phố Đặng Văn Ngữ

 

Triệu Quang Phục

Lương Thế Vinh

5.600

74

Phố Nguyễn Văn Huyên

 

Ngô Tất Tố

Tôn Thất Tùng

5.500

75

Phố Đặng Thai Mai

 

Nguyễn Văn Huyên

Nguyễn Khuyến

5.500

76

Phố Nguyễn Huy Tưởng

 

Nguyễn Văn Huyên

Nguyễn Khuyến

5.500

77

Phố Nguyễn Khuyến

 

Ngô Tất Tố

Tôn Thất Tùng

5.500

78

Phố Đào Tấn

 

 Sơn Nam

 Nam Cao

5.500

79

Phố Xuân Diệu

 

Đào Tấn

Nguyễn Lương Bằng

5.500

80

Phố Nam Cao

 

Sơn Nam

Lê Thanh Nghị

5.500

81

Phố Nguyễn Văn Trỗi

 

Lê Thanh Nghị

Nguyễn Lương Bằng

5.500

82

Phố Nguyễn Viết Xuân

 

Lê Thanh Nghị

Nguyễn Văn Trỗi

5.500

83

Phố Lý Tự Trọng

 

Nguyễn Lương Bằng

Hải Thượng Lãn Ông

5.500

84

Phố Nguyễn Thái Học

 

Triệu Quang Phục

Nguyễn Thiện Kế

5.500

85

Phố Cao Bá Quát

 

Nguyễn Thái Học

Đinh Công Tráng

5.500

86

Phố Tống Duy Tân

 

Cao Bá Quát

Nguyễn Thiện Kế

5.500

87

Phố Đinh Công Tráng

 

Triệu Quang Phục

Nguyễn Thiện Kế

5.500

88

Phố Nguyễn Thiện Kế

 

Hải Thượng Lãn Ông

An Vũ

5.500

89

Phố Phạm Hồng Thái

 

Hải Thượng Lãn Ông

An Vũ

5.500

90

Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

 

Hải Thượng Lãn Ông

An Vũ

5.500

91

Phố Hoàng Diệu

 

Nhân Dục

Chu Mạnh Trinh

5.500

92

Phố Mạc Thị Bưởi

 

Nhân Dục

Trần Thị Tý

5.500

93

Phố Bùi Thị Xuân

 

Nguyễn Chí Thanh

Trần Thị Tý

5.500

94

Phố Trần Thị Tý

 

Chu Mạnh Trinh

Nhân Dục

5.500

95

Phố Trần Nhật Duật

 

Doãn Nỗ

 Nguyễn Biểu

5.500

96

Phố Doãn Nỗ

 

Triệu Quang Phục

 Chùa Đông

5.500

97

Phố Nguyễn Cảnh Chân

 

 Doãn Nỗ

Triệu Quang Phục

5.500

98

Phố Trần Khánh Dư

 

Chu Mạnh Trinh

 Nguyễn Biểu

5.500

99

Phố Nguyễn Gia Thiều

 

Trần Nhật Duật

Nguyễn Biểu

5.500

100

Phố Dã Tượng

 

Trần Nhật Duật

Trần Khánh Dư

5.500

101

Phố Nguyễn Biểu

 

Triệu Quang Phục

 Chùa Đông

5.500

102

Đường Chùa Đông

 

An Vũ

Tô Hiệu

6.000

103

Đường Trần Bình Trọng

 

Phạm Ngũ Lão

Nguyễn Du

5.500

104

Đường Trưng Trắc

 

Đê sông Hồng

Bãi Sậy

5.500

105

Đường Phan Đình Phùng

 

Bạch Đằng

Đê sông Hồng

5.500

106

Đường 266

 

Bạch Đằng

Đê sông Hồng

5.500

107

Đường Lê Đình Kiên

 

Tô Hiệu

Phương Độ

5.500

108

Phố Mạc Đĩnh Chi

 

Triệu Quang Phục

Nguyễn Văn Linh

5.500

109

Đường từ Phạm Ngũ Lão - Khu TT may (Ngõ 12)

 

Phạm Ngũ Lão

Khu TT may

5.500

110

Phố Tô Hiến Thành

 

Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Chí Thanh

4.900

111

Phố Lê Trọng Tấn

 

Hải Thượng Lãn Ông

Tô Hiến Thành

4.900

112

Phố Sơn Nam

 

Phạm Bạch Hổ

Đê Sông Hồng

4.900

113

Đường Bạch Đằng

 

Bãi Sậy

Cửa Khẩu

6.100

114

Đường Nguyễn Thiện Thuật

 

Đê sông Hồng

Phan Đình Phùng

3.700

115

Phố Bạch Thái Bưởi

 

Nguyễn Văn Linh

Tô Ngọc Vân

3.700

116

Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang)

 

Lê Văn Lương

Nghĩa trang

4.300

117

Đường Tống Trân

 

Đông Thành

Tây Thành

4.800

118

Đường An Tảo

 

Nguyễn Văn Linh

Bờ sông Điện Biên

3.700

119

Đường Dương Hữu Miên

 

Đê Sông Hồng

Ngã ba bến đò Nẻ

3.700

120

Đường Hoàng Hoa Thám

 

Ngô Gia Tự

Triệu Quang Phục

4.800

121

Phố Nguyễn Tri Phương

 

Đường Chùa Diều

Đường An Tảo

4.400

122

Phố Nguyễn Trung Trực

 

Tô Ngọc Vân

Mai Hắc Đế

3.700

123

Phố Nguyễn Chí Thanh

 

Chu Mạnh Trinh

KĐT Phúc Hưng

3.700

124

Đường Nguyễn Chí Thanh (thuộc KĐT Phúc Hưng)

 

 

 

5.500

125

Phố Đỗ Nhân

 

An Vũ

Chu Mạnh Trinh

3.700

126

Đường vào Khu Nông Lâm

 

Phường Minh Khai

2.500

127

Đường Phương Cái

 

Phương Độ

Phố Hiến

3.700

128

Đường Nhân Dục

 

Nguyễn Văn Linh

Phạm Bạch Hổ

6.000

129

Đường từ Nguyễn Thiện Thuật -Khu dân cư Lê Lợi (Ngõ 97)

 

Nguyễn Thiện Thuật

Dân cư Lê Lợi

3.700

130

Đường Hoàng Ngân

 

Lê Văn Lương

Bờ sông Điện Biên

3.700

131

Đường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 12)

 

Trưng Nhị

Trường PTCS Lê Lợi

3.700

132

Đường từ Lê Văn Lương  -Dân cư (Ngõ 19)

 

Lê Văn Lương

Dân cư

3.700

133

Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335)

 

Phường An Tảo

3.700

134

Đường từ Trưng Nhị - Khu dân cư (Ngõ 44)

 

Trưng Nhị

Dân cư

2.500

135

Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông (Ngõ 56)

 

Nguyễn Thiện Thuật

Phạm Huy Thông

3.700

136

Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 178)

 

Điện Biên

Dân cư

3.700

137

Phố Tân Nhân

 

Trưng Trắc

Bạch Đằng

3.700

138

Phố Chi Lăng

 

Nguyễn Thiện Thuật

Trưng Trắc

3.700

139

Đường Chùa Diều

 

Nguyễn Văn Linh

Bờ sông Điện Biên

3.700

140

Đường bờ sông Điện Biên

 

Lê Văn Lương

Tô Hiệu

4.300

141

Phố Trần Nguyên Hãn

 

Đê Sông Hồng

Tam Đằng

3.700

142

Đường từ Nguyễn Thiện Thuật-Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 83)

 

Nguyễn Thiện Thuật

Trường PTCS Lê Lợi

3.700

143

Đường Hải Thượng Lãn Ông

 

Phạm Bạch Hổ

Mai Hắc Đế

3.700

144

Ngõ 109 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi

 

Điện Biên

Nguyễn Trãi

3.700

145

Ngõ 171 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi

 

Điện Biên

Nguyễn Trãi

3.700

146

Đường Mậu Dương

 

Điện Biên

Phố Hiến

3.000

147

Đường Hàn Lâm

 

Điện Biên

Nguyễn Đình Nghị

3.100

148

Ngõ 46 từ đường Trưng Trắc - Trưng Nhị

 

Trưng Nhị

Trưng Trắc

3.700

149

Ngõ 27 từ chợ cũ Điện Biên - Phạm Ngũ Lão

 

Điện Biên

Phạm Ngũ Lão

3.700

150

Đường Phương Độ

 

Xã Hồng Nam

Mậu Dương

3.700

151

Đường Nam Tiến

 

Bạch Đằng

Xã Quảng Châu

3.700

152

Ngõ 241 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến

 

Điện Biên

Chợ Phố Hiến

3.700

153

Ngõ 259 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến

 

Điện Biên

Chợ Phố Hiến

3.700

154

Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 200)

 

Điện Biên

Khu dân cư

3.700

155

Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 356 Điện Biên III)

 

Điện Biên

Bãi Sậy

3.700

156

Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 376 Điện Biên III)

 

Điện Biên

Bãi Sậy

3.700

157

Đường từ Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2) đường Tây Thành

 

Tây Thành

Dân cư

3.700

158

Ngõ 1 đường Tây Thành

 

 

 

3.700

159

Phố Vọng Cung

 

Bãi Sậy

Nguyễn Du

3.700

160

Phố Mai Hắc Đế

 

Đê Sông Hồng

Hải Thượng Lãn Ông

3.700

161

Đường Tô Ngọc Vân

 

Tam Đằng

Đê sông Hồng

3.700

162

Đường Văn Miếu

 

Chùa Chuông

Đê sông Hồng

3.700

163

Phố Cao Xá

 

Nguyễn Văn Linh

Đê sông Hồng

3.700

164

Đường Đằng Giang

 

Bạch Đằng

Đê sông Hồng

3.700

165

Đường Tân Thị

 

Chi Lăng

Đê sông Hồng

3.700

166

Đường Tam Đằng

 

Đinh Điền

Đê sông Hồng

3.700

167

Đường Bạch Đằng

 

Cửa Khẩu

Bến phà cũ (bờ sông)

3.700

168

Phố Lê Quý Đôn

 

Phạm Bạch Hổ

Đê sông Hồng

3.700

169

Đường Lương Điền

 

Hàn Lâm

Phương Độ

3.100

170

Đường Hoàng Thị Loan

 

Giao với đường Nguyễn Đình Nghị

Giao với đường Điện Biên

12.000

171

Đường Trần Hưng Đạo

 

Dốc Suối

Nút giao Đinh Điền - Phạm Bạch Hổ

7.500

172

Phố Hoàng Quốc Việt

 

Nguyễn Lương Bằng

Phạm Bạch Hổ

6.200

173

Phố Nguyễn Bình

 

 Sơn Nam

Lê Thanh Nghị

6.000

174

Phố Đào Công Soạn

 

Trần Nhật Duật

Chùa Đông

6.000

175

Phố Phan Huy Chú

 

Trần Nhật Duật

Chùa Đông

6.000

176

Phố Ngô Thì Nhậm

 

Ngô Gia Tự

 Trương Định

6.000

177

Phố Phú Lộc

 

Đào Nương

Nguyễn Trãi

4.300

178

Phố Hiến Doanh

 

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Nguyễn Văn Linh

6.000

179

Phố Lê Văn Hưu

 

Đinh Gia Quế

 Nguyễn  Lương Bằng

6.000

180

Phố Phùng Hưng

 

 Sơn Nam

Hoàng Quốc Việt

6.000

181

Phố Lương Thế Vinh

 

Tạ Quang Bửu

Đặng Văn Ngữ

6.000

182

Phố Lê Tuấn Ngạn

 

Đinh Gia Quế

Nguyễn Bình

6.000

183

Phố Phạm Công Trứ

 

 Nguyễn Thiện Kế

Tuệ Tĩnh

6.000

184

Phố Nguyễn Trung Ngạn

 

Giáp với khu dân cư An Dương

Tuệ Tĩnh

6.000

185

Phố Dương Phúc Tư

 

Nguyễn Đình Nghị

Đông Thành

6.000

186

Phố Đào Nương

 

Hoàng Thị Loan

Bà Triệu

6.000

187

Phố Nguyễn Chương

 

Nguyễn Gia Thiều

Nguyễn Biểu

6.000

188

Phố Phan Bội Châu

 

Doãn Nỗ

Phan Huy Chú

5.600

189

Phố Vũ Lãm

 

Tuệ Tĩnh

Nguyễn Bỉnh Khiêm

6.000

190

Phố Phan Chu Trinh

 

Lương Ngọc Quyến

Lương Văn Can

5.600

191

Phố Bắc Hoà

 

 Doãn Nỗ

Phan Huy Chú

6.000

192

Phố Đỗ Thế Diên

 

Tống Duy Tân

Đinh Công Tráng

6.000

193

Phố Chu Văn An

 

Nguyễn Văn Linh

Tuệ Tĩnh

5.600

194

Đường Lạc Long Quân

 

Giao với đê sông Hồng (Phố Sơn Nam)

Giao với đường Bạch Đằng

6.000

195

Đường Âu Cơ

 

Giao với đường Lạc Long Quân

Giao với bãi Sông Hồng

6.000

196

Khu đô thị Phúc Hưng

 

 

5.000

197

Các trục đường có mặt cắt từ ≥15m (chưa đặt tên đường)

 

Thuộc các phường

6.000

198

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

Thuộc các phường

5.500

199

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

Thuộc các phường

4.300

200

Các trục đường giao thông trong đê có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 5m

 

Thuộc các phường

3.100

201

Các trục đường giao thông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m

 

Thuộc các phường

1.800

202

Các trục đường giao thông ngoài đê Sông Hồng có mặt cắt ≥ 2,5m

 

Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu

1.500

202

Các trục đường giao thông ngoài đê sông Hồng có mặt cắt dưới 2,5m

 

Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu

1.200

203

Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai

 

Nhà văn hoá

Cuối xóm Bắc

1.500

204

Đường gom chợ Gạo

 

Vòng xuyến chợ Gạo

Phía đông trường Chính Trị cũ

7.500

 

Vòng xuyến chợ Gạo (Ngõ 418 Nguyễn Văn Linh)

Cây xăng Đinh Điền

7.500

205

Khu đô thị Tân Sáng

 

Mặt đường Nguyễn Lương Bằng

10.000

> 24m

7.700

15m - 24m

6.600

< 15m

5.500

206

Khu đô thị Sơn Nam Plaza

 

Mặt đường Phạm Ngũ Lão

10.000

> 24m

7.700

15m - 24m

6.600

< 15m

5.500

207

Khu đô thị Tân Phố Hiến

 

> 24m

8.800

15m - 24m

6.600

< 15m

5.500

II

Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới

V

 

 

 

1

Đường tỉnh 379B

 

Đường tỉnh 378

Giáp xã Cửu Cao

17.000

2

Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hà Nội)

 

 

 

15.000

3

Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hưng Yên)

 

 

 

12.500

4

Đường tỉnh 377 (đường 205A cũ)

 

 

 

10.000

5

Đường huyện 24 (đường 205B cũ)

 

 

 

8.000

6

Khu đô thị dịch vụ thương mại và du lịch Văn Giang

 

 

 

13.200

7

Khu đô thị Hưng Thịnh

 

 

 

10.000

8

Đường Thanh Niên

 

 

 

7.500

9

Khu đô thị Hải Long Trang

 

 

 

7.700

10

Khu dân cư mới 4,3ha

 

 

 

12.200

11

Khu TĐC đường tỉnh 379

 

 

 

12.200

12

Các trục đường có mặt cắt ≥  15m

 

 

 

8.500

13

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

6.800

14

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

 

5.000

15

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

 

4.300

16

Đường  có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

 

3.700

17

Đường  có mặt cắt <2,5m

 

 

 

2.200

III

Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới

V

 

 

 

1

Đường ĐH 18 thuộc địa phận thị trấn Như Quỳnh

 

 

 

10.000

2

Đường từ UBND thị trấn Như Quỳnh đến cầu Ngọc Quỳnh

 

UBND thị trấn

Giao đường ĐH.19

6.000

3

Đường “rặng nhãn” qua xóm Trung Lê, thôn Như Quỳnh

 

Giao đường tỉnh 385

Giao Quốc lộ 5 A

13.000

4

Khu dân cư phía giáp đường tàu

 

Đoạn đường Quốc lộ 5A

Khu địa chất

8.000

5

Khu dân cư phố Như Quỳnh

 

Giáp đường lai lên quốc lộ 5A

14.200

6

Đường tỉnh 385 từ 240 đến Cầu Sắt chợ Như Quỳnh

 

Cầu Như Quỳnh

Bưu Điện

12.500

7

Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ)

 

Bưu Điện

Cầu vượt Như Quỳnh

10.000

8

Đường tỉnh 385

 

Từ 240

Đến cầu Sắt Như Quỳnh

10.000

9

Quốc lộ 5A

 

Giáp thành phố Hà Nội

Cầu vượt Như Quỳnh

10.000

10

Đường tỉnh 385

 

Đoạn còn lại

7.500

11

Khu dân cư mới thị trấn Như Quỳnh

 

 

 

8.100

12

Khu dân cư phía đường tầu thôn Minh Khai

 

 

 

5.000

13

Đường ĐH.11

 

 

 

5.000

14

Đường trục chính trong chợ Như Quỳnh

 

 

 

8.500

15

ĐH.19

 

Từ Quốc lộ 5A

Ngã ba rẽ đền Ỷ Lan

10.000

16

ĐH.19

 

Đoạn còn lại

3.700

17

Từ Cầu Chui đến ngã ba thôn Như Quỳnh

 

Từ cầu chui

 

12.000

18

Khu dân cư Cầu Chui

 

Phía đông đường lên QL 5A

14.000

19

Trung tâm thương mại và nhà ở Như Quỳnh

 

 

 

5.000

20

Trung tâm thương mại và khu dân cư Ngọc Đà

 

 

 

5.000

21

Khu đô thị Cao Hà

 

 

 

5.000

22

Khu đô thị Công ty cổ phần xây dựng công trình 1

 

 

 

5.000

23

Đường có mặt cắt  ≥  15m

 

 

 

8.000

24

Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

6.800

25

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

 

4.500

26

Các trục đường  có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

 

2.500

27

Các trục đường  có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

 

1.200

28

Các trục đường  có mặt cắt < 2,5m

 

 

 

800

IV

Thị xã Mỹ Hào

IV

 

 

 

1

Phường Bần Yên Nhân

 

 

 

 

1.1

Đường Nguyễn Văn Linh (QL 5A)

 

 

 

8.500

1.2

Đường Nguyễn Thiện Thuật (ĐT 380)

 

 

 

10.000

1.3

Phố Nối (QL39 cũ)

 

 

 

7.500

1.4

Đường Nguyễn Bình

 

Giao với đường Nguyễn Thiện Thuật

Giao với đường Lê Quý Quỳnh

7.500

1.5

Đường Nguyễn Bình

 

Đoạn còn lại

7.000

1.6

Phố Bần (ĐH 36 cũ)

 

 

 

11.000

1.7

Đường Vũ Văn Cẩn (ĐH 37 cũ)

 

 

 

8.000

1.8

Đường Vũ Văn Cẩn (ĐH 37 cũ)

 

 

 

7.500

1.9

Khu tái định cư Phố Nối (cạnh bệnh viện ĐK Phố Nối)

 

Mặt cắt đường từ 15m trở lên

8.000

Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

6.200

1.10

Đường Bình Tân (ĐH 34 cũ)

 

 

 

5.000

1.11

Đường Phạm Công Trứ

 

 

 

6.200

1.12

Các trục đường có mặt cắt ≥  15m

 

 

 

8.700

1.13

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

6.800

1.14

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

 

4.500

1.15

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

 

3.100

1.16

Các trục đường  có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

 

2.200

1.17

Các trục đường  có mặt cắt < 2,5m

 

 

 

1.500

1.18

Khu chung cư đô thị Phố Nối

 

Mặt cắt đường từ 15m trở lên

7.200

Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

6.000

1.19

Khu nhà ở Vạn Thuận Phát

 

Mặt cắt đường từ 15m trở lên

7.200

Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

5.500

1.20

Khu dân cư chỉnh trang đô thị thôn Văn Nhuế

 

Mặt cắt đường từ 15m trở lên

7.700

Mặt cắt đường từ 7m đến 15m

4.400

Mặt cắt đường dưới 7m

3.300

1.21

Khu dân cư chợ bao bì

 

Mặt cắt đường từ 15m trở lên

7.700

Mặt cắt đường từ 7m đến 15m

6.100

Mặt cắt đường dưới 7m

3.900

1.22

Khu nhà ở Phúc Thành

 

Mặt cắt đường từ 15m trở lên

6.600

Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

5.500

1.23

Khu nhà ở công nhân thuộc Dự án Lạc Hồng Phúc

 

Mặt cắt đường từ 15m trở lên

6.600

Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

5.500

1.24

Đường Đỗ Chính (ĐH 37 cũ)

 

 

 

7.500

1.25

Đường Phó Đức Chính (ĐH 35 cũ)

 

 

 

6.500

1.26

Đường Văn Nhuế

 

 

 

6.000

1.27

Đường Bùi Thị Cúc

 

 

 

6.000

1.28

Nguyễn Công Hoan (ĐH 35 cũ)

 

 

 

6.500

1.29

Đường Nguyễn Lân (ĐH 35 cũ)

 

 

 

6.500

1.30

Đường Phạm Sỹ Ái

 

 

 

5.000

1.31

Đường Hà Sách Dự

 

 

 

6.000

1.32

Đường Tô Ngọc Vân

 

 

 

6.000

1.33

Dự án đầu tư khu nhà ở liền kề để bán Mỹ Văn

 

 

 

7.150

1.34

Dự án đầu tư khu nhà ở liền kề để bán Thành Hưng

 

 

 

6.600

1.35

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở thương mại, nhà ở đô thị T & T

 

 

 

5.500

1.36

Dự án toà nhà hỗn hợp cao tầng và khu nhà ở để bán Phúc Thành

 

 

 

6.600

2

Phường Nhân Hòa

 

 

 

 

2.1

Đường Nguyễn Văn Linh

 

 

 

6.200

2.2

Đường Nguyễn Thiện Thuật (ĐT 380 cũ)

 

 

 

5.000

2.3

Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

 

 

 

3.100

2.4

Đường Nguyễn Bình (ĐH 38 cũ)

 

 

 

4.900

2.5

Đường Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)

 

 

 

5.300

2.6

Đường Đỗ Thế Diên

 

 

 

3.100

2.7

Khu dân cư chợ bao bì

 

Mặt cắt đường từ 15m trở lên

7.700

Mặt cắt đường từ 7m đến 15m

6.000

Mặt cắt đường dưới 7m

3.900

2.8

Khu nhà ở Bến xã Mỹ Hào

 

Mặt cắt đường từ 15m trở lên

6.000

Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

5.500

2.9

Khu nhà ở công nhân thuộc Dự án Lạc Hồng Phúc

 

Mặt cắt đường từ 15m trở lên

6.600

Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

5.500

2.10

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

6.100

2.11

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

5.000

2.12

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

3.700

2.13

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

 

2.500

2.14

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

 

1.500

2.15

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

 

1.000

3

Phường Dị Sử

 

 

 

3.1

Đường Nguyễn Văn Linh (QL5 cũ)

 

 

 

5.000

3.2

Phố Thứa (QL5A cũ)

 

 

 

3.700

3.3

Đường Nguyễn Bình (ĐH 38)

 

 

 

3.000

3.4

Đường Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)

 

 

 

5.000

3.5

Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

 

 

 

3.000

3.6

Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)

 

 

 

3.700

3.7

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

 

5.000

3.8

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

3.700

3.9

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

 

3.100

3.10

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

 

2.500

3.11

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

 

1.500

3.12

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

 

1.000

4

Phường Phùng Chí Kiên

 

 

 

 

4.1

Đường Nguyễn Văn Linh (QL5)

 

 

 

5.000

4.2

Phố Thứa (QL5A cũ)

 

 

 

5.000

4.3

Đường trục trung tâm huyện

 

 

 

3.100

4.4

Đường tỉnh 387

 

 

 

3.700

4.5

Đường Phùng Chí Kiên

 

 

 

3.800

4.6

Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387 cũ)

 

 

 

3.100

4.7

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

 

5.000

4.8

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

3.700

4.9

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

 

3.100

4.10

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

 

2.500

4.11

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

 

1.500

4.12

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

 

1.000

5

Phường Bạch Sam

 

 

 

 

5.1

Đường Nguyễn Văn Linh (QL5)

 

 

 

5.000

5.2

Đường tỉnh 387

 

 

 

3.100

5.3

Đường dẫn Cầu vượt Bạch Sam

 

 

 

2.500

5.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

 

5.000

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

3.700

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

 

2.500

5.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

 

1.800

5.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

 

1.500

5.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

 

1.000

6

Phường Minh Đức

 

 

 

 

6.1

Nguyễn Văn Linh (QL5 cũ)

 

 

 

4.300

6.2

Quốc lộ 38A

 

 

 

5.600

6.3

 Lê Quang Hòa (ĐH 32 cũ)

 

 

 

3.100

6.4

Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ)

 

 

 

2.500

6.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

 

5.000

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

3.700

6.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

 

2.500

6.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

 

1.800

6.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

 

1.000

6.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

 

700

7

Phường Phan Đình Phùng

 

 

 

 

7.1

Đường tỉnh 380

 

 

 

5.000

7.2

Phan Đình Phùng (ĐH 30 cũ)

 

 

 

3.100

7.3

Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)

 

 

 

5.000

7.4

Vương Đình Cung

 

 

 

4.000

7.5

Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

 

 

 

3.100

7.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

 

5.000

7.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

3.700

7.8

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

 

2.500

7.9

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

 

2.200

7.10

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

 

1.500

7.11

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

 

1.000

V

Thị trấn Khoái Châu

V

 

 

 

1

Đường Nguyễn Khoái (Đường tỉnh 383)

 

 

 

6.800

2

Đường Triệu Quang Phục (Đường tỉnh 383)

 

 

 

5.600

3

Đường Nguyễn Kỳ

 

 

 

5.600

4

Đường Sài Thị (Đường tỉnh 377)

 

 

 

5.000

5

Đường Bãi Sậy

 

 

 

5.000

6

Đường Nguyễn Thiện Thuật (Đường tỉnh 377)

 

 

 

5.000

7

Đường có mặt cắt ≥  15m

 

 

 

5.000

8

Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

3.700

9

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

 

1.800

10

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

 

1.200

11

Các trục đường  có mặt cắt < 2,5m

 

 

 

1.000

VI

Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới

V

 

 

 

1

Đường huyện 40 (đường 39 cũ)

 

 

 

7.500

2

Đường số 1 (Đường cấp huyện mới)

 

Giao với đường ĐH40

Đường số 4

7.000

3

Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)

 

 

 

5.000

4

Đường số 4 (Đường cấp huyện mới)

 

Giáp xã Thanh Long

Giáp xã Tân Lập

7.000

5

ĐH.44 (Đường công vụ)

 

 

 

4.300

6

Khu đô thị mới Yên Mỹ

 

Đường từ QL39 mới vào thị trấn Yên Mỹ

6.600

Các vị trí còn lại

5.500

7

Khu chợ và khu nhà ở thương mại Yên Mỹ

 

Đường số 1

Đường ĐH 40

6.600

Các vị trí còn lại

6.050

8

Khu bất động sản Thăng Long

 

Mặt cắt đường >24m

6.600

Mặt cắt đường từ 15 - 24m

5.500

Mặt cắt đường <15m

4.400

9

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

8.100

10

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

6.200

11

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

5.000

12

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

 

4.300

13

Các trục đường  có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

 

3.100

14

Các trục đường  có mặt cắt < 2,5m

 

 

 

2.500

VII

Thị trấn Ân Thi

V

 

 

 

1

Quốc lộ 38

 

Đầu cầu Ngói

Giáp xã Quang Vinh

5.000

2

Quốc lộ 38

 

Đầu cầu Ngói

Phố Phạm Huy Thông

3.700

3

Quốc lộ 38

 

Đoạn còn lại

4.300

4

Đường tỉnh 376

 

Giáp xã Quang Vinh

Cầu Bình Trì

3.100

5

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

 

Cầu Bình Trì

Giáp xã Nguyễn Trãi

2.700

6

Đường tỉnh lộ 386

 

 

 

2.700

7

Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ

 

 

 

2.700

8

Đường huyện 60

 

 

 

2.700

9

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

 

5.600

10

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

4.300

11

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

 

3.100

12

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

 

1.800

13

Các trục đường  có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

 

1.500

14

Các trục đường  có mặt cắt < 2,5m

 

 

 

700

VIII

Thị trấn Vương

V

 

 

 

1

Quốc lộ 38B

 

Giáp địa phận xã Dị Chế

Giao đường huyện 90

7.500

2

Quốc lộ 38B

 

Giao đường huyện 90

Trung tâm Y tế huyện

5.600

3

Quốc lộ 38B

 

TT Y tế huyện

Cầu Quán Đỏ

3.700

4

Đường tỉnh 376

 

Sân vận động huyện

Giáp địa phận xã Dị Chế

7.500

5

Đường tỉnh 376

 

Sân vận động huyện

Giáp địa phận xã Ngô Quyền

3.700

6

Đường bờ sông Hòa Bình

 

Cầu Phố Giác

UBND thị trấn

5.000

7

Đường bờ sông Hòa Bình

 

Cầu Phố Giác

Giáp địa phận xã Dị Chế

5.000

8

Đường bờ sông Hòa Bình

 

UBND thị trấn

Cầu Quán Đỏ

2.500

9

Đường nội thị khu Âu Bơm

 

Quốc lộ 38B

Đường nội thị 1

6.200

10

Đường nội thị 1

 

Đường tỉnh 376

Giao đường huyện 90

5.000

11

Đường nội thị 2

 

Đường tỉnh 376

Giao đường huyện 90

5.000

12

Đường nội thị khu tái định cư số 3

 

Đường nội thị 1

Đường nội thị 2

5.000

13

Đường nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Toà án)

 

Quốc lộ 38B

Đường nội thị 2

3.700

14

Đường vào khu tái định cư số 2

 

Đường tỉnh 376

Khu dân cư số 2 xã Dị Chế

4.300

15

Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

 

 

 

3.100

16

Đường ĐH.91

 

 

 

2.500

17

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

 

3.700

18

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

3.100

19

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

 

2.200

20

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

 

1.200

21

Đường  có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

 

1.000

22

Đường  có mặt cắt < 2,5 m

 

 

 

800

IX

Thị trấn Lương Bằng

V

 

 

 

1

Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ)

 

Giao đường huyện 71

Giao đường huyện 60

6.200

2

Nguyễn Lương Bằng  (đường 39A cũ)

 

Giao đường huyện 60

Giáp xã Hiệp Cường

6.200

3

Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ)

 

Giao đường huyện 71

Giáp xã Chính Nghĩa

5.600

4

Tân Hưng (đường huyện 71cũ)

 

Quốc lộ 39A

Cầu Mai Xá

5.600

5

Vũ Trọng Phụng (đường tỉnh 377 cũ)

 

Cầu Mai Viên

Cầu Động Xá

5.000

6

Nguyễn Bình (đường tỉnh 377 cũ)

 

Cầu Động Xá

Giáp xã Vũ Xá

4.300

7

Tô Hiệu (đường huyện 60 cũ)

 

Quốc lộ 39A

Giáp xã Chính Nghĩa

3.700

8

Đường Nguyễn Công Hoan

 

 

 

4.300

9

Đường 20/8

 

 

 

5.000

10

Đường Lê Hữu Trác

 

 

 

4.300

11

Đường Đồng Lý

 

 

 

1.500

12

Đường Động Xá

 

 

 

1.500

13

Đường Bằng Ngang

 

 

 

1.500

14

Đường Lương Hội

 

 

 

1.500

15

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

 

6.300

16

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

4.300

17

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

 

3.100

18

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

 

1.500

19

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

 

1.200

20

Các trục đường có mặt cắt < 2,5m

 

 

 

1.000

X

Thị trấn Trần Cao

V

 

 

 

1

Phố Cao (Quốc lộ 38B cũ)

 

Giáp địa phận xã Đoàn Đào

Giao đường khu dân cư số 01

6.800

2

Phố Cao (Quốc lộ 38B cũ)

 

Giao đường khu dân cư số 01

UBND thị trấn Trần Cao

5.600

3

Phố Từa (Quốc lộ 38B cũ)

 

UBND thị trấn Trần Cao

Giáp xã Quang hưng

3.700

4

Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt ≥ 15m

 

Giao Phố Cao

Chợ Trần Cao

5.000

5

Phố Nguyễn Công Tiễu (Khu dân cư số 01)

 

 

 

5.000

6

Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt < 15m

 

 

 

3.700

7

Phố Nguyễn Du (Đường khu dân cư số 02 cũ)

 

 

 

3.700

8

Phố Cúc Hoa (Đường khu dân cư số 02)

 

 

 

3.700

9

Phố Lê Hữu Trác (Đường Khu dân cư số 02)

 

 

 

3.700

10

Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ)

 

Nhà máy nước Trần Cao

Cầu qua sông Hòa Bình

6.200

11

Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ)

 

Khách sạn Phúc Hưng

Nhà máy nước Trần Cao

5.600

12

Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ)

 

Đoạn còn lại

3.700

13

Đường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ)

 

Giáp địa phận xã Đoàn Đào

Cầu vào Trung tâm Y tế huyện

3.100

14

Đường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ)

 

Cầu vào trung tâm y tế

Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên

2.500

15

Đường Hòa Bình (Đường bờ sông Hòa Bình cũ)

 

Giáp địa phận xã Quang Hưng

Cầu thôn Cao Xá

1.800

16

Đường Hòa Bình (Từ cầu thôn Cao Xá đến ĐT.386 cũ)

 

Cầu thôn Cao Xá

Đường La Tiến

2.100

17

Đường Tống Trân (Đường qua khu dân cư Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên cũ)

 

Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên

Giáp địa phận xã Tống Phan

2.500

18

Đường Trần Xá

 

 

 

1.200

19

Đường Trần Thượng 1

 

 

 

1.200

20

Đường Đậu Từa

 

 

 

1.200

21

Đường Trần Thượng 2

 

 

 

1.200

22

Đường Trần Thượng 3

 

 

 

1.200

23

Đường Cao Từa

 

 

 

1.200

24

Đường Trần Hạ

 

 

 

1.200

25

Đường Cổng Ba

 

 

 

1.200

26

Đường Cổng Đông 1

 

 

 

1.200

27

Đường Cổng Đông 2

 

 

 

1.200

28

Đường Cổng Đình 1

 

 

 

1.200

29

Đường Mai Lĩnh

 

 

 

1.200

30

Đường Cổng Trại 1

 

 

 

1.200

31

Đường Cổng Đình 2

 

 

 

1.200

32

Đường Cổng Trại 2

 

 

 

1.200

33

Đường 14 tháng

 

 

 

1.200

34

Đường Trần Thị Khang

 

 

 

1.200

35

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

 

5.600

36

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

3.700

37

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

 

3.100

38

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

 

2.000

39

Đường  có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

 

1.000

40

Các trục đường có mặt cắt < 2,5m

 

 

 

700

 

Bảng số 05

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

(Tính cho thời hạn 70 năm)

(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

 

Số TT

Tên đơn vị hành chính, đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Giá đất
(1.000 đồng/m²)

 

 

I

Thành phố Hưng Yên

 

 

 

 

1

Xã Hồng Nam

 

 

 

 

1.1

Đường huyện 72

Phố Hiến

UBND xã

1.500

 

1.2

Đường huyện 72

UBND xã

Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ

1.200

 

1.3

Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

 

 

1.800

 

1.4

Đường Phố Hiến

 

 

2.000

 

1.5

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.200

 

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

 

1.7

Các vị trí còn lại

 

 

850

 

2

Xã Trung Nghĩa

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 38

 

 

2.700

 

2.2

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.500

 

2.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.200

 

2.4

Các vị trí còn lại

 

 

1.000

 

3

Xã Liên Phương

 

 

 

 

3.1

Đường Tô Hiệu

 

 

3.200

 

3.2

Quốc lộ 39A

 

 

2.700

 

3.3

Đường Dựng

 

 

1.700

 

3.4

Đường Ma

 

 

1.500

 

3.5

Đường Bãi

 

 

1.500

 

3.6

Đường Đầm Sen B

 

 

1.200

 

3.7

Đường đô thị qua khu đại học Phố Hiến

 

 

2.200

 

3.8

Đường Lê Đình Kiên (Đầm Sen A)

 

 

1.800

 

3.9

Đường Đầm Sen B

 

 

1.400

 

3.10

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.500

 

3.11

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.200

 

3.12

Các vị trí còn lại

 

 

1.000

 

4

Xã Bảo Khê

 

 

 

 

4.1

Đường Nguyễn Văn Linh

 

 

3.000

 

4.2

Quốc lộ 39A

 

 

2.200

 

4.3

Đường Mạc Đĩnh Chi

 

 

2.200

 

4.4

Đường 39 cũ

 

 

2.200

 

4.5

Đường huyện 72

 

 

1.200

 

4.6

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.500

 

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.200

 

4.8

Các vị trí còn lại

 

 

1.000

 

5

Xã Phương Chiểu

 

 

 

 

5.1

Quốc lộ 39A

 

 

1.800

 

5.2

Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

 

 

1.800

 

5.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.500

 

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.200

 

5.5

Các vị trí còn lại

 

 

1.000

 

6

Xã Quảng Châu

 

 

 

 

6.1

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.200

 

6.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

 

6.3

Các vị trí còn lại

 

 

850

 

7

Xã Tân Hưng

 

 

 

 

7.1

Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

 

 

1.800

 

7.2

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.200

 

7.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

 

7.4

Các vị trí còn lại

 

 

850

 

8

Xã Phú Cường

 

 

 

 

8.1

Trục đường xã Phú Cường

 

 

1.500

 

8.2

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.200

 

8.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

 

8.4

Các vị trí còn lại

 

 

900

 

9

Xã Hùng Cường

 

 

 

 

9.1

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.200

 

9.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

 

9.3

Các vị trí còn lại

 

 

850

 

10

Xã Hoàng Hanh

 

 

 

 

10.1

Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

 

 

1.800

 

10.2

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.200

 

10.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

 

10.4

Các vị trí còn lại

 

 

850

 

II

 Huyện Văn Giang

 

 

 

 

1

Xã Xuân Quan

 

 

 

 

1.1

Đường tỉnh 379B

 

 

2.900

 

1.2

Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính

Nhà văn hoá thôn 5

Dốc chợ Xuân Quan

3.200

 

1.3

Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính

Ngã tư ông Dư

Ngã ba Đồng Hạ

2.900

 

1.4

Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính

Đoạn còn lại

2.500

 

1.5

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.800

 

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

 

1.7

Các vị trí còn lại

 

 

1.200

 

2

Xã Phụng Công

 

 

 

 

2.1

Đường tỉnh 379B trong đê

 

 

3.800

 

2.2

Đường tỉnh 379B ngoài đê

 

 

2.900

 

2.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

2.400

 

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

 

2.5

Các vị trí còn lại

 

 

1.200

 

3

Xã Cửu Cao

 

 

 

 

3.1

Đường tỉnh 379B

 

 

3.800

 

3.2

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

2.400

 

3.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

 

3.4

Các vị trí còn lại

 

 

1.200

 

4

Xã Liên Nghĩa

 

 

 

 

4.1

Đường tỉnh 377

 

 

2.000

 

4.2

Đường huyện 25

 

 

1.700

 

4.3

Đường huyện 26

 

 

1.700

 

4.4

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.700

 

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

 

4.6

Các vị trí còn lại

 

 

1.200

 

5

Xã Thắng Lợi

 

 

 

 

5.1

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

2.000

 

5.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

 

5.3

Các vị trí còn lại

 

 

1.200

 

6

Xã Mễ Sở

 

 

 

 

6.1

Đường huyện 25

Giáp xã Liên Nghĩa

Cống sông Đồng Quê

3.800

 

6.2

Đường huyện 25 đoạn còn lại

Đoạn còn lại

2.900

 

6.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

2.400

 

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.000

 

6.5

Các vị trí còn lại

 

 

1.500

 

7

Xã Long Hưng

 

 

 

 

7.1

Đường huyện 23

 

 

2.400

 

7.2

Đường huyện 17

 

 

2.200

 

7.3

Đường huyện 24

 

 

1.500

 

7.4

Đường huyện 26

 

 

1.200

 

7.5

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

2.000

 

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.600

 

7.7

Các vị trí còn lại

 

 

1.200

 

8

Xã Tân Tiến

 

 

 

 

8.1

Đường huyện 23

 

 

1.700

 

8.2

Đường tỉnh 377

 

 

1.700

 

8.3

Đường tỉnh 379

 

 

1.800

 

8.4

Đường huyện 24

 

 

1.500

 

8.5

Đường huyện 22

 

 

1.500

 

8.6

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.700

 

8.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

 

8.8

Các vị trí còn lại

 

 

1.200

 

9

Xã Nghĩa Trụ

 

 

 

 

9.1

Đường huyện 17 (đường 207B cũ)

 

 

2.200

 

9.2

Đường huyện 20 (đường 180 cũ)

 

 

1.500

 

9.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

2.000

 

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

 

9.5

Các vị trí còn lại

 

 

1.200

 

10

Xã Vĩnh Khúc

 

 

 

 

10.1

Đường huyện 20 (đường 180 cũ)

 

 

1.700

 

10.2

Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ)

 

 

1.500

 

10.3

Đường đê sông Bắc Hưng Hải

 

 

1.500

 

10.4

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.700

 

10.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

 

10.6

Các vị trí còn lại

 

 

1.200

 

III

 Huyện Văn Lâm

 

 

 

 

1

Xã Tân Quang

 

 

 

 

1.1

Đường ĐH 18

Tiếp giáp TT Như Quỳnh

UBND xã Tân Quang

3.200

 

1.2

Đường ĐH 18

Đoạn còn lại

3.000

 

1.3

Đường vào UBND xã Tân Quang (Phố Dầu)

Giáp thị trấn Như Quỳnh

UBND xã Tân Quang

2.900

 

1.4

Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang)

Đường huyện 10

Cổng trường

2.900

 

1.5

Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)

Giao đường tỉnh 385

Về phía xã Trưng Trắc 250m

2.400

 

1.6

Đường tỉnh 385 phía đường tầu

Thuộc địa phận xã Tân Quang

Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội

2.400

 

1.7

Đường Khu CN Tân Quang

UBND xã Tân Quang

Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội

1.700

 

1.8

Đường huyện 10

Đoạn còn lại

1.200

 

1.9

Đường huyện 20

Thuộc địa phận xã Tân Quang

1.200

 

1.10

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.700

 

1.11

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

 

1.12

Các vị trí còn lại

 

 

1.200

 

2

Xã Trưng Trắc

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 5A

 

 

3.200

 

2.2

Đường huyện 17

 

 

2.000

 

2.3

Đường tỉnh 376

 

 

2.000

 

2.4

Đường huyện 13

 

 

2.000

 

2.5

Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 1, xã Trưng Trắc)

 

 

1.700

 

2.6

Đường huyện 10

 

 

1.200

 

2.8

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.700

 

2.9

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

 

2.10

Các vị trí còn lại

 

 

1.200

 

3

Xã Đình Dù

 

 

 

 

3.1

Quốc lộ 5A

 

 

3.200

 

3.2

Đường tỉnh 385

 

 

2.400

 

3.3

Đường ĐH12B

 

 

1.700

 

3.4

Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

 

 

1.500

 

3.5

Đường vào UBND xã

 

 

1.700

 

3.6

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.700

 

3.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

 

3.8

Các vị trí còn lại

 

 

1.200

 

4

Xã Lạc Hồng

 

 

 

 

4.1

Quốc lộ 5A

 

 

3.200

 

4.2

Đường ĐH 11B

 

 

1.700

 

4.3

Đường trục xã

 

 

1.300

 

4.4

Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

 

 

1.100

 

4.5

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.700

 

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

 

4.7

Các vị trí còn lại

 

 

1.200

 

5

Xã Lạc Đạo

 

 

 

 

5.1

Đường tỉnh 385

 

 

1.700

 

5.2

Đường vào chợ Đậu

 

 

1.500

 

5.3

Đường huyện 19

 

 

1.500

 

5.4

Đường huyện 13

 

 

1.700

 

5.5

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.500

 

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.200

 

5.7

Các vị trí còn lại

 

 

1.100

 

6

Xã Chỉ Đạo

 

 

 

 

6.1

Đường tỉnh 385

 

 

1.500

 

6.2

Đường tỉnh 380

 

 

1.500

 

6.3

Đường huyện 15

 

 

1.200

 

6.4

Đường huyện 19

 

 

1.400

 

6.5

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.200

 

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

 

6.7

Các vị trí còn lại

 

 

900

 

7

Xã Minh Hải

 

 

 

 

7.1

Đường tỉnh 380

 

 

1.500

 

7.2

Đường huyện 13

 

 

1.700

 

7.3

Đường trục kinh tế Bắc - Nam

 

 

1.200

 

7.4

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.200

 

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

 

7.6

Các vị trí còn lại

 

 

900

 

8

Xã Đại Đồng

 

 

 

 

8.1

Đường tỉnh 380

 

 

1.200

 

8.2

Đường tỉnh 385

 

 

1.200

 

8.3

Đường trục kinh tế Bắc - Nam

 

 

1.200

 

8.4

Đường huyện 15

 

 

1.100

 

8.5

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.100

 

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

8.6

Các vị trí còn lại

 

 

900

 

9

Xã Việt Hưng

 

 

 

 

9.1

Đường tỉnh 385

 

 

1.200

 

9.2

Đường huyện 15

 

 

1.100

 

9.3

Đường huyện 16

 

 

1.000

 

9.4

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.100

 

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

 

9.6

Các vị trí còn lại

 

 

900

 

10

Xã Lương Tài

 

 

 

 

10.1

Đường qua phố Tài vào UBND xã

 

 

1.100

 

10.2

Đường tỉnh 385

 

 

1.200

 

10.3

Đường huyện 15

 

 

1.100

 

10.4

Đường ĐH 10B

 

 

1.100

 

10.5

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.100

 

10.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

 

10.7

Các vị trí còn lại

 

 

900

 

IV

 Thị xã Mỹ Hào

 

 

 

 

1

Xã Hòa Phong

 

 

 

 

1.1

Đường huyện 30

 

 

1.200

 

1.2

Đường huyện 31

 

 

1.100

 

1.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.100

 

1.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

 

1.5

Các vị trí còn lại

 

 

900

 

2

Xã Dương Quang

 

 

 

 

2.1

Đường tỉnh 387

 

 

1.200

 

2.2

Đường Lê Quang Hòa

 

 

1.100

 

2.3

Đường huyện 30

 

 

1.100

 

2.4

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.100

 

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

 

2.6

Các vị trí còn lại

 

 

900

 

3

Xã Cẩm Xá

 

 

 

 

3.1

Đường Nguyễn Bình

 

 

1.500

 

3.2

Đường huyện 33

 

 

1.200

 

3.3

Đường huyện 30

 

 

1.200

 

3.4

Đường 387

 

 

1.200

 

3.5

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.100

 

3.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

 

3.7

Các vị trí còn lại

 

 

900

 

4

Xã Xuân Dục

 

 

 

 

4.1

Đường Phạm Ngũ Lão

 

 

1.200

 

4.2

Đường Trần Thị Khang

 

 

1.200

 

4.3

Đường Nguyễn Thiện Kế

 

 

1.000

 

4.4

Đường tỉnh 387

 

 

1.200

 

4.5

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.200

 

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

 

4.7

Các vị trí còn lại

 

 

900

 

5

Xã Hưng Long

 

 

 

 

5.1

Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387)

 

 

1.200

 

5.2

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.100

 

5.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

 

5.4

Các vị trí còn lại

 

 

900

 

6

Xã Ngọc Lâm

 

 

 

 

6.1

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.200

 

6.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

 

6.3

Các vị trí còn lại

 

 

900

 

V

Huyện Khoái Châu

 

 

 

 

1

Xã Tân Dân

 

 

 

 

1.1

Đường tỉnh 379

 

 

1.800

 

1.2

Đường tỉnh 383

 

 

1.200

 

1.3

Đường tỉnh 377

 

 

1.200

 

1.4

Đường huyện 57

 

 

2.000

 

1.5

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.200

 

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.100

 

1.7

Các vị trí còn lại

 

 

850

 

2

Xã Bình Kiều

 

 

 

 

2.1

Đường tỉnh 383

 

 

1.200

 

2.2

Đường tỉnh 384

 

 

1.100

 

2.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

2.5

Các vị trí còn lại

 

 

850

 

3

Xã Liên Khê

 

 

 

 

3.1

Đường tỉnh 384

 

 

1.200

 

3.2

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.100

 

3.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

 

3.4

Các vị trí còn lại

 

 

850

 

4

Xã An Vĩ

 

 

 

 

4.1

Đường huyện 57

 

 

2.000

 

4.2

Đường tỉnh 377

 

 

1.500

 

4.3

Đường tỉnh 383

 

 

1.200

 

4.4

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.200

 

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.100

 

4.6

Các vị trí còn lại

 

 

850

 

5

Xã Ông Đình

 

 

 

 

5.1

Đường tỉnh 383

 

 

1.200

 

5.2

Đường tỉnh 377

 

 

1.100

 

5.3

Đường tỉnh 377B

 

 

1.100

 

5.4

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

5.6

Các vị trí còn lại

 

 

850

 

6

Xã Dạ Trạch

 

 

 

 

6.1

Đường tỉnh 377B

 

 

1.200

 

6.2

Đường tỉnh 377

 

 

1.200

 

6.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.100

 

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

 

6.5

Các vị trí còn lại

 

 

900

 

7

Xã Bình Minh

 

 

 

 

7.1

Đường huyện 25

 

 

1.700

 

7.2

Đường tỉnh 382

 

 

1.500

 

7.3

Đường huyện 50

 

 

1.100

 

7.4

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.100

 

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

 

7.6

Các vị trí còn lại

 

 

850

 

8

Xã Hàm Tử

 

 

 

 

8.1

Đường huyện 54

 

 

1.100

 

8.2

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.200

 

8.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

 

8.4

Các vị trí còn lại

 

 

850

 

9

Xã Đông Tảo

 

 

 

 

9.1

Đường tỉnh 382

Giáp xã Bình Minh

Giao đường tỉnh 377

1.800

 

9.2

Đường tỉnh 382

Giao đường tỉnh 377

Giáp xã Yên Phú - Yên Mỹ

1.500

 

9.3

Đường tỉnh 377

 

 

1.500

 

9.4

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.200

 

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.100

 

9.6

Các vị trí còn lại

 

 

850

 

10

Xã Đông Ninh

 

 

 

 

10.1

Đường huyện 56

 

 

1.200

 

10.2

Đường huyện 51

 

 

1.000

 

10.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

10.5

Các vị trí còn lại

 

 

850

 

11

Xã Đông Kết

 

 

 

 

11.1

Đường tỉnh 383

Bưu điện xã Đông Kết

Hết trạm xá xã Đông Kết

2.400

 

11.2

Đường tỉnh 383

Trạm xá xã Đông Kết

Đi dốc đê 200m

2.200

 

11.3

Đường tỉnh 383

Bưu điện xã Đông Kết

Đi Bình Kiều 200m

2.000

 

11.4

Đường tỉnh 383

Đoạn còn lại

1.500

 

11.5

Đường huyện 56

 

 

1.200

 

11.6

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.200

 

11.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

 

11.8

Các vị trí còn lại

 

 

850

 

12

Xã Tứ Dân

 

 

 

 

12.1

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.200

 

12.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

 

12.3

Các vị trí còn lại

 

 

900

 

13

Xã Đại Tập

 

 

 

 

13.1

Đường huyện 55

 

 

1.500

 

13.2

Đường huyện 51

 

 

1.300

 

13.1

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.200

 

13.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

 

13.3

Các vị trí còn lại

 

 

850

 

14

Xã Tân Châu

 

 

 

 

14.1

Đường huyện 56

 

 

1.200

 

14.2

Đường huyện 52

 

 

1.200

 

14.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.100

 

14.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

14.5

Các vị trí còn lại

 

 

850

 

15

Xã Dân Tiến

 

 

 

 

15.1

Quốc lộ 39A

 

 

2.700

 

15.2

Đường 379

 

 

2.700

 

15.3

Đường huyện 57

 

 

2.400

 

15.4

Đường tỉnh 384

 

 

1.700

 

15.5

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.500

 

15.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.200

 

15.7

Các vị trí còn lại

 

 

1.000

 

16

Xã Phùng Hưng

 

 

 

 

16.1

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

 

 

1.500

 

16.2

Đường tỉnh 384 (đường 204 cũ)

 

 

1.500

 

16.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.200

 

16.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

 

16.5

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

17

Xã Hồng Tiến

 

 

 

 

17.1

Đường Quốc lộ 39A

 

 

2.700

 

17.2

Đường tỉnh lộ ĐT.384

Đoạn còn lại

2.200

 

17.3

Đường tỉnh lộ ĐT.384

UBND xã Hồng Tiến

Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi

2.200

 

17.4

Đường tỉnh lộ ĐT.384

 

 

1.500

 

17.5

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.200

 

17.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

 

17.7

Các vị trí còn lại

 

 

850

 

18

Xã Việt Hòa

 

 

 

 

18.1

Đường Quốc lộ 39A

 

 

1.700

 

18.2

Đường huyện 58

 

 

1.500

 

18.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.200

 

18.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

 

18.5

Các vị trí còn lại

 

 

850

 

19

Xã Đồng Tiến

 

 

 

 

19.1

Đường Quốc lộ 39A

 

 

2.700

 

19.2

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.200

 

19.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

 

19.3

Các vị trí còn lại

 

 

850

 

20

 Xã Thành Công

 

 

 

 

20.1

Đường huyện 53

 

 

1.600

 

20.2

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.100

 

20.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

20.4

Các vị trí còn lại

 

 

850

 

21

Xã Đại Hưng

 

 

 

 

21.1

Đường tỉnh 377

 

 

1.200

 

21.2

Đường huyện 51

 

 

1.200

 

21.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.200

 

21.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.100

 

21.5

Các vị trí còn lại

 

 

850

 

22

Xã Thuần Hưng

 

 

 

 

22.1

Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

 

 

1.600

 

22.2

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

 

 

1.200

 

22.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.100

 

22.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

22.5

Các vị trí còn lại

 

 

850

 

23

Xã Nhuế Dương

 

 

 

 

23.1

Đường huyện 53

 

 

1.200

 

23.2

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

23.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

23.4

Các vị trí còn lại

 

 

850

 

24

Xã Chí Tân

 

 

 

 

24.1

Đường huyện 51

 

 

1.200

 

24.2

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.100

 

24.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

24.4

Các vị trí còn lại

 

 

850

 

VI

Huyện Yên Mỹ

 

 

 

 

1

Xã Hoàn Long

 

 

 

 

1.1

Đường tỉnh lộ 379

 

 

2.000

 

1.2

Đường huyện 23

 

 

1.500

 

1.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.200

 

1.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.100

 

1.5

Các vị trí còn lại

 

 

900

 

2

Xã Tân Việt

 

 

 

 

2.1

Đường tỉnh 376

 

 

1.700

 

2.2

Đường tỉnh 382

 

 

1.500

 

2.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.200

 

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.100

 

2.5

Các vị trí còn lại

 

 

900

 

3

Xã Lý Thường Kiệt

 

 

 

 

3.1

 Đường tỉnh 382

 

 

1.200

 

3.2

Đường dẫn cầu Lực Điền

 

 

2.000

 

3.3

Đường huyện 62

 

 

1.200

 

3.4

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.200

 

3.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.100

 

3.6

Các vị trí còn lại

 

 

900

 

4

Xã Trung Hưng

 

 

 

 

4.1

Quốc lộ 39A

 

 

2.200

 

4.2

Đường dẫn cầu Lực Điền

 

 

2.000

 

4.3

Đường huyện 40

 

 

1.700

 

4.4

Đường huyện 43

 

 

1.500

 

4.5

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.500

 

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.200

 

4.7

Các vị trí còn lại

 

 

1.000

 

5

Xã Liêu Xá

 

 

 

 

5.1

Đường tỉnh 380

 

 

2.700

 

5.2

Quốc lộ 39A

 

 

2.200

 

5.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.500

 

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.200

 

5.5

Các vị trí còn lại

 

 

1.000

 

6

Xã Ngọc Long

 

 

 

 

6.1

Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

 

 

1.500

 

6.2

Đường huyện 42

 

 

1.300

 

6.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.200

 

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.100

 

6.5

Các vị trí còn lại

 

 

900

 

7

Xã Trung Hoà

 

 

 

 

7.1

Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)

 

 

1.700

 

7.2

Đường huyện 43

 

 

1.300

 

7.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.200

 

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

 

7.5

Các vị trí còn lại

 

 

850

 

8

Xã Tân Lập

 

 

 

 

8.1

Đường tỉnh 380

 

 

2.700

 

8.2

 Quốc lộ 39A

 

 

2.200

 

8.3

Đường huyện 40

 

 

2.400

 

8.4

Đường tỉnh 376

 

 

2.000

 

8.5

Đường số 4

 

 

1.800

 

8.6

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.450

 

8.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.200

 

8.8

Các vị trí còn lại

 

 

1.000

 

9

Xã Nghĩa Hiệp

 

 

 

 

9.1

 Đường tỉnh 380

Giáp huyện Mỹ Hào

Về Nghĩa Hiệp 500m

2.900

 

9.2

 Đường tỉnh 380

Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp

2.700

 

9.3

Đường huyện 34

 

 

2.000

 

9.4

Đường huyện 42

 

 

2.000

 

9.5

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.500

 

9.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.200

 

9.7

Các vị trí còn lại

 

 

1.000

 

10

Xã Đồng Than

 

 

 

 

10.1

Đường tỉnh 381

 

 

1.500

 

10.2

Đường huyện 20

 

 

1.200

 

10.3

Đường huyện 45

 

 

1.200

 

10.4

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.200

 

10.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.100

 

10.6

Các vị trí còn lại

 

 

900

 

11

Xã Thanh Long

 

 

 

 

11.1

Đường số 4

 

 

1.700

 

11.2

Đường huyện 45

 

 

1.500

 

11.3

Đường huyện 45

 

 

1.500

 

11.4

Đường tỉnh 382

 

 

1.500

 

11.5

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.200

 

11.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.100

 

11.7

Các vị trí còn lại

 

 

900

 

12

Xã Việt Cường

 

 

 

 

12.1

Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)

 

 

1.500

 

12.2

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.200

 

12.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.100

 

12.4

Các vị trí còn lại

 

 

900

 

13

Xã Giai Phạm

 

 

 

 

13.1

Đường Nguyễn Văn Linh

 

 

2.700

 

13.2

Đường tỉnh 381

 

 

1.800

 

13.3

Đường tỉnh 376

 

 

1.500

 

13.4

Đường tỉnh 381

 

 

1.500

 

13.5

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.500

 

13.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.200

 

13.7

Các vị trí còn lại

 

 

1.000

 

14

Xã Yên Hoà

 

 

 

 

14.1

Đường tỉnh lộ 379

 

 

2.000

 

14.2

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.200

 

14.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.100

 

14.4

Các vị trí còn lại

 

 

900

 

15

Xã Yên Phú

 

 

 

 

15.1

Đường tỉnh lộ 379

 

 

2.000

 

15.2

Đường tỉnh 381

 

 

2.000

 

15.3

Đường huyện 23

 

 

1.200

 

15.4

Đường tỉnh 382

 

 

1.200

 

15.5

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.500

 

15.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.200

 

15.7

Các vị trí còn lại

 

 

1.000

 

16

Xã Minh Châu

 

 

 

 

16.1

Đường quốc lộ 39A

 

 

2.000

 

16.2

Đường tỉnh 383

 

 

1.500

 

16.3

Đường Dẫn đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

 

 

2.000

 

16.4

Đường tỉnh 382

 

 

1.500

 

16.5

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.200

 

16.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.100

 

16.7

Các vị trí còn lại

 

 

900

 

VII

Huyện Ân Thi

 

 

 

 

1

Xã Hồng Quang

 

 

 

 

1.1

Đường tỉnh 376

 

 

1.500

 

1.3

Đường tỉnh 377

 

 

1.200

 

1.4

Đường huyện 63

 

 

1.000

 

1.5

Đường huyện 64

 

 

1.000

 

1.6

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

1.8

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

2

Xã Hạ Lễ

 

 

 

 

2.1

Đường huyện 64

 

 

1.100

 

2.2

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

2.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

2.4

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

3

Xã Hồng Vân

 

 

 

 

3.1

Đường tỉnh 376

 

 

1.500

 

3.2

Đường huyện 63

 

 

1.100

 

3.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

3.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

3.5

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

4

Xã Tiền Phong

 

 

 

 

4.1

Đường huyện 63 (đường 200C cũ)

Trạm Bơm thôn Bích Tràng

Nghĩa trang liệt sỹ

1.100

 

4.2

Đường huyện 63 (đường 200C cũ)

Đoạn còn lại

1.100

 

4.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

4.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

4.5

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

5

Xã Đa Lộc

 

 

 

 

5.1

Đường tỉnh 386

 

 

1.200

 

5.2

Đường huyện 63

 

 

1.100

 

5.3

Đường huyện 66

 

 

900

 

5.4

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

5.6

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

6

Xã Hồ Tùng Mậu

 

 

 

 

6.1

Đường tỉnh 376

 

 

1.200

 

6.2

Đường huyện 66

 

 

900

 

6.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.100

 

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

6.5

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

7

Xã Văn Nhuệ

 

 

 

 

7.1

Đường tỉnh lộ 386

 

 

1.200

 

7.2

Đường huyện 65

 

 

1.000

 

7.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

7.5

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

8

Xã Hoàng Hoa Thám

 

 

 

 

8.1

Đường huyện 61

 

 

1.100

 

8.2

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

8.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

8.4

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

9

Xã Xuân Trúc

 

 

 

 

9.1

Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)

 

 

1.200

 

9.2

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

9.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

9.4

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

10

Xã Vân Du

 

 

 

 

10.1

Đường tỉnh 376

 

 

1.500

 

10.2

Đường tỉnh lộ 384

 

 

1.200

 

10.3

Đường tỉnh 382B

 

 

900

 

10.4

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.100

 

10.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

10.6

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

11

Xã Đặng Lễ

 

 

 

 

11.1

Quốc lộ 38

 

 

1.500

 

11.2

Đường huyện 60

 

 

1.100

 

11.3

Đường huyện 65

 

 

1.000

 

11.4

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

11.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

11.6

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

12

Xã Quảng Lãng

 

 

 

 

12.1

Quốc lộ 38

 

 

1.500

 

12.2

Đường huyện 62

 

 

1.100

 

12.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

12.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

12.5

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

13

Xã Đào Dương

 

 

 

 

13.1

Đường tỉnh 384

 

 

1.200

 

13.2

Đường tỉnh 382

 

 

1.200

 

13.3

Đường tỉnh 382B

 

 

1.200

 

13.4

Đường huyện 61

 

 

1.100

 

13.5

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

13.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

13.7

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

14

Xã Cẩm Ninh

 

 

 

 

14.1

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

14.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

14.3

Các vị trí

 

 

800

 

15

Xã Nguyễn Trãi

 

 

 

 

15.1

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

 

 

1.200

 

15.2

Đường huyện 65

 

 

900

 

15.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

15.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

15.5

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

16

Xã Tân Phúc

 

 

 

 

16.1

Quốc lộ 38

 

 

1.500

 

16.2

Đường tỉnh 384

 

 

1.200

 

16.3

Đường huyện 61

 

 

1.100

 

16.4

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

16.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

16.6

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

17

Xã Bãi Sậy

 

 

 

 

17.1

Quốc lộ 38

 

 

1.450

 

17.2

Đường tỉnh 387

 

 

1.200

 

17.3

Đường tỉnh 382B

 

 

1.200

 

17.4

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

17.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

17.6

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

18

Xã Phù Ủng

 

 

 

 

18.1

Quốc lộ 38

 

 

1.500

 

18.2

Đường tỉnh 382

 

 

1.200

 

18.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

18.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

18.5

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

19

Xã Quang Vinh

 

 

 

 

19.1

Quốc lộ 38

 

 

1.500

 

19.2

Đường tỉnh 376

 

 

1.200

 

19.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

19.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

19.5

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

20

Xã Bắc Sơn

 

 

 

 

20.1

Đường tỉnh 382

 

 

1.200

 

20.2

Đường tỉnh 387

 

 

1.200

 

20.3

Đường huyện 61

 

 

1.100

 

20.4

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

20.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

20.6

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

VIII

 Huyện Tiên Lữ

 

 

 

 

1

Xã Đức Thắng

 

 

 

 

1.1

Đường huyện 92

 

 

1.200

 

1.2

Đường huyện 90

 

 

1.100

 

1.3

Đường huyện 91

 

 

1.000

 

1.4

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

1.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

1.6

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

2

Xã Lệ Xá

 

 

 

 

2.1

Đường ĐH.91

 

 

1.100

 

2.2

Đường huyện 82

 

 

1.100

 

2.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

2.5

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

3

Xã Thụy Lôi

 

 

 

 

3.1

Đường tỉnh 378

 

 

1.200

 

3.2

Đường huyện 83

 

 

1.100

 

3.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

3.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

3.5

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

4

Xã Minh Phượng

 

 

 

 

4.1

Đường huyện 80

 

 

1.200

 

4.2

Đường huyện 92

 

 

1.000

 

4.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

4.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

4.5

Các vị trí

 

 

800

 

5

Xã Ngô Quyền

 

 

 

 

5.1

Đường tỉnh 376

 

 

1.200

 

5.2

Đường bờ sông Hoà Bình

 

 

1.200

 

5.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

5.5

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

6

Xã Trung Dũng

 

 

 

 

6.1

Đường huyện 92

 

 

900

 

6.2

Đường huyện 83

 

 

1.100

 

6.3

Đường huyện 82

 

 

1.100

 

6.4

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

6.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

6.6

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

7

Xã Hải Triều

 

 

 

 

7.1

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Giáp xã Dị Chế

Dốc Hới

1.200

 

7.2

Đường tỉnh 376 mới

Giao đường tỉnh 376

Giáp xã Thiện Phiến

1.200

 

7.3

Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

 

 

1.100

 

7.4

Đường huyện 92

 

 

1.000

 

7.5

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

7.7

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

8

Xã Thiện Phiến

 

 

 

 

8.1

Quốc lộ 39

 

 

1.700

 

8.2

Đường tỉnh 376

 

 

1.500

 

8.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.100

 

8.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

 

8.5

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

9

Xã Cương Chính

 

 

 

 

9.1

Đường huyện 99

 

 

1.100

 

9.2

Đường huyện 92

 

 

1.100

 

9.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.100

 

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

9.5

Các vị trí

 

 

800

 

10

Xã Hưng Đạo

 

 

 

 

10.1

Đường tỉnh 376

 

 

1.200

 

10.2

Đường huyện 94

 

 

1.100

 

10.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

10.5

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

11

Xã An Viên

 

 

 

 

11.1

Đường huyện 92

 

 

1.000

 

11.2

Quốc lộ 38B

 

 

2.000

 

11.3

Đường huyện 72

 

 

1.200

 

11.4

Đường huyện 93

 

 

1.000

 

11.5

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.100

 

11.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

 

11.7

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

12

Xã Thủ Sỹ

 

 

 

 

12.1

Quốc lộ 39

 

 

1.700

 

12.2

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

Ngã tư Ba Hàng

Về hai phía 150m

1.500

 

12.3

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

Đoạn còn lại

1.100

 

12.4

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

12.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

12.6

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

13

Xã Nhật Tân

 

 

 

 

13.1

Quốc lộ 38B

 

 

2.000

 

13.2

Đường nối 2 đường cao tốc

 

 

1.500

 

13.3

Đường huyện 72 (đường 61 cũ)

 

 

1.200

 

13.4

Đường bờ sông Hoà Bình (Đường huyện 95)

 

 

1.500

 

13.5

Đường huyện 94 (đường 61B cũ)

 

 

1.100

 

13.6

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.100

 

13.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

 

13.8

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

14

Xã Dị Chế

 

 

 

 

14.1

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

Giáp thị trấn Vương

Qua cổng chợ Ché 150m

2.000

 

14.2

Quốc lộ 38B

 

 

2.000

 

14.3

Đường nội thị khu dân cư số 02

 

 

1.500

 

14.4

Đường tỉnh 376

Qua cổng chợ Ché 150m

Trường mầm non xã Dị Chế

1.500

 

14.5

Đường tỉnh 376

Trường mầm non Dị Chế

Trường THCS Dị Chế

1.200

 

14.6

Đường tỉnh 376

Đoạn còn lại

1.000

 

14.7

Đường bờ sông Hoà Bình (Đường huyện 95)

 

 

1.200

 

14.8

Đường huyện 91

 

 

1.000

 

14.9

Đường huyện 90

 

 

1.100

 

14.10

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.100

 

14.11

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

 

14.12

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

IX

 Huyện Kim Động

 

 

 

 

1

 Xã Thọ Vinh

 

 

 

 

1.1

Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

 

 

1.100

 

1.2

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

1.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

1.4

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

2

Xã Phú Thịnh

 

 

 

 

2.1

Đường huyện 53 (đường 208C cũ)

 

 

1.100

 

2.2

Đường huyện 71 (đường 208 cũ)

 

 

1.100

 

2.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

2.5

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

3

 Xã Mai Động

 

 

 

 

3.1

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.100

 

3.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

3.3

Các vị trí

 

 

800

 

4

Xã Đức Hợp

 

 

 

 

4.1

Đường huyện 71

 

 

1.100

 

4.2

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

4.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

4.4

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

5

Xã Hùng An

 

 

 

 

5.1

Đường huyện 71

 

 

1.100

 

5.2

Đường huyện 73

 

 

1.100

 

5.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

5.5

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

6

Xã Ngọc Thanh

 

 

 

 

6.1

Đường huyện 72

 

 

1.100

 

6.2

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

6.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

6.4

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

7

Xã Hiệp Cường

 

 

 

 

7.1

Quốc lộ 39A

 

 

1.800

 

7.2

Đường huyện 72

 

 

1.100

 

7.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

7.5

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

8

Xã Song Mai

 

 

 

 

8.1

Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)

 

 

1.200

 

8.2

Đường huyện 71 (đường 208 cũ)

 

 

1.100

 

8.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

8.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

8.5

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

9

Xã Đồng Thanh

 

 

 

 

9.1

Đường tỉnh 377

 

 

1.200

 

9.2

Đường huyện 73

 

 

1.100

 

9.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

9.5

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

10

Xã Toàn Thắng

 

 

 

 

10.1

Quốc lộ 39A

 

 

2.400

 

10.3

Quốc lộ 38

 

 

2.000

 

10.2

Quốc lộ 39A

 

2.000

 

10.4

Đường huyện 74

 

 

1.100

 

10.5

Đường huyện 73 (đường 208B cũ)

 

 

1.100

 

10.6

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

10.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

10.8

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

11

Xã Vĩnh Xá

 

 

 

 

11.1

Đường huyện 74

 

 

1.100

 

11.2

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

11.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

11.4

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

12

Xã Nghĩa Dân

 

 

 

 

12.1

Quốc lộ 39A

 

 

2.200

 

12.2

Quốc lộ 38

 

 

2.000

 

12.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.100

 

12.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.000

 

12.5

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

13

Xã Phạm Ngũ Lão

 

 

 

 

13.1

Quốc lộ 39A

 

 

2.000

 

13.2

Đường huyện 73

 

 

1.100

 

13.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

13.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

13.5

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

14

Xã Nhân La

 

 

 

 

14.1

Đường huyện 60

 

 

1.100

 

14.2

Đường huyện 70

 

 

1.100

 

14.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

14.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

14.5

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

15

Xã Chính Nghĩa

 

 

 

 

15.1

Đường nối 2 đường cao tốc

 

 

1.700

 

15.2

Quốc lộ 39A

 

 

2.000

 

15.3

Đường huyện 60

 

 

1.100

 

15.4

Đường huyện 70

 

 

1.100

 

15.5

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

15.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

15.7

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

16

Xã Vũ Xá

 

 

 

 

16.1

Đường nối 2 đường cao tốc

 

 

1.700

 

16.2

Đường tỉnh 377

 

 

1.100

 

16.3

Đường huyện 70

 

 

1.100

 

16.4

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

16.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

16.6

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

X

Huyện Phù Cừ

 

 

 

 

1

Xã Đoàn Đào

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 38B

 

 

1.500

 

1.2

Đường huyện 81

 

 

1.100

 

1.3

Đường huyện 82

 

 

1.100

 

1.4

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

1.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

1.6

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

2

Xã Quang Hưng

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 38B

 

 

1.500

 

2.2

 Đường huyện 64 

 

 

1.200

 

2.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

2.5

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

3

Xã Đình Cao

 

 

 

 

3.1

Đường tỉnh 386

 

 

1.200

 

3.2

Đường cạnh Trung tâm y tế huyện

 

 

1.100

 

3.3

Đường huyện 83

 

 

1.100

 

3.5

Đường huyện 81

 

 

1.100

 

3.6

Đường huyện 80

 

 

1.100

 

3.7

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

3.8

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

3.9

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

4

Xã Tiên Tiến

 

 

 

 

4.1

 Đường ĐH.85

 

 

1.000

 

4.2

Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

 

 

1.200

 

4.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

4.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

4.5

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

5

Xã Tống Phan

 

 

 

 

5.1

Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

 

 

1.500

 

5.2

Đường qua khu dân cư Công ty giống cây trồng Hưng Yên

 

 

1.200

 

5.3

 Đường huyện 64

 

 

1.100

 

5.4

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

5.6

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

6

Xã Tam Đa

 

 

 

 

6.1

Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

 

 

1.200

 

6.2

 Đường huyện 64

 

 

1.000

 

6.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

6.5

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

7

Xã Minh Hoàng

 

 

 

 

7.1

Đường huyện 82

 

 

1.100

 

7.2

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

7.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

7.4

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

8

Xã Minh Tiến

 

 

 

 

8.1

Đường huyện 80

 

 

1.100

 

8.2

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

8.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

8.4

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

9

Xã Minh Tân

 

 

 

 

9.1

Đường tỉnh 386

 

 

1.200

 

9.2

Đường huyện 81

 

 

1.100

 

9.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

9.5

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

10

Xã Nhật Quang

 

 

 

 

10.1

Đường huyện 80

 

 

1.100

 

10.2

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

10.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

10.4

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

11

Xã Nguyên Hòa

 

 

 

 

11.1

Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)

 

 

1.200

 

11.2

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

11.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

11.4

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

12

Xã Tống Trân

 

 

 

 

12.1

Đường huyện 80

 

 

1.100

 

12.2

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

12.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

12.4

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

13

Xã Phan Sào Nam

 

 

 

 

13.1

Đường tỉnh 386

 

 

1.200

 

13.2

Đường huyện 81

 

 

1.100

 

13.3

Các trục đường có mặt cắt  ≥15m

 

 

1.000

 

13.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

900

 

13.5

Các vị trí còn lại

 

 

800

 

 

Bảng số 06

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

(Tính cho thời hạn 70 năm)

(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

STT

Tên đơn vị hành chính, đường, phố

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất
(1.000 đồng/m²)

Điểm đầu

Điểm cuối

 

I

Thành phố Hưng Yên

III

 

 

 

1

Đường Điện Biên

 

Tô Hiệu

Phạm Ngũ Lão

11.000

2

Đường Nguyễn Văn Linh

 

Tô Hiệu

 Lê Văn Lương

8.500

3

Đường Nguyễn Văn Linh

 

Lê Văn Lương

Trường Trung cấp dậy nghề GTVT

6.000

4

Đường Điện Biên

 

Phạm Ngũ Lão

Phố Hiến

6.000

5

Đường Nguyễn Thiện Thuật

 

Ngã ba Hồ Xuân Hương

Bãi Sậy

7.500

6

Đường Nguyễn Trãi

 

Tô Hiệu

Chợ Phố Hiến

6.000

7

Đường Chùa Chuông

 

Điện Biên

Bãi Sậy

6.000

8

Đường Tô Hiệu

 

Nguyễn Văn Linh

Lê Đình Kiên

6.000

9

Đường Triệu Quang Phục

 

Lê Văn Lương

Tô Hiệu

5.000

10

Đường Triệu Quang Phục

 

Hải Thượng Lãn Ông

Tô Hiệu

5.000

11

Đường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến (Ngõ 213)

 

Điện Biên

Chợ Phố Hiến

5.000

12

Đường Lê Văn Lương

 

Nguyễn Văn Linh

Chân cầu An Tảo

5.000

13

Đường Phạm Ngũ Lão

 

Bãi Sậy

Lê Đình Kiên

5.000

14

Đường Lê Lai

 

Nguyễn Công Hoan

Chùa Chuông

4.500

15

Đường Nguyễn Công Hoan

 

Lê Lai

Vũ Trọng Phụng

4.500

16

Đường Hải Thượng Lãn Ông

 

Triệu Quang Phục

Phạm Bạch Hổ

4.500

17

Đường Lê Văn Lương

 

Chân cầu An Tảo

Giáp xã Trung Nghĩa

3.500

18

Đường Đoàn Thị Điểm

 

Lê Lai

Vũ Trọng Phụng

4.000

19

Đường Hồ Xuân Hương

 

Nguyễn Huệ

Nguyễn Thiện Thuật

5.000

20

Đường Nguyễn Huệ

 

Nguyễn Trãi

Cống Cửa Gàn

4.000

21

Đường Chu Mạnh Trinh

 

Phạm Bạch Hổ

Triệu Quang Phục

4.500

22

Đường Vũ Trọng Phụng

 

Nguyễn Công Hoan

Chùa Chuông

4.000

23

Đường Nguyễn Văn Linh

 

Trường Trung cấp nghề GTVT

Dốc Suối (phía Đông)

4.000

24

Đường Phạm Bạch Hổ

 

Chùa Chuông

Đinh Điền

3.500

25

Đường Đinh Điền

 

Ngã tư Chợ Gạo

Phạm Bạch Hổ

4.500

26

Phố Tuệ Tĩnh

 

An Vũ

Trần Quang Khải

4.500

27

Đường Nguyễn Đình Nghị

 

Nguyễn Thiện Thuật

Phạm Ngũ Lão

3.000

28

Đường An Vũ

 

Nguyễn Văn Linh

Triệu Quang Phục

3.500

29

Đường Đông Thành

 

Hoàng Thị Loan

Nam Thành

3.000

30

Đường Nguyễn Du

 

Điện Biên

Bãi Sậy

3.000

31

Đường Phố Hiến

 

Điện Biên

Phương Cái

3.000

32

Đường Nguyễn Đình Nghị

 

Phạm Ngũ Lão

Phương Độ

1.800

33

Phố Lê Thanh Nghị

 

Nguyễn Văn Linh

Phạm Bạch Hổ

3.500

34

Đường Trưng Nhị

 

Điện Biên

Bãi Sậy

3.000

35

Đường Bãi Sậy

 

Chùa Chuông

Phố Hiến

2.500

36

Đường Trần Quốc Toản

 

Nguyễn Du

Trưng Trắc

3.000

37

Đường Trưng Trắc

 

Điện Biên

Bãi Sậy

3.000

38

Đường Nguyễn Lương Bằng

 

Chu Mạnh Trinh

Đinh Điền

3.500

39

Đường Bùi Thị Cúc

 

Phạm Ngũ Lão

Bắc Thành

2.500

40

Đường Hoàng Hoa Thám

 

Nguyễn Văn Linh

Triệu Quang Phục

2.500

41

Đường Phó Đức Chính

 

Nguyễn Thiện Thuật

Đường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ

2.500

42

Đường Dương Quảng Hàm

 

Bà Triệu

Đào Nương

2.500

43

Đường Hoàng Văn Thụ

 

Nguyễn Quốc Ân

Bắc Thành

2.500

44

Đường Bà Triệu

 

Đào Nương

Đông Thành

2.500

45

Đường Kim Đồng

 

Bắc Thành

Bùi Thị Cúc

2.500

46

Đường Nguyễn Quốc Ân

 

Đông Thành

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

2.500

47

Đường Trần Quang Khải

 

Phạm Bạch Hổ

Triệu Quang Phục

2.500

48

Đường Trần Quang Khải

 

Nguyễn Phong Sắc

Triệu Quang Phục

0

49

Phố Trương Định

 

Lê Văn Lương

Hoàng Hoa Thám

2.500

50

Đường Phạm Huy Thông

 

Ngõ 44, Nguyễn Thiện Thuật

Vũ Trọng Phụng

2.500

51

Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan (ngõ 44)

 

Nguyễn Thiện Thuật

Nguyễn Công Hoan

2.500

52

Đường Nguyễn Thiện Thuật

 

Bãi Sậy

Phan Đình Phùng

2.500

53

Đường Bắc Thành

 

Tây Thành

Đông Thành

2.200

54

Đường Tây Thành

 

Bắc Thành

Nam Thành

2.200

55

Đường Nam Thành

 

Tây Thành

Đông Thành

2.200

56

Phố Phùng Chí Kiên

 

Triệu Quang Phục

Nguyễn Văn Linh

2.200

57

Phố Sơn Nam

 

Nguyễn Văn Linh

Phạm Bạch Hổ

2.200

58

Phố Tôn Thất Tùng

 

Triệu Quang Phục

Nguyễn Văn Linh

2.500

59

Phố Ngô Tất Tố

 

Tuệ Tĩnh

Nguyễn Văn Linh

2.500

60

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

Thuộc các phường

2.500

61

Phố Ngô Gia Tự

 

Phùng Chí Kiên

Hoàng Hoa Thám

2.500

62

Phố Nguyễn Phong Sắc

 

Phùng Chí Kiên

Trần Quang Khải

2.500

63

Phố Nguyễn Đức Cảnh

 

Phùng Chí Kiên

Trần Quang Khải

2.500

64

Phố Huỳnh Thúc Kháng

 

Đinh Điền

Nguyễn Lương Bằng

2.500

65

Phố Tô Chấn

 

Nguyễn Lương Bằng

Lương Ngọc Quyến

2.500

66

Phố Lương Văn Can

 

Nguyễn Lương Bằng

Lương Ngọc Quyến

2.500

67

Phố Đinh Gia Quế

 

Đinh Điền

Lê Thanh Nghị

2.500

68

Phố Lương Ngọc Quyến

 

Đinh Gia Quế

Trần Quang Khải

2.500

69

Phố Nguyễn Hữu Huân

 

Trần Quang Khải

 Sơn Nam

2.500

70

Phố Lương Định Của

 

Triệu Quang Phục

Tuệ Tĩnh

2.200

71

Phố Tạ Quang Bửu

 

Hồ Đắc Di

Phạm Ngọc Thạch

2.200

72

Phố Hồ Đắc Di

 

Lương Định Của

Hải Thượng Lãn Ông

2.200

73

Phố Phạm Ngọc Thạch

 

Triệu Quang Phục

Lương Định Của

2.200

74

Phố Đặng Văn Ngữ

 

Triệu Quang Phục

Lương Thế Vinh

2.200

75

Phố Nguyễn Văn Huyên

 

Ngô Tất Tố

Tôn Thất Tùng

2.200

76

Phố Đặng Thai Mai

 

Nguyễn Văn Huyên

Nguyễn Khuyến

2.200

77

Phố Nguyễn Huy Tưởng

 

Nguyễn Văn Huyên

Nguyễn Khuyến

2.200

78

Phố Nguyễn Khuyến

 

Ngô Tất Tố

Tôn Thất Tùng

2.200

79

Phố Đào Tấn

 

 Sơn Nam

 Nam Cao

2.200

80

Phố Xuân Diệu

 

Đào Tấn

Nguyễn Lương Bằng

2.200

81

Phố Nam Cao

 

Sơn Nam

Lê Thanh Nghị

2.200

82

Phố Nguyễn Văn Trỗi

 

Lê Thanh Nghị

Nguyễn Lương Bằng

2.200

83

Phố Nguyễn Viết Xuân

 

Lê Thanh Nghị

Nguyễn Văn Trỗi

2.200

84

Phố Lý Tự Trọng

 

Nguyễn Lương Bằng

Hải Thượng Lãn Ông

2.200

85

Phố Nguyễn Thái Học

 

Triệu Quang Phục

Nguyễn Thiện Kế

2.200

86

Phố Cao Bá Quát

 

Nguyễn Thái Học

Đinh Công Tráng

2.200

87

Phố Tống Duy Tân

 

Cao Bá Quát

Nguyễn Thiện Kế

2.200

88

Phố Đinh Công Tráng

 

Triệu Quang Phục

Nguyễn Thiện Kế

2.200

89

Phố Nguyễn Thiện Kế

 

Hải Thượng Lãn Ông

An Vũ

2.200

90

Phố Phạm Hồng Thái

 

Hải Thượng Lãn Ông

An Vũ

2.200

91

Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

 

Hải Thượng Lãn Ông

An Vũ

2.200

92

Phố Hoàng Diệu

 

Nhân Dục

Chu Mạnh Trinh

2.200

93

Phố Mạc Thị Bưởi

 

Nhân Dục

Trần Thị Tý

2.200

94

Phố Bùi Thị Xuân

 

Nguyễn Chí Thanh

Trần Thị Tý

2.200

95

Phố Trần Thị Tý

 

Chu Mạnh Trinh

Nhân Dục

2.200

96

Phố Trần Nhật Duật

 

Doãn Nỗ

 Nguyễn Biểu

2.200

97

Phố Doãn Nỗ

 

Triệu Quang Phục

 Chùa Đông

2.200

98

Phố Nguyễn Cảnh Chân

 

 Doãn Nỗ

Triệu Quang Phục

2.200

99

Phố Trần Khánh Dư

 

Chu Mạnh Trinh

 Nguyễn Biểu

2.200

100

Phố Nguyễn Gia Thiều

 

Trần Nhật Duật

Nguyễn Biểu

2.200

101

Phố Dã Tượng

 

Trần Nhật Duật

Trần Khánh Dư

2.200

102

Phố Nguyễn Biểu

 

Triệu Quang Phục

 Chùa Đông

2.200

103

Đường Chùa Đông

 

An Vũ

Tô Hiệu

2.500

104

Các trục đường có mặt cắt ≤15m

 

Thuộc các phường

1.900

105

Đường Trần Bình Trọng

 

Phạm Ngũ Lão

Nguyễn Du

2.200

106

Đường Trưng Trắc

 

Đê sông Hồng

Bãi Sậy

2.200

107

Đường Phan Đình Phùng

 

Bạch Đằng

Đê sông Hồng

2.200

108

Đường 266

 

Bạch Đằng

Đê sông Hồng

2.200

109

Đường Lê Đình Kiên

 

Tô Hiệu

Phương Độ

2.200

110

Phố Mạc Đĩnh Chi

 

Triệu Quang Phục

Nguyễn Văn Linh

2.200

111

Đường từ Phạm Ngũ Lão - Khu TT may (Ngõ 12)

 

Phạm Ngũ Lão

Khu TT may

2.200

112

Phố Tô Hiến Thành

 

Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Chí Thanh

1.250

113

Phố Lê Trọng Tấn

 

Hải Thượng Lãn Ông

Tô Hiến Thành

2.000

114

Phố Sơn Nam

 

Phạm Bạch Hổ

Đê Sông Hồng

2.000

115

Đường Bạch Đằng

 

Bãi Sậy

Cửa Khẩu

2.500

116

Đường Nguyễn Thiện Thuật

 

Đê sông Hồng

Phan Đình Phùng

1.500

117

Phố Bạch Thái Bưởi

 

Nguyễn Văn Linh

Tô Ngọc Vân

1.500

118

Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang)

 

Lê Văn Lương

Nghĩa trang

1.800

119

Đường Tống Trân

 

Đông Thành

Tây Thành

2.000

120

Đường An Tảo

 

Nguyễn Văn Linh

Bờ sông Điện Biên

1.800

121

Đường Dương Hữu Miên

 

Đê Sông Hồng

Ngã ba bến đò Nẻ

1.500

122

Đường Hoàng Hoa Thám

 

Ngô Gia Tự

Triệu Quang Phục

2.000

123

Phố Nguyễn Tri Phương

 

Đường Chùa Diều

Đường An Tảo

1.800

124

Phố Nguyễn Trung Trực

 

Tô Ngọc Vân

Mai Hắc Đế

1.500

125

Phố Nguyễn Chí Thanh

 

Chu Mạnh Trinh

KĐT Phúc Hưng

1.500

126

Đường Nguyễn Chí Thanh (thuộc KĐT Phúc Hưng)

 

 

 

2.300

127

Phố Đỗ Nhân

 

An Vũ

Chu Mạnh Trinh

1.700

128

Đường vào Khu Nông Lâm

 

Phường Minh Khai

1.000

129

Đường Phương Cái

 

Phương Độ

Phố Hiến

1.500

130

Đường Nhân Dục

 

Nguyễn Văn Linh

Phạm Bạch Hổ

2.200

131

Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Khu dân cư Lê Lợi (Ngõ 97)

 

Nguyễn Thiện Thuật

Dân cư Lê Lợi

1.500

132

Đường Hoàng Ngân

 

Lê Văn Lương

Bờ sông Điện Biên

1.500

133

Đường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 12)

 

Trưng Nhị

Trường PTCS Lê Lợi

1.500

134

Đường từ Lê Văn Lương - Dân cư (Ngõ 19)

 

Lê Văn Lương

Dân cư

1.500

135

Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335)

 

Phường An Tảo

1.500

136

Đường từ Trưng Nhị - Khu dân cư (Ngõ 44)

 

Trưng Nhị

Dân cư

1.500

137

Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông (Ngõ 56)

 

Nguyễn Thiện Thuật

Phạm Huy Thông

1.500

138

Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 178)

 

Điện Biên

Dân cư

1.500

139

Phố Tân Nhân

 

Trưng Trắc

Bạch Đằng

1.500

140

Phố Chi Lăng

 

Nguyễn Thiện Thuật

Trưng Trắc

1.500

141

Đường Chùa Diều

 

Nguyễn Văn Linh

Bờ sông Điện Biên

1.500

142

Đường bờ sông Điện Biên

 

Lê Văn Lương

Tô Hiệu

1.500

143

Phố Trần Nguyên Hãn

 

Đê Sông Hồng

Tam Đằng

1.500

144

Đường từ Nguyễn Thiện Thuật-Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 83)

 

Nguyễn Thiện Thuật

Trường PTCS Lê Lợi

1.500

145

Đường giao thông trong đê có mặt cắt từ 2,5m trở lên

 

Thuộc các phường

1.200

146

Đường Hải Thượng Lãn Ông

 

Phạm Bạch Hổ

Mai Hắc Đế

1.500

147

Ngõ 109 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi

 

Điện Biên

Nguyễn Trãi

1.500

148

Ngõ 171 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi

 

Điện Biên

Nguyễn Trãi

1.500

149

Đường Mậu Dương

 

Điện Biên

Phố Hiến

1.200

150

Đường Hàn Lâm

 

Điện Biên

Nguyễn Đình Nghị

1.500

151

Ngõ 46 từ đường Trưng Trắc - Trưng Nhị

 

Trưng Nhị

Trưng Trắc

1.500

152

Ngõ 27 từ chợ cũ Điện Biên - Phạm Ngũ Lão

 

Điện Biên

Phạm Ngũ Lão

1.500

153

Đường Phương Độ

 

Xã Hồng Nam

Mậu Dương

1.500

154

Đường Nam Tiến

 

Bạch Đằng

Xã Quảng Châu

1.500

155

Ngõ 241 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến

 

Điện Biên

Chợ Phố Hiến

1.500

156

Ngõ 259 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến

 

Điện Biên

Chợ Phố Hiến

1.500

157

Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 200)

 

Điện Biên

Khu dân cư

1.500

158

Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 356 Điện Biên III)

 

Điện Biên

Bãi Sậy

1.500

159

Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 376 Điện Biên III)

 

Điện Biên

Bãi Sậy

1.500

160

Đường từ Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2) đường Tây Thành

 

Tây Thành

Dân cư

1.500

161

Ngõ 1 đường Tây Thành

 

 

 

0

162

Phố Vọng Cung

 

Bãi Sậy

Nguyễn Du

1.500

163

Phố Mai Hắc Đế

 

Đê Sông Hồng

Hải Thượng Lãn Ông

1.500

164

Đường Tô Ngọc Vân

 

Tam Đằng

Đê sông Hồng

1.500

165

Đường Văn Miếu

 

Chùa Chuông

Đê sông Hồng

1.500

166

Phố Cao Xá

 

Nguyễn Văn Linh

Đê sông Hồng

1.500

167

Đường Đằng Giang

 

Bạch Đằng

Đê sông Hồng

1.200

168

Đường Tân Thị

 

Chi Lăng

Đê sông Hồng

1.200

169

Đường Tam Đằng

 

Đinh Điền

Đê sông Hồng

1.500

170

Đường Bạch Đằng

 

Cửa Khẩu

Bến phà cũ (bờ sông)

1.500

171

Phố Lê Quý Đôn

 

Phạm Bạch Hổ

Đê sông Hồng

1.500

172

Đường Lương Điền

 

Hàn Lâm

Phương Độ

1.300

173

Đường giao thông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m

 

Thuộc các phường

900

174

Đường giao thông và bê tông ngoài đê sông Hồng

 

Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu

900

175

Đường Hoàng Thị Loan

 

Giao với đường Nguyễn Đình Nghị

Giao với đường Điện Biên

5.000

176

Đường Trần Hưng Đạo

 

Dốc Suối

Nút giao Đinh Điền - Phạm Bạch Hổ

3.000

177

Phố Hoàng Quốc Việt

 

Nguyễn Lương Bằng

Phạm Bạch Hổ

2.500

178

Phố Nguyễn Bình

 

 Sơn Nam

Lê Thanh Nghị

2.500

179

Phố Đào Công Soạn

 

Trần Nhật Duật

Chùa Đông

2.700

180

Phố Phan Huy Chú

 

Trần Nhật Duật

Chùa Đông

2.700

181

Phố Ngô Thì Nhậm

 

Ngô Gia Tự

 Trương Định

2.700

182

Phố Phú Lộc

 

Đào Nương

Nguyễn Trãi

2.000

183

Phố Hiến Doanh

 

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Nguyễn Văn Linh

2.600

184

Phố Lê Văn Hưu

 

Đinh Gia Quế

 Nguyễn  Lương Bằng

2.600

185

Phố Phùng Hưng

 

 Sơn Nam

Hoàng Quốc Việt

2.600

186

Phố Lương Thế Vinh

 

Tạ Quang Bửu

Đặng Văn Ngữ

2.600

187

Phố Lê Tuấn Ngạn

 

Đinh Gia Quế

Nguyễn Bình

2.600

188

Phố Phạm Công Trứ

 

 Nguyễn Thiện Kế

Tuệ Tĩnh

2.600

189

Phố Nguyễn Trung Ngạn

 

Giáp với  khu dân cư An Dương

Tuệ Tĩnh

2.000

190

Phố Dương Phúc Tư

 

Nguyễn Đình Nghị

Đông Thành

2.600

191

Phố Đào Nương

 

Hoàng Thị Loan

Bà Triệu

2.600

192

Phố Nguyễn Chương

 

Nguyễn Gia Thiều

Nguyễn Biểu

2.600

193

Phố Phan Bội Châu

 

Doãn Nỗ

Phan Huy Chú

2.600

194

Phố Vũ Lãm

 

Tuệ Tĩnh

Nguyễn Bỉnh Khiêm

2.600

195

Phố Phan Chu Trinh

 

Lương Ngọc Quyến

Lương Văn Can

2.600

196

Phố Bắc Hoà

 

 Doãn Nỗ

Phan Huy Chú

2.600

197

Phố Đỗ Thế Diên

 

Tống Duy Tân

Đinh Công Tráng

2.600

198

Phố Chu Văn An

 

Nguyễn Văn Linh

Tuệ Tĩnh

2.600

199

Đường Lạc Long Quân

 

Giao với đê sông Hồng (Phố Sơn Nam)

Giao với đường Bạch Đằng

1.000

200

Đường Âu Cơ

 

Giao với đường Lạc Long Quân

Giao với bãi Sông Hồng

1.000

201

Khu đô thị Phúc Hưng

 

Đường có mặt cắt < 15m

3.500

202

Đường gom chợ Gạo

 

Phươờng An Tảo

4.500

203

Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai

 

Nhà văn hoá

Cuối xóm Bắc

900

204

Khu đô thị Tân Sáng

 

Mặt đường Nguyễn Lương Bằng

3.000

> 24m

2.700

15m - 24m

2.500

< 15m

2.200

205

Khu đô thị Sơn Nam Plaza

 

Mặt đường Phạm Ngũ Lão

3.499

> 24m

2.700

15m - 24m

2.500

< 15m

2.200

206

Khu đô thị Tân Phố Hiến

 

> 24m

2.500

15m - 24m

2.200

< 15m

2.000

II

Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới

V

 

 

 

1

Đường tỉnh 379B

 

Đường tỉnh 378

Giáp xã Cửu Cao

5.300

2

Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hà Nội)

 

Từ nút giao 179

Hà Nội

5.000

3

Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hưng Yên)

 

Từ nút giao 179

Về phía Hưng Yên

4.500

4

Đường tỉnh 377 (đường 205A cũ)

 

Từ nút giao 179

Giáp xã Liên Nghĩa

4.000

5

Đường huyện 24 (đường 205B cũ)

 

 

 

3.400

6

Khu đô thị dịch vụ thương mại và du lịch Văn Giang

 

 

 

5.000

7

Khu đô thị Hưng Thịnh

 

 

 

4.000

8

Đường Thanh Niên

 

 

 

2.500

9

Khu đô thị Hải Long Trang

 

 

 

3.500

10

Khu dân cư mới 4,3ha

 

 

 

3.500

11

Khu TĐC đường tỉnh 379

 

 

 

2.500

12

Các trục đường có mặt cắt ≥  15m

 

 

 

2.500

13

Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

1.900

14

Các vị trí còn lại

 

 

 

1.300

III

Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới

V

 

 

 

1

Đường ĐH 18 thuộc địa phận thị trấn Như Quỳnh

 

 

 

5.400

2

Đường từ UBND thị trấn Như Quỳnh đến cầu Ngọc Quỳnh

 

UBND thị trấn

Giao đường ĐH.19

5.400

3

Đường “rặng nhãn” qua xóm Trung Lê, thôn Như Quỳnh

 

Giao đường tỉnh 385

Giao Quốc lộ 5 A

4.500

4

Khu dân cư phía giáp đường tàu

 

Đoạn đường Quốc lộ 5A

Khu địa chất

2.600

5

Khu dân cư phố Như Quỳnh

 

Giáp đường lai lên quốc lộ 5A

2.600

6

Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ)

 

Cầu Như Quỳnh

Bưu Điện

5.000

7

Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ)

 

 

 

4.000

9

Quốc lộ 5A

 

Giáp thành phố Hà Nội

Cầu vượt Như Quỳnh

4.000

10

Đường tỉnh 385 phía đường tầu (Quốc lộ 5A cũ)

 

 

2.300

11

Khu dân cư mới thị trấn Như Quỳnh

 

 

2.000

12

Đường 385 (đường 19 cũ)

 

 

2.300

13

Khu dân cư phía đường tầu thôn Minh Khai

 

 

 

2.000

14

Đường ĐH.11

 

 

 

2.500

15

Đường trục chính trong chợ Như Quỳnh

 

 

 

3.000

16

ĐH.19

 

 

 

1.500

18

Đường Cầu Chui

 

 

 

2.200

19

Khu dân cư Cầu Chui

 

 

 

2.200

20

Trung tâm thương mại và nhà ở Như quỳnh

 

 

 

2.300

21

Trung tâm thương mại và khu dân cư Ngọc Đà

 

 

 

2.300

22

Khu đô thị Cao Hà

 

 

 

2.300

23

Khu đô thị Công ty cổ phần xây dựng công trình 1

 

 

 

2.300

24

Đường có mặt cắt  ≥  15m

 

 

 

2.300

25

Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

1.900

26

Các vị trí còn lại

 

 

 

1.200

IV

Thị xã Mỹ Hào

IV

 

 

 

1

Phường Bần Yên Nhân

 

 

 

 

1.1

Đường Nguyễn Văn Linh (QL 5A)

 

 

 

3.500

1.2

Đường Nguyễn Thiện Thuật (ĐT 380)

 

 

 

4.000

1.3

Phố Nối (QL39 cũ)

 

 

 

4.000

1.4

Đường Nguyễn Bình

 

 

 

3.000

1.6

Phố Bần (ĐH 36 cũ)

 

 

 

4.000

1.7

Đường Vũ Văn Cẩn (ĐH 37 cũ)

 

 

 

3.300

1.9

Khu tái định cư Phố Nối (cạnh bệnh viện ĐK Phố Nối)

 

Mặt cắt đường từ 15m trở lên

2.000

Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

1.700

1.10

Đường Bình Tân (ĐH 34 cũ)

 

 

 

1.700

1.11

Đường Phạm Công Trứ

 

 

 

2.600

1.12

Các trục đường có mặt cắt ≥  15m

 

 

 

2.250

1.13

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

1.500

1.14

Các vị trí còn lại

 

 

 

1.200

1.18

Khu chung cư đô thị Phố Nối

 

Mặt cắt đường từ 15m trở lên

3.000

Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

2.500

1.19

Khu nhà ở Vạn Thuận Phát

 

Mặt cắt đường từ 15m trở lên

2.500

Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

2.000

1.20

Khu dân cư chỉnh trang đô thị thôn Văn Nhuế

 

Mặt cắt đường từ 15m trở lên

2.500

Mặt cắt đường từ 7m đến 15m

2.000

Mặt cắt đường dưới 7m

1.700

1.21

Khu dân cư chợ bao bì

 

Mặt cắt đường từ 15m trở lên

4.000

Mặt cắt đường từ 7m đến 15m

2.600

Mặt cắt đường dưới 7m

1.700

1.22

Khu nhà ở Phúc Thành

 

Mặt cắt đường từ 15m trở lên

3.700

Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

2.600

1.24

Khu nhà ở công nhân thuộc Dự án Lạc Hồng Phúc

 

Mặt cắt đường từ 15m trở lên

3.700

Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

2.600

1.25

Đường Đỗ Chính (ĐH 37 cũ)

 

 

 

4.500

1.26

Đường Phó Đức Chính (ĐH 35 cũ)

 

 

 

3.700

1.27

Đường Văn Nhuế

 

 

 

3.700

1.28

Đường Bùi Thị Cúc

 

 

 

3.700

1.29

Nguyễn Công Hoan (ĐH 35 cũ)

 

 

 

3.700

1.30

Đường Nguyễn Lân (ĐH 35 cũ)

 

 

 

3.700

1.31

Đường Phạm Sỹ Ái

 

 

 

3.700

1.32

Đường Hà Sách Dự

 

 

 

3.700

1.33

Đường Tô Ngọc Vân

 

 

 

4.000

1.34

Dự án đầu tư khu nhà ở liền kề để bán Mỹ Văn

 

 

 

3.700

1.35

Dự án đầu tư khu nhà ở liền kề để bán Thành Hưng

 

 

 

3.700

1.36

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở thương mại, nhà ở đô thị T & T

 

 

 

3.700

1.37

Dự án toà nhà hỗn hợp cao tầng và khu nhà ở để bán Phúc Thành

 

 

 

3.700

2

Phường Nhân Hòa

 

 

 

 

2.1

Đường Nguyễn Văn Linh

 

 

 

2.500

2.2

Đường Nguyễn Thiện Thuật (ĐT 380 cũ)

 

 

 

2.200

2.3

Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

 

 

 

1.300

2.4

Đường Nguyễn Bình (ĐH 38 cũ)

 

 

 

2.600

2.5

Đường Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)

 

 

 

2.600

2.6

Đường Đỗ Thế Diên

 

 

 

2.400

2.7

Khu dân cư chợ bao bì

 

Mặt cắt đường từ 15m trở lên

4.000

Mặt cắt đường từ 7m đến 15m

2.600

Mặt cắt đường dưới 7m

1.700

2.8

Khu nhà ở Bến xã Mỹ Hào

 

Mặt cắt đường từ 15m trở lên

1.800

Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

1.600

2.9

Khu nhà ở công nhân thuộc Dự án Lạc Hồng Phúc

 

Mặt cắt đường từ 15m trở lên

3.700

Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

2.600

2.10

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

1.800

2.11

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

2.12

Các vị trí còn lại

 

 

1.300

3

Phường Dị Sử

 

 

 

3.1

Đường Nguyễn Văn Linh (QL5 cũ)

 

 

 

2.300

3.2

Phố Thứa (QL5A cũ)

 

 

 

2.300

3.3

Đường Nguyễn Bình (ĐH 38)

 

 

 

2.300

3.4

Đường Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)

 

 

 

2.300

3.5

Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

 

 

 

1.200

3.6

Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)

 

 

 

1.200

3.7

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

 

1.800

3.8

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

1.500

3.9

Các vị trí còn lại

 

 

 

1.300

4

Phường Phùng Chí Kiên

 

 

 

 

4.1

Đường Nguyễn Văn Linh (QL5)

 

 

 

1.800

4.2

Phố Thứa (QL5A cũ)

 

 

 

1.800

4.3

Đường trục trung tâm huyện

 

 

 

1.300

4.4

Đường tỉnh 387

 

 

 

1.300

4.5

Đường Phùng Chí Kiên

 

 

 

1.800

4.6

Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387 cũ)

 

 

 

1.300

4.7

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

 

1.500

4.8

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

1.300

4.9

Các vị trí còn lại

 

 

 

1.100

5

Phường Bạch Sam

 

 

 

 

5.1

Đường Nguyễn Văn Linh (QL5)

 

 

 

1.800

5.2

Đường tỉnh 387

 

 

 

1.300

5.3

Đường dẫn Cầu vượt Bạch Sam

 

 

 

1.300

5.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

 

1.500

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

1.300

5.6

Các vị trí còn lại

 

 

 

1.100

6

Phường Minh Đức

 

 

 

 

6.1

Nguyễn Văn Linh (QL5 cũ)

 

 

 

1.800

6.2

Quốc lộ 38A

 

 

 

1.500

6.3

 Lê Quang Hòa (ĐH 32 cũ)

 

 

 

1.300

6.4

Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ)

 

 

 

1.300

6.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

 

1.400

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

1.200

6.7

Các vị trí còn lại

 

 

 

1.100

7

Phường Phan Đình Phùng

 

 

 

 

7.1

Đường tỉnh 380

 

 

 

1.900

7.2

Phan Đình Phùng (ĐH 30 cũ)

 

 

 

1.300

7.3

Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)

 

 

 

1.500

7.4

Vương Đình Cung

 

 

 

1.300

7.5

Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

 

 

 

1.300

7.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

 

1.200

7.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

1.000

7.8

Các vị trí còn lại

 

 

 

800

V

Thị trấn Khoái Châu

V

 

 

 

1

Đường Nguyễn Khoái (Đường tỉnh 383)

 

 

 

2.500

2

Đường Triệu Quang Phục (Đường tỉnh 383)

 

 

 

2.500

3

Đường Nguyễn Kỳ

 

 

 

2.300

4

Đường Sài Thị (Đường tỉnh 377)

 

 

 

1.800

5

Đường Bãi Sậy

 

 

 

1.800

6

Đường Nguyễn Thiện Thuật (Đường tỉnh 377)

 

 

 

2.500

7

Đường có mặt cắt ≥  15m

 

 

 

1.800

8

Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

1.500

9

Các vị trí còn lại

 

 

 

1.200

VI

Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới

V

 

 

 

1

Đường huyện 40 (đường 39 cũ)

 

 

 

3.000

2

Đường số 1 (Đường cấp huyện mới)

 

Giao với đường ĐH40

Đường số 4

2.000

3

Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)

 

 

 

1.800

4

Đường số 4 (Đường cấp huyện mới)

 

Giáp xã Thanh Long

Giáp xã Tân Lập

1.500

5

ĐH.44 (Đường công vụ)

 

 

 

1.800

6

Khu đô thị mới Yên Mỹ

 

Đường từ QL39 mới vào thị trấn Yên Mỹ

3.000

Các vị trí còn lại

2.000

7

Khu chợ và khu nhà ở thương mại Yên Mỹ

 

Đường số 1

Đường ĐH 40

3.000

Các vị trí còn lại

2.500

8

Khu bất động sản Thăng Long

 

Mặt cắt đường >24m

3.000

Mặt cắt đường từ 15 - 24m

2.700

Mặt cắt đường <15m

2.000

9

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.000

10

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.600

11

Các vị trí còn lại

 

 

1.200

VII

Thị trấn Ân Thi

V

 

 

 

1

Quốc lộ 38

 

 

 

1.900

2

Đường tỉnh 376

 

 

 

1.500

3

Đường tỉnh lộ 386

 

 

 

1.500

4

Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ

 

 

 

1.300

5

Đường huyện 60

 

 

 

1.300

6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

 

1.300

7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

1.100

8

Các vị trí còn lại

 

 

 

1.000

VIII

Thị trấn Vương

V

 

 

 

1

Quốc lộ 38B

 

Giáp địa phận xã Dị Chế

Giao đường huyện 90

2.500

2

Quốc lộ 38B

 

Giao đường huyện 90

Trung tâm Y tế huyện

2.300

3

Quốc lộ 38B

 

TT Y tế huyện

Cầu Quán Đỏ

1.800

4

Đường tỉnh 376

 

Sân vận động huyện

Giáp địa phận xã Dị Chế

2.800

5

Đường tỉnh 376

 

Sân vận động huyện

Giáp địa phận xã Ngô Quyền

2.500

6

Đường bờ sông Hòa Bình

 

Cầu Phố Giác

UBND thị trấn

2.000

7

Đường bờ sông Hòa Bình

 

Cầu Phố Giác

Giáp địa phận xã Dị Chế

1.500

8

Đường bờ sông Hòa Bình

 

UBND thị trấn

Cầu Quán Đỏ

1.200

9

Đường nội thị khu Âu Bơm

 

Quốc lộ 38B

Đường nội thị 1

2.000

10

Đường nội thị 1

 

Đường tỉnh 376

Giao đường huyện 90

1.500

11

Đường nội thị 2

 

Đường tỉnh 376

Giao đường huyện 90

1.500

12

Đường nội thị khu tái định cư số 3

 

Đường nội thị 1

Đường nội thị 2

1.500

13

Đường nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Toà án)

 

Quốc lộ 38B

Đường nội thị 2

1.500

14

Đường vào khu tái định cư số 2

 

Đường tỉnh 376

Khu dân cư số 2 xã Dị Chế

1.500

15

Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

 

 

 

1.200

16

Đường ĐH.91

 

 

 

1.200

17

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

 

1.800

18

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

1.400

19

Các vị trí còn lại

 

 

 

1.000

IX

Thị trấn Lương Bằng

V

 

 

 

1

Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ)

 

Giao đường huyện 71

Giao đường huyện 60

2.500

2

Nguyễn Lương Bằng  (đường 39A cũ)

 

Giao đường huyện 60

Giáp xã Hiệp Cường

2.500

3

Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ)

 

Giao đường huyện 71

Giáp xã Chính Nghĩa

2.300

4

Tân Hưng (đường huyện 71cũ)

 

Quốc lộ 39A

Cầu Mai Xá

2.000

5

Vũ Trọng Phụng (đường tỉnh 377 cũ)

 

Cầu Mai Viên

Cầu Động Xá

1.800

6

Nguyễn Bình (đường tỉnh 377 cũ)

 

Cầu Động Xá

Giáp xã Vũ Xá

1.200

7

Tô Hiệu (đường huyện 60 cũ)

 

Quốc lộ 39A

Giáp xã Chính Nghĩa

1.200

8

Đường Nguyễn Công Hoan

 

 

 

1.200

9

Đường 20/8

 

 

 

1.500

10

Đường Lê Hữu Trác

 

 

 

1.200

11

Đường Đồng Lý

 

 

 

1.200

12

Đường Động Xá

 

 

 

1.200

13

Đường Bằng Ngang

 

 

 

1.200

14

Đường Lương Hội

 

 

 

1.200

15

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

 

1.500

16

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

1.200

17

Các vị trí còn lại

 

 

 

1.000

X

Thị trấn Trần Cao

V

 

 

 

1

Phố Cao (Quốc lộ 38B cũ)

 

Giáp địa phận xã Đoàn Đào

Giao đường khu dân cư số 01

2.500

2

Phố Cao (Quốc lộ 38B cũ)

 

Giao đường khu dân cư số 01

UBND thị trấn Trần Cao

2.000

3

Phố Từa (Quốc lộ 38B cũ)

 

UBND thị trấn Trần Cao

Giáp xã Quang hưng

1.500

4

Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt ≥ 15m

 

Giao Phố Cao

Chợ Trần Cao

1.500

5

Phố Nguyễn Công Tiễu (Khu dân cư số 01)

 

 

 

1.500

6

Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt < 15m

 

 

 

1.200

7

Phố Nguyễn Du (Đường khu dân cư số 02 cũ)

 

 

 

1.200

8

Phố Cúc Hoa (Đường khu dân cư số 02)

 

 

 

1.200

9

Phố Lê Hữu Trác (Đường Khu dân cư số 02)

 

 

 

1.200

10

Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ)

 

Nhà máy nước Trần Cao

Cầu qua sông Hòa Bình

2.200

11

Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ)

 

Khách sạn Phúc Hưng

Nhà máy nước Trần Cao

2.000

12

Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ)

 

Đoạn còn lại

1.500

13

Đường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ)

 

Giáp địa phận xã Đoàn Đào

Cầu vào Trung tâm Y tế huyện

1.250

14

Đường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ)

 

Cầu vào trung tâm y tế

Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên

1.200

15

Đường Hòa Bình (Đường bờ sông Hòa Bình cũ)

 

Giáp địa phận xã Quang Hưng

Cầu thôn Cao Xá

1.200

16

Đường Hòa Bình (Từ cầu thôn Cao Xá đến ĐT.386 cũ)

 

Cầu thôn Cao Xá

Đường La Tiến

1.200

17

Đường Tống Trân (Đường qua khu dân cư Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên cũ)

 

Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên

Giáp địa phận xã Tống Phan

1.200

18

Đường Trần Xá

 

 

 

1.200

19

Đường Trần Thượng 1

 

 

 

1.200

20

Đường Đậu Từa

 

 

 

1.200

21

Đường Trần Thượng 2

 

 

 

1.200

22

Đường Trần Thượng 3

 

 

 

1.200

23

Đường Cao Từa

 

 

 

1.200

24

Đường Trần Hạ

 

 

 

1.200

25

Đường Cổng Ba

 

 

 

1.200

26

Đường Cổng Đông 1

 

 

 

1.200

27

Đường Cổng Đông 2

 

 

 

1.200

28

Đường Cổng Đình 1

 

 

 

1.200

29

Đường Mai Lĩnh

 

 

 

1.200

30

Đường Cổng Trại 1

 

 

 

1.200

31

Đường Cổng Đình 2

 

 

 

1.200

32

Đường Cổng Trại 2

 

 

 

1.200

33

Đường 14 tháng

 

 

 

1.200

34

Đường Trần Thị Khang

 

 

 

1.200

35

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

 

1.200

36

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

1.100

37

Các vị trí còn lại

 

 

 

1.000

 

Bảng số 07

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

(Tính cho thời hạn 70 năm)

(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

Số TT

Tên đơn vị hành chính và vị trí

Giá đất
(1.000 đồng/m²)

I

Thành phố Hưng Yên

 

1

Ven quốc lộ

1.800

2

Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình

1.500

3

Ven đường tỉnh và các trục đường có mặt cắt >15m

1.500

3

Ven đường huyện

1.200

4

Các vị trí còn lại

1.000

II

Huyện Văn Giang

 

1

Ven quốc lộ

1.800

2

Đường tỉnh 379

1.800

3

Ven đường tỉnh và đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

1.500

4

Ven đường huyện và các trục đường có mặt cắt >15m

1.200

5

Các vị trí còn lại

1.100

III

Huyện Văn Lâm

 

1

Ven quốc lộ

1.800

2

Ven đường tỉnh thuộc các xã: Tân Quang, Đình Dù, Trưng Trắc, Lạc Đạo, Chỉ Đạo, Lạc Hồng, Minh Hải

1.500

3

Ven đường tỉnh thuộc các xã còn lại

1.200

4

Ven đường huyện tại các xã: Tân Quang, Đình Dù, Trưng Trắc, Lạc Đạo, Chỉ Đạo, Lạc Hồng, Minh Hải và các trục đường có mặt cắt >15m

1.200

 5

Đường trục kinh tế Bắc Nam

1.500

6

Ven đường huyện thuộc các xã còn lại

1.100

7

Các vị trí còn lại

900

IV

Thị xã Mỹ Hào

 

1

Ven quốc lộ

1.800

2

Ven đường tỉnh thuộc các xã

1.200

3

Đường trục kinh tế Bắc Nam

1.500

4

Đường trục trung tâm huyện

1.700

5

Đường quy hoạch 69m

1.500

6

Ven đường huyện tại các xã

1.000

7

Các vị trí còn lại

900

V

Huyện Yên Mỹ

 

1

Ven quốc lộ

1.800

2

Ven đường tỉnh thuộc các xã Tân Lập, Nghĩa Hiệp, Giai Phạm, Trung Hưng, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Ngọc Long, Trung Hòa

1.500

3

Ven đường tỉnh thuộc các xã còn lại và đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

1.200

4

Đường tỉnh 379

1.500

5

Ven đường huyện tại các xã: Tân Lập, Nghĩa Hiệp, Giai Phạm, Trung Hưng, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Ngọc Long, Trung Hòa và các trục đường có mặt cắt >15m

1.100

6

Đường dẫn vào đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

1.800

7

Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình

1.500

8

Đường quy hoạch 69m

1.500

9

Ven đường huyện thuộc các xã còn lại

1.000

10

Các vị trí còn lại

900

VI

Huyện Khoái Châu

 

1

Ven quốc lộ

1.500

2

Đường dẫn vào đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

1.500

3

Đường huyện 57

1.200

4

Đường tỉnh 379

1.500

5

Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình

1.500

6

Ven đường tỉnh

1.200

7

Ven đường huyện

1.000

8

Các vị trí còn lại

800

VII

Huyện Kim Động

 

1

Ven quốc lộ

1.500

2

Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình

1.500

3

Ven đường tỉnh

1.200

4

Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m

1.000

5

Các vị trí còn lại

800

VIII

Huyện Ân Thi

 

1

Ven quốc lộ

1.500

2

Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình

1.500

3

Ven đường tỉnh và đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

1.200

4

Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m

1.000

5

Các vị trí còn lại

800

IX

Huyện Tiên Lữ

 

1

Ven quốc lộ

1.500

2

Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình

1.500

3

Ven đường tỉnh

1.200

4

Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m

1.000

5

Các vị trí còn lại

800

X

Huyện Phù Cừ

 

1

Ven quốc lộ

1.500

2

Ven đường tỉnh

1.200

3

Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m

1.000

4

Các vị trí còn lại

800

 

Bảng số 08

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

(Tính cho thời hạn 70 năm)

(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

STT

Tên đơn vị hành chính, đường, phố

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất
(1.000 đồng/m²)

Điểm đầu

Điểm cuối

I

Thành phố Hưng Yên

III

 

 

 

1

Đường Điện Biên

 

Tô Hiệu

Phạm Ngũ Lão

5.400

2

Đường Nguyễn Văn Linh

 

Tô Hiệu

Lê Văn Lương

4.800

3

Đường Tô Hiệu

 

Nguyễn Văn Linh

Lê Đình Kiên

4.800

4

Đường Lê Văn Lương

 

Nguyễn Văn Linh

Cầu An Tảo

4.800

5

Đường Triệu Quang Phục

 

Tô Hiệu

Lê Văn Lương

3.600

6

Đường Điện Biên

 

Phạm Ngũ Lão

Phố Hiến

3.600

7

Đường Nguyễn Văn Linh

 

Lê Văn Lương

Giáp xã Bảo Khê

3.600

8

Đường Lê Văn Lương

 

Cầu An Tảo

Giáp xã Trung Nghĩa

3.000

9

Đường Nguyễn Thiện Thuật

 

Bãi Sậy

Nguyễn Đình Nghị

3.000

10

Đường Phạm Ngũ Lão

 

Bãi Sậy

Lê Đình Kiên

3.000

11

Đường Chu Mạnh Trinh

 

Phạm Bạch Hổ

Triệu Quang Phục

3.000

12

Đường Phạm Bạch Hổ

 

Chùa Chuông

Đinh Điền

3.000

13

Đường Bãi Sậy

 

Chùa Chuông

Phố Hiến

3.000

14

Đường Đinh Điền

 

Ngã tư Chợ Gạo

Phạm Bạch Hổ

3.000

15

Đường Trần Hưng Đạo

 

Đinh Điền

Dốc Suối

2.700

16

Các trục đường khác có mặt cắt ≥ 15m

 

 

 

2.400

17

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

1.800

18

Các vị trí còn lại

 

 

 

1.200

II

Huyện Văn Giang

V

 

 

 

1

Ven quốc lộ

 

 

 

1.800

2

Ven đường tỉnh

 

 

 

1.500

3

Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

 

 

 

1.200

4

Các vị trí còn lại

 

 

 

1.000

III

Huyện Văn Lâm

V

 

 

 

1

Ven quốc lộ

 

 

 

2.400

2

Ven đường tỉnh

 

 

 

1.800

3

Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

 

 

 

1.500

4

Các vị trí còn lại

 

 

 

1.200

IV

Thị xã Mỹ Hào

IV

 

 

 

1

Ven quốc lộ

 

 

 

2.400

2

Ven đường tỉnh

 

 

 

1.800

3

Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

 

 

 

1.500

4

Các vị trí còn lại

 

 

 

1.200

V

Huyện Yên Mỹ

V

 

 

 

1

Ven quốc lộ

 

 

 

2.400

2

Ven đường tỉnh

 

 

 

1.800

3

Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

 

 

 

1.500

4

Các vị trí còn lại

 

 

 

1.200

VI

Huyện Khoái Châu

V

 

 

 

1

Ven quốc lộ

 

 

 

1.800

2

Ven đường tỉnh

 

 

 

1.400

3

Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

 

 

 

1.200

4

Các vị trí còn lại

 

 

 

1.000

VII

Huyện Kim Động

V

 

 

 

1

Ven quốc lộ

 

 

 

1.800

2

Ven đường tỉnh

 

 

 

1.500

3

Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

 

 

 

1.200

4

Các vị trí còn lại

 

 

 

1.000

VIII

Huyện Ân Thi

V

 

 

 

1

Ven quốc lộ

 

 

 

1.800

2

Ven đường tỉnh

 

 

 

1.500

3

Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

 

 

 

1.200

4

Các vị trí còn lại

 

 

 

1.000

IX

Huyện Tiên Lữ

V

 

 

 

1

Ven quốc lộ

 

 

 

1.800

2

Ven đường tỉnh

 

 

 

1.500

3

Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

 

 

 

1.200

4

Các vị trí còn lại

 

 

 

1.000

X

Huyện Phù Cừ

V

 

 

 

1

Ven quốc lộ

 

 

 

1.800

2

Ven đường tỉnh

 

 

 

1.500

3

Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m

 

 

 

1.200

4

Các vị trí còn lại

 

 

 

1.000

 

Bảng 09

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

STT

Địa bàn

Giá đất trong Khu công nghiệp

(1.000 đồng/m²)

Giá đất trong Cụm công nghiệp

(1.000 đồng/m²)

1

Thành phố Hưng Yên

1.000

900

2

Huyện Văn Giang

1.200

1.100

3

Huyện Văn Lâm

1.200

1.100

4

Thị xã Mỹ Hào

1.200

1.100

5

Huyện Yên Mỹ

1.200

1.100

6

Huyện Khoái Châu

1.000

900

7

Huyện Kim Động

1.000

900

8

Huyện Ân Thi

1.000

900

9

Huyện Tiên Lữ

900

800

10

Huyện Phù Cừ

900

800

 

 

 

 

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất