Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất tỉnh Vĩnh Phúc
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 35/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 35/2014/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Chí Giang |
Ngày ban hành: | 15/08/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
tải Quyết định 35/2014/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2014/QĐ-UBND | Vĩnh Yên, ngày 15 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU VỀ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ VÀ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
_____________
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 345/TTr-STNMT ngày 5/8/2014, Báo cáo thẩm định số 93/BC-STP ngày 31/7/2014 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU VỀ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ VÀ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 35/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Trường hợp người sử dụng đất không có hồ sơ, chứng từ chứng minh các chi phí đầu tư vào đất thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải, phóng mặt bằng có trách nhiệm kiểm tra, xác minh thực tế để xác định chi phí đầu tư vào đất còn lại, lập phương án bồi thường, hỗ trợ, xin ý kiến các Sở chuyên ngành trước khi trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, Sở chuyên ngành phải trả lời bằng văn bản cho Ban giải phóng mặt bằng và phát triển quỹ đất tỉnh hoặc Hội đồng bồi thường, hỗ trợ tái định cư các cấp (sau đây gọi là Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng).
Người sử dụng đất có trách nhiệm bàn giao diện tích đất bị thu hồi cho Uỷ ban nhân dân cấp xã quản lý trước khi được giao đất tái định cư. Uỷ ban nhân dân cấp xã nơi có đất có trách nhiệm quản lý chặt chẽ để sử dụng đất theo quy định. Kinh phí bồi thường do chủ đầu tư dự án chi trả và được tính vào vốn đầu tư của dự án.
Mức bồi thường | = | Giá trị hiện có của nhà, công trình bị thiệt hại | + | Khoản tiền tính bằng tỷ lệ phần trăm |
Tgt | = | G1 | - | G1 | × | T1 |
T |
Trường hợp nhà, công trình bị thiệt hại có giá trị hiện có nhỏ hơn 20% thì được tính bồi thường bằng 20% giá trị xây mới của nhà, công trình bị thiệt hại có tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương.
Trường hợp có thể di chuyển được thì được bồi thường chi phí di chuyển và thiệt hại do di chuyển gây ra (nếu có).
Mức bồi thường về di chuyển mồ mả thực hiện theo Bảng đơn giá số 03 ban hành kèm theo Quyết định này. Trường hợp đặc biệt do Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định.
Đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích của xã, phường, thị trấn khi Nhà nước thu hồi thì không được bồi thường, nhưng được hỗ trợ bằng ( = ) 80% giá đất nông nghiệp cùng hạng.
Tiền hỗ trợ được nộp vào ngân sách Nhà nước và được đưa vào dự toán ngân sách hàng năm của xã, phường, thị trấn; tiền hỗ trợ chỉ được sử dụng để đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng, sử dụng vào mục đích công ích của xã, phường, thị trấn.
Mức hỗ trợ tại điểm a, b Khoản này áp dụng cho cả việc thuê ao, hồ, đầm để nuôi trồng thủy sản. Trường hợp đã được tính bồi thường hoặc hỗ trợ công đào đắp, nạo vét, cải tạo thì không được tính hỗ trợ theo quy định trên.
Trường hợp trong hộ gia đình có nhiều người thuộc diện được hưởng một trong các mức hỗ trợ trên thì hộ gia đình chỉ được tính hỗ trợ một lần theo mức cao nhất.
Hộ gia đình, cá nhân nhận tiền bồi thường, hỗ trợ và bàn giao đất cho các dự án đúng thời gian và kế hoạch ngoài việc hỗ trợ quy định tại Bản quy định này còn được hỗ trợ giải phóng mặt bằng nhanh theo quy định sau:
Tất cả mức hỗ trợ trên chỉ áp dụng đối với những hộ thực hiện giao trả đất đúng thời gian, đúng kế hoạch.
Hộ gia đình, cá nhân nhận tiền bồi thường, hỗ trợ và giao đất cho dự án trong thời gian 20 ngày đối với đất nông nghiệp; 60 ngày đối với đất ở kể từ khi chủ dự án công bố trả tiền theo phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư của cấp có thẩm quyền phê duyệt thì chủ dự án căn cứ vào thời gian nêu trên lập phương án thưởng bàn giao mặt bằng nhanh trình Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định.
Suất tái định cư tối thiểu đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài khi Nhà nước thu hồi đất phải di chuyển chỗ ở trên địa bàn tỉnh là 50m2 đất.
Trường hợp suất tái định cư tối thiểu được tính bằng tiền thì khoản tiền cho suất tái định cư tối thiểu tương đương với giá trị một suất tái định cư tối thiểu bằng đất ở tại nơi bố trí tái định cư.
Diện tích đất ở tái định cư đối với các trường hợp đất ở của hộ gia đình cá nhân bị sạt lở, sụt lún bất ngờ theo diện tích quy hoạch đã được phê duyệt nhưng tối đa không vượt quá hạn mức giao đất ở cao nhất tại địa phương.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Việc thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư được thực hiện như sau:
Chủ trì kiểm tra, thẩm định, hướng dẫn chủ đầu tư thực hiện đúng, đầy đủ việc xây dựng các dự án tái định cư và di chuyển trụ sở, cơ sở sản xuất kinh doanh và vốn liên quan đến quá trình thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng theo kế hoạch hàng năm hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh giao.
Kết luận giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan đến công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định của pháp luật.
Chủ trì phối hợp với các ngành có liên quan giải quyết những chế độ về lao động việc làm chuyển đổi nghề khi Nhà nước thu hồi đất của các tổ chức sản xuất kinh doanh và hộ gia đình, cá nhân.
Tổ chức được giao nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư có trách nhiệm sau đây:
Lưu trữ, quản lý hồ sơ, tài liệu, phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư các dự án do đơn vị thực hiện trên địa bàn theo quy định của pháp luật;
BẢNG ĐƠN GIÁ SỐ 1A | ||||
NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI | ||||
(Kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc) | ||||
Hạng nhà | Loại nhà | Đơn giá: 1.000đ/m2 sàn XD | ||
Vĩnh Yên và các huyện, thị khác | Thị trấn nghỉ mát Tam Đảo | |||
I | Nhà đủ tiêu chuẩn phân cấp xếp hạng |
|
| |
Nhà | 1 | Nhà 1 tầng mái ngói sườn gỗ xẻ hoặc mái tôn sườn thép, tường xây gạch chỉ 110 bổ trụ, tường bao quanh cao > 3m (không tính chiều cao tường thu hồi), không có trần. | 1,923 | 2,076 |
2 | Nhà 1 tầng mái ngói sườn gỗ xẻ hoặc mái tôn sườn thép, tường xây gạch chỉ 110 bổ trụ, tường bao quanh cao <= 3m (không tính chiều cao tường thu hồi), không có trần. | 1,346 | 1,453 | |
3 | Nhà 1 tầng mái ngói sườn gỗ xẻ hoặc mái tôn sườn thép, tường xây gạch chỉ 220, tường bao quanh cao > 3m (không tính chiều cao tường thu hồi), không có trần. | 2,097 | 2,271 | |
4 | Nhà 1 tầng mái ngói sườn gỗ xẻ hoặc mái tôn sườn thép, tường xây gạch chỉ 220, tường bao quanh cao <= 3m (không tính chiều cao tường thu hồi), không có trần. | 1,468 | 1,591 | |
5 | Nhà 1 tầng xây gạch chịu lực, sàn mái bằng bê tông cốt thép. Chống nóng, chống thấm bằng lợp mái ngói sườn gỗ xẻ hoặc mái tôn sườn thép. | 3,385 | 3,654 | |
6 | Nhà 1 tầng, khung BTCT chịu lực, tường xây gạch chỉ, sàn mái bằng bê tông cốt thép. Chống nóng, chống thấm bằng lợp mái ngói sườn gỗ xẻ hoặc mái tôn sườn thép. | 3,895 | 4,200 | |
7 | Nhà 2-3 tầng, tường xây gạch chịu lực, sàn mái bằng bê tông cốt thép. Chống nóng, chống thấm bằng lợp mái ngói sườn gỗ xẻ hoặc mái tôn sườn thép. | 4,392 | 4,826 | |
8 | Nhà 2-3 tầng, khung BTCT chịu lực, tường xây gạch bao che, sàn mái bằng bê tông cốt thép. Chống nóng, chống thấm bằng lợp mái ngói sườn gỗ xẻ hoặc mái tôn sườn thép. | 5,053 | 5,546 | |
10 | Nhà 4-5 tầng, khung BTCT chịu lực, tường xây gạch bao che, sàn mái bằng BTCT. Chống nóng, chống thấm bằng lợp mái ngói sườn gỗ xẻ hoặc mái tôn sườn thép. | 5,363 | 5,797 | |
11 | Nhà 6-8 tầng, khung BTCT chịu lực, tường xây gạch bao che, sàn mái bằng BTCT. Chống nóng, chống thấm bằng lợp mái ngói sườn gỗ xẻ hoặc mái tôn sườn thép. | 5,633 | 6,081 | |
Nhà biệt thự | 1 | Biệt thự riêng biệt (biệt lập): Kiến trúc xây dựng đẹp, vật liệu xây dựng chất lượng cao, nội ngoại thất được thiết kê. | 6,275 | 8,052 |
2 | Biệt thự song đôi ghép (song lập): Kiến trúc xây dựng đẹp, vật liệu xây dựng tốt, nội ngoại thất được thiết kê đẹp và hợp. | 5,953 | 7,131 | |
II | Nhà không đủ tiêu chuẩn phân cấp xếp hạng |
|
| |
|
| Nhà gỗ lợp ngói hoặc tấm lợp khác, tường đúc xi vôi rơm, nền láng xi măng, bó hè gạch chỉ. Ghi chú: Đơn giá bồi thường nhà gỗ lợp ngói gồm chi phí tháo dỡ, vận chuyển, lắp dựng và làm mới láng nền, bó hè. | 673 | 726 |
Chú thích bảng 1A | ||||
1- Bảng giá nhà ở XD mới nêu trên đã bao gồm chi phí xây dựng phần kiến trúc và các thiết bị của hệ thống điện, cấp thoát nước, thiết bị khu vệ sinh. | ||||
2- Nhà cấp IV loại 1 tầng mái ngói hoặc mái tôn nếu có trần thì được tính thêm: | ||||
+Trần cót ép (dầm trần gỗ) | 139,343 | đ/m2 | ||
+Trần gỗ dán (dầm trần gỗ) | 219,895 | đ/m2 | ||
+Trần thạch cao (dầm thanh nhôm) | 242,688 | đ/m2 | ||
+Trần nhựa liên doanh (dầm trần thanh hợp kim) | 131,456 | đ/m2 | ||
+Trần xốp | 80,896 | đ/m2 | ||
+Trần tóoc xi, vôi rơm | 161,792 | đ/m2 | ||
+Trần bạt | 20,224 | đ/m2 | ||
3- Nhà công nghiệp (khung thép, mái lợp tấm lợp) được xác định khối lượng tháo dỡ, di chuyển và lắp đặt lại theo thực tế để tính giá trị bồi thường. | ||||
4- Đối với những loại nhà không lợp mái hoặc lợp mái bằng vật liệu khác với quy định ở bảng 1A thì tính chiết trừ chênh lệch giảm phần mái theo bảng giá 1B. | ||||
5- Những loại nhà, bộ phận của nhà hoặc công trình xây dựng độc lập không đủ tiêu chuẩn kỹ thuật, không áp dụng được đơn giá theo quy định tại bảng 1A thì tính toán khối lượng xây dựng thực tế và áp dụng theo đơn giá tại bảng giá 1B. | ||||
6- Đơn giá nhà 1 tầng được tính với chiều cao móng là 1,5 m so với nền nhà; đơn giá nhà 2-3 tầng được tính với chiều cao móng là 2 m so với nền nhà. Nếu chiều cao móng chôn lớn hơn thì phần khối lượng cổ móng tăng thêm được chiết tính theo đơn giá tại bảng giá 1B |
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÀI SẢN LÀ VẬT KIẾN TRÚC (TÀI SẢN KHÔNG THUỘC GIÁ NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI )
- BẢNG 1B
(Kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Đồng
TT | LOẠI CÔNG TÁC | ĐVT | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
| I- Vật kiến trúc |
|
|
|
| A - Công tác xây mới |
|
|
|
| 1 - Phần xây dựng |
|
|
|
| Nhóm công việc xây, trát, bê tông |
|
|
|
1 | Móng xây đá hộc | m3 | 874.000 | Cả đào, lấp đất |
2 | Móng xây gạch chỉ KT (22x10,5x6) cm | m3 | 1.189.000 | Cả đào, lấp đất |
3 | Móng xây gạch xỉ, đá ong (40x20x15) cm | m3 | 952.000 | Cả đào, lấp đất |
4 | Xếp khan móng và tường đá hộc không chít mạch | m3 | 361.000 |
|
5 | Xếp khan móng và tường đá hộc có chít mạch vữa mác 50 | m3 | 447.000 |
|
6 | Bó vỉa xây gạch chỉ (22x10,5x6) cm | m3 | 1.466.000 | Cả đào, lấp đất |
7 | Tường xây gạch chỉ dày<=11 cm không trát | m3 | 1.241.000 |
|
8 | Tường xây gạch chỉ dày<=11 cm có trát và quét vôi 2 mặt | m3 | 2.605.000 |
|
9 | Tường xây gạch chỉ dày >=22 cm không trát | m3 | 1.101.000 |
|
10 | Tường xây gạch chỉ dày>=22 cm có trát và quét vôi 2 mặt | m3 | 1.783.000 |
|
11 | Tường xây đá ong, gạch xỉ (40x20x15) cm không trát | m3 | 827.000 |
|
12 | Tường xây gạch đất (30x15x10) cm dày 15 cm vữa đất | m3 | 351.000 |
|
13 | Tường xây gạch chỉ (22x10,5x6) cm dày 22 cm vữa đất | m3 | 1.059.000 |
|
14 | Tường trình hoặc đắp đất cho mọi độ dày | m3 | 137.000 |
|
15 | Vách toóc xi hoặc bùn rơm | m2 | 139.000 |
|
16 | Trụ độc lập (22x22 cm) xây gạch chỉ không trát | m | 69.000 |
|
17 | Trụ độc lập (33x33 cm) xây gạch chỉ không trát | m | 155.000 |
|
18 | Trụ độc lập (45x45 cm) xây gạch chỉ không trát | m | 287.000 |
|
19 | Tang giếng, bể nước xây gạch chỉ không trát và quét nước xi măng | m3 | 1.466.000 |
|
20 | Tang giếng, bể nước xây gạch chỉ có trát 2 mặt và đánh mầu | m3 | 1.982.000 |
|
21 | Thành giếng xếp, kè gạch chỉ | m2 | 159.000 |
|
| Nhóm công việc ốp lát, hoàn thiện |
|
|
|
22 | Nền lát gạch chỉ nằm | m2 | 86.000 |
|
23 | Nền lát gạch đất nung | m2 | 92.000 |
|
24 | Nền lát gạch xi măng hoa (bông) 20x20 cm | m2 | 75.000 |
|
25 | Nền lát gạch men 50x50 cm | m2 | 100.000 |
|
26 | Nền lát gạch men 60x60 cm | m2 | 103.000 |
|
27 | Trát tường, trụ bằng VXM | m2 | 57.000 |
|
28 | Trát tường bằng vữa Tam Hợp | m2 | 58.000 |
|
29 | Quét vôi ve tường | m2 | 9.000 |
|
30 | Nền láng vữa xi măng mác 75 | m2 | 30.000 |
|
31 | Nền, móng bê tông gạch vỡ | m3 | 575.000 |
|
32 | Nền lát gạch men kích thước gạch 40x40cm, vữa xi măng | m2 | 121.000 |
|
33 | Nền lát gạch men kích thước gạch 30x30cm, vữa xi măng | m2 | 116.000 |
|
34 | Nền đá granito lắp ghép | m2 | 250.000 |
|
35 | Nền đá granito mài tại chỗ | m2 | 250.000 |
|
36 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng tự chèn, chiều dày 5,5 cm | m2 | 130.000 |
|
37 | Làm mặt sàn gỗ ván dày 2 cm | m2 | 343.000 |
|
38 | Sơn tường | m2 | 32.000 |
|
39 | Trát granito tường | m2 | 272.000 |
|
40 | ốp gạch men sứ 20x25 cm | m2 | 252.000 |
|
41 | ốp gạch men sứ 20x30 cm | m2 | 248.000 |
|
42 | ốp gạch men sứ 30x30 cm | m2 | 236.000 |
|
43 | ốp gạch men sứ 40x40 cm | m2 | 219.000 |
|
44 | ốp gạch men sứ 50x50 cm | m2 | 269.000 |
|
45 | ốp gạch men sứ 60x60 cm | m2 | 301.000 |
|
46 | Lan can sắt ban công, cầu thang | kg | 25.000 |
|
47 | Cổng sắt các loại | kg | 28.000 |
|
48 | Sản xuất cửa sắt, hoa sắt | kg | 20.000 |
|
49 | Cửa sắt xếp có bọc tôn | m2 | 471.000 |
|
50 | Cổng gỗ ván nẹp dày 4 cm gỗ nhóm 5-6 | m2 | 345.000 |
|
51 | Cửa đi panô, gỗ nhóm 2 | m2 | 1.266.000 | Cả lắp đặt, chưa có khuôn |
52 | Cửa đi panô kính, gỗ nhóm 2 | m2 | 1.224.000 | Cả lắp đặt, chưa có khuôn |
53 | Cửa đi panô, gỗ nhóm 3 | m2 | 1.090.000 | Cả lắp đặt, chưa có khuôn |
54 | Cửa đi pa nô kính, gỗ nhóm 3 | m2 | 1.021.000 | Cả lắp đặt, chưa có khuôn |
55 | Cửa đi pa nô. Cửa gỗ nhóm 4 | m2 | 936.000 | Cả lắp đặt, chưa có khuôn |
56 | Cửa đi pa nô kính. Cửa gỗ nhóm 4 | m2 | 855.000 | Cả lắp đặt, chưa có khuôn |
57 | Cửa đi pa nô kính. Cửa gỗ nhóm 5-6 | m2 | 500.000 | Cả lắp đặt, chưa có khuôn |
58 | Cửa sổ kính, gỗ nhóm 2 | m2 | 1.119.000 | Cả lắp đặt, chưa có khuôn |
59 | Cửa sổ pa nô chớp, gỗ nhóm 2 | m2 | 1.299.000 | Cả lắp đặt, chưa có khuôn |
60 | Cửa sổ kính, gỗ nhóm 3 | m2 | 817.000 | Cả lắp đặt, chưa có khuôn |
61 | Cửa sổ pa nô chớp, gỗ nhóm 3 | m2 | 1.059.000 | Cả lắp đặt, chưa có khuôn |
62 | Cửa sổ kính, gỗ nhóm 4 | m2 | 790.000 | Cả lắp đặt, chưa có khuôn |
63 | Cửa sổ pa nô chớp, gỗ nhóm 4 | m2 | 948.000 | Cả lắp đặt, chưa có khuôn |
64 | Cửa sổ pa nô chớp, gỗ nhóm 5-6 | m2 | 550.000 | Cả lắp đặt, chưa có khuôn |
65 | Khuôn cửa gỗ nhóm 2, khuôn đơn 70 x 140mm | m | 236.000 | Cả lắp đặt |
66 | Khuôn cửa gỗ nhóm 2, khuôn kép 70 x 250mm | m | 412.000 | Cả lắp đặt |
67 | Cửa đi kính khuôn nhôm, khung tiết diện 25x76, kính màu 5 ly | m2 | 442.000 | Cả lắp đặt |
68 | Cửa đi kính khuôn nhôm, khung tiết diện 25x76, kính trắng 5 ly | m2 | 408.000 | Cả lắp đặt |
69 | Cửa đi dới panô nhôm trên kính, khung tiết diện 25x76. kính màu, kính trắng 5 ly | m2 | 482.000 | Cả lắp đặt |
70 | Cửa sổ kính khuôn nhôm, khung tiết diện 25x76, kính màu 5 ly | m2 | 442.000 | Cả lắp đặt |
71 | Cửa sổ kính khuôn nhôm, khung tiết diện 25x76, kính trắng 5 ly | m2 | 379.000 | Cả lắp đặt |
72 | Vách kính khuôn nhôm, kính 5ly | m2 | 379.000 | Cả lắp đặt |
73 | Gia công và lắp đặt tay vịn thang bằng gỗ, kích thước 8x10 cm | m | 146.000 |
|
74 | Trần tôn lạnh sườn gỗ tròn | m2 | 249.000 | Cả xà gồ |
75 | Trần tôn lạnh sườn gỗ xẻ | m2 | 285.000 | Cả xà gồ |
| Nhóm công việc lợp mái |
|
|
|
76 | Mái ngói đỏ 22viên/m2 sườn gỗ | m2 | 269.000 | Cả xà gồ,cầu phong , ly tô |
77 | Mái ngói đỏ 22viên/m2 sườn tre | m2 | 181.000 | Cả xà gồ,cầu phong , ly tô |
78 | Mái lá cọ, rơm, dạ sườn tre | m2 | 176.000 | Cả xà gồ,cầu phong , ly tô |
79 | Mái Phi Brô xi măng sườn gỗ xẻ | m2 | 133.000 | Cả xà gồ,cầu phong , ly tô |
80 | Mái Phi Brô xi măng sờn gỗ mỡ tròn | m2 | 82.000 | Cả xà gồ |
81 | Mái tôn múi sườn gỗ xẻ; mái tôn sườn thép | m2 | 199.000 | Cả xà gồ |
82 | Mái tôn múi sườn gỗ mỡ tròn | m2 | 168.000 | Cả xà gồ |
83 | Kèo gỗ xẻ không cột | m | 370.000 | Cả xà gồ |
84 | Bán kèo gỗ xẻ | m | 350.000 | Cả lắp dựng |
85 | Kèo gỗ mỡ tròn không cột | m | 87.000 | Cả lắp dựng |
86 | Kèo gỗ mỡ tròn có 2 cột | m | 175.000 | Cả lắp dựng |
87 | Bán kèo gỗ mỡ tròn | m | 86.000 | Cả lắp dựng |
88 | Kèo tre không cột | m | 57.000 | Cả lắp dựng |
89 | Kèo tre có 2 cột | m | 102.000 | Cả lắp dựng |
90 | Bán kèo tre | m | 55.000 | Cả lắp dựng |
91 | Vì kèo thép hình khẩu độ <=9m | kg | 34.000 | Cả gia công và lắp đặt |
92 | Vì kèo thép hình khẩu độ <= 12 m | kg | 32.000 | Cả gia công và lắp đặt |
93 | Vì kèo thép hình khẩu độ <= 18 m | kg | 29.000 | Cả gia công và lắp đặt |
94 | Gia công và lắp dựng cột thép | kg | 26.000 |
|
| Nhóm công việc đào đắp, hạ tầng |
|
|
|
95 | Đào giếng ở mọi độ sâu | m | 200.000 |
|
96 | Giếng khoan sinh hoạt | m | 120.000 |
|
97 | Đào ao thả cá | m3 | 25.000 |
|
98 | Đắp đất công trình | m3 | 31.000 |
|
99 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước | m3 | 33.000 |
|
100 | Đắp kênh mương | m3 | 20.000 |
|
101 | Đắp nền đường | m3 | 17.000 |
|
102 | Ống cống bê tông đường kính 1m | m | 879.000 | Chưa có đào, đắp đất |
103 | Ống cống bê tông đường kính 0,8m | m | 626.000 | Chưa có đào, đắp đất |
104 | Ống cống bê tông đường kính 0,75m | m | 458.000 | Chưa có đào, đắp đất |
105 | Ống cống bê tông đường kính 0,6m | m | 331.000 | Chưa có đào, đắp đất |
106 | Ống cống bê tông đường kính 0,5m | m | 329.000 | Chưa có đào, đắp đất |
107 | Ống cống đường kính 0,5m | m | 185.000 | Chưa có đào, đắp đất |
108 | Ống cống bê tông đường kính 0,3m | m | 89.000 | Chưa có đào, đắp đất |
109 | Ống cống bê tông đường kính 0,2m | m | 68.000 | Chưa có đào, đắp đất |
110 | Ống cống bê tông đường kính 0,15m | m | 57.000 | Chưa có đào, đắp đất |
111 | Cột điện hạ thế chữ H cao < 8m | Cét | 1.700.000 | Cả lắp đặt |
112 | Cột điện cao thế li tâm cao < 10m | Cét | 1.900.000 | Cả lắp đặt |
113 | Hầm Biogas vòm cầu nắp cố định | m3 | 616.000 | Cả lắp đặt+đào đắp đất |
114 | Hầm Biogas hình hộp nắp đậy bằng vật liệu Composite | m3 | 781.000 | Cả lắp đặt+đào đắp đất |
115 | Hàng rào lưới thép B40 không khung sắt hình, không có cột | m2 | 60.000 |
|
| 2 - Phần điện |
|
|
|
116 | Cầu dao 3 cực một chiều <= 60 Ampe | cái | 129.000 |
|
117 | Cầu dao 3 cực một chiều <= 100 Ampe | cái | 413.000 |
|
118 | Át tô mát 1 pha <=10A | cái | 81.000 |
|
119 | Át tô mát 1 pha <= 50A | cái | 93.000 |
|
120 | Át tô mát 1 pha <=100A | cái | 141.000 |
|
121 | Bẳng gỗ hoặc nhựa | cái | 42.000 |
|
122 | Công tắc 1 hạt | cái | 29.000 |
|
123 | Công tắc 2 hạt | cái | 33.000 |
|
124 | Công tắc 3 hạt | cái | 40.000 |
|
125 | Ổ cắm đơn | cái | 29.000 |
|
126 | Ổ cắm đôi | cái | 38.000 |
|
127 | Ổ cắm ba | cái | 47.000 |
|
128 | Đèn ống 1 bóng dài 1,2m có hộp đèn, chụp nhựa gắn vào tường | bộ | 91.000 |
|
129 | Đèn ống 1 bóng dài 0,6m có hộp đèn, chụp nhựa gắn vào tường | bộ | 76.000 |
|
130 | Đèn có chao chụp | bộ | 39.000 |
|
131 | Quạt trần | cái | 95.000 | Đã trừ thu hồi vật liệu |
132 | Quạt treo tường | cái | 71.000 | Đã trừ thu hồi vật liệu |
133 | Ống nhựa nổi bảo hộ dây dẫn đi nổi ĐK <= 27 mm | m | 24.000 | Cả lắp đặt |
134 | Ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn đi chìm, ĐK <= 27 mm | m | 69.000 | Cả lắp đặt |
135 | Dây điện lõi đồng bọc nhựa PVC 1x4mm2 luồn trong ống nhựa gắn nổi | m | 19.000 | Cả lắp đặt |
136 | Dây điện lõi đồng bọc nhựa PVC 1x3mm2 luồn trong ống nhựa gắn nổi | m | 15.000 | Cả lắp đặt |
137 | Dây điện lõi đồng bọc nhựa PVC 1x2,5mm2 luồn trong ống nhựa gắn nổi | m | 14.000 | Cả lắp đặt |
138 | Dây điện lõi đồng bọc nhựa PVC 1x1,5mm2 luồn trong ống nhựa gắn nổi | m | 11.000 | Cả lắp đặt |
139 | Dây điện lõi đồng bọc nhựa PVC 1x1,0mm2 luồn trong ống nhựa gắn nổi | m | 9.000 | Cả lắp đặt |
140 | Dây cáp bọc nhựa PVC 2x6mm2 treo trên cột | m | 43.000 | Cả lắp đặt |
141 | Dây điện đôi mềm lõi đồng bọc nhựa PVC 2x0,75mm2 | m | 12.000 | Cả lắp đặt |
142 | Dây điện đôi mềm lõi đồng bọc nhựa PVC 2x1,0mm2 | m | 13.000 | Cả lắp đặt |
143 | Dây điện đôi mềm lõi đồng bọc nhựa PVC 2x1,5mm2 | m | 17.000 | Cả lắp đặt |
144 | Dây điện đôi mềm lõi đồng bọc nhựa PVC 2x2,5mm2 | m | 23.000 | Cả lắp đặt |
145 | Dây điện đôi mềm lõi đồng bọc nhựa PVC 2x4,0mm2 | m | 32.000 | Cả lắp đặt |
| 3 - Phần cấp thoát nước |
|
|
|
146 | Ống thép tráng kẽm kiểu nối măng sông ĐK: D=32mm đi nổi | m | 95.000 | Cả lắp đặt |
147 | Ống thép tráng kẽm kiểu nối măng sông ĐK: D=25mm đi nổi | m | 84.000 | Cả lắp đặt |
148 | Ống thép tráng kẽm kiểu nối măng sông ĐK: D=20mm đi nổi | m | 73.000 | Cả lắp đặt |
149 | Ống thép tráng kẽm kiểu nối măng sông ĐK: D=15mm đi nổi | m | 68.000 | Cả lắp đặt |
150 | Ống nhựa nối bằng măng sông, đường kính d=15mm | m | 23.000 | Cả lắp đặt |
151 | Ống nhựa nối bằng măng sông, đường kính d=21mm | m | 26.000 | Cả lắp đặt |
152 | Ống nhựa nối bằng măng sông, đường kính d=27mm | m | 31.000 | Cả lắp đặt |
153 | Ống nhựa PVC kiểu nối măng sông ĐK: D=34mm đi nổi | m | 36.000 | Cả lắp đặt |
154 | Ống nhựa PVC kiểu nối măng sông ĐK: D=48mm đi nổi | m | 48.000 | Cả lắp đặt |
155 | Ống nhựa PVC kiểu nối măng sông ĐK: D=76mm đi nổi | m | 68.000 | Cả lắp đặt |
156 | Ống nhựa nối bằng măng sông, đường kính d=90mm | m | 86.000 | Cả lắp đặt |
157 | Ống nhựa nối bằng măng sông, đường kính d=110mm | m | 109.000 | Cả lắp đặt |
158 | Cút tráng kẽm nối bằng măng sông, đường kính d=15mm | cái | 22.000 | Cả lắp đặt |
159 | Cút tráng kẽm nối bằng măng sông, đường kính d=20mm | cái | 33.000 | Cả lắp đặt |
160 | Cút nhựa đường kính d=34mm | cái | 12.000 | Cả lắp đặt |
161 | Cút nhựa đường kính d=42mm | cái | 16.000 | Cả lắp đặt |
162 | Cút nhựa đường kính d=48mm | cái | 20.000 | Cả lắp đặt |
163 | Cút nhựa đường kính d=60mm | cái | 25.000 | Cả lắp đặt |
164 | Cút nhựa đường kính d=90mm | cái | 47.000 | Cả lắp đặt |
165 | Cút nhựa đường kính d=110mm | cái | 55.000 | Cả lắp đặt |
166 | Tê tráng kẽm nối bằng măng sông, đường kính d=15mm | cái | 32.000 | Cả lắp đặt |
167 | Tê tráng kẽm nối bằng măng sông, đường kính d=20mm | cái | 44.000 | Cả lắp đặt |
168 | Tê nhựa đường kính d=34mm | cái | 12.000 | Cả lắp đặt |
169 | Tê nhựa đường kính d=42mm | cái | 13.000 | Cả lắp đặt |
170 | Tê nhựa đường kính d=48mm | cái | 19.000 | Cả lắp đặt |
171 | Tê nhựa đường kính d=60mm | cái | 25.000 | Cả lắp đặt |
172 | Tê nhựa đường kính d=90mm | cái | 48.000 | Cả lắp đặt |
173 | Tê nhựa đường kính d=110mm | cái | 69.000 | Cả lắp đặt |
174 | Lắp đặt giá treo và hộp xà phòng | cái | 85.000 |
|
175 | Hộp đựng | cái | 65.000 |
|
176 | Di chuyển điểm đấu cấp nước | Điểm | 155.000 |
|
177 | Van ren bằng nhựa (Bao gồm cả lắp đặt) | cái | 118.000 |
|
178 | Van ren bằng đồng(Bao gồm cả lắp đặt) | cái | 32.000 |
|
| B - Công tác tháo dỡ, lắp đặt lại |
|
|
|
179 | Tháo dỡ và lắp dựng lại vì kèo gỗ mái ngói, khẩu độ <= 6,9 m | m3 | 900.000 |
|
180 | Tháo dỡ và lắp dựng lại mái ngói, cao <= 4 m | m2 | 41.000 |
|
181 | Tháo dỡ và lắp dựng lại khung gỗ dầm sàn | m3 | 850.000 |
|
182 | Tháo dỡ và lắp dựng lại trần gỗ | m2 | 45.000 |
|
183 | Tháo dỡ và lắp dựng lại vách ngăn gỗ | m2 | 50.000 |
|
184 | Tháo dỡ và lắp dựng lại ván sàn | m2 | 60.000 |
|
185 | Tháo dỡ và lắp dựng lại cửa gỗ | m2 | 40.000 |
|
186 | Tháo dỡ và lắp dựng lại khuôn cửa đơn, khuôn gỗ | m | 20.000 |
|
187 | Tháo dỡ và lắp dựng lại khuôn cửa kép, khuôn gỗ | m | 25.000 |
|
188 | Tháo dỡ và lắp dựng lại mái tôn cao <= 4 m | m2 | 14.000 |
|
189 | Tháo dỡ và lắp dựng lại mái tôn cao <=16 m | m2 | 16.000 |
|
190 | Tháo dỡ và lắp dựng lại xà gồ thép | kg | 3.200 |
|
191 | Tháo dỡ và lắp dựng lại vì kèo thép khẩu độ <= 18 m | kg | 4.200 |
|
192 | Tháo dỡ và lắp dựng lại vì kèo thép khẩu độ > 18 m | kg | 5.100 |
|
193 | Tháo dỡ và lắp dựng lại cột thép cao <= 4 m | kg | 5.400 |
|
194 | Tháo dỡ và lắp dựng lại cột thép cao <=16 m | kg | 5.400 |
|
195 | Tháo dỡ và lắp dựng lại dầm thép tường, dầm thép cột, dầm thép cầu trục | kg | 4.000 |
|
BẢNG GIÁ SÔ 2A
Bồi thường, hỗ trợ cây các loại
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 15/08/2014 của UBND tỉnh Vĩnh phúc )
Số TT | Loại cây trồng | Quy cách, phẩm chất | Phân loại | ĐV tính | Đơn giá (đồng) |
1 | Vải, nhãn, hổng ngâm | a / Đang thu hoạch |
| Cây |
|
- ɸ ≥ 40cm tán lá 25m2 | A | “ | 2.500.000 | ||
- ɸ từ 31-39cm tán lá 20m2 | B | “ | 2.000.000 | ||
- ɸ từ 20cm — 30cm tán lá 15m2 | C | “ | 1.700.000 | ||
- ɸ từ 15cm — 19cm tán lá 12m2 | D | “ | 1.000.000 | ||
b/Chưa hoặc bắt đầu thu hoạch |
|
|
| ||
- ɸ từ 9-14cm tán lá 10m2 | E | “ | 600.000 | ||
- ɸ từ 5- 8cm tán lá 7m2 hoặc trồng 3 năm | F | “ | 450.000 | ||
- ɸ từ 3-4cm tán lá 5m2 hoặc trồng 3 năm | G | “ | 210.000 | ||
- ɸ từ 3-4cm tán lá 3m2 hoặc trồng 2 năm | H | “ | 150.000 | ||
-Trổng 1 năm đến dưới 2 năm tán lá 2m2 | I | “ | 100.000 | ||
- Cây trồng dưới 1 năm | K | “ | 50.000 | ||
- Cây trồng không đúng mật độ |
| “ | 5.000 | ||
2 | Muỗm quéo, xoài | a / Đang thu hoạch |
| Cây |
|
- ɸ ≥ 40cm tán lá 25m2 | A | “ | 1.500.000 | ||
- ɸ từ 31-39cm tán lá 20m2 | B | “ | 1.100.000 | ||
- ɸ từ 21- 30cm tán lá 15m2 | C | “ | 850.000 | ||
- ɸ từ 15- 20cm tán lá 12m2 | D | “ | 650.000 | ||
b/Chưa hoặc bắt đầu thu hoạch |
|
|
| ||
1 |
| - ɸ từ 12-14cm tán lá 10m2 | E | “ | 400.000 |
- ɸ từ 9-11 cm tán lá 7m2 | F | “ | 300.000 |
|
| - ɸ ≤ 8cm tán lá 5m2 hoặc trồng 2-3 năm | G | “ | 100.000 | |
- Trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm tán lá 2m | H
| “
“
“ | 50.000
30.000
5.000 | |||
- Cây trồng dưới 1 năm | I | |||||
- Cây trồng không đúng mật độ |
| |||||
3 | Trám, hồng chín | a/ Đang thu hoạch |
| Cây |
| |
- ɸ > 40cm tán lá 25m2 | A | “ | 700.000 | |||
- ɸ từ 31-39cm tán lá 20m2 | B | “ | 450.000 | |||
- ɸ từ 15- 30cm tán lá 15m2 | C | “ | 250.000 | |||
b/chưa hoặc bắt đầu thu hoạch |
|
|
| |||
- ɸ từ 9-14cm tán lá 10m2 | D | “ | 150.000 | |||
- ɸ ≤ 8cm tán lá 5m2 hoặc trồng 2-3 năm | E | “ | 100.000 | |||
Trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm tán lá 2m2 | F | “ | 50.000 | |||
Cây trổng dưới 1 năm | G |
| 30.000 | |||
Cây trồng không đúng mật độ |
| “ | 5.000 | |||
4 | Sấu, Mít | a/ Đang thu hoạch |
| Cây |
| |
- ɸ 40cm tốn lá 25m2 | A | “ | 450.000 | |||
- ɸ từ 31-39cm tán lá 20m2 | B | “ | 360.000 | |||
- ɸ từ 15-30 cm tán lá 15m2 | C |
| 270.000 | |||
b/Chưa hoặc bắt đầu thư hoạch |
|
|
| |||
- ɸ từ 9-14cm tán lá 10m2 | D | “ | 150.000 | |||
- ɸ ≤ 8cm tán lá 5m2 hoặc trổng 2-3 năm | E | “ | 100.000 | |||
|
| Trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm tán lá 2m2 | F | “ | 50.000 | |
| Cây trồng dưới 1 năm | G | “ | 20.000 | ||
Cây trồng không đúng mật độ |
| “ | 3.000 | |||
|
| a/Đarg thu hoạch |
| Cây |
| |
- ɸ ≥ 10 cm tán lá 20m2 | A | “ | 400.00 |
5 | Bưởi, Na, Lê, Đào, Mận, Mơ, Hồng xiêm,vú sữa | - ɸ từ 5-9cm tán lá 10m2 | B | “ | 250.000 |
b/chưa hoặc bắt đầu thu hoạch |
|
|
| ||
- ɸ ≤ 4cm tán lá 5m2 hoặc trồng 2 — 3 năm | C | “ | 150.000 | ||
Trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm tán lá 3m | D | “ | 70.000 | ||
Cây trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm tán lá 2m2 | E | “ | 50.000 | ||
Cây trổng dưới 1 năm | G | “ | 20.000 | ||
Cây trồng không đúng mật độ |
| “ | 3.000 | ||
ó | ?i, Thị, Khế, Chay,Cà phê, Trứng gà, Quất, Hồng bì, Táo, Dâu Da, Roi | a/Đang thu hoạch |
| Cây |
|
- ɸ ≥ 5cm tán lá 10m2 | A | “ | 250.000 | ||
- ɸ từ 3-4cm tán lá 5m2 | B | “ | 150.000 | ||
b/chưa hoặc bắt đầu thu hoạch |
|
|
| ||
- ɸ ≤ 2 cm tán lá 5m2 hoặc trồng 2-3 năm | C | “ | 80.000 | ||
-Trồng từ 1 năm dưới 2 năm tán lá 3m2 | D | “ | 60.000 | ||
-Trổng dưới 1 năm tán lá 2m2 | E | “ | 40.000 | ||
-Cây trồng không đúng mật độ |
| “ | 3.000 | ||
|
| a/ Đang thu hoạch |
| Cây |
|
| - ɸ ≥ 5 cm tán lá 10m2 | A | “ | 450.000 | |
- ɸ từ 3-4cm tán lá 5m2 | B | “ | 250.000 | ||
7 | Cam sành | b/Chưa hoặc bắt đầu thu hoạch |
|
|
|
- ɸ ≤ 2cm hoặc trồng 2-3 năm, tán lá 3m2 | C | “ | 150.000 | ||
|
| -Trổng tù' 1 năm đến dưới 2 năm tán lá 2 m2 | D | “ | 80.000 |
-Cây trồng dưới 1 năm | E | “ | 50.000 | ||
-Cây trồng không đúng mật độ |
| “ | 5.000 | ||
|
| a/ Đang thu hoạch_______________ - ɸ > 5cm tán lá 10m2 | A | Cây “ | 150.000 |
- ɸ từ 3-ócm tán lá 5m2 |
| “ | 100.000 |
8 | Cam thường, Quất, Quýt, Chanh | b/chưa hoặc bắt đầu thu hoạch |
|
|
|
- ɸ ≤ 2cm hoặc trổng 2-3 | C | “ | 80.000 | ||
- Trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm tán lá 3m2 | D | “ | 60.000 | ||
- Cây trồng dưới 1 năm, tán lá ^2 | E | “ | 30.000 | ||
| -Cây trồng không đúng mật độ |
| “ | 3.000 | |
9 | Dừa | a/ Đang thu hoạch |
| Cây |
|
- Cao ≥4m | A |
| 300.000 | ||
- Cao từ 2-3m | B | “ | 150.000 | ||
b/Chưa thu hoạch hoặc bắt đầu thu hoạch |
|
|
| ||
- Trồng từ 2-5 năm | C | “ | 100.000 | ||
-Trồng từ 1 năm đến dưới 2 năm | D |
| 50.000 | ||
- Trồng dưới 1 năm | E | “ | 50.000 | ||
10 | Cau ăn quả | a/ Đang thu hoạch |
| Cây |
|
- Cao > 5m | A | “ | 150.000 | ||
- Cao từ 2-4m | B | “ | 100.000 | ||
b/Chưa thu hoạch hoặc bắt đầu thu hoạch |
| “ |
| ||
- Trổng từ 2-5 năm -Trổng từ 1 năm đến dưới 2 năm | _____ C_______ D | “ “ | 70.000 30.000 | ||
-Trồng dưới 1 năm | E | “ | 15.000 | ||
-Cây trồng không đúng mật độ |
| “ | 2.000 | ||
11 | Đu đủ | a/Đang thư hoạch |
| Cây |
|
- ɸ ≥ 5cm, cao từ 1,5 — 2,5cm | A | “ | 100.000 | ||
|
| - ɸ ≥ 5cm, cao > 2,5cm đã cằn cỗi | B | “ | 50.000 |
b/Chưa hoặc bắt đầu thư hoạch |
|
|
| ||
- ɸ từ 2-4cm hoặc cao từ 1 - 1,4m - ɸ từ l-2cm hoặc cao từ 0,7- 0,9m | C D | “ | 50.000 30.000 | ||
- Trồng dưới 1 năm |
| “ | 5.000 |
|
| -Cây trồng không đúng mật độ |
|
| 500 |
12 | Chuối các loại | - Đang có quả non chưa thu hoạch | A | Cây | 20.000 |
- Chưa có quả, thân cao > 1,6m | B | “ | 15.000 | ||
- Chưa có quả, thân cao < 1,5m | C | “ | 10.000 | ||
Mới trồng ≤ 6 tháng hoặc cây cằn cỗi | D | “ | 5.000 | ||
13 | Dứa vườn các loại | - Cây chính có quả non chưa cho thu hoạch | A | Cây | 2.000 |
- Cây nhánh hoặc cây chính sắp cho quả non | B | “ | 1000 | ||
- Mới trồng chưa có nhánh | C | “ | 500 | ||
14 | Thanh Long cả vật liệu | - Cây chính có quả non chưa cho thu hoạch | A | Cây | 20.000 |
- Cây nhánh hoặc cây chính sắp cho quả non | B | “ | 15.000 | ||
- Mới trồng chưa có nhánh | C | “ | 10.000 | ||
15 | Các loại cây trổng theo gìan ( cả VL công làm giàn) như Mướp ,Su | - Một giàn leo tốt > 25m2 | A | Giàn | 150.000 |
- Một giàn leo tốt từ 15 đến ≤ 25m2 | B | Giàn | 100.000 | ||
- Một giàn leo tốt từ 7 đến < 15m2 | C | Giàn | 70.000 | ||
- Một giàn leo tốt =6m2 | D | Gỉàn | 40.000 | ||
- Một giàn leo tốt 4-5m2 | F | “ | 20.000 | ||
| su, Thiên lý, Gấc, Nhót, Đỗ | - Một giàn leo tốt rộng 1-3m2 | E | “ | 15.000 |
- Một giàn chưa leo tới giàn | G | “ | 10.000 | ||
16 | Chè hái lá hoặc hái búp | Một khóm từ 3 đến 5 cây |
|
|
|
- Trồng hàng 0,7m2 = 1 khóm |
|
|
| ||
- Gieo vãi 0,7m2 =1 khóm a/ Đang thu hoạ ch - Tán lá >0,5m2 | A | Khóm | 5.000 | ||
-Tán lá từ 0,4 — 0,49m2 | B | “ | 4.000 |
|
| - Tán lá từ 0,3 - 0,39m2 | C | “ | 3.000 |
b/ Chưa hoặc bắt đầu thu hpạch |
| “ |
| ||
- Trồng từ 2- 3 năm | D | “ | 2.000 | ||
| - Trồng 1 năm | E | “ | 1.000 | |
| Thân cao từ 5-7m Thân cao từ 3 < 5m | A B | Cây “ | 100.000 70.000 | |
17 | Cọ | ||||
Thân cao 2 < 3m | C | “ | 50.000 | ||
- Thân cao < 2m | D | “ | 30 000 | ||
- Mới trổng 1 năm | E | “ | 20.000 | ||
18 | Bồ kết | a/ Đang thu hoạch |
| Cây |
|
- ɸ > 20cm tán lá > 10m2 | A | “ | 200.000 | ||
- ɸ từ 10-20cm, tán lá 6-9cm2 | B | “ | 150.000 | ||
b/ Chưa hoặc bắt đầu thu hoạch |
| “ |
| ||
- ɸ từ 5- 9cm, tán lá 10m2 | C | “ | 100.000 | ||
- ɸ < 4cm | D |
| 50.000 | ||
- Trồng 1 năm | E | “ | 20.000 | ||
19 | Sơn, quế | - Đang thu hoạch | A | Cây | 200.000 |
- Trồng từ 2 - 4 năm | C | “ | 140.000 | ||
- Trổng 1 năm | D | “ | 50.000 | ||
|
| - Đang thu hoạch > 15cm | A | Cây | 150.000 |
20 | Trầu, Sở, Dọc | - Đang thu hoạch từ 8-14cm | B | “ | 100.000 |
- Chưa thu hoạch hoặc bắt đầu thu hoạch từ 3 -7 cm | C | “ | 50.000 | ||
- Trổng ≤1 năm | D | “ | 20.000 | ||
21 | Sung ăn quả, Vối, cõy nhội | - Đường kính > 15 cm | A | Cây | 100.000 |
-Từ 8-14cm | B | “ | 50.000 | ||
- Chưa thu hoạch hoặc bắt đầu thu hoạch từ 3-7cm | C | “ | 30.000 | ||
Trồng <1 năm | D | “ | 15.000 | ||
22 | Rau ngót | Đang thu hoạch |
| 2 m | 15.000 |
Mới trồng chưa thu hoạch |
| 2 m | 5.000 | ||
23 | Mía ngọt | - Năm thứ nhất | A | 2 m | 6.000 |
- Năm thứ 2 | B | 2 m | 5.000 | ||
24 | Cỏ Voi | Thu hoạch sớm |
| 2 m | 3.000 |
|
| a/ Hết thời gian XDCB |
| Cây |
|
25 | Cây lấy gỗ | - ɸ > 40cm | A | “ | 100.000 |
- ɸ từ 25 - 39cm | B | “ | 70.000 | ||
- ɸ từ 15 — 24cm | C | “ | 50.000 | ||
b/ Đang trong thời gian XDCB |
|
|
| ||
- ɸ từ 10-14cm hoặc trồng 3 năm | C | “ | 30.000 | ||
- ɸ từ 5- 9cm hoặc trồng 2 - 3 năm | D | “ | 20.000' | ||
ɸ < 4cm hoặc trồng 1 năm | E | “ | 10.000 | ||
- Cây bạch đàn chồi dưới 1 năm (tính BQ 03 chồi/gốc cây cũ) | F | GỐC | 5.000 | ||
|
| a/ Đã đến tuổi khai thác |
| Cây |
|
- Tre gai |
| “ | 20.000 | ||
- Bương, diễn, mai ,vầu ,hốp các loại |
| “ | 15.000 | ||
- Nứa các loại |
| “ | 4.000 | ||
26 | Tre, mãng, mai, diễn, nứa, mây | b/ Chưa đến tuổi khai thác |
| “ |
|
- Tre, bương, mai, diễn, vầu còn non khổng sử dụng được (có lá đuôi én) |
| Xỉ | 15.000 | ||
- Măng tre, bương, mai, diễn, vầu cao > 3m |
| “ | 10.000 | ||
- Măng tre, mai, diễn, vầu mới trồng |
| khóm | 12.01) | ||
- Hốp, nứa các loại mới trổng |
| khóm | 7.000 | ||
Măng bát độ trổng trên một năm đã có thu hoạch |
| khóm | 40.000 | ||
Măng bát độ trồng dưới một năm chưa có thu hoạch |
| khóm | 20.000 | ||
Mây đã được thu hoạch |
| khóm | 20.000 | ||
Mây chưa được thu hoạch |
| khóm | 10.000 | ||
|
| - Cây có đường kính >40cm | A | “ | 250.000 |
27 | Cây bóng mát (bàng, gạo, gai, bằng lăng) | 30cm < đường kính ≤ 40cm | B | “ | 200.000 |
20cm < đường kính ≤ 30cm | C | “ | 150.000 | ||
10cm< đường kính ≤ 20 cm | D | “ | 120.000 | ||
5cm < đường kính ≤ 10cm | E | “ | 100.000 | ||
- Cây có đường kính ≤5 cm | F | Cây | 70.000 | ||
|
| - Thân cao > 6m; đường kính gốc ≥40cm |
| Cây | 300.000 |
- Thân cao > 5m-6m; đường kính gốc ≥40cm |
| “ | 200.000 | ||
- Thân cao từ 2 ≤ 5m |
| “ |
| ||
28 | Cây cau vua, cau cảnh | + Đường kính gốc từ 20 - 40cm |
| “ | 150.000 |
- Thân cao từ 1,5m đến 2m : |
| “ | 100.000 | ||
+ Đường kính gốc từ 10 đến < 20 cm |
| “ | 50.000 | ||
+ Đường kính gốc <= 5 cm |
| “ | 10.000 | ||
- Thân cao < l,5cm; đường kính gốc < 5cm, trồng vườn ươm |
| “ | 10.000 | ||
29 | Hàng rào cây xa | Loai cây cao < 0,5 m |
| m | 10.000 |
Loại cây cao ≥ 0,5m đến 1m |
| m | 20.000 | ||
Loại cây cao > 1m |
| m | 25.000 |
Ghi chú:
+ Đối với cây mới trồng, cây cảnh chỉ hỗ trợ công di chuyển
+ Đối vói những cây xem ghép, tùy từng trường họp cụ thể, hội đồng bồi thường GPMB xác định mức bồi thường theo tỷ lệ % so với cây trồng nhưng tối đa không vượt quá 50% mức bồi thường cây chính.
+ Đối với những cây lấy gỗ, mức bồi thường trên nguyên tắc ngưòi có cây tự chặt hạ thu hồi cây, trả lại mặt bằng áp dụng cho cây trồng lẻ tẻ, rải rác hoặc heo hảng đo đếm từng cây.
+ Đối với cây trồng thành rừng, áp dụng với cây chưa đến tuổi khai thác: Mức bồi thường được tính theo chi phí trồng, chăm sóc đến thời kỳ thu hồi đất.
+ Đường kính thân cây đo xác định trong bảng giá được đo tại vị trí cách mặt mặt đất 1,3 m. Tán lá là diện tích đo bình quân độ phát triển của cành cây chiếu xuống mặt đất.
+ Đối với các loại cây chưa có trong bảng giá thỉ tuỳ từng loại cây Hội đồng bồi thường các cấp áp dụng tính theo giá các loại cây cùng, họ trong bảng giá.
BẢNG SỐ 2B
MẬT ĐỘ CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Cây ăn quả
- Nhãn, vải, hồng ngâm, muỗm, quéo, trám, mít, sấu: 20-30 m2/cây
- Táo, lê, mơ, đào, mận, dừa, khế, chay, hồng chín: 15-20 m2/cây
- Ổi, trứng gà, doi, bưởi, cam, bồ kết: 8-10 m2/cây
- Na, sơn, trầu: 5 m2/cây
- Đu đủ: 4 m2/cây
- Cau ăn quả: 1 m2/cây
- Cau vua, cau cảnh: 5 m2/cây
- Dứa: 2 gốc/ m2
- Chè: 1,5khóm/m2
2. Cây lấy gỗ:
- Bạch đàn, keo: từ 1.600 – 3.000 cây/ha. Chu kỳ sinh trưởng là 8 năm, thời gian XDCB là 3 năm
- Thông: từ 1.600 – 2.500 cây/ha
BẢNG GIÁ SỐ 3
BỒI THƯỜNG DI CHUYỂN MỒ MẢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Số TT | Diễn giải | Quy cách | ĐVT | Đơn giá(đ/ngôi) |
1 | Mộ đã có người nhận | a- Mộ đã cải táng trên đắp đất | Ngôi | 3.100.000 |
b- Mộ chưa cải táng trên đắp đất | ,, |
| ||
- Chôn trên 36 tháng | ,, | 3.500.000 | ||
- Chôn từ 25 đến 35 tháng | ,, | 4.500.000 | ||
- Chôn từ 13 đến 24 tháng | ,, | 6.800.000 | ||
- Chôn từ 04 đến 12 tháng | ,, | 8.000.000 | ||
2 | Mộ xây | - Phần đào đắp áp dụng như mộ đắp đất |
|
|
- Phần xây đo khối lượng cụ thể để áp dụng mức giá xây dựng tương ứng |
|
| ||
3 | Mộ chưa có người nhận | a- Mộ đã cải táng | Ngôi | 1.700.000 |
b- Mộ chưa cải táng | ,, | 2.400.000 |