Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 295/QĐ-UBND Yên Bái 2023 điều chỉnh đơn giá vật kiến trúc để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 295/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 295/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thế Phước |
Ngày ban hành: | 08/03/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 295/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI __________ Số: 295/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________ Yên Bái, ngày 08 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh đơn giá vật kiến trúc để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
_____________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đơn giá vật kiến trúc, cây trồng phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành quy định về bồi thường nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái tại Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 01/3/2023 (kèm theo Văn bản thẩm định số 402/SXD-KT ngày 03/3/2023 của Sở Xây dựng).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh đơn giá vật kiến trúc để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
(Chi tiết đơn giá vật kiến trúc điều chỉnh như phụ lục kèm theo)
Điều 2. Đơn giá vật kiến trúc điều chỉnh được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này là căn cứ để Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái, Hội đồng bồi thường hỗ trợ tái định cư, Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Yên Bái và các đơn vị liên quan thực hiện công tác giải phóng mặt bằng dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái theo quy định hiện hành và quy định của Ngân hàng Thế giới (WB).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái; Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Yên Bái; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như điều 3;- Chủ tịch UBND tỉnh; - PCT Nguyễn Thế Phước; - Trung tâm điều hành thông minh - Phó CVP.UBND tỉnh (KT); - Lưu: VT, TNMT, XD. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Phước |
PHỤ LỤC
Đơn giá vật kiến trúc điều chỉnh khi Nhà nước thu hồi đất dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
(Kèm theo Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Stt | Nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc | Đơn vị tính | Đơn giá bồi thường |
A | Đơn giá bồi thường Nhà |
|
|
1 | Nhà xây 1 tầng mái ngói, fibrô xi măng, tôn |
|
|
| Tường xây 110mm bổ trụ | đồng/m2 | 2.654.800 |
| Tường xây 220mm | đồng/m2 | 2.951.600 |
2 | Nhà xây 1 tầng mái bằng bê tông cốt thép |
|
|
| Tường xây 110mm | đồng/m2 | 3.324.300 |
| Tường xây 220mm | đồng/m2 | 3.613.800 |
3 | Nhà xây 2 tầng trờ lên (đơn giá tầng 1) |
|
|
| Tường xây 220mm | đồng/m2 | 3.998.400 |
4 | Nhà xây 1 tầng khung bê tông cốt thép mái bằng |
|
|
| Tường xây 110mm | đồng/m2 | 4.107.600 |
| Tường xây 220mm | đồng/m2 | 4.543.400 |
5 | Nhà xây 2 tầng trở lên khung bê tông cốt thép (đơn giá tầng 1) |
|
|
| Tường xây 110mm | đồng/m2 | 4.166.200 |
| Tường xây 220mm | đồng/m2 | 4.671.600 |
6 | Nhà sàn có kết cấu bằng bê tông cốt thép | đồng/m2 | 2.361.700 |
B | Đơn giá bồi thường hỗ trợ tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt nhà và các vật kiến trúc khác |
|
|
1 | Nhà tạm | đồng/m2 | 298.900 |
2 | Nhà mộc kỹ mái ngói | đồng/m2 | 514.300 |
3 | Nhà mộc kỹ mái fibrô, mái cọ | đồng/m2 | 493.700 |
4 | Nhà sàn cột gỗ, mái ngói - Cột vuông | đồng/m2 | 766.400 |
5 | Nhà sàn cột gỗ, mái ngói - Cột tròn | đồng/m2 | 682.000 |
6 | Nhà sàn cột gỗ, mái Fibrô, mái cọ - Cột vuông | đồng/m2 | 745.300 |
7 | Nhà sàn cột gỗ, mái Fibrô, mái cọ- Cột tròn | đồng/m2 | 654.900 |
8 | Nhà khung sắt, móng đảm bảo chịu lực, mái tôn, vách tôn | đồng/m2 | 488.600 |
9 | Lều quán tạm | đồng/m2 | 39.000 |
10 | Vách lịa gỗ dày 1,5cm-:-2cm | đồng/m2 | 169.000 |
11 | Mái tôn liên doanh, xà gồ thép dập | đồng/m2 | 120.600 |
12 | Mái Fibro, xà gồ thép dập | đồng/m2 | 97.200 |
13 | Mái Fibro, xà gồ gỗ | đồng/m2 | 76.400 |
14 | Vách tôn khung xương thép | đồng/m2 | 134.400 |
15 | Vách tôn xốp khung xương thép | đồng/m2 | 175.200 |
16 | Lan can thép | đồng/m2 | 203.400 |
17 | Lan can INOX | đồng/md | 290.600 |
18 | Hàng rào song sắt hộp | đồng/m2 | 258.600 |
19 | Hàng rào Inox | đồng/m2 | 305.700 |
20 | Cổng Inox | đồng/m2 | 421.200 |
21 | Hàng rào khung thép lưới B40 | đồng/m2 | 132.000 |
22 | Trần tôn thường | đồng/m2 | 93.000 |
23 | Trần tôn xốp | đồng/m2 | 129.000 |
24 | Lưới đen, lưới trắng, bạt nhựa | đồng/m2 | 5.000 |
25 | Cột điện chữ A từ 5m trở lên | đồng/cái | 550.000 |
26 | Cột điện thép hộp, thép ống | đồng/cái | 110.000 |
27 | Công tơ điện 1 pha EMIC CV 140-20/80A nắp thủ tinh (ngoài hợp đồng lắp đặt điện của Công ty Điện lực) | đồng/bộ | 380.000 |
C | Đơn giá thiết bị phục vụ sinh hoạt |
|
|
I | Đơn giá bồi thường |
|
|
1 | Xí bệt | đồng/bộ | 1.638.000 |
2 | Xí xổm | đồng/bộ | 428.200 |
3 | Tiểu nam | đồng/bộ | 439.800 |
4 | Tiểu nữ | đồng/bộ | 758.300 |
II | Đơn giá bồi thường hỗ trợ tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt |
|
|
1 | Điều hoà | đồng/bộ | 579.000 |
2 | Bình nóng lạnh | đồng/bình | 639.000 |
3 | Chậu rửa | đồng/bộ | 175.000 |
4 | Hương sen tắm | đồng/bộ | 101.000 |
5 | Vòi rửa | đồng/bộ | 68.000 |
6 | Gương soi, kệ kính | đồng/bộ | 76.000 |
7 | Bồn nước từ 1m3- 2m3 (Bồn nhựa, INOX) | đồng/bộ | 666.000 |
8 | Bồn nước từ >2m3-4m3 (Bồn bằng nhựa, bằng INOX) | đồng/bộ | 866.000 |
D | Đơn giá bồi thường công trình xây dựng và các vật kiến trúc |
|
|
1 | Nền, (kể cả sân, đường) bê tông gạch vỡ láng vữa xi măng | đồng/m2 | 105.000 |
2 | Nền bê tông gạch vỡ M50 dày 10cm | đồng/m2 | 58.700 |
3 | Nền láng vữa xi măng M75 dày 3cm | đồng/m2 | 50.200 |
4 | Nền sàn bê tông gạch vỡ lát gạch xi măng hoa 20cmx20cm | đồng/m2 | 177.300 |
5 | Nền, bê tông gạch vỡ lát gạch Ceramic 30cmx30 cm | đồng/m2 | 220.100 |
6 | Lát gạch chỉ | đồng/m2 | 115.200 |
7 | Nền, bê tông M200 đổ tại chỗ (chưa bao gồm ván khuôn, đào đắp đất) | đồng/m2 | 1.139.900 |
8 | Nền lát gạch bê tông đúc sẵn | đồng/m2 | 127.600 |
9 | Trát, láng granitô các loại | đồng/m2 | 430.700 |
10 | Lát đá Granit bậc tam cấp | đồng/m2 | 527.500 |
11 | Lát đá Granit bậc cầu thang | đồng/m2 | 782.100 |
12 | Lát nền gạch xi măng hoa 20cm x20cm | đồng/m2 | 114.600 |
13 | Lát nền gạch Ceramic 20cm X 20cm chống trơn | đồng/m2 | 129.800 |
14 | Lát nền gạch Ceramic 40cm X 40cm | đồng/m2 | 151.500 |
15 | Lát nền gạch Ceramic 50cm X 50cm | đồng/m2 | 168.200 |
16 | Lát nền gạch Granít 40cm X 40cm | đồng/m2 | 188.300 |
17 | Lát nền gạch Granít 50cm X 50cm | đồng/m2 | 199.500 |
18 | Lát nền gạch Granít 60cm X 60cm | đồng/m2 | 253.000 |
19 | Lát nền gạch Granit 30cm X 60cm | đồng/m2 | 256.000 |
20 | Lát nền gạch Ceramic 25cm X 25cm | đồng/m2 | 136.600 |
21 | Lát nền gạch Ceramic 25cm X 40cm | đồng/m2 | 132.300 |
22 | Lát nền gạch Ceramic 60cm X 60cm | đồng/m2 | 158.200 |
23 | Lát nền gạch Ceramic 30cm X 30cm | đồng/m2 | 146.200 |
24 | Lát nền, sàn bằng gạch chống trơn 25cm X 25cm | đồng/m2 | 155.700 |
25 | Lát nền, sàn bằng gạch chống trơn 30cm X 30cm | đồng/m2 | 171.400 |
26 | Lát nền gạch Ceramic 80cm X 80cm | đồng/m2 | 198.000 |
27 | Lát nền gạch Granit 80cm X 80cm | đồng/m2 | 322.000 |
28 | Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng bê tông | đồng/m2 | 457.000 |
29 | Ốp đá Hoa cương vào tường DT < 0,16m2 | đồng/m2 | 828.600 |
30 | Ốp đá Hoa cương vào tường DT < 0,25m2 | đồng/m2 | 804.200 |
31 | Ốp gạch Ceramic 20cm X 25cm | đồng/m2 | 258.500 |
32 | Ốp gạch Ceramic 30cm X 30cm | đồng/m2 | 232.600 |
33 | Ốp gạch men sứ Ceramic 25 cm X 40cm | đồng/m2 | 202.000 |
34 | Ốp gạch chân tường gạch Ceramic 40cm X 90cm | đồng/m2 | 297.000 |
35 | Ốp gạch Granít 12cm X 30cm | đồng/m2 | 254.200 |
36 | Ốp gạch Granít 12cm X 40cm | đồng/m2 | 249.700 |
37 | Ốp gạch Granít 12cm X 50cm | đồng/m2 | 254.100 |
38 | Ốp gạch Granít 12cm X 60cm | đồng/m2 | 287.800 |
39 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 30cm X 60cm | đồng/m2 | 216.900 |
40 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 50cm X 50cm | đồng/m2 | 197.600 |
41 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 20cm X 20cm | đồng/m2 | 224.500 |
42 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 20cm X 30cm | đồng/m2 | 207.700 |
43 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 30cm X 40cm | đồng/m2 | 195.600 |
44 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 30cm X 45cm | đồng/m2 | 199.400 |
45 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 35cm X 40cm | đồng/m2 | 197.800 |
46 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột gạch 12cm x 40cm | đồng/m2 | 203.800 |
47 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột gạch 12cm X 50cm | đồng/m2 | 206.700 |
48 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ; trụ cột gạch 40cm X 40cm | đồng/m2 | 207.300 |
49 | Công tác ổp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 60cm X 60cm | đồng/m2 | 202.500 |
50 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 50cm X 90cm | đồng/m2 | 313.600 |
51 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 50cm X 10cm | đồng/m2 | 244.700 |
52 | Trát đá rửa (tường, trụ, cột, lan can,chắn nắng) | đồng/m2 | 264.500 |
53 | Xây tường bằng gạch ba vanh | đồng/m3 | 874.200 |
54 | Xây móng bằng gạch chỉ đặc dày < 330mm | đồng/m3 | 1.297.100 |
55 | Xây móng bằng gạch chỉ đặc dày > 330mm | đồng/m3 | 1.244.600 |
56 | Xây các kết cấu bằng gạch chỉ tường 110mm | đồng/m3 | 1.580.100 |
57 | Xây các KC bằng gạch chỉ tường dày < 330mm | đồng/m3 | 1.397.300 |
58 | Xây móng bằng gạch bê tông đặc dày < 330mm | đồng/m3 | 1.317.000 |
59 | Xây móng bằng gạch bê tông đặc dày > 330mm | đồng/m3 | 1.263.000 |
60 | Xây các kết cấu bằng gạch bê tông tường dày 110mm | đồng/m3 | 1.628.900 |
61 | Xây các kết cấu bằng gạch bê tông tường dày < 330mm | đồng/m3 | 1.439.100 |
62 | Bê tông cốt thép tấm đan M200 | đồng/m3 | 2.431.400 |
63 | Xếp kè đá hộc | đồng/m3 | 589.500 |
64 | Xây móng bằng đá hộc dầy < 600mm | đồng/m3 | 1.041.200 |
65 | Xây tường bằng đá hộc dầy < 600mm | đồng/m3 | 1.105.700 |
66 | Xây móng bằng đá hộc dầy > 600mm | đồng/m3 | 1.022.500 |
67 | Xây tường bằng đá hộc dầy > 600mm | đồng/m3 | 1.080.400 |
68 | Trát tường các loại | đồng/m2 | 79.000 |
69 | Trát đắp phào đơn | đồng/m | 39.900 |
70 | Trát đắp phào kép | đồng/m | 76.800 |
71 | Trát gờ chỉ | đồng/m | 35.300 |
72 | Đào đất móng thủ công | đồng/m3 | 261.000 |
73 | Đắp đất nền móng thủ công | đồng/m3 | 118.000 |
74 | Sơn công nghệ cao có bả ma tít | đồng/m2 | 78.400 |
75 | Sơn công nghệ cao không bả ma tít | đồng/m2 | 60.600 |
76 | Con tiện xi măng | đồng/cái | 13.000 |
77 | Con tiện sứ | đồng/cái | 13.000 |
78 | Trần thạch cao (Trần thả, chịu nước) | đồng/m2 | 236.600 |
79 | Trần nhựa xương gỗ | đồng/m2 | 197.100 |
80 | Trần nhựa khung thép | đồng/m2 | 134.100 |
81 | Trần cót ép | đồng/m2 | 112.700 |
82 | Trần gỗ ép (dày 1,5-2cm) | đồng/m2 | 231.400 |
83 | Trần Lati gỗ nhóm III | đồng/m2 | 864.000 |
84 | Trần lati gỗ độ dày 1,5-2cm, khung xương gỗ đảm bảo quy cách 5cmx8cm, có bào, sơn phủ bóng gỗ nhóm I | đồng/m2 | 970.000 |
85 | Trần lati gỗ độ dày 1,5-2cm, khung xương gỗ đàm bảo quy cách 5cm X 8cm, có bào, sơn phủ bóng gỗ nhóm II, | đồng/m2 | 942.000 |
86 | Trần lati gỗ nhóm IV, V, VI, hoặc trần dạng trần phẳng | đồng/m2 | 350.000 |
87 | Sàn gỗ nhóm I | đồng/m2 | 988.500 |
88 | Sàn gỗ nhóm II | đồng/m2 | 815.100 |
89 | Sàn gỗ nhóm III | đồng/m2 | 757.700 |
90 | Sàn gỗ nhóm IV | đồng/m2 | 497.000 |
91 | Sàn gỗ nhóm V, VI | đồng/m2 | 401.600 |
92 | Sàn gác xép gỗ nhóm I | đồng/m2 | 1.154.000 |
93 | Sàn gác xép gỗ nhóm II | đồng/m2 | 939.200 |
94 | Sàn gác xép gỗ nhóm III | đồng/m2 | 885.500 |
95 | Sàn gác xép gỗ nhóm IV (độ dầy 1,5-2cm) | đồng/m2 | 533.900 |
96 | Sàn gác xép gỗ nhóm V,VI (độ dầy 1,5-2cm) | đồng/m2 | 462.200 |
97 | Ốp chân tường gỗ (độ dày gỗ 1,0-2cm; cao 90-100cm) gỗ nhóm I, II, III (loại có tính thẩm mỹ và kỹ thuật cao) | đồng/md | 802.600 |
98 | Ốp chân tường gỗ (độ dày gỗ 1,0-2cm; cao 90-100cm) nhóm IV, V,V1 | đồng/md | 250.000 |
99 | Ốp tường gỗ (gồm cả cổ tường, thân tường độ dầy gỗ 1,0- 2cm; cao 90-100 cm) gỗ nhóm I,II,III | đồng/md | 350.000 |
100 | Ốp tường gỗ (gồm cả cổ tường, thân tường độ dầy gỗ 1,0 - 2cm; cao 90-100cm) các loại gỗ nhóm IV, V, VI | đồng/md | 220.000 |
101 | Ốp tường bằng nệm mút, ngoài bọc giả da (cách âm dày từ 1,5-2cm) | đồng/m2 | 700.000 |
102 | Áp mái bằng lịa gỗ nhóm IV, V, VI (lịa gỗ dày 1,0-2cm) | đồng/m2 | 150.000 |
103 | Trần bọc simili, mút, giả da | đồng/m2 | 821.900 |
104 | Vách toóc xi | đồng/m2 | 117.600 |
105 | Lan can cầu thang gỗ nhóm I, II, III | đồng/md | 550.000 |
106 | Lan can cầu thang gỗ nhóm IV, V, VI | đồng/md | 400.000 |
107 | Tấm trang trí thạch cao | đồng/m2 | 230.900 |
108 | Phào gỗ nhóm I, II, III | đồng/md | 21.000 |
109 | Phào gỗ nhóm IV, V, VI | đồng/md | 17.000 |
110 | Hố Bioga túi nhựa | đồng/m3 | 1.300.000 |
111 | Giếng khoan chiều sâu từ 25m đến 35m | đồng/cái | 7.000.000 |
112 | Giếng khoan chiều sâu từ 35m trở lên | đồng/cái | 8.000.000 |
113 | Biển quảng cáo các loại (1m2< diện tích <10m2) | đồng/cái | 350.000 |
114 | Biển quảng cáo các loại (diện tích >10m2) | đồng/cái | 1.000.000 |
115 | Hệ thống điện nhà mái lợp | đồng/m2 | 83.000 |
116 | Hệ thống điện nhà mái bằng | đồng/m2 | 99.700 |
117 | Giếng nước |
|
|
a | Đào đất giếng ĐK < 1m độ sâu từ 1m đến 3m | đồng/m3 | 332.600 |
b | Đào đất giếng ĐK > 1m độ sâu từ 1m đến 3m | đồng/m3 | 268.400 |
118 | Bể chứa nước |
|
|
a | Đáy bể |
|
|
- | Bê tông M200 dày 100mm | đồng/m2 | 114.000 |
- | Đáy xây gạch chỉ 1 lớp | đồng/m2 | 115.200 |
- | Đáy xây gạch chỉ 2 lớp | đồng/m2 | 230.400 |
- | Láng vữa xi măng đáy bể dày 2cm có đánh màu | đồng/m2 | 40.700 |
b | Thành bể |
|
|
- | Tường bể xây gạch dày 110mm | đồng/m2 | 176.800 |
- | Tường bể xây gạch dày 220mm | đồng/m2 | 314.900 |
- | Trát tường trong bể dày 2cm có đánh màu | đồng/m2 | 80.800 |
- | Trát tường bể dày 2cm | đồng/m2 | 71.500 |
c | Đào đất xây bể (đối với bể chìm) | đồng/m3 | 217.000 |
119 | Ao, hồ |
|
|
- | Đào đất ao hồ | đồng/m3 | 52.800 |
- | Đắp đất | đồng/m3 | 36.800 |
- | Đắp bờ ngăn khe | đồng/m3 | 42.000 |
120 | Di chuyển mồ mả |
|
|
a | Loại đã sang cát |
|
|
- | Loại không xây | đồng/mộ | 5.824.000 |
- | Loại xây bằng gạch, đá, bê tông |
|
|
+ | Diện tích xây < 1m2 | đồng/mộ | 7.111.000 |
+ | Diện tích xây > 1m2 < 2m2 | đồng/mộ | 9.605.000 |
+ | Diện tích xây > 2 m2 | đồng/mộ | 12.061.000 |
b | Loại đến kỳ sang cát > hoặc = 3 năm | đồng/mộ | 6.562.000 |
c | Loại chưa đến kỳ sang cát <3 năm nếu phải di chuyển | đồng/mộ | 13.056.000 |
d | Trường hợp đặc biệt khác Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư lập phương án trình thẩm định, phê duyệt theo quy định. |
|
|