Quyết định 38/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành đơn giá thuê nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước do Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý và phát triển nhà Hà Nội được giao quản lý cho các tổ chức, cá nhân thuê làm cơ sở kinh doanh dịch vụ trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 38/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 38/2012/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Huy Tưởng |
Ngày ban hành: | 14/12/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 38/2012/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------------------- Số: 38/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------- Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2012 |
TT | Nhóm đường | Mức Giá đã có thuế GTGT |
1 | Nhóm 1 | 220.000 |
2 | Nhóm 2 | 190.000 |
3 | Nhóm 3 | 170.000 |
4 | Nhóm 4 | 140.000 |
5 | Nhóm 5 | 120.000 |
6 | Nhóm 6 | 100.000 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH (đã ký) Nguyễn Huy Tưởng |
TT | Đường | Quận | Thuộc đoạn đường |
NHÓM 1 | |||
1 | Hàng Đào | Hoàn Kiếm | |
2 | Hàng Ngang | Hoàn Kiếm | |
3 | Lê Thái Tổ | Hoàn Kiếm | |
4 | Đinh Tiên Hoàng | Hoàn Kiếm | |
5 | Hàng Đường | Hoàn Kiếm | |
6 | Hàng Gai | Hoàn Kiếm | |
7 | Tràng Tiền | Hoàn Kiếm | |
8 | Hàng Bông | Hoàn Kiếm | |
9 | Hàng Khay | Hoàn Kiếm | |
10 | Hồ Hoàn Kiếm | Hoàn Kiếm | |
11 | Hàng Mã | Hoàn Kiếm | Đoạn từ Hàng Lược đến Đông Xuân |
12 | Đồng Xuân | Hoàn Kiếm | |
13 | Bà Triệu | Hoàn Kiếm | Đoạn từ Hàng Khay đến Trần Hưng Đạo |
14 | Hàng Bài | Hoàn Kiếm | |
15 | Hai Bà Trưng | Hoàn Kiếm | Đoạn từ Lê Thánh Tông đến Quán Sứ |
16 | Lương Văn Can | Hoàn Kiếm | |
17 | Lý Thường Kiệt | Hoàn Kiếm | |
18 | Nhà Thờ | Hoàn Kiếm | |
19 | Lãn Ông | Hoàn Kiếm | |
20 | Tràng Thi | Hoàn Kiếm | |
21 | Điện Biên Phủ | Ba Đình | |
22 | Thuốc Bắc | Hoàn Kiếm | |
23 | Trần Phú | Ba Đình | Đoạn từ Điện Biên Phủ đến cuối đường |
24 | Cầu Gỗ | Hoàn Kiếm | |
25 | Hàng Bạc | Hoàn Kiếm | |
26 | Hàng Khoai | Hoàn Kiếm | |
27 | Hàng Trống | Hoàn Kiếm | |
28 | Phố Huế Ị | Hoàn Kiếm | |
29 | Trần Hưng Đạo | Hoàn Kiếm | Đoạn từ Trần Thánh Tông đến Lê Duẩn |
30 | Ngô Quyền 1 | Hoàn Kiếm | Đoạn từ Hàng Vôi đến Lý Thường Kiệt |
NHÓM 2 | |||
30 | Hàng Điếu | Hoàn Kiếm | |
31 | Hàng Buồm | Hoàn Kiếm | |
32 | Hàng Cân | Hoàn Kiếm | |
33 | Hàng Chiếu | Hoàn Kiếm | Đoạn từ Hàng Đường đến Đào Duy Từ |
34 | Hoàn Kiếm | ||
35 | Hai Bà Trưng | Hoàn Kiếm | Đoạn từ Quán Sứ đến Lê Duẩn |
36 | Hàng Da | Hoàn Kiếm | |
37 | Chả Cá | Hoàn Kiếm | |
38 | Bà Triệu | Hoàn Kiếm | Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Nguyễn Du |
39 | Cửa Nam | Hoàn Kiếm | |
40 | Hàng Lược | Hoàn Kiếm | |
41 | Nguyễn Thái Học | Ba Đình | |
42 | Phan Đình Phùng | Ba Đình | |
43 | Nguyễn Du | Hai Bà Trưng | Đoạn từ Quang Trung đến Trần Bình Trọng |
44 | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Đoạn từ Nguyễn Du đến Nguyễn Công Trứ |
45 | Cửa Đông | Hoàn Kiếm | |
46 | Hàng Đồng | Hoàn Kiếm | |
47 | Hàng Bồ | Hoàn Kiếm | |
48 | Hàng Nón | Hoàn Kiếm | |
49 | Hàng Thiếc | Hoàn Kiếm | |
50 | Lý Nam Đế | Hoàn Kiếm | |
51 | Lý Quốc Sư | Hoàn Kiếm | |
52 | Lý Thái Tổ | Hoàn Kiếm | |
53 | Mã Mây | Hoàn Kiếm | |
54 | Ngô Quyền ì | Hoàn Kiếm | Đoạn từ Lý thường Kiệt đến Hàm Long |
55 | Nguyễn Hữu Huân | Hoàn Kiếm | |
56 | Nhà Chung | Hoàn Kiếm | |
57 | Phan Chu Trinh | Hoàn Kiếm | |
58 | Phủ Doãn | Hoàn Kiếm | |
59 | Quán Sứ | Hoàn Kiếm | |
60 | Ta Hiền | Hoàn Kiếm | |
61 | Trần Phú | Ba Đình | Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Phùng Hưng |
62 | Trần Nhân Tông | Hai Bà Trưng | |
NHÓM 3 | |||
63 | Đường Thành | Hoàn Kiếm | |
64 | Hàng Gà | Hoàn Kiếm | |
65 | Tông Đản | Hoàn Kiếm | |
66 | Thợ Nhuộm | Hoàn Kiếm | |
67 | Quán Thánh | Ba Đình | |
68 | Hàng Cót | Hoàn Kiếm | |
69 | Hàm Long | Hoàn Kiếm | |
70 | Hàng Đậu | Hoàn Kiếm | |
71 | Lò Rèn | Hoàn Kiếm | |
72 | Hàng Cá | Hoàn Kiếm | |
73 | Bà Triệu | Hai Bà Trưng | Đoạn từ Nguyễn Du đến Thái Phiên |
74 | Đinh Lễ | Hoàn Kiếm | |
75 | Đinh Liệt | Hoàn Kiếm | |
76 | Bát Đàn | Hoàn Kiếm | |
77 | Bát Sứ | Hoàn Kiếm | |
78 | Hàng Chiếu | Hoàn Kiếm | Đoạn từ Đào Duy Từ đến Trần Nhật Duật |
79 | Hàng Mã | Hoàn Kiếm | Đoạn từ Phùng Hưng đến Hàng Lược |
80 | Hàng Vôi | Hoàn Kiếm | |
81 | Hà Trung | Hoàn Kiếm | |
82 | Lê Duẩn | Hoàn Kiếm Đống Đa | |
Không có đường tàu đi qua | |||
Hai Bà Trưng | Đoạn từ Nguyễn Du đến Trần Nhân Tông | ||
83 | Trần Hưng Đạo | Hoàn Kiếm | Đoạn từ Trần Khánh Dư đến Trần Thánh Tông |
84 | Lò Sũ | Hoàn Kiếm | |
85 | Ngô Thì Nhậm | Hoàn Kiếm | |
86 | Phan Bội Châu | Hoàn Kiếm | |
87 | Hàng Vải | Hoàn Kiếm | |
88 | Lê Thánh Tông | Hoàn Kiếm | |
89 | Nguyễn Siêu | Hoàn Kiếm | |
90 | Phùng Hưng | Hoàn Kiếm | |
91 | Phố Huế | Hai Bà Trưng | Đoạn từ Nguyễn Công Trứ đến Đại Cổ Việt |
92 | Đình Ngang | Hoàn Kiếm | |
93 | Giảng Võ | Đống Đa | Đoạn từ Cát Linh đến Láng Hạ |
Ba Đình | |||
94 | Bùi Thị Xuân | Hai Bà Trưng | |
95 | Lê Văn Hưu | Hai Bà Trưng | |
96 | Nguyễn Du | Hai Bà Trưng | Đoan từ Phố Huế đến Quang Trung |
Đoạn từ Trần Bình Trọng đến cuối đường | |||
97 | Trần Xuân Soạn | Hai Bà Trưng | |
98 | TriệuViệt Vương | Hai Bà Trưng | |
99 | Mai Hắc Đế | Hai Bà Trưng | |
100 | Yết Kiêu | Hai Bà Trưng | |
101 | Hàng Muối | Hoàn Kiếm | |
102 | Hàng Mắm | Hoàn Kiểm | |
NHÓM 4 | |||
103 | Ngõ Gạch | Hoàn Kiếm | |
104 | Kim Mã | Tây Hồ | |
105 | Tuệ Tĩnh | Hai Bà Trưng | |
106 | Hàng Thùng | Hoàn Kiếm | |
107 | Đoàn Trần Nghiệp | Hai Bà Trưng | |
108 | Láng Hạ | Đống Đa | |
109 | Lương Ngọc Quyến | Hoàn Kiếm | |
1100 | Nguyễn Văn Tố | Hoàn Kiếm | |
111 | Tống Duy Tân | Hoàn Kiếm | |
112 | Trần Nhật Duật | Hoàn Kiếm | |
113 | Hàng Than | Ba Đình | |
114 | Cát Linh | Đống Đa | |
115 | Tôn Đức Thắng | Đống Đa | |
116 | Tô Hiến Thành | Hai Bà Trưng | |
117 | Hàn Thuyên | Hai Bà Trưng | |
118 | Nguyễn Công Trứ | Hai Bà Trưng | |
119 | Lò Đúc | Hai Bà Trưng | Đoạn từ Phan Chu Chinh đến Nguyễn Công Trứ |
120 | Đào Duy Từ | Hoàn Kiếm | |
121 | Chơ Gạo | Hoàn Kiếm | |
122 | Trần Quốc Toản | Hoàn Kiếm | |
123 | Hàng Giầy | Hoàn Kiếm | |
124 | Trần Nguyên Hãn | Hoàn Kiểm | |
125 | Ngọc Khánh | Ba Đình | |
126 | Nguyễn Lương Bằng | Đống Đa | |
127 | Trịnh Hoài Đức | Đống Đa | |
128 | Lê Đại Hành | Hai Bà Trưng | |
129 | Tô Tịch | Hoàn Kiếm | |
NHÓM 5 | |||
130 | Huỳnh Thúc Kháng | Đống Đa | |
131 | Tây Sơn | Đống Đa | Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Ngã 3 Chùa Bộc |
132 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Hai Bà Trưng | |
133 | Phù Đổng Thiên Vương | Hai Bà Trưng | |
134 | Trần Quang Khải | Hoàn Kiếm | |
135 | Nguyễn Trường Tộ | Ba Đình | |
136 | Đặng Dung | Ba Đình | |
137 | Khâm Thiên | Đống Đa | |
138 | Nguyễn Khuyến | Đống Đa | |
139 | Quốc Tử Giám | Đống Đa | |
140 | Hàng Chuối | Hai Bà Trưng | |
141 | Lê Ngọc Hân | Hai Bà Trưng | |
142 | Nguyễn Đình Chiểu | Hai Bà Trưng | |
143 | Đội Cấn | Ba Đình | Đoạn từ Ngọc Hà đến Liễu Giai |
144 | Yên Phụ | Ba Đình | |
145 | Nguyễn Công Trứ | Hai Bà Trưng | Đoạn từ Lò Đúc đến Lê Thánh Tông |
146 | Phạm Đình Hồ | Hai Bà Trưng | |
147 | Tăng Bạt Hổ | Hai Bà Trưng | |
148 | Sơn Tây | Ba Đình | |
149 | Lò Đúc | Hai Bà Trưng | Đoạn từ Nguyễn Công Trứ đến Trần Khát Chân |
150 | Thái Phiên | Hai Bà Trưng | |
151 | Phó Đức Chính | Hai Bà Trưng | |
NHÓM 6 | |||
152 | Nguyễn Chế Nghĩa | Hoàn Kiếm | |
153 | Ông Ích Khiêm | Ba Đình | |
154 | Bạch Mai | Hai Bà Trưng | |
155 | Giải phóng | Hai Bà Trưng | |
156 | Giảng Võ | Đống Đa | Đoạn từ Nguyễn Thái Học đến Cát Linh |
157 | Lê Trực | Ba Đình | |
158 | Thụy Khuê | Tây Hồ | |
159 | Tây Sơn | Đống Đa | Đoạn từ ngã 3 chùa Bộc đến Ngã Tư Sở |
160 | Ngọc Hà | Ba Đình | |
161 | Yên Ninh | Ba Đình | |
162 | Minh Khai | Hai Bà Trưng | |
163 | Nguyễn Trãi | Thanh Xuân | |
164 | Trường chinh | Thanh Xuân | |
165 | Bích Câu | Đống Đa | |
166 | Đặng Trần Côn | Đống Đa | |
167 | Cao Đạt | Hai Bà Trưng | |
168 | Ngõ Hàng Cỏ | Hoàn Kiếm | |
169 | Hoàng Hoa Thám | Ba Đình | |
170 | Ngô Tất Tố | Đống Đa | |
171 | Quỳnh Lôi | Hai Bà Trưng | |
172 | Nguyên Hồng | ||
Ba Đình | |||
173 | Thành Công | Ba Đình | |
174 | Đại La | Hai Bà Trưng | |
175 | Ngõ Huyện | Hoàn Kiếm | |
176 | Trương Định | Hai Bà Trưng | |
177 | Tạ Quang Bửu | Hai Bà Trưng | |
178 | Trung Yên (ngõ thông ra đường Đinh Liệt) : | Hoàn Kiếm | |
179 | Hoàng An (Ngõ thông ra đường Lê Duẩn) | Đống Đa | |
180 | Vĩnh Hồ | Đống Đa | |
181 | Vĩnh Phúc | Ba Đình | |
182 | Quỳnh Mai | Hai Bà Trưng | |
183 | Phúc Xá | Ba Đình | |
184 | Ngọc Lâm | Long Biên | |
185 | Tô Hiệu | Cầu Giấy | |
186 | Ngõ Văn Hương | Đống Đa | |
187 | Ngõ Thổ Quan | Đống Đa | |
188 | Ngõ Đoàn Kết | Đống Đa | |
189 | La Thành | Đống Đa | |
Ba Đình | |||
190 | Nghĩa Tân | Cầu Giấy | |
191 | Mai Hương | Hai Bà Trưng | |
Yên Thái (Ngõ thông ra đường Thụy Khuê) | Tây Hồ | ||
193 | Ngõ thông ra đường Ngọc Hà | Ba Đình | |
194 | Tân Mai | Hoàng Mai | |
195 | Mai Động | Hai Bà Trưng | |
196 | Ngõ Quỳnh | Hai Bà Trưng | |
197 | Ngõ Thụy Khuê | Tây Hồ | |
198 | Trung Tự | Đống Đa | |
199 | Thanh Lương (Ngõ thông ra đường Lạc Chung) : | Hai Bà Trưng | |
200 | Thanh Xuân Bắc (Ngõ thông ra đuòng Khuất Duy Tiến) | Thanh Xuân | |
201 | Cống Vị (ngõ thông ra đường Vĩnh Phúc) ị | Đống Đa | |
202 | Thanh Mai (Ngõ thông ra đường Tam Chinh) ; | Hai Bà Trưng | |
203 | Phổ Giác (Ngõ thông ra đường Ngô Sỹ Liên) | Đống Đa |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây