Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 295/QĐ-UBND Yên Bái 2023 điều chỉnh đơn giá vật kiến trúc để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 295/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Thế Phước
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
08/03/2023
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 295/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 295/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 295/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 295/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH YÊN BÁI

__________

Số: 295/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________

Yên Bái, ngày 08 tháng 3 năm 2023

 

                                                                     

QUYẾT ĐỊNH

Về việc điều chỉnh đơn giá vật kiến trúc để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

_____________________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đơn giá vật kiến trúc, cây trồng phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành quy định về bồi thường nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái tại Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 01/3/2023 (kèm theo Văn bản thẩm định số 402/SXD-KT ngày 03/3/2023 của Sở Xây dựng).

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh đơn giá vật kiến trúc để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.

(Chi tiết đơn giá vật kiến trúc điều chỉnh như phụ lục kèm theo)

Điều 2. Đơn giá vật kiến trúc điều chỉnh được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này là căn cứ để Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái, Hội đồng bồi thường hỗ trợ tái định cư, Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố Yên Bái và các đơn vị liên quan thực hiện công tác giải phóng mặt bằng dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái theo quy định hiện hành và quy định của Ngân hàng Thế giới (WB).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái; Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Yên Bái; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCT Nguyễn Thế Phước;
- Trung tâm điều hành thông minh
- Phó CVP.UBND tỉnh (KT);
- Lưu: VT, TNMT, XD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

Nguyễn Thế Phước

 

                                                                                            

PHỤ LỤC

Đơn giá vật kiến trúc điều chỉnh khi Nhà nước thu hồi đất dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

(Kèm theo Quyết định số 295/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

 

Stt

Nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường

A

Đơn giá bồi thường Nhà

 

 

1

Nhà xây 1 tầng mái ngói, fibrô xi măng, tôn

 

 

 

Tường xây 110mm bổ trụ

đồng/m2

2.654.800

 

Tường xây 220mm

đồng/m2

2.951.600

2

Nhà xây 1 tầng mái bằng bê tông cốt thép

 

 

 

Tường xây 110mm

đồng/m2

3.324.300

 

Tường xây 220mm

đồng/m2

3.613.800

3

Nhà xây 2 tầng trờ lên (đơn giá tầng 1)

 

 

 

Tường xây 220mm

đồng/m2

3.998.400

4

Nhà xây 1 tầng khung bê tông cốt thép mái bằng

 

 

 

Tường xây 110mm

đồng/m2

4.107.600

 

Tường xây 220mm

đồng/m2

4.543.400

5

Nhà xây 2 tầng trở lên khung bê tông cốt thép (đơn giá tầng 1)

 

 

 

Tường xây 110mm

đồng/m2

4.166.200

 

Tường xây 220mm

đồng/m2

4.671.600

6

Nhà sàn có kết cấu bằng bê tông cốt thép

đồng/m2

2.361.700

B

Đơn giá bồi thường hỗ trợ tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt nhà và các vật kiến trúc khác

 

 

1

Nhà tạm

đồng/m2

298.900

2

Nhà mộc kỹ mái ngói

đồng/m2

514.300

3

Nhà mộc kỹ mái fibrô, mái cọ

đồng/m2

493.700

4

Nhà sàn cột gỗ, mái ngói - Cột vuông

đồng/m2

766.400

5

Nhà sàn cột gỗ, mái ngói - Cột tròn

đồng/m2

682.000

6

Nhà sàn cột gỗ, mái Fibrô, mái cọ - Cột vuông

đồng/m2

745.300

7

Nhà sàn cột gỗ, mái Fibrô, mái cọ- Cột tròn

đồng/m2

654.900

8

Nhà khung sắt, móng đảm bảo chịu lực, mái tôn, vách tôn

đồng/m2

488.600

9

Lều quán tạm

đồng/m2

39.000

10

Vách lịa gỗ dày 1,5cm-:-2cm

đồng/m2

169.000

11

Mái tôn liên doanh, xà gồ thép dập

đồng/m2

120.600

12

Mái Fibro, xà gồ thép dập

đồng/m2

97.200

13

Mái Fibro, gồ gỗ

đồng/m2

76.400

14

Vách tôn khung xương thép

đồng/m2

134.400

15

Vách tôn xốp khung xương thép

đồng/m2

175.200

16

Lan can thép

đồng/m2

203.400

17

Lan can INOX

đồng/md

290.600

18

Hàng rào song sắt hộp

đồng/m2

258.600

19

Hàng rào Inox

đồng/m2

305.700

20

Cổng Inox

đồng/m2

421.200

21

Hàng rào khung thép lưới B40

đồng/m2

132.000

22

Trần tôn thường

đồng/m2

93.000

23

Trần tôn xốp

đồng/m2

129.000

24

Lưới đen, lưới trắng, bạt nhựa

đồng/m2

5.000

25

Cột điện chữ A từ 5m trở lên

đồng/cái

550.000

26

Cột điện thép hộp, thép ống

đồng/cái

110.000

27

Công tơ điện 1 pha EMIC CV 140-20/80A nắp thủ tinh (ngoài hợp đồng lắp đặt điện của Công ty Điện lực)

đồng/bộ

380.000

C

Đơn giá thiết bị phục vụ sinh hoạt

 

 

I

Đơn giá bồi thường

 

 

1

Xí bệt

đồng/bộ

1.638.000

2

Xí xổm

đồng/bộ

428.200

3

Tiểu nam

đồng/bộ

439.800

4

Tiểu nữ

đồng/bộ

758.300

II

Đơn giá bồi thường hỗ trợ tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt

 

 

1

Điều hoà

đồng/bộ

579.000

2

Bình nóng lạnh

đồng/bình

639.000

3

Chậu rửa

đồng/bộ

175.000

4

Hương sen tắm

đồng/bộ

101.000

5

Vòi rửa

đồng/bộ

68.000

6

Gương soi, kệ kính

đồng/bộ

76.000

7

Bồn nước từ 1m3- 2m3 (Bồn nhựa, INOX)

đồng/bộ

666.000

8

Bồn nước từ >2m3-4m3 (Bồn bằng nhựa, bằng INOX)

đồng/bộ

866.000

D

Đơn giá bồi thường công trình xây dựng và các vật kiến trúc

 

 

1

Nền, (kể cả sân, đường) bê tông gạch vỡ láng vữa xi măng

đồng/m2

105.000

2

Nền bê tông gạch vỡ M50 dày 10cm

đồng/m2

58.700

3

Nền láng vữa xi măng M75 dày 3cm

đồng/m2

50.200

4

Nền sàn bê tông gạch vỡ lát gạch xi măng hoa 20cmx20cm

đồng/m2

177.300

5

Nền, bê tông gạch vỡ lát gạch Ceramic 30cmx30 cm

đồng/m2

220.100

6

Lát gạch chỉ

đồng/m2

115.200

7

Nền, bê tông M200 đổ tại chỗ (chưa bao gồm ván khuôn, đào đắp đất)

đồng/m2

1.139.900

8

Nền lát gạch bê tông đúc sẵn

đồng/m2

127.600

9

Trát, láng granitô các loại

đồng/m2

430.700

10

Lát đá Granit bậc tam cấp

đồng/m2

527.500

11

Lát đá Granit bậc cầu thang

đồng/m2

782.100

12

Lát nền gạch xi măng hoa 20cm x20cm

đồng/m2

114.600

13

Lát nền gạch Ceramic 20cm X 20cm chống trơn

đồng/m2

129.800

14

Lát nền gạch Ceramic 40cm X 40cm

đồng/m2

151.500

15

Lát nền gạch Ceramic 50cm X 50cm

đồng/m2

168.200

16

Lát nền gạch Granít 40cm X 40cm

đồng/m2

188.300

17

Lát nền gạch Granít 50cm X 50cm

đồng/m2

199.500

18

Lát nền gạch Granít 60cm X 60cm

đồng/m2

253.000

19

Lát nền gạch Granit 30cm X 60cm

đồng/m2

256.000

20

Lát nền gạch Ceramic 25cm X 25cm

đồng/m2

136.600

21

Lát nền gạch Ceramic 25cm X 40cm

đồng/m2

132.300

22

Lát nền gạch Ceramic 60cm X 60cm

đồng/m2

158.200

23

Lát nền gạch Ceramic 30cm X 30cm

đồng/m2

146.200

24

Lát nền, sàn bằng gạch chống trơn 25cm X 25cm

đồng/m2

155.700

25

Lát nền, sàn bằng gạch chống trơn

30cm X 30cm

đồng/m2

171.400

26

Lát nền gạch Ceramic 80cm X 80cm

đồng/m2

198.000

27

Lát nền gạch Granit 80cm X 80cm

đồng/m2

322.000

28

Dán ngói mũi hài trên mái nghiêng bê tông

đồng/m2

457.000

29

Ốp đá Hoa cương vào tường DT < 0,16m2

đồng/m2

828.600

30

Ốp đá Hoa cương vào tường DT < 0,25m2

đồng/m2

804.200

31

Ốp gạch Ceramic 20cm X 25cm

đồng/m2

258.500

32

Ốp gạch Ceramic 30cm X 30cm

đồng/m2

232.600

33

Ốp gạch men sứ Ceramic 25 cm X 40cm

đồng/m2

202.000

34

Ốp gạch chân tường gạch Ceramic

40cm X 90cm

đồng/m2

297.000

35

Ốp gạch Granít 12cm X 30cm

đồng/m2

254.200

36

Ốp gạch Granít 12cm X 40cm

đồng/m2

249.700

37

Ốp gạch Granít 12cm X 50cm

đồng/m2

254.100

38

Ốp gạch Granít 12cm X 60cm

đồng/m2

287.800

39

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 30cm X 60cm

đồng/m2

216.900

40

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 50cm X 50cm

đồng/m2

197.600

41

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 20cm X 20cm

đồng/m2

224.500

42

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 20cm X 30cm

đồng/m2

207.700

43

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 30cm X 40cm

đồng/m2

195.600

44

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 30cm X 45cm

đồng/m2

199.400

45

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 35cm X 40cm

đồng/m2

197.800

46

Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột gạch 12cm x 40cm

đồng/m2

203.800

47

Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột gạch 12cm X 50cm

đồng/m2

206.700

48

Công tác ốp gạch vào tường, trụ; trụ cột gạch 40cm X 40cm

đồng/m2

207.300

49

Công tác ổp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 60cm X 60cm

đồng/m2

202.500

50

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 50cm X 90cm

đồng/m2

313.600

51

Công tác ốp gạch vào tường, trụ, trụ cột gạch 50cm X 10cm

đồng/m2

244.700

52

Trát đá rửa (tường, trụ, cột, lan can,chắn nắng)

đồng/m2

264.500

53

Xây tường bằng gạch ba vanh

đồng/m3

874.200

54

Xây móng bằng gạch chỉ đặc dày < 330mm

đồng/m3

1.297.100

55

Xây móng bằng gạch chỉ đặc dày > 330mm

đồng/m3

1.244.600

56

Xây các kết cấu bằng gạch chỉ tường 110mm

đồng/m3

1.580.100

57

Xây các KC bằng gạch chỉ tường dày < 330mm

đồng/m3

1.397.300

58

Xây móng bằng gạch bê tông đặc dày < 330mm

đồng/m3

1.317.000

59

Xây móng bằng gạch bê tông đặc dày > 330mm

đồng/m3

1.263.000

60

Xây các kết cấu bằng gạch bê tông tường dày 110mm

đồng/m3

1.628.900

61

Xây các kết cấu bằng gạch bê tông tường dày < 330mm

đồng/m3

1.439.100

62

Bê tông cốt thép tấm đan M200

đồng/m3

2.431.400

63

Xếp kè đá hộc

đồng/m3

589.500

64

Xây móng bằng đá hộc dầy < 600mm

đồng/m3

1.041.200

65

Xây tường bằng đá hộc dầy < 600mm

đồng/m3

1.105.700

66

Xây móng bằng đá hộc dầy > 600mm

đồng/m3

1.022.500

67

Xây tường bằng đá hộc dầy > 600mm

đồng/m3

1.080.400

68

Trát tường các loại

đồng/m2

79.000

69

Trát đắp phào đơn

đồng/m

39.900

70

Trát đắp phào kép

đồng/m

76.800

71

Trát gờ chỉ

đồng/m

35.300

72

Đào đất móng thủ công

đồng/m3

261.000

73

Đắp đất nền móng thủ công

đồng/m3

118.000

74

Sơn công nghệ cao có bả ma tít

đồng/m2

78.400

75

Sơn công nghệ cao không bả ma tít

đồng/m2

60.600

76

Con tiện xi măng

đồng/cái

13.000

77

Con tiện sứ

đồng/cái

13.000

78

Trần thạch cao (Trần thả, chịu nước)

đồng/m2

236.600

79

Trần nhựa xương gỗ

đồng/m2

197.100

80

Trần nhựa khung thép

đồng/m2

134.100

81

Trần cót ép

đồng/m2

112.700

82

Trần gỗ ép (dày 1,5-2cm)

đồng/m2

231.400

83

Trần Lati gỗ nhóm III

đồng/m2

864.000

84

Trần lati gỗ độ dày 1,5-2cm, khung xương gỗ đảm bảo quy cách 5cmx8cm, có bào, sơn phủ bóng gỗ nhóm I

đồng/m2

970.000

85

Trần lati gỗ độ dày 1,5-2cm, khung xương gỗ đàm bảo quy cách 5cm X 8cm, có bào, sơn phủ bóng gỗ nhóm II,

đồng/m2

942.000

86

Trần lati gỗ nhóm IV, V, VI, hoặc trần dạng trần phẳng

đồng/m2

350.000

87

Sàn gỗ nhóm I

đồng/m2

988.500

88

Sàn gỗ nhóm II

đồng/m2

815.100

89

Sàn gỗ nhóm III

đồng/m2

757.700

90

Sàn gỗ nhóm IV

đồng/m2

497.000

91

Sàn gỗ nhóm V, VI

đồng/m2

401.600

92

Sàn gác xép gỗ nhóm I

đồng/m2

1.154.000

93

Sàn gác xép gỗ nhóm II

đồng/m2

939.200

94

Sàn gác xép gỗ nhóm III

đồng/m2

885.500

95

Sàn gác xép gỗ nhóm IV (độ dầy 1,5-2cm)

đồng/m2

533.900

96

Sàn gác xép gỗ nhóm V,VI (độ dầy 1,5-2cm)

đồng/m2

462.200

97

Ốp chân tường gỗ (độ dày gỗ 1,0-2cm; cao 90-100cm) gỗ nhóm I, II, III (loại có tính thẩm mỹ và kỹ thuật cao)

đồng/md

802.600

98

Ốp chân tường gỗ (độ dày gỗ 1,0-2cm; cao 90-100cm) nhóm IV, V,V1

đồng/md

250.000

99

Ốp tường gỗ (gồm cả cổ tường, thân tường độ dầy gỗ 1,0- 2cm; cao 90-100 cm) gỗ nhóm I,II,III

đồng/md

350.000

100

Ốp tường gỗ (gồm cả cổ tường, thân tường độ dầy gỗ 1,0 - 2cm; cao 90-100cm) các loại gỗ nhóm IV, V, VI

đồng/md

220.000

101

Ốp tường bằng nệm mút, ngoài bọc giả da (cách âm dày từ 1,5-2cm)

đồng/m2

700.000

102

Áp mái bằng lịa gỗ nhóm IV, V, VI (lịa gỗ dày 1,0-2cm)

đồng/m2

150.000

103

Trần bọc simili, mút, giả da

đồng/m2

821.900

104

Vách toóc xi

đồng/m2

117.600

105

Lan can cầu thang gỗ nhóm I, II, III

đồng/md

550.000

106

Lan can cầu thang gỗ nhóm IV, V, VI

đồng/md

400.000

107

Tấm trang trí thạch cao

đồng/m2

230.900

108

Phào gỗ nhóm I, II, III

đồng/md

21.000

109

Phào gỗ nhóm IV, V, VI

đồng/md

17.000

110

Hố Bioga túi nhựa

đồng/m3

1.300.000

111

Giếng khoan chiều sâu từ 25m đến 35m

đồng/cái

7.000.000

112

Giếng khoan chiều sâu từ 35m trở lên

đồng/cái

8.000.000

113

Biển quảng cáo các loại (1m2< diện tích <10m2)

đồng/cái

350.000

114

Biển quảng cáo các loại (diện tích >10m2)

đồng/cái

1.000.000

115

Hệ thống điện nhà mái lợp

đồng/m2

83.000

116

Hệ thống điện nhà mái bằng

đồng/m2

99.700

117

Giếng nước

 

 

a

Đào đất giếng ĐK < 1m độ sâu từ 1m đến 3m

đồng/m3

332.600

b

Đào đất giếng ĐK > 1m độ sâu từ 1m đến 3m

đồng/m3

268.400

118

Bể chứa nước

 

 

a

Đáy bể

 

 

-

Bê tông M200 dày 100mm

đồng/m2

114.000

-

Đáy xây gạch chỉ 1 lớp

đồng/m2

115.200

-

Đáy xây gạch chỉ 2 lớp

đồng/m2

230.400

-

Láng vữa xi măng đáy bể dày 2cm có đánh màu

đồng/m2

40.700

b

Thành bể

 

 

-

Tường bể xây gạch dày 110mm

đồng/m2

176.800

-

Tường bể xây gạch dày 220mm

đồng/m2

314.900

-

Trát tường trong bể dày 2cm có đánh màu

đồng/m2

80.800

-

Trát tường bể dày 2cm

đồng/m2

71.500

c

Đào đất xây bể (đối với bể chìm)

đồng/m3

217.000

119

Ao, hồ

 

 

-

Đào đất ao hồ

đồng/m3

52.800

-

Đắp đất

đồng/m3

36.800

-

Đắp bờ ngăn khe

đồng/m3

42.000

120

Di chuyển mồ mả

 

 

a

Loại đã sang cát

 

 

-

Loại không xây

đồng/mộ

5.824.000

-

Loại xây bằng gạch, đá, bê tông

 

 

+

Diện tích xây < 1m2

đồng/mộ

7.111.000

+

Diện tích xây > 1m2 < 2m2

đồng/mộ

9.605.000

+

Diện tích xây > 2 m2

đồng/mộ

12.061.000

b

Loại đến kỳ sang cát > hoặc = 3 năm

đồng/mộ

6.562.000

c

Loại chưa đến kỳ sang cát <3 năm nếu phải di chuyển

đồng/mộ

13.056.000

d

Trường hợp đặc biệt khác Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư lập phương án trình thẩm định, phê duyệt theo quy định.

 

 

Phụ lục đính kèm Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 295/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh đơn giá vật kiến trúc để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 1521/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 295/QĐ-UBND

01

Luật Đất đai của Quốc hội, số 45/2013/QH13

02

Nghị định 47/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất

03

Nghị định 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai

04

Thông tư 37/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất

05

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 103/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định 18/2025/QĐ-UBND ngày 21/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Cửa Lò (nay là phường Cửa Lò, tỉnh Nghệ An) giai đoạn 2020-2024; Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thành phố Vinh (cũ) giai đoạn 2020-2024

image

Quyết định 104/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định 19/2025/QĐ-UBND ngày 21/5/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định 44/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn thị xã Hoàng Mai (nay là phường Tân Mai và phường Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An) giai đoạn 2020-2024

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×