Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND Quảng Ngãi thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất, chuyển đất lúa, đất rừng phòng hộ sang phi nông nghiệp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 32/2018/NQ-HĐND

Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc thông qua Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng NgãiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:32/2018/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Thị Quỳnh Vân
Ngày ban hành:26/12/2018Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 32/2018/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 32/2018/NQ-HĐND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 32/2018/NQ-HĐND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 32/2018/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 26 tháng 12 năm 2018

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

____________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 120/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo số 286/BC-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

1. Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai là 228 công trình, dự án (chi tiết theo Biểu số 01 và các Biểu số từ 1.1 đến 1.14 kèm theo Nghị quyết này).

2. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp theo điểm b, khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai là 91 công trình, dự án; trong đó: đất lúa 133,39 ha, đất rừng phòng hộ 29,02 ha (chi tiết theo Biểu số 02 và các Biểu số từ 2.1 đến 2.13 kèm theo Nghị quyết này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Tiếp tục triển khai thực hiện trong năm 2019 đối với những công trình theo Biểu số 03, Biểu số 04 kèm theo Nghị quyết.

2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 05 tháng 01 năm 2019./.

Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Thường trực Ủy ban TWMTTQ Việt Nam;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên - Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan tham mưu giúp việc Tỉnh ủy;
- Đại biểu ĐBQH bầu ở tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các sở ban ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Các cơ quan ngành dọc TW đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh, Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- Lưu: VT, BKTNS (1). Đta
180.

CHỦ TỊCH




Bùi Thị Quỳnh Vân

 

Biểu 1

BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên huyện, thành phố

Số lượng công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Ghi chú

1

Thành phố Quảng Ngãi

24

90,42

322.500

Biểu số 1.1

2

Huyện Bình Sơn

15

242,56

235.000

Biểu số 1.2

3

Huyện Sơn Tịnh

25

68,84

57.971

Biểu số 1.3

4

Huyện Tư Nghĩa

16

40,38

114.650

Biểu số 1.4

5

Huyện Mộ Đức

18

57,79

120.096

Biểu số 1.5

6

Huyện Đức Phổ

13

25,07

58.784

Biểu số 1.6

7

Huyện Nghĩa Hành

17

34,12

93.940

Biểu số 1.7

8

Huyện Huyện Ba Tơ

22

19,29

16.555

Biểu số 1.8

9

Huyện Minh Long

11

8,58

4.512

Biểu số 1.9

10

Huyện Sơn Hà

20

386,48

178.849

Biểu số 1.10

11

Huyện Sơn Tây

9

127,40

24.950

Biểu số 1.11

12

Huyện Tây Trà

13

2,30

27.114

Biểu số 1.12

13

Huyện Trà Bồng

23

11,83

7.535

Biểu số 1.13

14

Huyện Lý Sơn

2

0,78

23.106

Biểu số 1.14

Tổng

228

1.115,84

1.285.562

 

Biểu 2

BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2019 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)

STT

Tên huyện, thành phố

Số lượng công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

1

Thành phố Quảng Ngãi

10

75,55

28,06

-

Biểu số 2.1

2

Huyện Bình Sơn

9

194,27

25,09

3,48

Biểu số 2.2

3

Huyện Sơn Tịnh

6

43,74

21,90

-

Biểu số 2.3

4

Huyện Tư Nghĩa

8

36,63

22,10

-

Biểu số 2.4

5

Huyện Mộ Đức

16

56,70

8,58

14,17

Biểu số 2.5

6

Huyện Đức Phổ

6

20,63

4,62

4,47

Biểu số 2.6

7

Huyện Nghĩa Hành

9

28,35

13,76

-

Biểu số 2.7

8

Huyện Ba Tơ

5

14,56

0,79

6,90

Biểu số 2.8

9

Huyện Minh Long

8

8,84

3,00

-

Biểu số 2.9

10

Huyện Sơn Hà

6

0,56

0,33

-

Biểu số 2.10

11

Huyện Sơn Tây

2

1,50

0,30

-

Biểu số 2.11

12

Huyện Tây Trà

2

0,50

0,043

-

Biểu số 2.12

13

Huyện Trà Bồng

4

5,51

4,82

-

Biểu số 2.13

Tng

91

487,34

133,39

29,02

 

Biểu 3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

CÔNG TRÌNH NĂM 2015

109,93

Thành phố Quảng Ngãi

1

Khu đô thị dịch vụ VSIP Quảng Ngãi giai đoạn 1A

75,37

phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh Ấn Tây

Tờ bản đồ số 8,9,12, 13 (xã Tịnh Ấn Tây); tờ bản đồ số 11, 13,14,21,23,31,32 (phường Trương Quang Trọng)

Đã thực hiện công tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án

2

Dự án xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực xã Tịnh Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi

4,89

xã Tịnh Kỳ

Tờ bản đồ số 1, 2, 5, 10, 11, 15

Đã thực hiện công tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án

3

KDC Bắc Gò Đá

0,83

Phường Lê Hồng Phong

TBĐ số 5, 6, 10, 11, 21

Đã thực hiện công tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án

4

Tuyến đường số 1 và số 2 nối dài chợ đầu mối nông sản

0,47

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 3

Đã thực hiện công tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án

5

Đường Lê Thánh Tôn nối dài

0,37

phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng

Tờ bản đồ số 3 (phường Nghĩa Chánh), Tờ bản đồ số 3 (xã Nghĩa Dõng)

Đã thực hiện công tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án

6

Đường Ngô Sỹ Liên

0,28

phường Trần Hưng Đạo, phường Trần Phú

Tờ bản đồ số 3, 10

Đã thực hiện công tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án

7

Khu Đô thị mới phục vụ tái định cư khu II Đê Bao

10,82

phường Lê Hồng Phong

Tờ bản đồ số 20, 21

Đã thực hiện công tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án

8

Đường Mai Đình Dõng, dự án Thành Cổ - Núi Bút thuộc dự án 09 điểm đến các dự án trên thành phố

0,06

phường Nghĩa Chánh

tờ bản đồ số 03

Đã thực hiện công tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án

9

Đường Trương Quang Cận

0,09

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 01,02

Đã thực hiện công tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án

10

Đường Lê Văn Sỹ (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Bùi Thị Xuân)

0,45

phường Nghĩa Lộ, phường Trần Phú

Tờ bản đồ: 17, 25 (phường Trần Phú) Tờ bản đồ: 17, 25 (phường Nghĩa Lộ)

Đã thực hiện công tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án

11

KDC phía Tây bệnh viện Đa khoa Quảng Ngãi

0,40

phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 01

Đã thực hiện công tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án

Huyện Bình Sơn

12

Công viên nghĩa trang Sơn Viên Lạc Cảnh (Công ty Cổ phần đầu tư 706)

14,5

Xã Bình Hiệp

Tờ bản đồ số 15, 19, 20

Đã thu hồi đất và giao đất giai đoạn 1 là 13,5ha, đang triển khai thu hồi đất giai đoạn 2

Huyện Đức Phổ

13

Khu dân cư thôn Hùng Nghĩa

1,40

Xã Phổ Phong

Tờ bản đồ: 31

Đang triển khai thực hiện

II

CÔNG TRÌNH NĂM 2016

432,96

Thành phố Quảng Ngãi

1

Đường Nguyễn Tự Tân (đoạn từ đường Phan Bội Châu đến Phan Đình Phùng)

0,64

phường Trần Hưng Đạo

Tờ bản đồ số 8,9,12,13

Có thông báo thu hồi đất

2

Cầu Thạch Bích

5,79

xã Tịnh Ấn Tây, phường Lê Hồng Phong

Tờ bản đồ số 12,14 (xã Tịnh Ấn Tây); Tờ bản đồ số 20 (phường Lê Hồng Phong)

Có thông báo thu hồi đất

3

Khu dân cư phía Đông đường Phạm Văn Đồng

0,15

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 03

Có thông báo thu hồi đất

4

Đường bờ đông sông Kinh Giang (nối dài)

4,17

xã Tịnh Khê

Tờ bản đồ số 17, 18

Có thông báo thu hồi đất

5

Khu dân cư dọc đường Lê Thánh Tôn

0,59

xã Nghĩa Dõng

Tờ bản đồ số 01, 03

Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất

6

Đường Nguyễn Tự Tân (đoạn từ đường Trương Định đến đường Trần Thái Tông)

0,49

phường Trần Phú

Tờ bản đồ 9, 13

Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất

7

Mở rộng trường Tiểu học Nghĩa Chánh (cơ sở 1)

0,22

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 01

Có thông báo thu hồi đất

8

Dự án Đường Chu Văn An và Khu dân cư (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Hai Bà Trưng)

10,73

phường Trần Phú, phường Lê Hồng Phong

Tờ bản đồ số 2, 3 phường Trần Phú, tờ bản đồ số 21 phường Lê Hồng Phong

Có thông báo thu hồi đất

9

Khu dân cư phía Nam đường Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi (giai đoạn 1)

12,92

phường Trần Phú, phường Lê Hồng Phong

Tờ bản đồ số 2,3 phường Trần Phú, tờ bản đồ số 21 phường Lê Hồng Phong

Có thông báo thu hồi đất

10

Công viên tình yêu

1,46

phường Trần Phú

Tờ bản đồ số 11

Có thông báo thu hồi đất

11

Khu quy tập mồ mả xã Tịnh Kỳ

0,50

xã Tịnh Kỳ

Tờ bản đồ số 11

Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất

Huyện Lý Sơn

12

Đường cơ động phía đông nam đảo Lý Sơn (giai đoạn 3)

10,98

Xã An Hi + xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số 4,5,2,3 xã An Vĩnh và tờ 1,2,4,5,11,12,19 xã An Hải

Đang triển khai thực hiện

13

Nhà làm việc, cầu tàu cho tàu tuần tra cao tốc tại đảo Lý Sơn (Hải quan)

0,07

Xã An Hải

TBĐ số 23

Đang triển khai thực hiện

Huyện Bình Sơn

14

Tuyến đường nối trung tâm phía Bắc và Nam thành phố Vạn tường

26,27

Xã Bình Hải; Xã Bình Trị

Địa chính xã Bình Hải: Tờ bản đồ số 19, 13, 20, 29, 37, 45, 46, 51, 52, 56, 57, 60, 61, 63, 64, 66, 67

Địa chính xã Bình Trị: Tờ bản đồ số 78, 77, 68, 64, 65, 66, 67

Công trình đã giao đất một phần, đang thực hiện công tác thu hồi đất phần còn lại nhưng bị vướng về công tác bồi thường.

15

Dự án: Kè chống sạt lở kết hợp đường cứu hộ, cứu nạn di dân tái định cư, neo đậu tàu thuyền - đập Cà Ninh hạ lưu sông Trà Bồng phục vụ Khu Kinh tế Dung Quất, huyện Bình Sơn (giai đoạn 1)

85

Xã Bình Đông

Tờ bản đồ số: 42, 49, 55, 56, 57, 61, 62, 63, 67, 68, 69, 108

Đang thực hiện GPMB và tiếp tục thực hiện thu hồi đất phần DT chưa thu hồi

16

Tạo quỹ đất sạch giao BQL Khu kinh tế Dung Quất kêu gọi đầu tư dự án: Khu công nghiệp Sài Gòn - Dung Quất nay đổi thành Khu đô thị công nghiệp Dung Quất (giai đoạn 1A)

168,00

xã Bình Thạnh

Tờ bản đồ: 15, 16, 17, 18, 26, 27, 28, 29, 30, 38, 39, 40, 41, 80, 84

Đang thực hiện GPMB, chưa giao đất

17

Tuyến đường Trì Bình - cảng Dung Quất

66,18

Xã Bình Chánh;

Xã Bình Thạnh;

Xã Bình Đông;

Xã Bình Thuận

Địa chính xã Bình Chánh: Tờ bản đồ số 30, 31, 32, 33, 34, 35, 71, 25, 26, 27, 28, 29

Địa chính xã Bình Thạnh: Tờ bản đồ số 76, 75

Địa chính xã Bình Đông: Tờ bản đồ số 39, 38, 37, 43, 44, 42, 41, 47, 48

Địa chính xã Bình Thuận: Tờ bản đồ số 64, 65

Đang thực hiện GPMB, chưa giao đất

Huyện Ba Tơ

18

Đường Ba Bích - Ba Nam

4,00

Ba Bích, Ba Nam

Đã thực hiện công tác thu hồi đất cá nhân, hiện nay chủ đầu tư đang phối hợp với trung tâm phát triển quỹ đất và UBND các xã thực hiện công tác kiểm kê, lập phương án bồi thường, tuy nhiên đây là tuyến đường có khối lượng lớn nên cần thời gian để hoàn thiện công tác thu hồi đất, giao đất

19

Đường cứu hộ, cứu nạn Ba Tơ - Ba Trang

34,80

Xã Ba Trang

Đã thực hiện công tác thu hồi đất cá nhân, hiện nay chủ đầu tư đang phối hợp với trung tâm phát triển quỹ đất và UBND các xã thực hiện công tác kiểm kê, lập phương án bồi thường, tuy nhiên đây là tuyến đường có khối lượng lớn nên cần thời gian để hoàn thiện công tác thu hồi đất, giao đất

 

Biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TIẾP TỤC THỰC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I.

CÔNG TRÌNH NĂM 2015

91,74

42,72

0

Thành phố Quảng Ngãi

1

Tuyến đường số 1 và số 2 nối dài chợ đầu mối nông sản

0,47

0,18

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 01

2

Khu đô thị dịch vụ VSIP Quảng Ngãi giai đoạn 1A

75,37

37,26

phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh Ấn Tây

Tờ bản đồ số 3 (phường Nghĩa Chánh), Tờ bản đồ số 3 (xã Nghĩa Dõng)

Huyện Bình Sơn

3

Công viên nghĩa trang Sơn Viên Lạc Cảnh (Công ty Cổ phần đầu tư 706)

14,50

3,88

Xã Bình Hiệp

Tờ bản đồ số 15, 19, 20

Huyện Đức Phổ

4

KDC Hùng Nghĩa

1,40

1,40

xã Phổ Phong

TBĐ số 31

II.

CÔNG TRÌNH NĂM 2016

199,75

26,10

1,14

Thành phố Quảng Ngãi

1

Khu dân cư phía Đông đường Phạm Văn Đồng

0,15

0,05

phường Nghĩa Chánh

Tờ bản đồ số 03

2

Cầu Thạch Bích

5,79

3,08

xã Tịnh Ấn Tây, phường Lê Hồng Phong

Tờ bản đồ số 12,14 (xã Tịnh Ấn Tây); Tờ bản đồ số 20 (phường Lê Hồng Phong)

3

Đường bờ đông sông Kinh Giang (nối dài)

4,17

1,14

xã Tịnh Khê

Tờ bản đồ số 17, 18

4

Dự án Đường Chu Văn An và Khu dân cư (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Hai Bà Trưng)

10,73

0,32

phường Trần Phú, phường Lê Hồng Phong

Tờ bản đồ số 2,3 phường Trần Phú, tờ bản đồ số 21 phường Lê Hồng Phong

5

Công viên tình yêu

1,46

0,97

phường Trần Phú

Tờ bản đồ số 11

Huyện Bình Sơn

6

Tuyến đường nối trung tâm phía Bắc và Nam thành phố Vạn tường

26,27

3,18

Xã Bình Trị; Xã Bình Hải

Địa chính xã Bình Trị: Tờ bản đồ số: 78;77;68;64;65;66;67. Địa chính xã Bình Hải: Tờ bản đồ số 19, 13, 20, 29, 37, 45, 46, 51, 52, 56, 57, 60, 61, 63, 64, 66, 67.

7

Dự án kè chống sạt lở kết hợp đường cứu hộ, cứu nạn di dân tái định cư, neo đậu tàu thuyền - đập Cà Ninh hạ lưu sông Trà Bồng phục vụ Khu kinh tế Dung Quất, huyện Bình Sơn (giai đoạn 1)

85,00

9,00

xã Bình Đông

Tờ bản đồ số: 42, 49, 55, 56, 57, 61, 6263, 67, 68, 69, 108

8

Tuyến đường Trì Bình - cảng Dung Quất

66,18

9,50

xã Bình Chánh, Bình Thạnh, Bình Đông và Bình Thuận

Tờ bản đồ số: 30, 31, 32, 33, 34, 35, 71, 25, 26, 27, 28, 29 xã Bình Chánh;

Tờ bản đồ số: 75, 76 xã Bình Thạnh;

Tờ bản đồ số: 37, 38, 39, 41, 42, 43, 47, 48 xã Bình Đông;

Tờ bản đồ số: 64, 65 xã Bình Thuận.

 

Biểu 1.1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)

STT

TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

DIỆN TÍCH QH

ĐỊA ĐIỂM (cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

CÔNG VĂN, CHỦ TRƯƠNG

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+
(10)+(11)+
(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Điểm SHVH tổ dân phố 3 phường Nghĩa Lộ

0,02

phường Nghĩa Lộ

Tờ bản đồ số 08

QĐ số 3703/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng Nhà văn hóa tổ 03, phường Nghĩa Lộ

-

2

Điểm sinh hoạt văn hóa tổ dân phố 15+16

0,02

phường Trần Phú

Tờ bản đồ số 43

QĐ số: 3842/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND thành phố Quảng Ngãi cho chủ trương đầu tư

-

3

Xây dựng tường rào phía Tây Trường Tiểu học Nguyễn Nghiêm và cải tạo mở rộng + TNTT hẻm 114 Lê Trung Đình, phường Nguyễn Nghiêm

0,03

phường Nguyễn Nghiêm

Tờ bản đồ số 3

QĐ số 4012/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng tường rào phía Tây Trường Tiểu học Nguyễn Nghiêm và cải tạo mở rộng + TNTT hẻm 114 Lê Trung Đình, phường Nguyễn Nghiêm

-

4

Khu Đô thị - Thương mại - Dịch vụ Nghĩa Dõng

7,28

xã Nghĩa Dõng

Tờ bản đồ số 01, 02, 16, 17

QĐ số: 650/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Khu Đô thị - Thương mại - Dịch vụ Nghĩa Dõng

10.000

10.000

5

Khu di tích Chiến thắng Khánh Lạc Đông

0,17

xã Nghĩa Hà

Tờ bản đồ số 17

QĐ số 1528/QĐ-UBND ngày 10/7/2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê xếp hạng di tích Chiến thắng Khánh Lạc Đông tại xã Nghĩa Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi

-

6

Nhà văn hóa xã Nghĩa An

0,62

xã Nghĩa An

Tờ bản đồ số 06

QĐ số 2281/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND thành phố Quảng về việc điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố

-

7

Khu dân cư trung tâm xã Tịnh Ấn Tây, thành phố Quảng Ngãi

2,76

xã Tịnh Ấn Tây

Tờ bản đồ số 11

QĐ số 791/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quyết định chủ trương đầu tư dự án

3.500

3.500

8

Kênh Chìm Sơn Tịnh

6,45

xã Tịnh Ấn Đông, phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh An, xã Tịnh Châu

xã Tịnh Ấn Đông (Tờ bản đồ số 9, 11, 13, 14, 15, 16), phường Trương Quang Trọng (Tờ bản đồ số 6), xã Tịnh An (Tờ bản đồ số 1), xã Tịnh Châu (Tờ bản đồ số 5, 8)

QĐ số 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018

-

9

Nhà văn hóa, sân thể thao xã Tịnh An

0,25

xã Tịnh An

Tờ bản đồ số 15

QĐ số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 2018

500

500

10

Đường qua thôn An Phú

0,44

xã Tịnh An

Tờ bản đồ số 9

QĐ số 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018

-

11

Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Vĩnh Sơn

0,11

xã Tịnh Hòa

Tờ bản đồ số 20

QĐ số 3902/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Vĩnh Sơn

-

12

Khu dân cư Kỳ Xuyên (giai đoạn 1)

10,1

xã Tịnh Kỳ

Tờ bản đồ số 8

Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Kỳ Xuyên, xã Tịnh Kỳ, thành phố Quảng Ngãi

146.000

-

146.000

13

Nhà đa năng trường THCS Tịnh Kỳ

0,1

xã Tịnh Kỳ

Tờ bản đồ số 15

QĐ số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 2018

500

500

14

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Kỳ

0,04

xã Tịnh Kỳ

Tờ bản đồ số 15

QĐ số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 2018

300

300

15

Nghĩa địa Vườn Đình

2

xã Tịnh Thiện

Tờ bản đồ số 8

CV số 2440/UBND-NNTN ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc cải tạo mở rộng nghĩa địa Vườn Đình, thôn Khánh Lâm, xã Tịnh Thiện, thành phố Quảng Ngãi

-

16

Khu dân cư kết hợp chỉnh đô thị Đông và Tây Hoàng Văn Thụ, thành phố Quảng Ngãi

18,24

phường Quảng Phú

Tờ bản đồ số 10, 34, 61, 62

Quyết định số: 591/QĐ-UBND ngày 09/7/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư kết hợp chỉnh đô thị Đông và Tây Hoàng Văn Thụ, thành phố Quảng Ngãi

21.000

21.000

17

Khu dân cư Thống Nhất kết hợp chỉnh trang đô thị xã Tịnh Ấn Tây, thành phố Quảng Ngãi

7,84

xã Tịnh Ấn Tây

Tờ bản đồ số 11, 12, 22

Quyết định số: 812/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Thống Nhất kết hợp chỉnh đô thị xã Tịnh Ấn Tây, thành phố Quảng Ngãi

10.000

10.000

18

Tuyến đường ĐH 529, xã Tịnh Kỳ, thành phố Quảng Ngãi

1,91

xã Tịnh Kỳ

Tờ bản đồ số 7, 10, 11

Quyết định số: 607/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc hỗ trợ vượt thu dự toán HĐND tỉnh giao năm 2017

2.000

2.000

19

Tuyến đường ĐH 521 (đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến QL 24B)

7,67

phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh Ấn Đông, xã Tịnh Châu, xã Tịnh Thiện, xã Tịnh Hòa

Tờ bản đồ số (9, 10, 11) phường Trương Quang Trọng; Tờ bản đồ số (7, 10, 12) xã Tịnh Ấn Đông; Tờ bản đồ số (15, 17, 19) xã Tịnh Châu; Tờ bản đồ số (2, 10, 15), xã Tịnh Thiện, Tờ bản đồ số (3, 6, 7) xã Tịnh Hòa

Quyết định số: 365/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc thực hiện hỗ trợ khắc phục thiệt hại thiên tai

10.000

10.000

20

Tuyến đường 623C, thành phố Quảng Ngãi

3,12

xã Nghĩa Dũng, xã Nghĩa Hà, xã Nghĩa Phú

Tờ bản đồ số (1, 4, 5) xã Nghĩa Dũng, Tờ bản đồ số (5, 6, 8) xã Nghĩa Hà, Tờ bản đồ số (10 11, 12) xã Nghĩa Phú

Quyết định số: 656/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc hỗ trợ thực hiện công trình cấp bách và Quyết định số: 607/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc hỗ trợ vượt thu dự toán HĐND tỉnh giao năm 2017

3.500

3.500

21

Xây dựng mới tường rào cổng ngõ UBND xã Tịnh Châu

0,02

xã Tịnh Châu

Tờ bản đồ số 03

Quyết định số: 656/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt vốn xây dựng dự án Xây dựng mới tường rào cổng ngõ UBND xã Tịnh Châu

200

200

22

Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong, giai đoạn 1

12,060

Tịnh Ấn Tây, thành phố Quảng Ngãi

Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018; Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư

38.000

38.000

23

Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa

8,250

Xã Nghĩa Phú, Nghĩa Hà thành phố Quảng Ngãi,

Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018

66.000

26.400

39.600

24

Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà

0,920

Phường Nghĩa Chánh, Xã Nghĩa Dõng, Nghĩa Dũng và Nghĩa Hà thành phố Quảng Ngãi

Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018; Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà

11.000

11.000

Tổng cộng

90,42

322.500

26.400

104.100

1.500

-

190.500

 

Biểu 2.1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Khu dân cư trung tâm xã Tịnh Ấn Tây, thành phố Quảng Ngãi

2,76

2,76

xã Tịnh Ấn Tây

Tờ bản đồ số 11

2

Kênh Chìm Sơn Tịnh

6,45

2,09

xã Tịnh Ấn Đông, phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh An, xã Tịnh Châu

xã Tịnh Ấn Đông (Tờ bản đồ số 9, 11, 13, 14, 15, 16), phường Trương Quang Trọng (Tờ bản đồ số 6), xã Tịnh An (Tờ bản đồ số 1), xã Tịnh Châu (Tờ bản đồ số 5, 8)

3

Vùng rau an toàn Đồng Quýt

10,14

1,2

xã Tịnh Long

Tờ bản đồ số 6

4

Khu dân cư kết hợp chỉnh đô thị Đông và Tây Hoàng Văn Thụ, thành phố Quảng Ngãi

18,24

7,5

phường Quảng Phú

Tờ bản đồ số 10, 34, 61, 62

5

Khu dân cư Thống Nhất kết hợp chỉnh trang đô thị xã Tịnh Ấn Tây, thành phố Quảng Ngãi

7,84

5,98

xã Tịnh Ấn Tây

Tờ bản đồ số 11, 12, 22

6

Tổ hợp Thương mại dịch vụ và Vật liệu xây dựng Hương Lúa Plaza

1,22

1,12

xã Tịnh Ấn Đông

Tờ bản đồ số 11, 14

7

Tuyến đường ĐH 521 (đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến QL 24B)

7,67

0,53

phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh Ấn Đông, xã Tịnh Châu, xã Tịnh Thiện, xã Tịnh Hòa

Tờ bản đồ số (9, 10, 11) phường Trương Quang Trọng; Tờ bản đồ số (7, 10, 12) xã Tịnh Ấn Đông; Tờ bản đồ số (15, 17, 19) xã Tịnh Châu; Tờ bản đồ số (2, 10, 15), xã Tịnh Thiện, Tờ bản đồ số (3, 6, 7) xã Tịnh Hòa

8

Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong, giai đoạn 1

12,060

2,31

Tịnh Ấn Tây, thành phố Quảng Ngãi

9

Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn Ila

8,25

3,87

Xã Nghĩa Phú, Nghĩa Hà thành phố Quảng Ngãi,

10

Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà

0,92

0,70

Xã Nghĩa Dũng, thành phố Quảng Ngãi

Tổng cộng

75,55

28,06

 

Biểu 1.2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Đa đi(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+
(10)+(11)+
(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đường vành đai Tây Bắc Thị trấn Châu Ổ

4,00

xã Bình Trung; Thị trấn Châu Ổ

Bình Trung: Tờ bản đồ số 8; 18; 10

Thị Trấn Châu Ổ: Tờ bản đồ số 42; 44

Công văn số 5768/UBND-TH của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc triển khai lập, thẩm định hồ sơ trình phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách tỉnh dự kiến khởi công mới trong 2 năm 2019-2020

11.000

7.000

4.000

2

Tuyến đường trục liên cảng Dung Quất 1

9,50

Xã Bình Thuận

Tờ bản đồ số: 92, 93, 94

Quyết định số 1874/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 về việc chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường trục liên cảng Dung Quất 1

10.000

5.000

5.000

3

Dự án Trạm bơm thôn Phước Thọ II, xã Bình Phước

1,30

xã Bình Phước

Tờ BĐ Số 82, 83, 84, 90, 91, 92, 98, 99

Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của UBND huyện Bình Sơn

-

-

4

Dự án Trường Mầm non Sao Mai

0,42

xã Bình Chánh

Tờ 43

Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND huyện Bình Sơn giao nhiệm vụ thực hiện các công trình được phân bổ từ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018

-

-

5

Đường vào Đập Tràn Vực bà, huyện Bình Sơn

4,00

xã Bình Minh

TBĐ s 27, 59, 60, 66 và 67

Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018

-

-

6

Dự án Kè chống sạt lở đoạn Bình Thới - Bình Dương

1,5

Bình Dương, Bình Thới

TBĐ số 02 xã Bình Thới và tờ 17 xã Bình Dương

Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND huyện Bình Sơn giao nhiệm vụ thực hiện các công trình được phân bổ từ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2017

-

-

7

Thủy lợi Đồng Sông (đập và kênh), huyện Bình Sơn

6,20

xã Bình Khương

Tờ bản đồ số 2, 24, 25

Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018

-

-

8

Kiên cố hóa kênh đập Trung Sanh - Sa Lương

0,30

xã Bình Long

Tờ bản đồ 12, 13

Quyết định số 3171/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2018

-

-

9

Khu dân cư phố chợ Cù Lao

8,025

xã Bình Chánh

tờ số 27, 38, 72, 81

QĐ chủ trương đầu tư số 777/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của UBND tỉnh

8.000

8.000

10

Tạo quỹ đất sạch để BQL KKTDQ và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi kêu gọi đầu tư dự án Khu đô thị mới Vạn Tường

49,79

xã Bình Hải

Tờ 32, 33, 41 và 48

Quyết định chủ trương đầu tư số 379/QĐ-BQL ngày 26/11/2018 của BQL KKTDQ

49.000

49.000

11

Tạo quỹ đất sạch để BQL KKTDQ và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi kêu gọi đầu tư dự án Khu đô thị du lịch sinh thái

35,50

xã Bình Hải

Tờ 54 và 58

Quyết định chủ trương đầu tư số 383/QĐ-BQL ngày 26/11/2018 của BQL KKTDQ

35.000

35.000

12

Tạo quỹ đất sạch để BQL KKTDQ và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi kêu gọi đầu tư dự án Khu đô thị mới Vạn Tường

40,45

xã Bình Hải

Tờ 39 và 47

Quyết định chủ trương đầu tư số 380/QĐ-BQL ngày 26/11/2018 của BQL KKTDQ

40.000

40.000

13

Tạo quỹ đất sạch để BQL KKTDQ và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi kêu gọi đầu tư dự án Khu đô thị mới Vạn Tường

34,43

xã Bình Hải và xã Bình Hòa

Tờ 64, 65, 67 và 68, tờ 56 xã Bình Hòa

Quyết định chủ trương đầu tư số 381/QĐ-BQL ngày 26/11/2018 của BQL KKTDQ

34.000

34.000

14

Tạo quỹ đất sạch để BQL KKTDQ và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi kêu gọi đầu tư dự án Khu đô thị mới Vạn Tường

45,88

xã Bình Hải, xã Bình Hòa và xã Bình Phú

Tờ 01, 68, 69 và 70 xã Bình Hải, tờ 56 xã Bình Hòa, Tờ 1 và 2 xã Bình Phú

Quyết định chủ trương đầu tư số 382/QĐ-BQL ngày 26/11/2018 của BQL KKTDQ

45.000

45.000

15

Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong, giai đoạn 1

1,260

xã Bình Hiệp, huyện Bình Sơn

Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018; Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư

3.000

3.000

Tổng cộng

242,56

-

-

-

235.000

-

15.000

9.000

-

211.000

 

Biểu 2.2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Khu dân cư chỉnh trang Đông Nam mở rộng thị trấn Châu Ổ

6,04

3,45

Thị trấn châu 

Tờ bản đồ 24;25;38

2

Đường vành đai Tây Bắc Thị trấn Châu Ổ

4,00

1,70

Xã Bình Trung; Thị trấn châu Ổ

Bình Trung: Tờ bản đồ số 8; 18; 10 Thị Trấn Châu Ổ: Tờ bản đồ số 42; 44

3

Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Khu dịch vụ văn phòng làm việc, văn phòng cho thuê, nhà hàng, khách sạn, nhà nghỉ

1,10

0,10

Xã Bình Đông

Tờ bản đồ số 38;45

4

Tuyến đường trục liên cảng Dung Quất 1

9,50

3,00

Xã Bình Thuận

Tờ bản đồ số: 92, 93, 94

5

Khu dân cư phố chợ Cù Lao

8,025

0,2865

xã Bình Chánh

Tờ số 27, 38, 72, 81

6

Tạo quỹ đất sạch để BQL KKTDQ và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi kêu gọi đầu tư dự án Khu đô thị mới Vạn Tường

49,79

1,17

xã Bình Hải

Tờ 40 và 41

7

Tạo quỹ đất sạch để BQL KKTDQ và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi kêu gọi đầu tư dự án Khu đô thị du lịch sinh thái

35,50

1,06

xã Bình Hải

Tờ 39 và 47

8

Tạo quỹ đất sạch để BQL KKTDQ và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi kêu gọi đầu tư dự án Khu đô thị mới Vạn Tường

34,43

4,930

xã Bình Hải và xã Bình Hòa

Tờ 64, 65, 67 và 68, tờ 56 xã Bình Hòa

9

Tạo quỹ đất sạch để BQL KKTDQ và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi kêu gọi đầu tư dự án Khu đô thị mới Vạn Tường

45,88

9,39

3,48

xã Bình Hải, xã Bình Hòa và xã Bình Phú

Tờ 01, 68, 69 và 70 xã Bình Hải, tờ 56 xã Bình Hòa, Tờ 1 và 2 xã Bình Phú

Tổng cộng

194,27

25,09

3,48

 

Biểu 1.3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Đa đi(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+
(10)+(11)+
(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

KDC Vũng Thảo, xã Tịnh Thọ

4,00

Xã Tịnh Thọ

TBĐ số 23, 29

CV số 4766/UBND-CNXD ngày 13/8/2018 của UBND tỉnh về việc đầu tư khu tái định tại xã Tịnh Thọ phục vụ GPMB dự án khu công nghiệp VSIP Quảng Ngãi - giai đoạn 1B

2

Trùng tu, tôn tạo, làm mới bảng chỉ dẫn, làm đường bê tông Di tích Xưởng Quân giới Từ Nhại

0,06

Xã Tịnh Hiệp

TBĐ số 30

QĐ số 3748/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2019

36

36

3

Khu thể thao trung tâm xã Tịnh Hiệp

1,20

Xã Tịnh Hiệp

TBĐ số 19, 20, 25

QĐ số 2588/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục đầu tư xây dựng năm 2018

840

840

4

Khu thể thao xã Tịnh Đông

1,56

Xã Tịnh Đông

TBĐ số 25

QĐ số 3748/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2019

1.092

1.092

5

Xây mới chợ Trung tâm xã

0,30

Xã Tịnh Đông

TBĐ số 25

QĐ số 3748/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2019

210

210

6

Điểm dân cư trước trường Tiểu học

0,03

Xã Tịnh Trà

TBĐ số 24

QĐ số 198/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND xã về việc phân bổ kinh phí xây dựng công trình: Các điểm dân cư lẻ tẻ xã Tịnh Trà năm 2019

21

21

7

Điểm dân cư Trạm y tế

0,20

Xã Tịnh Trà

TBĐ số 24

QĐ số 198/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND xã về việc phân bổ kinh phí xây dựng công trình: Các điểm dân cư lẻ tẻ xã Tịnh Trà năm 2019

140

140

8

KDC phía Đông tượng đài chiến thắng Ba Gia

3,30

Xã Tịnh Sơn

TBĐ số 15

QĐ số 304/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Điểm dân cư nông thôn phía Đông tượng đài chiến thắng Ba Gia, thôn Diên Niên, xã Tịnh Sơn

2.310

2.310

9

Nhà văn hóa thôn Phú Lộc

0,15

Xã Tịnh Phong

TBĐ số 23

QĐ số 3748/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2019

105

105

10

Khu thể thao xã Tịnh Phong

1,00

Xã Tịnh Phong

TBĐ số 21

QĐ số 3748/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2019

700

700

11

Nhà văn hóa thôn Trường Thọ

0,10

Xã Tịnh Phong

TBĐ số 6

QĐ số 3748/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2019

70

70

12

Nhà văn hóa thôn Thế Lợi

0,12

Xã Tịnh Phong

TBĐ số 12

QĐ số 3748/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2019

84

84

13

MR trường mầm non Tịnh Phong

0,08

Xã Tịnh Phong

TBĐ số 12

QĐ số 3748/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2019

56

56

14

KDC Vĩnh Xương

0,80

Xã Tịnh Hà

TBĐ số 26

QĐ số 3762/QĐ-UBND ngày 02/11/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020

560

560

15

Điểm dân cư Gò Vực

0,55

xã Tịnh Hà

TBĐ số 15

QĐ số 3762/QĐ-UBND ngày 02/11/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020

138

138

16

Sân vận động thôn Thọ Lộc Bắc

0,30

xã Tịnh Hà

TBĐ số 23

QĐ số 3748/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2019

210

210

17

Sân vận động thôn Hà Nhai Nam

0,20

xã Tịnh Hà

TBĐ số 15

QĐ số 3762/QĐ-UBND ngày 02/11/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020

140

140

18

Nhà văn hóa thôn Trường Xuân

0,04

xã Tịnh Hà

TBĐ số 25

QĐ số 3748/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2019

28

28

19

Sân vận động thôn Ngân Giang

0,20

xã Tịnh Hà

TBĐ số 17

QĐ số 3748/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2019

140

140

20

KDC lẻ tẻ xã Tịnh Hà (thôn Hà Nhai Bắc)

0,05

xã Tịnh Hà

TBĐ số 18

QĐ số 3762/QĐ-UBND ngày 02/11/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020

35

35

21

KDC lẻ tẻ xã Tịnh Hà (thôn Hà Nhai Nam)

0,06

xã Tịnh Hà

TBĐ số 12

QĐ số 3762/QĐ-UBND ngày 02/11/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020

42

42

22

Điểm dân cư Ngõ Bích

0,02

xã Tịnh Hà

TBĐ số 18

QĐ số 3762/QĐ-UBND ngày 02/11/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020

14

14

23

Khu công nghiệp, đô thị - dịch vụ Vsip Quảng Ngãi giai đoạn 1B

13,83

xã Tịnh Hà

TBĐ số 24, 25

Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu Đô thị - Dịch vụ VSIP Quảng Ngãi GĐ 1

-

24

Dự án Đường ven bờ Bắc sông Trà kết hợp Khu đô thị Trường Xuân xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh

19,94

xã Tịnh Hà

TBĐ số 25, 26, 28, 29

Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Đường ven bờ Bắc sông Trà kết hợp Khu đô thị Trường Xuân xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh

-

25

Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong, giai đoạn 1

20,750

xã Tịnh Phong và Tịnh Thọ, huyện Sơn Tịnh

Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018; Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư

51.000

51.000

TNG CỘNG

68,84

57.971

0

51.000

6.021

950

0

 

Biểu 2.3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Khu thể thao xã Tịnh Đông

1,56

1,56

Xã Tịnh Đông

TBĐ số 25

2

Chợ trung tâm xã Tịnh Đông

0,30

0,30

Xã Tịnh Đông

TBĐ số 25

3

Khu công nghiệp, đô thị - dịch vụ Vsip Quảng Ngãi giai đoạn 1B

13,83

6,86

xã Tịnh Hà

TBĐ số 24, 25

4

KDC phía Đông tượng đài chiến thắng Ba Gia

3,30

3,30

Xã Tịnh Sơn

TBĐ số 15

5

KDC Vũng Thảo, xã Tịnh Thọ

4,00

2,51

Xã Tịnh Thọ

TBĐ số 23, 29

6

Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong, giai đoạn 1

20,75

7,37

xã Tịnh Phong và Tịnh Thọ, huyện Sơn Tịnh

TNG

43,74

21,90

 

Biểu 1.4

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Đa đi(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

1

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Cư

0,12

Nghĩa Thắng

Tờ 9,10

QĐ số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch đầu tư ngân sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM 2018

-

2

Đường Sông Vệ - Nghĩa Hiệp

0,30

Nghĩa Hiệp

Tờ 5, 6

Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 và Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Chủ trương thực hiện dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền trung - tỉnh Quảng Ngãi và giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018

550

550

3

Chợ xã Nghĩa Hiệp

0,30

Nghĩa Hiệp

Tờ 11: 945, 946, 948, 950

Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của UBND Nghĩa Hiệp về việc phân bổ kinh phí xây dựng công trình Chợ xã Nghĩa Hiệp

4

Hợp tác xã Nông nghiệp thị trấn Sông Vệ

0,05

TT Sông Vệ

Tờ 09

Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND thị trấn Sông Vệ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Nhà làm việc HTX Nông Nghiệp thị trấn Sông Vệ hạng mục san nền, tường rào cổng ngõ, nhà làm việc.

5

Nhà văn hóa TDP Vạn Mỹ

0,03

TT Sông Vệ

Tờ 09

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng Nhà văn hóa các TDP thị trấn Sông Vệ

6

Nhà văn hóa TDP An Bàng

0,05

TT Sông Vệ

Tờ 08

Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng Nhà văn hóa các TDP thị trấn Sông Vệ

7

Đường xã tuyến ngõ ông Cảm - Đường huyện (Nghĩa Kỳ- Nghĩa Thắng) bổ sung

0,90

Nghĩa Thắng

Tờ 1,2,9

QĐ số 7412/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018

8

Khu dân cư C19, huyện Tư Nghĩa (bổ sung)

1,00

TT La Hà

Tờ 24, 27

QĐ số 7412/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018

9

Xây dựng Khu TTCN, làng nghề lốp bố tập trung

1,20

Nghĩa Hòa

Tờ 3

Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 về việc phân bổ vốn vay tín dụng ưu đãi năm 2015 cho các xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

-

10

Đường Cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa.

3,00

Nghĩa Thương

Tờ 8,9

Quyết định số 4649/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kế hoạch vốn từ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2017

12.000

12.000

11

KDC dọc đường Cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Thương.

9,90

Nghĩa Thương

Tờ 8,9

Quyết định số 5200/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách huyện và danh mục các công trình đầu tư xây dựng năm 2018 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện thu từ quỹ đất.

20.000

20.000

12

KDC trung tâm xã Nghĩa Trung

13,08

Nghĩa Trung

Tờ 6,10

QĐ số 941/QĐ-UBND ngày 07/11/2017 quyết định chủ trương đầu tư dự án khu dân cư trung tâm xã Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa

7.000

7.000

13

Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa

8,020

Xã Nghĩa Hòa, Nghĩa Thương, Nghĩa Hiệp huyện Tư Nghĩa,

Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018

66.000

26.400

39.600

14

Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà

0,31

Xã Nghĩa Hòa, huyện Tư Nghĩa

Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018; Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà

4.000

4.000

15

Khu tái định cư thôn 1, xã Nghĩa Lâm, huyện Tư Nghĩa phục vụ GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham), giai đoạn 2

1,000

xã Nghĩa Lâm, huyện Tư Nghĩa

Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh; Công văn số 6686/UBND-CNXD ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh

2.400

2.400

16

Khu dân cư xã Nghĩa Thắng (giai đoạn 1), xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa phục vụ GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham), giai đoạn 2

1,120

xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa

Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh; Công văn số 6686/UBND-CNXD ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh

2.700

2.700

Tổng

40,38

114.650

26.400

49.250

32.000

-

7.000

 

Biểu 2.4

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

1

Chợ xã Nghĩa Hiệp

0,30

0,01

Nghĩa Hiệp

Tờ 11

2

Đường xã tuyến ngõ ông Cảm - Đường huyện (Nghĩa Kỳ- Nghĩa Thắng) bổ sung

0,90

0,35

Nghĩa Thắng

Tờ 1, 2, 9

3

Đường Cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa.

3,00

2,10

Nghĩa Thương

Tờ 8, 9

4

KDC dọc đường Cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Thương.

9,90

8,10

Nghĩa Thương

Tờ 8,9

5

KDC trung tâm xã Nghĩa Trung

13,08

9,47

Nghĩa Trung

Tờ 6,10

6

Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa

8,02

1,53

Xã Nghĩa Hòa, Nghĩa Thương, Nghĩa Hiệp huyện Tư Nghĩa,

7

Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà

0,31

0,12

Xã Nghĩa Hòa, huyện Tư Nghĩa

8

Khu dân cư xã Nghĩa Thắng (giai đoạn 1), xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa phục vụ GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham), giai đoạn 2

1,12

0,42

xã Nghĩa Thắng, huyện Tư Nghĩa

Tổng

36,63

22,10

 

Biểu 1.5

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Đa đi(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+
(10)+(11)+
(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Nhà sinh hoạt văn hóa TDP3

0,27

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ: 14

Quyết định số 2843/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc phân bổ kinh phí nguồn vượt thu từ đấu giá đất, nguồn tồn XDCB năm 2017 chuyển sang năm 2018 và kinh phí dự phòng chi năm 2018

318

318

2

Tuyến đường Đông thị trấn Mộ Đức (đường nội thị), huyện Mộ Đức

2,26

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ: 2, 6

Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đường Đông thị trấn Mộ Đức (đường nội thị), huyện Mộ Đức

1.500

1.500

3

Tuyến đấu nối các tuyến đường nội thị

1,28

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ: 9, 10

Quyết định số 4798/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Tuyến đấu nối các tuyến đường nội thị

1.000

1.000

4

Chùa Đức Lâm

1,00

Xã Đức Lợi

Tờ bản đồ: 12

Quyết định số 011/QĐ-BTS ngày 05 tháng 3 năm 2018 của Giáo hội Phật Giáo Việt Nam tỉnh Quảng Ngãi về việc "Thành lập cơ sở tôn giáo chùa Đức Lâm xã Đức Lợi, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi"

0

5

KDC Ngã Tư, phía Tây KDC xã Đức Lợi

0,04

Xã Đức Lợi

Tờ bản đồ: 8

Công văn số 810/UBND-KT ngày 03 tháng 8 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao nhiệm vụ lập thủ tục quy hoạch khép kín KDC tại ngã tư, phía Tây Khu dân cư xã Đức Lợi

0

6

Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung (hạng mục: Cầu Cao và Kè bờ Nam sông Vệ)

2,69

Xã Đức Thắng

Tờ bản đồ: 2, 7, 8, 10, 17, 18

Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018. Quyết định số 346/QĐ-TTg ngày 20 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 04 Tiểu dự án tại cá

0

7

Hệ thống tiêu nước nổi mùa Đông các xã: Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh

4,81

Xã Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh

Tờ bản đồ: 3, 7, 8, 11, 14, 15, 18, 19, 21, 22, 23

Quyết định số 2124/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Hệ thống tiêu nước nổi các xã: Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, huyện Mộ Đức

1.252

1.252

8

Đường xã BTXM tuyến Nguyễn Tiến Dũng - Cống Thoại

0,09

Xã Đức Thắng

Tờ bản đồ: 10

Quyết định số 999/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi ngày 28/12/2017 về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trình trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi.

840

840

9

Tuyến đường vào khu di tích Đền Văn Thánh (giai đoạn 1)

0,69

Xã Đức Chánh

Tờ bản đồ: 24

Quyết định số 4791/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Tuyến đường vào khu di tích Đền Văn Thánh (Giai đoạn 1)

920

920

10

Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập

0,82

Xã Đức Hiệp

Tờ bản đồ: 2, 3, 6

Quyết định số 4793/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Công trình: Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập

800

800

11

Đấu giá quyền sử dụng đất KDC (2 vị trí)

0,94

Xã Đức Minh

Tờ bản đồ: 12, 20

Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt nhiệm vụ và dự toán quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 điểm dân cư nông thôn xã Đức Minh

0

12

Chợ trung tâm xã

0,30

Xã Đức Phong

Tờ bản đồ: 20

Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2017 để thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh

370

370

13

Khu xử lý rác thải xã Đức Lân

0,35

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ: 3

Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Khu xử lý rác thải xã Đức Lân

310

310

14

Hoa viên ngã 3 Thạch Trụ

0,32

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ: 49

Quyết định số 4797/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Hoa viên ngã 3 Thạch Trụ

536

536

15

QH xây dựng các KDC, điểm dân cư đã có các công trình cơ sở hạ tầng thiết yếu để giao đất có thu tiền sử dụng đất tại xã Đức Lân (8 vị trí)

0,89

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ: 6, 17, 28, 33, 44

Công văn số 356/UBND-KT ngày 12 tháng 4 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc cho phép lập quy hoạch xây dựng KDC đã có các công trình cơ sở hạ tầng thiết yếu để giao đất có thu tiền sử dụng đất tại xã Đức Lân

850

850

16

Đường QL24 - Chợ Thạch Trụ và KDC phía Tây Chợ

0,60

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ: 44

Quyết định số 3975/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường QL24 - Chợ Thạch Trụ và khu dân cư phía Tây Chợ

600

600

17

Khu du lịch văn hóa, du lịch phía Tây khu lưu niệm Thủ tướng Phạm Văn Đồng

0,86

Xã Đức Tân

Tờ bản đồ: 3, 4, 6, 7

QĐ số 4794/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo KTKT

800

800

18

Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa

39,580

Xã Đức Lợi, Đức Thắng, Đức Chánh, Đức Minh và Đức Phong huyện Mộ Đức

Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018

110.000

44.000

66.000

TNG CỘNG

57,79

120.096

45.210

69.552

5.016

318

0

 

Biểu 2.5

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Nhà sinh hoạt văn hóa TDP3

0,27

0,27

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ: 14

2

Tuyến đường Đông thị trấn Mộ Đức (đường nội thị) huyện Mộ Đức

2,26

1,19

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ: 2, 6

3

Tuyến đấu nối các tuyến đường nội thị

1,28

0,31

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ: 9, 10

4

Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung (hạng mục: Cầu Cao và Kè bờ Nam sông Vệ)

2,69

0,24

Xã Đức Thắng

Tờ bản đồ: 2, 7, 8, 10, 17, 18

5

Hệ thống tiêu nước nổi mùa Đông các xã: Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh

4,81

0,16

Xã Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh

Tờ bản đồ: 3, 7, 8, 11, 14, 15, 18, 19, 21, 22, 23

6

Đường xã BTXM tuyến Nguyễn Tiến Dũng - Cống Thoại

0,09

0,09

Xã Đức Thắng

Tờ bản đồ: 10

7

Tuyến đường vào khu di tích Đền Văn Thánh (giai đoạn 1)

0,69

0,47

Xã Đức Chánh

Tờ bản đồ: 24

8

Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập

0,82

0,02

Xã Đức Hiệp

Tờ bản đồ: 2, 3, 6

9

Khu du lịch văn hóa, du lịch phía Tây khu lưu niệm Thủ tướng Phạm Văn Đồng

0,86

0,51

Xã Đức Tân

Tờ bản đồ: 3, 4, 6, 7

10

Hoa viên ngã 3 Thạch Trụ

0,32

0,04

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ: 52, 59

11

QH xây dựng các KDC, điểm dân cư đã có các công trình cơ sở hạ tầng thiết yếu để giao đất có thu tiền sử dụng đất tại xã Đức Lân (8 vị trí)

0,89

0,58

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ: 6, 17, 28, 33, 44

12

Đường QL24 - Chợ Thạch Trụ và KDC phía Tây Chợ

0,60

0,15

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ: 44

13

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Petro Dung Quất số 11

0,75

0,63

Xã Đức Chánh

Tờ bản đồ: 19

14

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Việt Linh

0,67

0,67

Xã Đức Phong

Tờ bản đồ: 1

15

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Đức Phú

0,12

0,12

Xã Đức Phú

Tờ bản đồ: 18

16

Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa

39,58

3,13

14,17

Xã Đức Lợi, Đức Thắng, Đức Chánh, Đức Minh và Đức Phong huyện Mộ Đức

TNG CỘNG

56,70

8,58

14,17

 

Biểu 1.6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Đa đi(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+
(10)+(11)+
(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Các KDC vùng lõm xã Phổ An

0,37

Xã Phổ An

CV số 3302/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND huyện  Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương lập Quy hoạch chi tiết XD tỷ lệ 1/500/Các KDC vùng lõm xã Phổ An

40

40

2

Khu dân cư thôn Trung Sơn

0,89

xã Phổ Khánh

TBĐ số 50

QĐ số 546/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND huyện về việc chủ trương đầu tư Công trình: KDC thôn Trung Sơn xã Phổ Khánh

1.000

1.000

3

Cầu Hải Tân và đường dẫn

0,30

xã Phổ Minh, Phổ Quang

TBĐ số 15 xã P.Minh, tờ số 11 xã P.Quang

QĐ số 3287/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cầu Hải Tân và đường dẫn

36.000

36.000

4

Cầu đập Mồ côi

0,96

xã Phổ Thuận, Phổ Nhơn

TBĐ số 28 xã P.Thuận, tờ số 7 xã P.Nhơn

QĐ số 2781/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND huyện về việc điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách cấp huyện

1.000

1.000

5

Khu dân cư Tân Phong (trước UBND xã Phổ Phong)

0,97

xã Phổ Phong

TBĐ số 31

QĐ số 1660/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 KDC Tân Phong (trước UBND xã Phổ Phong)

5.044

5.044

6

Khu dân cư Đồng Nhà Đáng

2,87

xã Phổ Văn

TBĐ số 9

QĐ số 3460/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: KDC Đồng Nhà Đáng thôn Tập An Bắc, xã Phổ Văn

2.000

2.000

7

MR chợ Trà Câu

0,02

Xã Phổ Văn

TBĐ số 17

QĐ số 1671/QĐ-UBND ngày 23/4/2012 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình: Chợ Trà Câu xã Phổ Văn

8

MR trường mầm non xã Phổ Văn

0,1

xã Phổ Văn

TBĐ số 7

QĐ số 2781/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND huyện về việc điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách cấp huyện

3.500

3.500

9

Kè Trà Câu thuộc dự án: Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai một số tỉnh miền trung - tỉnh Quảng Ngãi

0,64

xã Phổ Văn

TBĐ số 12, 13

QĐ số 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018

500

500

10

KDC giáp đất Trạng Nam Phước xã Phổ Vinh

0,83

xã Phổ Vinh

TBĐ số 13

QĐ số 144/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: KDC giáp đất Trạng Nam Phước xã Phổ Vinh

1.000

1.000

11

KDC vùng lõm

0,97

xã Phổ Vinh

Thửa 151 tờ BĐ số 7; thửa 186, 188, 258, 243, 250, 51, 52, 67 tờ BĐ số 14; thửa 19, 24, 283 tờ BĐ số 15; thửa 35 tờ BĐ số 17; thửa 196, 312, 313, 314, 315, 318, 830 tờ BĐ số 26; thửa 355 tờ BĐ số 27

Thông báo số 370/TB-UBND ngày 04/10/2017 của UBND huyện Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Các KDC vùng lõm xã Phổ Vinh

-

12

KDC Hóc Sạ, TDP 3

0,7

TT Đức Phổ

Tờ BĐ số 24

QĐ số 132/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình KDC Hóc Sạ Thị trấn Đức Phổ; Hạng mục: San nền, kè chắn đất, hệ thống thoát nước, cấp nước và phân lô chi tiết đất ở

700

700

13

Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn Ila

15,45

xã Phổ An huyện Đức Phổ

Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018

8.000

3.200

4.800

Tổng

25,07

58.784

3.200

5.300

50.244

40

-

 

Biểu 2.6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Khu dân cư thôn Trung Sơn

0,89

0,89

Xã Phổ Khánh

TBĐ số 50

2

Cầu Hải Tân và đường dẫn

0,30

0,20

xã Phổ Minh, Phổ Quang

TBĐ số 15 xã P.Minh, tờ số 11 xã P.Quang

3

Nhà hàng Đông Hồ

0,16

0,16

xã Phổ Minh

TBĐ số 17

4

Cầu đập Mồ côi

0,96

0,50

xã Phổ Thuận, Phổ Nhơn

TBĐ số 28 xã P.Thuận, tờ số 7 xã P.Nhơn

5

Khu dân cư Đồng Nhà Đáng

2,87

2,87

xã Phổ Văn

TBĐ số 9

6

Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa

15,45

-

4,47

xã Phổ An huyện Đức Phổ

TNG

20,63

4,62

4,47

 

Biểu 1.7

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Đa đi(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+
(10)+(11)+
(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Nhà làm việc UBND TT Chợ Chùa

0,83

Thị trấn Chợ Chùa

Tờ bản đồ: 7

Quyết định số 172/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2018 của huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018

15.040

15.040

2

Khu dân cư Bắc Cầu Kênh

6,00

Xã Hành Thuận

Tờ bản đồ: 17

Quyết định số 172/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2018 của huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018

20.050

20.050

3

Khu dân cư Đồng Dinh (khu trong)

2,83

Thị trấn Chợ Chùa

Tờ bản đồ: 7

Quyết định số 172/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2018 của huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018

20.050

20.050

4

Khu dân cư Đồng Xít

4,05

Xã Hành Thuận

Tờ bản đồ: 3

Quyết định số 172/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2018 của huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018

20.050

20.050

5

Kè chống sạt lở bờ Nam sông Vệ

2,10

Xã Hành Tín Đông

Tờ bản đồ: 6, 24, 25

Quyết định số 346/QĐ-TTg ngày 20 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 04 Tiểu dự án tại các tỉnh Bình Định, Quảng Ngãi, Phú Yên, Ninh Thuận thuộc Dự án "Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung", vay vốn WB

0

6

Nhà văn hóa Nghĩa Lâm

0,36

Xã Hành Nhân

Tờ bản đồ: 10

Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc tặng thưởng công trình phúc lợi

250

250

7

Nhà văn hóa Phước Lâm

0,11

Xã Hành Nhân

Tờ bản đồ: 04

Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc tặng thưởng công trình phúc lợi

250

250

8

KDC Thổ Du

1,14

Xã Hành Minh

Tờ bản đồ: 10

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2012 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hành Minh, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2014, định hướng đến năm 2020

0

9

Các điểm dân cư xã Hành Phước

1,10

Xã Hành Phước

Tờ bản đồ: 5, 6, 9, 17, 20, 29, 32, 34

Nghị quyết 05/2017 NQ-HĐND ngày 27/12/2017 về việc thông qua nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2017 và nhiệm vụ kinh tế - xã hội 2018

0

10

Khu dân cư Bãi Nha thôn Xuân Đình

0,56

Xã Hành Thịnh

Tờ bản đồ: 6

Nghị quyết 16/2017 NQ-HĐND ngày 21/7/2017 nhiệm kỳ 2016-2021 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2017

0

11

Khu dân cư Xuân Ba thôn Xuân Ba

0,07

Xã Hành Thịnh

Tờ bản đồ: 39

Nghị quyết 16/2017 NQ-HĐND ngày 21/7/2017 nhiệm kỳ 2016-2021 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2017

0

12

Khu dân cư Mỹ Hưng

0,16

Xã Hành Thịnh

Tờ bản đồ: 27

Nghị quyết 16/2017 NQ-HĐND ngày 21/7/2017 nhiệm kỳ 2016-2021 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2017

0

13

KDC Gò Bầu thôn An Ba

0,16

Xã Hành Thịnh

Tờ bản đồ: 34

Nghị quyết 16/2017 NQ-HĐND ngày 21/7/2017 nhiệm kỳ 2016-2021 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2017

0

14

Sửa chữa khẩn cấp cơ sở Trường Huỳnh Thúc Kháng cũ thành Trung tâm văn hóa - Thể thao, huyện Nghĩa Hành

1,10

Thị trấn Chợ Chùa

Tờ bản đồ: 21

Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2017 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng khẩn cấp Dự án: Sửa chữa khẩn cấp cơ sở Trường Huỳnh Thúc Kháng cũ thành Trung tâm văn hóa - Thể thao, huyện Nghĩa Hành

5.700

5.000

700

15

Đường Tránh Đông thị trấn Chợ Chùa

12,50

Thị trấn Chợ Chùa

Tờ bản đồ: 3, 7, 12, 17, 22, 25, 26

Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2017 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Đường Tránh Đông thị trấn Chợ Chùa

10.000

10.000

16

Cầu Bà Đề

0,05

Thị trấn Chợ Chùa

Tờ bản đồ: 17

Quyết định số 312/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Cầu Bà Đề thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành

150

150

17

Khu tái định cư Mỹ Hưng, xã Hành Thịnh, huyện Nghĩa Hành phục vụ GPMB dự án Nâng cấp tuyến đường DT.624B (Quán Lát - Đá Chát), đoạn Km0 - Km8

1,00

xã Hành Thịnh, huyện Nghĩa Hành

Tờ bản đồ số 32, 33 xã Hành Thịnh

Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh; Công văn số 1395/UBND ngày 04/9/2018 của UBND huyện Nghĩa Hành

2.400

2.400

Tổng cộng

34,12

93.940

-

7.400

86.540

-

-

 

Biểu 2.7

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Khu dân cư Đồng Dinh (trong)

2,83

2,53

Thị trấn Chợ Chùa

Tờ bản đồ: 7

2

Khu dân cư Bắc Cầu Kênh

6,00

1,22

xã Hành Thuận

Tờ bản đồ: 17

3

Khu dân cư Đồng Xít

4,05

3,01

xã Hành Thuận

Tờ bản đồ: 3

4

Nhà văn hóa Phước Lâm

0,11

0,11

Xã Hành Nhân

Tờ bản đồ: 04

5

KDC Thổ Du

1,14

0,17

Xã Hành Minh

Tờ bản đồ: 10

6

Khu dân cư Bãi Nha thôn Xuân Đình

0,56

0,56

Xã Hành Thịnh

Tờ bản đồ: 6

7

KDC Gò Bầu thôn An Ba

0,16

0,16

Xã Hành Thịnh

Tờ bản đồ: 34

8

Đường Tránh Đông thị trấn Chợ Chùa

12,50

5,00

TT Chợ Chùa

Tờ bản đồ: 3, 7, 12, 17, 22, 25, 26

9

Khu tái định cư Mỹ Hưng, xã Hành Thịnh, huyện Nghĩa Hành phục vụ GPMB dự án Nâng cấp tuyến đường DT.624B (Quán Lát - Đá Chát), đoạn Km0 - Km8

1,000

1,00

xã Hành Thịnh, huyện Nghĩa Hành

Tờ số 32, 33

TỔNG CỘNG

28,35

13,76

 

Biểu 1.8

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BA TƠ

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Đa đi(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+
(10)+(11)+
(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Kho bạc nhà nước huyện Ba Tơ

0,30

TTr Ba Tơ

Tờ 12 thửa 160 BĐĐC

Đã thực hiện xong dự án, bổ sung để làm các thủ tục về chuyển mục đích và giao đất

-

2

Nâng cấp tuyến đường Nguyễn Nghiêm

0,38

TTr Ba Tơ

Tờ 7, 11, 12 BĐĐC

Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện V/v giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2018

865

865

3

Nâng cấp tuyến đường Nguyễn Chánh

0,30

TTrBa Tơ

Tờ 12 BĐĐC

Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện v/v giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2018

1.920

1.920

4

Nâng cấp tuyến đường Phạm Kiệt

0,33

TTr Ba Tơ

Tờ 12 BĐĐC

Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện V/v giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2018

2.441

2.441

5

Đường Ba Chùa - Hành Tín Đông (Đoạn qua xã Ba Cung)

1,00

 Ba Cung

Tờ 2 BĐLN

Công văn 5768/UBND-TH ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc triển khai lập, thẩm định hồ sơ trình phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách tỉnh dự kiến khởi công mới trong 2 năm 2019 - 2020

-

6

Kiên cố hóa kênh Đồng Rong

0,05

Xã Ba Cung

Quyết định 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018

50

50

7

Điểm trường mầm non Ba Cung

0,20

xã Ba Cung

Tờ 14 thửa 24 BĐĐC

Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi

-

8

Đập dâng Con Cua

0,09

xã Ba Cung

Thuộc mảnh bản đồ địa chính cơ sở 635575 và 635578, xã Ba Cung

Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi

60

60

9

Nhà văn hóa xã Ba Dinh

0,24

xã Ba Dinh

Tờ 26 thửa 30, 44, 64

Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi

451

451

10

Nâng cấp, cải tạo nghĩa địa thôn Tân Long Hạ

1,00

xã Ba Động

Tờ 2 thửa 78

Quyết định 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018

100

100

11

Nâng cấp, mở rộng trục đường thôn xóm xã Ba Động

0,77

Xã Ba Động

Tờ 12, 13, 36 xã Ba Động; tờ 56, 63 xã Ba Thành

Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND huyện V/v giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản Chương trình An toàn khu năm 2018

-

12

Trường TH&THCS xã Ba Giang, hạng mục 05 phòng học

0,12

xã Ba Giang

Tờ 13 thửa 31, 34, 39 BĐLN

Quyết định 138/QĐ-UBND ngày 26/02/2018 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018 để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện

-

13

Nối điện 0,4Kv vào Làng Heo Học, thôn Đồng Răm

0,13

xã Ba Khâm

Tờ 6 thửa 5, 245 BĐLN

Quyết định 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018

48

48

14

Đập Đồng Nghệ

0,10

xã Ba Liên

Quyết định 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018

90

90

15

Điểm trường mầm non thôn Làng Vờ

0,02

xã Ba Nam

tờ 6 thửa 207 VLAP

- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015.

- QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

-

-

16

Điểm trường mầm non thôn Xà Râu

0,05

xã Ba Nam

- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015.

- QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

-

17

Trường Mầm non Ba Tiêu.

Hạng mục: Nhà hiệu bộ + 01 phòng học

0,10

xã Ba Tiêu

Tờ 37 thửa 40, 41 BĐĐC

Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh V/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi

141

141

18

Nhà văn hóa xã Ba Tô

0,25

xã Ba Tô

Tờ 9 thửa 297 BĐLN

QĐ số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh V/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi

305

305

19

Đập Đèo Nai

0,07

xã Ba Vinh

Thuộc mảnh bản đồ địa chính cơ sở 644572, xã Ba Vinh

Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh V/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi

85

85

20

Nối tiếp tuyến đường thôn Nước Như - Ba Ha - Nước Chạch

0,30

xã Ba Xa

Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn Ngân sách Trung ương và ngân sách huyện để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017

-

21

Nhà văn hóa xã Ba Xa

0,37

xã Ba Xa

Tờ 16 thửa 152 BĐĐC

Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi

-

22

Dự án thủy điện Nước Long

13,120

xã Ba Tiêu

Tờ bản đồ địa chính cơ sở 635557, 632557

QĐ chủ trương đầu tư số 6529/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

10.000

10.000

Tổng cộng

19,29

16.555

1.232

50

5.274

-

10.000

 

Biểu 2.8

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN BA TƠ

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Nâng cấp tuyến đường Nguyễn Chánh

0,30

0,01

TTr Ba Tơ

Tờ 12 BĐĐC

2

Kiên cố hóa kênh Đồng Rong

0,05

0,05

xã Ba Cung

3

Đập dâng Con Cua

0,09

0,01

xã Ba Cung

Thuộc mảnh bản đồ địa chính cơ sở 635575 và 635578, xã Ba Cung

4

Đường Ba Chùa - Hành Tín Đông (Đoạn qua xã Ba Cung)

1,00

0,05

xã Ba Cung

Tờ 2 BĐLN

5

Dự án thủy điện Nước Long

13,120

0,67

6,90

xã Ba Tiêu

Tờ bản đồ địa chính cơ sở 635557, 632557

Tổng cộng

14,56

0,79

6,90

 

Biểu 1.9

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Đa đi(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+
(10)+(11)+
(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Nhà văn hóa xã Long Mai

0,1

Xã Long Mai

Tờ bản đồ 50,57

Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 12/2/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi năm 2018

90

90

2

Xây dựng trường mẫu giáo Long Mai II

0,08

Xã Long Mai

Tờ bản đồ số 32

Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 12/2/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi năm 2018

122

122

3

Kè khu dân cư Đồng Xoài: Đoạn từ Cầu Hà Liệt đến Cầu Thiệp Xuyên thuộc dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền trung

0,90

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 10; 14

Quyết định số 346/QĐ-TTg ngày 20/03/2017 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 04 tiểu dự án tại các tỉnh Bình Định, Quảng Ngãi, Phú Yên, Ninh Thuận thuộc Dự án "Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền trung" vay vốn WB

2.000

2.000

4

Kè sạt lở khu dân cư Đồng Xoài, xã Long Hiệp: Đoạn từ Cầu Hà Liệt đến cầu Suối Tía

0,93

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 5; 10

Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Kè sạt lở khu dân cư Đồng Xoài, xã Long Hiệp

600

600

5

Xây dựng 8 phòng Trưng THCS Thanh An

0,64

Xã Thanh An

Tờ bản đồ số 26

Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Xây dựng 8 phòng Trường THCS Thanh An

500

500

6

Kênh thoát lũ hạ lưu suối Đồng Vông

0,32

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 4; 9

Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư 2018 để thực hiện đầu tư năm 2019

7

Tuyến Thôn 3 - Hà Bôi

2,72

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 20; 21; 27; 33

Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư 2018 để thực hiện đầu tư năm 2019

8

Khu dân cư thôn 3 (đấu giá)

1,16

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ địa chính số 13

Số 456/UBND-KTTH ngày 19/6/2018 của UBND huyện Minh Long về việc cho chủ trương khai thác quỹ đất của UBND xã Long Hiệp đang quản lý và 08 lô đất tại khu dân cư suối Tía, xã Long Hiệp để tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất

9

Đường từ nhà Bà Váy đến hố Đồng Tre

0,10

Xã Long Sơn

Tờ bản đồ số 45

Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư 2018 để thực hiện đầu tư năm 2019

10

Xây dựng nghĩa trang nhân dân các thôn xã Thanh An

1,00

Xã Thanh An

Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư 2018 để thực hiện đầu tư năm 2019

1.200

1.200

11

Khu thể thao xã Thanh An

0,63

Xã Thanh An

Tờ bản đồ số 26

QĐ số: 115a/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật của khu thể thao xã Thanh An

Tổng cộng

8,58

4.512

2.000

122

2.300

90

 

Biểu 2.9

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

XD trường MG Long Mai 2

0,08

0,08

Xã Long Mai

Tờ bản đồ số 32

2

Khu dân cư thôn 3

1,16

0,32

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 13

3

Kè khu dân cư Đồng Xoài: Đoạn từ Cầu Hà Liệt đến Cầu Thiệp Xuyên thuộc dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền trung

0,90

0,25

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 10; 14

4

Kè sạt lở khu dân cư Đồng Xoài, xã Long Hiệp: Đoạn từ Cầu Hà Liệt đến cầu Suối Tía

0,93

0,09

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 5; 10

5

Xây dựng 8 phòng Trường THCS Thanh An

0,64

0,60

Xã Thanh An

Tờ bản đồ số 26

6

Kênh thoát lũ hạ lưu suối Đồng Vông

0,32

0,20

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 4; 9

7

Tuyến Thôn 3 - Hà Bôi

2,72

1,00

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 20; 21; 27; 33

8

Nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu Gia Bảo

2,09

0,44

Xã Long Mai

Tờ bản đồ lâm nghiệp số 7; Tờ bản đồ địa chính số 16

Tổng cộng

8,84

3,0

 

Biểu 1.10

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Đa đi(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Căn cứ pháp lý

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

(các chủ trương, quyết định, ghi vốn,)

Tổng (Tr.đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+...
+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đường Bùng binh đi cầu Tà Man

1,00

TT. Di Lăng

Tờ bản đồ ĐCCS 665548

QĐ 999/QĐ-UBND tỉnh, ngày 28/12/2017 v/v điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình MTQG GN bền vững tỉnh QN

2.190

2.190

2

Thủy điện Đăkđrinh 2

18,22

Sơn Bao

QĐ số 729/QĐ-UBND tỉnh, ngày 11/10/2017 về chủ trương đầu tư dự án

16.334

16.334

3

Thủy điện Trà Khúc 1

259,82

Sơn Giang

Sơn Cao

Sơn Hải

Sơn Trung

Di Lăng

QĐ số 1678/QĐ-UBND tỉnh, ngày 08/9/2017 về chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Trà Khúc 1

17.437

17.437

4

Thủy điện Trà Khúc 2

57,83

Sơn Giang

Sơn Thành

Sơn Linh

QĐ 5133/QĐ-UBND tỉnh, ngày 27/8/2018 về chủ đầu tư dự án Thủy điện Trà Khúc 2

95.502

95.502

5

Chuyển đấu nối đường dây 110 kV nhà máy thủy điện Đakđrinh về TBA 220 kV Sơn Hà

1,23

TT. Di Lăng

CV 226/UBND-KTHT huyện, ngày 23/02/2017 v/v thỏa thuận hướng tuyến

QĐ 12/QĐ ngày 24/02/2017 của HĐQT Công ty Cổ phần thủy điện Đakrinh

QĐ 1694/QĐ-UBND huyện, ngày 14/6/2017 v/v phê duyệt kinh phí bồi thường GPMB

2.694

2.694

6

Thủy điện Sơn Trà 1C

35,12

Sơn Kỳ

Tờ BĐCS 647548

QĐ 2022/QĐ-BCT của Bộ Công thương, ngày 06/6/2017 v/v phê duyệt bổ sung QH thủy điện nhỏ tỉnh QN

QĐ 1679/QĐ-UBND tỉnh, ngày 08/9/2017 v/v chủ trương đầu tư dự án thủy điện Sơn Trà 1C

5.000

5.000

7

Cầu Sông Rin

7,25

TT. Di Lăng

25.000

25.000

8

Đường Gò Ren - Tà Pa (nối tiếp), xã Sơn Thượng

2,25

Sơn Thượng

QĐ 999/QĐ-UBND tỉnh, ngày 28/12/2017 v/v điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình MTQG GN bền vững tỉnh QN

4.948

4.948

9

Nâng cấp Trạm y tế Sơn Thành

0,07

Sơn Thành

QĐ 999/QĐ-UBND tỉnh, ngày 28/12/2017 v/v điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình MTQG GN bền vững tỉnh QN

157

157

10

Nhà văn hóa TDP Làng Dầu

0,03

TT. Di Lăng

QĐ 1067/QĐ-UBND huyện, ngày 20/6/2018 v/v phân khai kế hoạch vốn đầu tư XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2018

QĐ 3167/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT

QĐ 1579/QĐ-UBND huyện, ngày 27/7/2018 v/v phê duyệt KH chọn thầu

66

66

11

Trường TH Sơn Linh

0,50

Sơn Linh

QĐ 999/QĐ-UBND tỉnh, ngày 28/12/2017 v/v điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình MTQG GN bền vững tỉnh QN

284/BC-UBND huyện, ngày 03/8/2018 v/v đề xuất chủ trương đầu tư các công trình thuộc nguồn vốn chương trình MTQG GN bền vững năm 2019 huyện SH

525

525

12

Nhà văn hóa xã Sơn Hải

0,15

Sơn Hải

QĐ 999/QĐ-UBND tỉnh, ngày 28/12/2017 v/v điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình MTQG GN bền vững tỉnh QN

284/BC-UBND huyện, ngày 03/8/2018 v/v đề xuất chủ trương đầu tư các công trình thuộc nguồn vốn chương trình MTQG GN bền vững năm 2019 huyện SH

219

219

13

Nhà văn hóa xã Sơn Thủy

0,15

Sơn Thủy

QĐ 999/QĐ-UBND tỉnh, ngày 28/12/2017 v/v điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình MTQG GN bền vững tỉnh QN

284/BC-UBND huyện, ngày 03/8/2018 v/v đề xuất chủ trương đầu tư các công trình thuộc nguồn vốn chương trình MTQG GN bền vững năm 2019 huyện SH

390

390

14

Mở mới tuyến đường (từ nhà ông Đinh Déo- Ka Nhủ), xã Sơn Giang

0,10

Sơn Giang

284/BC-UBND huyện, ngày 03/8/2018 v/v đề xuất chủ trương đầu tư các công trình thuộc nguồn vốn chương trình MTQG GN bền vững năm 2019 huyện SH

54/TTr-UBND huyện, ngày 18/6/2018 v/v cho ý kiến chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2019 huyện SH

219

219

15

Nhà văn hóa thôn Giá Gối, xã Sơn Thủy

0,03

Sơn Thủy

Vốn XDCB xã

2.190

2.190

16

Nâng cấp, cải tạo nghĩa trang thị trấn Di Lăng

1,50

TT. Di Lăng

Tờ bản đồ ĐCCS 665548

QĐ 999/QĐ-UBND tỉnh, ngày 28/12/2017 v/v điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình MTQG GN bền vững tỉnh QN

QĐ 1208/QĐ-UBND huyện, ngày 17/7/2018 v/v phê duyệt điều chỉnh chủ đầu tư

3.285

3.285

17

H chứa nước Nước Men

1,00

Sơn Thượng

QĐ 999/QĐ-UBND tỉnh, ngày 28/12/2017 v/v điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình MTQG GN bền vững tỉnh QN

2.202

2.202

18

Di dời đường điện 220 KV KDC Cà Tu (tại các vị trí DC9, DC11, DC4 và vị trí cuối Kè Tà Man, TDP Hàng Gòn)

0,10

TT. Di Lăng

QĐ 1067/QĐ-UBND huyện, ngày 20/6/2018 v/v phân khai kế hoạch vốn đầu tư XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2018

219

219

19

Đập suối Kà Rắt

0,06

Sơn Thủy

QĐ 2732/QĐ-UBND huyện, ngày 02/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT

QĐ 3702/QĐ-UBND huyện, ngày 21/12/2017 v/v phê duyệt KH lựa chọn nhà thầu

QĐ 999/QĐ-UBND tỉnh, ngày 28/12/2017 v/v điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình MTQG GN bền vững tỉnh QN

284/BC-UBND huyện, ngày 03/8/2018 v/v đề xuất chủ trương đầu tư các công trình thuộc nguồn vốn chương trình MTQG GN bền vững năm 2019 huyện SH

119

119

20

Nước sinh hoạt tập trung Làng Dọc (Bồ Nung), xã Sơn Kỳ

0,07

Sơn Kỳ

25/NQ-HĐND huyện, ngày 21/7/2016 v/v thông qua KH đầu tư công năm 2017

153

153

Tổng cộng

386,48

178.849

3.831

25.000

47.107

2.409

100.502

 

Biểu 2.10

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Trong đó

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

đất LUA (ha)

đất RPH (ha)

(đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đường Gò Ren - Tà Pa (nối tiếp), xã Sơn Thượng

2,25

0,05

Sơn Thượng

2

Nâng cấp Trạm y tế Sơn Thành

0,07

0,01

Sơn Thành

3

Nhà văn hóa xã Sơn Thủy

0,15

0,15

Sơn Thủy

4

Nhà văn hóa thôn Gò Chu, xã Sơn Thành

0,03

0,03

Sơn Thành

5

Hồ chứa nước Nước Men

1,00

0,03

Sơn Thượng

6

Đập suối Kà Rắt

0,06

0,06

Sơn Thủy

Tổng cộng

0,56

0,33

 

Biểu 1.11

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN TÂY

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Đa đi(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+
(10)+(11)+
(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Trường tiểu học Sơn Tân

0,50

xã Sơn Tân

Tờ 6 BĐLN

QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây

400

300

100

2

Đập A Rong

1,00

xã Sơn Mùa

Tờ 5 BĐLN

QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện Sơn Tây Về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây

550

500

50

3

Sân vận động xã Sơn Liên

0,40

xã Sơn Liên

Mảnh BĐ ĐCCS số 659530-5 xã Sơn Liên

QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện Sơn Tây Về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây

500

500

4

Nhà văn hóa thôn Hà Lên

0,05

xã Sơn Màu

Tờ 9 BĐLN

Công văn số 1128/UBND ngày 20/6/2018 của UBND huyện về việc đề xuất kế hoạch vốn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2019

Hiến đất

5

Nghĩa trang nhân dân xã Sơn Lập

0,74

xã Sơn Lập

Tờ 6 BĐLN

Quyết định số 1766/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND huyện Sơn Tây về việc bổ sung kinh phí cho các đơn vị để thực hiện Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND

Hiến đất

6

Sân vận động xã Sơn Lập

0,40

xã Sơn Lập

Tờ 10 BĐLN

QĐ số 69/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện Sơn Tây Về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây

Hiến đất

7

Thủy điện Sơn Trà 1C

45,18

xã Sơn Lập, xã Sơn Tinh

Mảnh BĐĐCCS số 650548

Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Quyết định chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Sơn Trà 1C

8.000

8.000

8

Dự án Thủy điện Thượng Sơn Tây

38,0

xã Sơn Dung, xã Sơn Mùa

Mảnh BĐĐCCS số 62536 và 662539

Quyết định chủ trương đầu tư Dự án số 1680/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

8.000

8.000

9

Dự án Thủy điện Đăk Đrinh 2

41,13

xã Sơn Tân

Mảnh BĐĐCCS số 662542 và 665542

Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Quyết định chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Đăk Đrinh 2

7.500

7.500

Tổng cộng

127,40

24.950

1.300

-

150

-

23.500

 

Biểu 2.11

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN TÂY

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Trường tiểu học Sơn Tân

0,50

0,1

xã Sơn Tân

Tờ 6 BĐLN

2

Đập A Rong

1,00

0,2

xã Sơn Mùa

Tờ 5 BĐLN

Tổng cộng

1,50

0,30

 

Biểu 1.12

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Đa đi(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+
(10)+(11)+
(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Nước sinh hoạt tổ 4 thôn Hà

0,020

Xã Trà Khê

(535973.00; 1681439.00) (535785.00; 1681600.00)

Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà Về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

1.500

1.500

2

Mở tuyến mương suối Tà Oát

0,060

Xã Trà Nham

(548487.00; 1677372.00) (548391.00; 1677723.00)

Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà Về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

1.000

1.000

3

Nâng cấp mở rộng tuyến đường Trà Na-Trà Reo-Trà Bung, xã Trà Phong (giai đoạn 2)

0,350

Xã Trà Phong

(540078.00; 1681197.00) (539420.65; 1681321.97)

Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của chương trình 30a năm 2019, thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

9.000

9.000

4

Nước sinh hoạt đội 1, Trà Nga

0,077

Xã Trà Phong

(537948.00; 1676390.00) (537968.00; 1676691.50)

Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà Về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

1.000

1.000

5

Cầu suối tiên III, xã Trà Quân

0,423

Xã Trà Quân

(538942.08; 1684232.24) (539221.65; 1684275.49)

QĐ số 1655/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND huyện Tây Trà

2.979

2.979

6

Nhà văn hóa thôn Môn

0,485

Xã Trà Thanh

Tờ BĐ số 2, thửa 32 (BĐ đất lâm nghiệp)

Công văn số 5672/UBND-NNTN ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh về việc rà soát danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi

Tờ trình số 1242/TTr-SKHĐT ngày 29/9/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi

1.100

990

110

7

Nhà văn hóa thôn Cát

0,125

Xã Trà Thanh

Tờ BĐ số 6 (BĐ đất lâm nghiệp)

Công văn số 1587/UBND-KTTH ngày 20/9/2018 của UBND huyện Tây Trà Về việc lập Kế hoạch vốn đầu tư thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2019

1.000

900

100

8

Tuyến đường BTXM tổ 2 thôn Môn

0,292

Xã Trà Thanh

Tờ bản đồ địa chính số 4 (BĐ 245/QĐ-UBND)

Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà Về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

1.000

1.000

9

Tuyến: Nhà ông A - Nhà ông Việt

0,122

Xã Trà Thọ

Tờ bản đồ địa chính số 1 (BĐ 245/QĐ-UBND)

Công văn số 5672/UBND-NNTN ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh về việc rà soát danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi

Tờ trình số 1242/TTr-SKHĐT ngày 29/9/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi

1.500

1.350

150

10

Trạm biến áp TT6 xóm ông Vương - xóm ông Nang Bắc Dương

0,005

Xã Trà Thọ

(538420.67; 1674312.16) (543344.29; 1676364.02)

QĐ số 630/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

1.055

950

105

11

Trường tiểu học Trà Thọ

Hạng mục: Nhà lớp học 6 phòng 2 tầng - Kè gia cố mái - Tường rào

0,046

Xã Trà Thọ

Tờ BĐ số 3 (BĐ đất lâm nghiệp)

QĐ số 555/QĐ-UBND, ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; QĐ phê duyệt BC Kinh tế-Kỹ thuật số 176a/QĐ-UBND, ngày 31/3/2017 của UBND huyện Tây Trà.

3.780

3.780

12

BTXM tuyến đường tổ 7, 8 thôn Vàng nối tiếp đi nhà ông Hồ Văn Xanh

0,140

Xã Trà Trung

Tờ BĐ số 2 (BĐ đất lâm nghiệp)

Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà Về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

1.000

1.000

13

Nước sinh hoạt suối Lang (Trường THCS xã)

0,150

Xã Trà Xinh

(539092.64; 1673610.00) (538420.67; 1674312.16)

Công văn số 5672/UBND-NNTN ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh về việc rà soát danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi

Tờ trình số 1242/TTr-SKHĐT ngày 29/9/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi

1.200

1.080

120

Tổng cộng

2,295

27.114

25.579

950

585

-

-

 

Biểu 2.12

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Nước sinh hoạt đội 1, Trà Nga

0,077

0,007

Xã Trà Phong

(537948.00; 1676390.00)
(537968.00;1676691.50)

2

Cầu suối tiên III, xã Trà Quân

0,423

0,036

Xã Trà Quân

(538942.08; 1684232.24)
(539221.65;1684275.49)

Tổng cộng

0,500

0,043

 

Biểu 1.13

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Đa đi(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

1

Khu dân cư Đồng Trảy và Khu dân cư Đồng Trổi

5,075

TT. Trà Xuân

Tờ số 16, 17, 18

QĐ chủ trương đầu tư số 643/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

5.000

5.000

2

Nhà Thờ Thánh An Phong

0,03

TT.Trà Xuân

Tờ bản đồ số 17

Công văn 3297/UBND-NC ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc xử lý một số nội dung về xây dựng của các cơ sở tôn giáo.

38

38

3

Trạm quản lý bảo vệ rừng

0,06

Trà Giang

Thửa số 276, tờ bản đồ địa chính số 7 (đất lâm nghiệp)

Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 18/05/2018 của UBND tỉnh Về việc giao kế hoạch Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng năm 2018; Thông Báo 1571/TB-SNNPTNT ngày 24/05/2018 của Sở Nông nghiệp và phát triển Nông thôn Thông báo về việc giao kế hoạch Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng năm 2018.

34

34

4

Nhà văn hóa thôn 3

0,05

Trà Thủy

Thửa số 37, 38 tờ bản đồ số 81

Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019

28

25

3

5

Nhà văn hóa thôn 4

0,05

Trà Thủy

Tờ bản đồ số 23

Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019

28

25

3

6

Nhà văn hóa thôn 6

0,05

Trà Thủy

Thửa 230, tờ bản đồ đất lâm nghiệp số 14

Quyết định 1538/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2018

28

25

3

7

Nâng cấp mở rộng chợ Trà Bình

0,05

Trà Bình

Tờ bản đồ số 37

Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019

30

27

3

8

Khu xử lý rác thải

1,30

Trà Bình

Tờ bản đồ số 7 (tỷ lệ 1/5000)

Quyết định 1538/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2018, Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019

270

189

81

9

Khu thể thao xã Trà Bình

0,30

Trà Bình

Tờ bản đồ số 39

Quyết định 1538/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2018, Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019

170

153

17

10

Nghĩa trang nhân dân xã

2,00

Trà Phú

Tờ bản đồ số 3

Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019

404

283

121

11

Xây mới trường mầm non xã Trà Phú

0,30

Trà Phú

Tờ bản đồ số 21, 31

Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019

177

159

18

12

Xây mới nhà văn hóa thôn Phú An

0,10

Trà Phú

Tờ bản đồ số 32

Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019

61

55

6

13

Xây mới nhà văn hóa thôn Phú Tài

0,10

Trà Phú

Tờ bản đồ số 34

Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019

57

51

6

14

Nhà văn hóa thôn Trà Hoa

0,05

Trà Lâm

Thửa số 15, tờ bản đồ địa chính số 13

Quyết định 2383/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt báo cáo KTKT, Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019.

28

25

3

15

Nhà văn hóa thôn Trà Lạc

0,06

Trà Lâm

Thửa số 23, tờ bản đồ địa chính số 36

Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019

-

16

Nhà văn hóa thôn Trà Gia

0,15

Trà Lâm

Thửa 22, tờ bản đồ số 15

Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019

-

17

Nhà văn hóa thôn Quế

0,05

Trà Bùi

Tờ bản đồ số 37

Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019

28

25

3

18

Đường BT Nhà ông Nghệ đi Trạm Y tế

0,30

Trà Bùi

Tờ bản đồ số 15

Quyết định 2381/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt báo cáo KTKT, Quyết định 1538/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2018, Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019

168

134

34

19

Nhà văn hóa thôn Sơn Bàn

0,05

Trà Sơn

Tờ bản đồ số 32

Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019

29

26

3

20

Nhà văn hóa thôn Sơn Thành

0,05

Trà Sơn

Thửa số 14, Tờ bản đồ số 28

Quyết định 278/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi năm 2018.

30

27

3

21

Đường BTXM từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Trường thôn Trung 2

0,10

Trà Sơn

Tờ bản đồ số 4

Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019.

57

46

11

22

Nghĩa trang nhân dân xã

1,30

Trà Tân

Thửa số 38, 135, 144, tờ bản đồ địa chính số 9 (đất lâm nghiệp)

Quyết định 1538/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2018, Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019

730

511

219

23

Tuyến đường tổ 10 đi Ruộng Liên

0,25

Trà Tân

Tờ bản đồ số 58

Quyết định 278/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi năm 2018.

140

112

28

Tổng

11,83

7.535

-

1.932

565

-

5.038

 

Biểu 2.13

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Khu dân cư Đồng Trảy và Khu dân cư Đồng Trổi

5,075

4,52

thị trấn Trà Xuân

Tờ số 16, 17, 18

2

Nhà Thờ Thánh An Phong

0,03

0,03

TT. Trà Xuân

Tờ bản đồ số 17

3

Xây mới trường mầm non xã Trà Phú

0,30

0,17

Trà Phú

Tờ bản đồ số 21, 31

4

Xây mới nhà văn hóa thôn Phú An

0,10

0,10

Trà Phú

Tờ bản đồ số 32

Tổng

5,51

4,82

 

Biểu 1.14

 

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LÝ SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)

 

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Đa đi(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+(9)+
(10)+(11)+
(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Nâng cấp tuyến đường từ Đồn Biên Phòng đi Đồi Cỏ May và đi Âm Linh Tự (Giai đoạn 1: Đoạn từ Km0+00 - Km0+623,7)

0,66

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số: 15, 16, 20

QĐ số 365/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ kinh phí khắc phục các công trình bị hư hỏng, thiệt hại do bão số 12 và mưa lũ gây ra; các nhiệm vụ, công trình do ngân sách huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn và hỗ trợ khắc phục cơ sở vật chất, lớp xuống cấp năm học 2017 - 2018

9.000

 

9.000

 

 

 

2

Khôi phục bộ xương cá Ông Lăng Tân (Bao gồm nhà trưng bày), huyện Lý Sơn

0,12

Xã An Vĩnh

Tờ bản đồ số: 21

QĐ số 222/QĐ-UBND ngày 21/2/2017 của UBND tỉnh về việc Chủ trương đầu tư Dự án Khôi phục bộ xương cá Ông Lăng Tân (Bao gồm nhà trưng bày), huyện Lý Sơn và QĐ số 867/UBND ngày 12/10/2018 Về việc giao Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018

14.106

 

 

14.106

 

 

 

Tổng cộng

0,78

 

 

 

23.106

-

9.000

14.106

-

-

 

 

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Cơ cấu tổ chức

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi