Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Hòa Bình điều chỉnh Bảng giá các loại đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 32/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hòa Bình, ngày 19 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh bảng giá các loại đất tại các biểu số 01; 02; 06; 07; 08; 09; 10; 11 ban hành kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Ủy Ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
-----------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH 13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 256/TTr-STNMT ngày 11 tháng 7 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Bảng giá các loại đất tại các biểu số 01; 02; 06; 07; 08; 09; 10; 11 ban hành kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình (có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Quy định bảng giá các loại đất năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
- Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn triển khai thực hiện.
- Ủy ban nhân dân các huyện,thành phố ban hành Quyết định quy định chi tiết mốc giới các khu vực định giá các loại đất trên địa bàn các xã thuộc huyện, thành phố để thực hiện bảng giá đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành./.
| TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01: ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM - ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2015 - 2019
(Kèm theo Quyết định số: 32/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất (ĐVT 1.000 đồng) | ||
VT1 | VT2 |
| ||
1 | 2 | 5 | 6 | |
I | HUYỆN KỲ SƠN |
|
| |
1 | Thị trấn Kỳ Sơn | 55 | 45 | |
2 | Xã Mông Hóa | 55 | 45 | |
3 | Xã Dân Hạ | 55 | 45 | |
4 | Xã Dân Hòa | 55 | 45 | |
5 | Xã Yên Quang | 55 | 45 | |
6 | Xã Phúc Tiến | 55 | 45 | |
7 | Xã Hợp Thịnh | 55 | 45 | |
8 | Xã Hợp Thành | 55 | 45 | |
9 | Xã Phú Minh | 55 | 45 | |
10 | Xã Độc Lập | 50 | 40 | |
II | HUYỆN LẠC SƠN |
|
| |
1 | Thị trấn Vụ Bản | 55 | 45 | |
2 | Xã Ân Nghĩa | 55 | 45 | |
3 | Xã Liên Vũ | 55 | 45 | |
4 | Xã Thượng Cốc | 55 | 45 | |
5 | Xã Vũ Lâm | 55 | 45 | |
6 | Xã Xuất Hóa | 55 | 45 | |
7 | Xã Yên Nghiệp | 55 | 45 | |
8 | Xã Bình Cảng | 35 | 30 | |
9 | Xã Bình Chân | 35 | 30 | |
10 | Xã Định Cư | 50 | 40 | |
11 | Xã Hương Nhượng | 50 | 40 | |
12 | Xã Mỹ Thành | 35 | 30 | |
13 | Xã Nhân Nghĩa | 50 | 40 | |
14 | Xã Tân Lập | 50 | 40 | |
15 | Xã Tân Mỹ | 50 | 40 | |
16 | Xã Tuân Đạo | 50 | 40 | |
17 | Xã Văn Nghĩa | 50 | 40 | |
18 | Xã Văn Sơn | 35 | 30 | |
19 | Xã Yên Phú | 50 | 40 | |
20 | Xã Chí Đạo | 35 | 30 | |
21 | Xã Chí Thiện | 35 | 30 | |
22 | Xã Phú Lương | 35 | 30 | |
23 | Xã Phúc Tuy | 35 | 30 | |
24 | Xã Bình Hẻm | 25 | 20 | |
25 | Xã Miền Đồi | 25 | 20 | |
26 | Xã Ngọc Lâu | 25 | 20 | |
27 | Xã Ngọc Sơn | 25 | 20 | |
28 | Xã Quý Hòa | 25 | 20 | |
29 | Xã Tự Do | 25 | 20 | |
III | HUYỆN ĐÀ BẮC |
|
| |
1 | Thị trấn Đà Bắc | 55 | 45 | |
2 | Xã Tu Lý | 55 | 45 | |
3 | Xã Toàn Sơn | 55 | 45 | |
4 | Xã Hào Lý | 50 | 40 | |
5 | Xã Cao Sơn | 50 | 40 | |
6 | Xã Hiền Lương | 35 | 30 | |
7 | Xã Tân Minh | 35 | 30 | |
8 | Xã Trung Thành | 35 | 30 | |
9 | Xã Đoàn Kết | 35 | 30 | |
10 | Xã Yên Hòa | 35 | 30 | |
11 | Xã Đồng Ruộng | 35 | 30 | |
12 | Xã Đồng Chum | 35 | 30 | |
13 | Xã Giáp Đắt | 35 | 30 | |
14 | Xã Tân Pheo | 35 | 30 | |
15 | Xã Mường Chiềng | 35 | 30 | |
16 | Xã Vầy Nưa | 35 | 30 | |
17 | Xã Tiền Phong | 25 | 20 | |
18 | Xã Mường Tuổng | 25 | 20 | |
19 | Xã Đồng Nghê | 25 | 20 | |
20 | Xã Suối Nánh | 25 | 20 | |
IV | HUYỆN TÂN LẠC |
|
| |
1 | TT.Mường Khến | 55 | 45 | |
2 | Xã Quy Hậu | 55 | 45 | |
3 | Xã Mãn Đức | 55 | 45 | |
4 | Xã Tử Nê | 55 | 45 | |
5 | Xã Thanh Hối | 55 | 45 | |
6 | Xã Đông Lai | 55 | 45 | |
7 | Xã Ngọc Mỹ | 55 | 45 | |
8 | Xã Phong Phú | 55 | 45 | |
9 | Xã Tuân Lộ | 50 | 40 | |
10 | Xã Quy Mỹ | 50 | 40 | |
11 | Xã Do Nhân | 50 | 40 | |
12 | Xã Lỗ Sơn | 50 | 40 | |
13 | Xã Gia Mô | 50 | 40 | |
14 | Xã Địch Giáo | 50 | 40 | |
15 | Xã Mỹ Hòa | 50 | 40 | |
16 | Xã Quyết Chiến | 35 | 30 | |
17 | Xã Phú Cường | 35 | 30 | |
18 | Xã Phú Vinh | 35 | 30 | |
19 | Xã Trung Hòa | 35 | 30 | |
20 | Xã Ngổ Luông | 25 | 20 | |
21 | Xã Lũng Vân | 25 | 20 | |
22 | Xã Bắc Sơn | 25 | 20 | |
23 | Xã Nam Sơn | 25 | 20 | |
24 | Xã Ngòi Hoa | 25 | 20 | |
V | HUYỆN CAO PHONG |
|
| |
1 | TT Cao phong |
|
| |
2 | Xã Tây Phong | 55 | 45 | |
3 | Xã Nam Phong | 55 | 45 | |
4 | Xã Thu Phong | 55 | 45 | |
5 | Xã Dũng Phong | 55 | 45 | |
6 | Xã Tân Phong | 55 | 45 | |
7 | Xã Bắc Phong | 50 | 40 | |
8 | Xã Bình Thanh | 50 | 40 | |
9 | Xã Đông Phong | 50 | 40 | |
10 | Xã Thung Nai | 35 | 30 | |
11 | Xã Xuân Phong | 35 | 30 | |
12 | Xã Yên Thượng | 25 | 20 | |
13 | Xã Yên Lập | 25 | 20 | |
VI | HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|
| |
1 | TT.Lương Sơn | 55 | 45 | |
2 | Xã Hòa Sơn | 55 | 45 | |
3 | Xã Lâm Sơn | 55 | 45 | |
4 | Xã Thành Lập | 55 | 45 | |
5 | Xã Nhuận Trạch | 55 | 45 | |
6 | Xã Trung Sơn | 55 | 45 | |
7 | Xã Cao Thắng | 55 | 45 | |
8 | Xã Cao Dương | 55 | 45 | |
9 | Xã Tân Vinh | 55 | 45 | |
10 | Xã Liên Sơn | 55 | 45 | |
11 | Xã Cư Yên | 55 | 45 | |
12 | Xã Trường Sơn | 50 | 40 | |
13 | Xã Long Sơn | 50 | 40 | |
14 | Xã Hợp Thanh | 50 | 40 | |
15 | Xã Thanh Lương | 50 | 40 | |
16 | Xã Hợp Hòa | 50 | 40 | |
17 | Xã Tân Thành | 50 | 40 | |
18 | Xã Tiến Sơn | 50 | 40 | |
19 | Xã Hợp Châu | 35 | 30 | |
20 | Xã Cao Răm | 35 | 30 | |
VII | HUYỆN MAI CHÂU |
|
| |
1 | TT.Mai Châu | 55 | 45 | |
2 | Xã Chiềng Châu | 55 | 45 | |
3 | Xã Tòng Đậu | 55 | 45 | |
4 | Xã Mai Hịch | 55 | 45 | |
5 | Xã Vạn Mai | 50 | 40 | |
6 | Xã Mai Hạ | 50 | 40 | |
7 | Xã Nà Phòn | 50 | 40 | |
8 | Xã Đồng Bảng | 50 | 40 | |
9 | Xã Nà Mèo | 35 | 30 | |
10 | Xã Piềng Vế | 35 | 30 | |
11 | Xã Bao La | 35 | 30 | |
12 | Xã Xăm Khòe | 35 | 30 | |
13 | Xã Tân Sơn | 35 | 30 | |
14 | Xã Ba Khan | 35 | 30 | |
15 | Xã Thung Khe | 35 | 30 | |
16 | Xã Cun Pheo | 35 | 30 | |
17 | Xã Hang Kia | 35 | 30 | |
18 | Xã Pà Cò | 35 | 30 | |
19 | Xã Phúc Sạn | 35 | 30 | |
20 | Xã Tân Mai | 35 | 30 | |
21 | Xã Tân Dân | 35 | 30 | |
22 | Xã Pù Bin | 35 | 30 | |
23 | Xã Noong Luông | 35 | 30 | |
VIII | HUYỆN LẠC THỦY |
|
| |
1 | TT. Chi Nê | 55 | 45 | |
2 | TT. Thanh Hà | 55 | 45 | |
3 | Xã Thanh Nông | 55 | 45 | |
4 | Xã Phú Thành | 55 | 45 | |
5 | Xã Phú Lão | 55 | 45 | |
6 | Xã Đồng Tâm | 55 | 45 | |
7 | Xã Cố Nghĩa | 55 | 45 | |
8 | Xã Lạc Long | 55 | 45 | |
9 | Xã Khoan Dụ | 50 | 40 | |
10 | Xã Yên Bồng | 50 | 40 | |
11 | Xã An Bình | 50 | 40 | |
12 | Xã Liên Hòa | 50 | 40 | |
13 | Xã An Lạc | 50 | 40 | |
14 | Xã Hưng Thi | 50 | 40 | |
15 | Xã Đồng Môn | 35 | 30 | |
IX | HUYỆN KIM BÔI |
|
| |
1 | TT. Bo | 55 | 45 | |
2 | Xã Mỵ Hòa | 55 | 45 | |
3 | Xã Sào Báy | 55 | 45 | |
4 | Xã Nam Thượng | 55 | 45 | |
5 | Xã Hợp Kim | 55 | 45 | |
6 | Xã Kim Bình | 55 | 45 | |
7 | Xã Hạ Bì | 55 | 45 | |
8 | Xã Vĩnh Đồng | 55 | 45 | |
9 | Xã Đông Bắc | 55 | 45 | |
10 | Xã Vĩnh Tiến | 55 | 45 | |
11 | Xã Tú Sơn | 55 | 45 | |
12 | Xã Kim Bôi | 50 | 40 | |
13 | Xã Kim Truy | 50 | 40 | |
14 | Xã Kim Sơn | 50 | 40 | |
15 | Xã Hợp Đồng | 50 | 40 | |
16 | Xã Sơn Thủy | 50 | 40 | |
17 | Xã Bình Sơn | 50 | 40 | |
18 | Xã Nật Sơn | 50 | 40 | |
19 | Xã Hùng Tiến | 50 | 40 | |
20 | Xã Kim Tiến | 50 | 40 | |
21 | Xã Bắc Sơn | 50 | 40 | |
22 | Xã Thượng Bì | 50 | 40 | |
23 | Xã Trung Bì | 50 | 40 | |
24 | Xã Thượng Tiến | 35 | 30 | |
25 | Xã Đú Sáng | 35 | 30 | |
26 | Xã Nuông Dăm | 35 | 30 | |
27 | Xã Cuối Hạ | 35 | 30 | |
28 | Xã Lập Chiệng | 35 | 30 | |
X | HUYỆN YÊN THỦY |
|
| |
1 | TT. Hàng Trạm | 55 | 45 | |
2 | Xã Yên Lạc | 55 | 45 | |
3 | Xã Ngọc Lương | 55 | 45 | |
4 | Xã Yên Trị | 55 | 45 | |
5 | Xã Bảo Hiệu | 55 | 45 | |
6 | Xã Lạc Thịnh | 55 | 45 | |
7 | Xã Phú Lai | 55 | 45 | |
8 | Xã Lạc Hưng | 55 | 45 | |
9 | Xã Đa Phúc | 50 | 40 | |
10 | Xã Đoàn Kết | 50 | 40 | |
11 | Xã Lạc Lương | 50 | 40 | |
12 | Xã Lạc Sỹ | 50 | 40 | |
13 | Xã Hữu Lợi | 50 | 40 | |
XI | TP. HÒA BÌNH |
|
| |
1 | Phường Phương Lâm | 55 | 45 | |
2 | Phường Đồng Tiến | 55 | 45 | |
3 | Phường Thái Bình | 55 | 45 | |
4 | Phường Chăm Mát | 55 | 45 | |
5 | Phường Tân Thịnh | 55 | 45 | |
6 | Phường Tân Hòa | 55 | 45 | |
7 | Phường Hữu Nghị | 55 | 45 | |
8 | Phường Thịnh Lang | 55 | 45 | |
9 | Xã Sủ Ngòi | 55 | 45 | |
10 | Xã Dân Chủ | 55 | 45 | |
11 | Xã Trung Minh | 55 | 45 | |
12 | Xã Thống Nhất | 55 | 45 | |
13 | Xã Hòa Bình | 55 | 45 | |
14 | Xã Yên Mông | 55 | 45 | |
15 | Xã Thái Thịnh | 50 | 40 |
Biểu số 02: ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
NĂM 2015 - 2019
(Kèm theo Quyết định số: 32/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất (ĐVT 1.000 đồng) | |
VT1 | VT2 | ||
1 | 2 | 5 | 6 |
I | HUYỆN KỲ SƠN |
|
|
1 | Thị trấn Kỳ Sơn | 50 | 40 |
2 | Xã Mông Hóa | 50 | 40 |
3 | Xã Dân Hạ | 50 | 40 |
4 | Xã Dân Hòa | 50 | 40 |
5 | Xã Yên Quang | 50 | 40 |
6 | Xã Phúc Tiến | 50 | 40 |
7 | Xã Hợp Thịnh | 50 | 40 |
8 | Xã Hợp Thành | 50 | 40 |
9 | Xã Phú Minh | 50 | 40 |
10 | Xã Độc Lập | 40 | 30 |
II | HUYỆN LẠC SƠN |
|
|
1 | Thị trấn Vụ Bản | 50 | 40 |
2 | Xã Ân Nghĩa | 50 | 40 |
3 | Xã Liên Vũ | 50 | 40 |
4 | Xã Thượng Cốc | 50 | 40 |
5 | Xã Vũ Lâm | 50 | 40 |
6 | Xã Xuất Hóa | 50 | 40 |
7 | Xã Yên Nghiệp | 50 | 40 |
8 | Xã Bình Cảng | 30 | 25 |
9 | Xã Bình Chân | 30 | 25 |
10 | Xã Định Cư | 40 | 30 |
11 | Xã Hương Nhượng | 40 | 30 |
12 | Xã Mỹ Thành | 30 | 25 |
13 | Xã Nhân Nghĩa | 40 | 30 |
14 | Xã Tân Lập | 40 | 30 |
15 | Xã Tân Mỹ | 40 | 30 |
16 | Xã Tuân Đạo | 40 | 30 |
17 | Xã Văn Nghĩa | 40 | 30 |
18 | Xã Văn Sơn | 30 | 25 |
19 | Xã Yên Phú | 40 | 30 |
20 | Xã Chí Đạo | 30 | 25 |
21 | Xã Chí Thiện | 30 | 25 |
22 | Xã Phú Lương | 30 | 25 |
23 | Xã Phúc Tuy | 30 | 25 |
24 | Xã Bình Hẻm | 20 | 15 |
25 | Xã Miền Đồi | 20 | 15 |
26 | Xã Ngọc Lâu | 20 | 15 |
27 | Xã Ngọc Sơn | 20 | 15 |
28 | Xã Quý Hòa | 20 | 15 |
29 | Xã Tự Do | 20 | 15 |
III | HUYỆN ĐÀ BẮC |
|
|
1 | Thị trấn Đà Bắc | 50 | 40 |
2 | Xã Tu Lý | 50 | 40 |
3 | Xã Toàn Sơn | 50 | 40 |
4 | Xã Hào Lý | 40 | 30 |
5 | Xã Cao Sơn | 40 | 30 |
6 | Xã Hiền Lương | 30 | 25 |
7 | Xã Tân Minh | 30 | 25 |
8 | Xã Trung Thành | 30 | 25 |
9 | Xã Đoàn Kết | 30 | 25 |
10 | Xã Yên Hòa | 30 | 25 |
11 | Xã Đồng Ruộng | 30 | 25 |
12 | Xã Đồng Chum | 30 | 25 |
13 | Xã Giáp Đắt | 30 | 25 |
14 | Xã Tân Pheo | 30 | 25 |
15 | Xã Mường Chiềng | 30 | 25 |
16 | Xã Vầy Nưa | 20 | 15 |
17 | Xã Tiền Phong | 20 | 15 |
18 | Xã Mường Tuổng | 20 | 15 |
19 | Xã Đồng Nghê | 20 | 15 |
20 | Xã Suối Nánh | 20 | 15 |
IV | HUYỆN TÂN LẠC |
|
|
1 | TT.Mường Khến | 50 | 40 |
2 | Xã Quy Hậu | 50 | 40 |
3 | Xã Mãn Đức | 50 | 40 |
4 | Xã Tử Nê | 50 | 40 |
5 | Xã Thanh Hối | 50 | 40 |
6 | Xã Đông Lai | 50 | 40 |
7 | Xã Ngọc Mỹ | 50 | 40 |
8 | Xã Phong Phú | 50 | 40 |
9 | Xã Tuân Lộ | 40 | 30 |
10 | Xã Quy Mỹ | 40 | 30 |
11 | Xã Do Nhân | 40 | 30 |
12 | Xã Lỗ Sơn | 40 | 30 |
13 | Xã Gia Mô | 40 | 30 |
14 | Xã Địch Giáo | 40 | 30 |
15 | Xã Mỹ Hòa | 40 | 30 |
16 | Xã Quyết Chiến | 35 | 30 |
17 | Xã Phú Cường | 35 | 30 |
18 | Xã Phú Vinh | 35 | 30 |
19 | Xã Trung Hòa | 35 | 30 |
20 | Xã Ngổ Luông | 25 | 20 |
21 | Xã Lũng Vân | 25 | 20 |
22 | Xã Bắc Sơn | 25 | 20 |
23 | Xã Nam Sơn | 25 | 20 |
24 | Xã Ngòi Hoa | 25 | 20 |
V | HUYỆN CAO PHONG |
|
|
1 | TT Cao phong | 50 | 40 |
2 | Xã Tây Phong | 50 | 40 |
3 | Xã Nam Phong | 50 | 40 |
4 | Xã Thu Phong | 50 | 40 |
5 | Xã Dũng Phong | 50 | 40 |
6 | Xã Tân Phong | 50 | 40 |
7 | Xã Bắc Phong | 40 | 30 |
8 | Xã Bình Thanh | 40 | 30 |
9 | Xã Đông Phong | 40 | 30 |
10 | Xã Thung Nai | 30 | 25 |
11 | Xã Xuân Phong | 30 | 25 |
12 | Xã Yên Thượng | 20 | 15 |
13 | Xã Yên Lập | 20 | 15 |
VI | HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|
|
1 | TT.Lương Sơn | 50 | 40 |
2 | Xã Hòa Sơn | 50 | 40 |
3 | Xã Lâm Sơn | 50 | 40 |
4 | Xã Thành Lập | 50 | 40 |
5 | Xã Nhuận Trạch | 50 | 40 |
6 | Xã Trung Sơn | 50 | 40 |
7 | Xã Cao Thắng | 50 | 40 |
8 | Xã Cao Dương | 50 | 40 |
9 | Xã Tân Vinh | 50 | 40 |
10 | Xã Liên Sơn | 50 | 40 |
11 | Xã Cư Yên | 50 | 40 |
12 | Xã Trường Sơn | 40 | 30 |
13 | Xã Long Sơn | 40 | 30 |
14 | Xã Hợp Thanh | 40 | 30 |
15 | Xã Thanh Lương | 40 | 30 |
16 | Xã Hợp Hòa | 40 | 30 |
17 | Xã Tân Thành | 40 | 30 |
18 | Xã Tiến Sơn | 40 | 30 |
19 | Xã Hợp Châu | 35 | 30 |
20 | Xã Cao Răm | 35 | 30 |
VII | HUYỆN MAI CHÂU |
|
|
1 | TT.Mai Châu | 50 | 40 |
2 | Xã Chiềng Châu | 50 | 40 |
3 | Xã Tòng Đậu | 50 | 40 |
4 | Xã Mai Hịch | 40 | 30 |
5 | Xã Vạn Mai | 40 | 30 |
6 | Xã Mai Hạ | 40 | 30 |
7 | Xã Nà Phòn | 40 | 30 |
8 | Xã Đồng Bảng | 40 | 30 |
9 | Xã Nà Mèo | 30 | 25 |
10 | Xã Piềng Vế | 30 | 25 |
11 | Xã Bao La | 30 | 25 |
12 | Xã Xăm Khòe | 30 | 25 |
13 | Xã Tân Sơn | 30 | 25 |
14 | Xã Ba Khan | 30 | 25 |
15 | Xã Thung Khe | 30 | 25 |
16 | Xã Cun Pheo | 30 | 25 |
17 | Xã Hang Kia | 30 | 25 |
18 | Xã Pà Cò | 30 | 25 |
19 | Xã Phúc Sạn | 30 | 25 |
20 | Xã Tân Mai | 30 | 25 |
21 | Xã Tân Dân | 30 | 25 |
22 | Xã Pù Bin | 30 | 25 |
23 | Xã Noong Luông | 30 | 25 |
VIII | HUYỆN LẠC THỦY |
|
|
1 | TT. Chi Nê | 50 | 40 |
2 | TT. Thanh Hà | 50 | 40 |
3 | Xã Thanh Nông | 50 | 40 |
4 | Xã Phú Thành | 50 | 40 |
5 | Xã Phú Lão | 50 | 40 |
6 | Xã Đồng Tâm | 50 | 40 |
7 | Xã Cố Nghĩa | 50 | 40 |
8 | Xã Lạc Long | 50 | 40 |
9 | Xã Khoan Dụ | 40 | 30 |
10 | Xã Yên Bồng | 40 | 30 |
11 | Xã An Bình | 40 | 30 |
12 | Xã Liên Hòa | 40 | 30 |
13 | Xã An Lạc | 40 | 30 |
14 | Xã Hưng Thi | 40 | 30 |
15 | Xã Đồng Môn | 30 | 25 |
IX | HUYỆN KIM BÔI |
|
|
1 | TT. Bo | 50 | 40 |
2 | Xã Mỵ Hòa | 50 | 40 |
3 | Xã Sào Báy | 50 | 40 |
4 | Xã Nam Thượng | 50 | 40 |
5 | Xã Hợp Kim | 50 | 40 |
6 | Xã Kim Bình | 50 | 40 |
7 | Xã Hạ Bì | 50 | 40 |
8 | Xã Vĩnh Đồng | 50 | 40 |
9 | Xã Đông Bắc | 50 | 40 |
10 | Xã Vĩnh Tiến | 50 | 40 |
11 | Xã Tú Sơn | 50 | 40 |
12 | Xã Kim Bôi | 40 | 30 |
13 | Xã Kim Truy | 40 | 30 |
14 | Xã Kim Sơn | 40 | 30 |
15 | Xã Hợp Đồng | 40 | 30 |
16 | Xã Sơn Thủy | 40 | 30 |
17 | Xã Bình Sơn | 40 | 30 |
18 | Xã Nật Sơn | 40 | 30 |
19 | Xã Hùng Tiến | 40 | 30 |
20 | Xã Kim Tiến | 40 | 30 |
21 | Xã Bắc Sơn | 40 | 30 |
22 | Xã Thượng Bì | 40 | 30 |
23 | Xã Trung Bì | 40 | 30 |
24 | Xã Thượng Tiến | 30 | 25 |
25 | Xã Đú Sáng | 30 | 25 |
26 | Xã Nuông Dăm | 30 | 25 |
27 | Xã Cuối Hạ | 30 | 25 |
28 | Xã Lập Chiệng | 30 | 25 |
X | HUYỆN YÊN THỦY |
|
|
1 | TT. Hàng Trạm | 50 | 40 |
2 | Xã Yên Lạc | 50 | 40 |
3 | Xã Ngọc Lương | 50 | 40 |
4 | Xã Yên Trị | 50 | 40 |
5 | Xã Bảo Hiệu | 50 | 40 |
6 | Xã Lạc Thịnh | 50 | 40 |
7 | Xã Phú Lai | 50 | 40 |
8 | Xã Lạc Hưng | 50 | 40 |
9 | Xã Đa Phúc | 40 | 30 |
10 | Xã Đoàn Kết | 40 | 30 |
11 | Xã Lạc Lương | 40 | 30 |
12 | Xã Lạc Sỹ | 40 | 30 |
13 | Xã Hữu Lợi | 40 | 30 |
XI | TP. HÒA BÌNH |
|
|
1 | Phường Phương Lâm | 50 | 40 |
2 | Phường Đồng Tiến | 50 | 40 |
3 | Phường Thái Bình | 50 | 40 |
4 | Phường Chăm Mát | 50 | 40 |
5 | Phường Tân Thịnh | 50 | 40 |
6 | Phường Tân Hòa | 50 | 40 |
7 | Phường Hữu Nghị | 50 | 40 |
8 | Phường Thịnh Lang | 50 | 40 |
9 | Xã Sủ Ngòi | 50 | 40 |
10 | Xã Dân Chủ | 50 | 40 |
11 | Xã Trung Minh | 50 | 40 |
12 | Xã Thống Nhất | 50 | 40 |
13 | Xã Hòa Bình | 50 | 40 |
14 | Xã Yên Mông | 50 | 40 |
15 | Xã Thái Thịnh | 40 | 30 |
Biểu số 06: ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN NĂM 2015 - 2019
(Kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1.000 đ) | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | Huyện Lương Sơn |
|
|
|
|
|
1 | Hòa Sơn |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 3,500 | 2,200 | 1,500 | 750 | 600 |
| Khu vực 2 | 2,200 | 1,500 | 1,000 | 550 | 400 |
| Khu vực 3 | 1,900 | 1,200 | 600 | 400 | 350 |
| Khu vực 4 | 1,200 | 1,000 | 500 | 350 | 300 |
| Khu vực 5 | 1,000 | 800 | 400 | 300 | 250 |
| Khu vực 6 | 800 | 600 | 350 | 250 | 220 |
2 | Nhuận Trạch |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 3,500 | 2,200 | 1,500 | 750 | 600 |
| Khu vực 2 | 2,200 | 1,500 | 1,000 | 550 | 400 |
| Khu vực 3 | 1,900 | 1,200 | 600 | 400 | 350 |
| Khu vực 4 | 1,200 | 1,000 | 500 | 350 | 300 |
| Khu vực 5 | 1,000 | 800 | 400 | 300 | 250 |
| Khu vực 6 | 800 | 600 | 350 | 250 | 220 |
3 | Tân Vinh |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2,000 | 1,600 | 1,000 | 600 | 500 |
| Khu vực 2 | 1,600 | 1,200 | 800 | 500 | 450 |
| Khu vực 3 | 1,300 | 1,000 | 600 | 300 | 280 |
| Khu vực 4 | 1,000 | 700 | 450 | 280 | 250 |
| Khu vực 5 | 800 | 600 | 400 | 250 | 230 |
| Khu vực 6 | 600 | 400 | 320 | 230 | 210 |
4 | Lâm Sơn |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2,000 | 1,600 | 1,000 | 600 | 500 |
| Khu vực 2 | 1,600 | 1,200 | 800 | 500 | 450 |
| Khu vực 3 | 1,300 | 1,000 | 600 | 300 | 280 |
| Khu vực 4 | 1,000 | 700 | 450 | 280 | 250 |
| Khu vực 5 | 800 | 600 | 400 | 250 | 230 |
| Khu vực 6 | 600 | 400 | 320 | 200 | 210 |
5 | Thành Lập |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2,000 | 1,600 | 1,000 | 600 | 500 |
| Khu vực 2 | 1,600 | 1,200 | 800 | 500 | 450 |
| Khu vực 3 | 1,300 | 1,000 | 600 | 300 | 280 |
| Khu vực 4 | 1,000 | 700 | 450 | 280 | 250 |
| Khu vực 5 | 800 | 600 | 400 | 250 | 230 |
| Khu vực 6 | 600 | 400 | 320 | 230 | 210 |
6 | Trung Sơn |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1,400 | 1,000 | 600 | 450 | 420 |
| Khu vực 2 | 1,100 | 600 | 450 | 300 | 280 |
| Khu vực 3 | 600 | 500 | 350 | 150 | 130 |
| Khu vực 4 | 500 | 450 | 320 | 130 | 120 |
| Khu vực 5 | 450 | 400 | 300 | 110 | 100 |
| Khu vực 6 | 400 | 350 | 280 | 100 | 90 |
7 | Cao Thắng |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1,400 | 1,000 | 600 | 450 | 420 |
| Khu vực 2 | 1,100 | 600 | 450 | 300 | 280 |
| Khu vực 3 | 600 | 500 | 350 | 150 | 130 |
| Khu vực 4 | 500 | 450 | 320 | 130 | 120 |
| Khu vực 5 | 450 | 400 | 300 | 110 | 100 |
| Khu vực 6 | 400 | 350 | 280 | 100 | 90 |
8 | Cao Dương |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1,400 | 1,000 | 600 | 450 | 420 |
| Khu vực 2 | 1,100 | 600 | 450 | 300 | 280 |
| Khu vực 3 | 600 | 500 | 350 | 150 | 130 |
| Khu vực 4 | 500 | 450 | 320 | 130 | 120 |
| Khu vực 5 | 450 | 400 | 300 | 110 | 100 |
| Khu vực 6 | 400 | 350 | 280 | 100 | 90 |
9 | Hợp Thanh |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 540 | 350 | 270 | 200 | 180 |
| Khu vực 2 | 350 | 270 | 250 | 180 | 160 |
| Khu vực 3 | 270 | 250 | 180 | 120 | 100 |
| Khu vực 4 | 250 | 180 | 120 | 100 | 80 |
| Khu vực 5 | 180 | 120 | 100 | 80 | 70 |
| Khu vực 6 | 120 | 100 | 80 | 70 | 60 |
10 | Thanh Lương |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1,400 | 350 | 270 | 200 | 180 |
| Khu vực 2 | 350 | 270 | 250 | 180 | 160 |
| Khu vực 3 | 270 | 250 | 180 | 120 | 100 |
| Khu vực 4 | 250 | 200 | 160 | 100 | 80 |
| Khu vực 5 | 200 | 180 | 120 | 80 | 70 |
| Khu vực 6 | 120 | 100 | 80 | 70 | 60 |
11 | Tân Thành |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1,400 | 350 | 270 | 200 | 180 |
| Khu vực 2 | 350 | 270 | 250 | 180 | 160 |
| Khu vực 3 | 270 | 250 | 180 | 120 | 100 |
| Khu vực 4 | 250 | 200 | 160 | 100 | 80 |
| Khu vực 5 | 200 | 180 | 120 | 80 | 70 |
| Khu vực 6 | 120 | 100 | 80 | 70 | 60 |
12 | Cư Yên |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1,400 | 1,000 | 600 | 450 | 420 |
| Khu vực 2 | 1,100 | 600 | 450 | 300 | 280 |
| Khu vực 3 | 600 | 500 | 350 | 150 | 130 |
| Khu vực 4 | 500 | 450 | 320 | 130 | 120 |
| Khu vực 5 | 450 | 400 | 300 | 110 | 100 |
| Khu vực 6 | 400 | 350 | 280 | 100 | 90 |
13 | Liên Sơn |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 540 | 350 | 270 | 200 | 180 |
| Khu vực 2 | 350 | 270 | 250 | 180 | 160 |
| Khu vực 3 | 270 | 250 | 180 | 120 | 100 |
| Khu vực 4 | 250 | 180 | 120 | 100 | 80 |
| Khu vực 5 | 180 | 120 | 100 | 80 | 70 |
| Khu vực 6 | 120 | 100 | 80 | 70 | 60 |
14 | Long Sơn |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1,400 | 350 | 270 | 200 | 180 |
| Khu vực 2 | 350 | 270 | 250 | 180 | 160 |
| Khu vực 3 | 270 | 250 | 180 | 120 | 100 |
| Khu vực 4 | 250 | 200 | 180 | 120 | 80 |
| Khu vực 5 | 200 | 180 | 120 | 80 | 70 |
| Khu vực 6 | 120 | 100 | 80 | 70 | 60 |
15 | Hợp Hòa |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 540 | 350 | 270 | 200 | 180 |
| Khu vực 2 | 350 | 270 | 250 | 180 | 160 |
| Khu vực 3 | 270 | 250 | 180 | 120 | 100 |
| Khu vực 4 | 250 | 180 | 120 | 100 | 80 |
| Khu vực 5 | 180 | 120 | 100 | 80 | 70 |
| Khu vực 6 | 120 | 100 | 80 | 70 | 60 |
16 | Trường Sơn |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 400 | 300 | 150 | 120 | 100 |
| Khu vực 2 | 250 | 180 | 120 | 100 | 90 |
| Khu vực 3 | 200 | 150 | 100 | 80 | 70 |
| Khu vực 4 | 150 | 130 | 90 | 70 | 60 |
| Khu vực 5 | 130 | 90 | 70 | 60 | 50 |
| Khu vực 6 | 100 | 80 | 60 | 50 | 45 |
17 | Tiến Sơn |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 400 | 300 | 150 | 120 | 100 |
| Khu vực 2 | 250 | 180 | 120 | 100 | 90 |
| Khu vực 3 | 200 | 150 | 100 | 80 | 70 |
| Khu vực 4 | 150 | 130 | 90 | 70 | 60 |
| Khu vực 5 | 130 | 90 | 70 | 60 | 50 |
| Khu vực 6 | 100 | 80 | 60 | 50 | 45 |
18 | Cao Răm |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 150 | 120 | 80 | 70 | 60 |
| Khu vực 2 | 120 | 100 | 60 | 50 | 45 |
| Khu vực 3 | 100 | 80 | 50 | 40 | 35 |
| Khu vực 4 | 80 | 70 | 45 | 38 | 30 |
| Khu vực 5 | 70 | 60 | 40 | 35 | 28 |
| Khu vực 6 | 60 | 50 | 35 | 30 | 25 |
19 | Hợp Châu |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 150 | 120 | 80 | 70 | 60 |
| Khu vực 2 | 120 | 100 | 60 | 50 | 45 |
| Khu vực 3 | 100 | 80 | 50 | 40 | 35 |
| Khu vực 4 | 80 | 70 | 48 | 35 | 30 |
| Khu vực 5 | 70 | 60 | 45 | 32 | 28 |
| Khu vực 6 | 60 | 50 | 40 | 30 | 25 |
Biểu số 07: ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
NĂM 2015 - 2019
(Kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1.000đ) | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | Huyện Lương Sơn |
|
|
|
|
|
1 | Hòa Sơn |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2,200 | 1,400 | 1,000 | 500 | 450 |
| Khu vực 2 | 1,500 | 1,000 | 650 | 350 | 300 |
| Khu vực 3 | 1,200 | 750 | 450 | 250 | 220 |
| Khu vực 4 | 900 | 700 | 380 | 230 | 200 |
| Khu vực 5 | 750 | 600 | 300 | 220 | 180 |
| Khu vực 6 | 600 | 450 | 260 | 180 | 160 |
2 | Nhuận Trạch |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2,200 | 1,400 | 1,000 | 500 | 450 |
| Khu vực 2 | 1,500 | 1,000 | 650 | 350 | 300 |
| Khu vực 3 | 1,200 | 750 | 450 | 250 | 220 |
| Khu vực 4 | 900 | 700 | 380 | 230 | 200 |
| Khu vực 5 | 750 | 600 | 300 | 220 | 180 |
| Khu vực 6 | 600 | 450 | 260 | 180 | 160 |
3 | Tân Vinh |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1,500 | 1,200 | 750 | 500 | 380 |
| Khu vực 2 | 1,300 | 1,000 | 600 | 350 | 320 |
| Khu vực 3 | 1,000 | 700 | 450 | 250 | 210 |
| Khu vực 4 | 750 | 520 | 320 | 210 | 180 |
| Khu vực 5 | 600 | 450 | 300 | 180 | 170 |
| Khu vực 6 | 450 | 300 | 240 | 150 | 130 |
4 | Lâm Sơn |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1,500 | 1,200 | 750 | 500 | 380 |
| Khu vực 2 | 1,300 | 1,000 | 600 | 350 | 320 |
| Khu vực 3 | 1,000 | 700 | 450 | 250 | 210 |
| Khu vực 4 | 750 | 520 | 320 | 210 | 180 |
| Khu vực 5 | 600 | 450 | 300 | 180 | 170 |
| Khu vực 6 | 450 | 300 | 240 | 150 | 130 |
5 | Thành Lập |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1,500 | 1,200 | 750 | 500 | 380 |
| Khu vực 2 | 1,300 | 1,000 | 600 | 350 | 320 |
| Khu vực 3 | 1,000 | 700 | 450 | 250 | 210 |
| Khu vực 4 | 750 | 520 | 320 | 210 | 180 |
| Khu vực 5 | 600 | 450 | 300 | 180 | 170 |
| Khu vực 6 | 450 | 300 | 240 | 150 | 130 |
6 | Trung Sơn |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1,000 | 750 | 400 | 320 | 310 |
| Khu vực 2 | 800 | 550 | 350 | 200 | 190 |
| Khu vực 3 | 500 | 350 | 250 | 100 | 80 |
| Khu vực 4 | 450 | 320 | 230 | 90 | 75 |
| Khu vực 5 | 400 | 300 | 220 | 80 | 70 |
| Khu vực 6 | 350 | 280 | 200 | 75 | 65 |
7 | Cao Thắng |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1,000 | 750 | 400 | 320 | 310 |
| Khu vực 2 | 800 | 550 | 350 | 200 | 190 |
| Khu vực 3 | 500 | 350 | 250 | 100 | 80 |
| Khu vực 4 | 450 | 320 | 230 | 90 | 75 |
| Khu vực 5 | 400 | 300 | 220 | 80 | 70 |
| Khu vực 6 | 350 | 280 | 200 | 75 | 65 |
8 | Cao Dương |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1,000 | 750 | 400 | 320 | 310 |
| Khu vực 2 | 800 | 550 | 350 | 200 | 190 |
| Khu vực 3 | 500 | 350 | 250 | 100 | 80 |
| Khu vực 4 | 450 | 320 | 230 | 90 | 75 |
| Khu vực 5 | 400 | 300 | 220 | 80 | 70 |
| Khu vực 6 | 350 | 280 | 200 | 75 | 65 |
9 | Hợp Thanh |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 550 | 350 | 250 | 200 | 135 |
| Khu vực 2 | 350 | 250 | 200 | 180 | 120 |
| Khu vực 3 | 250 | 200 | 180 | 90 | 75 |
| Khu vực 4 | 180 | 140 | 90 | 75 | 60 |
| Khu vực 5 | 140 | 90 | 75 | 60 | 55 |
| Khu vực 6 | 90 | 75 | 60 | 55 | 45 |
10 | Thanh Lương |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1,000 | 350 | 250 | 200 | 135 |
| Khu vực 2 | 350 | 250 | 200 | 180 | 120 |
| Khu vực 3 | 250 | 200 | 180 | 90 | 75 |
| Khu vực 4 | 180 | 140 | 90 | 75 | 60 |
| Khu vực 5 | 140 | 90 | 75 | 60 | 55 |
| Khu vực 6 | 90 | 75 | 60 | 55 | 45 |
11 | Tân Thành |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1,000 | 350 | 250 | 200 | 135 |
| Khu vực 2 | 350 | 250 | 200 | 180 | 120 |
| Khu vực 3 | 250 | 200 | 180 | 90 | 75 |
| Khu vực 4 | 180 | 140 | 90 | 75 | 60 |
| Khu vực 5 | 140 | 90 | 75 | 60 | 55 |
| Khu vực 6 | 90 | 75 | 60 | 55 | 45 |
12 | Cư Yên |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1,000 | 750 | 400 | 320 | 310 |
| Khu vực 2 | 800 | 550 | 350 | 200 | 190 |
| Khu vực 3 | 500 | 350 | 250 | 100 | 80 |
| Khu vực 4 | 450 | 320 | 230 | 90 | 75 |
| Khu vực 5 | 400 | 300 | 220 | 80 | 70 |
| Khu vực 6 | 350 | 280 | 250 | 75 | 65 |
13 | Liên Sơn |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 550 | 350 | 250 | 200 | 135 |
| Khu vực 2 | 350 | 250 | 200 | 180 | 120 |
| Khu vực 3 | 250 | 200 | 180 | 90 | 75 |
| Khu vực 4 | 180 | 140 | 90 | 75 | 60 |
| Khu vực 5 | 140 | 90 | 75 | 60 | 55 |
| Khu vực 6 | 90 | 75 | 60 | 55 | 45 |
14 | Long Sơn |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1,000 | 350 | 250 | 200 | 135 |
| Khu vực 2 | 350 | 250 | 200 | 180 | 120 |
| Khu vực 3 | 250 | 200 | 180 | 90 | 75 |
| Khu vực 4 | 180 | 140 | 90 | 75 | 60 |
| Khu vực 5 | 140 | 90 | 75 | 60 | 55 |
| Khu vực 6 | 90 | 75 | 60 | 55 | 45 |
15 | Hợp Hòa |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 550 | 350 | 250 | 200 | 135 |
| Khu vực 2 | 350 | 250 | 200 | 180 | 120 |
| Khu vực 3 | 250 | 200 | 180 | 90 | 75 |
| Khu vực 4 | 180 | 140 | 90 | 75 | 60 |
| Khu vực 5 | 140 | 90 | 75 | 60 | 55 |
| Khu vực 6 | 90 | 75 | 60 | 55 | 45 |
16 | Trường Sơn |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 250 | 150 | 90 | 70 | 75 |
| Khu vực 2 | 160 | 110 | 70 | 60 | 70 |
| Khu vực 3 | 120 | 90 | 60 | 50 | 55 |
| Khu vực 4 | 110 | 80 | 55 | 48 | 45 |
| Khu vực 5 | 90 | 75 | 50 | 45 | 40 |
| Khu vực 6 | 75 | 60 | 45 | 40 | 35 |
17 | Tiến Sơn |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 250 | 150 | 90 | 70 | 75 |
| Khu vực 2 | 160 | 110 | 70 | 60 | 70 |
| Khu vực 3 | 120 | 90 | 60 | 50 | 55 |
| Khu vực 4 | 110 | 80 | 55 | 48 | 45 |
| Khu vực 5 | 90 | 75 | 50 | 45 | 40 |
| Khu vực 6 | 75 | 60 | 45 | 40 | 35 |
18 | Cao Răm |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 90 | 80 | 60 | 50 | 45 |
| Khu vực 2 | 80 | 70 | 50 | 40 | 38 |
| Khu vực 3 | 70 | 50 | 40 | 30 | 28 |
| Khu vực 4 | 60 | 48 | 38 | 28 | 25 |
| Khu vực 5 | 65 | 45 | 35 | 25 | 20 |
| Khu vực 6 | 45 | 40 | 30 | 20 | 18 |
19 | Hợp Châu |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 90 | 80 | 60 | 50 | 45 |
| Khu vực 2 | 80 | 70 | 50 | 40 | 38 |
| Khu vực 3 | 70 | 50 | 40 | 30 | 28 |
| Khu vực 4 | 60 | 48 | 38 | 28 | 25 |
| Khu vực 5 | 65 | 45 | 35 | 25 | 20 |
| Khu vực 6 | 45 | 40 | 30 | 20 | 18 |
Biểu số 08: ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN NĂM 2015 - 2019
(Kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT | Tên đơn vị | Giá đất (1.000đ) | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I | Huyện Lương Sơn |
|
|
|
|
|
1 | Hòa Sơn |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2,200 | 1,400 | 1,000 | 500 | 450 |
| Khu vực 2 | 1,500 | 1,000 | 650 | 350 | 300 |
| Khu vực 3 | 1,200 | 750 | 450 | 250 | 220 |
| Khu vực 4 | 900 | 700 | 380 | 230 | 200 |
| Khu vực 5 | 750 | 600 | 300 | 220 | 180 |
| Khu vực 6 | 600 | 450 | 260 | 180 | 160 |
2 | Nhuận Trạch |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2,200 | 1,400 | 1,000 | 500 | 450 |
| Khu vực 2 | 1,500 | 1,000 | 650 | 350 | 300 |
| Khu vực 3 | 1,200 | 750 | 450 | 250 | 220 |
| Khu vực 4 | 900 | 700 | 380 | 230 | 200 |
| Khu vực 5 | 750 | 600 | 300 | 220 | 180 |
| Khu vực 6 | 600 | 450 | 260 | 180 | 160 |
3 | Tân Vinh |
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1,500 | 1,200 | 750 | 500 | 380 |