Quyết định 2900/QĐ-UBND Thái Bình điều chỉnh Bảng giá đất phi nông nghiệp

thuộc tính Quyết định 2900/QĐ-UBND

Quyết định 2900/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2900/QĐ-UBND
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Hồng Diên
Ngày ban hành:18/10/2016
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THÁI BÌNH
-------
Số: 2900/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Thái Bình, ngày 18 tháng 10 năm 2016
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
--------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
 
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Văn bản số 124/HĐND-TH ngày 07/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 566/TTr-STNMT ngày 12/9/2016,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 3077/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh (có Bảng giá đất điều chỉnh, bổ sung kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Diên
 
 
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH (ĐIỀU CHỈNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2900/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
 

Số TT
Tên Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp
Địa điểm
Giá đất (nghìn đồng/m2)
A
Khu công nghiệp
 
1
Phúc Khánh
Thành phố Thái Bình
980
2
Nguyễn Đức Cảnh
Thành phố Thái Bình
980
3
Tiền Hải
Huyện Tiền Hải
840
4
Cầu Nghìn
Huyện Quỳnh Phụ
840
5
Gia Lễ
Huyện Đông Hưng, thành phố Thái Bình
840
6
Sông Trà
Huyện Vũ Thư, thành phố Thái Bình
840
B
Cụm công nghiệp
 
1
Phong Phú
Phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình
820
2
Trần Lãm
Phường Trần Lãm, thành phố Thái Bình
820
3
Thị trấn Vũ Thư
Thị trấn Vũ Thư, xã Minh Quang, huyện Vũ Thư
700
4
Tam Quang
Xã Tam Quang và xã Dũng Nghĩa, huyện Vũ Thư
700
5
Vũ Hội
Xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư
700
6
Nguyên Xá
Xã Nguyên Xá, huyện Vũ Thư
700
7
Phúc Thành
Xã Phúc Thành, huyện Vũ Thư
460
8
Minh Lãng
Xã Minh Lãng, huyện Vũ Thư
580
9
Tân Minh
Xã Tự Tân, xã Minh Khai, huyện Vũ Thư
700
10
Vũ Quý
Xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương
700
11
Vũ Ninh
Xã Vũ Ninh, huyện Kiến Xương
700
12
Thanh Tân
Xã Thanh Tân, huyện Kiến Xương
460
13
Minh Tân
Xã Minh Tân, huyện Kiến Xương
420
14
Hồng Thái
Xã Hồng Thái, huyện Kiến Xương
440
15
Cồn Nhất
Xã Hồng Tiến, huyện Kiến Xương
440
16
Trà Lý
Xã Tây Lương, huyện Tiền Hải
700
17
Cửa Lân
Xã Nam Thịnh, huyện Tiền Hải
460
18
Tây An
Xã Tây An, huyện Tiền Hải
460
19
Nam Hà
Xã Nam Hà, huyện Tiền Hải
420
20
Đông La
Xã Đông La, huyện Đông Hưng
700
21
Đông Phong
Xã Đông Phong, huyện Đông Hưng
700
22
Nguyên Xá
Xã Nguyên Xá, huyện Đông Hưng
700
23
Xuân Động
Xã Đông Xuân, xã Đông Động, huyện Đông Hưng
730
24
Đông Các
Xã Đông Các, huyện Đông Hưng
730
25
Phong Châu
Xã Phong Châu, huyện Đông Hưng
700
26
Mê Linh
Xã Mê Linh, huyện Đông Hưng
550
27
Hồng Châu
Xã Hồng Châu, huyện Đông Hưng
570
28
Minh Tân
Xã Minh Tân, huyện Đông Hưng
680
29
Đô Lương
Xã Đô Lương, huyện Đông Hưng; xã Quỳnh Trang, huyện Quỳnh Phụ
630
30
Thái Phương
Xã Thái Phương, huyện Hưng Hà
700
31
Đồng Tu
Thị trấn Hưng Hà và xã Phúc Khánh, huyện Hưng Hà
700
32
Hưng Nhân
Thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà
700
33
Tiền Phong
Thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà
460
34
Đông Bắc
Xã Đông Đô và xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà
650
35
Minh Tân
Xã Minh Tân, huyện Hưng Hà
630
36
Thống Nhất
Xã Thống Nhất, huyện Hưng Hà
670
37
Điệp Nông
Xã Điệp Nông, huyện Hưng Hà
500
38
Đức Hiệp
Xã Liên Hiệp và xã Tiến Đức, huyện Hưng Hà
660
39
Văn Lang
Xã Văn Lang, huyện Hưng Hà
530
40
Quỳnh Côi
Thị trấn Quỳnh Côi, huyện Quỳnh Phụ
700
41
Đập Neo
Xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ
460
42
An Ninh
Xã An Ninh, huyện Quỳnh Phụ
460
43
Quỳnh Hồng
Xã Quỳnh Hồng, huyện Quỳnh Phụ
700
44
Quỳnh Giao
Xã Quỳnh Giao, huyện Quỳnh Phụ
630
45
Mỹ Xuyên
Xã Thái Xuyên, huyện Thái Thụy
460
46
Thái Thọ
Xã Thái Thọ, huyện Thái Thụy
500
47
Thụy Tân
Xã Thụy Tân, huyện Thái Thụy
460
48
Thụy Sơn
Xã Thụy Sơn, huyện Thái Thụy
630
49
Thái Dương
Xã Thái Dương, huyện Thái Thụy
570
50
Thụy Dân
Xã Thụy Dân, huyện Thái Thụy
460
51
Trà Linh
Xã Thụy Liên, huyện Thái Thụy
570
 
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Cơ cấu tổ chức

văn bản mới nhất