Quyết định 32/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Sóc Sơn
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 32/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 32/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 02/01/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ---------------- Số: 32/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày 02 tháng 01 năm 2014 |
TT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng 2010 | Thành phố phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định (ha) | Quy hoạch đến 2020 | ||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 30.651,30 | 100,00 | 30.651,30 | 30.651,30 | 30.651,30 | 100,00 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 18.042,57 | 58,86 | 14.575,70 | 359,10 | 14.934,80 | 48,72 |
1.1 | Đất trồng lúa | DLN | 10.381,21 | 57,54 | 8.746,90 | 106,56 | 8.853,46 | 59,28 |
Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.737,30 | 8.743,10 | 13,46 | 8.756,56 | |||
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.484,70 | 8,23 | 456,30 | 597,97 | 1.054,27 | 7,06 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4.436,61 | 24,59 | 4.557,00 | 9,02 | 4.566,02 | 30,57 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 343,46 | 1,90 | 249,50 | 47,84 | 297,34 | 1,99 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác còn lại | NTS | 1.396,59 | 7,74 | 163,71 | 1,10 | ||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11.550,24 | 37,68 | 16.075,60 | -359,10 | 15.716,50 | 51,28 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 124,18 | 1,08 | 135,10 | 5,90 | 141,00 | 0,90 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 986,56 | 8,54 | 986,60 | 986,60 | 6,28 | |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 32,39 | 0,28 | 146,40 | 148,19 | 0,94 | |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 154,58 | 1,34 | 827,30 | -96,69 | 730,61 | 4,65 |
Đất xây dựng KCN | 100,10 | 554,60 | 52,53 | 607,13 | ||||
Đất xây dựng CCN | 54,48 | 272,70 | -149,22 | 123,48 | ||||
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 302,63 | 2,62 | 644,20 | 4,10 | ||
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | 78,52 | 0,68 | 78,52 | 0,50 | ||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 6,28 | 0,05 | 135,90 | 1,08 | 136,98 | 0,87 |
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 7,58 | 0,07 | 7,60 | 7,58 | 0,05 | |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | DRA | 84,61 | 0,73 | 409,50 | 0,01 | 409,51 | 2,61 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 54,84 | 0,47 | 54,80 | 54,84 | 0,35 | |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 217,41 | 1,88 | 416,80 | 366,26 | 2,33 | |
2.12 | Đất SS và có mặt nước chuyên dùng | SMN | 1.486,61 | 12,87 | 1.479,39 | 9,41 | ||
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 4.481,41 | 38,80 | 6.526,70 | 150,42 | 6.677,12 | 42,48 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 192,61 | 494,50 | 494,50 | |||
- | Đất cơ sở y tế | DYH | 14,62 | 133,90 | 3,10 | 137,00 | ||
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 178,33 | 670,20 | 670,20 | |||
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 182,02 | 600,40 | 600,40 | |||
- | Đất phát triển hạ tầng còn lại | 3.913,83 | 4.775,02 | |||||
2.14 | Đất ở tại đô thị | 29,48 | 0,26 | 44,50 | 44,50 | 0,28 | ||
2.15 | Đất ở tại nông thôn | 3.500,36 | 30,31 | 3.762,00 | 23,94 | |||
2.16 | Đất phi nông nghiệp còn lại | 2,80 | 0,02 | 49,20 | 0,31 | |||
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.058,49 | 3,45 | ||||
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | BCS | ||||||
3.2 | Đất CSD đưa vào sử dụng | DCS | 1.058,50 | 1.058,50 | ||||
4 | Đất đô thị | DTD | 81,90 | 2.762,50 | 2.762,50 |
TT | Chỉ tiêu | Mã | Cả thời kỳ (ha) | Phân theo kỳ (ha) | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 3.769,01 | 2.338,75 | 1.430,26 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | 1.962,32 | 1.253,32 | 709,00 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 438,34 | 290,01 | 148,33 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 262,10 | 230,10 | 32,00 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 58,12 | 52,30 | 5,82 |
1.5 | Đất nông nghiệp còn lại | 1.048,13 | 513,02 | 535,11 | |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | ||||
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | 2,00 | 2,00 |
TT | Mục đích sử dụng | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 610,98 | 409,35 | 201,63 |
Trong đó: | |||||
1.1 | Đất lúa nước | DLN | 236,82 | 68,56 | 168,26 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 33,37 | 33,37 | |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 340,79 | 340,79 | |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 447,51 | 241,98 | 205,53 |
Trong đó: | |||||
2.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 4,00 | 4,00 | |
2.2 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 113,29 | 50,19 | 63,10 |
2.3 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 49,10 | 26,20 | 22,90 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 32,70 | 32,20 | 0,50 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 180,83 | 133,39 | 47,44 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 67,59 | 67,59 |
TT | Chỉ tiêu | Phân theo từng năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||
1 | Đất nông nghiệp | 17.948,54 | 17.617,33 | 16.827,49 | 16.554,67 | 15.883,17 |
1.1 | Đất lúa nước | 10.364,50 | 10.207,30 | 10.210,96 | 10.026,06 | 9.463,03 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1.411,93 | 1.323,73 | 1.289,76 | 1.273,02 | 1.194,23 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 4.436,61 | 4.436,61 | 4.206,61 | 4.206,61 | 4.547,76 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 343,46 | 342,91 | 334,76 | 328,44 | 329,63 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 1.392,59 | 1.314,93 | 791,72 | 719,35 | 399,99 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 11.678,76 | 12.030,70 | 12.912,54 | 13.218,12 | 14.346,36 |
2.1 | Đất xd trụ sở cq, ctrình sự nghiệp | 124,18 | 124,68 | 130,67 | 131,27 | 134,65 |
2.2 | Đất quốc phòng | 915,86 | 915,86 | 1.107,86 | 1.016,86 | 1.016,86 |
2.3 | Đất an ninh | 32,39 | 32,39 | 42,49 | 144,56 | 147,16 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 154,58 | 171,38 | 183,38 | 183,38 | 200,48 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 304,13 | 425,26 | 487,50 | 505,50 | 603,00 |
2.6 | Đất sản xuất VLXD gốm sứ | 78,52 | 78,52 | 78,52 | 78,52 | 78,52 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 7,98 | 7,98 | 17,48 | 40,48 | 68,88 |
2.8 | Đất có di tích danh thắng | 7,58 | 7,58 | 7,58 | 7,58 | 7,58 |
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 158,31 | 158,31 | 204,01 | 298,51 | 348,51 |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 54,84 | 54,84 | 54,84 | 54,84 | 54,84 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 317,41 | 323,10 | 352,53 | 352,53 | 352,53 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 1.485,89 | 1.485,89 | 1.485,89 | 1.485,89 | 1.485,89 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | 4.507,45 | 4.681,98 | 4.879,62 | 5.034,53 | 5.873,92 |
Trong đó: | ||||||
- | Đất cơ sở văn hóa | 192,61 | 311,86 | 315,32 | 320,52 | 392,83 |
- | Đất cơ sở y tế | 15,37 | 15,37 | 73,50 | 77,10 | 83,80 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 180,33 | 206,30 | 221,86 | 235,46 | 597,63 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 182,02 | 185,02 | 188,90 | 207,30 | 308,97 |
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | 3.529,64 | 3.562,93 | 3.880,17 | 3.883,67 | 3.973,54 |
3 | Đất đô thị | 81,90 | 81,90 | 81,90 | 81,90 | 81,90 |
TT | Chỉ tiêu | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 2.338,75 | 94,03 | 350,96 | 572,32 | 260,74 | 1.060,70 |
1.1 | Đất lúa nước | 1.253,32 | 16,71 | 174,18 | 190,46 | 187,90 | 684,07 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 290,01 | 72,77 | 88,20 | 33,97 | 16,74 | 78,33 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 230,10 | 230,00 | 0,10 | |||
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 52,30 | 0,55 | 8,15 | 6,32 | 0,81 | 36,47 |
1.5 | Đất nông nghiệp còn lại | 513,02 | 4,00 | 80,43 | 111,57 | 55,29 | 261,73 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | ||||||
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 2,00 | 2,00 |
TT | Chỉ tiêu | Tổng diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp | 409,35 | 10,54 | 4,10 | 394,71 | ||
Trong đó: | |||||||
1.1 | Đất lúa nước | 68,56 | 10,54 | 4,10 | 53,92 | ||
1.2 | Đất rừng phòng hộ | 340,79 | 340,79 | ||||
2 | Đất phi nông nghiệp | 241,98 | 34,49 | 5,56 | 90,75 | 30,15 | 78,03 |
Trong đó: | |||||||
2.1 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 50,19 | 1,70 | 9,50 | 15,40 | 23,59 | |
2.2 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại | 26,20 | 7,70 | 0,50 | 18,00 | ||
2.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 32,20 | 27,04 | 2,70 | 2,46 | ||
2.4 | Đất phát triển hạ tầng | 133,39 | 5,75 | 2,86 | 71,09 | 17,25 | 36,44 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - PVP Phạm Chí Công; - Lưu VT, TNMT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Hồng Khanh |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây