Quyết định 373/QĐ-UBND Ninh Thuận 2022 Kế hoạch sử dụng đất huyện Thuận Bắc

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 373/QĐ-UBND

Quyết định 373/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thuận Bắc
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh ThuậnSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:373/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Huyền
Ngày ban hành:28/06/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 373/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 373/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 373/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

Số: 373/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Ninh Thuận, ngày 28 tháng 06 năm 2022

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THUẬN BẮC

--------------------------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất tỉnh 5 năm 2021-2025 cho các huyện, thành phố;

Căn cứ Quyết định số 370/QD-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thuận Bắc;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc tại Tờ trình số 85/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2891/TTr-STNMT ngày 28 tháng 6 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thuận Bắc với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích tự nhiên: 32.379,47 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 27.926,94 ha; chiếm 86,25 % tổng diện tích tự nhiên.

- Đất phi nông nghiệp: 4.070,24 ha; chiếm 12,57 % tổng diện tích tự nhiên.

- Đất chưa sử dụng: 382,29 ha; chiếm 1,18 % tổng diện tích tự nhiên.

(Chi tiết tại Biểu 1 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi: 206,65 ha, trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp: 204,55 ha.

- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 2,10 ha.

(Chi tiết tại Biểu 2 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 281,95 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 0 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 0 ha.

(Chi tiết tại Biểu 3 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích:

- Đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp: 0 ha.

- Đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp: 8,47 ha.

(Chi tiết tại Biểu 4 đính kèm)

5. Công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất

(Chi tiết tại Biểu 5 kèm theo)

6. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thuận Bắc, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp, kèm theo Quyết định này.

(Các phụ lục, bản đồ, danh mục công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 2891/TTr-STNMT ngày 28/6/2022).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ thành phố đến xã, phường, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp Luật Đất đai.

4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

5. Định kỳ hàng năm, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

6. Khi thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân, Ủy ban nhân dân thành phố có trách nhiệm: Chỉ đạo các phòng chuyên môn kiểm tra, xác định vị trí, diện tích đất chuyển mục đích phải có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, phù hợp với quy hoạch nông thôn mới, quy hoạch chỉnh trang khu dân cư nông thôn,…, có cơ sở hạ tầng; đối với đất ở phải xen kẹt trong khu dân cư, khuyến khích chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở nhưng không được công nhận là đất ở sang đất ở. Diện tích cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với hạn mức quy định tại Quyết định 93/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Giao trách nhiệm cho Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị có liên quan hướng dẫn, đôn đốc Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định pháp luật.

2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm huyện Thuận Bắc để chấn chỉnh, xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý kịp thời các vi phạm theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT HĐND huyện Thuận Bắc;
- VPUB: CVP, các PCVP, CV;
- Lưu: VT, KTTH. KHH

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Huyền

 

 

Biểu 1: PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022 CỦA HUYỆN THUẬN BẮC

(Kèm theo Quyết định số: 373/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

DT cấp Tỉnh phân bổ đến năm 2025

DT cấp huyện được xác định, xác định bổ sung

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Công Hải

Xã Lợi Hải

Xã Phước Chiến

Xã Phước Kháng

Xã Bắc Sơn

Xã Bắc Phong

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(7)+...+(12)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

32.380

 

32.379,47

7.479,35

6.835,44

4.950,08

4.660,63

6.228,69

2.225,28

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.745

181,94

27.926,94

6.669,05

5.581,18

4.260,56

4.486,33

5.851,98

1.077,84

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.425

304,18

2.729,18

535,64

998,11

15,19

11,52

568,47

600,25

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.177

368,23

1.545,23

265,45

415,13

 

8,93

378,35

477,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

2.451,66

2.451,66

372,53

588,27

197,45

72,89

779,45

441,07

1.2.1

Đất bằng trồng cây hàng năm

BHK

 

2.399,97

2.399,97

370,79

588,27

189,28

45,20

765,36

441,07

1.2.2

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm

NHK

 

51,69

51,69

1,74

 

8,17

27,69

14,09

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.964

-907,79

1.056,21

126,90

146,59

462,23

112,71

172,65

35,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.603

121,20

8.724,20

538,61

652,21

3.313,10

4.220,28

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.592

265,33

11.857,33

4.996,44

2.536,75

 

 

4.324,14

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

379

438,37

817,37

83,75

393,64

271,65

68,33

 

 

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

102,00

40,02

142,02

27,88

51,50

47,66

14,98

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

2,73

2,73

 

 

 

0,60

0,97

1,16

1.8

Đất làm muối

LMU

 

0,33

0,33

 

 

 

 

0,33

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

287,93

287,93

15,18

265,61

0,94

 

5,97

0,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.274

-203,76

4.070,24

791,83

967,46

687,56

158,90

368,15

1.096,34

2.1

Đất quốc phòng

CQP

90

-9,67

80,33

7,29

4,25

 

2,85

52,41

13,53

2.2

Đất an ninh

CAN

28

-2,30

25,70

2,67

22,57

0,11

 

0,20

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

407

0,29

407,29

 

170,80

 

 

 

236,49

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

248

-16,75

231,25

207,23

17,24

 

1,30

4,64

0,84

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

41

-0,28

40,72

10,65

20,77

 

 

3,22

6,08

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

5,92

5,92

 

 

 

5,92

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

265,77

265,77

206,13

26,98

19,67

 

12,99

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.258

-52,58

2.205,42

208,06

483,75

562,28

87,28

142,70

752,23

 

Đất giao thông

DGT

556

44,24

600,24

122,47

224,71

45,31

23,79

66,31

117,65

 

Đất thủy lợi

DTL

857

13,04

870,04

39,32

189,51

498,62

58,45

45,56

38,58

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4

-2,43

1,57

0,17

1,04

0,06

0,12

0,07

0,11

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5

-1,98

3,02

0,04

1,60

0,86

0,18

0,19

0,15

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

39

-3,58

35,42

3,44

16,56

2,39

1,93

5,75

5,35

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

14

-2,32

11,68

6,22

3,81

 

 

1,65

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

697

-84,28

612,72

21,20

22,29

1,39

1,01

8,57

558,26

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2

-0,42

1,58

0,03

1,13

0,11

0,02

0,02

0,27

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2

-0,43

1,57

 

0,04

 

 

 

1,53

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16

-5,34

10,66

 

10,66

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4

0,05

4,05

1,37

1,22

 

 

0,85

0,61

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

58

-7,07

50,93

13,61

10,62

6,61

0,89

6,39

12,81

 

Đất chợ

DCH

 

1,94

1,94

0,19

0,56

0,16

 

0,05

0,98

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

3,27

3,27

0,37

0,56

0,75

0,52

0,85

0,22

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

6,44

6,44

 

6,44

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

361

116,68

477,68

70,16

135,66

85,60

25,98

97,36

62,92

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12

-3,14

8,86

0,45

6,42

0,34

0,76

0,23

0,66

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3

0,63

3,63

 

3,38

 

0,05

0,10

0,10

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

 

0,41

0,41

0,12

0,06

 

 

 

0,23

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

284,83

284,83

76,57

66,48

25,58

35,13

60,74

20,33

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

22,72

22,72

2,13

2,10

 

 

 

18,49

3

Đất chưa sử dụng

CSD

361

21,29

382,29

18,47

286,80

1,96

15,40

8,56

51,10

 

 

Biểu 2: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN THUẬN BẮC

(Kèm theo Quyết định số: 373/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Công Hải

Xã Lợi Hải

Xã Phước Chiến

Xã Phước Kháng

Xã Bắc Sơn

Xã Bắc Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng diện tích (1+2)

 

206,65

27,60

67,51

5,66

7,41

39,70

58,77

1

Đất nông nghiệp

NNP

204,55

27,36

66,70

5,54

7,13

39,26

58,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

97,81

8,89

37,78

0,04

 

18,92

32,18

T. đó

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

71,02

7,76

16,61

 

 

18,76

27,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

77,87

16,60

21,80

4,46

0,39

10,39

24,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,05

1,34

6,59

0,54

0,94

9,49

2,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7,23

0,40

0,53

0,50

5,80

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,46

 

 

 

 

0,46

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,13

0,13

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,10

0,24

0,81

0,12

0,28

0,44

0,21

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,15

 

 

 

 

 

0,15

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,37

0,01

0,18

0,12

0,05

 

0,01

 

Đất giao thông

DGT

0,18

0,01

0,10

0,01

0,05

 

0,01

 

Đất thủy lợi

DTL

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,15

 

0,04

0,11

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,95

0,16

0,30

 

 

0,44

0,05

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,06

0,06

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,57

0,01

0,33

 

0,23

 

 

 

 

BIỂU 3: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN THUẬN BẮC

(Kèm theo Quyết định số: 373/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Công Hải

Xã Lợi Hải

Xã Phước Chiến

Xã Phước Kháng

Xã Bắc Sơn

Xã Bắc Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

281,95

53,05

100,39

8,95

9,13

46,87

63,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

117,75

15,25

48,20

0,20

 

18,92

35,18

T. đó

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

80,39

12,63

19,61

 

 

18,76

29,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

115,82

24,62

40,72

7,51

1,39

16,35

25,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

37,19

10,21

10,01

0,74

1,94

11,14

3,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

7,23

0,40

0,53

0,50

5,80

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

2,90

2,44

 

 

 

0,46

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,13

0,13

-

-

-

-

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,93

 

0,93

 

 

 

 

 

BIỂU 4: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN THUẬN BẮC

(Kèm theo Quyết định số: 373/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Công Hải

Xã Lợi Hải

Xã Phước Chiến

Xã Phước Kháng

Xã Bắc Sơn

Xã Bắc Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

A

TỔNG DIỆN TÍCH (1+2)

 

8,47

2,00

6,18

 

0,22

0,06

0,01

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,47

2,00

6,18

 

0,22

0,06

0,01

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,16

2,00

2,00

 

0,16

 

 

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,06

 

2,06

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,25

 

2,12

 

0,06

0,06

0,01

 

Đất giao thông

DGT

0,16

 

0,06

 

0,06

0,04

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

2,07

 

2,06

 

 

 

0,01

 

BIỂU 5: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2022

(Kèm theo Quyết định số: 373/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

 

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục

Diện tích Kế hoạch

Chuyển từ các loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

LUA

RDD

RPH

Đất khác

 

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(8)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

Trụ sở Công an xã Bắc Phong

CAN

0,20

 

 

 

0,20

xã Bắc Phong

 

Trụ sở Công an xã Bắc Sơn

CAN

0,20

 

 

 

0,20

xã Bắc Sơn

 

Trụ sở Công an xã Công Hải

CAN

0,22

 

 

 

0,22

Xã Công Hải

 

Trụ sở Công an xã Phước Chiến

CAN

0,11

 

 

 

0,11

Xã Phước Chiến

 

Thao trường huấn luyện xã Công Hải

CQP

5,00

 

 

 

5,00

xã Công Hải

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận (Đoạn từ đèo Khánh Nhơn đến Quốc lộ 1A)

DGT

22,62

17,70

 

 

4,92

Bắc Sơn, Bắc Phong

 

Đường gom dọc tuyến đường sắt Bắc -Nam

DGT

1,30

0,90

 

 

0,40

Xã Công Hải- Lợi Hải

 

Hạ tầng kỹ thuật khu sản xuất Măng tây xanh

DGT

1,35

1,35

 

 

 

xã Lợi Hải

 

Hạ tầng kỹ thuật khu sản xuất Măng tây xanh giai đoạn 2

DGT

1,00

0,25

 

 

0,75

xã Lợi Hải

 

Đường giao thông nội đồng xã Lợi Hải (đoạn vào khu sản xuất Măng Tây Xanh)

DGT

0,20

 

 

 

0,20

Lợi Hải

 

Công trình hạ tầng khu Trung tâm hành chính huyện

DGT

1,18

0,50

 

 

0,69

Lợi Hải

 

Nâng cấp nhựa hóa các tuyến, trục đường Khu Trung tâm hành chính huyện

DGT

2,00

0,60

 

 

1,40

xã Lợi Hải

 

Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu Khu vực Tây nguyên và Nam Trung bộ tỉnh Ninh Thuận (SACCR-Ninh Thuận).

DTL

18,01

7,00

 

 

11,01

huyện Thuận Bắc

 

Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn-Phước Nhơn (Tiểu dự án 1)

DTL

0,79

 

 

 

0,79

xã Bắc Phong

 

Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Nhơn Hải-Thanh Hải (Tiểu dự án 2)

DTL

7,80

1,20

0,46

 

6,14

xã Lợi Hải, Bắc Sơn

 

Dự án đầu tư hoàn chỉnh kênh đường ống cấp II và kênh cấp III thuộc hệ thống thủy lợi Sông Cái-Tân Mỹ

DTL

5,00

1,50

 

 

3,50

xã Bắc Phong

 

Hệ thống tiêu lũ Bầu Cổng

DTL

4,62

4,62

 

 

 

Bắc Phong, Bắc Sơn

 

Mở rộng hệ thống cấp nước tạo nguồn bền vững dọc kênh Bắc

DTL

0,43

0,43

 

 

 

xã Bắc Phong

 

Hệ thống chuyển nước Kênh Tân Mỹ-Hồ Bà Râu-Hồ Sông Trâu

DTL

20,27

9,50

 

 

10,77

huyện Thuận Bắc

 

Gia cố mái kè thoát lũ đập Bầu Cổng, thôn Bỉnh Nghĩa

DTL

0,50

0,50

 

 

 

xã Bắc Sơn

 

Cải tạo nâng cấp đập dâng Bà Rợ

DTL

0,50

 

 

 

0,50

xã Bắc Sơn

 

Cải tạo nâng cấp đập dâng Tà Cú

DTL

0,50

 

 

 

0,50

xã Bắc Sơn

 

Nhà máy Điện gió Đầm Nại 3

DNL

7,19

7,19

 

 

 

xã Bắc Phong, Bắc Sơn

 

Nhà máy điện gió Đầm Nại 4

DNL

7,73

7,73

 

 

 

xã Bắc Phong, Bắc Sơn

 

Nhà máy điện gió Hanbaram

DNL

25,50

6,90

 

 

18,60

xã Bắc Phong, Lợi Hải

 

Nhà máy điện gió Công Hải

DNL

6,00

2,00

 

 

4,00

xã Công Hải

 

Dự án cụm nhà máy điện gió trên biển Ninh Thuận (Hạng mục: Đất xây dựng trạm 220kV Thanh Hải, nhà quản lý vận hành, giao thông)

DNL

7,00

 

 

 

7,00

Thuận Bắc

 

Nhà Máy Điện gió Trung Nam

DNL

0,25

0,07

 

 

0,18

xã Bắc Phong, Lợi Hải

 

Cải tạo nâng cấp tiết diện đường dây 110kV Đa Nhim-Trạm 220kV Tháp Chàm

DNL

0,11

0,11

 

 

 

huyện Thuận Bắc

 

Cải tạo nâng cấp tiết diện đường dây 110kV-Trạm 220kV Tháp Chàm-Ninh Hải

DNL

0,11

0,11

 

 

 

huyện Thuận Bắc

 

Cải tạo nâng cấp tiết diện đường dây 110kV-Trạm 220kV Nha Trang - Tháp Chàm

DNL

0,89

 

 

0,89

 

huyện Thuận Bắc

 

Cải tạo nâng tiết diện đd 110Kv Đa Nhim-Trạm 220Kv Tháp Chàm-Ninh Hải

DNL

0,65

 

 

 

0,65

xã Bắc Phong

 

Công trình Trạm 110kV Khu công nghiệp Du Long và đường dây đấu nối

DNL

0,50

 

 

 

0,50

xã Lợi Hải

 

Đường dây 220kV Nha Trang-Tháp Chàm

DNL

1,39

0,015

 

1,375

 

Phước Chiến, Phước Kháng, Lợi Hải

 

Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân 1.4 (Tuyến đường dây đấu nối về Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân 1.4)

DNL

0,86

0,04

 

 

0,82

xã Phước Chiến

 

Cục thu lôi chống sét thôn Suối Le, xã Phước Kháng, huyện Thuận Bắc

DNL

0,01

 

 

 

0,01

xã Phước Kháng

 

Cột thu lôi chống sét (2 cột)

DNL

0,02

 

 

 

0,02

Xã Bắc Phong, Phước Kháng

 

Đường dây 110kV và vị trí đặt trạm biến áp 110kV của dự án điện gió Hanbaram

DNL

3,62

2,26

 

 

1,36

Xã Lợi Hải, Bắc Phong

 

Đường dây 110 kV TBA 220 kV Tháp Chàm - Ninh Phước

DNL

0,22

 

 

 

0,22

huyện Thuận Bắc

 

Bưu điện Văn hóa xã Bắc Sơn

DBV

0,02

 

 

 

0,02

Bắc Sơn

 

Khu di tích lịch sử Khu tập trung Bà Râu

DDT

0,04

 

 

 

0,04

xã Lợi Hải

 

Trường liên cấp I, II

DGD

1,60

1,60

 

 

 

xã Lợi Hải

 

Mở rộng trường tiểu học Công Hải

DGD

0,04

 

 

 

0,04

Xã Công Hải

 

Mở rộng trường mẫu giáo Công Hải

DGD

0,07

 

 

 

0,07

Xã Công Hải

 

Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe

DGD

2,48

1,30

 

 

1,18

xã Lợi Hải

 

Trung tâm VHTT đa năng huyện

DTT

1,75

0,25

 

 

1,50

xã Lợi Hải

 

Bãi rác Nam Thành

DRA

5,00

 

 

 

5,0

xã Lợi Hải

 

Chợ Công Hải

DCH

0,27

 

 

 

0,27

Xã Công Hải

 

Di dân Tái định cư xã Bắc Sơn

ONT

8,00

 

 

 

8,00

Bắc Sơn

 

Di dân Tái định cư xã Phước Kháng

ONT

7,52

 

 

5,00

2,52

Phước Kháng

 

Quy hoạch khu dân cư Ấn Đạt

ONT

15,80

9,00

 

 

6,80

xã Lợi Hải

 

Khu dân phía Bắc Trung tâm hành chính huyện

ONT

19,06

9,50

 

 

9,56

Lợi Hải

 

Khu dân cư Suối vang

ONT

2,27

1,12

 

 

1,15

Xã Công Hải

 

Hạ tầng khu dân cư trung tâm hành chính huyện (giai đoạn 1)

ONT

0,80

0,80

 

 

 

xã Lợi Hải

 

Hạ tầng Khu dân cư TTHC huyện (giai đoạn 2)

ONT

0,87

0,87

 

 

 

Lợi Hải

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

Trại thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học

NKH

10,10

2,10

 

 

8,00

xã Lợi Hải

 

Dự án Nông nghiệp công nghệ cao

NKH

200,00

125,67

 

 

74,33

xã Lợi Hải

 

Dự án chuyên canh cây măng tây xanh

NKH

70,00

 

 

 

70,00

xã Lợi Hải

 

Khu du lịch Natural Paradise Ninh Thuận

TMD

4,70

2,18

 

 

2,52

xã Công Hải

 

Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng Suối Tiên

TMD

16,50

0,45

 

 

16,05

xã Công Hải

 

Khu du lịch sinh thái cộng đồng Núi Chúa

TMD

5,70

 

 

 

5,70

xã Bắc Sơn

 

Dự án du lịch sinh thái Giác Lan

TMD

7,50

0,17

 

 

7,33

xã Công Hải

 

Khu du lịch sinh thái Suối Kiền Kiền

TMD

15,00

0,42

 

 

14,58

xã Lợi Hải

 

Khu trung tâm dịch vụ và du lịch Bình Tiên

TMD

16,93

3,81

 

 

13,12

Công Hải

 

Cửa hàng xăng dầu tại Công Hải (tỉnh lộ 706)

TMD

0,26

 

 

 

0,26

xã Công Hải

 

Trạm dừng chân (công ty Hanbaram)

TMD

71,62

10,94

 

 

60,68

xã Công Hải

 

Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung an toàn thực phẩm

TMD

0,37

0,29

 

 

0,08

xã Lợi Hải

 

Nhà xưởng gia công cơ khí Nam Thuận Bắc

SKC

6,18

 

 

 

6,18

xã Lợi Hải

 

Nhà máy cấp nước Lợi Hải

SKC

7,00

5,00

 

 

2,00

xã Lợi Hải

 

Khu chế biến mỏ đá An Hưng

SKC

2,70

 

 

 

2,70

xã Công Hải

 

Xưởng may Công ty An Khánh

SKC

1,18

 

 

 

1,18

Xã Lợi Hải

 

Đất san lấp Bà Râu (Công ty Tâm Phước Thịnh)

SKX

4,50

 

 

 

4,50

xã Lợi Hải

 

Đất san lấp Bà Râu (Công ty Bình Minh)

SKX

6,80

 

 

 

6,80

xã Lợi Hải

 

Đất san lấp Bà Râu (Công ty Quang Trung Phát)

SKX

4,23

 

 

 

4,23

xã Lợi Hải

2.3

Các khu vực sử dụng đất khác

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất khác

ONT

4,90

4,90

 

 

 

xã Bắc Sơn, Bắc Phong, Công Hải, Lợi Hải

 

Khu khai thác mỏ đá Cô Lô 2

SKX

11,20

 

 

 

11,20

xã Công Hải

 

Khu tái định cư thuộc dự án Khu du lịch Bình Tiên PLM-3: 06 lô

ONT

0,08

 

 

 

0,09

xã Công Hải

 

Khu tái định cư thuộc dự án Khu du lịch Bình Tiên PLM-1: 44 lô

ONT

0,46

 

 

 

0,46

xã Công Hải

 

Khu đất lò sấy thuốc lá thôn Bà Râu

SKC

0,22

 

 

 

0,22

Xã Lợi Hải

 

Khu dân cư Bỉnh Nghĩa (đất ở)-51 Lô

ONT

1,00

 

 

 

1,00

Xã Bắc Sơn

 

Thửa đất 820 dọc Quốc lộ 1A (đất TMD)

TMD

0,92

 

 

 

0,92

Xã Lợi Hải

 

Khu đất dọc đường D2 (TM4): 12 lô

TMD

0,13

 

 

 

0,13

Xã Lợi Hải

 

Gia cố mái chống sạt lở bờ tây Suối Kiền Kiền, xã Lợi Hải (giai đoạn 2)

DTL

0,37

 

 

 

0,37

Xã Lợi Hải

 

Cải tạo nút giao Quốc lộ 1A tại lý trình Km1537+150,0

DGT

0,17

 

 

 

0,17

Xã Lợi Hải

 

Trường tiểu học Lợi Hải - Cơ sở Ấn Đạt, hạng mục: 02 phòng học và 01 phòng Đa năng

DGD

0,02

 

 

 

0,02

Xã Lợi Hải

 

Trường tiểu học Suối Giếng, hạng mục: 03 phòng học

DGD

0,03

 

 

 

0,03

Xã Công Hải

 

Hệ thống thoát lũ, chống sạt lở khu dân cư Động Thông, xã Phước Chiến

DTL

0,60

 

 

 

0,60

Xã Phước Chiến

 

Khu du lịch Bình Tiên

TMD

38,88

 

27,44

 

11,44

xã Công Hải

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi