Quyết định 3129/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (giai đoạn 2011-2015) của quận Phú Nhuận
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 3129/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3129/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày ban hành: | 24/06/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
tải Quyết định 3129/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------- Số: 3129/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 06 năm 2014 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Thành phố phân bổ (**) (ha) | Quận xác định (ha) | Chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất của Quận | ||||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (*) | 486,34 | 100,00 | 486 | 486,34 | 100,00 | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 486,34 | 100,00 | 486 | 486,34 | 100,00 | |
Trong đó: | ||||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 4,30 | 0,89 | 5 | -1,13 | 3,87 | 0,80 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 63,33 | 13,02 | 63 | 63,18 | 12,99 | |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0,65 | 0,13 | 1 | 0,61 | 0,13 | |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | ||||
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 23,58 | 4,85 | 17,92 | 17,92 | 3,68 | |
2.6 | Đất sản xuất VL XD, gốm sứ | SKX | - | - | ||||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | ||||
2.8 | Đất di tích, danh thắng | DDT | 1,07 | 0,22 | 1 | 0,66 | 1,66 | 0,34 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | ||
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 7,54 | 1,55 | 8 | -1,81 | 6,19 | 1,27 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,04 | 0,01 | - | - | ||
2.12 | Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 4,04 | 0,83 | 4,04 | 4,04 | 0,83 | |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 128,69 | 26,46 | 150 | 5,42 | 155,42 | 31,96 |
Trong đó: | ||||||||
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 4,28 | 3,33 | 4 | 4,32 | 2,78 | |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 2,72 | 2,11 | 3 | 3,04 | 1,96 | |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 12,38 | 9,62 | 15 | -1,00 | 14,00 | 9,01 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 2,06 | 1,60 | 4 | -0,40 | 3,60 | 2,32 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 253,11 | 52,04 | 247 | -13,57 | 233,44 | 48,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | ||||||
4 | Đất đô thị | DTD | 486 | 486,34 | 100 | |||
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | ||||||
6 | Đất khu du lịch | DDL | 6 | 6 | 1,23 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện Tích năm HT | Diện tích đến các năm (ha) | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
Tổng diện tích tự nhiên | 486,34 | 486,34 | 486,34 | 486,34 | 486,34 | 486,34 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 486,34 | 486,34 | 486,34 | 486,34 | 486,34 | 486,34 |
Trong đó: | ||||||||
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 4,30 | 4,31 | 4,31 | 4,33 | 4,09 | 4,56 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 63,33 | 63,33 | 63,33 | 63,33 | 63,32 | 63,32 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 0,65 | 0,65 | 0,65 | 0,77 | 0,77 | 0,77 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cơ sở SX kinh doanh | SKC | 23,58 | 23,17 | 23,13 | 23,01 | 21,51 | 18,79 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ | SKX | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | 1,07 | 1,07 | 1,07 | 1,07 | 1,66 | 1,66 |
2.9 | Đất bãi thải và xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 7,54 | 7,53 | 7,52 | 7,52 | 7,08 | 7,06 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | - | - |
2.12 | Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 4,04 | 4,04 | 4,04 | 4,04 | 4,04 | 4,04 |
2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 128,69 | 129,50 | 129,58 | 129,70 | 131,09 | 133,11 |
Trong đó: | ||||||||
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 4,28 | 4,28 | 4,28 | 4,28 | 4,19 | 4,23 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 2,72 | 2,73 | 2,73 | 2,73 | 3,04 | 3,13 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 12,38 | 12,51 | 12,51 | 12,51 | 13,02 | 13,71 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 2,06 | 2,31 | 2,31 | 2,31 | 2,31 | 2,10 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 253,11 | 252,71 | 252,67 | 252,53 | 252,77 | 253,03 |
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | ||||||
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | ||||||
4 | Đất đô thị | DTD | 486,34 | 486,34 | 486,34 | 486,34 | 486,34 | 486,34 |
5 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | ||||||
6 | Đất khu du lịch | DDL | - | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 | 6,00 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND.TP; - TTUB: CT, các PCT; - VPUB: Các PVP; - Phòng ĐTMT; - Lưu: VT, (ĐTMT/pth) D. 16 | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Tín |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây