Quyết định 2892/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Quy - Quận 7
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2892/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2892/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày ban hành: | 12/06/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
tải Quyết định 2892/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------- Số: 2892/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 06 năm 2014 |
STT | Loại đất | Mã | Hiện trạng Năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Cấp Quận phân bổ (ha) | Phường xác định (ha) | Tổng số | ||||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN* | 85,76 | 85,76 | 85,76 | 85,76 | 85,76 | 85,76 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 1,66 | 1,66 | 1,44 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN | ||||||
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN | ||||||
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | ||||||
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,48 | 1,48 | 1,26 | |||
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||||
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX | ||||||
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
1.9 | Đấtlàm muối | LMU | ||||||
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 85,58 | 85,58 | 85,58 | 84,10 | 84,10 | 84,32 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,20 | 0,22 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | ||||||
2.3 | Đất an ninh | CAN | ||||||
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | ||||||
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 0,86 | 0,89 | 0,90 | 0,90 | 0,90 | 0,90 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ | SKX | ||||||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||||
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | ||||||
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | ||||||
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | ||||||
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | ||||||
2.13 | Đất sông, suối | SON | 14,88 | 14,88 | 14,88 | 9,09 | 8,86 | 8,86 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 12,93 | 12,93 | 12,93 | 19,62 | 21,59 | 22,55 |
Trong đó: | ||||||||
Đất cơ sở văn hóa | DVH | |||||||
Đất cơ sở y tế | DYT | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 2,22 | 2,22 | |
Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,36 | 0,36 | 0,36 | ||||
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | ||||||
2.16 | Đất ở đô thị | 56,57 | 56,54 | 56,53 | 54,15 | 52,35 | 51,59 | |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | ||||||
4 | Đất khu du lịch | DDL | ||||||
5 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | ||||||
6 | Đất đô thị | DTD | 85,76 | 85,76 | 85,76 | 85,76 | 85,76 | 85,76 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu | Kỳ cuối | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1,66* | 0,22 | 1,44 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | |||
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN | |||
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | |||
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,48 | 0,22 | 1,26 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | |||
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | |||
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | |||
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,18 | 0,18 | |
1.9 | Đấtlàm muối | LMU/PNN | |||
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN | |||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | Không có |
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích năm 2010 | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 85,76 | 85,76 | 85,76 | 85,76 | 85,76 | 85,76 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 1,66 | 1,66 | 1,44 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN | ||||||
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN | ||||||
1.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | ||||||
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,48 | 1,48 | 1,26 | |||
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||||
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX | ||||||
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
1.9 | Đấtlàm muối | LMU | ||||||
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 85,58 | 85,58 | 85,58 | 84,10 | 84,10 | 84,32 |
2.1 | Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,20 | 0,22 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | ||||||
2.3 | Đất an ninh | CAN | ||||||
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | ||||||
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 0,86 | 0,89 | 0,90 | 0,90 | 0,90 | 0,90 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ | SKX | ||||||
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | ||||||
2.8 | Đất di tích danh thắng | DDT | ||||||
2.9 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | ||||||
2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | ||||||
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | ||||||
2.13 | Đất sông, suối | SON | 14,88 | 14,88 | 14,88 | 9,09 | 8,86 | 8,86 |
2.14 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 12,93 | 12,93 | 12,93 | 19,62 | 21,59 | 22,55 |
Trong đó: | ||||||||
Đất cơ sở văn hóa | DVH | |||||||
Đất cơ sở y tế | DYT | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 2,22 | 2,22 | |
Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,36 | 0,36 | 0,36 | ||||
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | ||||||
2.16 | Đất ở đô thị | 56,57 | 56,54 | 56,53 | 54,15 | 52,35 | 51,59 | |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | ||||||
4 | Đất khu du lịch | DDL | ||||||
5 | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | ||||||
6 | Đất đô thị | DTD | 85,76 | 85,76 | 85,76 | 85,76 | 85,76 | 85,76 |
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích | Phân theo các năm (ha) | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 0,22 | 0,22 | ||||
1.1 | Đất lúa nước | LUC/PNN | ||||||
1.2 | Đất trồng lúa nương | LUN/PNN | ||||||
1.3 | Đất trồng cây HN còn lại | HNK/PNN | ||||||
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,22 | 0,22 | ||||
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | ||||||
1.6 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | ||||||
1.7 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | ||||||
1.8 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | ||||||
1.9 | Đấtlàm muối | LMU/PNN | ||||||
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN | ||||||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | Không có |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND Thành phố; - TTUB: CT, các PCT; - VPUB: Các PVP; - Phòng ĐTMT; - Lưu: VT, (ĐTMT/VH) D. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Tín |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây