Quyết định 3129/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (giai đoạn 2011-2015) của quận Phú Nhuận

thuộc tính Quyết định 3129/QĐ-UBND

Quyết định 3129/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (giai đoạn 2011-2015) của quận Phú Nhuận
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:3129/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Hữu Tín
Ngày ban hành:24/06/2014
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Chính sách
 
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-------
Số: 3129/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 06 năm 2014
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (GIAI ĐOẠN 2011-2015) CỦA QUẬN PHÚ NHUẬN
--------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Văn bản số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận tại Tờ trình số 276/TTr-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 về việc đề nghị xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (giai đoạn 2011-2015) của quận Phú Nhuận;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4012/TTr-TNMT-KH ngày 13 tháng 6 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (giai đoạn 2011-2015) của quận Phú Nhuận,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (giai đoạn 2011-2015) của quận Phú Nhuận với các nội dung chủ yếu như sau:
Đơn vị tính: ha

STT
Chỉ tiêu
Hiện trạng năm 2010
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020
Thành phố phân bổ (**) (ha)
Quận xác định (ha)
Chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất của Quận
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
 
 
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (*)
486,34
100,00
486
 
486,34
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
 
 
 
 
 
 
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
486,34
100,00
486
 
486,34
100,00
 
Trong đó:
 
 
 
 
 
 
 
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
CTS
4,30
0,89
5
-1,13
3,87
0,80
2.2
Đất quốc phòng
CQP
63,33
13,02
63
 
63,18
12,99
2.3
Đất an ninh
CAN
0,65
0,13
1
 
0,61
0,13
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
 
 
 
 
-
-
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
23,58
4,85
 
17,92
17,92
3,68
2.6
Đất sản xuất VL XD, gốm sứ
SKX
 
 
 
 
-
-
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
 
 
 
 
-
-
2.8
Đất di tích, danh thắng
DDT
1,07
0,22
1
0,66
1,66
0,34
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
 
 
-
-
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
7,54
1,55
8
-1,81
6,19
1,27
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
0,04
0,01
 
 
-
-
2.12
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
SMN
4,04
0,83
 
4,04
4,04
0,83
2.13
Đất phát triển hạ tầng
DHT
128,69
26,46
150
5,42
155,42
31,96
 
Trong đó:
 
 
 
 
 
 
 
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
4,28
3,33
4
 
4,32
2,78
-
Đất cơ sở y tế
DYT
2,72
2,11
3
 
3,04
1,96
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
12,38
9,62
15
-1,00
14,00
9,01
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
2,06
1,60
4
-0,40
3,60
2,32
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
253,11
52,04
247
-13,57
233,44
48,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
 
 
 
 
 
 
4
Đất đô thị
DTD
 
 
486
 
486,34
100
5
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
DBT
 
 
 
 
 
 
6
Đất khu du lch
DDL
 
 
6
 
6
1,23
(*) Tổng diện tích đất tự nhiên.
(**) Diện tích Thành phố phân bổ được làm tròn số đến đơn vị ha.
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: trên địa bàn quận Phú Nhuận không có đất nông nghiệp.
3. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/2.000), Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của quận Phú Nhuận, được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày 13 tháng 6 năm 2014.
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (giai đoạn 2011-2015) của quận Phú Nhuận với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha

STT
Chỉ tiêu
Diện Tích năm HT
Diện tích đến các năm (ha)
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
Tổng diện tích tự nhiên
 
486,34
486,34
486,34
486,34
486,34
486,34
1
Đất nông nghiệp
NNP
 
 
 
 
 
 
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
486,34
486,34
486,34
486,34
486,34
486,34
 
Trong đó:
 
 
 
 
 
 
 
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
CTS
4,30
4,31
4,31
4,33
4,09
4,56
2.2
Đất quốc phòng
CQP
63,33
63,33
63,33
63,33
63,32
63,32
2.3
Đất an ninh
CAN
0,65
0,65
0,65
0,77
0,77
0,77
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cơ sở SX kinh doanh
SKC
23,58
23,17
23,13
23,01
21,51
18,79
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
SKX
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất di tích danh thắng
DDT
1,07
1,07
1,07
1,07
1,66
1,66
2.9
Đất bãi thải và xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
7,54
7,53
7,52
7,52
7,08
7,06
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
0,04
0,04
0,04
0,04
-
-
2.12
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
SMN
4,04
4,04
4,04
4,04
4,04
4,04
2.13
Đất phát triển hạ tầng
DHT
128,69
129,50
129,58
129,70
131,09
133,11
 
Trong đó:
 
 
 
 
 
 
 
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
4,28
4,28
4,28
4,28
4,19
4,23
-
Đất cơ sở y tế
DYT
2,72
2,73
2,73
2,73
3,04
3,13
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
12,38
12,51
12,51
12,51
13,02
13,71
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
2,06
2,31
2,31
2,31
2,31
2,10
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
253,11
252,71
252,67
252,53
252,77
253,03
2.15
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
 
 
 
 
 
 
3
Đất chưa sử dụng
CSD
 
 
 
 
 
 
4
Đất đô thị
DTD
486,34
486,34
486,34
486,34
486,34
486,34
5
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
DBT
 
 
 
 
 
 
6
Đất khu du lịch
DDL
-
6,00
6,00
6,00
6,00
6,00
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: trên địa bàn quận Phú Nhuận không có đất nông nghiệp
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của địa phương được Thành phố phê duyệt.
3. Phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân Thành phố tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Phòng ĐTMT;
- Lưu: VT, (ĐTMT/pth) D. 16
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tín

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

Quyết định 25/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định các nội dung thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân Thành phố được Luật Đất đai 2013 và các Nghị định của Chính phủ giao về đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất cho các tổ chức trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Đất đai-Nhà ở

Quyết định 24/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định các nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố được Luật Đất đai 2013 và các Nghị định của Chính phủ giao về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, đăng ký biến động về sử dụng đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài, chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao, liền kề và đất vườn, ao xen kẹt trong khu dân cư (không thuộc đất công) sang đất ở trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Chính sách

Quyết định 22/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định các nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố được Luật Đất đai 2013 và các Nghị định của Chính phủ giao về hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất, kích thước, diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng