Quyết định 3130/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2011-2015) thị trấn Tân Túc huyện Bình Chánh

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3130/QĐ-UBND

Quyết định 3130/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2011-2015) thị trấn Tân Túc huyện Bình Chánh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân TP. HCMSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:3130/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Hữu Tín
Ngày ban hành:24/06/2014Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Chính sách
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-------
Số: 3130/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 06 năm 2014
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
 CHI TIẾT 5 NĂM (2011-2015) THỊ TRẤN TÂN TÚC HUYỆN BÌNH CHÁNH
----------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh tại Tờ trình số 231/TTr-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2014 về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2011-2015) của thị trấn Tân Túc huyện Bình Chánh;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4019/TTr- TNMT-KH ngày 16 tháng 6 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2011-2015) của thị trấn Tân Túc huyện Bình Chánh,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Tân Túc huyện Bình Chánh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT
Loại đất
H.trạng năm 2010
Quy hoạch đến năm 2020
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Huyện phân bổ
Thị trấn xác định
Tổng số
D. tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)=(6)+(7)
(9)
 
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
 
855,40
100,00
855,40
 
855,40
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
545,66
63,79
66,28
 
66,28
7,75
1.1
Đất trồng lúa
LUA
312,58
36,54
 
 
 
 
1.2
Đất trồng lúa nương
LUN
 
 
 
 
 
 
1.3
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK
6,58
0,77
 
15,34
15,34
23,15
1.4
Đất trồng cây lâu năm
CLN
218,81
25,58
44,70
 
44,69
67,45
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
 
 
 
 
 
 
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD
 
 
 
 
 
 
1.7
Đất rừng sản xuất
RSX
 
 
 
 
 
 
1.8
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
7,69
0,90
 
 
5,00
7,54
1.9
Đất làm muối
LUM
 
 
 
 
 
 
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
 
 
 
1,23
1,23
1,85
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
308,75
36,09
789,12
 
789,12
92,25
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
CTS
25,06
2,93
26,07
-0,47
25,60
2,99
2.2
Đất quốc phòng
CQP
 
 
2,34
 
2,34
0,27
2.3
Đất an ninh
CAN
 
 
2,91
0,05
2,96
0,38
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
 
 
29,00
 
29,00
3,39
2.5
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
SKC
66,09
7,73
99,98
-13,34
86,64
10,13
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
SKX
 
 
 
 
 
 
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
 
 
 
 
 
 
2.8
Đất có di tích, danh thắng
DDT
0,33
0,04
0,33
 
0,33
0,04
2.9
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
DRA
 
 
0,14
 
0,14
0,02
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
2,27
0,27
2,27
 
2,27
0,27
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
3,40
0,40
3,40
-3,40
 
 
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
 
 
 
 
 
 
2.13
Đất sông suối
SON
36,43
4,26
 
36,43
36,43
4,26
2.14
Đất phát triển hạ tầng
DHT
85,38
9,98
220,03
53,99
274,02
34,72
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
2,47
0,29
5,77
 
5,77
2,11
-
Đất cơ sở y tế
DYT
1,40
0,16
18,81
0,64
19,45
7,10
-
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
6,49
0,76
22,50
15,57
38,07
13,89
-
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,75
0,09
6,75
-1,25
5,50
2,01
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
91,38
10,68
366,22
-36,82
329,40
41,74
2.15
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
 
 
 
 
 
 
3
Đất chưa sử dụng
CSD
0,99
0,12
 
 
 
 
**
CHỈ TIÊU TRUNG GIAN
 
 
 
 
 
 
 
4
Đất đô thị
DTD
855,40
100,00
855,40
 
855,40
100,00
5
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
DBT
 
 
 
 
 
 
6
Đất khu du lịch
DDL
 
 
 
 
 
 
7
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
 
 
 
 
 
 
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha

STT
Chỉ tiêu
Cả thời kỳ
Phân theo kỳ
Kỳ đu 2010 - 2015
Kỳ cuối 2016 - 2020
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN
NNP/PNN
479,38
349,91
129,48
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
275,40
232,10
43,30
1.2
Đất trồng lúa nương
LUN/PNN
 
 
 
1.3
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK/PNN
11,58
5,23
6,35
1.4
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
189,71
109,89
79,83
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
 
 
 
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
 
 
 
1.7
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
 
 
 
1.8
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2,69
2,69
 
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
 
 
 
1.10
Đất nông nghiệp khác
NNK/PNN
 
 
 
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
 
15,60
10,25
5,35
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUC/CLN
15,60
10,25
5,35
3. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/5.000); Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của thị trấn Tân Túc huyện Bình Chánh, được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày 16 tháng 6 năm 2014.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Tân Túc huyện Bình Chánh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha

STT
Chỉ tiêu
Hiện trạng 2010
Phân theo kỳ
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
 
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
 
855,40
855,40
855,40
855,40
855,40
855,40
1
Đất nông nghiệp
NNP
545,66
542,77
540,57
539,60
347,81
195,75
1.1
Đất trồng lúa
LUA
312,58
280,20
275,83
273,46
202,58
60,00
1.2
Đất trồng lúa nương
LUN
 
 
 
 
 
 
1.3
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK
6,58
22,13
23,86
23,58
6,58
6,58
1.4
Đất trồng cây lâu năm
CLN
218,81
232,90
232,56
234,60
117,96
119,17
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
 
 
 
 
 
 
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD
 
 
 
 
 
 
1.7
Đất rừng sản xuất
RSX
 
 
 
 
 
 
1.8
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
7,69
7,10
7,10
6,73
7,69
5,00
1.9
Đất làm muối
LMU
 
 
 
 
 
 
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
 
0,43
1,22
1,23
1,23
1,23
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
308,75
311,65
313,84
315,80
507,59
659,65
2.1
Đất trụ sở cơ quan, CTSN
CTS
25,06
25,06
25,06
25,06
25,60
25,60
2.2
Đất quốc phòng
CQP
 
 
 
 
2,34
2,34
2.3
Đất an ninh
CAN
 
 
 
 
2,96
2,96
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
 
 
 
 
29,00
29,00
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
66,09
66,77
67,14
68,21
79,98
79,98
2.6
Đất sản xuất VLXD gốm sứ
SKX
 
 
 
 
 
 
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
 
 
 
 
 
 
2.8
Đất di tích danh thng
DDT
0,33
0,33
0,33
0,33
0,33
0,33
2.9
Đất xử lý chôn lấp chất thải
DRA
 
 
 
 
0,14
0,14
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
2,27
2,27
2,27
2,27
2,27
2,27
2.11
Đất nghĩa trang nghĩa địa
NTD
3,40
3,40
3,40
3,40
3,40
3,40
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
SMN
 
 
 
 
 
 
2.13
Đất sông sui
SON
36,43
36,43
36,43
36,43
36,43
36,43
2.14
Đất phát triển hạ tầng
DHT
85,38
85,38
85,38
85,38
151,90
176,10
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
2,47
2,47
2,47
2,47
5,77
5,77
-
Đất cơ sở y tế
DYT
1,40
1,40
1,40
1,40
12,75
12,75
-
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
6,49
6,49
6,49
6,49
16,45
19,95
-
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,75
0,75
0,75
0,75
5,30
5,50
2.15
Đất ở tại đô thị
ODT
91,38
92,01
93,84
94,73
173,29
301,15
2.16
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
 
 
 
 
 
 
3
Đất chưa sử dụng
CSD
0,99
0,99
0,99
 
 
 
**
CH TIÊU TRUNG GIAN
 
 
 
 
 
 
 
4
Đất đô th
DTD
855,40
855,40
855,40
855,40
855,40
855,40
5
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
DBT
 
 
 
 
 
 
6
Đất khu du lịch
DDL
 
 
 
 
 
 
7
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
 
 
 
 
 
 
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha

STT
Chỉ tiêu
Diện tích
Phân theo các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
349,91
2,90
2,19
0,98
191,78
152,06
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
232,10
1,86
1,51
0,25
135,02
93,46
1.2
Đất trồng lúa nương
LUN/PNN
 
 
 
 
 
 
1.3
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK/PNN
5,23
0,25
0,35
0,10
1,26
3,27
1.4
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
109,89
0,20
0,33
0,25
55,00
54,10
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
 
 
 
 
 
 
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
 
 
 
 
 
 
1.7
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
 
 
 
 
 
 
1.8
Đất nuôi trồng thủy sản
 
2,69
0,59
 
0,37
0,50
1,23
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
 
 
 
 
 
 
1.10
Đất nông nghiệp khác
NNK/PNN
 
 
 
 
 
 
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
 
10,25
1,50
2,56
2,25
2,52
1,42
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUC/CLN
10,25
1,50
2,56
2,25
2,52
1,42
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của địa phương được Thành phố phê duyệt.
3. Phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân Thành phố tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Phòng ĐTMT;
- Lưu: VT, (ĐTMT/VH) D. 16
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tín
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 25/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định các nội dung thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân Thành phố được Luật Đất đai 2013 và các Nghị định của Chính phủ giao về đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất cho các tổ chức trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Quyết định 25/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định các nội dung thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân Thành phố được Luật Đất đai 2013 và các Nghị định của Chính phủ giao về đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất cho các tổ chức trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Đất đai-Nhà ở

Quyết định 24/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định các nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố được Luật Đất đai 2013 và các Nghị định của Chính phủ giao về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, đăng ký biến động về sử dụng đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài, chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao, liền kề và đất vườn, ao xen kẹt trong khu dân cư (không thuộc đất công) sang đất ở trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Quyết định 24/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định các nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố được Luật Đất đai 2013 và các Nghị định của Chính phủ giao về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, đăng ký biến động về sử dụng đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài, chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao, liền kề và đất vườn, ao xen kẹt trong khu dân cư (không thuộc đất công) sang đất ở trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Chính sách

Quyết định 22/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định các nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố được Luật Đất đai 2013 và các Nghị định của Chính phủ giao về hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất, kích thước, diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Quyết định 22/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định các nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố được Luật Đất đai 2013 và các Nghị định của Chính phủ giao về hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất, kích thước, diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi