Quyết định 39/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất tỉnh Phú Thọ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 39/2018/QĐ-UBND

Quyết định 39/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ ban hành kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ, Quyết định 41/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 và Quyết định 31/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Phú ThọSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:39/2018/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hoàng Công Thủy
Ngày ban hành:21/12/2018Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 39/2018/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 39/2018/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ

-------

Số: 39/2018/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Phú Thọ, ngày 21 tháng 12 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 24/2014/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2014 CỦA UBND TỈNH PHÚ THỌ, QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2016/QD-UBND NGÀY 28/12/2016 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2017/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2017 CỦA UBND TỈNH PHÚ THỌ

---------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

 

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 ca Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1035/TTr-TNMT ngày 18 tháng 12 năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đã ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ, Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 và Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ như sau:

1. Điều chỉnh giá đất 212 vị trí tại địa bàn thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các huyện: Lâm Thao, Tam Nông, Thanh Thủy, Phù Ninh, Cẩm Khê, Thanh Ba, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Yên Lập, Thanh Sơn, Tân Sơn trong Bảng giá đất phi nông nghiệp các huyện, thành, thị.

2. Bổ sung 49 vị trí tại địa bàn thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các huyện: Tam Nông, Thanh Thủy, Cm Khê, Hạ Hòa, Thanh Sơn vào Bảng giá đất phi nông nghiệp các huyện, thành, thị.

3. Điều chỉnh tên 28 vị trí tại địa bàn thành phố Việt Trì và các huyện: Cẩm Khê, Thanh Ba, Yên Lập, Tân Sơn trong Bảng giá đất phi nông nghiệp các huyện, thành, thị.

(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)

4. Hủy bỏ bảng giá đất của 05 tuyến đường, trong đó:

- Thành phố Việt Trì: Hủy bỏ 01 vị trí “Đoạn đường trong đê 308 (Băng 1)” thuộc “Khu Minh Bột”, phường Minh Nông đã bị Nhà nước thu hồi đất nên không còn vị trí này.

- Huyện Thanh Thủy: Hủy bỏ 01 vị trí “Đất băng 2 ven sân vận động trung tâm huyện” do Sân vận động huyện đã được chuyển sang vị trí mới; vị trí sân vận động cũ đã được chuyển mục đích sử dụng thành đất ở và đã đấu giá thành công.

- Huyện Cẩm Khê: Hủy bỏ 01 vị trí “Các vị trí còn lại thuộc địa phận xã Cấp Dn” thuộc “Đất 2 bên đường huyện lộ ĐH47 từ Xương Thịnh đi Đồng Cam” do thực tế tuyến đường huyện lộ ĐH47 từ Xương Thịnh đi Đồng Cam qua xã Cấp Dn không có vị trí này.

- Huyện Yên Lập: Hủy bỏ 02 vị trí: “Vị trí từ nhà ông Tài khu 1 đi khu Tân Tiến, Thượng Long (hết địa phận xã Nga Hoàng)” và “Vtrí từ nhà ông Tài khu 1 đi Đá Thối, Thượng Long (hết địa phận xã Nga Hoàng)” do đã gộp 2 đoạn thành “Tuyến đường từ trường Tiểu học & Trung học cơ sở Nga Hoàng đi thôn Tân Tiến, xã Thượng Long (hết địa phận xã Nga Hoàng)”.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

Nơi nhận:
- Các B: TNMT, TC, TP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- V
pháp chế (Bộ TN&MT);
- UBMTTQ và các đoàn thể;
- Như Điều 3;
- Công báo (02b);
- Website Chính phủ;
- CVP, các PVP;
- CVNCTH;
- Lưu VT, KT3 (100b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Hoàng Công Thủy

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP 05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Phú Thọ)

 

STT

DIỄN GIẢI

Giá đất 05 năm (2015- 2019)

Ghi chú

 

THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ

 

 

A

ĐT TẠI NÔNG THÔN

 

 

II

XÃ TRƯNG VƯƠNG

 

 

1

Đường A - B từ đường G đi Trung tâm Khuyến nông

3,000,000

Điều chỉnh giá đất

2

Đường A1 - B1 đi đường C đến nhà ông Khắc

3,200,000

Điều chỉnh giá đất

3

Đường A2 - B2 từ đường C đi khu tập thể Thủy lợi cũ

2,500,000

Điều chỉnh giá đất

7

Đường B2 - C từ cổng ông Kỳ (Lợi) đến cổng nhà ông Trò:

 

 

 

. Phía bên xóm Đình (Đồi)

2,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Phía bên đồng

1,500,000

Điều chỉnh giá đất

8

Khu dân cư đồi Thú y cũ

2,000,000

Điều chỉnh giá đất

9

Khu dân cư đồi Bình Hải

2,000,000

Điều chỉnh giá đất

16

Khu đồng Súi

1,500,000

Điều chỉnh giá đất

 

Vị trí phát sinh năm 2019:

 

 

 

Đường Vũ Thế Lang

6,000,000

Bổ sung

 

Khu Đồng Đáu

4,500,000

Bổ sung

 

Từ nhà Ông Dục đến nhà ông Thảo xóm Lăng

2,000,000

Bổ sung

 

Từ đường Vũ Thế Lang đến nhà văn hóa xóm Lăng (phía đồi)

1,500,000

Bổ sung

 

Từ nhà bà Luyến xóm Thọ đến Đền Thiên CMiếu đến nhà Văn hóa, xóm Đỉnh ra đường Vũ Thế Lang (phía đồi)

1,500,000

Bổ sung

 

Vtrí còn lại các khu Bình Hải, xóm Thịnh, xóm Mộ (giáp đường Nguyễn Tất Thành)

800,000

Bổ sung

III

XÃ THỤY VÂN

 

 

1

Đất thuộc trung tâm xã, khu vực gần chợ, nay điều chnh lại là: Đất khu vực gần chợ

1,800,000

Điều chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất

2

Đất hai bên đường liên thôn, Khu tái định cư, băng 1 hai bên đường nội thThuỵ Vân - Thanh Đình - Chu Hoá, tách thành 2 đoạn:

 

Tách đoạn

 

- Đất hai bên đường liên thôn, Khu tái định cư

1,500,000

Điều chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất

 

- Băng 1 hai bên đường nội thị Thụy Vân - Thanh Đình - Chu Hóa

3,000,000

Điều chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất

3

Đất còn lại

1,200,000

Điều chỉnh giá đất

4

Băng 1 giáp đê Trung Ương (Khu vực Vườn Thánh) từ trường cấp 1 Thống Nhất đến đường xuống dự án 119 khu kênh cng cấp 1

3,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

Vị trí phát sinh năm 2019:

 

 

 

Đường từ khu đấu giá 73 ô Xóm Ngoại đến đường Trường Chinh

2,000,000

Bổ sung

VI

XÃ CHU HÓA

 

 

1

Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ

 

 

 

. Đoạn từ UBND xã Chu Hoá đi Thanh Đình

1,400,000

Điều chỉnh giá đất

 

Vị trí phát sinh năm 2019

 

 

 

Đoạn từ đền Lạc Long Quân đi ngã tư Lá Bàn (Thanh Đình)

900,000

Bổ sung

IX

XÃ HÙNG LÔ

 

 

 

Vị trí phát sinh năm 2019:

 

 

 

Khu vực quy hoạch ao Bờ Lò thuộc khu 1, khu 2

3,000,000

Bổ sung

 

Khu vực quy hoạch Quán Ngói - Đồng Quét thuộc khu 3

3,500,000

Bổ sung

B

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

I

CÁC TUYN ĐƯỜNG CHÍNH

 

 

1

Đường Hùng Vương:

 

 

 

. Từ cầu Việt Trì đến đê sông Lô

6,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Đoạn từ đê sông Lô đến nút A2 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Hùng Vương)

10,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Đoạn từ nút A2 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Hùng Vương) đến nút A3 (điểm giao nhau giữa đường Trần Nguyên Hãn và đường Hùng Vương)

15,500,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Đoạn từ nút A3 (điểm giao nhau giữa đường Trần Nguyên Hãn và đường Hùng Vương) đến hết điểm giao nhau giữa đường Hùng Vương với phố Minh Lang (đến giáp số nhà 1174 đường Hùng Vương)

19,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Đoạn từ số nhà 1174 đường Hùng Vương đến nút A7 (điểm giao nhau giữa đường Hùng Vương với đường Trần Phú (vòng xuyến chợ Trung tâm)

30,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Đoạn từ nút A7 đến nút A10 (điểm giao nhau giữa đường Hùng Vương với đường Nguyễn Du (ngã tư Dệt))

35,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Đoạn từ nút A10 đến điểm giao đường sắt cắt ngang đường Hùng Vương, nay tách thành 2 đoạn:

 

Tách đoạn

 

- Đoạn từ nút A10 đến điểm giáp công ty Licogi 14

30,000,000

Điều chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất

 

- Đoạn từ điểm giáp công ty Licogi 14 đến điểm giao đường sắt cắt ngang đường Hùng Vương

25,000,000

Điều chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất

 

. Đoạn từ điểm nút giao đường sắt cắt ngang đường Hùng Vương đến cầu Nang

18,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Đoạn từ cầu Nang đến ngã ba Đền Hùng, nay điều chỉnh lại là: Đoạn từ cầu Nang đến hết địa phận thành phố Việt Trì

9,000,000

Điều chỉnh tên tuyến đường

2

Đoạn đường Bưu điện tỉnh qua ch Trung tâm Việt Trì đến đường Trần Phú

20,000,000

Điều chỉnh giá đất

3

Đường Trần Phú

 

 

 

. Đoạn từ nút A7 (vòng xuyến chợ Trung tâm) đến nút C7 (vòng xuyến UBND tỉnh)

25,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Đoạn từ nút C7 đến nút D7 (công an tỉnh)

16,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Đoạn từ nút D7 đến đê sông Lô

11,000,000

Điều chỉnh giá đất

4

Đường Nguyễn Tất Thành

 

 

 

. Đoạn từ nút A2 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Hùng Vương) đến điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Trần Nguyên Hãn

10,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Đoạn từ điểm giao nhau gia đường Nguyễn Tất Thành với đường Trần Nguyên Hãn đến điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Hai Bà Trưng

11,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Đoạn từ điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Hai Bà Trưng đến nút C7 (vòng xuyến UBND tỉnh)

13,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Đoạn từ nút C7 đến nút C10 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Nguyễn Du)

15,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Đoạn từ nút C10 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Nguyễn Du) đến Cây xăng của Công ty xăng dầu (gần Trường Đại học Hùng Vương)

13,000,000

Điều chỉnh giá đất

5

Đường Quang Trung (đường Hòa Phong cũ)

 

 

 

Đoạn từ nút A9 (điểm giao nhau giữa đường Hùng Vương với Hòa Phong cũ) đến nút C9 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Hòa Phong cũ)

24,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

Băng 1 đoạn từ nút C9 đến điểm giao nhau với đường Phù Đng

22,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

Băng 1 đoạn từ điểm giao nhau với đường Phù Đổng đến điểm giao với đường Trần Phú

12,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

Băng 2 và băng 3 đường Hòa Phong (đường Quang Trung) kéo dài

6,500,000

Điều chỉnh giá đất

6

Đưng Châu Phong

 

 

 

Đoạn từ điểm giao nhau với phố Hàn Thuyên đến điểm giao nhau với đường Trần Phú

12,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

Đoạn từ nút A8 (điểm giao nhau giữa đường Hùng Vương với đường Châu Phong) đến điểm giao nhau với phố Hàn Thuyên (đường Tân Bình cũ)

18,000,000

Điều chỉnh giá đất

7

Đường Nguyễn Du

 

 

 

Băng 1 đoạn từ đường Hùng Vương đến nút C10 (giao với đường Nguyễn Tất Thành)

19,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

Băng 2, băng 3 đoạn từ đường Hùng Vương đến nút C10 (giao với đường Nguyễn Tất Thành)

11,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

Băng 1 đoạn từ nút C10 (giao với đường Nguyễn Tất Thành) đến điểm giao nhau với đường Phù Đổng

12,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

Băng 1 từ điểm giao với đường Phù Đổng đến điểm giao với đường Trần Phú

8,500,000

Điều chỉnh giá đất

 

Băng 2, băng 3 đoạn từ nút C10 (giao với đường Nguyễn Tất Thành) đến điểm giao với đường Phù Đổng

7,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

Băng 2, băng 3 đoạn từ điểm giao với đường Phù Đổng đến điểm giao với đưng Trần Phú

4,500,000

Điều chỉnh giá đất

 

Băng 4 và các băng 3 còn lại đoạn từ thôn Hương Trầm (địa phận phường Dữu Lâu) đến nút giao F7A đường Trần Phú

4,000,000

Điều chỉnh giá đất

8

Phố Minh Lang (Đường Âu Cơ cũ)

15,000,000

Điều chỉnh giá đất

9

Đường Hai Bà Trưng

 

 

 

. Từ đường Lạc Long Quân đến đường Nguyễn Tất Thành

15,000,000

Điều chỉnh giá đất

10

Đưng Trần Nguyên Hãn

 

 

 

. Từ cổng Nhà máy Giấy đến đường Nguyễn Tất Thành

10,000,000

Điều chỉnh giá đất

11

Phố Hà Chương (Đường Hà Huy Tập cũ)

 

 

 

. Từ đường Hùng Vương qua sau Ngân hàng, Kho bạc đến đường sắt

9,000,000

Điều chỉnh giá đất

12

Đường Lê Quý Đôn

 

 

 

. Từ đường Hùng Vương đến giao với phố Hà Liễu

9,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Từ điểm giao phố Hà Liễu đến đường sắt

8,500,000

Điều chỉnh giá đất

13

Phố Hà Bổng (Đường Kim Đồng cũ)

 

 

 

. Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Quí Đôn

9,000,000

Điều chỉnh giá đất

14

Đường Đoàn Kết

11,000,000

Điều chỉnh giá đất

15

Đường Đại Nải (đường Công Nhân cũ)

 

 

 

. Từ A10 (Thế giới di động) qua cng Nhà máy Dệt đến đường Nguyệt Cư

19,000,000

Điều chỉnh giá đất

16

Phố Lê Đồng (Đường vào khu Công nghiệp Thụy Vân)

 

 

 

Từ đường Hùng Vương đến cổng khu Công nghiệp, nay điều chỉnh lại là: Từ đường Hùng Vương đến đường sắt giáp cổng khu Công nghiệp Thụy Vân

9,000,000

Điều chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất

17

Phố Hàn Thuyên (Đường Tân Bình )

 

 

 

Từ tiếp giáp đường Trần Phú đến đường Châu Phong

13,000,000

Điều chỉnh giá đất

18

Đường Nguyễn Du (cũ)

 

 

 

Đoạn từ đỉnh Hương Trầm, phường Dữu Lâu đến nút C10 đường Nguyễn Tất Thành

2,800,000

Điều chỉnh giá đất

 

Từ cây xăng Dữu Lâu đến cổng nghĩa trang Dữu Lâu (Đường Nguyễn Du cũ)

4,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

Đoạn từ nghĩa trang Dữu Lâu đến đình Hương Trầm (Đường Nguyễn Du cũ)

2,800,000

Điều chỉnh giá đất

19

Phố Vũ Duệ (Đường 20/7 cũ)

 

 

 

Đoạn từ tiếp giáp đường Nguyễn Du đến đầu ngõ 106 phố Vũ Duệ

9,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

Đoạn từ giáp ngõ 106 phố Vũ Duệ (từ số nhà 108) đến ngã tư (đồi Ông To)

6,500,000

Điều chỉnh giá đất

 

Đoạn từ ngã tư đồi ông To đi đường sắt (trại giam)

8,000,000

Chuyn vị trí từ số thứ tự 11 - khu phố 6c - phường Nông Trang; Điều chỉnh giá đất

 

Đoạn từ Cửa hàng lương thực Vân Cơ đến hết tường rào Trường Đào tạo công nhân kỹ thuật xây dựng nay điều chỉnh lại là: Phố Xuân Lương (Đoạn từ Cửa hàng lương thực Vân Cơ đến hết tường rào Trường Đào tạo công nhân kỹ thuật xây dựng)

5,000,000

Điều chỉnh tên tuyến đường; Điều chỉnh giá đất

20

Đường Lạc Long Quân (Từ ngã ba chNú đi cầu Việt Trì, nay tách thành 2 đoạn:

 

Tách đoạn

 

Đoạn từ cầu Việt Trì đến cầu Văn Lang (ngã tư giáp nhà máy hóa chất)

6,000,000

Điều chỉnh tên tuyến đường

 

Đoạn từ Cầu Văn Lang (ngã tư giáp nhà máy hóa chất) đến ngã ba Chợ Nú (nút giao đường Lạc Long Quân với đường Nguyệt Cư)

8,000,000

Điều chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất

21

Đường Tiên Dung (đường Nam Công viên Văn Lang cũ)

20,000,000

Điều chỉnh giá đất

22

Đường Nguyệt Cư (Từ ngã ba ch Nú đi ngã ba Vân Cơ), nay tách thành 2 đoạn:

 

Tách đoạn

 

Đoạn từ ngã ba chợ Nú (nút giao đường Lạc Long Quân với đường Nguyệt Cư) đến nút giao giữa đường Đốc Ngữ với đường Nguyệt Cư)

10,000,000

Điều chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất

 

Đoạn từ nút giao giữa đường Đốc Ngữ với đường Nguyệt Cư đến ngã ba Vân Cơ (nút giao đường Nguyệt Cư với đường Hùng Vương)

15,000,000

Điều chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất

 

Vị trí phát sinh năm 2019:

 

 

*

Đường Nguyễn Tất Thành:

 

 

 

Đoạn từ cây xăng của Công ty xăng dầu (gần Đại học Hùng Vương đến tiếp giáp đường rẽ vào Khu tái định cư Gò Na, phường Vân Phú, nay điều chỉnh lại là: Đoạn từ cây xăng của Công ty xăng dầu (gần Đại học Hùng Vương đến cống thoát nước qua đường Nguyễn Tất Thành

13,000,000

Điều chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất

 

Đoạn từ tiếp giáp đường rẽ vào Khu tái định cư Gò Na, phường Vân Phú đến đường Hùng Vương, nay điều chỉnh lại là: Đoạn từ cống thoát nước qua đường Nguyễn Tất Thành đến đường Hùng Vương

 

Điều chỉnh tên tuyến đường

*

Đường Phù Đổng

 

 

 

Từ nút giao với đường Châu Phong đến giao với đường Nguyễn Du

18,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

Từ nút giao với đường Nguyễn Du đến trạm thu phí nút IC7 đường cao tốc Ni Bài - Lào Cai

7,000,000

Điều chỉnh giá đất

*

Đường tránh QL32C đoạn qua Việt Trì (từ ngã 3 chợ Nú đến giáp huyn Lâm Thao)

6,000,000

Điều chỉnh giá đất

II

CÁC KHU ĐÔ THỊ (Tính theo mặt cắt đường)

 

 

1

Khu đô thị Trầm Sào

 

 

 

Đường 22,5m; 17,5m

14,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

Đường 14,5m; 13m; 11m; 10,5m; 9,5m

12,000,000

Điều chỉnh giá đất

2

Khu nhà đô thị và dịch vụ thương mại đồng Trm Đá

 

 

 

Đường 22m; 19m

9,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

Đường 14m, 13m, đường 10m

8,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

Đường 7,5m; 7m; 6,5m

6,500,000

Điều chỉnh giá đất

3

Khu trung tâm thương mại và nhà biệt thự Đồng Mạ (trừ băng 1 đường Nguyễn Tất Thành)

 

 

 

Đường 12,5m; 10,5m

11,000,000

Điều chỉnh giá đất

4

Khu đô thị Nam Đồng Mạ

 

 

 

Đường 20,5m; 16,5m

11,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

Đường 13,5m; đường 11,5m

8,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

Đường 7,5m

6,500,000

Điều chỉnh giá đất

5

Khu nhà đô thị Tân Dân

 

 

 

Đường 23,5m; 20,5m

10,500,000

Điều chỉnh giá đất

 

Đường 19,5m; 18,5m;

9,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

Đường 12m; 10m; 7m

7,000,000

Điều chỉnh giá đất

6

Khu đô thị Minh Phương

 

 

 

Đường 36m

12,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

Đường 24,5m; 20,5m

10,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

Đường 13,5m; 11m

8,000,000

Điều chỉnh giá đất

IV

PHƯỜNG THANH MIẾU

 

 

5

Các con đưng khác trong khu dân cư

 

 

 

Vị trí phát sinh năm 2019

 

 

 

Các tuyến đường 11,5 m thuộc quy hoạch chia lô đất ở Đồng Vũ, quy hoạch chia lô đất ở khu 14

1,500,000

Bổ sung

X

PHƯỜNG DỮU LÂU

 

 

 

Vị trí phát sinh năm 2019:

 

 

 

Ven trường chuyên Hùng Vương

1,400,000

Bổ sung

 

Đất khu vực Rừng Cấm - khu Hương Trầm

4,000,000

Điều chỉnh giá đất

XI

PHƯỜNG NÔNG TRANG

 

 

1

Các tuyến đường ln

 

 

 

Phố Hoàng Hoa Thám (đường Hoàng Hoa Thám cũ)

8,000,000

Điều chỉnh giá đất

15

Khu phố 10

 

 

 

Đường nội bộ đồi Ông To các tuyến đường 13 m, 16m nay điều chỉnh li thành:

 

 

 

Đường nội bộ đồi Ông To các tuyến đường 16 m

3,000,000

Điều chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất

 

Đường nội bộ đồi Ông To các tuyến đường 13 m

 

Điều chỉnh tên tuyến đường

XII

PHƯỜNG MINH PHƯƠNG

 

 

 

Vị trí mới phát sinh năm 2019:

 

 

 

. Từ xí nghiệp Đông Lạnh đi trường mầm non Minh Phương

1,500,000

Bổ sung

XIII

PHƯỜNG MINH NÔNG

 

 

3

Khu Minh Bột

 

 

 

. Đoạn đường trong đê 308 (Băng 1)

 

Hủy bỏ

 

. Đất quy hoạch mới bãi hạ bạn nay điều chnh lại thành Khu dân cư Hạ Bạn

2,000,000

Điều chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất

 

Vị trí mới phát sinh năm 2019:

 

 

6

Khu tái định cư Đồng Gia

 

 

*

Khu nhà Đồng Láng Cầu

 

 

 

. Đường 33 m

16,000,000

Bổ sung

 

. Đường 15 m

12,000,000

Bổ sung

 

. Đường 9 m

10,000,000

Bổ sung

*

Băng 1, đoạn đường 32C mrộng qua phường Minh Nông

5,000,000

Bổ sung

XV

PHƯỜNG VÂN PHÚ

 

 

5

Khu 5

 

 

 

. Đất hai bên đường đoạn từ Trại giam đến giáp phường Dữu Lâu, Phượng Lâu

1,600,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Khu tái định cư Gò Na

1,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Đất còn lại

1,000,000

Điều chỉnh giá đất

6

Khu 6

 

 

 

. Đường Từ Diên: từ đường Hùng Vương qua UBND phường đến ngã tư đường Nguyễn Tất Thành

3,000,000

Điều chỉnh giá đất

7

Khu 7

 

 

 

. Khu quy hoạch tái định cư Gò Na

1,000,000

Điều chỉnh giá đất

8

Khu 8

 

 

 

Đoạn từ (Bờ Lối) đi Phượng Lâu

2,000,000

Điều chỉnh giá đất

9

Khu tái định cư đường Nguyễn Tất Thành

 

Điều chỉnh tên tuyến đường

 

Băng 2 TĐC đường Nguyễn Tất Thành

 

 

 

Băng 3 TĐC đường Nguyễn Tất Thành

 

 

 

Băng 4 TĐC đường Nguyễn Tất Thành

 

 

9.1

Nay, gộp 03 vị trí TĐC thành 01 vị trí:

Khu tái định cư Đồng Mạ (khu 3 Vân Phú)

5,000,000

Gộp đoạn; điều chỉnh giá đất

 

Vị trí phát sinh năm 2019:

 

 

9.2

Tái định cư thương mại 5 (Khu Đồng Bờ Lò)

5,000,000

Bổ sung

 

THỊ XÃ PHÚ THỌ

 

 

A

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

II

XÃ HÀ THẠCH

 

 

7

Đường liên xã, liên thôn:

 

 

 

Đất hai bên mặt tiền từ ngã tư Gò Sim đến nhà bà Lai

800,000

Điều chỉnh giá đất

III

XÃ HÀ LỘC

 

 

 

Vị trí phát sinh năm 2019:

 

 

 

Băng trong khu đấu giá quân dợ

400,000

Bổ sung

 

Khu TĐC đường Hồ Chí Minh (Khu 6)

500,000

Bổ sung

 

Khu TĐC Gò Hang (Khu 14)

400,000

Bổ sung

 

Khu TĐC Ao Bà trấn (Khu 14)

400,000

Bổ sung

 

Gò Trám (Khu 8)

400,000

Bổ sung

V

XÃ THANH MINH

 

 

 

Đất hai bên mặt đường Trường Chinh (đoạn qua xã Thanh Minh)

3,200,000

Điều chỉnh giá đất

B

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

I

PHƯỜNG HÙNG VƯƠNG

 

 

 

Vị trí phát sinh năm 2019:

 

 

 

Băng 2, băng 3 Khu quy hoạch Đại học Hùng Vương

900,000

Bổ sung

II

PHƯỜNG ÂU CƠ

 

 

 

Vị trí phát sinh năm 2019:

 

 

 

Ngõ 10 đường Lê Đồng

1,100,000

Bổ sung

V

PHƯỜNG THANH VINH

 

 

 

Vị trí phát sinh năm 2019:

 

 

 

Đất hai bên mặt tiền đường vào Nhà máy sứ Thanh Hà

800,000

Bổ sung

 

HUYỆN LÂM THAO

 

 

B

ĐẤT VEN ĐƯỜNG TỈNH LỘ

 

 

V

Đất hai bên đường tỉnh lộ 324

 

 

4

Đoạn từ đường rẽ quán Trang Viên Cát Tường đến hết sân vận động Cao Xá

2,300,000

Điều chỉnh giá đất

5

Đoạn từ Sân vận động Cao Xá đến chân đê sông Hồng (xã Cao Xá)

2,900,000

Điều chỉnh giá đất

 

HUYỆN TAM NÔNG

 

 

A

ĐẤT Ở NÔNG THÔN

 

 

I

VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ

 

 

1

Đường 32 (từ đầu cầu Trung Hà đến địa gii Tam Nông - Thanh Sơn)

 

 

 

. Đất hai bên đường QL 32 từ địa giới hành chính xã Phương Thịnh - Tề Lễ đến giáp địa phận huyện Thanh Sơn.

1,200,000

Điều chỉnh giá đất

 

Vị trí phát sinh năm 2019:

 

 

 

Đất ở hai bên đường Hồ Chí Minh đoạn từ đường rẽ Thọ Văn, Dị Nậu đến giáp với dốc Dát (QL32C)

1,300,000

Bổ sung

 

Đất ở hai bên đường Hồ Chí Minh đoạn từ hết địa giới xã Xuân Quang đến Cầu Ngọc Tháp

1,300,000

Bổ sung

 

Đất ở hai bên đường giao thông kết nối QL32 với QL70 (địa phận huyện Tam Nông)

1,800,000

Bổ sung

B

ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (THỊ TRN HƯNG HOÁ)

 

 

 

Đất hai bên đường từ điểm nối với huyện lộ số 10 đến điểm nối tỉnh lộ 316 (Rừng chẽ)

2,500,000

Điều chỉnh giá đất

 

HUYỆN THANH THỦY

 

 

A

ĐẤT TẠI NÔNG THÔN

 

 

V

Đất hai bên đường Tỉnh 317

 

 

10

Đất hai bên đường từ giáp xã Đồng Luận qua ao cá Bác Hồ xã Trung Nghĩa đến hết địa phận xã Trung Nghĩa (giáp xã Phượng Mao)

1,200,000

Điều chỉnh giá đất

VII

Đất hai bên đường huyện nối từ Tỉnh lộ 316G đến gặp đường tỉnh 316

 

 

4

Đất hai bên đường từ đất nhà ông Lạc đến ngã 3 tiếp giáp đường tỉnh 316 xã Xuân Lộc

2,200,000

Điều chỉnh giá đất

XI

Đường tnh 317E

 

 

5

Đất hai bên đường từ ngã ba Hầm đi Thắng Sơn huyện Thanh Sơn, hết địa phận xã Trung Thịnh

2,000,000

Điều chỉnh giá đất

XV

Đất hai bên đường liên xã đối với các khu vực khác

 

 

 

Vị trí phát sinh năm 2019:

 

 

29

Đất hai bên đường từ giáp ranh xã Hồng Đà (vị trí bến phà Trung Hà cũ - xã Xuân Lộc) đến điểm nối vào đường tỉnh 316

800,000

Bổ sung

30

Đất hai bên đường ngã ba rẽ vào nhà văn hóa khu 5 xã Xuân Lộc (đất nhà ông Điệp) đến chợ Xuân Lộc

2,000,000

Bổ sung

 

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

III

Các trục đường

 

 

2

Đất hai bên đường từ đất nhà ông Kiên qua bến xe khách đến hết đất Bưu điện huyện Thanh Thủy (đường rẽ vào nhà hàng Dũng râu)

4,000,000

Điều chỉnh giá đất

7

Đt hai bên đường từ tỉnh lộ 316 (nhà ông Toàn Hồng) đến đường xanh

4,000,000

Điều chỉnh giá đất

12

Các lô còn lại theo hai bên các nhánh đường mới mở thuộc khu Ao San

1,300,000

Điều chỉnh giá đất

16

Đất băng 2 ven sân vận động trung tâm huyện

 

Hủy bỏ

 

Vị trí phát sinh năm 2019:

 

 

28

Đất hai bên đường đối diện Trường THCS La Phù đến hết ô đất của ông Nguyễn Chí Linh (đường rải nhựa) (sân vận động huyện cũ)

2,800,000

Bổ sung

29

Đất hai bên đường từ Trường THCS Thanh Thủy đến hết đất ông Minh

3,000,000

Bổ sung

 

HUYỆN PHÙ NINH

 

 

A

ĐẤT NÔNG THÔN

 

 

3

Đường Quốc lộ

 

 

 

. Đất 2 bên đường từ cầu Phố (giáp xã Kim Đức) đến hết tường rào Khu công nghiệp Đồng Lạng

6,500,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào khu tái định cư số 1 giáp tường rào KCN Đồng Lạng đến hạt giao thông 6

5,500,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Đất 2 bên đường từ hạt giao thông 6 đến đầu cầu vượt đường cao tốc, hết nhà ông Khuất-Kim Phượng, khu 8, xã Phù Ninh

5,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

Đất hai bên đường tnhà bà Nguyễn Thị Hip, khu 10, xã Phù Ninh đến giáp thị trấn Phong Châu (cầu Lầm)

5,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Đất hai bên đường từ giáp thị trấn Phong Châu đến hết nhà ông Quýnh khu 5, xã Phú Lộc

4,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Quýnh đến đường rẽ vào huyện lộ P3 Phú Lộc - Trung Giáp - Tiên Phú

4,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Đất 2 bên đường từ giáp đường rẽ vào huyện lộ P3 Phú Lộc - Trung Giáp - Tiên Phú đến hết địa phận xã Phú Lộc

2,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Đất 2 bên đường từ cầu Quan giáp xã Phú Hộ đến hết nhà ông Thành Học khu 11 xã Tiên Phú

2,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Thành Học đến đỉnh dốc Bò Cày (Lương thực cũ xã Trạm Thản)

2,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Đất 2 bên đường từ dốc Bò Cày đến cách ngã ba xã Trạm Thản 100 m

2,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Đất 2 bên đường cách ngã ba xã Trạm Thản cạch ngã ba Trạm 100 m về phía đi Việt Trì và 100m về phía Đoan Hùng

3,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Đoạn từ cách ngã ba xã Trạm Thản 100 m đến giáp xã Chân Mộng huyện Đoan Hùng

2,000,000

Điều chỉnh giá đất

B

ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ

 

 

1

Đường Quốc lộ II

 

 

 

. Đất 2 bên đường từ giáp xã Phù Ninh (khu vực cầu Lầm) đến hết nhà ông Hùng Tam nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ giáp xã Phù Ninh (khu vực Cầu Lâm) đến nhà ông Nga Phương

6,500,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Đất 2 bên đường từ giáp n ông Hùng Tam đến đường rẽ vào cng UBND thị trấn Phong Châu, nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Ngà Phương đến đường rẽ vào cổng UBND thị trấn Phong Châu

6,500,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Đất 2 bên đường từ đường rẽ vào cổng UBND thị trấn Phong Châu đến hết nhà bà Thiết (đường rẽ vào khu Nam Tiến).

6,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Đất 2 bên đường từ giáp nhà bà Thiết đến hết địa phận thị trấn Phong Châu

4,500,000

Điều chỉnh giá đất

2

Đường khác

 

 

 

Đất 2 bên đường Nam t ngân hàng Công thương Đền Hùng đến hết tổng công ty giấy Bãi Bằng (Đường Nam)

8,500,000

Điều chỉnh giá đất

 

HUYỆN CẨM KHÊ

 

 

A

ĐẤT TẠI NÔNG THÔN

 

 

I

Đất ven đường QL 32C

 

 

1

Đất ven đường QL 32C thuộc xã Tuy Lộc

800,000

Điều chỉnh giá đất

2

Đất ven đường QL 32C thuộc xã Phương Xá, xã Phú Lạc

 

 

 

. Đoạn từ ngã ba đường DH 45 (đường 98 cũ) đến hết ngã ba cây xăng bà Tài Mùi thuộc xã Phú Lạc

4,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Các vị trí còn lại của đường QL 32C thuộc xã Phú Lạc

3,000,000

Điều chỉnh giá đất

5

Đất ven đường QL 32C thuộc xã Sai Nga

 

 

 

. Đoạn từ tiếp giáp TT Sông Thao đến hết Nút lên xuồng cao tốc Nội Bài-Lào Cai (nút IC10)

1,800,000

Điều chỉnh giá đất

6

Đất ven đường QL32C thuộc xã Phú Khê nay điều chỉnh lại là: Đất ven đường tỉnh lộ 313 thuộc xã Phú Khê

1,700,000

Điều chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất

12

Đất ven đường QL 32C thuộc xã Đồng Lương

 

 

 

. Đoạn từ cống 3 cửa đến hết Cây Đa

1,200,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Các vị trí còn lại thuộc xã Đồng Lương

800,000

Điều chỉnh giá đất

13

Các vị trí thuộc QL32 cũ

 

 

 

. Đoạn thuộc xã Phú Khê (nay là TL 313)

1,500,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Đoạn QL32C cũ thuộc xã Phú Lạc

800,000

Điều chỉnh giá đất

 

Vị trí phát sinh năm 2019:

 

 

14

Đất 2 bên đường QL 32C vào khu công nghiệp Cẩm Khê

 

 

 

. Đoạn từ nhà ông Hùng Thịnh khu 11 đến đường HL24 thuộc xã Sai Nga

1,500,000

Bổ sung

IV

Đường TL313 C từ Đồng Lương đi Hương Lung

 

 

1

Đoạn t ngã ba chợ Vực đến hết ngã ba kho gạo cũ thuộc xã Đồng Lương

600,000

Điều chỉnh giá đất

2

Đoạn từ nhà ông Ngọc Hồng đến nhà bà Tư Kha thuộc xã Đồng Lương

500,000

Điều chỉnh giá đất

3

Ngã ba xí nghiệp chè Vạn Thắng (đoạn từ nhà ông Tình Duyên đến hết nhà bà Mai Bính)

400,000

Điều chỉnh giá đất

4

Các vị trí còn lại dọc tuyến

300,000

Điều chỉnh giá đất

VI

Đất ven các tuyến đường huyện lộ, đường liên xã

 

 

1

Đất hai bên đường Rặng Nhãn thuộc xã Sai Nga:

 

 

 

. Đoạn từ ngã ba sau nhà ông Mỹ Ngà qua UBND xã đến nghĩa trang Liệt Sỹ (xã Sai Nga)

600,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Các vị trí còn lại của đường Rặng Nhãn nay tách thành 2 đoạn:

 

 

 

Đoạn từ nghĩa trang Liệt Sỹ đến cầu chui số 1 (xã Sai Nga)

420,000

Điều chỉnh giá đất

 

Đoạn từ cầu chui số 1 đến TT Sông Thao (xã Sai Nga)

800,000

Điều chỉnh giá đất

6

Đường đê Tsông Bứa đi Quang Húc (huyện Tam Nông)

 

 

 

. Đoạn từ nhà ông Hoàng Viên đến hết nhà ông Hưng Duyên thuộc xã Đồng Lương

300,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Vị trí còn lại thuộc xã Đồng Lương

250,000

Điều chỉnh giá đất

11

Đất 2 bên đường ĐH 45 (đường 98 cũ) từ Phú Lạc đến Hương Lung, nay điều chỉnh lại là: Đất 2 bên đường ĐT.313E Xã Phú Lạc, huyện Cẩm Khê đi xã Đồng Lạc huyện Yên Lập

 

 

 

. Từ bến phà Tình Cương đến ngã ba nhà ông Quý Hiền

700,000

Bổ sung

 

. Từ cổng Nhà Ông Vượng Lệ đi xã Tạ Xá, xã Hương Lung

1,000,000

Bổ sung

12

Đất 2 bên đường huyện lộ ĐH47 từ Xương Thinh đi Đồng Cam

 

 

 

. Đoạn từ nhà ông Hoàn Thành đến hết nhà ông Lộc Hương xã Cấp Dn

420,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Đất 2 bên đường huyện lộ ĐH 47 từ Xương Thịnh đi Đồng Cam (Các vị trí còn lại thuộc địa phận xã Cấp Dn)

500,000

Điều chỉnh giá đất

 

.Các vị trí còn lại thuộc địa phận xã Cấp Dn

 

Hủy bỏ

13

Đất hai bên đường huyện lộ từ Tuy Lộc đi Ngô Xá, Phượng Vỹ bao gồm cả đường công vụ từ QL32C Tăng Xá đi dốc Đất Đỏ, đường đê từ QL32C đi đê Ngô Xá thuộc xã Tuy Lộc

 

 

 

. Đoạn từ ngã ba QL 32C đến ngã ba nhà ông Bốn xã Tuy Lộc

1,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Các vị trí còn lại trên tuyến

200,000

Điều chỉnh giá đất

14

Đất hai bên đường Đồng Cam đi Thụy Liễu, Ngô Xá, Phượng Vỹ

 

 

 

. Đất 2 bên đường huyện lộ từ Tuy Lộc đi Ngô Xá, Phượng Vỹ (Đoạn từ nhà ông Tích Điền qua UBND xã Ngô Xá đến Nhà thờ Ngô Xá)

400,000

Điều chỉnh giá đất

18

Đường TL313 B từ ngã 3 bưu điện Phú Lạc Đi Chương Xá

 

 

 

. Đoạn từ Bưu đin Phú Lạc đến nghĩa trang Phú Lạc

1,500,000

Điều chỉnh giá đất

 

. Các vị trí còn lại dọc theo tuyến thuộc xã Phú Lạc

1,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

Vị trí phát sinh năm 2019:

 

 

12

Đất 2 bên đường HK4 từ Xương Thịnh đi Đồng Cam:

 

 

 

. Đoạn từ xã Xương Thịnh đi xã Đồng Cam (trừ đoạn từ nhà ông Xuyên Thức đến nhà ông Xuân Anh) thuộc xã Tùng Khê

300,000

Bổ sung

14

Đất hai bên đường Đồng Cam đi Thụy Liễu, Ngô Xá, Phượng Vỹ

 

 

 

. Đoạn từ cổng nhà ông Minh Cộng đi xã Phượng Vĩ thuộc xã Thụy Liễu

300,000

Bổ sung

 

. Đoạn từ cổng nhà ông Sơn Chương đi xã Tam Sơn thuộc xã Thụy Liễu

300,000

Bổ sung

VII

Đất ven các tuyến đường liên thôn, liên xóm

 

 

2

Đường liên thôn, liên xóm của các xã: Sai Nga, Hiền Đa, Cát Trù, Đồng Cam

400,000

Điều chỉnh giá đất

14

Đường liên thôn, liên xóm của các xã còn lại (trừ TT Sông Thao và các xã: Phương Xá, Sai Nga, Hiền Đa, Cát Trù, Đồng Cam)

 

 

 

- Xã Phượng Vỹ

200,000

Điều chỉnh giá đất

 

- Xã Tuy Lộc

200,000

Điều chỉnh giá đất

 

- Xã Phú Lạc

250,000

Điều chỉnh giá đất

 

Vị trí phát sinh năm 2019

 

 

15

Đoạn từ nhà bà Dung Mai (giáp đường TL313C) đến đường đi làng chè Đá Hen khu 12 thuộc xã Đồng Lương

180,000

Bổ sung

16

Đoạn từ nhà bà Tư Kha đến hết trường tiểu học Đồng Lương thuộc xã Đồng Lương

180,000

Bổ sung

17

Đoạn từ khu 1 đi khu 2 thuộc xã Thụy Liễu

200,000

Bổ sung

18

Đoạn từ nhà ông Cường An khu 7 đến nhà ông Luận Thắm khu 8 thuộc xã Tùng Khê

200,000

Bổ sung

19

Đoạn đường liên thôn từ UBND xã Phú Lạc đi khu Đông Tiến và Khu Nam Tiến xã Phú Lạc

350,000

Bổ sung

B

ĐT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

I

Đất hai bên đường vành đai phía đông thị trấn Sông Thao

 

 

1

Đoạn hai đầu đường vành đai tiếp giáp QL 32C và ngã tư đường vành đai, đường đi bến đò Chí Chủ; Đoạn từ nhà ông Kế + ông Thành đến hết nhà ông Đích Bẩy. Đoạn từ ngã ba bà Nga Bấm đến hết nhà ông Sướng Tý (thị trấn Sông Thao)

1,300,000

Điều chỉnh giá đất

2

Đoạn từ sau nhà Đích Bẩy đến hết ao Thân. Đoạn từ sau nhà ông Sướng Tý đến giáp cửa hàng Xăng dầu (thị trấn Sông Thao)

1,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

HUYỆN THANH BA

 

 

A

ĐẤT TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

XÃ ĐẠI AN

 

 

1

Đất 2 bên đường tỉnh lộ 314B đoạn từ Chân Mộng (Ranh giới H.Thanh Ba) đến cầu nhà ông Vạn (xã Đại An)

1,100,000

Điều chỉnh giá đất

2

Đất 2 bên đường tỉnh lộ 314B tuyến đoạn từ nhà ông Vạn đến hết nhà ông Tâm Hạnh

1,250,000

Điều chỉnh giá đất

3

Đất 2 bên đường tỉnh lộ 314B đoạn từ nhà ông Tâm Hạnh đến Cầu Cao

1,000,000

Điều chỉnh giá đất

4

Đất 2 bên đường tỉnh lộ 314B đoạn từ Cầu Cao đến hết ranh giới xã Đại An (giáp xã Thái Ninh)

810,000

Điều chỉnh giá đất

 

XÃ ĐNG XUÂN

 

 

1

Đất hai bên đường tỉnh lộ 314 đoạn từ ranh giới xã Đồng Xuân giáp ranh với thị trấn Thanh Ba (cầu Đồng Xuân) đến hết đất cây xăng ông Diện

3,800,000

Điều chỉnh giá đất

 

Đất hai bên đường tỉnh lộ 314 đoạn từ hết đất cây xăng ông Diện) đến đường rẽ vào nhà văn hóa khu 4

3,100,000

Điều chỉnh giá đất

2

Đất hai bên đường tỉnh lộ 314 đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa khu 4 đến đường rẽ đi Vân Lĩnh (Cây Thị)

2,500,000

Điều chỉnh giá đất

5

Đất hai bên đường tỉnh lộ 314C đoạn từ cầu rượu giáp ranh với thị trấn Thanh Ba đến đường rẽ vào nhà văn hóa khu 3 (Nhà ông Lộc)

3,200,000

Điều chỉnh giá đất

6

Đất hai bên đường tỉnh lộ 314C đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa khu 3 (Nhà ông Lộc) đến đường rẽ vào khu 1 (Nhà bà Nhượng)

2,300,000

Điều chỉnh giá đất

7

Đất hai bên đường tỉnh lộ 314C đoạn từ đường rẽ vào khu 1 (Nhà bà Nhượng) đến hết ranh giới xã Đồng Xuân

1,100,000

Điều chỉnh giá đất

 

XÃ NINH DÂN

 

 

4

Đoạn từ nhà nghỉ ông Mão Thủy đến cầu ông Tố xã Ninh Dân (Đường nội bộ XMST), nay tách thành hai đoạn:

 

 

 

- Đoạn từ cổng mỏ xi măng Sông Thao (km 10+60) đến đường nối với TL314 (đối diện nhà nghỉ Mão Thủy) nay điều chỉnh lại là: Đất 2 bên đường chuyên dùng của Công ty CP xi măng sông Thao đoạn từ nhà ông Thọ (khu 3) đến đường nối với TL314 (Đối diện nhà nghỉ Mão Thủy)

 

Điều chỉnh tên tuyến đường

 

- Đoạn từ cng xi măng Sông Thao (Km 10+60) đến cu ông Tổ (Km10+670) nay điều chỉnh lại là: Đất 2 bên đường chuyên dùng ca Công ty CP xi măng Sông Thao đoạn từ cầu ông Tố xã Ninh Dân đến nhà ông Thọ

 

Điều chỉnh tên tuyến đường

 

XÃ QUẢNG NẠP

 

 

1

Đất 2 bên đường huyện tuyến Võ Lao - Quảng Nạp - Thái Ninh, đoạn tnhà ông Tùng Lưu khu 5 (giáp đất xã Võ Lao) đến cổng nhà ông Đắc khu 4 xã Quảng Nạp

500,000

Điều chỉnh giá đất

 

XÃ THÁI NINH

 

 

1

Đất hai bên đường TL 314B đoạn giáp Thị trấn Thanh Ba đến hết đất nhà ông Quang Huấn

1,500,000

Điều chỉnh giá đất

 

Đất hai bên đường TL 314B đoạn hết đất nhà ông Quang Huấn đến hết đất cổng trường THCS Thái Ninh

1,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

XÃ VÕ LAO

 

 

9

Đất hai bên đường Võ Lao - Qung Nạp, đoạn từ TL 314 đến hết đất Võ Lao giáp ranh với xã Quảng Nạp

650,000

Điều chỉnh giá đất

 

XÃ VŨ YN

 

 

1

Đất 2 bên đường TL 314C tuyến Đồng Xuân - Vũ Yn, đoạn từ giáp ranh xã Yên Khê đến đường sắt cắt ngang

950,000

Điều chỉnh giá đất

2

Đoạn từ giáp đường sắt cắt ngang đến hết chân đê sông Hồng

1,100,000

Điều chỉnh giá đất

 

XÃ YN KHÊ

 

 

1

Đất 2 bên đường tỉnh 314C tuyến Đồng Xuân - Vũ Yn, đoạn từ giáp ranh giới xã Đồng Xuân đến hết Nhà Văn hóa Khu 3 (Yn Khê)

900,000

Điều chỉnh giá đất

2

Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa Khu 3 đến cây xăng (Yn Khê)

1,000,000

Điều chỉnh giá đất

3

Đoạn từ cây xăng Yn Khê đến hết Ngân hàng Nông nghiệp Chi nhánh Yn Khê

1,200,000

Điều chỉnh giá đất

4

Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp Chi nhánh Yn Khê đến hết ranh giới xã Yn Khê giáp đất xã Vũ Yn

1,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

HUYỆN ĐOAN HÙNG

 

 

B

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

Giá đất tại thị trấn Đoan Hùng

 

 

1

Đường Quốc Lộ 2

 

 

 

Từ giáp xã Sóc Đăng đến hết đất ông Loan Vỵ

5,100,000

Điều chỉnh giá đất

 

Từ Gốc gạo (giáp đất ông Loan Vỵ) đến hết trạm Thú y

6,500,000

Điều chỉnh giá đất

 

Từ giáp trạm Thú y đến hết cng nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Đoan Hùng

5,100,000

Điều chỉnh giá đất

 

Từ giáp cổng Nghĩa trang liệt sỹ đến hết cổng trường THPT Đoan Hùng

3,500,000

Điều chỉnh giá đất

 

Từ giáp cổng trường THPT Đoan Hùng đến cầu Đoan Hùng

3,600,000

Điều chỉnh giá đất

2

Đường Quốc Lộ 70

 

 

 

Từ ngã ba Ngân hàng (QL2) đến Cống Cận

6,500,000

Điều chỉnh giá đất

 

Từ Cống Cận đến cổng nhà ông Thêm

3,500,000

Điều chỉnh giá đất

 

Từ cổng nhà ông Thêm đến giáp đất ông Bồng

2,800,000

Điều chỉnh giá đất

 

Từ đất ông Bồng đến hết cổng nhà máy 19/5

3,500,000

Điều chỉnh giá đất

 

Từ cổng nhà máy 19/5 đến giáp đất Ngọc Quan

2,800,000

Điều chỉnh giá đất

 

HUYỆN HẠ HÒA

 

 

A

ĐT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

II

Đường QL70B đoạn giáp xã Phúc Lai, huyện Đoan Hùng đến giáp xã Mỹ Lung, huyện Yên Lập

 

 

6

Đất 2 bên đường từ ngã 3 Bằng Giã (gần bưu điện văn hóa xã) đến hết địa phận xã Bằng Giã

500,000

Điều chỉnh giá đất

7

Đất 2 bên đường từ giáp xã Bằng Giã đến hết địa phận xã Vô Tranh

400,000

Điều chỉnh giá đất

B

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

12

Đất hai bên đường từ bến thuyền Ao Châu (từ nhà ông Khôi) đến Quốc lộ 70B

800,000

Điều chỉnh giá đất

XV

Đường tránh lũ các xã phía bên bHữu Sông Thao

 

 

 

Vị trí phát sinh năm 2019:

 

 

5

Đất 2 bên đường từ giáp Quốc lộ 32C (ngã ba đường rẽ vào chợ Minh Côi) đến nhà Văn hóa khu 4, xã Minh Côi

350,000

Bổ sung

6

Đất 2 bên đường từ giáp nhà Văn hóa khu 4, xã Minh Côi đến hết địa phận xã Minh Côi (giáp nhà ông Tiến, khu 9 xã Văn Lang)

300,000

Bổ sung

7

Đường tránh lũ từ ngã 3 giáp QL 32C (xã Động Lâm) đến hết địa phận xã Lâm Lợi

250,000

Bổ sung

 

HUYỆN YÊN LẬP

 

 

I

QUC LỘ 70B

 

 

1

XÃ HƯNG LONG

 

 

 

Từ cổng Trường THPT Yên Lập đến hết cổng ông Nhỡ

700,000

Điều chỉnh giá đất

 

Từ cổng ông Nhỡ đến hết ngã ba Tân Hương

1,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

Từ ngã 3 Tân Hương đến đập tràn Đồng Bành

450,000

Điều chỉnh giá đất

2

XÃ XUÂN THỦY

 

 

 

Từ bưu điện văn hóa đến hết hộ nhà ông Hùng khu 4 nay điều chỉnh lại là: Từ bưu điện văn hóa xã đến hết cây xăng

 

Điều chỉnh tên tuyến đường

 

Từ hộ ông Dưỡng khu 8 đến hết dốc đen (giáp xã Xuân Viên) nay điều chỉnh lại là: Từ cây xăng đến hết dốc đen (giáp xã Xuân Viên)

 

Điều chỉnh tên tuyến đường

3

XÃ XUÂN VIÊN

 

 

 

Khu trung tâm xã từ trường THCS Xuân Viên đến đường rẽ khu Quyết Tiến

560,000

Điều chỉnh giá đất

 

Đất từ trường THCS Xuân Viên đến hết dốc Đen (giáp xã Xuân Thủy)

410,000

Điều chỉnh giá đất

 

Đất từ giáp nhà ông Huy (cũ) đến hết đầu cầu Ngòi Giành

410,000

Điều chỉnh giá đất

VII

ĐƯỜNG HUYỆN

 

 

1

XÃ THƯỢNG LONG

 

 

 

Vị trí khu vực còn lại hai bên đường huyện

400,000

Điều chỉnh giá đất

2

XÃ NGA HOÀNG

 

 

 

Vị trí hai bên ven đường Từ nhà ông Toàn (Uyển) - đến hết nhà ông Hải khu 4, nay điều chỉnh lại là: Vtrí từ giáp xã Hưng Long đến hết nhà ông Hải, khu 4

350,000

Điều chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất

 

Vị trí hai bên đường từ nhà ông Hải khu 4 đến trường TH&THCS Nga Hoàng

300,000

Điều chỉnh giá đất

 

Vị trí từ nhà ông Tài khu 1 đi khu Tân Tiến, Thượng Long (hết địa phận xã Nga Hoàng)

 

Hủy bỏ

 

Vị trí từ nhà ông Khánh khu 6 đi xóm Đo, Thượng Long (hết địa phận xã Nga Hoàng) nay điều chỉnh lại là: Vị trí từ nhà ông Lâm, khu 6 đi xóm Đo, Thượng Long (hết địa phận xã Nga Hoàng)

180,000

Điều chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất

 

Vị trí từ nhà ông Tài khu 1 đi Đá Thối, Thượng Long (hết địa phận xã Nga Hoàng)

 

Hủy bỏ

 

Gộp 02 tuyến: Vị trí từ nhà ông Tài, khu 1 đi Đá Thối, Thượng Long (hết địa phận xã Nga Hoàng) và vị trí từ nhà ông Tài, khu 1 đi Tân Tiến, xã Thượng Long nay điều chỉnh lại là: Vị trí từ trường TH&THCS Nga Hoàng đi thôn Tân Tiến, xã Thượng Long (hết địa phận xã Nga Hoàng)

200,000

Điều chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất

3

XÃ HƯNG LONG

 

 

 

Vị trí từ ngã ba Tân Hương đi Ngòi Thiện

380,000

Điều chỉnh giá đất

 

Vị trí 2 bên đường tránh lũ, sơ tán dân (từ nhà ông Nhỡ đi nhà bà Tam)

280,000

Điều chỉnh giá đất

 

HUYỆN THANH SƠN

 

 

A

ĐẤT TẠI NÔNG THÔN

 

 

2

XÃ SƠN HÙNG

 

 

2.2

Đất hai bên đường liên xã

 

 

 

Đoạn từ cầu 30/4 đến cầu Ẻn (tiếp giáp xã Thục Luyện)

300,000

Điều chỉnh giá đất

12

XÃ TÂN MINH

 

 

12.3

Đất hai bên đường liên xã

 

 

 

. Từ hộ ông Quân (Nhằn Hạ) đến hộ ông Thẳng (Nhằn Thượng)

200,000

Điều chỉnh giá đất

20

XÃ YÊN SƠN

 

 

20.3

Đất hai bên đường liên xã

 

 

 

. Đường liên xã từ Liên Chung đi Kết Bình, Từ đường 316 đi khu Trại Yên. Từ hộ nhà Ông Toàn (Liên Chung) đến ngã ba khu Chen

250,000

Điều chỉnh giá đt

 

Vị trí phát sinh năm 2019:

 

 

 

Đoạn từ hộ nhà ông Bình (khu Nhang Quê) đến hết hộ ông Đối (khu Đá Bạc) thuộc đường giao thông liên xã Đào Xá - Hoàng Xá huyện Thanh Thủy.

450,000

Bổ sung

B

ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

 

 

 

THỊ TRẤN THANH SƠN (ĐÔ THỊ LOẠI 5)

 

 

 

Vị trí phát sinh năm 2019:

 

 

37

. Đoạn từ ngã ba vào trường trung học phổ thông Thanh Sơn đến hết hộ bà Thủy

2,000,000

Bổ sung

 

HUYỆN TÂN SƠN

 

 

A

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

 

 

XÃ TÂN PHÚ

 

 

 

Đất hai ven đường QL 32 giáp Mỹ Thuận đến hết Cầu Voi nay tách thành 2 đoạn:

 

 

 

- Phần còn lại của tuyến nay tách thành 2 đoạn:

 

 

 

+ Đất hai ven đường QL 32 giáp Mỹ Thuận đến Tòa Án nhân dân huyện

5,000,000

Điều chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất

 

+ Đất hai ven đường QL 32 từ Tòa Án nhân dân huyện đến Nhà nghỉ Vạn An 777

3,000,000

Điều chỉnh tên tuyến đường; điều chỉnh giá đất

 

Đất hai ven đường 36m trong khu trung tâm huyện từ giáp đường tránh Quốc lộ 32 đến nhà ông Nguyễn Văn Khiển khu 5, nay tách thành 2 đoạn:

 

 

 

- Đất hai ven đường 36m trong khu trung tâm huyện từ giáp đường tránh Quốc lộ 32 đến khu Trung tâm thương mại Đại Hà

3,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

- Đất hai ven đường 36m trong khu trung tâm huyện từ khu Trung tâm thương mại Đại Hà đến nhà ông Nguyễn Văn Khiển khu 5

2,000,000

Điều chỉnh giá đất

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi