Quyết định 34/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Từ Liêm
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 34/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 34/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 02/01/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 34/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 02 tháng 01 năm 2014 |
Thứ tự | Loại đất | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Cấp Thành phố phân bổ | Cấp Huyện xác định | Tổng số | |||||
Diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích | Cơ cấu (%) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TN | 7.562,80 | 100,00 | 7.562,80 | 7.562,80 | 100,00 | ||
1 | Đất nông nghiệp | 2.779,93 | 36,76 | 468,80 | 468,80 | 6,20 | |
1.1 | Đất trồng lúa | 750,65 | 9,93 | 200,07 | 200,07 | 2,65 | |
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 750,65 | 200,07 | 200,07 | ||||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 1.551,24 | 20,51 | 127,19 | 1,68 | ||
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 379,85 | 5,02 | 164,40 | 110,38 | 1,46 | |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 66,07 | 0,87 | 40,10 | 15,10 | 0,20 | |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 32,11 | 0,42 | 16,05 | 0,21 | ||
2 | Đất phi nông nghiệp | 4.733,36 | 62,59 | 7.067,40 | 7.067,40 | 93,45 | |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 227,59 | 3,01 | 232,80 | 14,16 | 246,96 | 3,27 |
2.2 | Đất quốc phòng | 123,55 | 1,63 | 258,00 | 258,00 | 3,41 | |
2.3 | Đất an ninh | 66,14 | 0,87 | 71,20 | 71,20 | 0,94 | |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 93,09 | 1,23 | 111,10 | 197,64 | 308,74 | 4,08 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 256,45 | 3,39 | 366,40 | 4,84 | ||
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng GS | 49,09 | 0,65 | 49,09 | 0,65 | ||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 22,00 | 0,29 | |
2.8 | Đất di tích danh thắng | 33,06 | 0,44 | 33,00 | 0,06 | 33,06 | 0,44 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | 10,79 | 0,14 | 585,80 | 23,96 | 0,32 | |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 16,64 | 0,22 | 16,60 | 0,86 | 17,46 | 0,23 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 83,05 | 1,10 | 93,30 | 93,30 | 1,23 | |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 174,36 | 2,31 | 159,01 | 2,10 | ||
2.13 | Đất sông, suối | 513,86 | 6,79 | 498,86 | 6,60 | ||
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | 1.578,24 | 20,87 | 2.955,50 | 2.682,25 | 35,47 | |
Đất giao thông | 755,80 | 9,99 | 1.313,77 | 17,37 | |||
Đất thủy lợi | 240,26 | 3,18 | 347,44 | 4,59 | |||
Đất cơ sở văn hóa | 204,81 | 2,71 | 164,90 | 21,75 | 186,65 | 2,47 | |
Đất cơ sở y tế | 5,42 | 0,07 | 35,60 | 13,50 | 49,10 | 0,65 | |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 154,27 | 2,04 | 480,30 | 480,30 | 6,35 | ||
Đất cơ sở thể dục - thể thao | 151,22 | 2,00 | 183,20 | 38,34 | 221,54 | 2,93 | |
Đất chợ | 16,51 | 0,22 | 29,69 | 0,39 | |||
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | 8,62 | 0,11 | 125,42 | 1,66 | ||
2.16 | Đất ở | 1.498,85 | 19,82 | 2.111,70 | 27,92 | ||
Đất ở tại nông thôn | 1.432,74 | 18,94 | 2.006,42 | 26,53 | |||
Đất ở tại đô thị | 66,11 | 0,87 | 191,20 | 105,28 | 1,39 | ||
3 | Đất chưa sử dụng | 49,51 | 0,65 | 26,70 | 26,60 | 0,35 | |
4 | Đất đô thị | 212,58 | 2,81 | 212,60 | 212,58 | 2,81 |
Thứ tự | Loại đất | Cả thời kỳ | Giai đoạn 2011-2015 | Giai đoạn 2016-2020 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 2.311,13 | 1.237,43 | 1.073,70 |
1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | 544,58 | 310,43 | 234,15 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 1.450,41 | 787,11 | 663,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 249,12 | 113,15 | 135,97 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 50,97 | 10,69 | 40,28 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 16,06 | 16,06 | |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
Thứ tự | Mục đích sử dụng | Cả thời kỳ | Giai đoạn 2011-2015 | Giai đoạn 2016-2020 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp | |||
2 | Đất phi nông nghiệp | 22,91 | 3,28 | 19,63 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 0,40 | 0,40 | |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | 2,07 | 1,07 | 1,00 |
- | Đất giao thông | 0,97 | 0,97 | |
- | Đất thủy lợi | 1,05 | 0,05 | 1,00 |
- | Đất cơ sở văn hóa | 0,05 | 0,05 | |
2.3 | Đất phi nông nghiệp khác | 18,63 | 18,63 | |
2.4 | Đất ở | 1,81 | 1,81 |
Thứ tự | Loại đất | Diện tích năm hiện trạng 2010 | Các năm trong kỳ kế hoạch | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 7.562,80 | 7.562,80 | 7.562,80 | 7.562,80 | 7.562,80 | 7.562,80 | |
1 | Đất nông nghiệp | 2.779,93 | 2.689,63 | 2.502,04 | 2.150,22 | 1.900,16 | 1.542,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | 750,65 | 739,29 | 677,65 | 632,37 | 557,98 | 434,22 |
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 750,65 | 739,29 | 677,65 | 632,37 | 557,98 | 434,22 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 1.551,24 | 1.477,18 | 1.358,15 | 1.073,22 | 962,54 | 770,14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 379,85 | 374,97 | 368,59 | 346,98 | 282,50 | 266,70 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 66,07 | 66,07 | 65,53 | 65,53 | 65,03 | 55,38 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 32,11 | 32,11 | 32,11 | 32,11 | 32,11 | 16,05 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 4.733,36 | 4.824,98 | 5.012,57 | 5.364,54 | 5.614,60 | 5.974,07 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 227,59 | 227,89 | 229,50 | 231,55 | 239,83 | 239,93 |
2.2 | Đất quốc phòng | 123,55 | 123,55 | 123,55 | 123,35 | 123,35 | 126,60 |
2.3 | Đất an ninh | 66,14 | 66,14 | 66,84 | 69,71 | 73,74 | 74,50 |
2.4 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | 10,79 | 10,79 | 10,79 | 10,79 | 10,79 | 31,59 |
2.5 | Đất khu công nghiệp | 93,09 | 96,16 | 157,81 | 296,74 | 296,74 | 296,74 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 256,45 | 270,91 | 287,05 | 296,19 | 327,78 | 334,85 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | 49,09 | 49,09 | 49,09 | 49,09 | 49,09 | 49,09 |
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | ||||||
2.9 | Đất di tích danh thắng | 33,06 | 33,06 | 33,06 | 33,06 | 33,06 | 33,06 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 16,64 | 16,64 | 16,64 | 17,46 | 17,46 | 17,46 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 83,05 | 83,05 | 86,76 | 87,76 | 90,56 | 93,30 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 174,36 | 171,66 | 167,73 | 164,31 | 164,31 | 160,75 |
2.13 | Đất sông, suối | 513,86 | 513,86 | 513,86 | 513,86 | 513,86 | 513,86 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | 1.578,24 | 1.624,02 | 1.703,14 | 1.861,74 | 1.968,71 | 2.113,04 |
Đất giao thông | 755,80 | 760,94 | 790,07 | 874,98 | 883,42 | 897,27 | |
Đất thủy lợi | 240,26 | 240,26 | 228,46 | 229,01 | 220,94 | 226,92 | |
Đất cơ sở văn hóa | 204,81 | 217,16 | 223,69 | 229,85 | 230,52 | 234,94 | |
Đất cơ sở y tế | 5,42 | 13,61 | 16,54 | 21,22 | 22,14 | 32,14 | |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 154,27 | 167,91 | 215,87 | 269,29 | 364,73 | 474,03 | |
Đất cơ sở thể dục - thể thao | 151,22 | 150,22 | 150,97 | 155,96 | 163,79 | 164,29 | |
Đất chợ | 16,51 | 23,97 | 25,61 | 27,85 | 29,51 | 29,69 | |
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | 8,62 | 10,13 | 10,13 | 13,57 | 13,57 | 18,07 |
2.16 | Đất ở | 1.498,85 | 1.528,05 | 1.556,64 | 1.595,38 | 1.691,76 | 1.871,24 |
- | Đất ở tại đô thị | 66,11 | 66,11 | 66,11 | 66,33 | 78,51 | 105,78 |
- | Đất ở tại nông thôn | 1.432,74 | 1.461,94 | 1.490,53 | 1.529,05 | 1.613,25 | 1.765,46 |
3 | Đất chưa sử dụng | 49,51 | 48,19 | 48,19 | 48,04 | 48,04 | 46,23 |
4 | Đất đô thị | 212,58 | 212,58 | 212,58 | 212,58 | 212,58 | 212,58 |
Thứ tự | Chỉ tiêu | DT chuyển MĐSD trong kỳ | Chia theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 1.237,43 | 90,30 | 187,59 | 351,82 | 250,06 | 357,66 |
1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | 310,43 | 11,36 | 61,64 | 45,28 | 74,40 | 117,75 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 787,11 | 74,06 | 119,03 | 284,93 | 110,69 | 198,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 113,15 | 4,88 | 6,38 | 21,61 | 64,48 | 15,80 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 10,69 | 0,54 | 0,50 | 9,65 | ||
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 16,06 | 16,06 | ||||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
Thứ tự | Mục đích sử dụng | DT đưa vào sử dụng | Chia theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | 3,28 | 1,32 | 0,15 | 1,81 | ||
2.1 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 0,40 | 0,40 | ||||
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | 1,07 | 0,92 | 0,15 | |||
2.3 | Đất ở | 1,81 | 1,81 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - PVP Phạm Chí Công; - Lưu VT, TNMT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Hồng Khanh |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây