Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 3129/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (giai đoạn 2011-2015) của quận Phú Nhuận

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 3129/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Hữu Tín
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
24/06/2014
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Chính sách

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 3129/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 3129/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 3129/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 3129/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 3129/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-------
Số: 3129/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 06 năm 2014
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (GIAI ĐOẠN 2011-2015) CỦA QUẬN PHÚ NHUẬN
--------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Văn bản số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận tại Tờ trình số 276/TTr-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 về việc đề nghị xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (giai đoạn 2011-2015) của quận Phú Nhuận;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4012/TTr-TNMT-KH ngày 13 tháng 6 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (giai đoạn 2011-2015) của quận Phú Nhuận,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (giai đoạn 2011-2015) của quận Phú Nhuận với các nội dung chủ yếu như sau:
Đơn vị tính: ha

STT
Chỉ tiêu
Hiện trạng năm 2010
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020
Thành phố phân bổ (**) (ha)
Quận xác định (ha)
Chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất của Quận
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (*)
486,34
100,00
486
 
486,34
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
 
 
 
 
 
 
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
486,34
100,00
486
 
486,34
100,00
Trong đó:
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
CTS
4,30
0,89
5
-1,13
3,87
0,80
2.2
Đất quốc phòng
CQP
63,33
13,02
63
63,18
12,99
2.3
Đất an ninh
CAN
0,65
0,13
1
0,61
0,13
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
23,58
4,85
17,92
17,92
3,68
2.6
Đất sản xuất VL XD, gốm sứ
SKX
-
-
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
2.8
Đất di tích, danh thắng
DDT
1,07
0,22
1
0,66
1,66
0,34
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
7,54
1,55
8
-1,81
6,19
1,27
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
0,04
0,01
-
-
2.12
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
SMN
4,04
0,83
4,04
4,04
0,83
2.13
Đất phát triển hạ tầng
DHT
128,69
26,46
150
5,42
155,42
31,96
Trong đó:
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
4,28
3,33
4
4,32
2,78
-
Đất cơ sở y tế
DYT
2,72
2,11
3
3,04
1,96
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
12,38
9,62
15
-1,00
14,00
9,01
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
2,06
1,60
4
-0,40
3,60
2,32
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
253,11
52,04
247
-13,57
233,44
48,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
 
 
 
 
 
 
4
Đất đô thị
DTD
 
 
486
 
486,34
100
5
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
DBT
 
 
 
 
 
 
6
Đất khu du lch
DDL
 
 
6
 
6
1,23
(*) Tổng diện tích đất tự nhiên.
(**) Diện tích Thành phố phân bổ được làm tròn số đến đơn vị ha.
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: trên địa bàn quận Phú Nhuận không có đất nông nghiệp.
3. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/2.000), Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của quận Phú Nhuận, được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày 13 tháng 6 năm 2014.
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (giai đoạn 2011-2015) của quận Phú Nhuận với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha

STT
Chỉ tiêu
Diện Tích năm HT
Diện tích đến các năm (ha)
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
Tổng diện tích tự nhiên
 
486,34
486,34
486,34
486,34
486,34
486,34
1
Đất nông nghiệp
NNP
 
 
 
 
 
 
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
486,34
486,34
486,34
486,34
486,34
486,34
Trong đó:
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
CTS
4,30
4,31
4,31
4,33
4,09
4,56
2.2
Đất quốc phòng
CQP
63,33
63,33
63,33
63,33
63,32
63,32
2.3
Đất an ninh
CAN
0,65
0,65
0,65
0,77
0,77
0,77
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cơ sở SX kinh doanh
SKC
23,58
23,17
23,13
23,01
21,51
18,79
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
SKX
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất di tích danh thắng
DDT
1,07
1,07
1,07
1,07
1,66
1,66
2.9
Đất bãi thải và xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
7,54
7,53
7,52
7,52
7,08
7,06
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
0,04
0,04
0,04
0,04
-
-
2.12
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
SMN
4,04
4,04
4,04
4,04
4,04
4,04
2.13
Đất phát triển hạ tầng
DHT
128,69
129,50
129,58
129,70
131,09
133,11
Trong đó:
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
4,28
4,28
4,28
4,28
4,19
4,23
-
Đất cơ sở y tế
DYT
2,72
2,73
2,73
2,73
3,04
3,13
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
12,38
12,51
12,51
12,51
13,02
13,71
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
2,06
2,31
2,31
2,31
2,31
2,10
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
253,11
252,71
252,67
252,53
252,77
253,03
2.15
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
 
 
 
 
 
 
4
Đất đô thị
DTD
486,34
486,34
486,34
486,34
486,34
486,34
5
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
DBT
 
 
 
 
 
 
6
Đất khu du lịch
DDL
-
6,00
6,00
6,00
6,00
6,00
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: trên địa bàn quận Phú Nhuận không có đất nông nghiệp
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của địa phương được Thành phố phê duyệt.
3. Phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân Thành phố tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Phòng ĐTMT;
- Lưu: VT, (ĐTMT/pth) D. 16
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tín

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 3129/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (giai đoạn 2011-2015) của quận Phú Nhuận

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 3129/QĐ-UBND

01

Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11

02

Luật Đất đai số 13/2003/QH11

03

Nghị định 181/2004/NĐ-CP của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai

04

Nghị định 69/2009/NĐ-CP của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư

05

Thông tư 19/2009/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy hoạch chi tiết việc lập, điều chỉnh và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

image

Quyết định 02224/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Dân tộc và Tôn giáo và Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Hành chính

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×