Quyết định 3003/QĐ-UBND của Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường Đa Kao, Quận 1

thuộc tính Quyết định 3003/QĐ-UBND

Quyết định 3003/QĐ-UBND của Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường Đa Kao, Quận 1
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:3003/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Thành Tài
Ngày ban hành:17/06/2009
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Tài nguyên-Môi trường
 
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-------------------

Số: 3003/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-------------------------

TP. Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 6 năm 2009

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch

sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường Đa Kao, quận 1

----------------------------

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận 1 tại Tờ trình số 864/TTr-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2009 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3762/TTr-TNMT-KH ngày 29 tháng 5 năm 2009,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1.Duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 của phường Đa Kao, quận 1 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Hiện trạng
năm 2005

Quy hoạch đến năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

99,47

100,00

99,47

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

99,47

100,00

99,47

100,00

2.1

Đất ở

OTC

35,96

36,15

34,11

34,29

2.1.1

Đất ở tại đô thị

ODT

35,96

100,00

34,11

100,00

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

62,58

62,91

64,33

64,67

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

6,34

10,13

5,82

9,05

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

5,62

8,98

5,62

8,74

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

6,28

10,04

8,05

12,51

2.2.3.1

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

6,28

100,00

8,05

100,00

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

44,34

70,85

44,84

69,70

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

29,96

67,57

30,02

66,95

2.2.4.2

Đất để chuyển dẫn năng lượng, TT

DNT

1,78

4,01

1,78

3,97

2.2.4.3

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6,47

14,59

6,47

14,43

2.2.4.4

Đất cơ sở y tế

DYT

0,10

0,23

0,17

0,38

2.2.4.5

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

3,74

8,43

3,81

8,50

2.2.4.6

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2,20

4,96

2,50

5,57

2.2.4.7

Đất chợ

DCH

0,09

0,20

0,09

0,20

2.2.4.8

Đất có di tích, danh thắng

LDT

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,93

0,93

0,93

0,93

2.4

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

 

 

 

 

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

0,10

0,10

 

b) Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

0,35

1.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

0,35

1.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

0,35

1.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

 

1.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

 

1.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

 

1.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN/OTC

 

1.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

 

1.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN/OTC

 

1.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

 

 

c) Diện tích đất phải thu hồi:

 

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

8,07

1.1

Đất ở

OTC

6,07

1.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

6,07

1.2

Đất chuyên dùng

CDG

1,37

1.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,52

1.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

 

1.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,85

1.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

 

 

Cộng

 

8,07

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất chi tiết năm 2010 (tỷ lệ 1/1.000) do Ủy ban nhân dân quận 1 lập ngày 11 tháng 5 năm 2009 và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường Đa Kao, quận 1.

Điều 2.Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất chi tiết 05 năm (2006 - 2010) của phường Đa Kao, quận 1 với các chỉ tiêu sau:

 

 

 

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

99,47

99,47

99,47

99,47

99,47

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

99,47

99,47

99,47

99,47

99,47

2.1

Đất ở

OTC

35,64

34,97

34,47

34,29

34,11

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

35,64

34,97

34,47

34,29

34,11

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

62,90

63,57

64,07

64,25

64,33

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

6,34

6,34

6,27

5,92

5,82

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

5,62

5,62

5,62

5,62

5,62

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

6,47

6,85

7,34

7,87

8,05

2.2.3.1

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

6,47

6,85

7,34

7,87

8,05

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

44,47

44,77

44,84

44,84

44,84

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

30,02

30,02

30,02

30,02

30,02

2.2.4.2

Đất để chuyển dẫn năng lượng, TT

DNT

1,78

1,78

1,78

1,78

1,78

2.2.4.3

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6,47

6,47

6,47

6,47

6,47

2.2.4.4

Đất cơ sở y tế

DYT

0,10

0,10

0,17

0,17

0,17

2.2.4.5

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

3,81

3,81

3,81

3,81

3,81

2.2.4.6

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2,20

2,50

2,50

2,50

2,50

2.2.4.7

Đất chợ

DCH

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

2.2.4.8

Đất có di tích, danh thắng

LDT

 

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,93

0,93

0,93

0,93

0,93

2.4

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

 

 

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

PKT(a)/OTC

0,35

 

 

 

0,35

 

1.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

0,35

 

 

 

0,35

 

1.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

0,35

 

 

 

0,35

 

1.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

 

 

 

 

 

 

1.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

 

 

 

 

 

 

1.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

 

 

 

 

 

 

 

3. Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT
PHẢI THU HỒI

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

8,07

1,13

1,70

1,55

2,08

1,61

1.1

Đất ở

OTC

6,70

1,00

1,57

1,31

1,43

1,39

1.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

6,70

1,00

1,57

1,31

1,43

1,39

1.2

Đất chuyên dùng

CDG

1,37

0,13

0,13

0,24

0,65

0,22

1.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình SN

CTS

0,52

 

 

0,07

0,35

0,10

1.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

 

 

 

 

 

 

1.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

CSK

0,85

0,13

0,13

0,17

0,30

0,12

1.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

8,07

1,13

1,70

1,55

2,08

1,61

 

Điều 3.Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận 1 có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 1 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Đa Kao, quận 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC

 

 

 

 

 

Nguyễn Thành Tài

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 71/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất