Quyết định 3791/QĐ-UBND của Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của Phường 15, Quận 8

thuộc tính Quyết định 3791/QĐ-UBND

Quyết định 3791/QĐ-UBND của Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của Phường 15, Quận 8
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:3791/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Thành Tài
Ngày ban hành:03/09/2008
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Chính sách
 
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

Số: 3791/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

TP. Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 9 năm 2008

 

 

QUYẾT ĐỊNH

 

 

Về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010

và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)

của phường 15, quận 8

 

 

 


ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

 

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận 8 tại Tờ trình số 7981/TTr-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2007 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6675/TTr-TNMT-KH ngày 18 tháng 8 năm 2008,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1.Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của phường 15, quận 8 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

TT

LOẠI ĐẤT

Năm 2005

Năm 2010

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

153,31

100,00

153,31

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

5,69

3,71

2,79

1,82

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

4,53

79,61

1,98

70,97

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

3,89

85,87

1,38

69,70

 

Trong đó: Đất trồng lúa

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

0,64

14,13

0,60

30,30

1.2

Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

1,16

20,39

0,81

29,03

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

147,62

96,29

150,52

98,18

2.1

Đất ở

76,46

51,80

76,24

50,65

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

76,46

100,00

76,24

100,00

2.2

Đất chuyên dùng

68,21

46,21

71,33

47,39

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1,68

2,46

1,48

2,07

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1,59

2,33

1,38

1,93

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

3,48

5,10

2,70

3,79

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

3,48

100,00

2,70

100,00

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng,gốm sứ

 

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

61,46

90,10

65,77

92,21

2.2.4.1

Đất giao thông

34,67

56,41

34,05

51,77

2.2.4.2

Đất thủy lợi

22,36

36,38

22,36

34,00

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

 

 

 

 

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

0,19

0,31

2,70

4,11

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

0,15

0,24

0,15

0,23

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

3,40

5,53

5,55

8,44

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,59

0,96

0,59

0,90

2.2.4.8

Đất chợ

0,10

0,16

0,37

0,56

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

 

 

 

 

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

2,05

1,39

2,05

1,36

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,90

0,61

0,90

0,60

2.5

Đất sông rạch và mặt n­ước chuyên dùng

 

 

 

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

 

 

 

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Diện tích

(1)

(2)

(3)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

2,90

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2,55

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

0,04

1.2

Đất lâm nghiệp

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

0,35

1.4

Đất làm muối

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNGĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THUTIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

 

3.1

Đất trụ sở cơ quan

 

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

 

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

 

3.4

Đất công cộng không thu tiền sử dụng đất

 

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

3.6

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

 

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂNSANG ĐẤT Ở

1,06

4.1

Đất chuyên dùng

1,06

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,20

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

0,21

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,22

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

0,43

4.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

4.4

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

 

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

 

c) Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

TT

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Diện tích

(1)

(2)

(3)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

2,90

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2,55

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

0,04

1.2

Đất lâm nghiệp

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

0,35

1.4

Đất làm muối

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

8,30

2.1

Đất ở

5,65

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

5,65

2.2

Đất chuyên dùng

2,65

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

0,20

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

0,21

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1,16

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

1,08

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

2.3

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

 

2.4

Đất phi nông nghiệp khác

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi và diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 (tỷ lệ 1/2.000) của phường 15, quận 8 do Ủy ban nhân dân quận 8 lập ngày 28 tháng 7 năm 2008 và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 15, quận 8 do Ủy ban nhân dân quận 8 lập ngày 24 tháng 10 năm 2007.

Điều 2.Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 15, quận 8 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Loại đất

Năm 2005

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

153,31

153,31

153,31

153,31

153,31

153,31

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

5,69

5,69

2,85

2,79

2,79

2,79

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

4,53

4,53

2,04

1,98

1,98

1,98

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

3,89

3,89

1,44

1,38

1,38

1,38

 

Trong đó: Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

0,64

0,64

0,60

0,60

0,60

0,60

1.2

Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

1,16

1,16

0,81

0,81

0,81

0,81

1.4

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

147,62

147,62

150,46

150,52

150,52

150,52

2.1

Đất ở

76,46

76,08

79,49

79,66

78,43

76,24

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Đất ở tại đô thị

76,46

76,08

79,49

79,66

78,43

76,24

2.2

Đất chuyên dùng

68,21

68,59

68,02

67,91

69,14

71,33

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1,68

1,68

1,68

1,48

1,48

1,48

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1,59

1,59

1,59

1,38

1,38

1,38

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

3,48

3,86

2,70

2,70

2,70

2,70

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

3,48

3,86

2,70

2,70

2,70

2,70

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoángsản

 

 

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

61,46

61,46

62,05

62,35

63,58

65,77

2.2.4.1

Đất giao thông

34,67

34,67

34,30

34,30

34,13

34,05

2.2.4.2

Đất thủy lợi

22,36

22,36

22,36

22,36

22,36

22,36

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

 

 

 

 

 

 

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

0,19

0,19

0,43

0,43

0,43

2,70

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

3,40

3,40

3,85

4,15

5,55

5,55

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,59

0,59

0,59

0,59

0,59

0,59

2.2.4.8

Đất chợ

0,10

0,10

0,37

0,37

0,37

0,37

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

 

 

 

 

 

 

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

2,05

2,05

2,05

2,05

2,05

2,05

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,90

0,90

0,90

0,90

0,90

0,90

2.5

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

ĐẤT CH­ƯA SỬ DỤNG

 

 

 

 

 

 

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm2006

Năm2007

Năm2008

Năm2009

Năm2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

2,90

 

2,84

0,06

 

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2,55

 

2,49

0,06

 

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2,51

 

2,45

0,06

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

0,04

 

0,04

 

 

 

1.2

Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

0,35

 

0,35

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

 

 

 

 

 

 

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

3.6

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

1,06

 

0,65

0,41

 

 

4.1

Đất chuyên dùng

1,06

 

0,65

0,41

 

 

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,20

 

 

0,20

 

 

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

0,21

 

 

0,21

 

 

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,22

 

0,22

 

 

 

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

0,43

 

0,43

 

 

 

4.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

4.4

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

c) Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích thu hồi trong kỳ

Chia ra các năm

Năm2006

Năm2007

Năm2008

Năm2009

Năm2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

2,90

 

2,84

0,06

 

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2,55

 

2,49

0,06

 

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2,51

 

2,45

0,06

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

0,04

 

0,04

 

 

 

1.2

Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

0,35

 

0,35

 

 

 

1.4

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

8,30

0,38

3,42

0,65

1,51

2,34

2.1

Đất ở

5,65

0,38

1,61

0,24

1,23

2,19

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

5,65

0,38

1,61

0,24

1,23

2,19

2.2

Đất chuyên dùng

2,65

 

1,81

0,41

0,28

0,15

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,20

 

 

0,20

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

0,21

 

 

0,21

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1,16

 

1,16

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

1,08

 

0,65

 

0,28

0,15

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

Điều 3.Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt tại Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận 8 có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4.Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 8 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường 15, quận 8 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC

 

 

 

 

Nguyễn Thành Tài

 

 

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng