Quyết định 31/2016/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất 05 năm (2015-2019) tỉnh Đồng Tháp

thuộc tính Quyết định 31/2016/QĐ-UBND

Quyết định 31/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất 05 năm (2015-2019) tỉnh Đồng Tháp
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:31/2016/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Văn Dương
Ngày ban hành:10/06/2016
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------
Số: 31/2016/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
Đồng Tháp, ngày 10 tháng 06 năm 2016
 
 
QUYẾT ĐỊNH
-------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Công văn số 84/HĐND-KTNS ngày 09 tháng 6 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) tỉnh Đồng Tháp;
Căn cứ Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2015-2019);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
1. Đất ở đô thị
a) Bổ sung
Đvt: Đồng/m2

STT
Tên đường phố
Loại đường
Đơn giá vị trí 1
A
Giá đất
1
Đường từ Cụm dân cư số 1 đến ranh Cụm dân cư số 4 (phường An Thạnh)
5
700.000
2
Cụm dân cư ấp An Hòa (phường An Lạc)
5
800.000
b) Điều chỉnh
- Tại phần A, Mục 4 (Phụ lục III trang 17 QĐ số 34/QĐ-UBND) đường Nguyễn Huệ (03 đoạn) điều chỉnh tăng giá 02 đoạn cụ thể như sau:
+ Đường Trần Hưng Đạo – Lê Duẫn, đường loại 4, giá 1.800.000 đồng/m2 nay điều chỉnh tăng với giá 2.500.000 đồng/m2
+ Đường Lê Duẫn – Cầu 2/9, đường loại 5, giá 1.200.000 đồng/m2 nay điều chỉnh tăng với giá 1.700.000 đồng/m2.
- Tại phần A, Mục 29 (Phụ lục III trang 18 QĐ số 34/QĐ-UBND) đường Trần Văn Lẩm (đến ranh Khu chỉnh trang đô thị khu 1, khóm 1), đường loại 5, giá 700.000 đồng/m2 tăng lên 900.000 đồng/m2.
- Tại phần A, Mục 31 (Phụ lục III trang 18 QĐ số 34/QĐ-UBND) đường Nguyễn Văn Thợi (đến ranh Khu chỉnh trang đô thị khu 1, khóm 1), đường loại 5, giá 700.000 đồng/m2 tăng lên 900.000 đồng/m2.
- Tại phần A, Mục 75 (Phụ lục III trang 20 QĐ số 34/QĐ-UBND) Cụm dân cư Cây Da, đường loại 5, giá 120.000 đồng/m2 tăng lên 250.000 đồng/m2.
2. Đất ở nông thôn
Bổ sung mới 02 tuyến dân cư và 01 cụm dân cư đất khu vực I
Đvt: Đồng/m2

STT
Tên chợ xã và Khu dân cư tập trung
Đơn giá vị trí 1
Lộ loại 1
Lộ loại 2
Lộ loại 3
Lộ loại 4
A
Bảng giá đất
I
Chợ xã
II
Khu dân cư tập trung
1
Cụm dân cư số 5 – 12 (xã Tân Hội)
250.000
III
Tuyến dân cư tập trung
1
Tuyến dân cư Mười Độ (xã Bình Thạnh)
200.000
8
Tuyến dân cư Cầu Sen 1 + 2 (xã Bình Thạnh)
200.000
1. Đất ở đô thị
Bổ sung mới tên và giá 01 hẻm loại 3
Đvt: Đồng/m2

STT
Tên đường phố
Loại đường
Đơn giá vị trí 1
A
Giá đất
I
Đường phố
II
Hẻm
Loại hẻm
1
Hẻm chùa Phước Long (từ Quốc lộ 80 đến Trần Trung Sỹ)
3
600.000
2. Đất ở nông thôn
Bổ sung
- Giá đất khu vực I bổ sung mới 01 Chợ
Đvt: Đồng/m2

STT
Tên chợ xã và Khu dân cư tập trung
Đơn giá vị trí 1
Lộ loại 1
Lộ loại 2
Lộ loại 3
Lộ loại 4
A
Bảng giá đất
I
Chợ xã
1
Chợ thực phẩm xã Tân Phú
700.000
- Giá đất khu vực II chỉnh tên và bổ sung mới 02 đoạn
Đvt: Đồng/m2

STT
Tên đường phố
Loại lộ
Đơn giá vị trí 1
Ghi chú
A
Giá đấ t từng trục lộ
I
Quốc lộ, tỉnh lộ
II
Huyện lộ, lộ liên xã
3
Đường Xẻo Trầu – An Phú Thuận chuyển thành => Đường Xẻo Trầu – An Phú Thuận – Thạnh Quới
Chỉnh tên
- Đoạn từ ranh thị trấn Cái Tàu Hạ đến cầu Rạch Ấp chuyển thành => Đoạn từ ranh thị trấn Cái Tàu Hạ đến cầu Rạch
L3
300.000
Chỉnh tên
- Đoạn từ cầu Vàm Kinh đến Lãnh Lân
L3
300.000
Bổ sung
- Đường Rạch Cầu (xã Tân Nhuận Đông) đến giáp ranh xã An Khánh
L3
300.000
Bổ sung
1. Đất ở đô thị
Điều chỉnh tên các đoạn trong Bảng giá đất.
Tại phần A, Mục 1 (Phụ lục III trang 32 QĐ số 34/QĐ-UBND), đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) điều chỉnh tên 02 đoạn cụ thể như sau:
- Đoạn Kho Bạc – Ngã ba Ông Bầu (2 bên) điều chỉnh thành đoạn Kho Bạc (cũ) – Ngã ba Ông Bầu (2 bên)
- Đoạn Kho Bạc – cầu Cần Lố điều chỉnh thành đoạn Kho Bạc (cũ) – cầu Cần Lố.
2. Đất ở nông thôn
a) Điều chỉnh phụ lục 2, Quyết định 34/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp đối với đất ở nông thôn khu vực 1, tại đường số 1, Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (phía Tây) và đường số 2 Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (phía Đông) huyện Cao Lãnh như sau:
- Điều chỉnh đất ở nông thôn khu vực 1 điều chỉnh thành đất ở nông thôn khu vực 2 của đường số 1, Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (phía Tây) và đường số 2 Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (phía Đông).
- Đường số 1 Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (Phía Tây) điều chỉnh thành:
+ Đoạn từ giáp Khu tái định cư Mỹ Hiệp và Chợ Đầu mối trái cây Mỹ Hiệp đến giáp Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp đơn giá không thay đổi, giá 1.400.000 đồng/m2.
+ Đoạn còn lại chuyển thành đường nội bộ Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (khi có nhà đầu tư đến đầu tư sẽ xác định giá đất cụ thể).
- Đường số 2 Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (phía Đông) điều chỉnh thành:
+ Đoạn từ giáp đất Cụm Công nghiệp Mỹ Hiệp đến cuối đường số 2 (phía Bắc), giá 700.000 đồng/m2.
+ Đoạn còn lại chuyển thành đường nội bộ Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (khi có nhà đầu tư đến đầu tư sẽ xác định giá đất cụ thể).
b) Điều chỉnh tên trong Bảng giá, đất khu vực II
Tại phần A, Mục 6 (Phụ lục II trang 29 QĐ số 34/QĐ-UBND) đường ĐT 850, đoạn Mỹ Long – Xẻo Quýt điều chỉnh thành đoạn Mỹ Long – Xẻo Quýt (hết khu di tích Xẻo Quýt).
1. Đất ở đô thị
Bổ sung giá đất và tên đường
Đvt: Đồng/m2

STT
Tên đường phố
Loại đường
Đơn giá vị trí 1
A
Giá đất
I
Đường phố
1
Đường Lia 11A (đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu – đường đal tổ 33), phường 6
5
800.000
2
Đường Lia 11B (đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu – giáp Tịnh Thới), phường 6
5
800.000
3
Đường Phùng Hưng 2 (đoạn từ đường Phan Đình Giót đến đường Bùi Văn Kén), Phường 4
5
1.200.000
4
Đường Lia 6A (đoạn từ đường Phùng Hưng 2 đến đường Nguyễn Văn Cừ), Phường 4
5
800.000
5
Đường nhựa tổ 9, 10 (đoạn từ Quốc lộ 30 – tiếp giáp điểm cuối đường Nguyễn Trung Trực), Phường 11
5
800.000
6
Đường hẻm số 3, 10 (đoạn từ Quốc lộ 30 – tiếp giáp đường Thống Linh), Phường 11
5
1.200.000
7
Đường vào Trường Trung học Mỹ Tân (đoạn từ đường Ông Thợ - cuối đường) xã Mỹ Tân
5
800.000
8
Các tuyến đường đal Khóm Mỹ Phước, Phường 3
5
800.000
9
Đường 7 mét khu Lia 4, khóm 5, Phường 1
4
2.200.000
10
Đường 5,5 mét khu Lia 4, khóm 5, Phường 1
4
2.000.000
11
Đường 17 mét có dãy phân cách giữa, khu Lia 4, khóm 4, Phường 1 (Tôn Đức Thắng – Lê Văn Tám)
3
4.000.000
12
Hẻm số 1 và số 2, khu Lia 4, Khóm 5, Phường 1
4
1.600.000
13
Đường tại Khu ký túc xá Sinh viên, Phường 6
- Đoạn từ Phạm Hữu Lầu đến Khu tái
5
1.300.000
định cư Nhà ở Sinh viên (cặp hàng rào Tỉnh đội)
- Đoạn từ đường Khu tái định cư Nhà ở Sinh viên – đường đi xã Tịnh Thới.
5
1.200.000
14
Các tuyến đường Khu Tái định cư Hòa An – Phường 4
- Đường 7 mét (kể cả đường Nguyễn Thị Lựu nối dài từ cầu Nguyễn Thị Lựu và đoạn nối đến lộ Hòa Đông)
4
2.500.000
- Đường 10,5 mét
4
2.500.000
- Đường 14 mét (kể cả đoạn nối đến lộ Hòa Đông)
3
3.500.000
- Đường tiếp giáp công viên
5
1.500.000
15
Hẻm số 9, phường 4
- Đường Trần Thị Nhượng đến cuối đường
5
1.600.000
2. Đất ở nông thôn
a) Điều chỉnh giá đất khu vực II
Đvt: Đồng/m2

Số TT
Tên đường phố
Loại lộ
Đơn giá, vị trí 1
A
Giá đất từng trục lộ
1
Đường Hoà Đông
- Đoạn từ Cầu sắt Vĩ – Cầu Cái da.
L2
2.500.000
b) Bổ sung tên và giá đất các tuyến đường thuộc khu vực II
Đvt: Đồng/m2

STT
Tên đường phố
Loại lộ
Đơn giá vị trí 1
A
Giá đất từng trục lộ
1
Đường đal Cái Da (bờ nam) xã Hòa An
L4
300.000
2
Đường Bà Đuổi, ấp Hòa Lợi, xã Hòa An
L4
300.000
3
Đường tổ 4, tổ 6, ấp Hòa Long, xã Hòa An
L4
300.000
4
Đường Hào Na, ấp Hòa Mỹ, xã Hòa An
L4
300.000
5
Đường đal liên ấp, xã Tịnh Thới (đoạn từ cầu Khém Cá Chốt đến giáp đường đal Phường 6)
L4
300.000
6
Đường đal từ Hai Trác đến rạch Long Hồi xã Tịnh Thới
L4
300.000
1. Đất ở đô thị
Bổ sung mới các tuyến đường:
Đvt: Đồng/m2

STT
Tên đường phố
Loại đường
Đơn giá vị trí 1
A
 Gi á đấ t
I
Đường phố
1
Đường Gia Vàm 3 mét (từ giáp Tỉnh lộ 852 – Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung)
4
500.000
2
Đường Cái Sơn (ranh từ Quốc lộ 80 – cầu Cái Sơn)
4
500.000
3
Đường tổ số 6 và số 7 (đal 3 mét):
+ Đoạn đường Vành Đai khóm 5 (từ nhà ông 7 Xích đến nhà ông Thuấn)
+ Đoạn kênh Cái Chanh (từ nhà ông Thuấn đến cầu Doi đất làng)
+ Đoạn kênh Cái Bàn (từ cầu Doi đất làng đến nhà ông 7 Xích)
4
500.000
4
Đường rạch Cái Sao (từ giáp ranh Quốc lộ 80 đến cầu ông Chính Nguyễn)
4
500.000
2. Đất ở nông thôn
a) Bổ sung Tuyến dân cư kênh Họa Đồ và Bến xe mở rộng đất khu vực I.
Cụ thể như sau:
Đvt: Đồng/m2

STT
Tên chợ xã và Khu dân cư tập trung
Đơn giá vị trí 1
Lộ loại 1
Lộ loại 2
Lộ loại 3
Lộ loại 4
A
Bảng giá đất
I
Chợ xã
II
Khu dân cư tập trung
1
Tuyến dân cư kênh Họa Đồ và Bến xe mở rộng
3.200.000
b) Bổ sung mới tên và giá các tuyến đường xã Hòa Long, đất khu vực II. Cụ thể như sau:
Đvt: Đồng/m2

STT
Tên đường phố
Loại lộ
Đơn giá vị trí 1
A
Giá đất từng trục lộ
I
Quốc lộ, tỉnh lộ
II
Huyện lộ, lộ liên xã
1
Đường Hộ Bà Nương (thuận) từ ranh thị trấn Lai Vung đến ranh xã Vĩnh Thới
L4
300.000
2
Đường 27/7 (đoạn giáp huyện lộ số 6 đến cuối đoạn giáp kênh Hộ Trụ)
L4
300.000
3
Hộ Xã Đường (nghịch) từ ranh khu hành chính UBND xã Hòa Long đến cầu Tư Lùng
L4
300.000
4
Đường rạch Cái Sao (từ nhà ông Chiến Nguyễn đến nhà ông Đặng Văn Khê)
L4
300.000
5
Đường kênh Họa Đồ (nghịch) từ bến xe Hòa Long – ranh Hòa Thành
L4
300.000
Đất ở nông thôn
a) Bổ sung
Bổ sung giá một số tuyến đường thuộc khu vực I Cụm dân cư Thường Thới
Đvt: Đồng/m2

STT
Tên chợ xã và Khu dân cư tập trung
Đơn giá vị trí 1
Lộ loại 1
Lộ loại 2
Lộ loại 3
Lộ loại 4
A
Bảng giá đất
II
Cụm tuyến dân cư tập trung
2
Cụm dân cư Thường Thới, Cụm dân cư ấp 3, Cụm dân cư ấp Thượng
Bổ sung
- Đường A10, A13, A9, A8
+ Đối tượng 105, tái định cư
1.150.000
+ Nền bán thêm
1.200.000
b) Điều chỉnh
Tại phụ lục 2, đất khu vực II, (Phụ lục II trang 11 Quyết định số 34/QĐ-UBND), phần B, mục 2 xã Thường Thới Tiền có quy định:

STT
Tên đường phố
Loại lộ
Đơn giá vị trí 1
A
Tuyến dân cư tập trung
B
Giá đất từng trục lộ
2
Xã Thường Thới Tiền
- Ngã tư lộ ĐT 841 – Đường ra bến phà đến Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm ấp 2 (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến)
L3
1.500.000
- Từ Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm ấp 2 đến hết Tuyến dân cư (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến)
L3
800.000
=> Nay điều chỉnh lại như sau:

STT
Tên đường phố
Loại lộ
Đơn giá vị trí 1
A
Tuyến dân cư tập trung
B
Giá đất từng trục lộ
2
Xã Thường Thới Tiền
- Ngã tư lộ ĐT 841 – Đường ra bến phà đến Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm Ấp 2 (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến)
+ Ngã tư lộ ĐT 841 – Đường ra bến phà đến ranh Thường Thới Tiền – Thường Phước 2 (Tuyến dân cư đoạn cải Tiến) thuộc xã Thường Thới Tiền
L3
1.500.000
+ Thường Thới Tiền – Thường Phước 2 đến Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm Ấp 2 (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) thuộc xã Thường Phước 2
L3
1.500.000
- Đoạn từ Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm Ấp 2 đến hết Tuyến dân cư (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) xã Thường Phước 2
L3
800.000
Đất ở nông thôn
Bổ sung thêm đoạn đường, giá đất khu vực II

STT
Tên đường phố
Loại lộ
Đơn giá vị trí 1
A
Giá đất từng trục lộ
I
Quốc lộ 30
II
Đường liên xã An Long – Phú Ninh – Phú
Thành A
- Từ ranh An Long – Phú Ninh đến giáp ranh xã Phú Ninh – Phú Thành A (bờ Bắc kênh Đồng Tiến)
L4
300.000
a) Điều chỉnh và bổ sung đất khu vực I
Điều chỉnh và bổ sung giá đất theo từng loại lộ tại Phần A, Mục I, Số 3 (Phụ lục II trang 30 QĐ số 34/QĐ-UBND). Cụ thể:
Đvt: Đồng/m2

STT
Tên chợ xã và Khu dân cư tập trung
Đơn giá vị trí 1
Lộ loại 1
Lộ loại 2
Lộ loại 3
Lộ loại 4
A
Bảng giá đất
I
Chợ xã
3
Chợ Định Yên
5.000.000
4.000.000
2.000.000
=> Nay điều chỉnh lại như sau:
Đvt: Đồng/m2

STT
Tên chợ xã và Khu dân cư tập trung
Đơn giá vị trí 1
Lộ loại 1
Lộ loại 2
Lộ loại 3
Lộ loại 4
A
Bảng giá đất
I
Chợ xã
3
Chợ Định Yên
5.000.000
4.000.000
2.000.000
b) Điều chỉnh giá đất khu vực II
Điều chỉnh giá 02 đoạn đường đất khu vực II tại Phần A, Mục số 13 (Phụ lục II trang 35 QĐ số 34/QĐ-UBND), Đường ĐH68 (đường kênh Thầy Lâm). Cụ thể như sau:
Đvt: Đồng/m2

STT
Tên đường phố
Loại lộ
Đơn giá vị trí 1
A
Giá đất từng trục lộ
I
Quốc lộ 30
13
Đường ĐH 68 (đường kênh Thầy Lâm)
- Từ kênh Thầy Lâm – đường Vành Đai
L3
600.000
- Từ đường Vành Đai – đập Hùng Cường
L3
400.000
=> Nay điều chỉnh lại như sau:
Đvt: Đồng/m2

STT
Tên đường phố
Loại lộ
Đơn giá vị trí 1
A
Giá đất từng trục lộ
I
Quốc lộ 30
13
Đường ĐH 68 (đường kênh Thầy Lâm)
- Từ kênh Thầy Lâm – đường Vành Đai
L3
400.000
- Từ đường Vành Đai – đập Hùng Cường
L3
600.000
1. Đất ở đô thị
Bổ sung loại đường
Tại phần A, Mục số 56, Đoạn 2: từ đường 30/4 – hết ranh nội ô thị trấn Mỹ An (hướng đi xã Mỹ Đông) bổ sung loại đường 4 (trang 31, phụ lục III, QĐ số 34/2014/QĐ-UBND)
2. Đất ở nông thôn
Bổ sung mới tên và giá đất khu vực II
Đvt: Đồng/m2

STT
Tên đường phố
Loại lộ
Đơn giá vị trí 1
A
Giá đất từng trục lộ
1
Đường bờ bắc kênh Ba Mỹ Điền
L4
100.000
2
Đường tỉnh lộ 845 nối dài từ đường Võ Văn Kiệt đến kênh Phước Xuyên
L4
150.000
1. Đất ở nông thôn
a) Bổ sung
Bổ sung tên và giá các tuyến đường thuộc khu vực II. Cụ thể như sau:
Đvt: Đồng/m2

STT
Tên đường phố
Loại lộ
Đơn giá vị trí 1
Ghi chú
A
Giá đất từng trục lộ
1
Đường Cồn Bồng Bồng
L3
200.000
Tân Khánh Đông
2
Đường Cồn Sậy
L3
200.000
Tân Khánh Đông
3
Đường 26/3
L3
200.000
Tân Khánh Đông
4
Đường nối vào Khu Công nghiệp C mở rộng
L3
700.000
Tân Khánh Đông
5
Đường xóm Bột mì
L3
300.000
Tân Phú Đông
b) Điều chỉnh
Đất khu vực II, tại Phần A, Mục số 13, 27, 35 (Phụ lục II trang 5 QĐ số 34/QĐ-UBND). Điều chỉnh tên 03 tuyến đường cụ thể như sau:
Đvt: Đồng/m2

STT
Tên đường phố
Loại lộ
Đơn giá vị trí 1
A
 Gi á đấ t từng trụ c lộ
13
Đường tắt Ngã Cạy (Tân Phú Đông)
L3
700.000
27
Đường Hạ tầng thủy sản
L3
250.000
35
Đường cặp sông Tiền xã Tân Khánh Đông
L3
300.000
=> Nay điều chỉnh lại như sau:
Đvt: Đồng/m2

STT
Tên đường phố
Loại lộ
Đơn giá vị trí 1
A
Giá đất từng trục lộ
13
Đường cặp UBND xã Tân Phú Đông (đoạn từ cầu Ngã Bát – Quốc lộ 80)
L3
700.000
27
Đường Nguyễn Văn Nhơn
L3
250.000
35
Đường cặp sông Tiền xã Tân Khánh Đông (từ đường Nguyễn Văn Nhơn – ranh Lấp Vò)
L3
300.000
2. Đất ở đô thị
Điều chỉnh tên và giá, đồng thời bổ sung mới các tuyến đường cơ sở hạ tầng đã hoàn thành (có phụ lục điều chỉnh kèm theo).
“4. Các trường hợp được nhà nước cho thuê đất nhằm mục đích kinh doanh thì giá đất được xác định theo giá đất sản xuất kinh doanh”.
 

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (I, II);
- Các Bộ: TN&MT, TC;
- TT/TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT/UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- Các ban Đảng, đoàn thể tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Công báo tỉnh;
- LĐVP/UBND tỉnh;
- Lưu VT+NC(TH, KTN).bnt.
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Dương
 
(Kèm theo Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh).
ĐVT: Đồng/m2

QUYẾT ĐỊNH SỐ 34/2014/QĐ-UBND
NAY ĐIỀU CHỈNH
Số TT
Tên đường phố
Loại đường
Đơn giá
Vị trí 1
Số TT
Tên đường phố
Loại đường
Đơn giá
Vị trí 1
Ghi Chú
A
 Giá đất theo QĐ 34/2014/QĐ-UBND
A
 Giá đất đề xuất điều chỉnh
I
Đường phố
I
Đường phố
3
Đường Cặp Xí nghiệp thuốc lá cũ (đường Trần Hưng Đạo – đường Hùng Vương nối dài)
4
1.500.000
3
Đường Nguyễn Thái Học (đường Trần Hưng Đạo – đường Hùng Vương nối dài)
4
1.500.000
Đổi tên đường
5
Đường Nguyễn Sinh Sắc
5
Đường Nguyễn Sinh Sắc
- Từ Công an thành phố - Cầu Hoà Khánh
4
3.000.000
- Từ Công an thành phố - Cầu Hoà Khánh
4
4.000.000
Điều chỉnh giá
- Ranh trường QS địa phương - Nút Giao thông (giáp QL 80)
5
700.000
- Ranh trường QS địa phương - Nút Giao thông (giáp QL 80)
5
1.500.000
Điều chỉnh giá
7
Quốc lộ 80 (Tuyến mới)
7
Quốc lộ 80 (Tuyến mới)
- Cầu rạch Bình Tiên - Nút Giao thông (Tiếp giáp Nguyễn Sinh Sắc)
5
1.500.000
- Cầu rạch Bình Tiên - Nút Giao thông (Tiếp giáp Nguyễn Sinh Sắc)
5
2.500.000
Điều chỉnh giá
- Nút giao thông - cầu Bà Phủ
5
700.000
- Nút giao thông - cầu Bà Phủ
5
1.000.000
Điều chỉnh giá
10
Đường tỉnh lộ ĐT 848
10
Đường tỉnh lộ ĐT 848
- QL80 - rạch Ngã Cạy (Tân Phú Đông)
2.000.000
- QL80 - rạch Ngã Cạy (Tân Phú Đông)
3.000.000
Điều chỉnh giá
11
Hương lộ 5
11
Đường Lê Hồng Phong
Đổi tên đường
23
Đường Tân An (Trần Phú - Trần Hưng Đạo)
5
800.000
23
Đường Nguyễn Thiện Thuật (Trần Phú - Trần Hưng Đạo)
5
800.000
Đổi tên đường
48
Đường cặp công viên Sa Đéc (sau khu 50 căn)
3
2.500.000
48
Đường Nguyễn Văn Trỗi
3
2.500.000
Đổi tên đường
50
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
5
700.000
50
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
5
1.000.000
Điều chỉnh giá
56
Đường dưới cầu Hoà Khánh
56
Đường Phạm Ngọc Thạch
Đổi tên đường
- Dưới cầu Hoà Khánh- đầu đường Chùa
5
600.000
- Dưới cầu Hoà Khánh- đầu đường Chùa
5
1.000.000
Điều chỉnh giá
57
Đường vào Bến Xe
57
Đường Nguyễn Trung Trực
Đổi tên đường
- Hết đường Bến xe cũ – Phạm Ngọc Thạch
5
1.500.000
Bổ sung thêm đoạn
59
Đường nối từ khu dân cư K3P2 (B) đến khu dân cư khóm Hòa Khánh
5
2.000.000
59
Đường Cao Bá Quát (từ QL80 đến hết đường KDC K3P2, khu B)
5
2.000.000
Đổi tên đường.
60
Đường tắt bến xe
5
1.500.000
60
Bỏ tên đường này do đã sáp nhập vào đường Nguyễn Trung Trực
64
Đường vào bến phà (phường 3)
3
1.500.000
64
Đường Võ Văn Tần
3
1.500.000
Đổi tên đường
75
Đường hẻm số 8 (Phường 4)
5
800.000
75
Đường Ngô Văn Hay
5
800.000
Đổi tên đường
76
Đường Ngã Am - Ông Út
5
300.000
76
Đường Ngã Am (đoạn từ đường Ngã Am đến đường Rạch Chùa)
5
300.000
Chỉnh tên và bổ sung thêm 1 đoạn
79
Đường Trạm Bơm
5
700.000
79
Đường Đào Duy Từ
5
700.000
Đổi tên đường
80
Đường cặp rạch Nàng Hai
80
Đường Đinh Công Tráng
Đổi tên đường
81
Đường vào khu Công nghiệp A1
1
2.000.000
81
Đường Nguyễn Chí Thanh
1
2.000.000
Đổi tên đường
82
Đường ngã ba Tân Qui Đông
5
400.000
82
Đường Bùi Thị Xuân
5
400.000
Đổi tên đường
84
Đường Rạch Dầu
5
400.000
84
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
5
400.000
Đổi tên (bờ trái của đường Rạch Dầu)
Bổ Sung
Đường Nguyễn Khuyến
5
400.000
Bổ sung đường (bờ phải đường Rạch Dầu)
85
Đường Sa Nhiên - Cái Sơn
85
Bỏ tên đường này do các đoạn đều đã đổi thành tên đường
- Sa Nhiên - Cai Dao (đường đal phía sông )
5
400.000
Đường Đoàn Thị Điểm
5
400.000
Đổi tên đường
- Sa Nhiên - Cai Dao (đường nhựa)
5
400.000
Đường Hoa Sa Đéc
5
400.000
Đổi tên đường
- Cai dao - Cái Sơn (đường cặp sông)
5
400.000
Đường Trần Quang Khải
5
400.000
Đổi tên đường
- Cai Dao - Cái Sơn (đường Nhựa)
5
400.000
Đường Cao Thắng
5
400.000
Đổi tên đường
- Đường đal Tứ Quí (Bờ trái và bờ phải)
5
400.000
Đường Thủ Khoa Huân
5
400.000
Đổi tên (bờ phải của đường dal Phú Qúi)
Bổ Sung
Đường Thiên Hộ Dương
5
400.000
Đổi tên (bờ trái của đường dal Phú Qúi)
86
Ngã ba Trọng Tuấn - Cầu Sa Nhiên
5
400.000
86
500.000
Bỏ tên đường này do sáp nhập vào đường Phạm Hồng Thái
87
Đường Sa Nhiên - Mù U
87
Bỏ tên đường này do các đoạn đều đã đổi thành tên đường
- Cầu Sa Nhiên - Cầu Ông Thung
5
500.000
Đường Phùng Khắc Khoan
5
500.000
Đổi tên đường
- Cầu Sa Nhiên - Cầu Ông Thung (phía đường đal)
5
400.000
Đường Phạm Hồng Thái
5
500.000
Đổi tên và tăng giá
88
Đường số 4
5
1.000.000
88
Đường Ngô Quyền
5
1.000.000
Đổi tên đường
89
Từ đường Ông Thung - đường 848
5
500.000
89
Bỏ tên đường này do sáp nhập vào đường Phạm Hồng Thái
90
Đường Ông Thung - Cai Dao
5
300.000
90
Đường Trần Khánh Dư
5
300.000
Đổi tên đường
93
Đường Cai Dao dưới
93
Đường Thi Sách
Đổi tên đường
- Đoạn cầu Cai Dao – nhà ông Lê Văn Quan (414)
5
300.000
- Đoạn cầu Cai Dao – nhà ông Lê Văn Mỹ
5
300.000
Đổi tên đoạn
94
Đường rạch Cái Sơn (đoạn cầu Cái Sơn – giáp xã Tân Dương)
5
400.000
94
Đường Nguyễn An Ninh
5
400.000
Đổi tên đường
Bổ sung
Đường Tôn Thất Tùng
5
1.500.000
Bổ sung, đổi tên đường từ đường nội bộ KDC Khóm 3, Phường 1
96
Khu dân cư Trung tâm thương mại thành phố Sa Đéc
101
Khu dân cư Trung tâm thương mại thành phố Sa Đéc
- Đường rộng 16m
1
11.700.000
Bỏ tên đường này do tách ra để đổi tên đường khác
Bổ sung
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
1
11.700.000
Bổ sung, đổi tên từ đoạn của KDC Trung tâm TM TP Sa Đéc
97
Các đường phố trong khu dân cư khóm Hoà Khánh, phường 2
4
1.500.000
97
Các đường phố trong khu dân cư khóm Hoà Khánh, phường 2
4
2.000.000
Điều chỉnh giá
98
Các đường phố khu dân cư Khóm 3, Phường 2 (Khu B)
5
1.500.000
98
Các đường phố khu dân cư Khóm 3, Phường 2 (Khu B)
5
2.000.000
Điều chỉnh giá
Bổ sung
Đường Trương Định
4
2.000.000
Bổ sung, đổi tên tách từ đường nội bộ KDC K3P2.
Bổ sung
Đường Phan Đình Phùng
4
1.200.000
Bổ sung, đổi tên tách từ đường nội bộ KDC Tân Hòa
* BỔ SUNG MỚI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG
Đường phía sau trường Trung học Sa Đéc
5
2.000.000
Phường 1
Đường hẻm 103 Lý Thường Kiệt
5
2.500.000
Phường 1
Đường Nguyễn Văn Phối
3
3.500.000
Phường 1
Đường cặp Văn phòng khóm Hòa An (đoạn từ KDC (B) đến đường Phạm Ngọc Thạch)
5
1.000.000
Phường 2
Đường Cặp Bệnh viện Sa Đéc (đường Phạm Ngọc Thạch đến Cty xổ số Đồng Tháp)
5
600.000
Phường 2
Đường Hoàng Sa
5
1.000.000
Phường 3
Đường Trường Sa
5
800.000
Phường 4
Đường Võ Trường Toản (đường ĐT848 –
5
1.500.000
P. An Hòa
Nguyễn Sinh Sắc)
Đường hẻm Tổ 10 (hẻm Công Bằng)
P. An Hòa
- Đường ĐT 848 đến rạch Bà Bóng
4
2.000.000
- Phía bên kia rạch
5
1.300.000
Đường rạch Hai Đường
P. An Hòa
- Từ Đào Duy Từ đến nhà ông Trần Văn Be
4
600.000
- Từ nhà ông Trần Văn Be – cầu Hai Đường
5
300.000
Khu dân cư Ngân hàng Nông nghiệp cũ
5
1.500.000
P. An Hòa
Đường Vành đai ĐT 848
Tân Quy Tây, Tân Quy Đông, Tân Khánh Đông
- Khu vực xã Tân Quy Tây
3
1.000.000
- Khu vực phường Tân Quy Đông
3
1.000.000
- Khu vực xã Tân Khánh Đông
3
1.000.000
 
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất