Quyết định 31/2016/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất 05 năm (2015-2019) tỉnh Đồng Tháp
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 31/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 31/2016/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Văn Dương |
Ngày ban hành: | 10/06/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 31/2016/QĐ-UBND
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP -------- Số: 31/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- Đồng Tháp, ngày 10 tháng 06 năm 2016 |
STT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất | ||
1 | Đường từ Cụm dân cư số 1 đến ranh Cụm dân cư số 4 (phường An Thạnh) | 5 | 700.000 |
2 | Cụm dân cư ấp An Hòa (phường An Lạc) | 5 | 800.000 |
STT | Tên chợ xã và Khu dân cư tập trung | Đơn giá vị trí 1 | |||
Lộ loại 1 | Lộ loại 2 | Lộ loại 3 | Lộ loại 4 | ||
A | Bảng giá đất | ||||
I | Chợ xã | ||||
II | Khu dân cư tập trung | ||||
1 | Cụm dân cư số 5 – 12 (xã Tân Hội) | 250.000 | |||
III | Tuyến dân cư tập trung | ||||
1 | Tuyến dân cư Mười Độ (xã Bình Thạnh) | 200.000 | |||
8 | Tuyến dân cư Cầu Sen 1 + 2 (xã Bình Thạnh) | 200.000 |
STT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất | ||
I | Đường phố | ||
II | Hẻm | Loại hẻm | |
1 | Hẻm chùa Phước Long (từ Quốc lộ 80 đến Trần Trung Sỹ) | 3 | 600.000 |
STT | Tên chợ xã và Khu dân cư tập trung | Đơn giá vị trí 1 | |||
Lộ loại 1 | Lộ loại 2 | Lộ loại 3 | Lộ loại 4 | ||
A | Bảng giá đất | ||||
I | Chợ xã | ||||
1 | Chợ thực phẩm xã Tân Phú | 700.000 | |||
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 | Ghi chú |
A | Giá đấ t từng trục lộ | |||
I | Quốc lộ, tỉnh lộ | |||
II | Huyện lộ, lộ liên xã | |||
3 | Đường Xẻo Trầu – An Phú Thuận chuyển thành => Đường Xẻo Trầu – An Phú Thuận – Thạnh Quới | Chỉnh tên | ||
- Đoạn từ ranh thị trấn Cái Tàu Hạ đến cầu Rạch Ấp chuyển thành => Đoạn từ ranh thị trấn Cái Tàu Hạ đến cầu Rạch | L3 | 300.000 | Chỉnh tên | |
- Đoạn từ cầu Vàm Kinh đến Lãnh Lân | L3 | 300.000 | Bổ sung | |
- Đường Rạch Cầu (xã Tân Nhuận Đông) đến giáp ranh xã An Khánh | L3 | 300.000 | Bổ sung |
STT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất | ||
I | Đường phố | ||
1 | Đường Lia 11A (đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu – đường đal tổ 33), phường 6 | 5 | 800.000 |
2 | Đường Lia 11B (đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu – giáp Tịnh Thới), phường 6 | 5 | 800.000 |
3 | Đường Phùng Hưng 2 (đoạn từ đường Phan Đình Giót đến đường Bùi Văn Kén), Phường 4 | 5 | 1.200.000 |
4 | Đường Lia 6A (đoạn từ đường Phùng Hưng 2 đến đường Nguyễn Văn Cừ), Phường 4 | 5 | 800.000 |
5 | Đường nhựa tổ 9, 10 (đoạn từ Quốc lộ 30 – tiếp giáp điểm cuối đường Nguyễn Trung Trực), Phường 11 | 5 | 800.000 |
6 | Đường hẻm số 3, 10 (đoạn từ Quốc lộ 30 – tiếp giáp đường Thống Linh), Phường 11 | 5 | 1.200.000 |
7 | Đường vào Trường Trung học Mỹ Tân (đoạn từ đường Ông Thợ - cuối đường) xã Mỹ Tân | 5 | 800.000 |
8 | Các tuyến đường đal Khóm Mỹ Phước, Phường 3 | 5 | 800.000 |
9 | Đường 7 mét khu Lia 4, khóm 5, Phường 1 | 4 | 2.200.000 |
10 | Đường 5,5 mét khu Lia 4, khóm 5, Phường 1 | 4 | 2.000.000 |
11 | Đường 17 mét có dãy phân cách giữa, khu Lia 4, khóm 4, Phường 1 (Tôn Đức Thắng – Lê Văn Tám) | 3 | 4.000.000 |
12 | Hẻm số 1 và số 2, khu Lia 4, Khóm 5, Phường 1 | 4 | 1.600.000 |
13 | Đường tại Khu ký túc xá Sinh viên, Phường 6 | ||
- Đoạn từ Phạm Hữu Lầu đến Khu tái | 5 | 1.300.000 | |
định cư Nhà ở Sinh viên (cặp hàng rào Tỉnh đội) | |||
- Đoạn từ đường Khu tái định cư Nhà ở Sinh viên – đường đi xã Tịnh Thới. | 5 | 1.200.000 | |
14 | Các tuyến đường Khu Tái định cư Hòa An – Phường 4 | ||
- Đường 7 mét (kể cả đường Nguyễn Thị Lựu nối dài từ cầu Nguyễn Thị Lựu và đoạn nối đến lộ Hòa Đông) | 4 | 2.500.000 | |
- Đường 10,5 mét | 4 | 2.500.000 | |
- Đường 14 mét (kể cả đoạn nối đến lộ Hòa Đông) | 3 | 3.500.000 | |
- Đường tiếp giáp công viên | 5 | 1.500.000 | |
15 | Hẻm số 9, phường 4 | ||
- Đường Trần Thị Nhượng đến cuối đường | 5 | 1.600.000 |
Số TT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá, vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ | ||
1 | Đường Hoà Đông | ||
- Đoạn từ Cầu sắt Vĩ – Cầu Cái da. | L2 | 2.500.000 |
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ | ||
1 | Đường đal Cái Da (bờ nam) xã Hòa An | L4 | 300.000 |
2 | Đường Bà Đuổi, ấp Hòa Lợi, xã Hòa An | L4 | 300.000 |
3 | Đường tổ 4, tổ 6, ấp Hòa Long, xã Hòa An | L4 | 300.000 |
4 | Đường Hào Na, ấp Hòa Mỹ, xã Hòa An | L4 | 300.000 |
5 | Đường đal liên ấp, xã Tịnh Thới (đoạn từ cầu Khém Cá Chốt đến giáp đường đal Phường 6) | L4 | 300.000 |
6 | Đường đal từ Hai Trác đến rạch Long Hồi xã Tịnh Thới | L4 | 300.000 |
STT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá vị trí 1 |
A | Gi á đấ t | ||
I | Đường phố | ||
1 | Đường Gia Vàm 3 mét (từ giáp Tỉnh lộ 852 – Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung) | 4 | 500.000 |
2 | Đường Cái Sơn (ranh từ Quốc lộ 80 – cầu Cái Sơn) | 4 | 500.000 |
3 | Đường tổ số 6 và số 7 (đal 3 mét): + Đoạn đường Vành Đai khóm 5 (từ nhà ông 7 Xích đến nhà ông Thuấn) + Đoạn kênh Cái Chanh (từ nhà ông Thuấn đến cầu Doi đất làng) + Đoạn kênh Cái Bàn (từ cầu Doi đất làng đến nhà ông 7 Xích) | 4 | 500.000 |
4 | Đường rạch Cái Sao (từ giáp ranh Quốc lộ 80 đến cầu ông Chính Nguyễn) | 4 | 500.000 |
STT | Tên chợ xã và Khu dân cư tập trung | Đơn giá vị trí 1 | |||
Lộ loại 1 | Lộ loại 2 | Lộ loại 3 | Lộ loại 4 | ||
A | Bảng giá đất | ||||
I | Chợ xã | ||||
II | Khu dân cư tập trung | ||||
1 | Tuyến dân cư kênh Họa Đồ và Bến xe mở rộng | 3.200.000 |
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ | ||
I | Quốc lộ, tỉnh lộ | ||
II | Huyện lộ, lộ liên xã | ||
1 | Đường Hộ Bà Nương (thuận) từ ranh thị trấn Lai Vung đến ranh xã Vĩnh Thới | L4 | 300.000 |
2 | Đường 27/7 (đoạn giáp huyện lộ số 6 đến cuối đoạn giáp kênh Hộ Trụ) | L4 | 300.000 |
3 | Hộ Xã Đường (nghịch) từ ranh khu hành chính UBND xã Hòa Long đến cầu Tư Lùng | L4 | 300.000 |
4 | Đường rạch Cái Sao (từ nhà ông Chiến Nguyễn đến nhà ông Đặng Văn Khê) | L4 | 300.000 |
5 | Đường kênh Họa Đồ (nghịch) từ bến xe Hòa Long – ranh Hòa Thành | L4 | 300.000 |
STT | Tên chợ xã và Khu dân cư tập trung | Đơn giá vị trí 1 | |||
Lộ loại 1 | Lộ loại 2 | Lộ loại 3 | Lộ loại 4 | ||
A | Bảng giá đất | ||||
II | Cụm tuyến dân cư tập trung | ||||
2 | Cụm dân cư Thường Thới, Cụm dân cư ấp 3, Cụm dân cư ấp Thượng | ||||
Bổ sung | - Đường A10, A13, A9, A8 | ||||
+ Đối tượng 105, tái định cư | 1.150.000 | ||||
+ Nền bán thêm | 1.200.000 |
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 |
A | Tuyến dân cư tập trung | ||
B | Giá đất từng trục lộ | ||
2 | Xã Thường Thới Tiền | ||
- Ngã tư lộ ĐT 841 – Đường ra bến phà đến Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm ấp 2 (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) | L3 | 1.500.000 | |
- Từ Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm ấp 2 đến hết Tuyến dân cư (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) | L3 | 800.000 |
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 |
A | Tuyến dân cư tập trung | ||
B | Giá đất từng trục lộ | ||
2 | Xã Thường Thới Tiền | ||
- Ngã tư lộ ĐT 841 – Đường ra bến phà đến Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm Ấp 2 (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) | |||
+ Ngã tư lộ ĐT 841 – Đường ra bến phà đến ranh Thường Thới Tiền – Thường Phước 2 (Tuyến dân cư đoạn cải Tiến) thuộc xã Thường Thới Tiền | L3 | 1.500.000 | |
+ Thường Thới Tiền – Thường Phước 2 đến Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm Ấp 2 (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) thuộc xã Thường Phước 2 | L3 | 1.500.000 | |
- Đoạn từ Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm Ấp 2 đến hết Tuyến dân cư (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) xã Thường Phước 2 | L3 | 800.000 |
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ | ||
I | Quốc lộ 30 | ||
II | Đường liên xã An Long – Phú Ninh – Phú Thành A | ||
- Từ ranh An Long – Phú Ninh đến giáp ranh xã Phú Ninh – Phú Thành A (bờ Bắc kênh Đồng Tiến) | L4 | 300.000 |
STT | Tên chợ xã và Khu dân cư tập trung | Đơn giá vị trí 1 | |||
Lộ loại 1 | Lộ loại 2 | Lộ loại 3 | Lộ loại 4 | ||
A | Bảng giá đất | ||||
I | Chợ xã | ||||
3 | Chợ Định Yên | 5.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 |
STT | Tên chợ xã và Khu dân cư tập trung | Đơn giá vị trí 1 | |||
Lộ loại 1 | Lộ loại 2 | Lộ loại 3 | Lộ loại 4 | ||
A | Bảng giá đất | ||||
I | Chợ xã | ||||
3 | Chợ Định Yên | 5.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 |
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ | ||
I | Quốc lộ 30 | ||
13 | Đường ĐH 68 (đường kênh Thầy Lâm) | ||
- Từ kênh Thầy Lâm – đường Vành Đai | L3 | 600.000 | |
- Từ đường Vành Đai – đập Hùng Cường | L3 | 400.000 |
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ | ||
I | Quốc lộ 30 | ||
13 | Đường ĐH 68 (đường kênh Thầy Lâm) | ||
- Từ kênh Thầy Lâm – đường Vành Đai | L3 | 400.000 | |
- Từ đường Vành Đai – đập Hùng Cường | L3 | 600.000 |
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ | ||
1 | Đường bờ bắc kênh Ba Mỹ Điền | L4 | 100.000 |
2 | Đường tỉnh lộ 845 nối dài từ đường Võ Văn Kiệt đến kênh Phước Xuyên | L4 | 150.000 |
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 | Ghi chú |
A | Giá đất từng trục lộ | |||
1 | Đường Cồn Bồng Bồng | L3 | 200.000 | Tân Khánh Đông |
2 | Đường Cồn Sậy | L3 | 200.000 | Tân Khánh Đông |
3 | Đường 26/3 | L3 | 200.000 | Tân Khánh Đông |
4 | Đường nối vào Khu Công nghiệp C mở rộng | L3 | 700.000 | Tân Khánh Đông |
5 | Đường xóm Bột mì | L3 | 300.000 | Tân Phú Đông |
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 |
A | Gi á đấ t từng trụ c lộ | ||
13 | Đường tắt Ngã Cạy (Tân Phú Đông) | L3 | 700.000 |
27 | Đường Hạ tầng thủy sản | L3 | 250.000 |
35 | Đường cặp sông Tiền xã Tân Khánh Đông | L3 | 300.000 |
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ | ||
13 | Đường cặp UBND xã Tân Phú Đông (đoạn từ cầu Ngã Bát – Quốc lộ 80) | L3 | 700.000 |
27 | Đường Nguyễn Văn Nhơn | L3 | 250.000 |
35 | Đường cặp sông Tiền xã Tân Khánh Đông (từ đường Nguyễn Văn Nhơn – ranh Lấp Vò) | L3 | 300.000 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - VPCP (I, II); - Các Bộ: TN&MT, TC; - TT/TU, TT HĐND tỉnh; - CT, các PCT/UBND tỉnh; - Đoàn đại biểu Quốc hội Tỉnh; - Các ban Đảng, đoàn thể tỉnh; - Sở Tư pháp; - Công báo tỉnh; - LĐVP/UBND tỉnh; - Lưu VT+NC(TH, KTN).bnt. | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Dương |
QUYẾT ĐỊNH SỐ 34/2014/QĐ-UBND | NAY ĐIỀU CHỈNH | |||||||
Số TT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá Vị trí 1 | Số TT | Tên đường phố | Loại đường | Đơn giá Vị trí 1 | Ghi Chú |
A | Giá đất theo QĐ 34/2014/QĐ-UBND | A | Giá đất đề xuất điều chỉnh | |||||
I | Đường phố | I | Đường phố | |||||
3 | Đường Cặp Xí nghiệp thuốc lá cũ (đường Trần Hưng Đạo – đường Hùng Vương nối dài) | 4 | 1.500.000 | 3 | Đường Nguyễn Thái Học (đường Trần Hưng Đạo – đường Hùng Vương nối dài) | 4 | 1.500.000 | Đổi tên đường |
5 | Đường Nguyễn Sinh Sắc | 5 | Đường Nguyễn Sinh Sắc | |||||
- Từ Công an thành phố - Cầu Hoà Khánh | 4 | 3.000.000 | - Từ Công an thành phố - Cầu Hoà Khánh | 4 | 4.000.000 | Điều chỉnh giá | ||
- Ranh trường QS địa phương - Nút Giao thông (giáp QL 80) | 5 | 700.000 | - Ranh trường QS địa phương - Nút Giao thông (giáp QL 80) | 5 | 1.500.000 | Điều chỉnh giá | ||
7 | Quốc lộ 80 (Tuyến mới) | 7 | Quốc lộ 80 (Tuyến mới) | |||||
- Cầu rạch Bình Tiên - Nút Giao thông (Tiếp giáp Nguyễn Sinh Sắc) | 5 | 1.500.000 | - Cầu rạch Bình Tiên - Nút Giao thông (Tiếp giáp Nguyễn Sinh Sắc) | 5 | 2.500.000 | Điều chỉnh giá | ||
- Nút giao thông - cầu Bà Phủ | 5 | 700.000 | - Nút giao thông - cầu Bà Phủ | 5 | 1.000.000 | Điều chỉnh giá | ||
10 | Đường tỉnh lộ ĐT 848 | 10 | Đường tỉnh lộ ĐT 848 | |||||
- QL80 - rạch Ngã Cạy (Tân Phú Đông) | 2.000.000 | - QL80 - rạch Ngã Cạy (Tân Phú Đông) | 3.000.000 | Điều chỉnh giá | ||||
11 | Hương lộ 5 | 11 | Đường Lê Hồng Phong | Đổi tên đường | ||||
23 | Đường Tân An (Trần Phú - Trần Hưng Đạo) | 5 | 800.000 | 23 | Đường Nguyễn Thiện Thuật (Trần Phú - Trần Hưng Đạo) | 5 | 800.000 | Đổi tên đường |
48 | Đường cặp công viên Sa Đéc (sau khu 50 căn) | 3 | 2.500.000 | 48 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 3 | 2.500.000 | Đổi tên đường |
50 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 5 | 700.000 | 50 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 5 | 1.000.000 | Điều chỉnh giá |
56 | Đường dưới cầu Hoà Khánh | 56 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đổi tên đường | ||||
- Dưới cầu Hoà Khánh- đầu đường Chùa | 5 | 600.000 | - Dưới cầu Hoà Khánh- đầu đường Chùa | 5 | 1.000.000 | Điều chỉnh giá | ||
57 | Đường vào Bến Xe | 57 | Đường Nguyễn Trung Trực | Đổi tên đường | ||||
- Hết đường Bến xe cũ – Phạm Ngọc Thạch | 5 | 1.500.000 | Bổ sung thêm đoạn | |||||
59 | Đường nối từ khu dân cư K3P2 (B) đến khu dân cư khóm Hòa Khánh | 5 | 2.000.000 | 59 | Đường Cao Bá Quát (từ QL80 đến hết đường KDC K3P2, khu B) | 5 | 2.000.000 | Đổi tên đường. |
60 | Đường tắt bến xe | 5 | 1.500.000 | 60 | Bỏ tên đường này do đã sáp nhập vào đường Nguyễn Trung Trực | |||
64 | Đường vào bến phà (phường 3) | 3 | 1.500.000 | 64 | Đường Võ Văn Tần | 3 | 1.500.000 | Đổi tên đường |
75 | Đường hẻm số 8 (Phường 4) | 5 | 800.000 | 75 | Đường Ngô Văn Hay | 5 | 800.000 | Đổi tên đường |
76 | Đường Ngã Am - Ông Út | 5 | 300.000 | 76 | Đường Ngã Am (đoạn từ đường Ngã Am đến đường Rạch Chùa) | 5 | 300.000 | Chỉnh tên và bổ sung thêm 1 đoạn |
79 | Đường Trạm Bơm | 5 | 700.000 | 79 | Đường Đào Duy Từ | 5 | 700.000 | Đổi tên đường |
80 | Đường cặp rạch Nàng Hai | 80 | Đường Đinh Công Tráng | Đổi tên đường | ||||
81 | Đường vào khu Công nghiệp A1 | 1 | 2.000.000 | 81 | Đường Nguyễn Chí Thanh | 1 | 2.000.000 | Đổi tên đường |
82 | Đường ngã ba Tân Qui Đông | 5 | 400.000 | 82 | Đường Bùi Thị Xuân | 5 | 400.000 | Đổi tên đường |
84 | Đường Rạch Dầu | 5 | 400.000 | 84 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 5 | 400.000 | Đổi tên (bờ trái của đường Rạch Dầu) |
Bổ Sung | Đường Nguyễn Khuyến | 5 | 400.000 | Bổ sung đường (bờ phải đường Rạch Dầu) | ||||
85 | Đường Sa Nhiên - Cái Sơn | 85 | Bỏ tên đường này do các đoạn đều đã đổi thành tên đường | |||||
- Sa Nhiên - Cai Dao (đường đal phía sông ) | 5 | 400.000 | Đường Đoàn Thị Điểm | 5 | 400.000 | Đổi tên đường | ||
- Sa Nhiên - Cai Dao (đường nhựa) | 5 | 400.000 | Đường Hoa Sa Đéc | 5 | 400.000 | Đổi tên đường | ||
- Cai dao - Cái Sơn (đường cặp sông) | 5 | 400.000 | Đường Trần Quang Khải | 5 | 400.000 | Đổi tên đường | ||
- Cai Dao - Cái Sơn (đường Nhựa) | 5 | 400.000 | Đường Cao Thắng | 5 | 400.000 | Đổi tên đường | ||
- Đường đal Tứ Quí (Bờ trái và bờ phải) | 5 | 400.000 | Đường Thủ Khoa Huân | 5 | 400.000 | Đổi tên (bờ phải của đường dal Phú Qúi) | ||
Bổ Sung | Đường Thiên Hộ Dương | 5 | 400.000 | Đổi tên (bờ trái của đường dal Phú Qúi) | ||||
86 | Ngã ba Trọng Tuấn - Cầu Sa Nhiên | 5 | 400.000 | 86 | 500.000 | Bỏ tên đường này do sáp nhập vào đường Phạm Hồng Thái | ||
87 | Đường Sa Nhiên - Mù U | 87 | Bỏ tên đường này do các đoạn đều đã đổi thành tên đường | |||||
- Cầu Sa Nhiên - Cầu Ông Thung | 5 | 500.000 | Đường Phùng Khắc Khoan | 5 | 500.000 | Đổi tên đường | ||
- Cầu Sa Nhiên - Cầu Ông Thung (phía đường đal) | 5 | 400.000 | Đường Phạm Hồng Thái | 5 | 500.000 | Đổi tên và tăng giá | ||
88 | Đường số 4 | 5 | 1.000.000 | 88 | Đường Ngô Quyền | 5 | 1.000.000 | Đổi tên đường |
89 | Từ đường Ông Thung - đường 848 | 5 | 500.000 | 89 | Bỏ tên đường này do sáp nhập vào đường Phạm Hồng Thái | |||
90 | Đường Ông Thung - Cai Dao | 5 | 300.000 | 90 | Đường Trần Khánh Dư | 5 | 300.000 | Đổi tên đường |
93 | Đường Cai Dao dưới | 93 | Đường Thi Sách | Đổi tên đường | ||||
- Đoạn cầu Cai Dao – nhà ông Lê Văn Quan (414) | 5 | 300.000 | - Đoạn cầu Cai Dao – nhà ông Lê Văn Mỹ | 5 | 300.000 | Đổi tên đoạn | ||
94 | Đường rạch Cái Sơn (đoạn cầu Cái Sơn – giáp xã Tân Dương) | 5 | 400.000 | 94 | Đường Nguyễn An Ninh | 5 | 400.000 | Đổi tên đường |
Bổ sung | Đường Tôn Thất Tùng | 5 | 1.500.000 | Bổ sung, đổi tên đường từ đường nội bộ KDC Khóm 3, Phường 1 | ||||
96 | Khu dân cư Trung tâm thương mại thành phố Sa Đéc | 101 | Khu dân cư Trung tâm thương mại thành phố Sa Đéc | |||||
- Đường rộng 16m | 1 | 11.700.000 | Bỏ tên đường này do tách ra để đổi tên đường khác | |||||
Bổ sung | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | 1 | 11.700.000 | Bổ sung, đổi tên từ đoạn của KDC Trung tâm TM TP Sa Đéc | ||||
97 | Các đường phố trong khu dân cư khóm Hoà Khánh, phường 2 | 4 | 1.500.000 | 97 | Các đường phố trong khu dân cư khóm Hoà Khánh, phường 2 | 4 | 2.000.000 | Điều chỉnh giá |
98 | Các đường phố khu dân cư Khóm 3, Phường 2 (Khu B) | 5 | 1.500.000 | 98 | Các đường phố khu dân cư Khóm 3, Phường 2 (Khu B) | 5 | 2.000.000 | Điều chỉnh giá |
Bổ sung | Đường Trương Định | 4 | 2.000.000 | Bổ sung, đổi tên tách từ đường nội bộ KDC K3P2. | ||||
Bổ sung | Đường Phan Đình Phùng | 4 | 1.200.000 | Bổ sung, đổi tên tách từ đường nội bộ KDC Tân Hòa | ||||
* BỔ SUNG MỚI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG | ||||||||
Đường phía sau trường Trung học Sa Đéc | 5 | 2.000.000 | Phường 1 | |||||
Đường hẻm 103 Lý Thường Kiệt | 5 | 2.500.000 | Phường 1 | |||||
Đường Nguyễn Văn Phối | 3 | 3.500.000 | Phường 1 | |||||
Đường cặp Văn phòng khóm Hòa An (đoạn từ KDC (B) đến đường Phạm Ngọc Thạch) | 5 | 1.000.000 | Phường 2 | |||||
Đường Cặp Bệnh viện Sa Đéc (đường Phạm Ngọc Thạch đến Cty xổ số Đồng Tháp) | 5 | 600.000 | Phường 2 | |||||
Đường Hoàng Sa | 5 | 1.000.000 | Phường 3 | |||||
Đường Trường Sa | 5 | 800.000 | Phường 4 | |||||
Đường Võ Trường Toản (đường ĐT848 – | 5 | 1.500.000 | P. An Hòa | |||||
Nguyễn Sinh Sắc) | ||||||||
Đường hẻm Tổ 10 (hẻm Công Bằng) | P. An Hòa | |||||||
- Đường ĐT 848 đến rạch Bà Bóng | 4 | 2.000.000 | ||||||
- Phía bên kia rạch | 5 | 1.300.000 | ||||||
Đường rạch Hai Đường | P. An Hòa | |||||||
- Từ Đào Duy Từ đến nhà ông Trần Văn Be | 4 | 600.000 | ||||||
- Từ nhà ông Trần Văn Be – cầu Hai Đường | 5 | 300.000 | ||||||
Khu dân cư Ngân hàng Nông nghiệp cũ | 5 | 1.500.000 | P. An Hòa | |||||
Đường Vành đai ĐT 848 | Tân Quy Tây, Tân Quy Đông, Tân Khánh Đông | |||||||
- Khu vực xã Tân Quy Tây | 3 | 1.000.000 | ||||||
- Khu vực phường Tân Quy Đông | 3 | 1.000.000 | ||||||
- Khu vực xã Tân Khánh Đông | 3 | 1.000.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây